Ổ Ế
PH N 4. Ầ QU N LÝ S THAY Đ I Ự Ả C: LIÊN K T CHI N L Ế ƯỢ C V I HÀNH CHI N L Ế ƯỢ Ớ
Đ NGỘ
Ch1. CÁCH T CH C L I CÔNG TY Ổ Ứ Ạ
C
Ế ƯỢ
Đ THAY Đ I CHI N L Ổ Michael Beer ĐH Harvard c?
Vì sao ph i thay đ i chi n l ế ượ
Ể ả
ổ
ậ ể ấ
ỹ ứ ạ ủ ạ
ế ượ ố ng, và đ nh v s n ph m. c kinh doanh r t - K thu t phát tri n chi n l ph c t p. Nh t là phân tích đ i th c nh tranh, ấ phân khúc th tr ị ườ ị ả ẩ ị
ầ ố ấ ề ớ
ế ượ ạ usd h ng năm đ ho t đ ng t ể ấ ạ ế ộ
- Ph n l n các công ty l n đ u có c v n ớ c c p cao và h chi hàng ho ch đ nh chi n l ọ ị v n chi n t ư ấ ằ ỷ l c (Cty M ). ượ ỹ
c kinh doanh đ ế ượ ượ ự
- Chi n l công thì TGĐ và Nhân viên không ch ph i bi c th c hi n thành ệ t ế ả ỉ
xác đ nh c h i cho l i th c nh tranh trên th ơ ộ ị ợ ế ạ ị
ệ ậ
ự
ậ
ợ
tr ng, mà còn ph i bi t phát tri n kh năng ườ ả ế ể ả
th đ hình thành 1 đ n v kinh doanh m i, 1 th th ng
ể ố
ể ể
ơ
ớ
ị
nh t).ấ
nh n d ng c h i ơ ộ (Ie T p h p năng l c trí tu t p ậ ạ
ậ ề
c t ự ủ
ủ
ỗ ự ả ủ ả ọ ị
ệ
• Trong nhi u th p k qua, chúng ta th y s ự ấ ỹ thành công c a vi c th c thi chi n l ế ượ ừ ệ nh ng ữ công ty có quy mô nh đ n t p đoàn ỏ ế ậ l n!ớ C t lõi c a n l c thành công chính là vai ố trò c a các nhà qu n tr và h có kh năng ph i h p hi u qu gi a phân tích và hành ữ ố đ ng! ụ
ợ H có 2 nhi m v quan tr ng: ả ệ ọ ộ ọ
ơ ồ ổ ứ ể ạ
c 1 s đ t và toàn di n đ th c thi chi n l 1. Phát tri n đ ệ ượ ể ự ế ượ ch c m ch l c ạ c hi u qu . ả ệ
ữ ế ổ
2. Ph i h p nh ng sáng ki n thay đ i theo i xây d ng tinh th n h p tác và h c ầ ố ợ ố ự ợ ọ
ng l đ h i l n nhau! ườ ỏ ẫ
Nhi m v đ u tiên là xác đ nh vi c c n ụ ầ ệ ệ ầ ị
đ a ra nh ng thay đ i nào? ư ữ ổ
Nhi m v th 2 ụ ứ th c hi n vi c thay đ i ệ ự ệ ệ ổ
đó nh th nào? ư ế
• Và th
ng Nói d h n làm!
ườ
ễ ơ
lúng
Ex HONEYWELL đang ể ự
ụ ệ ị
túng đ ể chuy n sang 1 lĩnh v c kinh doanh m i, là s ử ớ d ng công ngh m i v đ nh v máy bay đ ể ớ ề ị phát tri n cty! ể
ệ ớ
ộ
ậ ế ớ ị ể
ủ ấ ế ắ ươ ỗ ọ
HONEYWELL s d ng công ngh m i và ử ụ l p 1 b ph n kinh doanh m i; song sau 2 năm ớ ậ v n không ti n tri n? S n ph m m i b trì hoãn ẩ ả ẫ quá lâu? Khách hàng d n z và đòi h y đ n ơ ữ ậ hàng? L đe d a? T V n đ ng lai b t c? ề ở đâu?
ượ ệ
Jonh Dewane đ cũ! Và th y: Nhóm qu n lý c p cao c b nhi m thay nhà qu n tr ị ả ph i h p ổ ả ấ ấ ố ợ
không đ ng b ồ ộ; T ng giám đ c và gđ c b ổ ố ố ộ
ph n ti p th .. Ho t đ ng đ n l ; tính đ ng ế ạ ậ ộ ơ ị ẻ ồ
thu n chi n l c th p; ho t đ ng truy n thông ế ượ ậ ạ ộ ề ấ
kém; khâu thi t k và s n xu t không ph i ế ế ả ấ ố
h p..ợ
K t qu : ng chi n l c ả Mâu thu n, đ nh h ế ẩ ị ướ ế ượ
không rõ ràng…?
Và Jonh Dewane gi i quy t? M t nhi u năm? ả ế ề ấ
T nhà th u ph ? Đ n gi m giá? Giao hàng ừ ụ ế ầ ả
nhanh..? Và c u trúc l i 1 chi n l c m i, t t ấ ạ ế ượ ớ ừ ổ
ch c đ n cá nhân cũng ph i thay đ i t duy ổ ư ứ ế ả
chi n l c!! Thành công. ế ươ
ầ
Ứ ng bên Trong và
t môi tr
ầ ườ
Ể Ự
ự ạ ỏ n/c Mô ộ
ừ
I. PHÂN TÍCH NĂNG L C C A T CH C Ự Ủ Ổ Công th c CL thành cônng C n có 1 t m nhìn ứ Đ TH C THI CHI N L C. Ế ƯỢ toàn di n, Đánh giá t ố ệ ngoài! Nh ng rào c n và s lo i b .. ả ữ hình:
ữ ữ
ế
ố
1. Nh ng tác đ ng t các bên h u quan đ n thành công:
5. B i c nh công ty: ả năng l c qu n lý!
ự
ả
i lao đ ng
Khách hàng Ng ộ ườ C đông ổ
ả
ấ
ứ ố ợ
3. Kh năng c a t ủ ổ ch c; có 3 v n đ : ề Ph i h p, Năng l c ự c nh tranh, S t n ự ậ ạ tâm.
ế
ế
ng,
2. Nhi m v chi n ệ ụ c:ượ l Giá c , Ch t l ấ ượ ả D ch v , S c i ti n và ụ ự ả ế ị M r ng s n ph m ẩ ả
ở ộ
ch c: 4. Đòn b y t ứ ẩ ổ t k & t ch c công Thi ứ ổ ế vi c, Nhân s , S thăng ự ự ệ ng.. Kh ti n, khen th ả ưở ế năng, thái đ c a lãnh ộ ủ đ o.ạ
Ủ Ổ Ứ
Ể Ự
Ự
1. Các bên h u quan:
ữ
PHÂN TÍCH NĂNG L C C A T CH C Đ TH C THI CHI N L Ế ƯỢ
• T ch c ph i đáp ng nhu c u c a các bên h u quan - khách hàng, ng ủ
ả
ổ
i ườ
C. ữ
ứ lao đ ng, nhà đ u t ầ ư
ứ ộ
ầ ư ế
.. nh th nào m i là th a đáng? ớ
ỏ
2. Nhi m v chi n l
c:
ế ượ
ụ
ệ
c c a t
ch c là gì?
• Nh ng nhi m v chi n l ệ
ế ượ
ữ
ụ
ủ ổ
ứ
i đ ng đ u t
ch c có bi
ườ ứ
ầ ổ
ứ
ế
t rõ và đ ng thu n v các nhi m v chi n ề
ụ
ế
ệ
ậ
ồ
• Ng l
c?ượ
i còn l
i có bi
ườ
ạ
ế
t rõ và đ ng thu n v các nhi m v chi n ề
ụ
ệ
ế
ậ
ồ
l
• Nh ng ng ữ c?ượ
3. Kh năng t ả
ổ
ch c: ứ
• Tính ph i h p và kh năng làm vi c theo nhóm và cá nhân?
ố ợ
ệ
ả
• T ch c có c n Ti p c n nh ng k thu t và năng l c qu n lý đ hoàn ỹ
ữ
ự
ể
ậ
ả
ổ
ứ
ế
ậ
ầ thành nhi m v hay không? ụ
ệ
• Tính kiên đ nh, t n tâm ? ị
ậ
4. Đòn b y trong t
ch c:
ẩ
ổ
ứ
5. B i c nh công ty:
ố ả
• Nh ng chính sách, th t c hay văn hóa c a t
ch c l n h n có tác d ng
ủ ụ
ủ ổ
ữ
ứ ớ
ụ
ơ
h tr hay gây tr ng i cho đ n v kinh doanh trong vi c th c hi n chi n
ỗ ợ
ự
ệ
ế
ệ
ạ
ơ
ỏ
ị
l
c?ượ
C THEO H
II. THAY Đ I CHI N L Ổ
Ế ƯỢ
NG T O S Ự Ạ
ƯỚ C NG TÁC VÀ H C H I.
Ọ Ỏ
Ộ
• S c nh tranh bu c công ty ph i tìm gi ộ
1. T i sao t o s c ng tác là quan tr ng? ự ộ ọ ạ ạ
ự ạ ả i ả
pháp c ng tác. ộ
• C ng tác không ch đ i v i các đ n v m i ớ ỉ ố ớ t l p, mà còn cho b n thân quá trình thay ả
ơ ị
• T i sao? Nhà qu n tr c p cao, nh hi u bi
ộ thi ế ậ đ i. ổ
ả ị ấ ế
ạ ề ườ
t ng bên ngoài và toàn c nh doanh ng chi n ng h ể ạ ế
ờ ể v môi tr ả nghi p, có th v ch rõ đ ướ ườ ệ l c. Và h không th c hi n 1 mình! ệ ượ ự ọ
2. Vì sao th ng khó t o s c ng tác? ườ ự ộ ạ
- Không d bàn lu n t i các cu c h p c a ban ậ ạ ễ ủ ộ ọ
qu n lý. ả
- Nh ng ti m n tr ng i khó phát hi n và bàn ề ẩ ữ ệ ạ ở
lu n công khai. ậ
- Nh ng rào c n đ i v i c ng tác là nh ng m i ố ớ ộ ữ ữ ả ố
quan h theo chi u d c(Ng i lao đ ng & Công ệ ề ọ ườ ộ
đoàn..).
- Xây d ng s nh t trí xung quanh nh ng
CÁCH T O S C NG TÁC Ự Ộ Ạ
ự
ữ c c a doanh nghi p. ấ ự ế ượ ủ ệ nhi m v chi n l ụ ệ
ị ờ ử
ủ ệ
- X lí k p th i các thông tin v s không hài lòng c a khách hàng và nh ng h qu ả th m h i ti m tàng đ t o s cam k t ế ạ thay đ i.ổ
- Nhóm qu n tr c p cao cam k t hoàn ế c thì c p th p ít
ề ự ữ ự ể ạ ề ả
ả ệ ấ ấ
ị ấ thành nhi m v chi n l ế ượ ụ ng. kh năng đi sai h ướ ả
Ị Ằ
Ch2: TÁI Đ NH D NG QUY TRÌNH V N Ậ Ạ HÀNH NH M TH C THI CHI N L C. Ế ƯỢ Ự ế ượ ể ự ớ ả
• Đ th c thi chi n l ỹ ị c s c n thi ự ầ
- T vi c t p trung vào
c kinh doanh thành công trong k nguyên m i, nhà qu n tr c n ph i ả qu n tr sao cho m i nhân viên nh n th c ứ đ t ph i chuy n đ i t ị ầ ậ ch c: ứ ả ượ ổ ổ ọ ả ể ế
c u trúc ừ ệ ậ
ấ
ậ
ộ
ơ
ị
sang t p trung ậ ấ vào quy trình. Ex FedEx: Giao hàng nhanh chóng và tin c y ậ (c u trúc đ n v con,phòng ban, b ph n..)!
ộ
ng theo chi u d c ướ ị
- T đ nh h ừ ị h ướ bay v n t
ọ sang đ nh ề chi u ngang. Ex FedEx Thành l p đ i máy ậ ề
ng theo i… ậ ả
- T vai trò nhà nhà c v n
ừ cung c p ấ d ch v sang m t ụ ộ ị
- T xem tr ng các
ố ấ h th ng. ệ ố
th t c và s hi u qu ừ ọ ự ệ ủ ụ ả
sang s ự thông hi u t m quan tr ng c a ủ ọ ể ầ
tính linh ho t và thích nghi. ạ
Ị Ạ
ướ ạ ổ
Sáu b kinh doanh nòng c t là: TÁI Đ NH D NG QUY TRÌNH KINH DOANH NÒNG C TỐ c đ i m i và tái đ nh d ng quy trình ị ớ ố
1. Hình dung vi n c nh trong t ễ
2. Xác đ nh và ch n ra nh ng quy trình kinh
ng lai. ả ươ
ữ ọ ị
3. Thi
doanh nòng c t.ố
4. Đánh giá quy trình hi n t
ế ế t k quy trình m i. ớ
i và phân tích ệ ạ
5. L p k ho ch chuy n ti p trong t
nh ng thi u sót. ữ ế
6. Ti n hành thay đ i các ch
ng lai. ế ế ể ậ ạ ươ
ng trình. ế ổ ươ
C TH : Ụ Ể
ng lai. 1. Hình dung vi n c nh trong t ễ ả ươ
ế ợ
ả
c đ u tiên trong vi c k t h p quy ệ ầ c, b n ph i xác đ nh và hi u rõ ị ng ng nào s nh h ẽ ả
ố
ậ
ượ
ự
ạ
ườ
ả
ạ
ấ
ừ
ớ
ộ
ậ USD doanh thu trong 10 năm.
Đây là b ướ trình và chi n l ể ạ ế ượ ng môi tr các xu h ưở ườ m nh m đ n ho t đ ng kinh doanh c a mình. ạ ộ ướ ẽ ế ủ ạ
ỷ
Ex: Th p niên cu i năm 1980, Dell đã d báo đ c nhu c u mua máy tính qua đi n tho i thông qua catalog, Ông ệ ầ i tiêu tin r ng Dell có kh năng cung c p đ i trà cho ng ằ dùng; Và t 1 m t công ty m i thành l p, Dell đã đ t k t ạ ế qu 18 t ả
Ị
Ự
ị ệ
ớ ị
doanh nòng c t ph i li n kh p v i v i các chi n l và mô t
2. XÁC Đ NH VÀ L A CH N QUY TRÌNH KINH Ọ DOANH NÒNG C T.Ố • Vi c xác đ nh và l a ch n quy trình kinh ọ ự ế ượ , ớ chi n l c ố ớ ả ề c a ủ y u t quy t đ nh thành công ế ố ế i th c nh tranh c, nh ng ngu n l ế ạ ợ ồ ữ ế ượ i kinh doanh. c quy mô m ng l đ ướ ả ượ
ạ
ị ể ữ ọ
• Đ xác đ nh nh ng quy trình quan tr ng và không quan tr ng c a doanh nghi p, Chúng ta nghiên c u m t s câu h i sau:
ệ ọ
ủ ộ ố ứ ỏ
1. Chúng ta kinh doanh gì và v trí c a chúng ủ ị
ta trong h th ng giá tr ? ệ ố ị
2. Chúng ta c n giá tr nào đ cung c p cho ị ể ầ ấ
các khách hàng mà chúng ta đã ch n?ọ
3. Quy trình kinh doanh nào đ th c hi n ự ệ ể
xu t s c vi c phân ph i các tuyên b giá tr ? ấ ắ ệ ố ố ị
4. Quy trình gì tuy có giá tr l n đ i v i khách ố ớ ị ớ
hàng c a chúng ta, nh ng có th đ c các đ i ể ượ ủ ư ố
tác khác cung c p hi u qu h n? ả ơ ệ ấ
3. THI T K QUY TRÌNH M I.
Ớ
Ế
Ế
M c tiêu: ụ
Đ t đ c l i th c nh tranh cao h n. ạ ượ ợ ế ạ ơ
Đ t đ c thành tích cao. ạ ượ
c nh ng c p đ thành tích đ t phá. Ch ra đ ỉ ượ ữ ấ ộ ộ
Phát tri n đ ể ượ c mô hình thay th hi u qu . ả ế ệ
C th khái quát cho m t quy trình m i: ụ ể ớ ộ
Hi u qu : ả Đ t k t qu mong mu n. ả ạ ế ệ ố
S d ng ít ngu n l c nh t đ đ t ồ ự ấ ể ạ
Hi u ng: ệ ứ giá tr nh đã đ nh. ư ị ử ụ ị
Linh ho t:ạ Có th thay đ i khi khách hàng, ể ổ
c giá tr đ c thù
ị
ượ
ị ặ
đ i tác và công ngh thay đ i. ệ ổ ố
c a mình trong c nh tranh
môi tr
ng trong n
c và qu c t
.
ủ
ạ
ở
ườ
ướ
ố ế
Nên t o ra m t quy trình m i không b t ch
c và c nh tranh
ạ
ắ
ớ
ộ
ướ
ạ
cùng quy mô v i các đ i th .
ủ
ố
ớ
Ví d : ụ Cà phê Trung nguyên đã xác đ nh đ
Ạ
Ệ
Ỗ Ổ
4. ĐÁNH GIÁ CÁC QUY TRÌNH HI N T I VÀ PHÂN TÍCH CÁC L H NG. c a vi c phân tích l ủ
h ng là đ ể ỗ ổ ệ
M c đích ụ xác đ nh các ị
ệ ằ
năng l c, công ngh , thông tin.. Nh m tìm ra y u t ự nào ế ố
i thách th c và l ỗ ổ ạ ứ ợ i th l n ế ớ
c a L h ng mang l ủ nh t?ấ
M t s công c ki m tra đánh giá m c đ ộ ộ ố ụ ể ứ
quan tr ng ọ
h ng: c a l ủ ỗ ổ
- K năng/năng l c: Hi n t i và t ng lai. ệ ạ ự ỹ ươ
- Vai trò và trách nhi m/t ch c. ệ ổ ứ
- Công ngh thông tin/ Quy trình ra quy t ệ ế
đ nh. ị
- H th ng khen th ng/ Văn hóa. ệ ố ưở
- H th ng đo l ng/ T c đ thay đ i. ệ ố ườ ổ ộ ố
Ế
Ế
Ạ
Ự
L
ả ỉ
ạ ạ ọ ị
ữ
ẩ
ộ
ị ườ ị
ọ ỹ
ả
ị
ị ấ ủ c mà còn là th c thi ế ượ
5. S LÃNH Đ O VÀ M I LIÊN K T CHI N Ố C.ƯỢ • Nhà qu n tr c p cao không ch là nhà Lãnh ho ch đ nh đ o, vai trò c a h không ch là ỉ chi n l chi n l c. ế ượ Vì s ự ự thành công trong kinh doanh không ch d a vào nh ng ỉ ự ng, s n ph m..), mà còn tùy thu c l a ch n đúng (th tr ả ự vào k năng qu n tr xu t s c trong vi c xác đ nh quy ệ ấ ắ trình.
• Ban qu n tr c p cao ph i là nhân t
ố
ị ấ ổ ự ả ữ ả ổ ệ
xúc tác cho nh ng n l c thay đ i trên di n r ng vì 1 ộ s lý do: ố
ng chi n l ng h - H có t m nhìn toàn c nh và ch u trách c c a công ệ ả ế ượ ị ủ ướ ề
ầ ọ nhi m v ph ươ ty?
- H ph i s d ng các ngu n l c đ th c ả ử ụ ự ự ể ồ ọ
hi n thay đ i? ệ ổ
- Không có s t n t y và s tham gia c a h , ự ậ ụ ự ủ ọ
vi c thay đ i có th r i vào b t c và m t đi s c ể ơ ế ắ ứ ệ ấ ổ
m nh c t y u? ố ế ạ
Ch3. CHI N L C KHÔNG CÓ CÔNG TH C Ế ƯỢ Ứ
CHUNG Ị
Ơ ƯỢ
C L CH S L P K Ế Ử Ậ C.
S L HO CH CHI N L Ạ ả
ậ
ầ ở ụ
ạ ỏ
Ế ƯỢ - Kho n h n 3 th p niên đ u t ầ ừ ậ ơ năm 1930, quy trình l p k ho ch ạ ế c các t p đoàn c đã đ chi n l ậ ượ ế ượ M & Châu âu luân hàng đ u ỹ phiên áp d ng và có lúc lo i b . ạ
ề
ạ
hóa, ng ng đ u t ư công ty t
v n qu n tr chi n l
- Qua nhi u giai đo n: Đa d ng , suy thoái.. Các ầ ư ế ượ c ả
ư ấ
ị
& các Vi n hàng lâm
n i ti ng th
ệ
ổ ế
ế
gi
i đã thuy t ph c đ
c các nhà
ớ
ụ
ế
ượ
qu n tr doanh nghi p ti p t c th c
ế ụ
ự
ệ
ả
ị
hi n lý thuy t ho c quy trình chi n
ệ
ế
ế
ặ
l
c và k t qu đã đem l
i s
ượ
ế
ả
ạ
ự
thành công mong đ i. Ex:
ợ
Gđ1: 1960 - cu i th p niên 1970
ậ
ố
k ho ch chi n l
c đ
c ch p
ế
ế
ạ
ượ
ượ
ấ
nh n r ng kh p và nh tuy t đ i.
ậ ộ
ệ ố
ư
ắ
Gđ2: Đ u th p niên 1980, S suy
ự
ầ
ậ
thoái kinh t
và ho ch đ nh chi n
ế
ế
ạ
ị
l
c không đ
c tiên đoán và các
ượ
ượ
nhà qu n tr t
b hoàn toàn quá
ị ừ ỏ
ả
trình lên k ho ch; lo i h t nhân s
ạ ế
ự
ế
ạ
l p k ho ch và chuy n l
i toàn b
ế ạ
ế
ậ
ạ
ộ
quy n đ a ra quy t đ nh cho ban
ư
ế
ề
ị
qu n lý; nh ng thói quen cũ, t
duy
ữ
ả
ư
ng n h n..
ắ
ạ
ế
ứ
ừ
ệ ậ
ượ ệ ỉ ị
ấ
• Gđ3: T gi a đ n cu i th p niên 1980, do ừ ữ ậ ố s c m nh và tính ph bi n thay đ i mang ạ ổ ổ ế ng kinh doanh tính h th ng trong môi tr ệ ố ườ đó c và t đã cũng c v t duy chi n l ố ề ư ế ượ c đ i thành vi c l p k ho ch chi n l ổ ạ ế ượ ế i đ c”. Nh ng ng “Qu n tr chi n l ề ườ ữ ế ị ả x ng đ ngh hi u ch nh khuy t đi m ể ế ề b ng cách đ n gi n hóa quy trình, nh t là ơ th c thi chi n l ế ượ
ả c. ướ ằ ự
• Gđ4: Vào cu i th p niên 1990 s xu t hi n ệ ậ ng pháp qu ng cáo m i ả ớ ươ c: Tái ế ượ
ự ấ
ố c a nh ng ph ủ ữ đ i v i s thành công c a chi n l ố ớ ự ủ
c u trúc, Các năng l c c t lõi, qu n tr ch t ự ấ ấ ả ố ị
l ng t ng th .. Và sau đó k nguyên ượ ể ổ ỹ
Internet xu t hi n ệ vi c ho ch đ nh chi n ệ ế ấ ạ ị
l c, đ c bi t trong các đ n v kinh doanh ượ ặ ệ ơ ị
r t thành công và tăng t c. ấ ố
CHÚNG TA Gi Ờ
QUY T V N Đ GÌ CHO CHI N L V N Đ BÂY Gi Ề Ấ Ấ Ế Ề
ự
I Ả C? Ế ƯỢ ủ ề
ặ ề ẩ
ủ ọ
ừ ầ ố ị
Ông Percy Barnevik c u CEO c a ABB (Asea Brown Boveri) đã đ c v n đ là ph i ả ấ c 3 v n đ “mâu thu n” gay i mã cho đ gi ấ ượ ả c n trong chi n l c kinh doanh là chúng ta ế ượ ấ ố : mu n v a ừ + Tham v ng c a các công ty Đa qu c gia: ố Là có tính toàn c u, v a mu n có tính đ a ph ng; ươ
+ Quy mô v a nh , l i v a l n; ỏ ạ ừ ớ ừ
ệ t đ v qu n lý, song ả ể ề
+ Phân quy n tri báo cáo ph i t p trung. ề ả ậ
c t
nh ng l ữ
ể ừ ệ
ự
Và chúng ta làm gì đ thu đ i ích t ạ
ợ ho ch chi n l ế ượ
ệ
ậ
ạ
t c ượ ấ ả vi c xây d ng k ế c? ế ượ Có 4 thông đi p đ c nh báo: ệ ể ả c không ph i là 1 công vi c ả ế c ph i có tính dài h n. ả ờ
1. L p k ho ch chi n l “t m th i”; Ie Chi n l ế ượ
ạ
ạ
c h
ế
i nhu n lâu dài ứ
ạ ợ ữ
ướ ế
ậ ạ
ự
ng đ n m c tiêu t o l 2. Chi n l ế ượ ụ c n ph i chú ý đ n s khai thác ”nh ng s c m nh đ i ố ả ầ ngh ch”. ị
ơ
ề c mà nó nên đ t đ
ọ ạ
ự
ư c. duy chúng ta, và th c ự
ể ư
ư
ẽ
ộ
3. Ít chú tr ng vào quy trình, t p trung nhi u h n vào t ậ duy sáng t o, năng l c chi n l ạ ượ ế ượ M t quy trình ch t ch có th đ a c u trúc vào t ấ ặ thi CL thành công.
4. Th n tr ng trong s ki n ti p theo.
ự ệ
ế
ậ
ọ
The End
Bài t p:ậ
1. Chi n l
ế ượ c v i m c tiêu? ụ ớ
ế ượ
2. Phân tích 3 hình thái Chi n l ớ ợ
i nhu n. Và cho ví d ? t o, đ i m i, l ổ ạ c: sáng ụ ậ