Ạ Ọ
Đ I H C THÁI NGUYÊN TRUNG TÂM GIÁO D C QU C PHÒNG
Ố
Ụ
GIÁO ÁN GIÁO ÁN
Ọ Ọ
NG L I QUÂN S C A Đ NG ) NG L I QUÂN S C A Đ NG )
( H C PH N I - Đ ( H C PH N I - Đ
MÔN H C : GIÁO D C PHÒNG – AN NINH Ụ MÔN H C : GIÁO D C PHÒNG – AN NINH Ụ Ả Ố Ọ Ả Ố Ọ
Ự Ủ Ự Ủ
ƯỜ ƯỜ
Ầ Ầ
Ủ Ủ
Ể Ể
T T T T
Ồ Ồ
Ộ Ộ
Ế Ế
QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN, BÀI : QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN, Ủ BÀI : Ủ NG H CHÍ MINH V CHI N TRANH, QUÂN Đ I Ề Ư ƯỞ NG H CHÍ MINH V CHI N TRANH, QUÂN Đ I Ề Ư ƯỞ VÀ B O V T QU C Ệ Ổ VÀ B O V T QU C Ệ Ổ
Ố Ố
Ả Ả
( GIÁO ÁN TRINH CHI U)Ế ( GIÁO ÁN TRINH CHI U)Ế
NG BÁ THI T NG BÁ THI T
ƯƠ ƯƠ
Ế Ế
Ả Ả Ấ Ậ Ấ Ậ
GI NG VIÊN SO N BÀI : PH GI NG VIÊN SO N BÀI : PH Ạ Ạ C P B C TH NG TÁ C P B C TH ƯỢ NG TÁ ƯỢ NG KHOA GIÁO VIÊN CHÍNH TR CH C V TR CH C V TR Ị Ứ Ụ ƯỞ NG KHOA GIÁO VIÊN CHÍNH TR Ứ Ụ ƯỞ Ị
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ủ ọ
ố ( H c ph n I - đ
ng l
i quân
Ngày 05 tháng 01 nam 2011 Phê duy tệ C a giám đ c ố Môn h c giáo d c qu c phòng-an ninh ụ ố
ọ
ầ
1. Phê duy t giáo án : ệ Môn h cọ : giáo d c qu c phòng – an ninh
ụ
ưườ
ố
s c a đ ng ) ự ủ ả
ng H Chí Minh
Bài: Quan đi m c a ch nghĩa Mác – LêNin, t ủ
ủ ể t ư ưở ồ
ng
ưở
ng Bá Thi
ế : Ph
ế
ọ
ạ ệ ạ
i: Phòng h p Trung tâm . i: khoa giáo viên chính tr . ị
3. N i dung phê duy t:
ầ
c thi
t k b o đ m k thu tChu n b n i dung đã bám
ị ộ
ả
ẩ
ỹ
ậ sát vào giáo trinh có m r ng phân tích ch ng minh làm rõ
ộ ầ
c khi lên l p. ầ
ớ ề ộ
ủ ề
ệ
ớ
v chi n tranh, quân đ i và b o v T qu c ả ệ ổ ố ộ ề C a đ ng chí khoa giáo viên t- Tr ươ ủ ồ 2. đ a đi m phê duy t: ệ ể ị a/ Thông qua t b/ Phê duy t t ệ ộ a/ Ph n n i dung c a chuyên đ . ộ ủ ề đ Giáo án đi n t ế ế ả ệ ử ượ ở ộ ứ n i dung tr ng tâm. ọ b/ Ph n th c luy n. ệ ụ Th c luy n k tr ỹ ướ ệ ụ 4. K t lu n: ả ả ế
ậ đ m b o yêu c u v n i dung, đ đi u ki n lên l p. K/T Giám đ cố Phó giám đ cố
(đã ký)
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ư
ề u Văn B n
đ i tá : L
ạ
ồ
Các Mác Các Mác (1818 –1883 (1818 –1883
Ăngghen Ăngghen (1820 – 1895) (1820 – 1895)
Lênin Lênin ( 1870 1924) ( 1870 1924)
ồH chí minh H chí minh (1890 – 1969) (1890 – 1969)
ầ : M c đích – Yêu c u ụ
NG CHO SINH VIÊN HI U VÀ N M V NG M T S QUAN Ể Ắ
Ể Ủ Ủ Ộ Ố NG H CHÍ Ồ
Ế Ả Ư Ư ƯỞ Ố Ồ ƯỠ Ơ Ả Ề Ệ Ổ Ộ
Ủ
ƯỜ Ề
Ụ Ậ Ạ Ể
Ậ Ệ Ạ Ễ
Ổ Ấ Ệ
Ẻ NG, QUAN ĐI M SAI TRÁI, PH N Đ NG, GÓP Ớ Ư ƯỞ Ể
NG H CHÍ MINH Ự Ả Ộ Ồ Ư ƯỞ Ủ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
- B I D ĐI M C B N C A CH NGHĨA MÁC – LÊ NIN, T T MINH V CHI N TRANH, QUÂN Đ I VÀ B O V T QU C XÃ H I Ộ CH NGHĨA. - HI U THÊM V CH T CH H CHÍ MINH NG I ĐÃ TRUNG Ồ Ủ Ị Ể THÀNH, V N D NG VÀ PHÁT TRI N SÁNG T O LÝ LU N CH Ủ NGHĨA MÁC - LÊNIN VÀO TH C TI N CÁCH M NG VI T NAM. Ự - NÂNG CAO TRÁCH NHI M C A TU I TR TÍCH C C Đ U Ủ TRANH V I T T PH N B O V CH NGHĨA MÁC- LÊNIN, T T Ả Ầ NG L I QUAN ĐI M C A Đ NG TA. VÀ Đ Ể ƯỜ Ệ Ố Ủ Ả
KHÁI QUÁT N I DUNG ( G M 4 PH N ) KHÁI QUÁT N I DUNG ( G M 4 PH N )
Ộ Ộ
Ồ Ồ
Ầ Ầ
Ể Ể I-2. T T I-2. T T Ư ƯƠ Ư ƯƠ Ồ Ồ .. NG - H CHÍ MINH NG - H CHÍ MINH I-1. QUAN ĐI M CH NGHĨA Ủ I-1. QUAN ĐI M CH NGHĨA Ủ MÁC-LÊ NIN. MÁC-LÊ NIN.
Ế Ừ Ế Ừ
a/ PHÂN BI T RÕ S Đ I L P M C a/ PHÂN BI T RÕ S Đ I L P M C
Ề Ề
Ự Ố Ậ Ự Ố Ậ
Ụ Ụ
V CHI N TRANH Ế V CHI N TRANH Ế TRÊN C S TI P THU, K TH A Ơ Ở Ế TRÊN C S TI P THU, K TH A Ơ Ở Ế ỦCH NGHĨA MÁC- LÊ NIN CÒN Ủ CH NGHĨA MÁC- LÊ NIN CÒN ỈCH RÕ: Ỉ CH RÕ: Ệ Ệ
Ề Ề
TR C A CHI N TRANH XÂM L TR C A CHI N TRANH XÂM L
C C
ƯỢ ƯỢ
Ế Ế
ĐÍCH CHÍNH ĐÍCH CHÍNH Ị Ủ Ị Ủ VÀ CH NG XL. Ố VÀ CH NG XL. Ố
V CHI N TRANH Ế V CHI N TRANH Ế Ố Ố
a/ NGU N G C: Ồ a/ NGU N G C: Ồ
b/ XÁC Đ NH TÍNH CH T XH C A b/ XÁC Đ NH TÍNH CH T XH C A
Ấ Ấ
Ị Ị
Ủ Ủ Ị Ị
Ế Ế
Ẳ Ẳ
Ả Ả
Ấ Ấ
c/ TI N HÀNH CHI N TRANH NHÂN Ế c/ TI N HÀNH CHI N TRANH NHÂN Ế I S LÃNH Đ O C A I S LÃNH Đ O C A
Ủ Ủ
Ạ Ạ
b/ B N CH T: b/ B N CH T: c/ TÍNH CH T:Ấ c/ TÍNH CH T:Ấ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
CHI N TRANH VÀ KH NG Đ NH CHI N TRANH VÀ KH NG Đ NH DÙNG B O L C CM... Ạ Ự DÙNG B O L C CM... Ạ Ự Ế Ế DÂN D ƯỚ Ự DÂN D ƯỚ Ự ĐCS VI T NAM. Ệ ĐCS VI T NAM. Ệ
KHÁI QUÁT N I DUNG KHÁI QUÁT N I DUNG
Ộ Ộ
II-2. T t II-2. T t
ồ ồ
ư ưở ư ưở ề ề
. . ng H Chí Minh ng H Chí Minh V Quân đ i ộ V Quân đ i ộ
II-1. QUAN ĐI M CH NGHĨA Ủ Ể II-1. QUAN ĐI M CH NGHĨA Ủ Ể MÁC-LÊ NIN.V QUÂN Đ I V QUÂN Đ I Ộ MÁC-LÊ NIN. Ộ Ề Ề
ti p thu, k th a và v n d ng sáng t o, ti p thu, k th a và v n d ng sáng t o,
ạ ạ
ế ế
ể ể
* KHÁI NI M V QUÂN Đ I Ộ * KHÁI NI M V QUÂN Đ I Ộ
Ệ Ệ
Ề Ề
ẳ ẳ
ậ ụ ậ ụ quan đi m: quan đi m: ấ ủ ấ ủ
ộ ộ
ệ ệ
ả ả
/ NGU N G C RA Đ I C A QUÂN aa / NGU N G C RA Đ I C A QUÂN
Ờ Ủ Ờ Ủ
Ố Ố
Ồ Ồ
ấ
Đ I.ỘĐ I.Ộ
ắ ắ
ộ ộ
ế ừ ế ừ th hi n ể ệ ở th hi n ể ệ ở a/ Kh ng đ nh v B n ch t c a quân đ i. ộ ề ả ị a/ Kh ng đ nh v B n ch t c a quân đ i. ộ ề ả ị t Nam mang b n. Quân đ i nhân dân Vi Quân đ i nhân dân Vi t Nam mang b n. ấch t g/c công nhân, tính nhân dân và tính. ch t g/c công nhân, tính nhân dân và tính. dân t c sâu s c. dân t c sâu s c. / S c m nh chi n đ u c a quân đ i là bb / S c m nh chi n đ u c a quân đ i là ế ấ ủ ế ấ ủ ợ ợ
ộ ộ ứ ứ s c m nh t ng h p. ứ s c m nh t ng h p. ứ
ạ ạ ạ ạ
ổ ổ
b/ B N CH T C A QUÂN Đ I. Ủ b/ B N CH T C A QUÂN Đ I. Ủ
Ộ Ộ
Ả Ả
Ấ Ấ
t Nam và nguyên t Nam và nguyên
c/ S C M NH CHI N Đ U C A QUÂN Ế c/ S C M NH CHI N Đ U C A QUÂN Ế
Ủ Ủ
Ạ Ạ
Ấ Ấ
c / T ch c LLVT ND Vi ệ ổ ứ c / T ch c LLVT ND Vi ệ ổ ứ t c xây d ng LLVT. ự ắ t c xây d ng LLVT. ự ắ
Ứ Ứ Đ I.ỘĐ I.Ộ
/ Xác đ nh rõ ch c năng c a quân đ i. d d / Xác đ nh rõ ch c năng c a quân đ i. ộ ộ
ứ ứ
ủ ủ
ị ị
Ự Ự
Ắ Ắ
dd / NGUYÊN T C XÂY D NG QUÂN / NGUYÊN T C XÂY D NG QUÂN Đ I C A GIAI C P VÔ S N. Đ I C A GIAI C P VÔ S N.
Ộ Ủ Ộ Ủ
Ả Ả
Ấ Ấ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
KHÁI QUÁT N I DUNG KHÁI QUÁT N I DUNG
Ộ Ộ
Ể Ể
Ố Ố
Ề Ả Ề Ả
Ụ Ụ
Ồ Ồ Ư ƯỞ Ư ƯỞ
NG H CHÍ MINH IV.T T NG H CHÍ MINH IV.T T V B O V T QU C XHCN Ố Ệ Ổ Ề Ả V B O V T QU C XHCN Ệ Ổ Ố Ề Ả V A TI P THU, K TH A V A V N Ế Ừ Ừ Ậ Ế Ừ V A TI P THU, K TH A V A V N Ế Ừ Ừ Ậ Ế Ừ D NG SÁNG T O, TH HI N Ệ Ở Ể Ạ D NG SÁNG T O, TH HI N Ệ Ở Ể Ạ QUAN ĐI M:Ể QUAN ĐI M:Ể
III.QUAN ĐI M CH NGHĨA Ủ III.QUAN ĐI M CH NGHĨA Ủ MÁC-LÊ NIN MÁC-LÊ NIN V B O V T QU C Ệ Ổ V B O V T QU C Ệ Ổ XHCNXHCN 1/ B O V T QU C XHCN LÀ Ố 1/ B O V T QU C XHCN LÀ Ố
Ệ Ổ Ệ Ổ
Ấ Ấ
Ể Ể
Ệ Ệ
Ủ Ủ
Ế Ế
Ố Ố
1/ B O V T QU C XHCN LÀ T T Ố Ả 1/ B O V T QU C XHCN LÀ T T Ố Ả Y U KHÁCH QUAN, TH HI N Ý Ế Y U KHÁCH QUAN, TH HI N Ý Ế CHÍ QUY T TÂM C A NHÂN CHÍ QUY T TÂM C A NHÂN DÂN. DÂN.
Ệ Ổ Ệ Ổ Ế Ế Ệ Ổ Ệ Ổ Ụ Ụ Ệ Ệ
Ị Ị
Ả Ả Ả Ả
Ố Ố Ậ Ậ
Ổ Ổ Ộ Ộ Ụ Ụ
Ộ Ộ Ệ Ệ
Ọ Ọ
Ủ Ủ
2/ XÁC Đ NH RÕ M C TIÊU B O V Ệ Ụ 2/ XÁC Đ NH RÕ M C TIÊU B O V Ụ Ệ T QU C XHCN LÀ B O V Ệ T QU C XHCN LÀ B O V Ệ Đ C L P DÂN T C, LÀ NGHĨA Đ C L P DÂN T C, LÀ NGHĨA V , TRÁCH NHI M C A M I V , TRÁCH NHI M C A M I CÔNG DÂN. CÔNG DÂN.
Ộ Ộ Ủ Ủ
Ị Ị
Ạ Ạ
Ố Ố
Ả Ả Ứ Ứ
Ắ Ắ
Ẳ Ẳ Ệ Ổ Ệ Ổ Ạ Ạ
Ộ Ộ Ạ Ạ
Ủ Ủ
Ẳ Ẳ
Ị Ị
Ả Ả Ệ Ệ Ệ Ệ
Ộ Ộ
Ả Ả
Ệ Ệ
3/ KH NG Đ NH V S C M NH B O Ề Ứ 3/ KH NG Đ NH V S C M NH B O Ề Ứ V T QU C XHCN LÀ S C V T QU C XHCN LÀ S C M NH T NG H P. Ợ Ổ M NH T NG H P. Ợ Ổ 4/ KH NG Đ NH VAI TRÒ C A 4/ KH NG Đ NH VAI TRÒ C A Đ NG C NG S N VI T NAM Ả Ệ Đ NG C NG S N VI T NAM Ả Ệ TRONG LÃNH Đ O S NGHI P Ự Ạ TRONG LÃNH Đ O S NGHI P Ự Ạ B O V T QU C XHCN. Ố B O V T QU C XHCN. Ố
Ệ Ổ Ệ Ổ
Ả Ả
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Ố Ả Ả T T Y U KHÁCH QUAN. Ấ T T Y U KHÁCH QUAN. Ấ 2/ B O V T QU C XHCN LÀ Ả 2/ B O V T QU C XHCN LÀ Ả NGHĨA V , TRÁCH NHI M NGHĨA V , TRÁCH NHI M C A TOÀN DÂN T C, G/C C A TOÀN DÂN T C, G/C CÔNG NHÂN.. CÔNG NHÂN.. 3/ B O V T QU C XHCN Ả Ệ Ổ Ố 3/ B O V T QU C XHCN Ả Ệ Ổ Ố PH I TH NG XUYÊN TĂNG Ả ƯỜ NG XUYÊN TĂNG PH I TH Ả ƯỜ NG TI M L C QP G N C Ự Ề ƯỜ NG TI M L C QP G N C Ự Ề ƯỜ V I PHÁT TRI N KT-XH. Ớ Ể V I PHÁT TRI N KT-XH. Ể Ớ 4/ Đ NG C NG S N LÃNH Đ O Ả Ả 4/ Đ NG C NG S N LÃNH Đ O Ả Ả S NGHI P B O V T Ổ Ự S NGHI P B O V T Ự Ổ ỐQU C XHCN. QU C XHCN.
CHI N TRANH
Ế
Nguy n Van Tr i tr
c pháp tr
ng
Hinh nh cuoc th. S. Chi n tranh
ỗ ướ
ễ
ườ
ế
ả
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
KHÁI NI M V CHI N TRANH Ề KHÁI NI M V CHI N TRANH Ề
Ệ Ệ
Ế Ế
ế
ộ
ệ ượ ộ ấ
Chi n tranh là m t hi n t ử
ứ
ị ữ
ự
ằ
ướ nh t đ nh. ấ ị
ụ
ế
ị
ư
ng chính tr – xã h i, g n li n v i giai c p, Nhà n
c,
ề ớ
ướ
ộ
ấ
+ Đ u tranh vũ trang là hình th c c b n, ch y u, có quân đ i chuyên nghi p, có vũ
ứ ơ ả
ủ ế
ộ
ệ
ng chính tr - xã h i ộ ị mang tính l ch s , đó là cu c đ u tranh vũ trang có c nh m th c t ch c gi a các giai c p, Nhà n ấ ổ hi n m c đích chính tr , kinh t ệ Đ c tr ng c a chi n tranh ế ủ ặ + Chi n tranh là m t hi n t ộ ắ ị ệ ượ ế đ ng phái chính tr . ị ả ấ khí chuyên dùng.
+ Chi n tranh là m t ph m trù l ch s , ch t n t ạ
ỉ ồ ạ
ử
ộ
ị
i trong nh ng giai đo n l ch s ử
ạ ị
ữ
cũng nh m th c hi n m c đích chính tr c a m t giai c p,
ị ủ
ự
ụ
ộ
ệ
ằ
ấ
ờ
ế nh t đ nh. ấ ị ế Nhà n
+ Chi n tranh bao gi c nh t đ nh. ấ ị ướ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
M T S QUAN ĐI M NGOÀI CH NGHĨA MÁC - LÊ NIN M T S QUAN ĐI M NGOÀI CH NGHĨA MÁC - LÊ NIN
Ộ Ố Ộ Ố
Ủ Ủ
Ể Ể
ư ả
ể ế ạ : ồ ố s n hi n đ i ệ ề
ả ấ ả : ể ủ ớ
ế
+ Quan đi m c a tôn giáo ằ ế + Quan đi m t * Thuy t “tâm lý v ngu n g c và b n ch t chi n tranh”, “b n ế nang tính d c”c a Ph.R t( 1856 ụ ủ – 1939 ). ế
ề ủ ụ
ặ * Thuy t “Man- Tuýt v nguyên nhân và m c đích c a chi n ế tranh” c aủ Th.Man Tuýt (1766- 1848).
Tôn giáo cho r ng chi n ng đ sinh ra, tranh là do th ượ do chúa tr i tr ng ph t loài ạ ừ ờ thánh: ng “Chi n tranh là quà t ng c a ủ th i. Theo Kinh ườ ế ế ng đ ”. ượ
ặ ỉ
* C.Ph. Claud vit ( 1780- 1831) ơ đã ch ra đ c tr ng c b n c a ư chi n tranh là dùng b o l c ơ ả ủ ạ ự ế
Ặ
Ầ
Ấ ƯỜ
NG Đ Ụ
Ậ Ằ Ầ
Ế
TH C CH T ĐÓ LÀ CÁC QUAN ĐI M DUY TÂM SIÊU HÌNH HO C DUY V T Ự I CÁC GÓC Đ KHÁC NHAU, NH M T M TH ƯỚ CHE Đ Y, NG Y BI N VÀ BÀO CH A CHO CÁC CU C CHI N TRANH Đ Y Ậ T I ÁC C A CÁC GIAI C P, NHÀ N
Ộ Ộ C BÓC L T GÂY RA MÀ THÔI.
Ể C TRÌNH BÀY D ƯỢ Ữ Ệ ƯỚ
Ộ
Ộ
Ủ
Ấ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Ể Ể Ủ Ủ Ư ƯỞ Ư ƯỞ Ủ Ủ NG H Ồ NG H Ồ
Ế Ế Ủ Ủ Ề Ề Ể Ể Ủ Ủ Ề Ề Ế Ế
I/ QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊ NIN , T T I/ QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊ NIN , T T CHÍ MINH V CHI N TRANH. CHÍ MINH V CHI N TRANH. 1- QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN V CHI N 1- QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN V CHI N TRANH. TRANH.
KN :KN :
ị ị ế ế ệ ệ ượ ượ
ử ử ế ộ ế ộ ấ ấ ạ ự ủ ạ ự ủ ấ ấ
ng chính tr – XH Chi n tranh là hi n t ng chính tr – XH Chi n tranh là hi n t mang tính l ch s , có ngu n g c sâu xa b t ắ ố ồ ị mang tính l ch s , có ngu n g c sâu xa b t ồ ắ ố ị nhân v t ch đ chi m h u t ngu n t ề ư ữ ư ế ồ ừ nhân v t ch đ chi m h u t ngu n t ồ ừ ề ư ữ ư ế li u s n xu t . Là s k t c chính tr b ng ệ ị ằ ự ế ụ ả li u s n xu t . Là s k t c chính tr b ng ị ằ ự ế ụ ả ệ th đo n b o l c c a m t giai c p, m t nhà ộ ộ ạ ủ th đo n b o l c c a m t giai c p, m t nhà ủ ộ ộ ạ n ướ n ướ c nh t đ nh. ấ ị c nh t đ nh. ấ ị
ị ị ừ ừ
a/ V khái ni m
ệ
ề
ả ả ấ ế ấ ế
ệ ệ ị ị ả ả ả ả
i ườ i ườ
ề ề ệ ệ ấ ấ
ư ư ị ị
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ả ả
:: T đó kh ng đ nh ẳ T đó kh ng đ nh ẳ t y u, là đ nh - Chi n tranh không ph i là t ế t y u, là đ nh - Chi n tranh không ph i là t ế m nh, là cái v n có, càng không ph i là b n ố m nh, là cái v n có, càng không ph i là b n ố năng sinh v t c a con ng ậ ủ năng sinh v t c a con ng ậ ủ - Chi n tranh xu t hi n có nguyên nhân, đi u ế - Chi n tranh xu t hi n có nguyên nhân, đi u ế ki n c a nó. ệ ủ ki n c a nó. ệ ủ - Chi n tranh là công c c a chính tr nh ng ụ ủ ế - Chi n tranh là công c c a chính tr nh ng ụ ủ ế không ph i là chính tr chung chung phi giai ị không ph i là chính tr chung chung phi giai ị c p.ấc p.ấ
s xu t ồ ừ ự ấ s xu t ồ ừ ự ấ
ấ ấ
ủ ủ ế ế ế ộ ế ộ ế ế ữ ữ
ờ ủ ờ ủ ự ự ớ ớ
- Chi n tranh b t ngu n t ắ ế - Chi n tranh b t ngu n t ắ ế h u, có giai c p và nhà hi n ch đ t ế ộ ư ữ ệ h u, có giai c p và nhà hi n ch đ t ế ộ ư ữ ệ c.ướ c.ướn n + Nguyên nhân sâu xa, suy đ n cùng c a chi n ế + Nguyên nhân sâu xa, suy đ n cùng c a chi n ế s xu t hi n c a ch đ chi m h u tranh là t ệ ủ ừ ự ấ s xu t hi n c a ch đ chi m h u tranh là t ừ ự ấ ệ ủ nhân v TLSX và cùng v i nó là s phân t ớ ề ư nhân v TLSX và cùng v i nó là s phân t ớ ề ư hoá xã h i, ra đ i c a giai c p, t ng l p áp ấ ộ hoá xã h i, ra đ i c a giai c p, t ng l p áp ộ ấ t. b c bóc l ộ ướ ủ ộ ứ t. b c bóc l ộ ướ ủ ộ ứ
c c a giai c p bóc l c c a giai c p bóc l t, nhà n t, nhà n ầ ầ ấ ấ
i ồ ạ i ồ ạ ệ ệ b/ V ngu n g c ề ồ ố n y sinh ra ả chi n tranh
ế
ế ế ế ế
: :
Kh ng đ nh ị Kh ng đ nh ị ố ố
ế ế ủ ủ chính b n ch t c a CNĐQ - CNTB. chính b n ch t c a CNĐQ - CNTB. Chi n tranh xu t hi n và t n t ấ Chi n tranh xu t hi n và t n t ấ - Th i ch nghĩa đ qu c, chi n tranh b t ắ ờ - Th i ch nghĩa đ qu c, chi n tranh b t ắ ờ ngu n t ồ ừ ngu n t ồ ừ ố ố ấ ủ ấ ủ ả ả
ỏ ờ ố ỏ ờ ố
ế ế ỏ ậ ỏ ậ
ẳ ẳ Mu n lo i b chi n tranh ra kh i đ i s ng - - Mu n lo i b chi n tranh ra kh i đ i s ng ạ ỏ ạ ỏ XH thì ph i xoá b t n g c đã sinh ra nó ( xoá ả XH thì ph i xoá b t n g c đã sinh ra nó ( xoá ả h u, giai c p bóc l b ch đ t ỏ ế ộ ư ữ h u, giai c p bóc l b ch đ t ỏ ế ộ ư ữ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
t ). t ). ố ố ấ ấ ộ ộ
Ngu n g c ồ ố
Chi m h u ữ ế CH Đ CÔNG H U Ữ Ế Ộ CH Đ T H U Ế Ộ Ư Ữ t nhân v ề ư T li u s n xu t ấ ư ệ ả
Nhà n Nhà n
cướ cướ
Không có đ i kháng ố đ i kháng ố Giai c pấ Giai c pấ
Không còn Chi n tranh Chi n tranh
ế ế
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ế
ị ằ
Chi n tranh là s k t c ự ế ụ c a chính tr b ng th ủ ủ đo n b o l c ạ ự ạ
c/ V b n ch t ấ
ề ả
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Th đo n ủ ạ
Chi ph i, ch đ o ỉ ạ ố
Chính trị
Chi n tranh
ế
ng ti n c a giai c p, nhà n
ươ
ấ
Là ph ụ
ệ ủ ị
ả ệ
ọ
ế
c nh m ằ ướ đ t m c đích chính tr . Không có chính tr siêu giai ị ạ c p. Không có chi n tranh b o v quy n l i cho m i ề ợ ấ giai c p. ấ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
2- t 2- t
ng H Chí Minh v chi n tranh ng H Chí Minh v chi n tranh
t ư ưở t ư ưở
ồ ồ
ế ế
ề ề
ỉ ỉ
* H Chí Minh còn ch rõ m c đích * H Chí Minh còn ch rõ m c đích c > < c > < ế ế ụ ụ ượ ượ ồ ồ ị ủ ị ủ
c. c. ượ ượ
p n p n c, c, ướ ướ ướ ướ
ị ị
ố ố
ộ ộ
chính tr c a Chi n tranh xâm l chính tr c a Chi n tranh xâm l chi n tranh ch ng xâm l ố ế chi n tranh ch ng xâm l ố ế * Chi n tranh XL: Là c * Chi n tranh XL: Là c ế ế th ng tr các dân t c khác. ộ ố th ng tr các dân t c khác. ộ ố * Chi n tranh ch ng xâm l * Chi n tranh ch ng xâm l c : Là ượ ế c : Là ượ ế b o v đ c l p dân t c, b o v ch ủ ệ ả ệ ộ ậ ả b o v đ c l p dân t c, b o v ch ủ ệ ả ệ ộ ậ ả quy n qu c gia. ố quy n qu c gia. ố ề ề
t s đ i
ể ị ể ị c, t c, t ố ố
a/ Phân bi ệ ự ố l p v chính tr ị ậ ề
ự ự
ệ ệ ữ ộ ậ ữ ộ ậ ủ ủ
Là c s h t s c quan tr ng đ đ nh ơ ở ế ứ ọ Là c s h t s c quan tr ng đ đ nh ơ ở ế ứ ọ i ch tr ng chi n l ng l ra đ ủ ươ ổ ế ượ ườ ng chi n l i ch tr ra đ ng l ủ ươ ổ ế ượ ườ ng ti n hành chi n tranh ch c l c l ế ế ứ ự ượ ng ti n hành chi n tranh ch c l c l ế ứ ự ượ ế toàn dân, toàn di n, th c hi n đ u tranh ấ ệ toàn dân, toàn di n, th c hi n đ u tranh ấ ệ đ c l p, xây d ng ch nghĩa giành và gi ự giành và gi đ c l p, xây d ng ch nghĩa ự xã h i.ộxã h i.ộ
* Chi n tranh do nhân dân ta ti n * Chi n tranh do nhân dân ta ti n ế ế ế ế
ế ế
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
hành là chính nghĩa. hành là chính nghĩa. - Chi n tranh do th c dân Pháp ti n hành ự ế - Chi n tranh do th c dân Pháp ti n hành ự ế là phi nghĩa. là phi nghĩa.
ả ả
ẳ ẳ
ạ ự ạ ự chính quy n. chính quy n.
ạ ạ
ề ề
ả ả
ự ự
ạ ạ
ộ ộ
ạ
ị
ể ừ ầ ể ừ ầ
- Kh ng đ nh ph i dùng b o l c cách ị - Kh ng đ nh ph i dùng b o l c cách ị m ng đ giành và gi ể ữ m ng đ giành và gi ể ữ *vì T b n ch t c a CNTD, CNĐQ là ừ ả ấ ủ *vì T b n ch t c a CNTD, CNĐQ là ấ ủ ừ ả nó đã c, ph n đ ng “ CNTD t xâm l ự ộ ượ nó đã c, ph n đ ng “ CNTD t xâm l ự ộ ượ là m t hành đ ng b o l c c a k ẻ ủ ộ là m t hành đ ng b o l c c a k ủ ộ ẻ ạm nh ...“ m nh ...“ c u xin mà có. * Đ c l p không th t ộ ậ c u xin mà có. * Đ c l p không th t ộ ậ * Ph i dùng b o l c cách m ng đ ể ạ ạ ự ả * Ph i dùng b o l c cách m ng đ ể ạ ạ ự ả chính quy n. giành và gi chính quy n. giành và gi
ữ ữ
ề ề
ạ ự ạ ự ầ ầ
b/ Xác đ nh tính ch t XH ấ c a chi n tranh, PTTC ế ủ CTXHCTXLTD -CTAC c aủ CNDQ ch raỉ TCCNCTGPDT
ấ ấ
ự ượ ự ượ
ằ ằ
ớ ớ
ự ượ ự ượ ầ ầ
ị ằ ị ằ ị ủ ị ủ
- B o l c cách m ng là b o l c c a ủ ạ ự ạ - B o l c cách m ng là b o l c c a ạ ự ủ ạ hai qu n chúng nhân dân, th hi n ể ệ ở hai qu n chúng nhân dân, th hi n ể ệ ở hình th c đ u tranh: ứ ấ hình th c đ u tranh: ứ ấ ng * Đ u tranh vũ trang b ng l c l ng * Đ u tranh vũ trang b ng l c l vũ trang v i 3 th quân.( bđcl-bdddp- ứ vũ trang v i 3 th quân.( bđcl-bdddp- ứ đqDk ) đqDk ) ng * Đ u tranh chính tr b ng l c l ấ * Đ u tranh chính tr b ng l c l ng ấ và b o l c chính tr c a qu n chúng ạ ự và b o l c chính tr c a qu n chúng ạ ự nhân dân. nhân dân.
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ng ng ặ ắ ặ ắ t ư ưở t ư ưở
ồ
ị ị ạ ạ
ố ố
C/ Ngày nay
ạ ạ
ả
ế
ầ ầ
ủ ủ ạ ạ
ộ ủ ướ ự
ạ
i phóng chi n tranh gi dân t c c a nhân dân i s lãnh đ o ta d c a đ ng. ủ ả
ủ ế ủ ế t chính sách trong chi n t chính sách trong chi n ệ ố ệ ố ế ế
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Là nét n i b t, đ c s c trong t ổ ậ Là nét n i b t, đ c s c trong t ổ ậ ồH Chí Minh H Chí Minh - Kh ng đ nh cách m ng là s nghi p ệ ẳ ự - Kh ng đ nh cách m ng là s nghi p ệ ẳ ự c a qu n chúng, coi nhân t i con ng ườ ủ ầ con ng c a qu n chúng, coi nhân t i ườ ủ ầ i c a chi n tranh. i th ng l quy t đ nh t ế ợ ủ ắ ớ ế ị i th ng l quy t đ nh t i c a chi n tranh. ớ ế ợ ủ ắ ế ị - D a vào s c m nh c a qu n chúng, ầ ủ ứ ự - D a vào s c m nh c a qu n chúng, ầ ủ ứ ự d a vào dân "dân là g c ". ố ự d a vào dân "dân là g c ". ố ự - Kháng chi n c a toàn dân c n ph i ả ế - Kháng chi n c a toàn dân c n ph i ế ả đ ng viên s c m nh toàn dân, vũ trang ứ ộ đ ng viên s c m nh toàn dân, vũ trang ứ ộ toàn dân. toàn dân. ng vũ trang làm nòng c t. - L y l c l ố ấ ự ượ ng vũ trang làm nòng c t. - L y l c l ố ấ ự ượ - K t h p đ u tranh trên các m t tr n, ậ ặ ấ ế ợ - K t h p đ u tranh trên các m t tr n, ế ợ ậ ặ ấ l y đ u tranh quân s là ch y u. ự ấ ấ l y đ u tranh quân s là ch y u. ự ấ ấ - Th c hi n t ự - Th c hi n t ự tranh tranh - Phát tri n NTQS Vi - Phát tri n NTQS Vi t Nam. t Nam. ể ể ệ ệ
ẳ ẳ
ự ử ự ử ặ ố ớ ờ ố ặ ố ớ ờ ố :: Kh ng đ nh Kh ng đ nh ế ế ề ọ ề ọ
c nghèo, kinh t c nghèo, kinh t ộ ướ ộ ướ ế ế
i m nh v kinh t i m nh v kinh t c l ượ ạ c l ượ ạ , ế , ế ẻ ẻ ề ề ạ ạ
ị ị Chi n tranh là s th thách toàn Chi n tranh là s th thách toàn di n v m i m t đ i v i đ i s ng xã ệ di n v m i m t đ i v i đ i s ng xã ệ h i.ộh i.ộ - - N c ta là m t n N c ta là m t n ướ ướ kém phát tri n...ể kém phát tri n...ể - - K thù xâm l K thù xâm l quân s .ự quân s .ự
ế
Ti n hành chi n tranh ế i s lãnh ướ ự Đ o c a Đ ng ả
nhân dân d ạ ủ
ừ ừ ế ậ ế ậ
ỡ ố ỡ ố
ợ ủ ợ ủ ạ ạ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
-- T o l c l T o l c l ng và th tr n, v a kháng ạ ự ượ ng và th tr n, v a kháng ạ ự ượ chi n v a ki n qu c. ố ế ế ừ chi n v a ki n qu c. ố ế ế ừ Tranh th s đoàn k t, giúp đ qu c -- Tranh th s đoàn k t, giúp đ qu c ế ủ ự ế ủ ự ế ết t -- T o s c m nh t ng h p c a dân t c T o s c m nh t ng h p c a dân t c ộ ổ ạ ứ ộ ổ ạ ứ i c ti n t i t ng b Giành th ng l -- Giành th ng l ướ ế ớ ợ ừ ắ c ti n t i i t ng b ắ ướ ế ớ ợ ừ i hoàn toàn. th ng l ợ ắ th ng l i hoàn toàn. ợ ắ
NG NG Ể Ể Ư ƯỞ Ư ƯỞ Ủ Ủ
Ồ Ồ
Ủ Ủ Ề Ề Ủ Ủ Ủ Ủ Ể Ể Ề Ề II/ QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊ NIN , T T II/ QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊ NIN , T T H CHÍ MINH V QUÂN Đ I Ộ H CHÍ MINH V QUÂN Đ I Ộ 1-QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN V QUÂN Đ I 1-QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN V QUÂN Đ I Ộ Ộ THEO ĂNGGHEN:: THEO ĂNGGHEN
Ộ Ộ ƯỜ ƯỜ
I VŨ I VŨ C XÂY C XÂY Ậ Ậ Ứ Ứ ƯỚ ƯỚ
Ự Ự Ế Ế
Ổ Ổ Ể Ể Ộ Ớ Ộ Ớ Ộ Ộ
ƯỢ ƯỢ Ồ Ồ Ố Ố
Ể Ể
QUÂN Đ I LÀ T P ĐOÀN NG QUÂN Đ I LÀ T P ĐOÀN NG TRANG CÓ T CH C DO NHÀ N TRANG CÓ T CH C DO NHÀ N D NG NÊN Đ DÙNG VÀO CHI N TRANH. D NG NÊN Đ DÙNG VÀO CHI N TRANH. * QUÂN Đ I V I TÍNH CÁCH LÀ M T HI N Ệ * QUÂN Đ I V I TÍNH CÁCH LÀ M T HI N Ệ NG XH. NÓ CÓ NGU N G C RA Đ I, T Ờ T NG XH. NÓ CÓ NGU N G C RA Đ I, Ờ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N VÀ TIÊU VONG C A NÓ. TIÊU VONG C A NÓ. Ủ Ủ
* QUÂN Đ I LÀ CÔNG C CH Y U C A GIAI * QUÂN Đ I LÀ CÔNG C CH Y U C A GIAI Ủ Ủ Ụ Ụ Ủ Ế Ủ Ế
C P Đ TI N HÀNH CHI N TRANH. C P Đ TI N HÀNH CHI N TRANH. Ế Ế Ấ Ấ
ộ
Ố Ố Ế Ế
a/ Quân đ i và ch c nứ ăng c aủ Quân đ iộ
Ủ Ủ
ƯƠ ƯƠ Ứ Ứ Ố Ố
Ự Ể Ạ Ự Ể Ạ Ế Ế Ụ Ụ
Ế Ế
Ề Ề Ị Ị
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Ố Ớ Ố Ớ C . C . Ộ Ộ Ể Ế Ể Ế THEO LÊ-NIN: THEO LÊ-NIN: TRONG TH I CH NGHĨA Đ QU C. TRONG TH I CH NGHĨA Đ QU C. Ủ Ờ Ủ Ờ CH C NĂNG C B N C A QUÂN Đ I Đ Ộ Ế Ơ Ả - CH C NĂNG C B N C A QUÂN Đ I Đ Ơ Ả Ộ Ế NG TI N QUÂN S Đ Đ T QU C LÀ PH Ệ QU C LÀ PH NG TI N QUÂN S Đ Đ T Ệ M C TIÊU CHÍNH TR Đ I NGO I LÀ TI N Ạ Ị Ố M C TIÊU CHÍNH TR Đ I NGO I LÀ TI N Ị Ố Ạ C VÀ DUY HÀNH CHI N TRANH XÂM L ƯỢ HÀNH CHI N TRANH XÂM L C VÀ DUY ƯỢ TRÌ QUY N TH NG TR BÓC L T Đ I V I Ộ Ố TRÌ QUY N TH NG TR BÓC L T Đ I V I Ố Ộ NHÂN DÂN LAO Đ NG TRONG N ƯỚ NHÂN DÂN LAO Đ NG TRONG N ƯỚ Ộ Ộ
Ấ Ấ Ệ Ệ
Ừ Ự Ừ Ự Ấ Ấ Ố Ố
Ắ Ắ
Ệ Ệ Ồ Ồ Ớ Ớ
QUÂN Đ I B T NGU N T S XU T HI N Ộ Ắ Ồ QUÂN Đ I B T NGU N T S XU T HI N Ộ Ắ Ồ CH Đ T H U, GIAI C P Đ I KHÁNG, Ế Ộ Ư Ữ CH Đ T H U, GIAI C P Đ I KHÁNG, Ế Ộ Ư Ữ C VÀ CHI N TRANH. NHÀ N Ế ƯỚ C VÀ CHI N TRANH. NHÀ N ƯỚ Ế + S XU T HI N C A QUÂN Đ I G N Ủ Ấ Ự + S XU T HI N C A QUÂN Đ I G N Ủ Ấ Ự LI N V I NGU N G C KINH T , S RA Ố LI N V I NGU N G C KINH T , S RA Ố Đ I C A CH Đ T H U, GIAI C P VÀ Đ I C A CH Đ T H U, GIAI C P VÀ Ộ Ộ Ế Ự Ế Ự Ấ Ấ Ề Ề Ờ Ủ Ờ Ủ
Ế Ế Ộ Ư Ữ Ế Ộ Ư Ữ ẾCHI N TRANH. CHI N TRANH.
Ệ Ệ Ấ Ấ
Ừ Ự Ừ Ự Ấ Ấ Ố Ố
ồ ố
Ắ Ắ
Ệ Ệ Ồ Ồ Ớ Ớ
ờ ủ
Ộ Ộ Ế Ự Ế Ự Ấ Ấ Ế Ộ Ư Ữ Ế Ộ Ư Ữ
Ề Ề Ờ Ủ Ờ Ủ Ế QUÂN Đ I B T NGU N T S XU T HI N Ộ Ắ Ồ QUÂN Đ I B T NGU N T S XU T HI N Ộ Ắ Ồ CH Đ T H U, GIAI C P Đ I KHÁNG, Ế Ộ Ư Ữ CH Đ T H U, GIAI C P Đ I KHÁNG, Ế Ộ Ư Ữ C VÀ CHI N TRANH. NHÀ N Ế ƯỚ C VÀ CHI N TRANH. NHÀ N ƯỚ Ế + S XU T HI N C A QUÂN Đ I G N Ủ Ấ Ự + S XU T HI N C A QUÂN Đ I G N Ấ Ự Ủ LI N V I NGU N G C KINH T , S RA Ố LI N V I NGU N G C KINH T , S RA Ố Đ I C A CH Đ T H U, GIAI C P VÀ Đ I C A CH Đ T H U, GIAI C P VÀ ẾCHI N TRANH. CHI N TRANH.
b/Ngu n g c ra đ i c a Quân đ iộ
Ộ Ộ Ụ Ụ ƯỚ ƯỚ C, B O Ả C, B O Ả
- QUÂN Đ I LÀ CÔNG C NHÀ N - QUÂN Đ I LÀ CÔNG C NHÀ N C. C. V NHÀ N V NHÀ N ƯỚ ƯỚ
Ệ Ệ Ừ
Ế Ộ Ư Ữ Ộ Ế Ộ Ộ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
- CH NG NÀO CÒN CH Đ T H U, CÒN CH Đ ÁP B C BÓC L T. QUÂN Đ I V N CÒN T N T I. Ứ Ạ Ồ Ẫ
1-Quan đi m c a ch nghĩa mác – lê nin v quân đ i ộ 1-Quan đi m c a ch nghĩa mác – lê nin v quân đ i ộ
ủ ủ
ủ ủ
ể ể
ề ề
c/ V b n ch t ấ ề ả GCQD
Chi m h u
ữ
ế
t
ư
nhân v T li u s n xu t ấ ề ư ệ ả
CH Đ T H U Ế Ộ Ư Ư
Nhà n
cướ
đ i kháng ố Giai c pấ
Quân đ iộ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ạ
ế ấ ủ
ộ i, kinh t
ụ ườ
ậ
ứ ế
ạ ấ
ự
ệ
d/ S c m nh chi n đ u c a Quân đ i ộ ủ
ậ ấ
S c m nh chi n đ u c a quân đ i ộ ứ : con ph thu c vào nhi u y u t ề ế ố , chính tr , văn hóa, ng ị ế vũ khí trang b k thu t, khoa h c ọ ị ỹ ngh thu t quân s . Trong đó LêNin nh n m nh y u t chính tr ạ ị tinh th n là quan tr ng nh t ấ .
ế ố ọ
ầ
ự
ả
ả
ộ ả ạ
e/ Nguyên t cắ
xây d ng quân đ i ộ
ự
ấ t b n ch t cách m ng
ki u m i V.I.Lênin
ớ
ể
ấ ư ừ
ng xuyên s n sàng
ườ
ẵ
Trong xây d ng quân đ i Đ ng c ng s n ph i lãnh đ o tr c ti p ự ế ộ h ng quân đây là nguyên t c c ồ ắ ơ b n và quan tr ng nh t là c s ơ ở ọ ả đ phân bi ạ ệ ả ể c a quân đ i, xây d ng quân đ ộ ộ ủ chính quy không ng ng hoàn thi n ệ c c u, hài hòa các quân binh ơ ấ ch ng, th ủ chi n đ u. ế ấ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Quan đi m c a ch nghĩa mác – lê nin v quân đ i ộ Quan đi m c a ch nghĩa mác – lê nin v quân đ i ộ
ủ ủ
ủ ủ
ề ề
ể ể
T ch c, xây d ng ổ ứ ự
Quân đ iộ
Nhà n
cướ
ộ
ướ ể ế ấ ệ ự
ụ ấ ị
ị ọ ộ ấ
Quân đ i là công c ch y u c a giai c p, nhà ụ ủ ế ủ c đ ti n hành chi n tranh, th c hi n m c n ế đích chính tr . Không có chính tr siêu giai c p. Không có quân đ i chung cho m i giai c p. =>> Theo LêNin
a.Quân đ i và ch c nang c a quân đ i. ủ ứ ộ ộ
b.Ngu n g c ra đ i c a quân đ i. ồ ố ờ ủ ộ
c.B n ch t giai c p c a quân đ i . ấ ủ ộ ả ấ
d.S c m nh chi n đ u c a quân đ i . ấ ủ ứ ộ ế ạ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
e.Nguyên t c xây d ng quân đ i ki u m i ự ớ ộ ể
ắ V.I.Lênin.
LÁ C TRUY N TH NG C A QĐNDVN Ố
Ờ
Ủ
Ề
QUY T CHI N QUY T TH NG
Ắ
Ế
Ế
Ế
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
2- T t 2- T t
ư ưở ư ưở
ng H Chí Minh v quân đ i ộ ng H Chí Minh v quân đ i ộ
ồ ồ
ề ề
Quy t chi n quy t th ng
ế
ế
ế
ắ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ấ
ấ
ệ
ứ
ự ố
ữ ả
ủ
ự
ộ ộ
ạ
ộ
ộ
ấ ộ
ự
ộ ủ
ế
ộ
ấ ố
ể ề ạ
ộ
ự
ữ
c thành l p). t gi a quân đ i v i nhân dân t đ p c a ấ
ố ẹ ủ
ở
ề
ả
t ề
ậ
ộ
Dân t c VN a/ Kh ng đ nh s ra đ i ờ ị ẳ c a quân đ i là m t ộ ộ ủ t y u là v n đ có tính ấ ấ ế quy lu t trong ĐTGC, ộ ở
ộ ọ
c, hi u v i dân, m t lòng t máu ế do c a T qu c, vì h nh ạ ố
ế ớ ấ ế ổ ủ
ộ ậ ự
- - Là Là s th ng nh t bi n ch ng gi a b n ch t giai c p công nhân và tính nhân dân c a quân đ i ta. ấ c xây d ng thành m t quân * Quân đ i ta ph i đ ả ượ ộ đ i cách m ng mang b n ch t giai c p công nhân, ấ ả có tính nhân dân, tính dân t c sâu s c, m t quân ắ đ i c a nhân dân, do nhân dân xây d ng, vì nhân dân mà chi n đ u. công nhân c a quân đ i bi u ủ hi n trong các m i quan h v i Đ ng, chính quy n ệ ớ ả ệ c, nhân dân, trong n i b quân đ i và b n Nhà n ộ ộ ướ . ( Ngày 22-12-1944 –ĐVNTTGPQ nay là bè qu c t ố ế QĐND Vi t Nam đ ệ ậ ượ * Quan h m t thi ộ ớ ế ệ ậ đã tr thành b n ch t, truy n th ng t ố b đ i c H . ộ ộ ụ ồ * Quân đ i trung v i n ớ ướ m t d ph c v , s n sàng chi n đ u đ n gi ộ ạ ụ ụ ẵ cu i cùng vì đ c l p t ố phúc c a nhân dân.
ủ
ệ
ố
ữ
ả
ộ
ả ả
ấ
ộ
ộ
ấ
Chính m i quan h máu th t gi a nhân dân và quân ị đ i đã b o đ m cho Đ i v i Quân đ i nhân dân ố ớ ộ t Nam, b n ch t giai c p công nhân, tính nhân Vi ấ ệ dân, tính dân t c là m t th th ng nh t không th ể ể ố tách r i.ờ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ấ
ả
b/ Quân đ i NDVN ộ mang b n ch t giai c p công nhân ấ
ấ ấ
ế ế
ắ ắ
ề ề
ả ả
- B n ch t giai c p công nhân c a quân đ i tr - B n ch t giai c p công nhân c a quân đ i tr
ả ả
ế ế ấ ấ
ủ ủ
hi n trong m i quan h v i Đ ng, Nhà n hi n trong m i quan h v i Đ ng, Nhà n
ố ố
ệ ệ
- Quân đ i nhân dân Vi - Quân đ i nhân dân Vi
ộ ộ
ấ ấ
ộ ộ
ắ ắ
ờ ờ
ế ế
ấ ấ
- - Quá trình xây d ng, chi n đ u vũ tr Quá trình xây d ng, chi n đ u vũ tr ng thành c a ủ ự ưở ng thành c a ủ ự ưở quân đ i ta luôn g n li n v i phong trào cách m ng c a qu n ầ ủ ạ ớ ộ quân đ i ta luôn g n li n v i phong trào cách m ng c a qu n ầ ủ ạ ớ ộ chúng trong chi n tranh gi qu c. i phóng dân t c và b o v t ố ả ệ ổ ộ qu c. chúng trong chi n tranh gi i phóng dân t c và b o v t ả ệ ổ ố ộ c bi u ể ộ ướ ấ c bi u ể ộ ướ ấ c và nhân dân. ả ệ ớ ướ c và nhân dân. ướ ả ệ ớ t Nam mang b n ch t giai c p ấ ả ệ t Nam mang b n ch t giai c p ấ ả ệ công nhân, tính nhân dân, tính dân t c sâu s c là m t th th ng ể ố công nhân, tính nhân dân, tính dân t c sâu s c là m t th th ng ể ố ng nh t không tách r i trong su t quá trình chi n đ u và tr ưở ố nh t không tách r i trong su t quá trình chi n đ u và tr ng ưở ố thành xøng cũng là quân đ i ki u m i c a giai c p công nhân. ể thành xøng cũng là quân đ i ki u m i c a giai c p công nhân. ể
ộ ộ ấ ấ ấ ấ
ớ ủ ớ ủ
ộ ộ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
t
c/ Quân đ i ta ộ nhân dân mà ra ừ
nhân
ế ế
ế ủ ế ủ ề ề
ậ ậ
ộ ộ
ộ ộ ả ả
ườ ậ ườ ậ ấ ấ
sâu sâu
t c ộ t c ộ
ự ươ ự ươ ng chính tr c a qu n chúng v t ng chính tr c a qu n chúng v t
tính tính - Xây d ng l c l ự - Xây d ng l c l ự ự ượ ự ượ
ị ủ ị ủ
ộ ộ
Đây là m t c ng hi n c a Ch t ch H Chí Minh - - Đây là m t c ng hi n c a Ch t ch H Chí Minh ộ ố ủ ị ồ ộ ố ủ ị ồ trong phát tri n lý lu n v quân đ i. Ng i l p lu n : ậ trong phát tri n lý lu n v quân đ i. Ng i l p lu n : ậ t Nam mang b n ch t giai c p công “Quân đ i nhân dân Vi ấ ệ t Nam mang b n ch t giai c p công “Quân đ i nhân dân Vi ệ ấ s c. dân nhân ắ s c. dân nhân ắ ng vũ trang nhân dân d a trên c ơ ự ng vũ trang nhân dân d a trên c ự ơ ch c ề ổ ứ ầ ch c ề ổ ứ ầ v đ xây d ng ự ộ ự ệ ể v đ xây d ng ự ộ ự ệ ể ng ch c l c l ứ ổ ứ ự ượ ch c l c l ng ứ ổ ứ ự ượ ng –Dân ươ ng –Dân ươ
ộ ộ ị ộ ộ ị
ộ ộ ộ ộ
ủ ự ủ ự
s xây d ng l c l ự ở s xây d ng l c l ự ở các đ i du kích, các đ i t ph i l a ch n t ọ ừ ả ự các đ i du kích, các đ i t ph i l a ch n t ọ ừ ả ự quân đ i chính quy đó chính là hình th c t ộ quân đ i chính quy đó chính là hình th c t ộ ba th quân:( B đ i ch l c – B đ i đ a ph ứ ba th quân:( B đ i ch l c – B đ i đ a ph ứ quân du kích.) quân du kích.)
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ọ
ạ ả ự ế ề ộ
d/đ ng lãnh đ o tuy t ệ i m t đ i, tr c ti p v m ặ ố đ i v i Quân đ i là m t ộ ố ớ Nguyên t c XDQđkM..
ắ
nguyên lý ch nghĩa Mác-Lênin v xây
ủ
ề
ừ
ấ
-Xu t phát t d ng quân đ i ki u m i ộ ể
ự
ớ
-Đ ng lãnh đ o quân đ i theo nguyên t c tuy t đ i,
ệ ố
ộ
ắ
ạ ả tr c ti p v m i m t. ự ế ề ọ ặ
-Quân đ i ta có s c m nh vô đ ch vì là m t quân đ i
ứ
ộ
ộ
ạ
nhân dân do Đ ng ta xây d ng lãnh đ o và giáo d c. ự
ụ
ộ ả
ị ạ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ệ b n c a Quân đ i
e/ Nhi m v và ch c n ụ ả ủ
ứ ăng c ơ ộ
ấ
ế
ụ
ủ
ể ả
ẵ ế ộ
ớ ư
ệ ả ộ
ế
ầ ọ ướ
ữ
ệ
ộ
ộ
là đ i quân - đ i quân s n xu t ấ .
ứ ộ
ế
ả
ấ
ộ
- M c tiêu c b n c a quân đ i là chi n đ u , s n sàng chi n ế ộ ơ ả c , nhân dân và ch đ XHCN. đ u đ b o v Đ ng, Nhà n ướ ấ an cách là đ i quân chi n đ u góp ph n b o v tr t t - V i t ệ ậ ự ả ấ ế toàn xã h i tham gia ti n công đ ch trên m i lĩnh v c xây d ng ự ự ị ộ m i quan h đoàn k t gi a Đ ng ,nhà n c nhân dân và quân ả ế ố đ i.ộ - Theo TT H Chí Minh quân đ i có ba ch c năng: ồ - đ i quân công tác chi n đ u Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Ủ
III/ QUAN ĐI M C A CH NGHĨA MÁC – LÊ NIN Ủ V B O V T QU C XHCN Ệ Ổ
Ể Ề Ả
Ố
t y u, khách quan.
ộ
ủ
ộ ấ ế
ả ệ ổ ố
ệ
ả
ố
ị ự ấ
ả ả ủ
1- B o v T qu c xã h i ch nghĩa là m t t Lênin đã ch ng minh tính ch t y u khách quan ph i b o v thành ứ ấ ế qu c a cách m ng vô s n ch ng la s t n công vũ trang c a các Nhà ạ b n, ĐQ. n ả
ụ ố ộ
ệ ổ ộ ự ệ ủ ấ
n i dung chính tr giai c p, t
ả ủ c t ướ ư ả 2- S nghi p b o v T qu c xã h i ch nghĩa là nghĩa v , trách ệ nhi m c a toàn dân t c, toàn th giai c p công nhân, nông dân và ể ủ nhân dân lao đ ng.ộ Xu t phát t ấ
ừ ộ
ừ ả
ấ
ị
ủ
ự
ư
ể
ế
ả ố
ộ
ỏ
ế
b n ch t, tính ch t, đ c ặ ấ ấ t c a ch đ đi m c a chi n tranh BVTQXHCN và d a trên tính u vi ế ộ ệ ủ XHCN, m t khi chi n tranh không th tránh kh i thì ph i d c toàn l c đ ự ể ể chi n th ng.
ế
ắ
Trong s c l nh
“T qu c xã h i ch nghĩa lâm nguy”
ổ
ộ
ố
ắ ệ ụ
, Lênin đ c p “nghĩa v tuy t đ i c a qu n chúng, c a ầ
ề ậ ủ
ệ ố ủ
ủ ụ
ế ọ
ể ả ệ ổ ố
i nh c nh m i ng
ẻ
i ph i c nh giác, đánh giá đúng k thù, “ph i có thái đ nghiêm túc đ i v i qu c
ả ả ả
Ng ệ ố
ố ớ
ượ
ộ
ố
đ n “nhi m v thiêng liêng” và là ệ m i công dân Xô - Vi ế là ph i s n sàng hy sinh đ b o v T qu c. t” ả ẵ ở ọ ườ ắ ườ c ch quan, tuy t đ i không đ ủ phòng”.
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
ng xuyên tăng c
ả
ườ
ườ
ng ti m l c qu c phòng g n ố
ề ự
ắ
ủ
3- B o V T qu c xã h i ch nghĩa ph i th
ộ – xã h i.
ộ
ế
ệ ổ ố ả v i phát tri n kinh t ể ớ ọ
ế
ủ
ẳ
ị
ệ
ả
ạ
c quan tâm, chu n b chu đáo và kiên quy t.
sâu s c, s nghi p đó ph i đ
H c thuy t BVTQ XHCN c a Lê-nin đã kh ng đ nh: BVTQ XHCN là s ự nghi p thiêng liêng, cao c , mang tính cách m ng, chính nghĩa và có ý nghĩa qu c ố t ế
ả ượ
ắ ự
ế
ẩ
ị
ế ứ
ọ
ề
ệ ầ
ệ
ậ ợ
ậ ị
ứ
ế
Theo Lênin c n h t s c tranh th th i gian hoà bình, t n d ng m i đi u ủ ờ ụ , chính tr , xã h i, văn hoá, ộ ự ề c s n sàng ị ấ ướ ẵ ự
ự ậ
ự
ọ
ề
ẩ
ỹ
i, ra s c xây d ng các ti m l c kinh t ki n thu n l tinh th n, khoa h c - k thu t, ti m l c quân s ; chu n b đ t n ầ BVTQ,
Th c hi n m t cách nghiêm túc, kh n tr
, tinh th n,
ẩ
ươ
ng, th c s , th c t ự ự
ự ế
ầ
t
l c t
ự c
ệ ộ ng cao.
ự ự ự ườ
Ả
Ọ Ặ Ự
Ệ Ả
Ệ Ổ
Ố
Ạ
Ả
4- Đ NG C NG S N LÃNH Đ O M I M T S NGHI P B O V T QU C Ộ XÃ H I CH NGHĨA. Ủ
Ộ
NG L I ĐUNG Đ N LÃNH Đ O NHÂN DÂN
Ả
Ả Ề
ƯỜ
Ố
Ắ
Ạ
- Đ NG LUÔN PH I Đ RA Đ TRONG XÂY D NG VÀ B O V T QU C XHCN
Ệ Ổ
Ố
Ự
Ả
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
IV/ T T IV/ T T
NG H CHÍ MINH V B O V T QU C XHCN NG H CHÍ MINH V B O V T QU C XHCN
Ư ƯỞ Ư ƯỞ
Ệ Ổ Ệ Ổ
Ề Ả Ề Ả
Ồ Ồ
Ố Ố
1- B O V T QU C VI T NAM XÃ H I CH NGHĨA LÀ T T Y U KHÁCH
Ộ
Ủ
Ấ
Ệ
Ế
Ả QUAN, TH HI N Ý CHÍ QUY T TÂM C A NHÂN DÂN TA. Ế
Ệ Ổ Ể
Ố Ệ
Ủ
Ấ
Ệ Ổ
Ố
C CH T CH H CHÍ MINH CH RÕ: “
Ồ
ƯỢ
Ủ Ị
Ề Ả Ỉ
ƯỚ
Ả
Ệ Ổ
ƯỢ
Ố
Ế
Ờ
Ố
Ệ
- TÍNH T T YÊÚ KHÁCH QUAN V B O V T QU C CÁC VUA Đ HÙNG ĐÃ CÓ CÔNG D NG N C, BÁC CHÁU TA PH I Ự Ữ Ấ ƯỚ ”. C CÙNG NHAU GI L Y N C TH - Ý CHÍ QUY T TÂM V B O V T QU C Đ Ề Ả Ể HI N TRONG L I KÊU G I TOÀN QU C KHÁNG CHI N Ế Ọ VÀO 19/12/1946.
Ả
Ụ
Ệ Ổ
2- M C TIÊU B O V T QU C LÀ B O V Đ C L P DÂN T C VÀ CH Ủ
Ộ
Ậ
.
Ố Ụ
Ọ
Ư ƯỞ Ề
Ủ Ự Ắ Ậ
Ớ Ả Ộ Ụ Ả
Ộ Ự Ấ
Ữ Ế Ộ Ộ Ữ Ờ Ạ Ộ Ấ
Ệ Ổ Ố Ả
C C A M I NG N Ữ ƯỚ Ủ ƯỜ Ỗ Ệ Ệ
Ệ Ộ Ả NGHĨA XÃ H I, LÀ NGHĨA V TRÁCH NHI M C A M I CÔNG DÂN Ộ Ệ - T T NG HCM V BVTQ XHCN LÀ S G N BÓ KHÔNG TÁCH R I GI A M C TIÊU B O V N N Đ C L P DÂN T C V I B O Ệ Ề Ờ Ộ V CH Đ XHCN, LÀ S TH NG NH T GI A N I DUNG DÂN Ệ Ố T C, N I DUNG GIAI C P, N I DUNG TH I Đ I TRONG BVTQ. Ộ - B O V T QU C XÃ H I CH NGHĨA LÀ NGHĨA V THIÊNG Ụ Ủ Ộ I DÂN VI T LIÊNG, LÀ TRÁCH NHI M GI NAM.
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
Ạ
Ả
Ả
Ứ
Ộ
Ố
Ổ
Ệ Ổ
Ợ Ủ
Ạ
Ế Ợ Ớ Ứ
3- S C M NH B O V T QU C LÀ S C M NH T NG H P C A C DÂN T C, Ứ C N Ả ƯỚ
Ạ
Ứ
Ụ
Ổ Ạ
Ệ Ộ
Ợ Ủ Ủ
Ừ ƯƠ
ƯỜ Ế
Ừ
Ấ Ạ
Ơ Ở Ự
Ủ
Ị
Ộ Ứ
Ạ C, K T H P V I S C M NH TH I Đ I. Ờ Ạ - QUAN ĐI MỂ : PHÁT HUY S C M NH T NG H P TRONG NHI M V BVTQ XHCN, ĐÓ LÀ S C M NH C A Ứ I DÂN, C A TOÀN DÂN T C, TOÀN DÂN, C A T NG NG Ủ NG Đ N C S , LÀ CÁC C P, CÁC NGÀNH, T TRUNG S C M NH C A CÁC NHÂN T CHÍNH TR , QUÂN S , KINH Ố T , VAN HOÁ XÃ H I, S C M NH TRUY N TH NG V I Ớ HI N T I, S C M NH DÂN T C V I S C M NH TH I Đ I.
Ứ Ế Ệ
Ạ
Ố Ờ Ạ Ồ
Ạ Ứ -NG ƯỜ
Ủ
Ẳ
Ị
Ứ
Ố
Ứ
Ụ
Ấ
Ầ
Ề
-CH T CH H CHÍ MINH CH TR
Ề Ạ Ộ Ớ Ứ Ạ : “S Đ NG TÂM C A Đ NG I KH NG Đ NH Ự Ồ NG Đ NG XUNG QUANH T BÀO TA ĐÚC THÀNH B C T Ổ Ồ ƯỜ QU C, DÙ Đ CH HUNG HÃN, X O QUY T Đ N M C NÀO Ế Ả Ị Đ NG Đ U VÀO B C T Ủ Ị
Ệ Ạ . NG ĐÓ, CHÚNG Đ U TH T B I” Ố
Ứ ƯỜ Ồ
ƯƠ Ủ Ề Ự
NG XÂY D NG N N QU C NG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ƯỢ Ự
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
PHÒNG TOÀN DÂN, XÂY D NG L C L Ự K T H P XÂY D NG CH NGHĨA XÃ H I VÀ BVTQ XHCN. Ộ Ế Ợ Ự Ủ
Ệ Ệ Ạ Ả Ả Ả Ự Ộ
Ố
Ệ Ủ Ệ Ả
4- Đ NG C NG S N VI T NAM LÃNH Đ O S NGHI P B O V T Ệ Ổ QU C VI T NAM XHCN. Ố
I S LÃNH Đ O C A Ề Ả Ả Ự Ự Ệ Ạ
Ệ Ổ ƯỚ Ự ƯỚ
Ả Ủ Ị C XHCN. Ồ
Ứ
Ế Ủ -B O V T QU C VI T NAM XHCN LÀ S NGHI P C A TOÀN Ủ Đ NG, S QU N LÝ VÀ ĐI U DÂN, Đ T D Ặ HÀNH C A NHÀ N Ủ -CH T CH H CHÍ MINH NÓI Ạ Ầ Ủ Ề Ụ Ả Ắ Ấ Ố Ồ Ộ Ế
Ể ƯỚ Ậ Ấ
Ả Ệ
I” Ủ Ằ Ộ ƯƠ Ở Ế Ớ
“Đ NG VÀ CHÍNH PH PH I LÃNH Đ O TOÀN DÂN, RA S C C NG C VÀ XÂY D NG MI N B C Ự Ủ TI N D N LÊN CH NGHĨA XÃ H I, Đ NG TH I TI P T C Đ U Ờ C NHÀ, TRÊN C S Đ C L P VÀ DÂN TRANH Đ TH NG NH T N Ơ Ở Ộ Ố CH B NG PH BỠNH, GÓP PH N B O V CÔNG Ầ CU C HOÀ BÌNH -NG I KH NG Đ NH NG PHÁP HOÀ Á ĐÔNG VÀ TRÊN TH GI Ẳ Ớ Ự ƯỜ Ủ Ắ Ị
Ủ Ớ Ự
ỮNG CH C VÀ TINH TH N T L C CÁNH SINH C A M
NG V Ủ
Ế Ự Ự ƯỚ Ớ Ự Ủ Ỡ
Ả ƯỞ Ớ Ự Ủ Ư Ủ Ộ
Ụ Ắ
Ấ Ệ ƯỢ Ọ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
“V I S LÃNH Đ O ĐÚNG Đ N C A Ạ Đ NG VÀ CHÍNH PH , V I S ĐOÀN K T NH T TRÍ, LÒNG TIN Ấ T ỠNH, Ầ Ắ C ANH EM, V I S NG H V I S GIÚP Đ VÔ T C A CÁC N Ộ C A NHÂN DÂN YÊU CHU NG HOÀ BINH TRÊN TH GI I NH T LÀ Ế Ớ Ấ C Á - PHI, NHÂN DÂN TA NH T Đ NH KH C PH C NHÂN DÂN CÁC N Ị Đ C NHI M V V VANG MÀ ĂN, LÀM TRÒN Đ Ụ Ẻ Đ NG VÀ CHÍNH PH ĐÃ Đ RA". ƯỚ C M I KHÓ KH Ủ ƯỢ Ả Ề
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN
NG TÁ PH
NG BÁ THI T –KHOA GVCT- TT GDQP - Đ I H C THÁI NGUYÊN
ƯỢ
ƯƠ
Ạ Ọ
Ế
TH
Ọ Ọ CHÀO CÁC EM H N G P L I. CHÀO CÁC EM H N G P L I.
Ả ƠƠN !N ! XIN TRÂN TR NG C M XIN TRÂN TR NG C M Ả Ạ Ặ Ạ Ặ
Ẹ Ẹ
Thiet-TTGDQP-DHTN Thiet-TTGDQP-DHTN