Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Welcome to Process Design in Chemical Engineering

1

Process Simulation

Mô phỏng quá trình hóa học là gì ? Số liệu nào cần thiết cho quá trình mô phỏng? Chương trình mô phỏng là gì? Phương pháp mô phỏng một quá trình sử dụng

Hiểu rõ về mô phỏng và mô phỏng trong công nghệ hóa học Các phần mềm mô phỏng hiện nay Biết cách sử dụng phần mềm Hysys/Unisim Sử dụng Hysys/Unisim để mô phỏng các thiết bị, quá trình chính

2

computer (PC & Laptop) Mục tiêu bài học:

What is Chemical Process Simulation ?

Mô phỏng quá trình vận hành của một nhà máy hóa học, hoặc một quá trình chế biến  sử dụng mô phỏng Steady State và Dynamic

Đã biết

Water (100 kg/s, 1atm, 95oC

Ethanol+Water (50:50, 150 kg/s, 1atm, 83oC

Muốn biết

Input-1

Output

Input-2

3

Process Unit (Mixer)

Các thông số chính (đã biết & chưa biết)

Input streams: o Áp suất (P) o Nhiệt độ (T) o Thành phần dòng (x) o Tổng lưu lượng (F)

o Áp suất? o Lưu lượng dòng tổngr? o Lưu lượng dòng cấu tử? o Thành phần cấu tử? o Nhiệt độ?

Thông số thiết bị

Phân tách pha

o Dòng vào và dòng ra

o Trạng thái ổn định o Được bảo ôn (q = 0) o Không bị rò rỉ

Thông số vật lý khác: độ nhớt, tỷ trọng, … của các dòng

Output stream

4

What did We do ?

Cung cấp các thông tin:  thông số đầu vào  thông số thiết bị: trộn đoạn nhiệt, không rò rỉ,…

Sử dụng các mô hình toán học để mô tả toàn bộ quá trình công nghệ:

 Thông tin chưa biết sử dụng MB, EB, VLE và so sánh các

property correlations

Mô phỏng quá trình hóa học (hỗn hợp ổn định)

Thực hiện mô phỏng:

 Thời gian thực hiện cần thiết  Các lỗi có thể mắc phải  Độ chính xác của kết quả nhận được

5

Quá trình mô phỏng sử dụng Hysys/Unisim

Hysys/Unisim là gì? Hysys/Unisim có thể làm gì?

Các công cụ trong Hysys/Unisim?

Cách sử dụng Hysys/Unisim?

Mục đích của bài giảng:

Mô phỏng được các quá trình trong công nghiệp

Các ứng dụng trong Hysys/Unisim, cách sử dụng, các module, các tiện ích

Biết cách sử dụng từng Module trong Hysys/Unisim

Sau khi mô phỏng sẽ nhận được sơ đồ công nghệ bằng Hysys và kết quả mô phỏng rõ ràng

6

Advantages of Simulator

Giao diện đồ họa đẹp

Không phải lập trình

Sử dụng các gói property packages có sẵn giúp tiết kiệm thời gian và công sức

Thu được nhiều kết quả có giá trị lớn

7

Có thể thực hiện nhiều chức năng

Hysys Modules

Steady State

Dynamic

Chemico- Physical

Tank Furnace Air Cooler

Reactor (general, CSTR, PFR) Movers (Pump, compressor, expander, valve) Mixer Splitter (Tee) Exchangers (Heater/ Cooler, S & T, LNG) Flash Drums (2-phase (VL), 3-phase (VLL)) Separator (Component splitter, distiller, Absorber, Cyclone, Gas filter, Extractor) Pipe segment

Logical

PID Controller

Set Adjust Recycle Balance Spreadsheet

8

Giao diện ban đầu

Tạo Case thông thường

Chỉ dùng cho mô phỏng tháp chưng

Các Case đã sử dụng gần đây

9

Simulation Basis Manager

Thiết lập cấu tử

Xuất nhập file lưu thành phần

Các Tab

10

Lựa chọn các cấu tử

11

Tạo cấu tử giả

Tạo cấu tử giả

12

Thiết lập tính chất của cấu tử giả

13

Lựa chọn Fluid Packages

Thiết lập hệ nhiệt động

Xuất nhập file lưu hệ nhiệt động

14

Lựa chọn Fluid Packages

Lựa chọn mô hình nhiệt động phù hợp đóng vai trò quan trọng tới độ chính xác kết quả mô phỏng

Các thông số xác định từ hệ nhiệt động

 Hằng số cân bằng pha K  Enthanpi của pha lỏng và pha hơi  Entropy của pha lỏng và pha hơi  Tỷ trọng của pha lỏng và pha hơi

15

 Các mô hình nhiệt động

• Dạng theo phương pháp hiệu chỉnh (Generalized

Correlation Methods): GS, CS,IGS,…

• Dạng phương trình trạng thái (Equation of State

Methods): SRK, PR, SRKS, BWRS,...

• Dạng theo hoạt độ (Liquid Activity Methods):

NRTL, UNIQUAC,…

• Dạng đặc biệt (Special Packages): AMINE,

ALCOHOL, SOUR,…

 Cơ sở lựa chọn hệ nhiệt động:

• Đặc trưng nhiệt động của hệ (hệ số K) • Thành phần hỗn hợp • Phạm vi nhiệt độ áp suất • Tính sẵn có của các thông số của hệ

16

Lựa chọn Hệ nhiệt động

Lựa chọn EOS

17

Thiết lập các phản ứng

Thiết lập phản ứng

18

CÁC DẠNG PHẢN ỨNG

• Conversion : phản ứng tính toán dựa vào độ chuyển hóa • Equilibium: phản ứng tính toán dựa trên hằng số cân bằng K • Heterogeneous Catalytic • Kinetic: phản ứng tính toán dựa trên hằng số tốc độ phản ứng • Simple Rate

19

Thiết lập phản ứng

Hệ số tỷ lượng

20

Độ chuyển hóa

Độ chuyển hóa

21

Thiết lập đơn vị tính Tools / Preferences / Variable tab

22

Vào môi trường mô phỏng

Vào môi trường mô phỏng

23

Hysys Module Palette

24

General Reactor

 Dòng nguyên liệu, dòng sản phẩm

 Cung cấp P hoặc P của dòng sản phẩm

 Thiết lập dòng năng lượng

 Không đặt Q: phản ứng đoạn nhiệt

 Q cần thiết hoặc T của dòng sản phẩm

 T phản ứng chính là T của dòng sản phẩm

 Conversion: khi biết độ chuyển hoá

 Equilibrium: dung cho phản ứng Equilibrium

25

 Gibbs: phản ứng Equilibrium

General Reactor: Conversion

26

General Reactor: Conversion

27

General Reactor: Conversion

28

General Reactor: Conversion

29

Hysys tính toán như thế nào?

Mỗi Module trong Hysys là một chương trình tính toán  cần thông số ban đầu (của dòng vào và thiết bị), trước khi tính toán dòng ra cho module đó

Chỉ tính toán một module tại mỗi thời điểm

Ngay khi các thông số ban đầu được nhập vào cho module, Hysys sẽ tính toán cho module đó

S2

S3

S4

S5

S1

If we specify S4 fully

A B C

S4

S5

If we specify S2 fully…(A unsolved) S3 S2 S1

What will happen, if we specify S1 fully in the first (original) BFD? 30

A B C

Ví dụ

Một sơ đồ có dòng tuần hoàn đơn giản

B Reaction A  B

Feed A

Reactor

Separation Unit

”Recycle Loop”

Purge

Dòng đã biết Dòng chưa biết

31

Unreacted A

Xây dựng sơ đồ khối (BFD)

B Reaction A  B

Feed A

Reactor

Separation Unit

”Recycle Loop”

Purge

 Đã biết các thông số của dòng Feed, nhưng Hysys vẫn chưa thể tính toán? Tại sao?

 Làm thế nào để “kích hoạt” Hysys ?

32

Unreacted A

Sử dụng công cụ “Recycle”

Reactor Mixer

Component Splitter

 Sử dụng công cụ Recycle  Dự đoán các thông số của dòng ra  Đã biết specs của Mixer, Hysys có thể tính gì?

33

Recycle Tee

Hysys tính toán Mixer

Reactor Mixer

Component Splitter

34

Recycle Tee

Hysys tính toán cho thiết bị phản ứng

Reactor Mixer

Component Splitter

35

Recycle Tee

Hysys tính toán component splitter

Reactor Mixer

Component Splitter

36

Recycle Tee

Hysys tính toán Tee

Reactor Mixer

Component Splitter

Recycle là công cụ không thực tế Làm thế nào để dòng trước và sau Recycle “giống”

nhau phụ thuộc vào suy đoán ban đầu

 Recycle sẽ có màu vàng

37

Recycle Tee

Thiết lập dòng vật liệu

38

Composisions

Mol Frc.

Mol Frc.

C1

0.330

iC5

0.069

C2

0.143

nC5

0.059

C3

0.101

nC6

0.078

iC4

0.098

C7+

0.042

nC4

0.080

39

Phase Envelope

40

Nhỡ tay đóng giao diện

41

Trở lại PFD

Có 3 cách:

• Bấm vào phím

• Bấm vào phím

• Bấm vào Tool  PFD, chọn View

42