NG 5 NG 5

ƯƠCH ƯƠ CH

́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀

́ ́

NG PHAP PHÂN TICH TH NGUYÊN NG PHAP PHÂN TICH TH NGUYÊN

PH PH

KHAI NIÊM THUYÊT ĐÔNG DANG VA KHAI NIÊM THUYÊT ĐÔNG DANG VA ƯƠ ƯƠ

Ứ Ứ

́ ́

́ ̀ ̣ 1. NGUYÊN TĂC ĐÔNG DANG 1. NGUYÊN TĂC ĐÔNG DANG ́ ̀ ̣

1.1. Xác đ nh s đ ng d ng ố ồ ạ ị

1.1.1. Đinh sô đông dang hinh hoc ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̣

2

c hình h c; m ọ

t t Ký hi uệ ℓ: Chi u dài kích th ướ ề ọ ệ ọ ể ế ắ ừ

t b công nghi p (vi mô hình) t t t t thi A: Di n tích hình h c; m V: Th tích hình h c; m 3 t t MH – Mô hình (vi TB: Thi ệ ế ị ế ắ ừ t b ) ế ị

1.1.1. Đinh sô đông dang hinh hoc (tt) ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̣

TB

Ký hi uệ

k

 =

 

MH

TB

; Đ nh s đ ng d ng hình h c chi u dài ố ồ ề ạ ọ ị

A k = A A

MH

TB

; Đ nh s đ ng d ng di n tích hình h c ố ồ ệ ạ ọ ị

V k = V V

MH

; Đ nh s đ ng d ng th tích hình h c ọ ố ồ ể ạ ị

ị ữ ố ồ ệ ư ọ ố

Gi a các đ nh s đ ng d ng hình h c có m i quan h nh sau: =

ạ Ak

=

Vk

k2  k3 

TB

k = v

1.1.2. Đinh sô đông dang đông hoc ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

v v

MH

2

: Đ nh s đ ng d ng v n t c c a dòng ậ ố ủ ố ồ ạ ị

=k a

k v k

: Đ nh s đ ng d ng c a gia t c ố ố ồ ủ ạ ị

TB

k

=r

r

MH

: Đ nh s đ ng d ng c a kh i l ng riêng ố ồ ố ượ ủ ạ ị r

TB

k

=m

m

MH

: Đ nh s đ ng d ng c a đ nh t đ ng l c ự ủ ộ ớ ộ ố ồ ạ ị m

1.1.3. Đinh sô đông dang đông l c hoc ự ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

ộ ự ọ ệ ượ ụ ủ

ng đ ng l c h c th hi n b ng tác d ng c a m i l c. ằ ỉ ố ủ ố ồ ự ạ

k = F

F TB F MH ự

Hi n t ọ ự ể ệ Đ nh s đ ng d ng đánh giá b ng t s c a các l c cùng b n ả ằ ị ch t.ấ

ệ ữ ộ ể ự ọ ị

Quan h gi a đ ng h c và đ ng l c có th d a vào đ nh ộ lu t Newton ậ

F = m.a; N

TB

.TB

=

=

k

k.k.k

r=

F

v

a

r

F TB F MH

a.V TB a.V MH

MH

v

3

=

.k.k 

r

.MH 2 k k

=

k.k.k

r

2 

2 v

r

1.2. Cac chuân sô đông dang ́ ̉ ́ ̀ ̣

ứ ạ ượ ̣

ng có th nguyên tác ng ộ

c g i là chu n s đ ng d ng. ẩ ố ồ

ả ạ ượ ạ ẩ ố ấ ạ

ng v t lý đ t o thành đ i l ể ạ ậ ượ ọ ẩ ố ồ đó. ả

̉ ́

k.k.k

Đinh nghia: ̃ Là t p h p các đ i l ợ ậ đ ng vào m t hi n t ệ ượ ộ không th nguyên thì đ ứ nào tìm ra chu n s đ ng d ng nào thì chu n s y Tác gi s mang tên c a tác gi ủ ẽ 1.2.1. Chuân sô Reynolds (Re) Chu n s Reynolds là t s gi a l c quán tính trên l c ma ỉ ố ữ ự ẩ sát, vi i d ng: ố t d ế ướ ạ

v

=

1

k

r

m

=  ..v

=

Re

Idem

r

La m t đ i l ng không th nguyên – Idem ̀ ộ ạ ượ ứ m

1.2.2. Chu n s Frud (Fr) ẩ ố

ỉ ố ữ ự

2

=

=

Fr

Idem

v l.g

Chu n s Frud là t s gi a l c quán tính trên tr ng l c hay còn g i là chu n s đ ng d ng tr ng l c – Vi ự t là Fr. ẩ ố ọ ọ t t ế ắ ẩ ố ồ ự ạ ọ

t ẩ ố ự ự t t ế ắ

P

=

=

Eu

Idem

2

1.2.3. Chu n s Euler (Eu) ẩ ố Chu n s Euler là t s gi a áp l c và l a quán tính. Vi ỉ ố ữ là Eu

v.

r

=Ma

Idem=

y

1.2.4. Chu n s Max (Ma) ẩ ố v

́ ́ NG PHAP PHÂN TICH TH NGUYÊN NG PHAP PHÂN TICH TH NGUYÊN Ứ Ứ ́ ́

2. PH ƯƠ 2. PH ƯƠ  Đ nh lý Pie ị

“Quan h hàm s gi a n bi n s c a m t hi n t ng, mà ế ố ủ ố ữ ệ ượ ệ ộ

các bi n s đó ch a m th nguyên, thì có th bi u di n b ng ế ố ể ể ứ ứ ễ ằ

hi u s (n – m) t o ra các nhóm đ i l ạ ệ ố ạ ượ ng không th ứ

nguyên, khi cân b ng h t th nguyên thì ta có chu n s đ ng ẩ ố ồ ứ ế ằ

d ng”. ạ  ng dung đinh ly Pie Ứ ̣ ̣ ́

Ngày nay, thông qua đ nh lý này gi p ta gi i quy t đ c ứ ị ả ế ượ

nhi u bài toán đ ng d ng, th ng g p trong các ngành khoa ề ạ ồ ườ ặ

h c khác nhau. ọ

̀ ̣ ́ ̣ 3. BAI TÂP VI DU 3. BAI TÂP VI DU ̀ ̣ ́ ̣

ứ ấ ấ ố

s tác đ ng c a 5 y u t ự ủ ộ

t Khi nghiên c u dòng ch y c a l u ch t trong ng, th y có ả ủ ư sau đây: , µ,

đâyỞ

ế ố = f(v,d, r e ) ậ ố ố

ớ ộ ấ

v: v n t c dòng ch y; m/s ả ng kính ng d n l u ch t; m d: đ ấ ẫ ư ườ r : kh i l ng riêng l u ch t; kg/m ấ ư ố ượ 3 µ; đ nh t đ ng l c c a l u ch t; kg/m.s ự ủ ư ộ e : đ nhám gia công ng; m ố ộ ố ể ệ ể

i d ng tích s nh sau: ễ

t Theo Furie (1882) đ tìm ra m i quan h đó thì bi u ố ư e Trong đó: C, a, b, c, d, e: h ng s và ằ ố

di n chúng d ố ướ ạ = C.va.db.r các s mũ tìm b ng th c nghi m ằ

c.µd.e ự

̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣

D a vào đ nh lý Pie ta vi 3. BAI TÂP VI DU (tt) 3. BAI TÂP VI DU (tt) ị ự t ế

n – m = 5 – 3 = 2 (5 – 20)

ng không th nguyên. ạ ượ ứ

ả là ng su t dòng ch y do ma sát gây ra, xác đ nh T c là ph i tìm ra 2 đ i l ứ ấ ị

b ng th c nghi m theo công th c: ự ệ ứ G i ọ t ằ

=t

l r

ả ứ v2 2

1.[L]-1.[T]-2

Co th nguyên [M]

́ ứ Phân tích th nguyên các đ i l ứ ạ ượ ng (bi n s ) ế ố

[M]1.[L]-1.[T]-2 = [L]a.[T]-a x [L]b x [M]c.[L]-3c x [M]d .[L]-d.[T]-d x [L]e

̀ ̣ ́ ̣ 3. BAI TÂP VI DU (tt) 3. BAI TÂP VI DU (tt) ̀ ̣ ́ ̣

i theo cân b ng s mũ ta có: ố

ặ ặ

Gi ằ ả V i M: 1 = c + d ớ V i L: -1 = a + b – 3c – d + e ớ V i T: -2 = -a – d ớ Tìm a, b, c theo d và e, (ho c tính l p) C th là: ụ ể

a = 2 –d b = - (d + e) c = 1 –d

Th vào (5 -20) ta có ế

d

=l

(cid:246) (cid:230)

f

Re,

(cid:247) (cid:231)

e ł Ł