1
BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ KINH TDƯỢC
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG &
CÁC QUY ĐỊNH TRONG NGÀNH DƯỢC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Tổng số tiết học (tính theo giờ chuẩn)
T
ng s
L
thuy
t
Th
c h
nh
B
i t
p
Seminar
30 22 8 0 0
Cách lượng giá và tính điểm học phần
Điểm chuyên cần 10%
Kiểm tra thường xuyên 10%
Đánh giá lấy điểm thực hành: 20%
Thi hết học phần:Trắc nghiệm 60%
BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ KINH TDƯỢC
Nguyễn Thị Phương Thúy
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
VIỆT NAM
BÀI GIẢNG
MỤC TIÊU
1. Trình by được bản chất v đặc tính của pháp lut
2. Phân biệt được các hình thức pháp lut v cho ví dụ
3. Trình by được khái niệm v cấu trúc hệ thng pháp
lut VN
4. Phân biệt được các địa vị pháp l của cơ quan nh
nước VN
NỘI DUNG
Nguồn gốc, bản chất, đặc tính PL
1
Hình thức pháp luật
2
Địa vị pháp lý của CQNN VN
Hệ thống pháp luật
4
4
3
1 2
3 8
910
2
Nguồn gốc, khái niệm Pháp luật
Thuyt thần học
Thuyt tư sản
Thuyt Mác - Lênin
Nguồn gc của Pháp lut
Thuyt Mác Lê nin
Thuyt tư sản
Thuyt thần học
Nhà nước do đấng
thiêng liêng tạo ra để
quản hội Nhà
nước đặt ra Pháp luật để
thực hiện chức năng này
Pháp luật xuất
hiện ngay khi
hội hình thành
PL NN hai hiện
tượng cùng xuất hiện,
tồn tại, phát triển tiêu
vong gắn liền nhau.
PL tổng hợp những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung, do NN
đặt ra hay thừa nhận bảo đảm thực hiện, nhằm điều chỉnh các quan
hệ XH theo ý chí của giai cấp thống trị
Nguyên nhân hình thành
NN cũng nguyên nhân
hình thành PL PLchỉ
tồn tại trong XH giai cấp
PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
Bản chất của pháp luật
Tính giai cấp
-Là công cụ, phương
tiện để tổ chức đời sống
xã hội
-Thể hiện ý chí và lợi ích
của các giai tầng khác
nhau trong XH ở những
mức độ khác nhau tuỳ
thuộc vào bản chất của
NN đó
-Thể hiện ý chí của giai cấp
thống trị
-Cụ thể hóa ý chí của mình
thông qua Nhà nước thành các
quy tắc xử sự áp đặt lên xã hội
buộc mọi người phải tuân theo
Tính xã hội
PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Pháp lut l công cụ thc hiện đường li chính
sách của Đảng
Pháp lut l công cụ thc hiện quyền lm chủ
của nhân dân lao động
Pháp lut l công cụ quản l của Nh nước
PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
15
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA PHÁP LUẬT
Tính quy
phạm ph
bin
Tính hệ thng
Tính cưỡng ch
của pháp lut
(được NN đảm
bảo thc hiện)
Tính ổn
định
Tính tổng
quát
ĐẠI CƯƠNG PHÁP LUẬT
16
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA PHÁP LUẬT
Tính quy
phạm ph
bin
-Nhằm chỉ ra cách xử s mọi
người phải theo trong trường hợp hay
tình hung nhất định.
- Khác với các quy phạm hội (quy
tắc đạo đức, luân lý, tôn giáo), tính quy
phạm của Pháp lut mang tính ph
bin rộng khắp đn tất cả các thành
viên trong hội.
11 12
13 14
15 16
3
ĐẠI CƯƠNG PHÁP LUẬT
17
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA PHÁP LUẬT
Tính hệ thng
Pháp lut bao gồm nhiều quy định
khác nhau nhưng tất cả đều được sắp
xp theo một trt t, thứ bc, thng
nhất với nhau trong một hệ thng dưới
những hình thức nhất định
ĐẠI CƯƠNG PHÁP LUẬT
18
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA PHÁP LUẬT
Tính cưỡng
ch của pháp
lut
-Những quy tắc xử s đặt ra trong lut
bắt buộc mọi người phải thc hiện
được đảm bảo bằng các hình thức
ch tài của Nhà nước.
-Tính cưỡng ch của PL luôn tồn tài
cùng với s tồn tại của PL.
ĐẠI CƯƠNG PHÁP LUẬT
19
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA PHÁP LUẬT
Tính
tng quát
-Mọi người đều bình đẳng như nhau,
đều chịu s tác động của Pháp lut.
- Pháp lut vai trò giúp n định
hội, do đó nu Pháp lut luôn thay đi
sẽ đánh mất lòng tin của mọi người
đi với Pháp lut . Tính n định của
Pháp lut tính n định tương đi
.
Tính
Ổn định
NỘI DUNG
Bản chất, đặc tính pháp luật
1
Hình thức pháp luật
2
Hệ thống pháp luật
Địa vị pháp lý của CQNN VN
4
4
3
Hình thức pháp luật
Là s biểu hiện của Pháp lut ra ngoài hội, hay còn
gọi nguồn của Pháp lut.
Về mặt pháp : hình thức Pháp lut được định nghĩa
cách thức Nhà nước (giai cấp thng trị) sử dụng để
nâng quan điểm, ý chí của giai cấp mình thành các quy
tắc xử s mang tính bắt buộc chung đi với mọi người
(Pháp lut).
Con đường hình thành pháp luật
Thừa nhận tập quán pháp
Thừa nhận tiền lệ pháp
Ban hành VB QPPL
Nhà
nước Pháp luật
HÌNH THỨC PHÁP LUẬT
17 18
19 20
21 22
4
Hình thức pháp luật
Tập quán pháp
hình thức Nhà nước do phê chuẩn hoặc thừa nhn một
s tp quán đã lưu truyền trong hội.
VD:đặt cọc trong giao kt hợp đồng dân s.
Điều 5 (Bộ Lut Dân s 2015)Áp dụng tp quán
1.Tp quán quy tắc xử s nội dung ràng để xác định
quyền,nghĩa vụ của nhân,pháp nhân trong quan hệ dân
s cụ thể,được hình thành lặp đi lặp lại nhiều lần trong
một thời gian dài,được thừa nhn áp dụng rộng rãi trong
một vùng, miền,dân tộc,cộng đồng dân hoặc trong một
lĩnh vc dân s.
2. Trường hợp các bên không tho thuận pháp luật
không quy định thì thể áp dụng tập quán nhưng tập quán
áp dụng không được trái với các nguyên tắc bản của
pháp luật dân sự
Hình thức pháp luật
Tiền lệ pháp
hình thức do NN thừa nhn các quyt định của quan
hành chính hoặc quan xét xử trong khi giải quyt các vụ
việc cụ thể để áp dụng đi với các vụ việc tương t về sau.
Văn bản QPPL
hình thức Pháp lut thể hiện thành văn bản do CQNN
thẩm quyền ban hành theo thủ tục, trình t nhất định, trong
đó chứa đng các quy tắc xử s chung nhằm điều chỉnh các
quan hệ hội.
NỘI DUNG
Bản chất, đặc tính pháp luật
1
Hình thức pháp luật
2
Hệ thống pháp luật
Địa vị pháp của CQNN VN
4
4
3
Hệ thống pháp luật
Hệ thng Pháp lut tng th các quy phạm Pháp
lut mi liên hệ nội tại thng nhất với nhau được
phân định thành các ch định Pháp lut c ngành
lut được thể hiện trong các văn bản do Nhà nước
ban hành theo những trình t hình thức nhất định.
Các yu t cấu thành thể hiện trong hệ thng Pháp
lut 2mặt : các bộ phn mang tính cấu trúc bên
trong hệ thng mặt thể hiện bên ngoài của hệ
thng (bao gồm các văn bản lut văn bản dưới lut
được sắp xp theo trt t thứ bc, hiệu lc pháp
trong một hệ thng)
Hệ thống pháp luật
Hệ
thống
pháp
luật
QPPL
Chế định PL
nhóm những QPPL điều
chỉnh một nhóm các
quan hệ hội cùng loại
quan hệ mật thiết với
nhau
Ngành luật
tổng thể các QPPL điều chỉnh các
quan hệ hội trong một lĩnh vực
nhất định của đời sống
Văn bản luật
Văn bản dưới luật
Cấu trúc bên trong Thể hiện bên ngoài
Hệ thống pháp luật
VD:
Ngành Lut dân s điều chỉnh các QHXH về tài sản
nhân thân, được phân chia thành các ch định PL:Ch
định hợp đồng dân s, ch định tài sản, ch định thừa k
trong lut dân s.
Ngành Lut kinh t điều chỉnh các quan hệ hội phát
sinh trong quá trình QLNN về kinh t quá trình kinh
doanh của XH:ch độ pháp về DN các chủ thể kinh
t khác,...
23 25
26 27
29 30
5
Các ngành luật trong hệ thống Pháp luật
nước ta hiện nay
Nhóm ngnh lut quc nội: 11 ngnh lut
Lut Nhà nước (Hin pháp) Lut Dân s
Lut Hành chính, Lut T tụng Dân s
Lut Tài chính, Lut Hình s,
Lut Kinh t Lut T tụng Hình s
Lut Lao động Lut Hôn nhân Gia đình
Lut Đất đai
Nhóm ngnh lut quc t: 2 ngnh lut (Công
pháp quc t, tư pháp quc t)
4.Hệ thống pháp luật
Hệ thống pháp luật
Căn cứ để phân chia ngành lut
1- Đi tượng điều chỉnh:Lĩnh vc quan hệ XH tng
thể QPPL điều chỉnh
2- PP điều chỉnh: ch thức nhà nước sử dụng
trong pháp lut để tác động lên cách xử s của những
người tham gia vào các quan hệ XH đó.
Hệ thống pháp luật
dụ
Lut Hình s đi tượng điều chỉnh hành vi vi
phạm pháp lut, 1bên chủ thể của Bộ Lut Hình s
luôn luôn nhà nước,do đó,phương pháp điều chỉnh
duy nhất Quyền uy,phục tùng.
Lut Dân s đi tượng điều chỉnh tài sản
quyền thân nhân không gắn với tài sản,do đó,phương
pháp điều chỉnh vừa Quyền uy,phục ng, vừa
Bình đẳng thỏa thun...
NỘI DUNG
Bản chất, đặc tính pháp luật
1
Hình thức pháp luật
2
Hệ thống pháp luật
Địa vị pháp của CQNN VN
4
4
3
PHÁP LUT ĐẠI CƯƠNG
35
Chức năng của nhà nước
CHXHCN Việt Nam
Chức năng kinh t
Chức năng xã hội
Chức năng đảm bảo s n
định, an ninh chính trị
Chức năng đi nội
Chức năng đi ngoại
Bảo vệ t quc
Thit lp củng c phát triển
quan hệ đi ngoại
Tham gia bảo vệ ho bình
v tin bộ th giới
Địa vị pháp lý của các CQNN
trong bộ máy Nhà nước VN
1. Chủ tịch nước
2. Hệ thng cơ quan quyền lc Nh nước
3. Hệ thng cơ quan quản l Nh nước
4. Hệ thng cơ quan xét xử
5. Hệ thng cơ quan kiểm sát
31 32
33 34
35 36