Ổ Ế

PH N 4. Ầ QU N LÝ S THAY Đ I Ự Ả C: LIÊN K T CHI N L Ế ƯỢ C V I HÀNH CHI N L Ế ƯỢ Ớ

Đ NGỘ

Ch1. CÁCH T CH C L I CÔNG TY Ổ Ứ Ạ

C

Ế ƯỢ

Đ THAY Đ I CHI N L Ổ Michael Beer ĐH Harvard c?

Vì sao ph i thay đ i chi n l ế ượ

Ể ả

ậ ể ấ

ỹ ứ ạ ủ ạ

ế ượ ố ng, và đ nh v s n ph m. c kinh doanh r t - K thu t phát tri n chi n l ph c t p. Nh t là phân tích đ i th c nh tranh, ấ phân khúc th tr ị ườ ị ả ẩ ị

ầ ố ấ ề ớ

ế ượ ạ usd h ng năm đ ho t đ ng t ể ấ ạ ế ộ

- Ph n l n các công ty l n đ u có c v n ớ c c p cao và h chi hàng ho ch đ nh chi n l ọ ị v n chi n t ư ấ ằ ỷ l c (Cty M ). ượ ỹ

c kinh doanh đ ế ượ ượ ự

- Chi n l công thì TGĐ và Nhân viên không ch ph i bi c th c hi n thành ệ t ế ả ỉ

xác đ nh c h i cho l i th c nh tranh trên th ơ ộ ị ợ ế ạ ị

ệ ậ

tr ng, mà còn ph i bi t phát tri n kh năng ườ ả ế ể ả

th đ hình thành 1 đ n v kinh doanh m i, 1 th th ng

ể ố

ể ể

ơ

nh t).ấ

nh n d ng c h i ơ ộ (Ie T p h p năng l c trí tu t p ậ ạ

ậ ề

c t ự ủ

ỗ ự ả ủ ả ọ ị

• Trong nhi u th p k qua, chúng ta th y s ự ấ ỹ thành công c a vi c th c thi chi n l ế ượ ừ ệ nh ng ữ công ty có quy mô nh đ n t p đoàn ỏ ế ậ l n!ớ C t lõi c a n l c thành công chính là vai ố trò c a các nhà qu n tr và h có kh năng ph i h p hi u qu gi a phân tích và hành ữ ố đ ng! ụ

ợ H có 2 nhi m v quan tr ng: ả ệ ọ ộ ọ

ơ ồ ổ ứ ể ạ

c 1 s đ t và toàn di n đ th c thi chi n l 1. Phát tri n đ ệ ượ ể ự ế ượ ch c m ch l c ạ c hi u qu . ả ệ

ữ ế ổ

2. Ph i h p nh ng sáng ki n thay đ i theo i xây d ng tinh th n h p tác và h c ầ ố ợ ố ự ợ ọ

ng l đ h i l n nhau! ườ ỏ ẫ

Nhi m v đ u tiên là xác đ nh vi c c n ụ ầ ệ ệ ầ ị

đ a ra nh ng thay đ i nào? ư ữ ổ

Nhi m v th 2 ụ ứ th c hi n vi c thay đ i ệ ự ệ ệ ổ

đó nh th nào? ư ế

• Và th

ng Nói d h n làm!

ườ

ễ ơ

lúng

Ex HONEYWELL đang ể ự

ụ ệ ị

túng đ ể chuy n sang 1 lĩnh v c kinh doanh m i, là s ử ớ d ng công ngh m i v đ nh v máy bay đ ể ớ ề ị phát tri n cty! ể

ệ ớ

ậ ế ớ ị ể

ủ ấ ế ắ ươ ỗ ọ

HONEYWELL s d ng công ngh m i và ử ụ l p 1 b ph n kinh doanh m i; song sau 2 năm ớ ậ v n không ti n tri n? S n ph m m i b trì hoãn ẩ ả ẫ quá lâu? Khách hàng d n z và đòi h y đ n ơ ữ ậ hàng? L đe d a? T V n đ ng lai b t c? ề ở đâu?

ượ ệ

Jonh Dewane đ cũ! Và th y: Nhóm qu n lý c p cao c b nhi m thay nhà qu n tr ị ả ph i h p ổ ả ấ ấ ố ợ

không đ ng b ồ ộ; T ng giám đ c và gđ c b ổ ố ố ộ

ph n ti p th .. Ho t đ ng đ n l ; tính đ ng ế ạ ậ ộ ơ ị ẻ ồ

thu n chi n l c th p; ho t đ ng truy n thông ế ượ ậ ạ ộ ề ấ

kém; khâu thi t k và s n xu t không ph i ế ế ả ấ ố

h p..ợ

K t qu : ng chi n l c ả Mâu thu n, đ nh h ế ẩ ị ướ ế ượ

không rõ ràng…?

Và Jonh Dewane gi i quy t? M t nhi u năm? ả ế ề ấ

T nhà th u ph ? Đ n gi m giá? Giao hàng ừ ụ ế ầ ả

nhanh..? Và c u trúc l i 1 chi n l c m i, t t ấ ạ ế ượ ớ ừ ổ

ch c đ n cá nhân cũng ph i thay đ i t duy ổ ư ứ ế ả

chi n l c!! Thành công. ế ươ

Ứ ng bên Trong và

t môi tr

ầ ườ

Ể Ự

ự ạ ỏ n/c Mô ộ

I. PHÂN TÍCH NĂNG L C C A T CH C Ự Ủ Ổ Công th c CL thành cônng C n có 1 t m nhìn ứ Đ TH C THI CHI N L C. Ế ƯỢ toàn di n, Đánh giá t ố ệ ngoài! Nh ng rào c n và s lo i b .. ả ữ hình:

ữ ữ

ế

1. Nh ng tác đ ng t các bên h u quan đ n thành công:

5. B i c nh công ty: ả năng l c qu n lý!

i lao đ ng

Khách hàng Ng ộ ườ C đông ổ

ứ ố ợ

3. Kh năng c a t ủ ổ ch c; có 3 v n đ : ề Ph i h p, Năng l c ự c nh tranh, S t n ự ậ ạ tâm.

ế

ế

ng,

2. Nhi m v chi n ệ ụ c:ượ l Giá c , Ch t l ấ ượ ả D ch v , S c i ti n và ụ ự ả ế ị M r ng s n ph m ẩ ả

ở ộ

ch c: 4. Đòn b y t ứ ẩ ổ t k & t ch c công Thi ứ ổ ế vi c, Nhân s , S thăng ự ự ệ ng.. Kh ti n, khen th ả ưở ế năng, thái đ c a lãnh ộ ủ đ o.ạ

Ủ Ổ Ứ

Ể Ự

1. Các bên h u quan:

PHÂN TÍCH NĂNG L C C A T CH C Đ TH C THI CHI N L Ế ƯỢ

• T ch c ph i đáp ng nhu c u c a các bên h u quan - khách hàng, ng ủ

i ườ

C. ữ

ứ lao đ ng, nhà đ u t ầ ư

ứ ộ

ầ ư ế

.. nh th nào m i là th a đáng? ớ

2. Nhi m v chi n l

c:

ế ượ

c c a t

ch c là gì?

• Nh ng nhi m v chi n l ệ

ế ượ

ủ ổ

i đ ng đ u t

ch c có bi

ườ ứ

ầ ổ

ế

t rõ và đ ng thu n v các nhi m v chi n ề

ế

• Ng l

c?ượ

i còn l

i có bi

ườ

ế

t rõ và đ ng thu n v các nhi m v chi n ề

ế

l

• Nh ng ng ữ c?ượ

3. Kh năng t ả

ch c: ứ

• Tính ph i h p và kh năng làm vi c theo nhóm và cá nhân?

ố ợ

• T ch c có c n Ti p c n nh ng k thu t và năng l c qu n lý đ hoàn ỹ

ế

ầ thành nhi m v hay không? ụ

• Tính kiên đ nh, t n tâm ? ị

4. Đòn b y trong t

ch c:

5. B i c nh công ty:

ố ả

• Nh ng chính sách, th t c hay văn hóa c a t

ch c l n h n có tác d ng

ủ ụ

ủ ổ

ứ ớ

ơ

h tr hay gây tr ng i cho đ n v kinh doanh trong vi c th c hi n chi n

ỗ ợ

ế

ơ

l

c?ượ

C THEO H

II. THAY Đ I CHI N L Ổ

Ế ƯỢ

NG T O S Ự Ạ

ƯỚ C NG TÁC VÀ H C H I.

Ọ Ỏ

• S c nh tranh bu c công ty ph i tìm gi ộ

1. T i sao t o s c ng tác là quan tr ng? ự ộ ọ ạ ạ

ự ạ ả i ả

pháp c ng tác. ộ

• C ng tác không ch đ i v i các đ n v m i ớ ỉ ố ớ t l p, mà còn cho b n thân quá trình thay ả

ơ ị

• T i sao? Nhà qu n tr c p cao, nh hi u bi

ộ thi ế ậ đ i. ổ

ả ị ấ ế

ạ ề ườ

t ng bên ngoài và toàn c nh doanh ng chi n ng h ể ạ ế

ờ ể v môi tr ả nghi p, có th v ch rõ đ ướ ườ ệ l c. Và h không th c hi n 1 mình! ệ ượ ự ọ

2. Vì sao th ng khó t o s c ng tác? ườ ự ộ ạ

- Không d bàn lu n t i các cu c h p c a ban ậ ạ ễ ủ ộ ọ

qu n lý. ả

- Nh ng ti m n tr ng i khó phát hi n và bàn ề ẩ ữ ệ ạ ở

lu n công khai. ậ

- Nh ng rào c n đ i v i c ng tác là nh ng m i ố ớ ộ ữ ữ ả ố

quan h theo chi u d c(Ng i lao đ ng & Công ệ ề ọ ườ ộ

đoàn..).

- Xây d ng s nh t trí xung quanh nh ng

CÁCH T O S C NG TÁC Ự Ộ Ạ

ữ c c a doanh nghi p. ấ ự ế ượ ủ ệ nhi m v chi n l ụ ệ

ị ờ ử

ủ ệ

- X lí k p th i các thông tin v s không hài lòng c a khách hàng và nh ng h qu ả th m h i ti m tàng đ t o s cam k t ế ạ thay đ i.ổ

- Nhóm qu n tr c p cao cam k t hoàn ế c thì c p th p ít

ề ự ữ ự ể ạ ề ả

ả ệ ấ ấ

ị ấ thành nhi m v chi n l ế ượ ụ ng. kh năng đi sai h ướ ả

Ị Ằ

Ch2: TÁI Đ NH D NG QUY TRÌNH V N Ậ Ạ HÀNH NH M TH C THI CHI N L C. Ế ƯỢ Ự ế ượ ể ự ớ ả

• Đ th c thi chi n l ỹ ị c s c n thi ự ầ

- T vi c t p trung vào

c kinh doanh thành công trong k nguyên m i, nhà qu n tr c n ph i ả qu n tr sao cho m i nhân viên nh n th c ứ đ t ph i chuy n đ i t ị ầ ậ ch c: ứ ả ượ ổ ổ ọ ả ể ế

c u trúc ừ ệ ậ

ơ

sang t p trung ậ ấ vào quy trình. Ex FedEx: Giao hàng nhanh chóng và tin c y ậ (c u trúc đ n v con,phòng ban, b ph n..)!

ng theo chi u d c ướ ị

- T đ nh h ừ ị h ướ bay v n t

ọ sang đ nh ề chi u ngang. Ex FedEx Thành l p đ i máy ậ ề

ng theo i… ậ ả

- T vai trò nhà nhà c v n

ừ cung c p ấ d ch v sang m t ụ ộ ị

- T xem tr ng các

ố ấ h th ng. ệ ố

th t c và s hi u qu ừ ọ ự ệ ủ ụ ả

sang s ự thông hi u t m quan tr ng c a ủ ọ ể ầ

tính linh ho t và thích nghi. ạ

Ị Ạ

ướ ạ ổ

Sáu b kinh doanh nòng c t là: TÁI Đ NH D NG QUY TRÌNH KINH DOANH NÒNG C TỐ c đ i m i và tái đ nh d ng quy trình ị ớ ố

1. Hình dung vi n c nh trong t ễ

2. Xác đ nh và ch n ra nh ng quy trình kinh

ng lai. ả ươ

ữ ọ ị

3. Thi

doanh nòng c t.ố

4. Đánh giá quy trình hi n t

ế ế t k quy trình m i. ớ

i và phân tích ệ ạ

5. L p k ho ch chuy n ti p trong t

nh ng thi u sót. ữ ế

6. Ti n hành thay đ i các ch

ng lai. ế ế ể ậ ạ ươ

ng trình. ế ổ ươ

C TH : Ụ Ể

ng lai. 1. Hình dung vi n c nh trong t ễ ả ươ

ế ợ

c đ u tiên trong vi c k t h p quy ệ ầ c, b n ph i xác đ nh và hi u rõ ị ng ng nào s nh h ẽ ả

ượ

ườ

ậ USD doanh thu trong 10 năm.

Đây là b ướ trình và chi n l ể ạ ế ượ ng môi tr các xu h ưở ườ m nh m đ n ho t đ ng kinh doanh c a mình. ạ ộ ướ ẽ ế ủ ạ

Ex: Th p niên cu i năm 1980, Dell đã d báo đ c nhu c u mua máy tính qua đi n tho i thông qua catalog, Ông ệ ầ i tiêu tin r ng Dell có kh năng cung c p đ i trà cho ng ằ dùng; Và t 1 m t công ty m i thành l p, Dell đã đ t k t ạ ế qu 18 t ả

ị ệ

ớ ị

doanh nòng c t ph i li n kh p v i v i các chi n l và mô t

2. XÁC Đ NH VÀ L A CH N QUY TRÌNH KINH Ọ DOANH NÒNG C T.Ố • Vi c xác đ nh và l a ch n quy trình kinh ọ ự ế ượ , ớ chi n l c ố ớ ả ề c a ủ y u t quy t đ nh thành công ế ố ế i th c nh tranh c, nh ng ngu n l ế ạ ợ ồ ữ ế ượ i kinh doanh. c quy mô m ng l đ ướ ả ượ

ị ể ữ ọ

• Đ xác đ nh nh ng quy trình quan tr ng và không quan tr ng c a doanh nghi p, Chúng ta nghiên c u m t s câu h i sau:

ệ ọ

ủ ộ ố ứ ỏ

1. Chúng ta kinh doanh gì và v trí c a chúng ủ ị

ta trong h th ng giá tr ? ệ ố ị

2. Chúng ta c n giá tr nào đ cung c p cho ị ể ầ ấ

các khách hàng mà chúng ta đã ch n?ọ

3. Quy trình kinh doanh nào đ th c hi n ự ệ ể

xu t s c vi c phân ph i các tuyên b giá tr ? ấ ắ ệ ố ố ị

4. Quy trình gì tuy có giá tr l n đ i v i khách ố ớ ị ớ

hàng c a chúng ta, nh ng có th đ c các đ i ể ượ ủ ư ố

tác khác cung c p hi u qu h n? ả ơ ệ ấ

3. THI T K QUY TRÌNH M I.

M c tiêu: ụ

Đ t đ c l i th c nh tranh cao h n. ạ ượ ợ ế ạ ơ

Đ t đ c thành tích cao. ạ ượ

c nh ng c p đ thành tích đ t phá. Ch ra đ ỉ ượ ữ ấ ộ ộ

Phát tri n đ ể ượ c mô hình thay th hi u qu . ả ế ệ

C th khái quát cho m t quy trình m i: ụ ể ớ ộ

Hi u qu : ả Đ t k t qu mong mu n. ả ạ ế ệ ố

S d ng ít ngu n l c nh t đ đ t ồ ự ấ ể ạ

Hi u ng: ệ ứ giá tr nh đã đ nh. ư ị ử ụ ị

Linh ho t:ạ Có th thay đ i khi khách hàng, ể ổ

c giá tr đ c thù

ượ

ị ặ

đ i tác và công ngh thay đ i. ệ ổ ố

c a mình trong c nh tranh

môi tr

ng trong n

c và qu c t

.

ườ

ướ

ố ế

Nên t o ra m t quy trình m i không b t ch

c và c nh tranh

ướ

cùng quy mô v i các đ i th .

Ví d : ụ Cà phê Trung nguyên đã xác đ nh đ

Ỗ Ổ

4. ĐÁNH GIÁ CÁC QUY TRÌNH HI N T I VÀ PHÂN TÍCH CÁC L H NG. c a vi c phân tích l ủ

h ng là đ ể ỗ ổ ệ

M c đích ụ xác đ nh các ị

ệ ằ

năng l c, công ngh , thông tin.. Nh m tìm ra y u t ự nào ế ố

i thách th c và l ỗ ổ ạ ứ ợ i th l n ế ớ

c a L h ng mang l ủ nh t?ấ

M t s công c ki m tra đánh giá m c đ ộ ộ ố ụ ể ứ

quan tr ng ọ

h ng: c a l ủ ỗ ổ

- K năng/năng l c: Hi n t i và t ng lai. ệ ạ ự ỹ ươ

- Vai trò và trách nhi m/t ch c. ệ ổ ứ

- Công ngh thông tin/ Quy trình ra quy t ệ ế

đ nh. ị

- H th ng khen th ng/ Văn hóa. ệ ố ưở

- H th ng đo l ng/ T c đ thay đ i. ệ ố ườ ổ ộ ố

L

ả ỉ

ạ ạ ọ ị

ị ườ ị

ọ ỹ

ị ấ ủ c mà còn là th c thi ế ượ

5. S LÃNH Đ O VÀ M I LIÊN K T CHI N Ố C.ƯỢ • Nhà qu n tr c p cao không ch là nhà Lãnh ho ch đ nh đ o, vai trò c a h không ch là ỉ chi n l chi n l c. ế ượ Vì s ự ự thành công trong kinh doanh không ch d a vào nh ng ỉ ự ng, s n ph m..), mà còn tùy thu c l a ch n đúng (th tr ả ự vào k năng qu n tr xu t s c trong vi c xác đ nh quy ệ ấ ắ trình.

• Ban qu n tr c p cao ph i là nhân t

ị ấ ổ ự ả ữ ả ổ ệ

xúc tác cho nh ng n l c thay đ i trên di n r ng vì 1 ộ s lý do: ố

ng chi n l ng h - H có t m nhìn toàn c nh và ch u trách c c a công ệ ả ế ượ ị ủ ướ ề

ầ ọ nhi m v ph ươ ty?

- H ph i s d ng các ngu n l c đ th c ả ử ụ ự ự ể ồ ọ

hi n thay đ i? ệ ổ

- Không có s t n t y và s tham gia c a h , ự ậ ụ ự ủ ọ

vi c thay đ i có th r i vào b t c và m t đi s c ể ơ ế ắ ứ ệ ấ ổ

m nh c t y u? ố ế ạ

Ch3. CHI N L C KHÔNG CÓ CÔNG TH C Ế ƯỢ Ứ

CHUNG Ị

Ơ ƯỢ

C L CH S L P K Ế Ử Ậ C.

S L HO CH CHI N L Ạ ả

ầ ở ụ

ạ ỏ

Ế ƯỢ - Kho n h n 3 th p niên đ u t ầ ừ ậ ơ năm 1930, quy trình l p k ho ch ạ ế c các t p đoàn c đã đ chi n l ậ ượ ế ượ M & Châu âu luân hàng đ u ỹ phiên áp d ng và có lúc lo i b . ạ

hóa, ng ng đ u t ư công ty t

v n qu n tr chi n l

- Qua nhi u giai đo n: Đa d ng , suy thoái.. Các ầ ư ế ượ c ả

ư ấ

& các Vi n hàng lâm

n i ti ng th

ổ ế

ế

gi

i đã thuy t ph c đ

c các nhà

ế

ượ

qu n tr doanh nghi p ti p t c th c

ế ụ

hi n lý thuy t ho c quy trình chi n

ế

ế

l

c và k t qu đã đem l

i s

ượ

ế

thành công mong đ i. Ex:

Gđ1: 1960 - cu i th p niên 1970

k ho ch chi n l

c đ

c ch p

ế

ế

ượ

ượ

nh n r ng kh p và nh tuy t đ i.

ậ ộ

ệ ố

ư

Gđ2: Đ u th p niên 1980, S suy

thoái kinh t

và ho ch đ nh chi n

ế

ế

l

c không đ

c tiên đoán và các

ượ

ượ

nhà qu n tr t

b hoàn toàn quá

ị ừ ỏ

trình lên k ho ch; lo i h t nhân s

ạ ế

ế

l p k ho ch và chuy n l

i toàn b

ế ạ

ế

quy n đ a ra quy t đ nh cho ban

ư

ế

qu n lý; nh ng thói quen cũ, t

duy

ư

ng n h n..

ế

ệ ậ

ượ ệ ỉ ị

• Gđ3: T gi a đ n cu i th p niên 1980, do ừ ữ ậ ố s c m nh và tính ph bi n thay đ i mang ạ ổ ổ ế ng kinh doanh tính h th ng trong môi tr ệ ố ườ đó c và t đã cũng c v t duy chi n l ố ề ư ế ượ c đ i thành vi c l p k ho ch chi n l ổ ạ ế ượ ế i đ c”. Nh ng ng “Qu n tr chi n l ề ườ ữ ế ị ả x ng đ ngh hi u ch nh khuy t đi m ể ế ề b ng cách đ n gi n hóa quy trình, nh t là ơ th c thi chi n l ế ượ

ả c. ướ ằ ự

• Gđ4: Vào cu i th p niên 1990 s xu t hi n ệ ậ ng pháp qu ng cáo m i ả ớ ươ c: Tái ế ượ

ự ấ

ố c a nh ng ph ủ ữ đ i v i s thành công c a chi n l ố ớ ự ủ

c u trúc, Các năng l c c t lõi, qu n tr ch t ự ấ ấ ả ố ị

l ng t ng th .. Và sau đó k nguyên ượ ể ổ ỹ

Internet xu t hi n ệ vi c ho ch đ nh chi n ệ ế ấ ạ ị

l c, đ c bi t trong các đ n v kinh doanh ượ ặ ệ ơ ị

r t thành công và tăng t c. ấ ố

CHÚNG TA Gi Ờ

QUY T V N Đ GÌ CHO CHI N L V N Đ BÂY Gi Ề Ấ Ấ Ế Ề

I Ả C? Ế ƯỢ ủ ề

ặ ề ẩ

ủ ọ

ừ ầ ố ị

Ông Percy Barnevik c u CEO c a ABB (Asea Brown Boveri) đã đ c v n đ là ph i ả ấ c 3 v n đ “mâu thu n” gay i mã cho đ gi ấ ượ ả c n trong chi n l c kinh doanh là chúng ta ế ượ ấ ố : mu n v a ừ + Tham v ng c a các công ty Đa qu c gia: ố Là có tính toàn c u, v a mu n có tính đ a ph ng; ươ

+ Quy mô v a nh , l i v a l n; ỏ ạ ừ ớ ừ

ệ t đ v qu n lý, song ả ể ề

+ Phân quy n tri báo cáo ph i t p trung. ề ả ậ

c t

nh ng l ữ

ể ừ ệ

Và chúng ta làm gì đ thu đ i ích t ạ

ợ ho ch chi n l ế ượ

t c ượ ấ ả vi c xây d ng k ế c? ế ượ Có 4 thông đi p đ c nh báo: ệ ể ả c không ph i là 1 công vi c ả ế c ph i có tính dài h n. ả ờ

1. L p k ho ch chi n l “t m th i”; Ie Chi n l ế ượ

c h

ế

i nhu n lâu dài ứ

ạ ợ ữ

ướ ế

ậ ạ

ng đ n m c tiêu t o l 2. Chi n l ế ượ ụ c n ph i chú ý đ n s khai thác ”nh ng s c m nh đ i ố ả ầ ngh ch”. ị

ơ

ề c mà nó nên đ t đ

ọ ạ

ư c. duy chúng ta, và th c ự

ể ư

ư

3. Ít chú tr ng vào quy trình, t p trung nhi u h n vào t ậ duy sáng t o, năng l c chi n l ạ ượ ế ượ M t quy trình ch t ch có th đ a c u trúc vào t ấ ặ thi CL thành công.

4. Th n tr ng trong s ki n ti p theo.

ự ệ

ế

The End

Bài t p:ậ

1. Chi n l

ế ượ c v i m c tiêu? ụ ớ

ế ượ

2. Phân tích 3 hình thái Chi n l ớ ợ

i nhu n. Và cho ví d ? t o, đ i m i, l ổ ạ c: sáng ụ ậ