Phát triển hệ thông thông tin Kinh tế
TRÌNH BÀY: LÊ ANH TÚ BỘ MÔN: Hệ THốNG THÔNG TIN KINH Tế TRƯờNG ĐạI HọC CÔNG NGHệ VÀ TRUYềN THÔNG ĐạI HọC THÁI NGUYÊN
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ HTTTQL
2
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống
kinh tế xã hội
Bài 2: Quy trình xử lý thông tin kinh tế. Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của
hệ thống thông tin.
Bài 4: Các hệ thống thông tin, đ cặ trưng HTTT. Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ
HTTT.
January 19, 2011
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
3
Nội dung bài học
Thông tin. Thông tin và dữ liệu. L ngượ hoá thông tin. Thông tin kinh tế Vai trò của thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội.
January 19, 2011
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
4
Thông tin
Thông tin là một thông báo nhận được làm tăng sự hiểu biết, làm tăng tri thức, làm tăng kiến thức,... của đối tượng nhận tin về một vấn đề nào đó
Thông tin là những vấn đề, sự kiện, công việc,... có liên quan
Xét từng thông tin thì giá trị của nó được đánh giá tùy theo
đến hoạt động của con người.
Trong cuộc sống hàng ngày, khái niệm thông tin phản ánh các tri thức, hiểu biết của chúng ta về một đối tượng nào đó. Theo các quan điểm và định nghĩa ở trên thì thông tin có một
yêu cầu của người sử dụng.
January 19, 2011
điểm chung, đó là tính chất phản ánh
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
5
Thông tin
Một số đ nị h nghĩa về thông tin:
Brilen: Thông tin là sự nghịch đ iố của độ bất đ nị h Entropia (cid:0) Shenon: Thông tin là quá trình nhằm loại bỏ độ bất đ nị h. (cid:0) Sluskov: Thông tin bao gồm cả những tri thức, hiểu biết mà con
iườ sử dụng để trao đ iổ lẫn nhau và cả những tri thức, hiểu biết
ng tồn tại không phụ thuộc vào con ng
iườ .
Vật mang tin: Ngôn ngữ, chữ cái, chữ số, các ký hiệu, xung điện,
điện từ,…
Nội dung thông tin: Là khối l
ngượ tri thức mà thông tin đó mang
lại.
Hình thức truyền đ tạ và cảm nhận thông tin: Văn nói, văn viết. iườ .
Qua các giác quan của con ng
Đơn vị đo trong tin học: Bit, Byte, Kb,Mb,Gb,Tb
January 19, 2011
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
6
Xét v l
ng hay là đo thông tin trong nh ng thông ữ
L ngượ hoá thông tin Đánh giá thông tin v l ề ượ báo h u h n c a nó ữ ạ ủ ề ượ
ng thì thông tin đ ượ
ủ ệ ố ạ c coi nh m t t p h p các thông báo, ợ ư ộ ậ ợ ậ ậ ộ
các tin t c v hi n tr ng c a h th ng, mà t p h p này nh n m t s l ố ượ
ứ ề ệ ng h u h n các bi n c . ế ố ữ ạ Năm 1948 Shenon đã đ a ra ph ng thông tin d a ng pháp đo l ươ ượ ự ư
ấ vào xác su t (P) .
Đ iố với các thông báo càng b t ng , xác su t càng nh thì l
ng tin ờ ượ
ấ ườ ọ ố ớ ấ ỏ t gân là nh ng thông báo ữ
càng nhi u. Đ i v i ng b t ng , t c là ch a l ấ
c s đo l ng thông tin, lý thuy t thông tin i đ c báo s gi ự ậ ng thông tin l n. ớ ượ ế
January 19, 2011
ề ờ ứ Khi đã nghiên c u đ đã ch ng minh đ c r ng d li u không th trùng v i thông tin. ứ ượ ứ ượ ố ượ ằ ứ ữ ệ ể ớ
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
7
L ngượ hoá thông tin Năm 1948 Shenon đã đ a ra ph
ng pháp đo l ự ư
và chính đ i l
ng thông tin d a vào xác su t (P). Theo Shenon đ b t đ nh c a h th ng A nào đó b ng: ượ ủ ệ ố ươ ộ ấ ị ằ ấ
i ≤ 1 nên
ng này S ạ ượ henon g i là Entropia. Vì 0≤ P
i h n và luôn luôn ọ ộ ị ự ớ ạ
ng. log2Pi≤ 0 do đó Entropia (H) là m t giá tr th c có gi d ươ
Min = 0, n u nh thông báo đ ư
t ượ
H(A) ≥ 0. Entropia bé nh t H(A) ạ
ướ ứ ị
t c các tr ng ế c, t c là tr ng thái c a h th ng đã đ ượ i Entropia l n nh t n u t ớ c bi ế c xác đ nh, lúc đó ta có ạ ấ ế ấ ả
January 19, 2011
tr H(A) = - 1log21 = 0. Ng thái c a h th ng là đ ng kh năng, t c : ồ ủ ệ ố ấ ủ ệ ố c l ượ ạ ả ứ
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
8
Thông tin kinh tế
Thông tin kinh tế là các thông tin t n t
t ồ ạ ậ
i và v n đ ng trong các thi ế ch c và các doanh nghi p nh m ph n ánh tình ệ ộ ằ ổ ứ ả
ế ạ ủ ể
c a các ch th đó. ể ủ ệ ế ạ
các t có th coi là huy t m nh c a các doanh nghi p và . ế
khác nhau, trong ch kinh t , các t ế tr ng kinh t ế ủ Thông tin kinh t ế ch c kinh t ổ ứ ề
Có nhi u ph đó có hai ph (cid:21) Ph ươ
ươ ươ ng pháp phân lo i thông tin kinh t ế ạ ng pháp phân lo i khá thông d ng. ạ
ứ ấ
ủ
ng pháp th nh t là phân lo i theo lĩnh v c ho t đ ng c a thông trong qu n
ạ ộ trong s n xu t, thông tin kinh t
ạ ả
ụ
ế
ế
ả
ấ
tin, ví d thông tin kinh t lý,...
— Ph
ươ
ả
ộ
ng pháp th hai là phân lo i theo n i dung mà nó ph n ánh, ví d ụ ng,
, thông tin v lao đ ng ti n l
ạ ầ ư
ề ươ
ề
ộ
ứ thông tin k ho ch, thông tin đ u t ạ i nhu n c a doanh nghi p,... thông tin v l
ế ề ợ
ậ ủ
ệ
January 19, 2011
ụ ự
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
9
ủ
Thông tin kinh tế (tiếp) trong nh ng năm g n đây đã tăng lên Ý nghĩa c a thông tin kinh t ầ ế ủ ữ ả
ộ
ệ
ố
ớ ự
ấ
ạ
ộ
ng ti n tho mãn các nhu c u đó cũng tăng đáng k . ể
ấ ứ ạ ả
ệ
ộ ứ ạ ủ
ấ
sau: ố ớ ấ
ứ ạ
ố ị
ữ
ớ
ấ
ề
ế
ả ả
ố ư
ơ ớ
ộ ế ế ế ủ
ả
i u nh ng nhi m v qu n lý ph c t p h n ụ ả ứ ạ ng thông tin c c kỳ to l n. ự ậ ữ ạ
ữ m t cách kh ng khi p do nh ng nhân t ế ł Quy mô s n xu t đã l n lên ch a t ng th y v i các m i liên h kinh ư ừ c c kỳ ph c t p, s đa d ng s n xu t và tiêu dùng xã h i và các t ả ế ự ph ầ ươ ¨ Cùng v i tăng quy mô s n xu t và tăng đ ph c t p c a các m i liên thì v n đ qu n lý ngày càng ph c t p v i nh ng nh p đ ộ
i v ch bi n thông tin th t h u h n. ệ
ớ h kinh t ệ cao h n.ơ ¨ Đ gi i quy t m t cách t ữ ệ ể ả c n ph i ch bi n và phân tích m t kh i l ố ượ ộ ả ầ Song kh năng c a con ng ườ ề ế ế Đ gi ế ấ ể ả đ i đã ch t o ra MTĐT ế ạ ạ
January 19, 2011
i quy t v n đ ch bi n thông tin, khoa h c k thu t hi n ề ế ế ọ ỹ ậ
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
10
Thông tin kinh tế (tiếp)
Thông tin là một tài nguyên “nhân tạo”. Trong mọi hoàn cảnh, thông tin luôn giữ vai trò quan trọng. cượ nhờ sự Giá trị của thông tin là giá trị của mối lợi thu đ
January 19, 2011
thay đ iổ hành vi quyết đ nị h gây ra bởi thông tin trừ đi chi phí để nhận đ cượ thông tin đó.
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
11
Vai trò của thông tin trong đ iờ sống KTXH
Vai trò của thông tin
o Thông tin là một trong những yếu tố cơ bản của một quá trình
thành lập, lựa chọn và ra quyết định để điều khiển một hệ thống nào đó, hệ thống này có thể là trong tự nhiên, trong xã hội hoặc trong tư duy.
o Quá trình thu thập thông tin, truyền tin, nhận tin, XLTT, lựa
chọn quyết định, truyền lại quyết định, tiếp tục thu nhận thông tin,... là một quá trình liên tục tiếp diễn, một chu trình kín, vận động trong một hệ thống nhất định
o Qua đó thấy rằng thông tin gắn liền với điều khiển một hệ thống
nhất định.
Nền kinh tế thông tin
January 19, 2011
Bài 1: Thông tin và vai trò thông tin trong đ iờ sống kinh tế xã hội
12
Vai trò của thông tin trong đ iờ sống KTXH
Nền kinh tế thông tin
o Xu thế chung của các nền kinh tế phát triển trên thế giới là khu vực thông tin càng ngày càng chiếm vị trí chủ đạo, và như người ta đã nói, thế giới đang thực hiện một sự chuyển biến từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế thông tin (tri thức).
o Trong nền kinh tế mới, khai thác các nguồn tài nguyên thông
tin, các ý tưởng sáng tạo, các nguồn tri thức, các loại “chất xám” là những yếu tố chủ yếu để làm ra của cải, làm nên sự giàu có o Trong nền kinh tế mới, đầu tư vào vốn con người là chìa khóa để phát triển nhanh, để tạo nên năng lực cạnh tranh trong một thế giới của những nền kinh tế năng động, uyển chuyển, với những ưu thế so sánh luôn luôn biến động.
January 19, 2011
Bài 2: Quy trình xử lý thông tin kinh tế
13
Khái niệm
và ụ ệ ử
ươ ổ
ế ầ
XLTT kinh tế là quy trình s d ng các công c tính toán đi n t ử ụ ng pháp chuyên d ng đ bi n đ i các dòng thông tin ể ế ụ h các dòng thông tin k t qu . ả ệ ạ ồ ế ề
January 19, 2011
các ph nguyên li u ban đ u thàn M i quy trình XLTT kinh t ỗ đ u bao g m 4 công đo n chính .
Bài 2: Quy trình xử lý thông tin kinh tế
14
Nội dung bài học
Thu thập thông tin kinh tế. Xử lý thông tin kinh tế Lưu trữ thông tin kinh tế Truyền đưa thông tin kinh tế
January 19, 2011
Bài 2: Quy trình xử lý thông tin kinh tế
15
Thu thập thông tin kinh tế ạ
Đây là công đo n đ u tiên và có vai trò r t quan tr ng trong quy c đ y đ các thông tin
ấ
ầ vì ch có thu th p đ ọ ậ ượ ầ ủ ế ỉ
ữ ả
ng kinh t ệ ượ ủ t m i đ m b o cho ta nh ng d li u chính xác, ph n ánh ế xã h i ộ ộ
M c tiêu c a quá trình thu th p thông tin ph i đ
trình XLTT kinh t c n thi ả ớ ả ữ ệ ế ầ toàn di n các m t ho t đ ng c a m t hi n t ạ ộ ặ ệ đang kh o sát ả .
ủ ụ
c đ t ra rõ ràng ậ ả ượ ặ ỉ ụ ể ầ
January 19, 2011
ậ và c th (bao nhiêu phi u đi u tra, bao nhiêu ch tiêu c n thu th p, ề bao nhiêu ch tiêu c n x lý,…) ế ầ ử ỉ
Bài 2: Quy trình xử lý thông tin kinh tế
16
Xử lý thông tin kinh tế
Đây là công đo n trung tâm và có vai trò quy t đ nh c a quy trình ủ t c các công ấ ả
ạ . XLTT kinh t ế ế ị ồ ế
ệ là quy trình bao g m t ặ ậ
ả
ư ắ ế ỉ ế cho ta các b ng bi u s li u, bi u đ , các con s đánh giá ể ố ệ ế ồ ố
Lưu trữ thông tin kinh tế
XLTT kinh t vi c nh s p x p thông tin, t p h p ho c phân chia thông tin thành ợ nhóm, ti n hành tính toán theo các ch tiêu. K t qu quá trình XLTT kinh t ả các hi n tr ng c a c quá trình kinh t ủ ả ể . ế ế ệ ạ
c l u tr đ s d ng lâu ữ ể ử ụ , trên trên đĩa t ế ừ
K t qu c a quy trình ả ủ ng t i ta th ườ , tr ng t ừ ố
January 19, 2011
ế dài. Ng băng t XLTT kinh t đ ế ượ ư ch c l u tr thông kinh t ữ ổ ứ ư , trên đĩa CD,... ườ ừ
Bài 2: Quy trình xử lý thông tin kinh tế
17
Truyền đưa thông tin kinh tế
ề ạ ế đ ế ượ ả XLTT kinh t
ế
ậ c truy n đ t đ n các t ả ượ ả
ch c có nhu ổ ứ c truy n đ t n i b ạ ộ ộ ng d n ẫ c g i đ n ượ ử ế ủ ệ ố ả ủ
Các k t qu ế c u s d ng thông tin. Thông tin k t qu đ ề ầ ử ụ đ n các b ph n bên trong c a h th ng qu n lý đ h ế ể ướ ộ th c hi n. Còn thông tin k t qu c a quy trình XLTT đ ế ệ ự các c quan và t ể
ch c bên ngoài h th ng qu n lý đ thông báo ơ
ả có vai trò r t quan tr ng trong công tác qu n ế
ổ ứ Quy trình XLTT kinh t ị ế ọ ấ ế ầ ả
ệ ố ấ và qu n tr kinh doanh. Nó cung c p thông tin c n thi ả ộ
January 19, 2011
ả lý kinh t t, k p th i và chính xác cho cán b lãnh đ o trong gu ng máy qu n lý ạ ờ ị đ h có th đ a ra các quy t sách kinh t ể ọ ồ hi u qu . ả ế ệ ể ư ế
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 18
Nội dung bài học
Những khái niệm chung. Các tài nguyên của Hệ thống thông tin Các bộ phận hợp thành của hệ thống thông tin
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 19
Những khái niệm chung
có ợ
ẫ ể ượ ị ộ ươ c đ nh nghĩa nh m t t p h p các ph n t ầ ử ư ộ ậ ng tác l n nhau đ th c hi n m t m c ụ ộ ể ự ệ
ầ ử ộ ậ
ng t ợ ạ ộ ụ ớ
ậ ộ
ổ ử ộ
Các phần tử của hệ thống là các thành phần hợp thành tạo ra nó và hiểu theo nghĩa rộng thì các phần tử có thể rất đa dạng
January 19, 2011
ệ ố có th đ H th ng m i liên h ràng bu c t ệ ố đích chung. H th ng ệ ố là m t t p h p các ph n t (các thành ph n) có liên h ệ ầ i m c đích chung (cùng i v i nhau, ho t đ ng đ h qua l ể ướ ạ ớ th c hi n m t m c tiêu xác đ nh nào đó) theo cách ti p nh n các ế ị ụ ệ ự y u t ra trong m t quá trình x lý có t vào, sinh ra các y u t ế ố ế ố ch c.ứ
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 20
Những khái niệm chung
Các phần tử của hệ thống không phải đ
Quan điểm hệ thống xem xét sự vật trong một thể thống nhất toàn thể, trong các mối liên hệ tương tác của các bộ phận từ lâu đã trở thành 1 luận điểm khoa học. cượ tập hợp một cách ngẫu nhiên rời rạc, mà giữa chúng luôn tồn tại mối quan hệ ràng buộc tạo thành một cấu trúc hay tổ chức.
Giữa các thành phần của hệ thống luôn tồn tại mối liên hệ hai chiều. Nếu hệ thống có n thành phần thì số lượng các mối liên hệ luôn luôn bằng n*(n1) (Xem hình sau)
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 21
Những khái niệm chung
Khi xem xét một hệ thống người ta còn có thể đề cập đến các yếu tố và các khái niệm khác liên quan đến hệ thống như: (cid:0) Môi trường mà hệ thống tồn tại. Hệ thống con của hệ thống Hệ thống mở, nếu hệ thống có trao đổi với môi trường,… Quá trình hoạt động của hệ thống thể hiện ở hai mặt:
(cid:11) Sự tiến triển (phát triển): Các thành phần có thể phát sinh, tăng
trưởng, ràng buộc, suy thoái, mất đi.
c Sự hoạt động: Các thành phần của hệ thống trong mối ràng buộc cùng cộng tác với nhau nhằm thực hiện một mục đích chung nào đó.
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 22
Những khái niệm chung
Quá trình tiến triển trong phân tích thiết kế hệ thống
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 23
Những khái niệm chung Chu trình sống của hệ thống:
(cid:16) Xác định mục tiêu, lên kế hoạch u Xác định biện pháp thực hiện á Thực hiện (cid:0) Kiểm soát thực hiện i Chu trình sống
Hệ thống kinh doanh:
a Hệ thống kinh doanh là một hệ thống hoạt động nhằm mang lại lợi ích xã hội hoặc mang lại lợi nhuận cho chính nó bao gồm: Một là: Hệ quyết định hoặc hệ quản lý (chủ thể quản lý) Hai là: Hệ tác nghiệp (đối tượng quản lý) Ba là: HTTT là hệ trung gian của hai hệ thống trên
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 24
Những khái niệm chung
Hệ thống quản lý:
: HTTT đóng vai trò trợ giúp cho các nhà quản lý thực hiện các chức năng quản lý.Trên thực tế tồn tại ba mức quản lý sau đây Thứ nhất là mức chiến lược Thứ hai là quản lý mức chiến thuật Cuối cùng là mức tác nghiệp
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 25
Những khái niệm chung
Hệ thống thông tin:
i HTTT là hệ thống tiếp nhận các nguồn dữ liệu đầu vào và xử lý chúng thành các sản phẩm thông tin là các yếu tố đầu ra.
ả HTTT dùng các tài nguyên con người g phần cứng (cid:0) phần mềm
(cid:0)
tài nguyên dữ liệu
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 26
Các tài nguyên của hệ thống thông tin
Tài nguyên phần mềm: m Tài nguyên v ph n m m
ng trình h th ng,
ể
ổ
ươ
ệ ố
ầ ng trình ng d ng c a
ch
ề ứ
ụ
ả
ươ
ề là t ng th các ch ủ HTTT qu n lý.
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 27
Các tài nguyên của hệ thống thông tin
Tài nguyên nhân lực: l Tài nguyên v nhân l c
ự là ch th đi u hành và s d ng HTTT qu n
ủ ể ề
ử ụ
ả
ề
lý
(cid:237) Chia làm 2 nhóm:
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 28
Các tài nguyên của hệ thống thông tin
ề ữ ệ g m các c s d li u qu n lý, các mô hình
ơ ở ữ ệ
ả
ồ
thông qua các quy t đ nh qu n lý.
Tài nguyên dữ liệu: (cid:2) Tài nguyên v d li u ế ị
ả
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 29
Các tài nguyên của hệ thống thông tin
là toàn b ộ các công c k thu t thu th p, x lý, truy n đ t và l u tr thông tin.
Tài nguyên phần cứng: c Tài nguyên v ph n c ng ề ụ ỹ
ầ ứ c a m t h th ng XLTT kinh t ộ ệ ố ử
ế ữ
ủ ậ
ư
ề
ạ
ậ
January 19, 2011
Bài 3: Khái niệm, đ cặ điểm và các thành phần của hệ thống thông tin 30
Các bộ phận hợp thành của hệ thống thông tin
Các dữ liệu
c l u tr , duy trì nh m ph n ánh th c tr ng hi n t
ữ
ượ ư
ả
ạ
ự ữ ệ n i b c quan, doanh nghi p
ằ ể ộ ộ ơ
ho t đ ng kinh doanh/d ch v
i ệ ạ hai ph nầ ệ ụ c a ủ
ị
(cid:3) Là thông tin đ và quá kh c a doanh nghi p. Có th tách các d li u thành ệ ứ ủ c u trúc Các d li u ph n ánh ấ ữ ệ Các d li u ph n ánh các ữ ệ ệ
ả ả doanh nghi p, c quan hay m t t ơ
ạ ộ ch c ộ ổ ứ
Các xử lý ồ
ụ
ế
ổ
ắ là
c
(cid:3) G m các ch c năng, nhi m v , các quy trình, quy t c làm bi n đ i ể ạ ượ hai m c đích chính ụ ể ứ
ả
ị
ệ ứ thông tin đ có th đ t đ ể S n sinh các thông tin theo th th c quy đ nh Cung c p thông tin tr giúp ra quy t đ nh ợ
ế ị
ấ
January 19, 2011
Bài 4: Các hệ thống thông tin, đ cặ trưng HTTT
31
Nội dung bài học Hệ thống thủ công. Hệ thống thông tin tự đ nộ g hoá từng phần Hệ thống thông tin tự đ ngộ hoá toàn phần Các đ cặ trưng của hệ thống thông tin
January 19, 2011
Bài 4: Các hệ thống thông tin, đ cặ trưng HTTT
32
Các hệ thống thủ công
HTTT th công
: Là HTTT s d ng ph ủ ươ ả
ủ ụ
ử ụ ơ ờ ố ậ ờ ề ạ ấ
Các hệ thống thông tin tự đ ngộ hoá một phần
HTTT t
ng pháp c m quan v i s ớ ự tr giúp c a các công c thô s trong XLTT .Vì v y lo i HTTT này ạ ợ x lý ch m, không k p th i, t n phí r t nhi u th i gian, ti n b c và ề ị ậ ử công s cứ .
đ ng hóa t ng ph n ừ ự ộ Ở ợ
ầ : Là HTTT có máy tính tr giúp. ấ ả
ỉ ở ộ ố đây t c các công đo n c a quá trình XLTT ạ ủ m t s khâu. Trong quá trình XLTT m t s công đo n còn ộ ố ạ
i x lý xen k th công ẻ ủ
u đi m c a HTTT lo i này là d ti n hành, giá r , còn nh ấ
ượ ủ ẽ
ễ ế ẽ ư ừ ữ ệ c ẩ
January 19, 2011
MTĐT không tham gia vào t mà ch l ạ ử ạ Ư ể đi m: v lâu dài h th ng s d th a d li u, khó nâng c p, x y ra ệ ố ể mâu thu n trong d li u. ữ ệ ề ẩ
Bài 4: Các hệ thống thông tin, đ cặ trưng HTTT
33
Các hệ thống thông tin tự đ ngộ hoá toàn phần
HTTT t
ấ ả
ạ
ạ
ố
ệ ố
ừ
ế
ả
ặ
ạ
ờ
ị
t c các công đo n. Lo i này ầ . MTĐT tham gia vào t đ ng hóa toàn ph n ự ộ cho ta m t HTTT th ng nh t, CSDL s d ng chung nên không sai l ch, không d ư ệ ử ụ ấ ộ i chính xác, k p th i và th a và ít trùng l p, thông tin k t qu do h th ng mang l nhanh g nọ
January 19, 2011
Bài 4: Các hệ thống thông tin, đ cặ trưng HTTT
34
Các đ cặ trưng của hệ thống thông tin
HTTT phải được thiết kế, tổ chức trong ngữ cảnh chung của nhiều mặt kinh tế xã hội, tức là nó ứng dụng lý thuyết hệ thống
HTTT đạt được mục tiêu là ra các quyết định HTTT phải dựa trên các kỹ thuật và công nghệ tiên tiến về
HTTT có kết cấu mềm dẻo, phát triển được
January 19, 2011
XLTT.
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 35
Nội dung bài học
GĐ1: Khảo sát hiện trạng và xác lập hệ thống GĐ2: Phân tích hệ thống. GĐ3: Thiết kế hệ thống. GĐ4: Xây dựng GĐ5: Cài đ tặ hệ thống và chạy thử GĐ6: Khai thác, bảo trì, hoàn thiện
January 19, 2011
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 36
GĐ1: Khảo sát hiện trạng và xác lập hệ thống
Là giai đoạn tìm hiểu quy trình hoạt động của hệ thống thực, các nhu cầu thông tin chính làm cơ sở xác định các yêu cầu, phạm vi của HTTT. Kết quả quá trình khảo sát chiếm khoảng 1015% khối lượng công việc xây dựng một HTTT.
Gồm các công việc chính sau:
c Khảo sát sơ bộ : Tìm hiểu phê phán để đưa ra giải pháp, tìm
hiểu và đánh giá hiện trạng nhằm xác định tính khả thi của dự án.
Khảo sát chi tiêt: Xác định mục tiêu, phạm vi, khả năng của dự
án
t Lập dự án và kế hoạch.
January 19, 2011
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 37
GĐ2: Phân tích hệ thống.
Giai đoạn này gồm phân tích về các chức năng xử lý, phân tích dữ liệu, phân tích ngữ cảnh, phân tích luồng dữ liệu Phân tích sâu hơn các chức năng, các dữ liệu của hoạt động cũ để đưa ra mô tả hoạt động mới (giai đoạn thiết kế logic). Gồm các công việc cơ bản sau: c Xây dựng sơ đồ phân rã chức năng (business function diagram). h Xây dựng sơ đồ ngữ cảnh (context diagram). g Xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu (data flow diagram). Xây dựng được các mô hình dữ liệu (data model). c Mô hình thực thể liên kết (entities relationship –ER). ê Các mối quan hệ liên kết.
January 19, 2011
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 38
GĐ3: Thiết kế hệ thống.
Là giai đoạn phát triển các bước phân tích ở giai đoạn trước thành các
mô hình logic và vật lý, thiết kế giao diện với người sử dụng
Giai đoạn này là quá trình chuyển từ các mô hình dữ liệu và chức
năng thành các thiết kế CSDL và thiết kế module.
Thiết kế hệ thống bao gồm các công việc sau:
g Thiết kế tổng thể:
Xác định hệ thống máy tính Xác lập vai trò của môi trường một cách tổng thể trong hệ thống
c Thiết kế hệ thống chi tiết:
Phân chia hệ thống thành hai thành phần: hệ thống thủ công và hệ thống
máy tính, hệ thống máy tính con.
Phân tích việc sử dụng dữ liệu Thiết kế các kiểm soát phục hồi Thiết kế CSDL vật lý. Thiết kế chương trình Thiết kế thủ công, Thiết kế giao diện người – máy.
January 19, 2011
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 39
GĐ4: Xây dựng
Là giai đoạn lập trình trên cơ sở các phân tích, thiết kế ở các
Giai đoạn này gồm các bước:
m Thi công:
Trên cơ sở kết quả thiết kế tiến hành tích hợp, mã hoá các
module chương trình.
Xây dựng các Module, chương trình, các mẫu thử. Viết các câu lệnh sản sinh CSDL. Thực hiện các câu lệnh trên hệ quản trị CSDL.
u Tạo các CSDL kiểm tra. m Kiểm thử chương trình.
January 19, 2011
giai đoạn trước.
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 40
GĐ5: Cài đ tặ hệ thống và chạy thử
Cài đặt hệ thống, chạy thử
, Viết các tài liệu hướng dẫn sử dụng. u Chuyển đổi dữ liệu cũ. ệ Kiểm nghiệm, cài đặt.
GĐ6: Khai thác, bảo trì, hoàn thiện
Bảo trì hệ thống được tính từ khi hệ thống được chính thức
(cid:12) Theo dõi việc sử dụng hệ thống, nhận các thông báo lỗi. Sửa đổi, nâng cấp phiên bản p Trợ giúp hiệu chỉnh các sai sót số liệu.
January 19, 2011
đưa vào hoạt động. Công việc bảo trì gồm:
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 41
Sơ đồ 4 b
cướ thực hiện các giai đoạn trên:
January 19, 2011
Bài 5: Các giai đoạn phân tích, thiết kế, cài đ tặ Hệ thống thông tin 42
Giải thích sơ đồ
Khối 1 (bước 1): Khảo sát mô tả, phát hiện hệ thống cũ làm việc như
thế nào?.
Khối 2 (bước 2): Mô tả, tìm hiểu xem hệ thống cũ là gì? Đang làm gì? Lúc này hệ thống chỉ xác định các yếu tố bản chất và loại bỏ các yếu tố vật lý.
Khối 3 (bước 3): Xác định hệ thống mới là gì? sẽ làm gì? Dựa trên khối 2 ta cần bổ sung các yêu cầu mới cho hệ thống và khắc phục hoặc lược bỏ các nhược điểm của hệ thống cũ. Sau khi đã nắm được bản chất của hệ thống thực, người phân tích sẽ tự tưởng tượng xem để thực thi mục đích này nên làm như thế nào và làm như thế nào thì hiệu quả nhất. Cộng thêm các yêu cầu cải tiến từ phía người dùng, người phân tích xác định mục đích hoạt động của hệ thống mới (sẽ là cái gì?)
Khối 4 (bước 4): Xác định hệ thống mới sẽ làm việc (hoạt động) như thế nào? Cuối cùng khi đã hiểu rõ mọi nhu cầu, người phân tích sẽ làm công việc cuối cùng là xây dựng mô hình của hệ thống mới. (Sẽ như thế nào).
January 19, 2011