Ổ Ế
Ụ
Ậ
Ọ Ậ Ộ
PH BI N GIÁO D C PHÁP LU T Ồ TRONG TRUNG TÂM H C T P C NG Đ NG
Ự Ầ
Ể
Ế => S C N THI T TRI N KHAI
Ộ Ố
Ứ Ể
Ể
=> M T S CĂN C Đ TRI N KHAI
Ộ Ố Ộ
=> M T S N I DUNG PBGDPL TRONG TTHTCĐ
Ự Ầ
Ể
Ế
S C N THI T TRI N KHAI CÔNG TÁC PBGDPL TRONG TTHTCĐ
Tạo điều kiện để mọi người dân, nhiều thành phần, đối tượng được tham gia tuyên truyền, bồi dưỡng,học tập kiến thức, kỹ năng cơ bản, cần thiết để tự tin sống và làm việc theo PL.
Đáp ứng nhu cầu nâng cao dân trí, tìm hiểu đường lối,
chủ trương, chính sách, PL của mọi người dân.
Có ý nghĩa nhân văn sâu sắc và đem lại quyền lợi , sự
bình đẳng cho mọi người dân.
Ứ
M T S CĂN C Ộ Ố
Căn cứ pháp lý (gần đây) - Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư về tăng cường công tác PBGDPL nâng cao ý thức chấp hành PL của cán bộ, nhân dân
- Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình PBGDPL từ năm 2008 đến 2012
- Quyết định số 1928/QĐ-TTg ngày 21/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng công tác PBGDPL trong nhà trường”
ữ
ế Nh ng căn c pháp lý (ti p) ứ
- Chỉ thị số 45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về tăng cường công tác PBGDPL trong ngành giáo dục .
- Kế hoạch số 45/KH-BGDĐT ngày 29/01/2010 về tuyên truyền, phổ biến Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật giáo dục.
- Kế hoạch số 131/KH- BGDĐT ngày 28/2/2012 về
công tác PBGDPL năm 2012 của ngành giáo dục.
- Yêu cầu thực tiễn: Sống và làm việc theo pháp luật
nhưng công tác PBGDPL chưa được quan tâm đúng mức (thiếu tài liệu, sách, CSVC, kinh phí, ...).
- Đội ngũ CBQL, BCV, người dân trong cộng đồng ít được bồi dưỡng cập nhật kiến thức PL và công tác PBGDPL thường xuyên.
- Chỉ có triển khai PBGDPL cho mọi người dân thì mới đảm bảo thực thi tốt các quyền, nghĩa vụ và sự bình đẳng của công dân.
Căn cứ thực tiễn (thực trạng)
CÔNG TÁC PBGDPL TRONG TTHTCĐ
Mục đích: Nhiệm vụ và giải pháp
ổ ứ
ể
T ch c tri n khai
M c đụ ích:
giúp người dân được cập nhật, bổ sung kiến thức, kĩ năng cần thiết để sống theo PL; hiểu được tầm quan trọng của PL đối với cuộc sống mỗi người, mỗi cộng đồng và sự PTBV của quốc gia => từ đó nâng cao ý thức công dân trước PL => nâng cao chất lượng cuộc sống của bản thân, gia đình và cộng đồng
- Bộ GD&ĐT tổ chức tập huấn CBCC cấp tỉnh; các địa phương tổ chức tập huấn bồi dưỡng cho CBQL, GV, BCV của TTHTCĐ về kiến thức PL và công tác PBGDPL trong TTHTCĐ.
- Triển khai việc phổ biến kiến thức PL cho người dân thông qua việc tổ chức các hoạt động của TTHTCĐ bằng nhiều hình thức khác nhau;
Nhiệm vụ và giải pháp
Nhiệm vụ và giải pháp (tiếp)
- Tăng cường các hình thức GD (sân khấu hóa, CLB, thi, ..) nhằm kịp thời bổ sung, cập nhật kiến thức PL mới, tạo niềm tin, tình cảm PL cho người học.
- Bổ sung các tài liệu, thiết bị phục vụ công tác
PBGDPL trong TTHTCĐ.
- Triển khai có hiệu quả nội dung GDPL trong Chương trình GD đáp ứng yêu cầu người học, cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao CN”
Tổ chức triển khai
ể
ề
V quan đi m ề ố ượ
ầ
ự
ng, thành ph n tham d
V đ i t ề ờ
ổ ứ ậ
ấ
V th i gian t
ch c t p hu n
ề ộ
ậ
ấ
V n i dung t p hu n
ề ươ
V ph
ng pháp, hình th c t
ứ ổ ứ ch c
- CBQL TTHTCĐ giữ vai trò quyết định chất lượng, hiệu quả của công tác PBGDPL trong TTHTCĐ.
- Tập huấn bồi dưỡng nâng cao nhận thức PL cho CBQL TTHTCĐ là nâng cao năng lực, hiệu quả quản lý nhà nước đối với TTHTCĐ.
- CBQL TTHTCĐ vừa là người lãnh đạo, QL tổ chức hoạt động PBGDPL vừa có thể là những báo cáo viên công tác PBGDPL tại cơ sở.
ề ầ ệ V quan đi m c n quán tri ể t
ề ố ượ ờ ầ V đ i t
ng, thành ph n, th i gian
ấ ả ố ố T t c CBQL (Giám đ c, Phó giám đ c), giáo
ủ ể ở viên chuyên trách c a TTHTCĐ; có th m
ủ ộ r ng cho các chuyên viên, giáo viên c a phòng
ụ ượ giáo d c đ c phân công theo dõi TTHTCĐ; ...
ủ ả ị ươ tùy theo kh năng c a các đ a ph ng.
ờ ừ Th i gian: 03 ngày, t ọ HK I năm h c 20122013)
Giới thiệu vắn tắt Luật sửa dổi, bổ sung một số những
ư
điều của Luật giáo dục, đặc biệt l u ý nội dung liên quan đến GDTX; ậ
ề
ữ
ộ ố ấ ộ ị
ươ
ủ
ề
ố ớ ng c a ngành và c a đ a ph
ề ề ộ ố ấ M t s v n đ chung v pháp lu t; M t s v n đ ậ ề v công tác PBGDPL (t p trung vào nh ng n i dung công tác PBGDPL đ i v i TTHTCĐ); Đ nh ủ ị ướ ng v công tác h PBGDPL trong các TTHTCĐ;
Ộ Ậ Ấ N I DUNG T P HU N
ụ
ộ ố ộ ươ
M t s n i dung giáo d c PL trong TTHTCĐ ng trình ban hành theo TT 26);
(Ch
ự
Th c hành BCV công tác PBGDPL trong TTHTCĐ;
ạ
ớ
i thi u m t s văn b n quy ph m PL có liên
Gi
ộ ố ệ ế ổ ứ ch c, ho t đ ng và ch đ , chính sách
ữ
ườ
ế ộ ệ i làm vi c trong
ả ạ ộ quan đ n t ố đ i TTHTCĐ và nh ng ng TTHTCĐ.
Ộ Ậ N I DUNG T P HU N Ấ (ti p)ế
ươ
Ph
ấ ậ ng pháp t p hu n
ươ
Tăng c
ử ụ ng s d ng ph
ườ ệ
ả
ả ủ
ng pháp t ậ ổ
ề ế ậ
ế
ề ố
ữ
ầ
ấ ề ả
ỗ ấ
ề
ấ ề ệ
ữ ớ
ề
ấ
ươ ng tác nhóm ỏ (làm vi c theo nhóm nh , th o lu n chung v k t qu c a nhóm); cùng nhau trao đ i, rút ra k t lu n ạ ượ c). Trong chung (nh ng v n đ c t lõi c n đ t đ ị ế ấ m i v n đ th o luân, nh ng đ xu t, ki n ngh (nêu rõ đ xu t v vi c gì, v i ai, c p nào..)..
̣
ươ Ph ậ ng pháp t p hu n ấ (ti p)ế
ườ ươ ự ế ng tác tr c ti p:
ọ ể ế ấ
ổ
ậ ả ấ ợ ề ậ
Tăng c ng PP t ọ Báo cáo viên <=> H c viên, ọ H c viên <=> H c viên ệ ả theo ki u v n đáp, ph n bi n ý ki n, bàn lu n, tranh lu n đúngsai, … GV t ng h p "s n ế ẩ ph m" th o lu n, rút k t lu n chung v các v n ề đ đã đ
ậ ố ậ ả ấ ượ c th ng nh t
ươ Ph ấ ậ ng pháp t p hu n
ườ ậ ạ ử ọ ỹ ng s dung các k thu t d y h c tích
Tăng c c c: ự
ả ề ế ấ i quy t v n đ ;
ộ
ươ
ế DH d a trên gi ự DH cùng tham gia; DH đ ng não/công não; DH thông qua tình hu ng;ố DH thông qua tranh lu n;ậ DH t ỗ ng h ; DH thông qua dùng phi u thăm dò; …
Thông điệp của DH cùng tham gia:
Hãy nói cho tôi nghe!
Tôi sẽ không bao giờ quên.
Hãy chỉ cho tôi thấy!
Tôi sẽ luôn ghi nhớ.
Hãy cùng làm với tôi!
Tôi sẽ tỏ tường.
ự ả
ế
ị
ượ
ầ
ạ D th o k ho ch, xác đ nh đ
c các yêu c u
c 1:
*B
Ự Ạ Ế XÂY D NG K HO CH
ướ sau:
ấ
ụ ể ậ
ọ
ọ
ộ
ầ ủ ợ ậ … m c đích, yêu c u c a đ t t p hu n; ự … n i dung tr ng tâm, l a ch n n i dung c th t p
ụ ộ hu n; ấ ươ
ấ
ứ ổ ứ ậ ch c t p hu n; ấ ả ợ ậ ị
ờ
ọ
ể ng, th i gian, đ a đi m, biên ch l p h c;
ệ
ố ượ ề ự ế
ệ
… ph ng pháp, hình th c t ệ … cách đánh giá hi u qu đ t t p hu n; ế ớ … đ i t ấ ề ơ ở ậ … các đi u ki n v c s v t ch t, kinh phí,..; ổ ứ ệ ự …d ki n phân công th c hi n (t
ự ch c th c hi n)
ổ
ứ
ế
ạ
c 2.
Ự Ạ Ế XÂY D NG K HO CH (ti p)ế
* B
ướ ậ
ệ ờ
ự ậ
ộ T ch c góp ý, hoàn thi n k ho ch (các b ố ặ ộ ở ph n liên quan thu c s ho c m i thêm giáo viên c t ấ cán đã tham d t p hu n)
ệ
ạ
*B
c 3.
ế ệ ế Hoàn thi n, trình duy t k ho ch, thông báo k ậ
ơ ở
ế
ướ ấ ạ ho ch t p hu n đ n các c s
ậ
ấ
* B
ệ ậ ươ
t ho c biên t p tài li u t p hu n cho phù ị ng và chu n b ư ệ
ủ ị ệ
ệ ế
ặ ướ . Vi ế c 4 ệ ề ớ ợ h p v i đi u ki n hi n có c a đ a ph ệ ầ ề các đi u ki n c n thi
t (in tài li u, băng, đĩa t
ẩ li u, ..
Ự Ế XÂY D NG K HO CH Ạ (ti p)ế
ướ
ổ ứ
ớ ậ
ấ
T ch c các l p t p hu n
* B
c 5.
ổ
* B
c 6.
ướ ấ ấ
ể ậ ế Đánh giá, t ng k t công tác tri n khai t p ị ề ế ộ ơ ở hu n c s , báo cáo B kèm theo ki n ngh , đ ỡ ề ả i pháp tháo g khó khăn... xu t, đ gi
L u ýư : Trong t
ệ ầ ạ ế
ể ậ
ự
ớ ậ ữ
ọ
ấ ả t c các khâu công vi c c n tri n ấ khai l p t p hu n, khâu xây d ng k ho ch t p ấ hu n gi
vai trò quan tr ng.
ậ Khung k ho ch t p hu n ấ ế ạ
ằ ạ ạ ế (k ho ch này nh m đ t M c tiêu k ho ch:
ạ ́ ề ự ế ệ đ
ữ ế ầ N i dung k ho ch:
ể ụ ệ c cái gì? hay th c hi n vâ n đ gì? ệ (nh ng công vi c nào c n ể ạ ượ c m c tiêu
ự T ch c th c hi n
ở ấ ầ
ự ế ấ ớ
ụ ượ ạ ộ ự ả ph i tri n khai th c hi n đ đ t đ ề đ ra). ệ (S GD&ĐT làm gì? TTGDTX ổ ứ ố ợ ự ậ làm gì? GV d t p hu n làm gì? C n ph i h p ớ ử v i ai? Kinh phí t đâu? D ki n m y l p? S ươ ữ ụ d ng nh ng ph ừ ng pháp nào? .v.v…
ế ạ ộ ế N i dung k ho ch (ti p)
ạ ệ ệ
ộ ủ ế
* Nhi m v k ho ch (n i dung công vi c) * Th i gian: Th i gian c a k ho ch là khung ệ ụ ế ờ ể ự ạ th i gian đ th c hi n k b i d
ỳ ồ ưỡ ổ ng (bao nhiêu bu i, bao nhiêu ti ng, bao hàm: ế t
ờ ờ ờ ượ Th i l d y)ạ ờ ể
ấ ch c t p hu n: khi nào? ấ ở ổ ứ ậ ổ ứ ậ ể ị Th i đi m t Đ a đi m: T ch c t p hu n đâu?
̀
̀
Ự
CÂU HOI THAO LUÂN VA TH C HA NH
ắ ỏ ở
ữ ầ
ợ
ể
ố ấ ở ị
ậ
đ a ph
ầ dung nào trong s 6 nhóm n i dung đã nêu ng (trên đây)? tri n khai t p hu n ạ
ậ
ể ệ
ế ấ
ự
ọ
ộ ổ Câu 1. Theo Ông/Bà, c n b sung hay c t b nh ng n i ộ ph n g i ý ươ Câu 2. Theo Ông/Bà, trong các khâu l p k ho ch tri n khai ấ ơ ở ậ t p hu n c s , khâu nào quan tr ng nh t? Th c hi n câu nào là khó nh t?ấ
ế ể ạ
ữ ươ
ể ả
ấ
Câu 3. Ông/Bà hãy chia s nh ng ý ki n nh m tri n khai ế t
ằ ệ ng đ đ t hi u qu thi
ẻ ạ ị i đ a ph
ậ t p hu n cho GV t th c?ự
ị ề
ệ
ế
Câu 4. Ki n ngh , đ xu t c a
ể ấ ủ Ông/Bà đ nâng cao hi u
ả
qu công tác PBGDPL trong TTHTCĐ?
̉ ̉ ̣
́
ị
Xin ki nh chúc Quí v
ứ
ẻ
ạ
S c kho H nh phúc Thành công!
̣ ̣ ̣