Chương VI
Ch c nứ ăng t
ổ ứ ch c
ệ ổ ứ I. Khái ni m t ch c và công tác t ổ ứ ch c
ấ ổ ứ II. Cơ c u t ch c và thi ế ế ơ c u t t k c ấ ổ ứ ch c
ứ ấ ữ III.Nh ng hình th c c u trúc c ơ b n c a t ả ủ ổ ứ ch c
ế ế ệ IV. M t s công c ể ụ đ thi t k công vi c trong
ổ ứ ộ ố ch c. t
ế ậ ộ ố V. M t s cách ti p c n khi thi ế ế ổ ứ ch c t k t
10/20/15
Truong Quang Vinh
1
ứ ế ệ nh h ự ư ng ở đ n th c hi n ch c
VI. Các y u t năng t ế ố ả ổ ứ ch c
I. Khái ni mệ
ệ 1. Khái ni m v t ề ổ ứ ch c
ổ ứ ự ể ộ 1. 1 T ch c là m t th c th (noun)
ổ ứ ộ ộ 1. 2 T ch c là m t ho t ạ đ ng ( hành vi)
(verb)
10/20/15
Truong Quang Vinh
2
2. Phân lo i t ạ ổ ứ ch c
I. Khái ni mệ
that
: Any structured Organization group of people brought together to the achieve certain goals individuals alone could not achieve. (Hellriegel&Slocum)
10/20/15
Truong Quang Vinh
3
ệ
1. Khái ni m t ổ ứ ự ể ổ ứ ch c ộ 1. 1 T ch c là m t th c th (noun)
ể
ự
ộ ệ ố
ỗ ự ủ
ờ
ự ộ
ụ
ế
ộ ổ ứ T ch c là m t th c th , m t h th ng ộ ạ đ ng hay n l c c a hai ữ nh ng ho t ộ ư i trên m t lĩnh v c ề hay nhi u ng nh t ấ đ nh ợ ế ợ ớ đư c k t h p v i nhau m t ị ộ cách có ý th c ứ đ ể đi đ n m t m c tiêu chung.
10/20/15
Truong Quang Vinh
4
ờ
ậ
ỏ
ố ợ
ỗ ự ủ ọ
ữ
ằ
ữ
ụ
ợ
ổ ứ ầ
ệ ố
ợ Nói cách khác, khi ngư i ta cùng nhau h p ứ đ ể ộ tác và th a thu n m t cách có ý th c ph i h p nh ng n l c c a h nh m hoàn ộ ổ thành nh ng m c tiêu chung thì m t t ể ứ ẽ đư c hình thành và phát tri n, ta ch c s nói t
ch c n y có tính h th ng.
ầ
ề
ổ ứ
ổ ứ
ự ợ
ộ
ể ỉ ch c ch có th Đi u n y cũng có nghĩa t ể hình thành và phát tri n khi các cá nhân con ờ ngư i trong t ch c có s h p tác m t cách có ý th c.ứ
10/20/15
Truong Quang Vinh
5
ổ ứ
T ch c có nh ng
ưng sau:
ế ợ
ổ ự ủ
ệ ố
ữ đ c trặ K t h p các n l c c a các thành viên Có m c ụ đích chung Phân công lao đ ngộ H th ng th b c quy n l c ề ự ứ ậ
10/20/15
Truong Quang Vinh
6
ổ ứ
ộ
ộ
1. 2 T ch c là m t ho t
ạ đ ng (hành vi)
(verb)
ộ
ằ
ổ ứ T ch c là m t ho t ế đ ng ộ đ n m t t
ụ ể ạ đ ng c th nh m tác ộ ộ ổ ứ ch c.
ự ch c hay th c hi n ch c
ổ ứ ổ ứ ủ
ệ ả
ể ệ
ứ ộ Ho t ạ đ ng t đư c ợ ch c c a các nhà qu n lý năng t ề ộ th hi n trên nhi u n i dung khác nhau ể nhưng có th khái quát nh
ư sau:
10/20/15
Truong Quang Vinh
7
ự
ch c) ho t ứ ăng t
ộ ạ đ ng t ổ ứ ấ ổ ứ
ạ ợ
ụ
ổ ứ ch c hay ằ ch c là nh m t o ch c thích h p ờ ư ng mà ể
ộ ơ c u t ồ ự ộ
ổ ứ (Công tác t ệ th c hi n ch c n ự ra (xây d ng) m t c ớ v i m c tiêu, ngu n l c và môi tr ch c v n trong đó t
ổ ứ ậ đ ng và phát tri n.
10/20/15
Truong Quang Vinh
8
ệ ệ ự
ổ ộ đ n t
ế ấ ả ả t c các ch c (các nhà qu n lý)
ủ ổ ứ ứ ch c liên quan ủ ổ ứ ch c.
ể
ứ
ụ ể ự ộ ợ ệ ẽ
ợ ồ
ụ ộ ề ệ ấ đ , nhi m v m t cách
10/20/15
Truong Quang Vinh
9
ệ ệ Đó là vi c th c hi n các công vi c: Ho t ạ đ ng t ả ệ công vi c ph i làm c a t đ ể đ t m c tiêu c a t ạ ụ Hai là, phân chia t ng th các công vi c c a t ệ ủ ổ ổ ạ đ ng c th mà các nhóm ộ ch c thành các ho t ả đư c th c hi n m t cách công vi c ệ đó s ph i ở h p lý, loghich b i các cá nhân hay các nhóm ề (g m nhi u cá nhân) Ba là, ph i h p các v n ố ợ ả ợ h p lý, loghich và hi u qu
ạ ố ạ ố ợ ơ ch ế đ ph i h p các ho t
ủ ủ ổ ứ ch c
ả
ệ ế ư m t h th ng và ti n hành các ộ ổ đi u ề
10/20/15
Truong Quang Vinh
10
ộ ộ ệ ố ế ế ầ B n là, v ch ra c ể ộ đ ng c a các thành viên c a t Năm là, giám sát m t cách hi u qu toàn b t ứ ch c nh ầ ỉ ch nh c n thi t n u c n.
ạ ổ ứ ch c ạ ổ ứ
ch c theo m c
ủ ụ đích c a chúng
ổ
ứ ộ
2. Phân lo i t ể Có th phân lo i t Các t ứ ề
i:ợ là nh ng t ậ ợ ộ
ch c n y không th t n t ậ
ợ
ưu l ổ ữ ch c kinh doanh m ạ ớ ụ đích t o ra l ạ đ ng v i m c i nhu n trong ch c ho t ấ ể ậ ệ đi u ki n pháp lu t cho phép và xã h i có th ch p nh n ậ đư c. Lo i t ể ồ ạ ế ợ i n u ạ không t o ra l
ạ ổ ứ ầ i nhu n.
ợ ổ ứ ụ ị ụ : i nh ân ấ ch c cung c p d ch v phi l
Các t ờ Thư ng cung c p m t s lo i d ch v nào
ộ ố ạ ị ợ
11
ụ ậ ự ế ủ ế ự ừ thi n…các t ệ ệ ọ
ộ ợ ồ Truong Quang Vinh
ờ
ờ
đó cho xãû h i ộ ồ i nhu n. Ngu n tài chính ạ đ ng ch y u d a vào s hi n ổ ệ ư ng h c, b nh vi n
ư ng bao g m tr
ứ 10/20/15 ễ
ấ mà không vì m c ụ đích tìm l ổ ứ ầ cho t ch c n y ho t ợ ấ ặ t ng, tr c p, hay tài tr mang tính t ầ ch c n y th mi n phí…
ổ ủ ậ
ằ ề ợ ợ
ủ ạ ầ
ứ ộ
ộ
ạ ầ
Truong Quang Vinh
10/20/15
12
ị ồ ộ đơn v thu c ngành b
Các t ạ đ ng vì quy n l ộ ề ợ ổ ứ i chung c a ch c ho t ợ ầ đư c thành l p ứ ậ ữ ể ch c n y nh ng t t p th : ủ ả ệ i h p pháp c a các thành nh m b o v quy n l ổ ứ ữ ể ồ ạ i, nh ng t ch c lo i n y viên c a nó. Đ t n t ệ ạ đ ng m t cách hi u qu . Chúng ộ ả ộ ả cũng ph i ho t ị ổ ứ ệ đoàn, các t ồ ch c chính tr , bao g m các nghi p ệ ộ hi p h i… Các t ụ ị ổ ứ ch c cung ng các d ch v công c ng : ả ự ả ủ ụ đ m b o s an toàøn hay m c tiêu c a chúng la ữ ạ ẳ ợ i ích chung cho toàn xã h i. Ch ng h n, nh ng l đ i, ộ ị đơn v quân ổ ứ t ch c lo i n y bao g m : các ưu chính vi n ễ ả c nh sát, các thông…
ấ ổ ứ
ch c và thi
ế ế ơ c u ấ
t k c
II. Cơ c u t ổ ứ t ch c
1. Cơ c u t
ấ ổ ứ ch c
2. Thi
ế ế ơ c u t
t k c
ấ ổ ứ ch c
ạ
ề 3. Quy n h n
10/20/15
Truong Quang Vinh
13
10/20/15
Truong Quang Vinh
14
1. Cơ c u t ấ ổ ứ ch c
Cơ c u t
1. 1Khái ni mệ
ộ ệ ố ố ch c là m t h th ng các m i ứ ạ đ ng chính th c bao g m ư ẽ
ộ ệ ệ ậ
ề ữ
ấ ổ ứ ồ ệ quan h ho t nhi u công vi c riêng r , cũng nh ể nh ng công vi c t p th .
S phân chia nh
ữ
ệ ệ ụ ể
ằ ự ế ỉ
ờ
ấ
ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
15
ệ ưnõg công vi c thành ự ẽ ị ầ ụ ể đ nh ai s nh ng ph n c th nh m xác ợ ề làm công vi c gì và s k t h p nhi u ằ ọ công vi c c th nh m ch rõ cho m i ệ ả ọ ngư i th y h ph i cùng nhau làm vi c ể ệ ế như th nào đ hi u qu vì :
ố
ừ
ồ ự
ệ ụ ể
ệ
ứ
ị ể ệ
ủ
ỗ
ế ủ ồ ổ ề
ả ứ ạ
Phân b các ngu n l c cho t ng công vi c c th Xác đ nh rõ trách nhi m và cách th c th hi n vai trò c a m i thành ả viên theo quy ch c a b n mô t ệ ơ đ t công vi c, sệ ch c và h ổ ấ ố th ng phân c p quy n h n trong t ch c.ứ
10/20/15
Truong Quang Vinh
16
ch c ắ
ệ
ề
ẩ
ủ
ị
ử ậ ế đ nh và gi
ế
Làm cho nhân viên hi u nh ưnõg ể ố ớ ọ ứ đ i v i h ủ ổ ỳ ọ k v ng c a t thông qua các quy t c, quy trình làm ữ vi c và nh ng tiêu chu n v thành ệ ỗ tích c a m i công vi c Xác đ nh quy ch thu th p, x lý ế ả ể i thông tin đ ra quy t ấ đ c a t quy t các v n
ị ề ủ ổ ứ ch c
10/20/15
Truong Quang Vinh
17
ầ ơ b n c a c
ộ ổ ứ ồ
ữ 1. 2 Nh ng thành ph n c Cơ c u c a m t t ấ ủ
ả ủ ơ c u t ch c g m 4 y u t
ấ ổ ứ ch c ế ố ơ c
ẩ
ề
ỗ ổ ứ
ể
ị ế đ nh và ch c có
ề ộ ể
Truong Quang Vinh
10/20/15
18
ề ự ậ
ế
ậ
b n : ả Chuyên môn hóa Tiêu chu n hóa S ph i h p ự ố ợ Quy n l c : ề ự là quy n ra quy t ờ ư i khác. M i t đi u khi n ng ố m t ki u phân b quy n l c khác nhau : t p trung, phi t p trung hay k t h pợ
10/20/15
Truong Quang Vinh
19
2. Thi ế ế ơ c u t t k c ấ ổ ứ ch c
ệ ề
ủ ổ ứ
ự
ệ
2. 1 Khái ni m:ệ ứ ấ ổ ơ c u t ế ậ ch c là quá t l p c Thi ố ấ ơ c u và m i quan ị trình xác đ nh c ộ ổ ạ ề h v quy n h n trong m t t ch cứ . Đây là m t ph ương ti n ệ đ ể ộ ụ th c hi n các m c tiêu c a t
ch c.
ế
ế ậ
đ c p
ề ậ đ n thi
B i v y, khi chúng ta ấ ổ ứ ữ
ề ậ ớ
ấ
Truong Quang Vinh
10/20/15
20
ở ậ cơ c u t đ c p t ả ị qu n tr liên quan đ c trặ ứ th c và
t l p ch c cũng có nghĩa là chúng ta ủ ế đ nh c a các nhà ị i nh ng quy t ế đ n b n ch t, hình ưng c a t
ả ủ ổ ứ ch c.
10/20/15
Truong Quang Vinh
21
ế ế ổ ứ 2. 2 Thi t k t ch c và môi tr ư ng:ờ
ặ
ộ ổ ứ
2. 2.1 Môi trừơng n ổ đ nhị Môi trư ng n ờ ít tác đ ng ộ ủ c a m t t
ị ổ đ nh không có ho c ạ đ ng ộ ố ớ đ i v i các ho t ch c.
ờ
ổ
ư ng kinh doanh n đ c ặ đi m ể
ư ng có các
ộ M t môi tr ờ ị đ nh th sau :
10/20/15
Truong Quang Vinh
22
ờ M t môi tr ị ổ đ nh th ư ng có
ư ng kinh doanh n ờ ể ộ các đ c ặ đi m sau :
ổ ề Các s n ph m ả ẩ đã không thay đ i nhi u trong
nh ng nữ ăm g n ầ đây
ổ ớ ệ ễ ậ
ủ ạ ố S ự đ i m i công ngh di n ra ch m Các nhân t
ề ợ ệ ổ : ố đ i th c nh tranh, khách hàng i trong doanh nghi p n
và các nhóm quy n l ị đ nh.
ủ ợ ề Các chính sách c a chính quy n phù h p v i ớ
Truong Quang Vinh
10/20/15
23
Các nhà qu n tr d
môi trư ngờ
ị ễ đưa ta các phương án cũng như
ả quy t ế đ nhị
ế đ iổ
ể
ữ
ờ ờ ợ ở
ờ
ệ
ự ề ả ờ ị ư ng, các
ự
ủ ạ ị ậ
2. 2.2 Môi trư ng bi n Là môi trư ng không th tiên đóan ộ ế đ ng trư c ớ đư c nh ng bi n đ i ổ ủ c a nó b i nó có s thay ẩ thư ng xuyên v s n ph m, đ i ố công ngh th tr th c nh tranh, các áp l c chính tr , lu t pháp…
ầ
ờ Môi trư ng n y có
ể đ c ặ đi m sau:
Truong Quang Vinh
10/20/15
24
ạ ả ụ ị ổ ụ đ i liên t c
ổ ớ ề ệ ữ đ i m i v công ngh
ữ ủ ộ ố ủ ạ Các lo i s n ph m và d ch v thay ẩ Luôn di n ra nh ng ễ Hành đ ng c a nh ng
ề ợ đ i th c nh tranh, i khác luôn
khách hàng hay các nhóm quy n l thay đ iổ
ể ộ
Không th tiên ớ ủ ề
i v các v n
ấ đ nhề ư b o v ng ả ủ ẩ
ớ đóan trư c hành đ ng c a ự ủ Chính ph dủ ư i áp l c c a các nhóm quy n ờ ả ệ ư i tiêu dùng, ợ ề l ể ự s an toàn c a s n ph m, ki m soát ô nhi m…ễ
10/20/15
25
Truong Quang Vinh
ị ị đưa ra các quy t ế đ nh,
ị ả Các nhà qu n tr khó ự ch u áp l c cao…
ấ ọ ớ
ơ c u thích nghi v i môi ạ đ ng trong ộ ệ ư ng l a ư ng n ự ờ ị ổ đ nh th ơ khí ơ c u cấ ứ ch c “c ự ấ ơ c u tr c ể ọ
ự 2. 2.3 L a ch n c trừơng ữ Nh ng doanh nghi p ho t ờ ữ nh ng môi tr ổ ấ ơ c u t ọ ch n c hóa” (mechanistic) (hay có th g i là c tuy n?)ế
ờ
, còn trong môi trư ng thay
ấ
ổ ệ ố ơ c u h th ng hay c
ọ đ i thì h ơ ọ ơ” ( theo Tom Burns và Gene
ờ thư ng ch n “c ữ ấ c u h u c Stalker)
10/20/15
Truong Quang Vinh
26
ạ
ứ ộ
ệ ạ
ị ị
Cơ c u cấ ơ khí hóa (mechanistic) là cơ c u t ấ ổ ạ đ o công ty phân chia các ho t ch c mà ban lãnh ờ ệ ụ ể ữ đ ng thành nh ng công vi c c th , tách r i ệ đư c ợ ề ụ nhau. Nhi m v , quy n h n, trách nhi m ả ấ xác đ nh theo c p qu n tr trong t
ổ ứ ch c
ị ệ
ạ
ậ ổ ứ ch c.
ệ
ệ ậ ệ ặ đi l p ặ đó r t thu n ti n cho vi c
Truong Quang Vinh
27
10/20/15
ự ề ầ i nhi u l n, do ẩ Vi c ra quy t ậ ế đ nh t p trung vào ban lãnh ạ ờ ồ ấ đ ng th i ban lãnh đ o cũng đ o c p cao, ố ệ ử ả đ m nh n vi c x lý và phân b thông tin trong t Công nhân th c hi n công vi c l p ệ ấ ạ l ệ tiêu chu n hóa và chuyên môn hóa công vi c
ấ
ệ ố
ệ
ế đ n vi c ệ
ề
ế
ớ
ệ
ữ
ổ ứ
Cơ c u h th ng : Ít nh n m nh ệ đưa ra và th c ự ạ ấ ệ ệ đ cao vi c hi n các m nh l nh mà ấ ị ả khuy n khích các nhà qu n tr và c p ớ đ i, ộ ầ đ ng ồ dư i làm vi c v i tinh th n ộ ề truy n thông r ng rãi gi a các thành viên trong t
ch c.
ế ọ ả
ợ Nhân viên đư c khuy n khích trao ể ấ ứ b t c ai có th giúp h gi
ổ ớ đ i v i ế ấ đề
i quy t v n
10/20/15
Truong Quang Vinh
28
ị
ề
ế
ứ ầ ệ
ề
ạ
ữ
ế
ỹ ăng ề ạ ấ đ khác
Quá trình ra quy t ế đ nh đư c ợ ủ y ớ ấ ư i và do đó đòi h i ỏ quy n cho c p d ế ả t nhân viên ph i có ki n th c c n thi ị ả cũng như ph i ch u trách nhi m và có ương ng ứ ệ quy n h n, trách nhi m t ệ ớ ụ đư c giao. ợ v i nhi m v Công nhân ph i có nh ng k n ả ề ả i quy t nhi u lo i v n gi nhau.
10/20/15
Truong Quang Vinh
29
ữ
ệ ố
ấ
Nh ng khác bi
ệ ữ ơ c u cấ ơ khí hóa và cơ c u h th ng
t gi a c
Cô caáu heä thoáng •Caùc coâng vieäc coù khuynh höôùng phuï thuoäc laãn nhau •Coâng vieäc ñöôïc ñieàu chænh lieân tuïc vaø ñöôïc xaùc ñònh laïi trong söï töông taùc qua laïi vôùi moâi tröôøng •Traùch nhieäm cuûa moãi caù nhaân vöôït ra khoûi phaïm vi coâng vieäc cuï theå cuûa hoï
Cô caáu cô khí hoùa •Caùc coâng vieäc ñöôïc chuyeân moân hoaù cao •Caùc coâng vieäc ñöôïc duy trì moät caùch cöùng nhaéc theo quy trình tröø khi coù söï thay ñoåi ban laõnh ñaïo •Caùc quyeàn haïn, nghóa vuï vaø quy trình thao taùc ñöôïc quy ñònh cuï theå cho moãi caù nhaân •Cô caáu kieåm soaùt, quyeàn löïc vaø truyeàn thoâng theo heä thoáng thöù baäc •Truyeàn thoâng chuû yeáu theo chieàu doïc giöõa caáp treân vaø caáp döôùi
10/20/15
Truong Quang Vinh
30
•Söï truyeàn thoâng chuû yeáu laø truyeàn ñaït nhöõng chæ thò, quyeát ñònh do caáp treân ñöa xuoáng.
•Cô caáu kieåm soaùt, quyeàn löïc, vaø truyeàn thoâng laø moät maïng löôùi •Truyeàn thoâng caû theo chieàu doïc vaø chieàu ngang. Tuøy theo nhu caàu thoâng tin •Truyeàn thoâng chuû yeáu laø trao ñoåi thoâng tin vaø yù kieán tö vaán giöõa caùc caáp
ồ ổ ứ ch c
ố ồ ch c là bi u
ộ ậ ạ
ữ ứ ụ
T o ån g g ia ùm ñ o ác
G i a ùm ñ o ác t a øi c h í n h
G ia ùm ñ o ác h a øn h c h í n h
G i a ùm ñ o ác s a ûn x u a át
K e á t o a ùn c h i p h í
K e á t o a ùn p h a ân t íc h
H a øn h c h í n h
N h a ân s ö ï
2. 3 Sơ đ t Sơ đ t ồ ổ ứ ể đ trình bày các m i quan ứ ệ ỉ đ o và báo cáo gi a các b ph n ch c h ch ộ ổ năng, phòng ban và ch c v bên trong m t t ch c ứ
ồ ổ ứ ấ ạ
Truong Quang Vinh
10/20/15
31
ch c cung c p 4 lo i thông tin : ạ ấ ộ ậ ả ị
ạ M t sộ ơ đ t ệ công vi c, các b ph n, các c p qu n tr , ph m ề vi quy n h n
ộ ậ ố ợ 2. 4Ph i h p các b ph n trong t ổ ứ ch c
ệ ủ
ế ậ t l p c ứ
ộ
ạ đ ng. Tuy nhiên, ủ ổ
ẩ ợ ả ụ ị
ự
ự ơ c u ấ đã phân chia công vi c c a S thi ổ t ch c, cho phép chuyên môn hóa và tiêu đ ể đ t ạ chu n hoá các ho t ứ đư c m c tiêu chung c a t ch c, các nhà ạ đ ng c a ủ ộ ố ợ ầ qu n tr cũng c n ph i h p ho t ổ ệ các thành viên, các d án và công vi c trong t ch c. ứ
ậ ế
ể ộ ổ ộ ữ ụ
ế
Truong Quang Vinh
10/20/15
32
ệ
ữ ắ ủ ọ ờ
ố ợ Ph i h p là quá trình liên k t các b ph n thành ể đ hoàn thành nh ng m c tiêu m t t ng th ố ợ ẽ ẫ đ n ế ự chung. N u không có s ph i h p s d n ố ự ệ s lãng phí, trì tr và vô hi u hóa nh ng c ố ư i. Có 3 nguyên t c ph i ắ g ng c a m i ng h pợ
ỉ ắ ộ ấ
ế
M i nhân viên c n bi
2. 4.1 Nguyên t c nhân viên ch có m t c p trên ầ
ệ
ủ
ậ
ệ
ề ấ đ v n
ế ầ
ệ
ư i ờ ỗ t rõ ai là ng ư i ờ đưa ra các m nh l nh và cũng là ng ệ ế nh n các báo cáo c a anh ta. N u ầ ẽ ẫ không, vi c không rõ ràng n y s d n ấ ề ề ăng su t và tinh đ n nhi u v n th n làm vi c.
ự
Cơ c u t
ấ ổ ợ ớ
ắ ầ
ậ ạ ứ ch c ma tr n t o ra s trái ngư c v i nguyên t c n y.
10/20/15
Truong Quang Vinh
33
2. 4.2 Nguyên t c ắ đ nh h
ị ắ ầ
ụ
ỉ
ổ ứ ớ
ế
ư ngớ ể ệ Nguyên t c n y th hi n tính liên t c ệ ố ủ và rõ ràng c a h th ng ch huy, ả ấ ằ t c các thành viên nh m lên t ỉ ư i ch ờ ữ ch c v i nh ng ng trong t ươiø ơn và cho đ n ng ấ huy c p cao h ấ . ạ ấ lãnh đ o c p cao nh t
ợ
ề
ỷ
ụ đư c phân công, u quy n ệ Các nhi m v ồ ự ể rõ ràng đ tránh s ch ng chéo hay ệ ự manh mún trong th c hi n.
10/20/15
Truong Quang Vinh
34
ạ
ả
ệ
ả
ỏ ủ
ộ ự
ậ
ấ .
Tuy nhiên, đ ể đ t hi u qu cao thì ả ị đòi h i các nhà qu n tr ph i luôn ạ ữ đ t gi a các luôn ng h s thông ộ ữ ộ nhân viên cùng c p thu c nh ng b ph n khác nhau
ự ẩ ệ ề
Truong Quang Vinh
10/20/15
35
ờ
ấ ị ầ ả Bên c nh ạ đó, các nhà qu n tr c n th y ữ ứ ố ệ các m i quan h không chính th c gi a ằ ộ ậ ờ ư ng t n y sinh nh m các b ph n th ế ả ệ ậ ạ ự i quy t t o s thu n ti n trong vi c gi ị nhưnõg khó khăn và truy n thông k p th i trong t
ổ ứ ch c
ể 2. 4.3 Không gian ki m soát c a m t v trí trong
ộ ị ứ ấ ổ ứ
ủ ắ ầ cơ c u t ch c (nguyên t c t m m c trong ả qu n lý) (span of management)
ầ ứ
ờ
ệ
ợ ả đư c gi ể ớ
ợ
ố ị ả ị quy đ nh s ắ Nguyên t c t m m c qu n tr ộ ự ế ớ ư i báo cáo tr c ti p v i m t nhà lư ng ng ớ ạ b i m t nhà ị ộ ở i h n qu n tr ph i ộ ị qu n tr không th giám sát m t cách có hi u qu m t s l
ợ ả ả ả ộ ố ư ng l n nhân viên.
ợ
10/20/15
Truong Quang Vinh
36
ế ớ ế Cho đ n nay không có câu tr l t k c các nhà thi không nên l n quá, th ả ờ i chính xác. Theo ể ố ư ng ki m soát ể ế ổ đi n, s l ư i ờ ừ ờ ư ng thì t 48 ng
Xem hình vẽ
1
1
1
4
6
8
16
36
64
64
216
512
10/20/15
Truong Quang Vinh
37
ể
ớ
ộ ộ
ị ả
ể
ị ữ
ố
ỗ
ị đ nh Tuy chúng ta không th xác ấ ợ chính xác s lố ư ng nhân viên c p ể dư i mà m t nhà qu n tr có th ả ưng ệ giám sát m t cách hi u qu nh ị ế ố ủ ế đ xác đ nh ch y u có 4 y u t ệ ả ứ ầ t m m c qu n tr h u hi u cho m i tình hu ng
10/20/15
Truong Quang Vinh
38
ự ủ
ị ẫ
ả
Năng l c c a nhà qu n tr l n nhân viên:
ế ề
ệ ụ ả ớ ấ ậ ề
ả ờ ợ ệ
ờ ữ ệ
ậ ả N u công ty có nhi u nhân viên m i nh n ị nhi m v , thì các nhà qu n tr ph i m t nhi u ơn so v i trớ ư ng h p công vi c do th i gian h ứ ế nh ng công nhân có ki n th c và kinh nghi m đ m nh n.
ố
:
S tự ương đ ng hay không gi ng nhau ồ ợ ệ đư c giám sát ủ c a các công vi c
ệ ầ
ề ẽ ễ ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
39
ầ
ả ệ ị ẽ ộ i, khi các công vi c có m c
ứ ề ệ ầ ả ộ ố ứ đ gi ng Khi các công vi c c n giám sát có m c ệ nhau nhi u thì công vi c qu n lý s d dàng hơn và do đó, t m m c qu n tr s r ng h ơn. ứ ứ đ khác ợ ạ ộ Ngư c l ị ẹ ạ t càng nhi u thì t m m c qu n tr h p l bi i.
ạ ủ ữ ề ớ ấ đ m i
ư ng c a nh ng v n ả ị ụ ở ộ Ph m vi nh h ả ộ ậ trong b ph n do m t nhà qu n tr ph trách
ả
ế
ạ ề ữ ể ả ị ạ đ ng ộ Nhà qu n tr ph i hi u rõ v nh ng ho t ể ể đúng ả ậ ủ ộ đ hi u c a b ph n mà ông ta qu n lý ố ả đ i phó. N u ớ ấ ư i ph i ề ấ đ mà c p d ữ nh ng v n ề ầ ấ đ n y thì ữ ị ể ả nhà qu n tr hi u rõ nh ng v n ể ăng lên ả ph m vi qu n lý có th t
ẩ ị đ nh và tiêu chu n ho t ạ đ ng ộ
N i dung các quy ộ rõ ràng
ộ
ủ
ẩ
ể
ộ
ả
ị ủ
ứ
Truong Quang Vinh
10/20/15
40
ể ộ
ả
ị
ụ ị Khi n i dung c a các quy đ nh và tiêu chu n càng c ạ đ ng qu n lý và giám sát th và rõ ràng thì các ho t càng rõ ràng hơn. Do đó, t m m c qu n tr c a m t ộ ả ầ ơn nhà qu n tr có th r ng h
ị Quy t ế đ nh ủ c a nhà ị qu n trả
Quy t ế đ nh ị ủ c a nhà ị qu n trả
ớ ẽ C p dấ ư i s xem xét chúng ho c t
ặ ừ ố ch i
C p dấ ư i hoàn ớ ấ toàn ch p hành mà không nghi ngờ
Truong Quang Vinh
41
ạ
10/20/15 ề 3. Quy n h n
3. 1 Khái ni mệ ạ ề
đ ng ộ
Quy n h n là quy n
ộ
ấ
ạ
Quy n h n là ch t keo c a c
ụ
ộ
ể ề đ hành ị ế đ nh. hay đưa ra m t quy t ủ ơ c u ấ ề ế ắ ổ ứ t ch c vì nó có tác d ng g n k t ệ . các ho t ạ đ ng c a doanh nghi p ủ
10/20/15
Truong Quang Vinh
42
ề đó có nghĩa là c p dấ
ệ ớ ư i. Đi u ậ
ấ ứ ấ ệ ệ ặ ị
ờ ị ế đ nh ố Theo Chester Barnard thì đa s các quy t ệ đ u rề ơi vào “vùng trung tính” hay m nh l nh ớ ẽ ư i s ủ ấ c a c p d ế hoàn toàn ch p nh n hay tuân theo các quy t đ nh ho c m nh l nh mà không có b t c nghi ả ng nào c .
ệ ị
ể ế đ nh hay m nh l nh ệ ế Tuy nhiên, n u các quy t rơi ra bên ngoài vùng n y thì c p d ớ ẽ ấ ư i s xem ầ ặ ừ ố ch i xét chúng đ tuân theo ho c t
ụ
ộ
ầ
ộ
ả ụ
ị ộ
ủ
ệ
ệ
ệ
ả
ả
ệ ợ 10/20/15
Truong Quang Vinh
43
ự Ví d : khi nhà qu n tr yêu c u m t nhân viên th c ệ đã hi n m t nhi m v thu c trách ni m c a anh ta và đư c ghi rõ trong b n mô t ệ công vi c thì m nh l nh đó rơi vào vòng trung tính
ạ
ệ
ề ị
ề
ự ậ
ị
ể ệ đ hành
ệ
ẳ
ự ệ Quy n h n bao hàm trách nhi m và s ề đó có nghĩa là ch u trách nhi m. Đi u ả ạ khi th c thi quy n h n, các nhà qu n đ ng ộ tr nh n trách nhi m ề ự ị và s n sàng ch u trách nhi m v s đ ng ộ ấ ạ thành công hay th t b i do hành đó mang l
i. ạ
ệ
ấ
Do đó, khi giao nhi m v cho c p d
ụ ả
ư i, các ự ương ạ
ả ề
ả ữ
ệ
ớ ị ầ đ m b o s t nhà qu n tr c n ứ x ng gi a trách nhi mquy n h n.
10/20/15
Truong Quang Vinh
44
ệ ệ ị 3. 2 Trách nhi m (ch u trách nhi m)
ụ
ệ ả
ữ ị
ể
ệ ệ ệ ả Trách nhi m là nghĩa v ph i hoàn thành ủ ợ ụ đư c giao c a nhà qu n nh ng nhi m v ợ ậ đư c công ọ ẽ tr hay nhân viên và h s nh n ả ự ế ự lao hay s khi n trách là do k t qu th c ạ hi n công vi c mang l i.
ị ả
ự ị ụ ụ ể
ệ ả
ộ đ ng c a c p d
ữ ệ ụ
Truong Quang Vinh
10/20/15
45
ấ ộ ề ỉ Nhà qu n tr không ch ch u trách nhi m khi đó mà ố ớ ệ đ i v i ớ ư i. Khi giao ủ ấ ị ư i thì nhà qu n tr ả ớ ạ ứ đ (ph m vi) quy n hanï và
ệ ệ ộ th c hi n m t nhi m v c th nào ị còn ph i ch u ( có) trách nhi m nh ng hành nhi m v cho c p d ầ c n nêu rõ m c trách nhi m.ệ
3. 3 Uûy quy nề
ạ
ả đ ng và ra quyêt đó cho c p dấ ị ả
ộ
ụ
ớ
ộ
ề
ệ
ệ
ệ
ộ
ệ
ị ề Uûy quy n là quá trình mà các nhà qu n tr đ nhị ộ ề trao quy n hành ư i. ớ ữ trong nh ng ph m vi nào Hay nói m t cách khác, nhà qu n tr giao ư i cùng quy n ấ m t nhi m v cho c p d ụ h n tạ ương x ng ứ đ h th c hi n nhi m v ể ọ ự ả m t cách hi u qu .
ệ
ầ ắ đ u khi c ề ế ậ t l p và các nhi m v
ả
ự ủ ấ ổ ứ ơ c u t S y quy n b t ch c ợ đư c thi ợ ụ đư c phân ệ . công cho cho các thành viên đ m nhi m
Truong Quang Vinh
10/20/15
46
ủ
ầ
ế ệ
ể
ị
ề Quá trình y quy n là quá trình liên ụ ồ t c g m các thành ph n không tách ả ờ đánh giá các k t qu r i nhau: ụ ự ế d ki n, phân công nhi m v , ạ đ hoàn thành ề giao quy n h n ộ ứ đ ch u ậ chúng và xác l p m c ả trách nhi m ệ đ i v i k t qu . ố ớ ế
10/20/15
Truong Quang Vinh
47
ề
ự ủ ề ở ộ ủ 3. 3.1 M r ng y quy n : Có 6 nguyên t c ắ đ m r ng s y quy n ể ở ộ
ế ậ
ụ
ẩ
Thi
t l p các m c tiêu và tiêu chu n :
ớ ụ
ự ợ
ấ ợ ử ụ
C p dấ ư i tham gia xây d ng các m c tiêu mà ọ ọ ọ ẽ đ t ạ đư c. H cũng nh t trí h hy v ng s ưnõg tiêu chu n ẩ đư c s d ng ố ớ đ i v i nh ủ ọ ờ đ ể đo lư ng thành tích c a h .
ộ ạ ệ ứ đ trách nhi m và ph m vi
ề ạ Xác đ nh m c ị quy n h n:
ể
ớ ầ
C p dấ ư i c n hi u rõ v công vi c mà h
ậ
ề ạ Truong Quang Vinh
48
10/20/15
ề ậ
ộ ị
ọ đư c y quy n, nh n ra ph m vi quy n h n và ch p nh n m c
ệ ề ứ đ ch u trách nhi m
ợ ủ ấ ạ ả ố ớ ế ệ đ i v i k t qu .
ự
Thu hút s quan tâm c a c p d
ủ ấ ư i :ớ
ệ ầ ậ ấ ộ ộ đ ng c
ệ
ọ ấ
ề ệ ứ ủ Ngoài vi c ch p nh n thách th c c a công vi c ơ, c p dấ ư i cunõg c n như là m t m t ớ ộ ẩ ọ ằ ị ả đ y h b ng cách thu hút các nhà qu n tr thúc ị ế đ nh, ọ ủ ự s quan tâm c a h vào vi c ra quy t ả cung c p thông tin và giúp h nâng cao kh ệ năng và k nỹ ăng ngh nghi p
ầ
ố
ệ
Yêu c u hoàn thành t
t công vi c :
ả ầ
ố
Truong Quang Vinh
10/20/15
49
ự ấ ớ ấ ư i hoàn ớ ự ư ng ớ ư i s h ỡ ủ ấ đ c a c p
ị ầ Các nhà qu n tr c n yêu c u c p d ợ ệ đư c giao d t công vi c thành t ẫ d n, cung c p thông tin và s giúp trên.
Đào t o :ạ
ự ủ ả ề S y quy n ch ù hi u qu khi n
ệ ệ
ủ ợ ị
ư i ờ đư c nâng cao. Do ạ
ợ ề ụ ỉ ăng l c ự đ ể ỹ ăng ra quy t ế hoàn thành công vi c và k n ọ đ nh c a m i ng đó, ự đào t o thích h p cho ị ả các nhà qu n tr có s ủ ệ nhân viên khi giao nhi m v , khi y quy n.
ế ậ ự ể
ợ
Thi
t l p s ki m soát thích h p :
ị ả Các nhà qu n tr nên
ị ậ đ nh ớ ế ể ấ ư i ti n hành ẩ đã
10/20/15
Truong Quang Vinh
50
ụ ề ắ ữ đưa ra nh ng nh n đúng lúc và chính xác đ c p d ủ ọ ớ so sánh thành tích c a h v i tiêu chu n đ ra và kh c ph c các y u ế đi mể
ề
3. 3.2 Nhưnõg tr ng i ờ ả Các nhà qu n tr th ở ộ ố ở ạ ố ớ ệ ủ ở ạ đ i v i vi c y quy n ị ư ng không mu n y quy n ề ố ủ ở ạ ề ổ
b i m t s tr ng i tâm lý và tr ng i v t ch c.ứ
ớ
ự
ấ
ở ạ ả
ị
ủ
ế
Tr ng i tâm lý l n nh t là s lo s , b i vì ợ ở ạ ế ấ ư i ớ ể nhà qu n tr có th e ng i n u c p d ứ ụ đúng m c thì ệ không hoàn thành nhi m v ẽ ả danh ti ng c a ông ta s gi m sút.
ề
ỉ
ợ ợ
ấ
ấ
Truong Quang Vinh
10/20/15
51
ờ ệ
ợ
M c ứ đ y quy n th p ch phù h p trong ấ đư c hu n ư i không ớ ự ộ ấ đ ng l c.
ộ ủ ợ trư ng h p c p d luy n thích h p và m t
ị
ả
ề
ề
ớ
ố ủ ệ
ọ
ề
ệ
ạ ề ặ ổ ứ
ồ
ở
ệ
ị
ch c bao g m đ nh rõ trách nhi m và
ề
ạ
Nhi u nhà qu n tr không mu n y ở ọ ợ ấ ư i th c hi n ự quy n b i h s c p d ủ ọ ệ công vi c theo cách riêng c a h , hay ư t ợ ả h hoàn thành quá hoàn h o và v lên trư c con ờ đư ng ngh nghi p. ớ Tr ng i v m t t ự s không xác quy n h n
10/20/15
Truong Quang Vinh
52
ắ ệ ụ ữ
ể ự ủ
ợ
ệ
ở ạ 3. 3.3 Nh ng bi n pháp kh c ph c các tr ng i Đ s y quy n ị
ả
ệ
ể ả
ố
ế
ả ề đ t ạ đư c hi u qu cao, ấ ư i ớ ả các nhà qu n tr ph i trao cho c p d ự ự đ ể ủ ọ ự ự đ ng th c s c a h s t do hành ề ấ hoàn thành nhi m v b i có r t nhi u cách đ gi
ộ ụ ở ộ i quy t m t tình hu ng
ầ
ả
ọ
Dĩ nhiên c p dấ ư i s ph m sai l m nh ề
ụ
ợ ọ đư c nhi u
Truong Quang Vinh
10/20/15
53
ớ ẽ ạ ưng ả ữ h ph i có quy n áp d ng nh ng gi i ề ầ ố ớ ấ đ c n ủ ọ đ i v i v n pháp riêng c a h ề đi u ề ế ả i quy t và c n h c gi ừ ữ t nh ng l
ầ ỗ ầ đó. i l m
ầ
ự
ế ể
ớ ể đi m m nh và y u c a h ị ợ ớ
C n ph i th c hi n s truy n thông ề ệ ự ả ấ ư i. ớ ị ả ở ở ữ c i m gi a nhà qu n tr và c p d ấ ư i nh n rõ ậ ọ đ h ra ể ọ ủ ụ đư c ợ ệ
ơn v i nhi m v
ọ Thông qua đó, h có th giúp c p d nh ng ữ ạ quy t ế đ nh thích h p h giao.
ế ấ ăng c a ủ
ộ ọ ữ Khuy n khích c p d h cũng là m t cách ớ ử ụ ư i s d ng tài n ệ ộ đ ng viên h u hi u.
ặ ợ ề
ả ế ị ẽ
Truong Quang Vinh
10/20/15
54
ị ấ ỏ ể
ệ ự ụ ệ ữ ọ ủ M t khác, n u không y quy n thích h p, các ớ ậ ữ nhà qu n tr s luôn b n b u v i nh ng công ớ ư i mà b qua vi c s v , hay ki m tra c p d ụ nh ng nhi m v quan tr ng khác.
ậ ề ự 3. 3.4 T p trung và phân tán quy n l c
ề ự
ề ự T p trung quy n l c là tình tr ng mà quy n l c ầ ồ ứ ch c ạ ư i ờ đ ng ứ đ u t
ậ đư c t p trung vào ng ợ ậ ậ ộ hay b ph n
ợ ề ự đư c th hi n
Phân tán quy n l c ề ấ ộ ủ ậ
ề
ớ ự ề ể ệ ở ứ đ y m c ộ ộ ổ ứ ch c hay b ph n. ị ề ự đòi h i các nhà qu n tr ả ỏ ợ ủ ẽ đư c y ề ệ ấ ọ ư i, l a ch n và hu n luy n ế ể ế ậ t l p quy ch ki m
quy n r t cao trong m t t Phân tán quy n l c quy t ế đ nh khi nào và quy n gì s ị ấ quy n cho c p d ợ ủ ngư i ờ đư c y quy n, thi tra thích h p.ợ
ộ ổ ứ
ự ậ
Không có m t t
ch c nào có s t p trung hay phân tán
10/20/15
55
ề ự
ỉ
Truong Quang Vinh quy n l c hoàn toàn mà ch là t
ương đ iố
ế
ữ
ự ậ
nh h
đ n s t p trung hay
ế ế ố ơ b nả c
Nh ng y u t ư ng ở ố ả ề ự phân tán quy n l c : có 6 y u t Chi phí c a các quy t ủ
ị ế đ nh :
ạ
ề
ữ
ị ế đ nh t o ra nhi u chi phí cho t ợ ậ
ị
ằ
ợ ạ i. Y u t ế
ế ố ầ ủ
ộ
ệ
ề
ủ
ự ố
ổ ứ ch c Nh ng quy t ấ ả thì càng đư c t p trung vào các qu n tr gia cao c p và ngư c l ờ ể đo lư ng b ng n y có th ti n, danh ti ng c a công ty, trách nhi m xã h i hay là lòng trung thành c a công nhân S th ng nh t v chính sách : ấ ề
ộ
ị ủ
ể
ậ
ấ ố Các chính sách th ng nh t cho phép cho phép so ả ủ ừ ệ ậ ủ sánh tính hi u qu c a t ng b ph n c a công ty ề ế đ nh y quy n hay t p trung và đó là cơ s ở đ quy t
10/20/15
Truong Quang Vinh
56
ế ố ầ ấ n y r t ậ ị đ nh có nên t p
ề ự N n về ăn hóa c a công ty : y u t ủ ố ớ ệ quan tr ng ọ đ i v i vi c xác trung quy n l c hay không
ầ ữ ở
ở ế
ả
Trong nh ng công ty có b u không khí c i ợ đư c khuy n khích tham m thì nhân viên ị gia vào quá trình ra các quy t ế đ nh có nh ế ọ hư ng ở đ n h .
ự ẳ ả ị S s n sàng c a các nhà qu n tr ủ
ữ
ố ớ
ệ
ổ ứ ệ ố
ể
ọ
ấ
ị
ả i nh c a các nhà qu n tr . Do ề
ụ
ệ
ự ế Đ i v i nh ng t ch c coi kinh nghi m th c t là ấ ề ấ đ phát huy ti m n t nh t ăng cách hu ân luy n t ể ẳ ữ ậ ấ ị qu n tr , thì h có th s n sàng ch p nh n nh ng ỏ ủ ể ả ỗ l đó, c p trên có th 10/20/15 Truong Quang Vinh 57 ủ ẳ s n sàng y quy n và giao nhi m v cho c p d
ấ ư iớ
Cơ ch ki m soát ế ể
ữ ế ể
ớ
ơ ch ki m ỉ soát h u hi u m i có th áp d ng chính sách ủ Ch có nh ng doanh nghi p có c ụ ợ ạ i. ệ ể ư c l
ủ
ữ ệ ề ộ y quy n r ng rãi và ng Aûnh hư ng c a môi tr ở
ư ng ờ
ế ố
ộ ậ
Truong Quang Vinh
10/20/15
58
ố ủ ụ ế ự ị
ờ ư ng bên trong và bên ngoài Các y u t môi tr ế ứ đ t p trung đ ng ộ ể ề đ u có th tác đ n m c ế ạ ẳ ệ ủ c a doanh nghi p. Ch ng h n, các quy t ả ương, b o ả ể ị đ nh tuy n d ng nhân viên, tr l ề ể đ u ch u s chi ph i c a hi m và y t … ề ệ đoàn hay tình hình cung chính quy n, nghi p ờ ị ư ng lao ầ c u trên th tr đ ngộ
ữ ủ ề ể ệ 3. 3.5 Nh ng l ợ đi m c a vi c phân tán quy n i
ả
ế
ế
ề ể ợ
h nạ Các nhà qu n tr c p cao có ị ấ ể ơn đ phát ờ nhi u th i gian h ạ tri n các k ho ch và chi n ổ ứ lư c chung cho t ch c .
Giúp phát tri n các k n ả
ứ ủ
ậ
ỹ ăng ể ị nh n th c c a các nhà qu n tr c p dấ ư i .ớ
10/20/15
Truong Quang Vinh
59
ư i thớ
Các nhà qu n tr c p d ả
ọ ể
ữ
ị ấ ệ ị
ư ng ờ ị ấ sâu sát tình hình hơn các nhà qu n ả ự tr c p cao, nên h hi u rõ các s ế ể đưa ra nh ng quy t ki n và có th đ nh phù h p h
ợ ơn, nhanh hơn. S phân tán quy n l c nuôi d
ự
ệ
ư ng ỡ ề ự ả t tình và làm gi m áp l c thành ả
ữ
ự nhi ị tích gi a các nhà qu n tr
10/20/15
Truong Quang Vinh
60
ứ ấ
III.Nh ng hình th c c u trúc c
ơ b n ả
ữ ủ ổ ứ c a t ch c
ấ 1. Cơ c u ch c n
ứ ăng
ấ
2. Cơ c u theo khu v c
ị ự đ a lý
ấ ổ ứ
ẩ
ả ch c theo s n ph m hay
ụ
ị
3. Cơ c u t d ch v
ấ ổ ứ
ậ
4. Cơ c u t
ch c theo ma tr n
ự
ọ
ợ
ấ
5. L a ch n m t c
ộ ơ c u thích h p
10/20/15
Truong Quang Vinh
61
T o ån g g i a ùm d o ác
B o ä p h a än s a ûn x u a át
B o ä p h a än m a r k e t i n g
B o ä p h a än t a øi c h ín h
S a ûn p h a åm X
S a ûn p h a åm Y
S a ûn p h a åm
S a ûn p h a åm
S a ûn p h a åm
S a ûn p h a åm
ấ 1. Cơ c u ch c n ứ ăng
ấ ứ
ữ ự ọ
Truong Quang Vinh
10/20/15
62
ữ ọ
ệ ủ ổ ứ Cơ c u ch c n ăng phân công nhân viên theo nh ng lĩnh v c chuyên môn mà h tinh thông, cùng nh ng ngu n l c giúp h hoàn thành các công vi c c a t ồ ự ch c.
ậ ợ
ữ
ấ
Nh ng thu n l
i và b t l
ấ ợ ủ ơ c u ch c n
i c a c
ứ ăng
Lôïi ñieåm
1.
Thuùc ñaåy söï chuyeân moân hoùa kyõ naêng, tay ngheà
2. Giaûm söï laõng phí caùc nguoàn löïc vaø gia taêng söï hôïp taùc trong boä
phaän
3. Naâng cao söï phaùt trieån vaø huaán luyeän chuyeân moân trong boä
phaän
4. Cho pheùp chia xeû kinh nghieäm, kieán thöùc giöõa caáp treân vaø caáp
döôùi
5. Nanâg cao chaát löôïng vaø kyõ naêng giaûi qiuyeát vaán ñeà
6. Ra quyeát ñònh taäp trung
Baát lôïi
1. Chuù troïng vaøo nhöõng coâng vieäc haøng ngaøy
2. Giaûm söï truyeàn thoâng, trao ñoåi giöõa caùc boä phaän
3. Coù theå taïo ra söï xung ñoät veà thöù töï öu tieân giöõa caùc boä phaän
4. Raát khoù khaên trong vieäc phoái hôïp giöõa caùc boä phaän
Truong Quang Vinh
10/20/15
63
5. Nhaán maïnh vaøo boä phaän thay vì toå chöùc
6.
Laøm cho caùc nhaø quaûn trò trôû thaønh nhöõng chuyeân gia trong
nhöõng lónh vöïc heïp
2.
Cơ c u theo khu v c
T o ån g g ía m ñ o ác
V a ên p h o øn g t r u n g t a âm T a øi c h ín h S a ûn x u a át M a r k e t in g N h a ân s ö ï
B o ä p h a än m ie àn N a m T a øi c h ín h S a ûn x u a át M a r k e t in g N h a ân s ö ï
B o ä p h a än m ie àn T a ây T a øi c h ín h S a ûn x u a át M a r k e t in g N h a ân s ö ï
B o ä p h a än C h a âu A Âu T a øi c h ín h S a ûn x u a át M a r k e t in g N h a ân s ö ï
10/20/15
Truong Quang Vinh
64
ấ ị ự đ a lý
ậ ợ ậ ợ
ữ ữ
Nh ng thu n l Nh ng thu n l
i và b t l i và b t l
ấ ấ ợ ủ ơơ c u theo khu v c ấ ấ ợ ủ c u theo khu v c
i c a c i c a c
ị ự đđ a lý ịa lý ự
Lôïi ñieåm
1. Caùc nguoàn nguyeân lieäu, lao ñoäng…taïi choã söû duïng cho saûn
xuaátcho pheùp tieát kieäm thôøi gian vaø chi phí.
2. Caùc nhaø quaûn trò coù theå phaùt trieån caùc kyõ naêng chuyeân
moân ñeå giaûi quyeát vaán ñeà chuyeân moân vaø phuø hôïp vôùi thöïc teá.
3. Doanh nghieäp hieåu roõ hôn veà khaùch haøng taïi töøng khu vöïc
Baát lôïi
1.
Taát caû caùc boä phaän chöùc naêng ñeàu ñöôïc thieát laäp taïi moåi vaên phoøng khu vöïc, do ñoù, cô caáu boä maùy cuûa toå chöùc khaù coàng keành.
2. Raát deã xaûy ra nhöõng xung ñoät giöõa caùc muïc tieâu cuûa moãi vaên phoøng khu vöïc vôùi caùc muïc tieâu chung cuûa toå chöùc
3.
Toå chöùc phaûi ñeà ra nhieàu quy cheá vaø quy ñònh ñeå phoái hôïp vaø ñaûm baûo söï thoáng nhaát giöõa caùc boä phaän khu vöïc 10/20/15
Truong Quang Vinh
65
4. Cô caáu toå chöùc naày khoân g khuyeán khích nhaân vieân phaùt
trieån nhöõng kieán thöùc giaûi quyeát nhöõng vaán ñeà taïi caùc khu
vöïc khaùc
ấ ổ ứ
ẩ
ả
ị
ụ
3. Cơ c u t
ch c theo s n ph m hay d ch v
T o ån g g ia ùm ñ o ác
S a ûn p h a åm X
S a ûn p h a åm Y
S a ûn x u a át
M a r k e t in g
T a øi c h ín h
S a ûn x u a át
M a r k e t in g
T a øi c h ín h
10/20/15
Truong Quang Vinh
66
ậ ợ
ữ
ấ ổ ứ
ả
ẩ
Nh ng thu n l
i và b t l
ấ ợ ủ ơ c u t i c a c
ch c theo s n ph m
Lôïi ñieåm
1.
Thích hôïp vôùi nhöõng thay ñoåi nhanh choùng veà nhu caàu vaø moâi tröôøng cuûa saûn phaåm hay dòch vuï.
2. Cho pheùp xaùc ñònh khaù roõ raøng nhöõng yeáu toá lieân quan ñeán
saûn phaåm hay dòch vuï
3. Khuyeán khích söï quan taâm ñoái vôùi nhu caàu cuûa khaùch haøng
4. Xaùc ñònh roõ traùch nhieäm
5.
Phaùt trieån caùc kyõ naêng tö duy quaûn trò trong phaïm vi saûn phaåm
Baát lôïi
1. Coù theå söû duïng khoâng hieäu quaû caùc kyõ naêngvaø nguoàn löïc
cuûa toå chöùc
2. Khoâng thuùc ñaåy söï hôïp taùc chaët cheõ giöõa caùc tuyeán saûn
phaåm hay dòch vuï trong toå chöùc.
3.
Taïo ra söï tranh chaáp caùc nguoàn löïc giöõa caùc saûn phaåm
4. Giôùi haïn khaû naêng giaûi quyeát vaán ñeà trong phaïm vi moät saûn Truong Quang Vinh
10/20/15
67
phaåm hay dòch vuï rieâng reõ
5. Haïn cheá khaû naêng thuyeân chuyeån nhaân vieân ra ngoaøi phaïm
vi tuyeán saûn phaåm maø hoï ñang phuïc vuï.
ấ ổ ứ ậ 4. Cơ c u t
T ng giám
đ cố
ch c theo ma tr n ổ
Giám đ c ố ấ ả s n xu t
Giám đ c ố marketing
Giám đ c ố tài chính
Giám ố đ c các d ánự
ự
Trư ng ở d án X
ự
Trư ng ở d án Y
Truong Quang Vinh
68
10/20/15 ự
Trư ng ở d án Z
ậ ợ
ữ
ậ
ấ
Nh ng thu n l
i và b t l
ấ ợ ủ ơ c u ma tr n
i c a c
Lôïi ñieåm
1. Caùc nhaø quaûn trò coù theå linh hoaït ñieàu ñoäng nhaân söï giöõa
caùc boä phaän
2.
Thuùc ñaåy söï hôïp taùc giöõa caùc boä phaän trong toå chöùc
3.
Phaùt huy vai troø ra quyeát ñònh, thoâng tin vaø giao tieáp cuûa caùc nhaø quaûn trò phuï traùch caùc saûn phaåm
4. Gia taêng thaùch thöùc vaø thu huùt söï quan taâm cuûa nhaân vieân
5. Ñem laïi nhöõn g kieán thöùc chuyeân saâu veà caùc loaïi döï aùn saûn
phaåm
Baát lôïi
1. Quaù trình thöïc hieän laøm phaùt sinh moät soá chi phí
2. Ñoøi hoûi phaûi coù nhöõng kyõ naêng giao teá nhaân söï gioûi
3. Coù theå laøm naåy sinh moät soá thuû thuaät ñoái laäp vôùi caùc kyõ
naêng quûan trò
4. Coù theå laøm cho nhaân vieân laâm vaøo tình traïng boái roái khi
Truong Quang Vinh
69
10/20/15 phaûi nhaän nhöõng meänh leänh traùi ngöôïc nhau töø hai caáp treân
5. Coù theå taïo ra nhieàu tranh caûi
ự
ọ
ợ
ấ
5. L a ch n m t c
ộ ơ c u thiùch h p
Không có m t lo i c
ả ạ ơ c u t ả ọ ị
ấ ổ ứ ữ
ụ ể ủ ệ
10/20/15
Truong Quang Vinh
70
ả ấ ổ ứ ộ ch c nào là hoàn ả ự đó các nhà qu n tr ph i l a ch n h o, do ớ ợ m t cộ ơ c u t ch c phù h p v i nh ng đ c ặ đi m c th c a doanh nghi p theo ể b ng nh ư sau:
Ñaëc ñieåm cuûa toå chöùc
Loaïi cô caáu toå chöùc phuø hôïp
oCô caáu chöùc naêng oCô caáu theo khu vöïc ñòa lyù
oCô caáu ma traän
oCô caáu ma traän
•Quy moâ nhoû •Phaïm vi hoat ñoäng toaøn caàu hay quoác teá •Hoaït ñoäng trong moâi tröôøng caïnh tranh cao vaø coâng ngheä thay ñoåi nhanh •Aùp löïc ñoøi hoûi söû duïng nguoàn löïc khan hieám •Khaùch haøng: –Thay ñoåi –Ña daïng –Oån ñònh
oCô caáu ma traän oCô caáu theo saûn phaåm oCô caáu theo chöùc naêng oCô caáu theo saûn phaåm oCô caáu chöùc naêng oCô caáu theo khu vöïc ñòa lyù
10/20/15
Truong Quang Vinh
71
•Aùp duïng nhöõng thieát bò ñaëc bieät •Ñoøi hoûi chuyeân moân hoùa kyõ naêng •Caùc chi phí vaän chuyeån nguyeân
lieäu cao
ự ị ể ch c qu n tr ki u tr c tuy n (Vũ
ấ ổ ứ ả
ấ ổ ả ch c qu n tr
ệ ả
ờ ẳ ị đơn gi n ả ứ ộ ấ ộ ấ ơ c u n y g m m t c p trên và m t c p ả ợ ị đư c gi i ự ệ đư ng th ng (tr c
ả Cơ c u t ế ị ọ ế Th Phú Qu n tr h c – trang 114115) Đây là lo i cạ ơ c u t ầ ồ ấ nh t. Cấ ộ ớ dư i. Toàn b công vi c qu n tr ộ ế quy t theo m t kênh liên h tuy n).ế
ấ ổ ứ ự ị ể ch c qu n tr ki u tr c tuy n th
ế ỏ ợ
10/20/15
Truong Quang Vinh
72
ả ư ng ờ các xí nghi p nh , h p tác xã ộ ả ấ Cơ c u t ợ ứ đư c ng d ng ủ ể ki u th công, t ệ ổ đ i s n xu t. ụ ở
ư i lãnh ờ ả ủ ơ c u n y là ng ầ ấ t c k n
ị ỹ ụ ứ
ệ ể ạ
ớ ư i lãnh ờ ề ữ ế ị
10/20/15
Truong Quang Vinh
73
đ o ạ đơn Đ c ặ đi m c a c ể ậ ệ ấ ả ỹ ăng qu n tr (k thu t, ị ự v th c hi n t ố ế , tài chính, cung ng, tiêu th v.v. kh i kinh t ư i ờ ầ ợ lư ng công vi c n y không l n lên nên ng đ o ạ đơn ợ đư c. Ng lãnh đ o có th làm ả ị v ch u trách nhi m hoàn toàn v nh ng k t qu ợ đ t ạ đư c trong ệ ị đơn v mình.
ề ầ ạ đi u ki n thu n l
ậ ợ ấ ơ c u n y t o ự
ế
ờ c p lãnh
ấ ệ
ệ ấ Ki u cể i cho ở ệ ộ ủ ư ng và r t có hi u ệ ế đ th tr ệ vi c th c hi n ch ề ả ữ ạ ả ấ đ gi i quy t không qu khi ph m vi nh ng v n ả ấ đ ề đơn gi n và có th gi ả ớ ể ả i l n, b n thân các v n ư i th a hành ạ ầ ừ ế ở ấ quy t đ o g n nh t, ng ờ ư i lãnh ủ ệ ậ ỉ ch nh n và thi hành m nh l nh c a ng ự ế ạ đ o tr c ti p.
ứ ầ
ể ả ệ
ờ ộ ự ề ấ ổ ơ c u t ủ ể Như c ợ đi m c a ki u c ch c n y là: ứ ế ạ ngư i lãnh đ o ph i có ki n th c toàn di n thu c nhi u lĩnh v c khác nhau.
ị
ư i lãnh
10/20/15
74
ế
ấ
ự ế Trong th c t ỡ ừ ự đ t s giúp ở ổ ứ ch c tr thành c t
ờ ể đ o ạ đơn v có th nh n , ng ố ấ ợ các tr lý, c v n hay tham m ự ơ c u tr c tuy n tham m Truong Quang Vinh
ậ đư c ợ ưu. Lúc y, ấ ưu.
A
B2
B3
B1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C1
A
Trư ng ở đơn vị
B1
ả
ị
ấ Qu n tr gia c p trung gian
C1
ị Qu n tr gia c p c
ấ ơ sở
10/20/15
ả Truong Quang Vinh
75
10/20/15
Truong Quang Vinh
76
ả ấ ị Cơ c u qu n tr theo ch c n ứ ăng
ấ
Cơ c u Ch c n
ứ ăng
A
X2
X3
X1
X4
B2
B1
B3
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
B1
ả
ị
ấ Qu n tr gia c p trung gian
A
Trư ng ở đơn vị
ộ ậ
X1
C1
ị Qu n tr gia c p c
ấ ơ sở
10/20/15
ả Truong Quang Vinh
77
Các b ph n ch c nứ ăng
10/20/15
Truong Quang Vinh
78
ế ả ấ ị ự Cơ c u qu n tr tr c tuy n ch c n ứ ăng
ế
ự ấ Cơ c u tr c tuy n – Ch c nứ ăng
A
X2
X3
X1
X4
B2
B1
B3
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
B1
ả
ị
ấ Qu n tr gia c p trung gian
A
Trư ng ở đơn vị
ộ ậ
X1
C1
ị Qu n tr gia c p c
ấ ơ sở
10/20/15
ả Truong Quang Vinh
79
Các b ph n ch c nứ ăng
ộ ố
ế ế
ệ
IV. M t s công c
ể ụ đ thi
t k công vi c
trong t
ổ ứ ch c
ữ 1. Thi
ch c thành
ế ợ ữ ộ ế ế ệ t k vi c làm là m t trong nh ng cách ấ đ c a t ề ủ ổ ứ k t h p các v n ọ ẹ ệ nh ng công vi c tr n v n
2. Chuyên môn hóa công vi cệ
3. Luân chuy nể
ộ 4. Làm vi c theo nhóm là m t cách th c, công
ế ế ổ ứ ế ế t k t ch c và thi ứ t k công
10/20/15
Truong Quang Vinh
80
ệ c ụ đ thi ể vi cệ
ợ ả 5. Qu n lý ch t l ộ ấ ư ng toàn b (total quality
managementTQM)
ề ủ ổ ứ ữ ế ữ ộ t k vi c làm là m t trong nh ng cách k t ch c thành nh ng công ấ đ c a t
1. Thi ợ ệ ế ế ệ h p các v n ọ ẹ vi c tr n v n
ư ng xuyên vì ho t
ẩ
ứ
ữ
ự
ộ
ợ
ệ
ạ đ ng ộ ờ đã đư c tiêu chu n hóa. Ngày này qua ngày trình, các th c
ị
ệ ề Nhi u công vi c mang tính th ợ ủ c a nó khác nó dư c th c hi n theo nh ng l nh t ấ đ nh.
ờ
ề ữ
ư ng xuyên. ề ăng
ứ ử
ế
ệ Nhi u công vi c không mang tính th ệ Nh ng công vi c n y ộ ự ể ự đ , s hi u bi l c, trình
ầ đòi h i r t khác nhau v n ư cách th c x lý.
ỏ ấ t cũng nh
ệ ạ
ế ự
ủ
ờ
ả
ắ
ỏ ậ ự ấ r t nghiêm kh c. M t s l Truong Quang Vinh ộ
ộ ố M t s công vi c h n ch s tham gia c a ng ộ đ ng vì ắ t c, tr t t 10/20/15 ờ ngư i lao
ư i lao ữ ủ đòi h i chúng ph i tuân th theo nh ng nguyên ộ ố ạ i cho phép 81 ử ố ạ ơn đ ể đ i phó, x lý.
đ ng linh ho t h
ỏ
ộ ự ế
ộ
i t
ệ ạ ố ằ
ộ ố ạ ệ đòi h i m t s k t M t s lo i công vi c ẽ ủ ặ ấ ợ ư i ờ h p r t ch t ch c a m t nhóm ng ộ ạ đ i công tác (team); trong khi t o thành, đó ấ ế ữ t nh t n u cũng có nh ng công vi c l ụ ể như đư c ti n hành b ng cá nhân c th . ợ ế
ệ
ể
ứ ằ
ế
ợ
ế
ế ế
ể
ổ ề Có nhi u công vi c khác nhau trong t đi u ề đó cũng có th do s k t h p ự ế ợ ch c vì ấ đ ề ữ b ng nh ng cách khác nhau các v n ộ ự ệ i, m t s liên quan đ n công vi c; ng ộ k t h p khác nhau cũng s t o ra m t cách khác đ thi
ợ ạ ư c l ẽ ạ ệ t k công vi c.
10/20/15
Truong Quang Vinh
82
ộ
ữ
2. Chuyên môn hóa công vi cệ Đây là m t trong nh ng t
ở đ ra ề
ệ
ch c. Theo
ế ế ả ả
ấ
ự
ệ
ủ ư tư ng c a Adam Smith ể đ thi t k công ả đó, các nhà qu n lý ph i ứ đ ộ đơn gi n nh t và t. Ví d , trong lĩnh v c xây ơn, c n chia công vi c t h
ể ữ
ủ cũng như c a F.W. Taylor ổ ứ vi c trong t ế phân chia công vi c ệ đ n m c ố ụ ỏ chia càng nh càng t ố ả d ng, ự đ qu n lý t thành nh ng công vi c
ầ ệ đơn gi n.ả
ệ ạ
ệ
ờ ố Trong đ i s ng hi n t
ệ
ệ
đ ng. Do
ầ ạ
ưu vi ể
ệ i, vi c phân chia công vi c quá ứ ữ ẻ ạ m c chuyên môn hóa s t ra nh ng tâm lý chán ỏ ơ ể ẽ ể ả n n; các bi u hi n m t m i có th s là nguy c đó, không lo i ạ ộ ấ ả ủ c a gi m n ăng su t lao ệ ủ ừ t c a chuyen môn hóa, song c n t o tr tính ự cơ h i ộ đ tránh s nhàm chán. Truong Quang Vinh
10/20/15
83
3. Luân chuy nể
ợ
Luân chuy n ể đư c xem nh
ể
ựợ
ắ ế đ kh c ph c nh
t
ộ ư là m t công c
ủ
ụ ụ ầ c c n thi ể đi m c a chuyên môn hóa trên.
Thi
t k t
ộ
ự ế ứ ế ế ổ đ n s ch c có quan tâm ể ư i ờ ẽ ạ ơ h i cho ng luân chuy n s t o c đa năng hơn và tránh bu n ồ lao đ ng ộ chán.
ể
ể ế ứ
ằ
S luân chuy n có th ti n hành theo đ ng và n m
Truong Quang Vinh
10/20/15
84
ự hai cách : th ng ẳ ngang
ứ
ể Luân chuy n theo th ng ẳ ể ề ạ
đ ng cũng ị ả ư là m t s ầ ạ ấ
ể đu c ợ ộ ự đ b t lên v trí cao h ơn hi u nh ỉ ả ề hay h c p. Đi u n y không ph i ch x y ra ỷ ậ ở ư ng hay k lu t ứ khi có hình th c khen th ấ mà có th mang tính ch t thi ế ế t k .
ằ ợ
ộ
ệ ữ ỡ ồ ư ng nh t ị ấ đ nh
Truong Quang Vinh
10/20/15
85
ớ ự ể ể ớ
ề ỉ ầ ạ
Luân chuy n n m ngang ể đư c hi u ể đ y ầ đ ủ hơn c a t ể ủ ừ ư ng h p ợ ờ luân chuy n. Trong tr ể ừ ờ này, ngư i lao ể đ ng có th chuy n t công ệ đã có vi c A sang công vi c B hay C sau khi ợ đ thích h p nh ng b i d ầ ấ ệ v i công vi c m i.s luân chuy n n y t t ệ ỉ ả ngh nhgi p nhiên ch x y ra trong nhóm không c n ầ ồ đào t o lâu mà ch c n b i dư ngỡ
ộ ở ộ
ợ
ề ầ
ả
ế ệ
ể ế ế ệ đ thi t k ằ ự ệ đư c m r ng b ng s gia ệ i quy t trong công vi c và gi m ăng thì tính đa d ng ạ ơn và do đó t o cạ ơ h i ộ
đ ng s nâng cao h
ở ộ M r ng quy mô công vi c cũng là m t cách ổ ứ ch c. Quy mô công vi c t ố ấ đ c n gi ả tăng s v n ự ậ ạ i. Khi quy mô công vi c gia t s l p l ẽ ờ c a ngủ làm vi c t
ộ ư i lao ệ ố ơn. t h
ệ ạ ị
ề
ờ ợ
ự ữ
Truong Quang Vinh
10/20/15
86
ư xây d ng k ho ch, ợ ế ư th công vi c
ư i ờ Làm phong phú hơn công vi c t i v trí ng ầ ợ ư ng h p n y, ờ ợ công nhân đư c giao. Trong tr ề ấ đ . M t ộ công vi c ệ đư c b sung thêm nhi u v n ợ ổ ể đư c giao thêm ả ngư i qu n lý quày hàng có th ạ ụ ệ đánh nh ng nhi m v nh ệ đã đư c làm ế ộ giá ho t ạ đ ng. Nh phong phú thêm mà cũng làm cho công nhân có tâm lý t t hố ơn.
ụ 4. Làm vi c theo nhóm là m t cách th c, công c
ộ ệ ế ế ế ế ổ ứ ể đ thi ch c và thi t k t ộ Khi m t công vi c ờ
ả
ộ
ứ ệ t k công vi c ề ỏ ệ đòi h i nhi u đ ể ố ợ ngư i ph i ph i h p nhau ủ làm thì đó là ho t ạ đ ng c a nhóm.
ậ
ợ
ề
Truong Quang Vinh
10/20/15
87
ố ệ
Nhóm công tác là t p h p nhi u ệ ộ ngư i ờ đ hoàn thành m t h ể ấ đ , ề ứ ạ ủ th ng ph c t p c a các v n ụ nhi m v .
ứ ồ ể Nhóm công tác có th hình thành theo hình ự ả th c l ng ghép hay t qu n
ồ
ủ ị ụ
ớ
ệ
ợ ệ Nhóm l ng ghép khi các thành viên c a ợ ệ nhóm đư c phân công nhi m v và ch u ụ đó mang tính ệ ệ trách nhi m v i nhi m v ạ đ ng ộ ờ luân phiên. M t ngộ ư i giám sát ho t ả ủ ả ằ đ m b o công vi c chung c a nhóm nh m ợ ư đã đư c thi ự đư c th c hi n nh ế ế t k .
ả
ự ự ự ấ ả t c các thành viên t
Truong Quang Vinh
10/20/15
88
ệ ố ợ ầ ự ợ ế Trong nhóm t qu n không có s phân chia ả ụ ể qu n lý c th và t ủ và tham gia vào công vi c chung c a nhóm t. trong s h p tác, ph i h p c n thi
ợ ả 5. Qu n lý ch t l ộ ấ ư ng toàn b (total quality
ế ế ổ ứ managementTQM) ụ ỗ ợ Là công c h tr cho thi t k t ch c.
ế ế ổ ứ ự t k t
ấ
ổ ch c d a trên ba ư i cung c p ứ ch c và
ấ ộ Đây là m t cách thi ờ ế ố ấ c u thành : nhóm ng y u t ộ ộ ứ ố ch c, n i b bên trong t cho t ợ ậ đư c cung c p. ở ngư i nh n
ả ế đ n mô hình c
ế ố đó nh h ổ
ư ng ở ứ đây là công c c n ch c, ứ ề ơ ụ ầ đư c ợ đ sâu (total
10/20/15
Truong Quang Vinh
89
ả C ba y u t ấ c u t nghiên c u trong các chuyên quality management and control)
ế ậ
ế
V. M t s cách ti p c n khi thi
t
ộ ố ế ổ ứ ch c
k t
1. Cách ti p c n c
ế ậ ổ đ iạ
ể ủ
2. Cách ti p c n c
ế ậ ổ đi n c a Max
Weber, F.W. Taylor và Henry Fayol
ể
3. Cách ti p c n c
ớ ế ậ ổ đi n m i
10/20/15
Truong Quang Vinh
90
ế ậ
ộ ố
V. M t s cách ti p c n khi thi
ế ế ổ t k t
ấ
ơ c u m t t
ộ
ự
ệ
đi u ề ứ ch c trong ợ ấ đã đư c nhìn t nh t ề ấ đ quan ữ ứ ch c khi th c hi n
ổ ứ
ch cứ ộ ổ ị Xác đ nh c ố ệ ụ ể ki n c th là cách t ư là m t trong nh ng v n ậ nh n nh ổ ủ ọ tr ng c a các nhà t ch c nứ ăng t
ch c.
ờ
ư ng xuyên ti n hành
ch c th
ổ ứ ạ ch c l
ằ ể
ợ
ế đi u ề ộ ơ ạ i nh m t o ra m t c ớ ợ đ phù h p v i môi
ch c thích h p
10/20/15
Truong Quang Vinh
91
ổ ứ Các t ỉ ch nh hay t ấ ổ ứ c u t ớ ờ trư ng m i.
ả
ố
ấ
ọ quan tr ng b o ưng trong th c ự ọ ổ
t nh t cho m i t
ế ố ộ ấ ổ ứ Cơ c u t ch c là m t trong các y u t ả ệ ạ đ ng hi u qu . Nh ộ ổ ứ ả ch c ho t đ m cho t ấ ơ c u nào t ộ ế không có m t mô hình c t ch c. ứ
ỗ
ữ
ề ấ ổ ứ đ u có nh ng l
ch c ị
ứ
ầ ự
ọ
ợ ơ c u t ế i th ả ấ đ nh và các nhà qu n lý ể ư c ợ đi m nh t ấ đ ề đó c n l a ch n cho mình
ế
ộ ạ M i m t lo i hình c ữ và nh ng nh đ ng tr ề ợ nhi u l
ữ ư c nh ng v n ớ ấ i th nh t.
ự
ứ
ơ c u t
ờ
ổ
ờ
ộ ổ ứ ấ ạ ủ ch c cũng chính ấ ổ ấ ch c khi môi t hay x u c ấ ề ổ ứ đã có cơ c u không thay ch c ư ng ờ ăm, nhưng ngày nay ph i thả ụ ớ ư ng m i ví d
ợ ớ đ phù h p v i môi tr
ớ
S thành công hay th t b i c a m t t ỉ ố ề là s ự đi u ch nh t ổ trư ng thay đ i. Nhi u t ố đ i trong su t 30 n ể ỉ ề xuyên đi u ch nh như ngành Ngân hàng nư ùc ta
Truong Quang Vinh
10/20/15
92
ặ
ả
ự
ợ
ộ ơ c u t
ứ
ụ ủ
ợ
ộ
V n ấ đ ề đ t ra cho các nhà qu n lý khi ả ứ ăng n yầ là ph i tìm ệ th c hi n ch c n ấ ổ đư c m t c ạ cách t o ra đ i ổ ớ ự ợ ch c phù h p v i s thay ế ờ ư ng, chi n liên t c c a môi tr ư quay lư c, công ngh cũng nh ệ mô ho t ạ đ ng .
Truong Quang Vinh
10/20/15
93
ộ ấ ộ ự
M t c u hình t ch c m t s thành công c a t
ổ ứ phù h p cũng là ợ ủ ổ ứ ch c.
ế ậ ổ đ iạ
ố
ế ế
ủ
ờ
ư ng cũng nh
ứ
ắ
ỉ
1. Cách ti p c n c ộ cách ể ạ ố ắ đ tìm ra m t ứ ổ đ i c g ng Các nhà nghiên c u c ấ t ế ậ ti p c n chung nh t, ế ế ơ c u ấ ể ấ đ thi t k c t nh t ệ ố đưa ra h th ng ứ ố ắ ổ ứ t ch c. Các nhà nghiên c u c g ng ả ắ t k và các nguyên các nguyên t c ph i tuân th khi thi ủ ổ ụ ư m c tiêu c a t ộ ậ ớ t c ắ đó đ c l p v i môi tr ế ế ữ ứ t k . ch c – t c là nh ng nguyên t c ch cho thi
ị
ệ
ế ằ
đã b thay th b ng t
ế ằ
ớ ờ ch c thay
ấ ổ ứ ộ
ư duy ợ ừ chung nh t ấ đư c thay th b ng ư ngờ , ố ả ư ng và khi b i c nh ổ đ i. Các ư ng ở ả đ ng, nh h
Truong Quang Vinh
94
Ngày nay, quan ni m trên ợ ạ ngư c l i. T ộ ậ ạ ừ ỗ đ c l p v i môi tr ch linh ho t; t ẽ ặ ộ ụ nay ph thu c ch t ch vào môi tr đòi h i cỏ ơ c u t ổ thay đ i thì cũng ữ ả ả nhà qu n lý ph i bi 10/20/15 ể ạ ch c đ n t
ế ế ổ ứ đ t o ra
t nh ng gì tác ấ ợ đư c cợ ơ c u h p lý.
ể ủ 2. Cách ti p c n c ế ậ ổ đi n c a Max Weber, F.W.
Taylor và Henry Fayol
ả
ấ
ợ đư c thi
t k d a ứ
ấ ấ
ạ
ế ế ự ệ M t cộ ơ c u có hi u qu nh t khi ề trên cơ c u th b c và quy n h n pháp lý chính th c. ứ ậ
ứ
ắ
ủ ổ ố ớ ổ ứ
ệ
ở ộ ệ ố
ị ẫ ằ
ụ đ i v i t
ch c b d n d t b i chính ch c và b ng m t h th ng các
Các thành viên c a t nhi m v ế ắ quy t c, quy ch .
ể ổ ứ đư c cợ
ộ ch c ệ ệ ứ ụ ể
Truong Quang Vinh
10/20/15
95
ộ ộ
ấ ở ơ c u b i Khi đã phát tri n, t ơ ạ ổ chuyên môn hóa, b nhi m theo công tr ng; c ạ đ ng ộ h i phát tri n ch c nghi p; liên t c ho t ệ và m t không khí làm vi c không vì m t cá nhân nào (vô nhân xưng). ầ ị
ự
ệ
Tuy nhiên, mô hình n y b phê phán là tính hi n th c không cao.
ể
ế ậ
ờ
ư i trong khi thi
ả
ờ ch c s n xu t
ọ ổ ứ ả ủ
và s hài lòng c a các thành viên trong t
ớ ế ậ ổ đi n m i 3. Cách ti p c n c ệ ầ ế ề Trong cách ti p c n n y, các nhà lý thuy t v quan h đ n ế ự con ngư i và hành vi ế đã phê phán s thi u chú ý ấ ổ ứ ế ố ọ ế ế ơ c u t t k c ch c. H con ng y u t ợ ề ấ đ u ph i vì l ằ cho r ng m i t i ích kinh ổ ứ ự ế ch c. t
ế
ấ
ờ ộ ứ
ề
ủ ơn c a ng
ắ ộ
ờ ộ
ị
ư i và chú ý ế đ n con ng ẽ ạ ơ h i gia t ch c cũng s t o c ăng ộ ơ c u ít chính th c, ít c ng ứ ấ ư i lao ể ạ ơ h i gia
ề đ nh có th t o c
ấ ủ
ệ
ệ
ả Khi các nhà qu n lý quan tâm ế ế ổ ứ ọ t k t đ n h khi thi ộ năng su t lao đ ng. M t c ự ng c cho phép s tham gia nhi u h đ ng trong quá trình ra quy t ả ả tăng hi u qu s n xu t c a doanh nghi p.
ữ
ư i quan tâm vi c
ệ đưa y u t
ế
con ng ể
ế ố ứ
ế ổ Truong Quang Vinh
96
t k t
ệ ờ ư i và các quan h ch c tiêu bi u là Douglas Mc.
ờ Nh ng ng hành vi vào trong thi 10/20/15 Gregor...
ể
ầ
ữ ề
ứ
ờ ư i theo tr ế ế ổ t k t ứ ố
ứ
ữ
ờ
ố
ế ố
ể ỏ
ế ế ổ ứ con ng ự ủ
ổ ứ
ư i trong t
ể
t h
ữ
ị
ủ ư ng ờ Quan đi m c a nh ng ng ứ phái n y khi bàn v thi ch c là ộ ậ ấ đ ể th a nh n có m t cách th c t t nh t ế ổ ế ể ậ ọ ừ có th thi t k t ch c. H th a nh n ế ố ư môi trư ng, công ngh ệ nh ng y u t nh ể ả ế cũng như các y u t khác có th nh ưng không ế hư ng ở đ n thi ch c nh t k t ư iờ . th b qua y u t ờ ự Tuy nhiên, s tham gia tích c c c a con ng ch c có ổ ứ ố ơn nhưng cũng có th t o ể ạ ị ế đ nh t ch c t th làm cho quy t ế đ nh khi ệ đ i vố ơi vi c ra quy t ị ấ đ nh ẫ ra nh ng mâu thu n nh t ấ ổ ứ đưa ra cơ c u t ch c 10/20/15
Truong Quang Vinh
97
ữ Trong nh ng n
ổ ch c linh ho t ờ ớ ạ đư c nhi u ng
ệ ệ ề ợ t khi nh ng
ế ề
ể ể ị ăm g n ầ đây, trư ng phái ng u ẫ ế ế ơ nhiên (contingency approach) v i thi t k c ứ ư i ờ ề ấ c u t ữ đi u ki n giao ặ quan tâm, đ c bi ử ư cách x lý thông ti p, truy n thông cũng nh ấ ế đ nh r t phát tri n. tin đ ra quy t
ộ ố ế ố
ế
Truong Quang Vinh
10/20/15
98
ạ ớ ặ ộ ẽ ẫ mang tính ng u nhiên s tác ộ ơ ả ủ đ n hi u qu c a m t c ả ề ố ơ b n là : môi c ổ ể ế ư c phát tri n và qui mô t ế ố ầ đư c ợ đ t trong m i ố ẫ đ ng l n nhau
ạ Có m t s y u t ệ ả ộ ư ng ở đ ng, nh h ữ ấ ổ ứ ch c. Nh ng y u t c u t ợ ờ trư ng, chi n l ứ ch c. Các y u t n y ệ quan h qua l ệ và t o ra hi u qu c a c i v i nhau, tác ả ủ ơ c u. ấ
Chi n lế ư cợ
Chi n lế ư cợ
Cơ c u t
ấ ổ ứ ch c
Công nghệ
ờ
Môi trư ng bên ngoài
Truong Quang Vinh
10/20/15
99
ố chi n l ợ ế ư c, môi
ờ ệ ệ ữ M i quan h gi a các y u t trư ng, công ngh và c ế ố ơ c uấ
ố
ề
ợ ế ư c và c
ơ c u t
ệ ữ ứ ổ ứ
ch c ứ ự
ch c quan tâm khi nghiên c u s thay
ế
ợ ấ ổ ứ đã đư c nhi u ổ đ i trong ế ư c ợ
ch c c a nhi u công ty xuyên qu c gia. Khi chi n l
ấ ổ ứ ủ ỏ ự
ự
ấ ổ ứ
M i quan h gi a chi n l nhà nghiên c u t cơ c u t thay đ i, ổ đòi h i s kéo theo s thay
ố ổ ủ ơ c u t đ i c a c
ch c.
ấ ổ ứ ậ
ch c t p trung thích h p
ợ đ i ố
ả
ẩ
Cơ c u t ớ v i chi n l
ế ư c ợ đơn s n ph m.
ẩ ệ
ệ ầ ớ ề
ẩ
ả
ệ
Truong Quang Vinh
10/20/15
100
ộ ăng lên, doanh ế ư c ợ đa s n ph m ả ố đa qu c gia hi n đa s n ph m) thì ch c t p trung không còn có ơ c u ấ ể ọ đã chuy n sang c
ậ
ầ Khi nhu c u xã h i t ở ộ nghi p m r ng chi n l (ph n l n các công ty nay đ u là các công ty ấ ổ ứ ậ cơ c u t ả hi u qu và h phi t p trung
ị
ế ế ổ ứ
ặ
ỏ ự
ư i, k n ả
ỏ
Truong Quang Vinh
10/20/15
101
ợ Chi n lế ư c phát tri n công ty ể ề ấ đ mà công quy t ế đ nh các v n ả đó chính là ty ph i quan tâm và cơ s ở đ thi ể ch c ; m t t k t ớ đòi ợ ế ư c m i ộ khác, m t chi n l ề ấ đ nh v ị ổ đ i nh t h i s thay ỹ ăng ờ ệ công ngh , con ng đ i cổ ơ và do đó đòi h i ph i thay ấ ổ ứ c u t
ch c.
ổ ệ ữ
ố ờ
ứ
ấ ơ c u t ứ ch c và môi ộ ổ ứ ậ đ ng và ch c v n đó t ộ ự đư c chú ý vì m t s thích ng ờ ư ng bên ngoài ch c v i môi tr ấ ổ ệ đ cể ơ c u t ề ữ đi u ki n
ứ ệ
M i quan h gi a c trư ng bên ngoài trong ợ ể phát tri n cũng ứ ớ ấ ổ gi a cữ ơ c u t ộ cũng là m t trong nh ng ả ch c phát huy hi u qu .
ờ
ổ ứ ả
ấ ổ ứ
ch c nh h ự
ơ c u t
ế ủ
ả
ổ
Truong Quang Vinh
10/20/15
102
ị
Môi trư ng bên ngoài t ư ng ở đ n cế ậ ch c thông qua s nh n ề t c a các nhà qu n lý v : quy mô và bi ớ ủ ự ư c c a s t trế kh nả ăng kh nả ăng bi ố ổ ương đ i n ờ ư ng t ộ thay đ i; m t môi tr ị ấ ổ đ nh. ộ ơ c u n ể ạ đ nh có th t o ra m t c
ạ
ưng l
ư ng n ờ ự S thay ỏ ch c nên
ủ ổ ứ ả i, ph i thay
ổ đ nh là ị ổ đ i môi ạ ả i nh ỏ ổ đòi h i t ấ ổ đ i cổ ơ c u t
ộ ế ế ạ t k l
Trong th i ờ đ i ngày nay, môi tr ệ ị ả đ nh. khái ni m mang tính gi ạ ừ trư ng x y ra trên t ng khía c nh nh nh ả ờ ấ ớ hư ng r t l n ho t ạ đ ng c a t ở ợ ả đư c thi ứ ch c ph i ch c.ứ
ấ ổ ờ
ả
ắ ấ ổ ứ
Truong Quang Vinh
10/20/15
103
ứ ch c m i là
ề ả ờ ư ng thay ấ ổ ờ Môi trư ng thay đ i, nh t là môi tr ợ ậ đư c thông qua ạ ộ đ o lu t ư ng (m t đ i th t th ư c ) s làm cho các nhà ự ẽ ớ không có s thông báo tr ắ ị ề ủ qu n lý ch u nhi u r i ro vì không ch c ch n khi đó, cơ c u t ạ ị ra quy t ế đ nh. Bên c nh ch c cũ ộ ơ c u ấ ả ỏ không còn phù h p, ợ đòi h i ph i có m t c ễ ả ớ ổ t đi u không ph i luôn luôn d dàng cho các nhà qu n lý.
ớ
ờ
ấ ổ ứ
ụ
ợ ư c và môi ả đã áp ể ữ ch c theo ki u h u ấ ổ ứ ứ ch c c ng
ắ
ề ế ể đi m v chi n l V i quan ổ trư ng thay ề đ i, nhi u nhà qu n lý ơ c u t d ng mô hình c cơ thay cho mô hình cơ c u t ng c theo ki u c
ể ơ h c. ọ
ể
ứ ọ ứ
ạ
Mô hình h u cữ ơ là mô hình có nhi u cề ơ h i ộ ớ ạ ơn so v i mô hình đ thích ng linh ho t h ơ, m t ộ ữ ắ cơ h c c ng ng c (mô hình h u c ấ ể ỉ ạ ơ c u mang tính linh khái ni m ệ đ ch lo i c ể ố ố ho t, gi ng nh
ư m t cộ ơ th s ng)
10/20/15
Truong Quang Vinh
104
ợ
ị
ằ đ nh b ng các
Mô hình h u cữ ơ đư c xác đ c trặ
ưng
ọ
ế
ể
ệ
ứ
ứ ị ố đ nh;
C ng tác ngang d c (không ộ ạ h n ch ). Nhi m v có th thích ng, ụ ắ không c ng nh c, c Tính chính th c không cao; ứ
10/20/15
Truong Quang Vinh
105
ế
ứ
ị
ạ
ế đ nh theo
ề ứ
Giao ti p không chính th c, không c ố đ nh, linh ho t; Quy n h n quy t ị ạ ề hình th c phân quy n;
ọ ứ
ụ
ề ổ ứ ẫ ch c v n áp ọ ơ h c c ng ng c và h ắ
Tuy nhiên, ngày nay nhi u t d ng mô hình c ợ ự cũng đ t ạ đư c s thành công
10/20/15
Truong Quang Vinh
106
ố ấ ổ ứ ệ ữ ơ c u t
ụ
ề ạ ộ ứ ạ ấ ch c và lo i công ứ đ ph c t p) th hi n ổ ạ ể ệ ơ c u trong các t
ứ M i quan h gi a c ợ ngh ệ đư c áp d ng (m c ự ồ ạ s t n t ch c khi công ngh thay
ệ
ả
ề
ứ ạ ấ
ả
ả
ệ
ứ ạ
ệ
Truong Quang Vinh
10/20/15
107
i nhi u lo i hình c đ i.ổ ệ Công ngh càng ph c t p càng c n có ầ nhi u nhà qu n lý và các c p qu n lý. Không gian ki m soát c a các nhà qu n ủ ể ộ ứ ạ lý gia tăng khi đ ph c t p công ngh gia tăng. Công ngh càng ph c t p càng c n nhi u thề
ầ ư ký và các nhà hành chính hơn.
ế ố ả
ự
VI.Các y u t
nh h
ệ
hi n ch c n
ứ ăng t
ế ư ng ở đ n th c ổ ứ ch c
ệ
ứ
ứ ệ
ăng t t k và th c hi n các ph
ch c nh m
ờ
ị
ủ
ị ạ
ữ
ứ ổ ự ch c, t c Khi th c hi n ch c n ương án khác ự ế ế thi ụ ế ằ đ t ạ đ n m c tiêu ề ổ ứ nhau v t ư ng ch u ả ủ ổ ứ ch c, các nhà qu n lý th c a t ế ố ở ư ng c a nhi u y u t ả ề khác nhau nh h ấ ổ ứ ề ơ c u t ế đ nh v c ệ ị làm cho vi c quy t ch c ề ố ụ ể đó là: ế c th b h n ch . Nh ng y u t
10/20/15
Truong Quang Vinh
108
ữ
Nh ng y u t
ề ố ụ ể đó là: c th
ờ
ệ
ờ
ứ ch c: công ụ ủ ổ ủ ổ
ổ Môi trư ng bên trong t ư i, các nhi m v c a t ệ ngh , con ng ư c ớ đó c a t ư cơ c u trấ ứ ch c cũng nh ch c.ứ
ờ
ch c: nh
ổ ề
ế
ổ ứ ị
, chính tr , v
ư bi n ế ăn hóa, xã h i ộ
Môi trư ng bên ngoài t đ i v kinh t cũng như pháp lu t.ậ
ữ
Truong Quang Vinh
10/20/15
109
ề ể đó t o ạ ế ộ ề đi m m nh y u,
ộ ế Nh ng y u t ữ thành nh ng v n cơ h i và thách th c c a t ố bên trong và bên ngoài ạ ấ đ thu c v ứ ủ ổ ứ ch c
ệ ự
ế
ư ng ở đ n vi c l a
ế ố ấ ổ ứ
ọ
ộ ố Ngoài ra, có m t s các y u t ị ế đ nh c ch n, quy t
ơ c u t
ả khác cũng nh h ư sau:
ch c nh
ủ
ả
ế
Kh nả ăng nh h ả ộ ạ đ ng t lý đ n ho t
ở ư ng c a các nhà qu n ổ ứ ch c.
ế ố ữ ệ
ể ự ế ế ả
ử ủ ộ
ộ ứ Đó là nh ng gì (ki n th c, m i quan h , hành đ ể ể ế ả vi,…) mà các nhà qu n lý có th ti n hành ư ng ở đ n ế có th tr c ti p hay gián ti p nh h ứ hành vi hay cách ng x c a m t cá nhân hay ư i. ờ m t nhóm ng
ở
ể ạ
ả
ứ ậ
ủ ả
ậ
ả 110
10/20/15
ư ng c a các nhà qu n lý có th t o ra ả ấ ổ ứ đơn gi n, th b c hay t p trung. Kh ư ng càng l n, càng d cho nhà qu n lý ễ ấ ợ
ộ ả M c ứ đ nh h cơ c u t ả năng nh h thi
ớ Truong Quang Vinh ế ế ộ ổ ứ ớ ơ c u h p lý. ch c v i c
ch c ở t k m t t
ề ự ể ạ ự ả ăng l c ự đ t o ra s nh
Quy n l c cũng là n hư ngở
ỏ
ề ự ủ ộ
ề ự ả ờ ể ế
đ n ng ộ ộ ể
ệ ủ ề ớ ả Quy n l c c a nhà qu n lý l n hay nh tùy ề ế ố ư đã nêu. Kh nả ăng nh thu c vào nhi u y u t ư i khác ư ng ỡ đ có quy n l c nh h ẹ có th xét trên quy mô h p hay r ng tùy thu c ể ế vào t ng ừ đi u ki n c a th ch .
ộ
ề ự ớ
t l p m t c
ứ
ờ ủ
ọ
ấ ộ ơ c u nào
ở
Truong Quang Vinh
111
ả ả M t nhà qu n lý có quy n l c l n cũng là nhà qu n ấ ổ ộ ơ c u t ế ậ ể ơn đ thi ể ễ lý có th d dàng h ộ ư i ng h . ề ợ đư c nhi u ng ch c cho riêng mình và ề ự ế ả ề Trong khi đó, nhi u nhà qu n lý do thi u quy n l c đó do m c ứ ả ự nên thư ng ph i l a ch n m t c ờ ấ ư ng c a h th p nh t ủ ọ ấ ộ ả đ nh h 10/20/15
ề
ấ
ạ ề ự
Quy n h n th c ch t là m t ộ ự ưng mang tính ạ lo i quy n l c nh pháp lý
ạ
ợ
ạ ủ
ế
ệ
ch c th
ư ng ờ
t k c
ổ đi n, ể
ơn là m t cộ ơ
Truong Quang Vinh
10/20/15
112
ạ
ỉ ề ự đư c trao và ch Đó là lo i quy n l c ề ớ có khi đư c trao. V i quy n h n c a ợ ế ề ự ạ mình, n u quy n l c h n ch thì ấ ổ ứ ế ế ơ c u t vi c thi ố ề mang tính truy n th ng (c ơ h c) họ ắ ứ c ng ng c hay c ấ c u linh ho t.
ộ
ự
Văn hóa t ữ ổ ứ ch c là m t trong nh ng ứ đ ề ề ế ố đư c nhi u nhà nghiên c u ợ y u t ọ ế ế ế c p ậ đ n trong thi t k và l a ch n mô hình cơ c u t
ấ ổ ứ ch c
ợ
ch c ữ
ị
ề
ữ ổ
ứ
ộ
ư ng ở
Truong Quang Vinh
10/20/15
113
ể ư là m t ộ ợ ổ ứ đư c hi u nh Văn hóa t ự ẩ ậ t p h p nh ng chu n m c, giá tr , hành ợ đư c các thành viên vi và nh ng ni m tin ậ ừ ẻ ch c chia x và th a nh n trong t ủ ổ ị ăn hoá đó c a t ữ chung. Nh ng giá tr v ổ ấ ơ c u t ế ứ ả đ n m t c ch c nh h ị ấ đ nh. ứ ch c nh t
ự
ế ậ
ả
ẽ ạ ậ ẫ S tin c y l n nhau cao cũng s t o ộ ơ t l p m t c cho các nhà qu n lý thi ứ ộ ổ ớ ứ ấ ổ ch c c u t ch c khác v i m t t ẽ ộ ho t ạ đ ng mang tính riêng l .
ứ
ộ ổ
ố ợ
ự ự ẽ ầ
ớ ổ ứ
ch c có s ph i h p mang ộ ơ ẩ ế ự đòan
ch c thi u s
ố ợ
M t t tính chu n m c s c n có m t c ấ c u khác v i t ế k t ph i h p.
10/20/15
Truong Quang Vinh
114
ầ
Y u t ề ế ố thành ph n nhóm (hai hay nhi u ngư i) c a các thành viên trong t ứ ổ ủ ờ ch c ổ ứ ế ả ch c. cũng nh h
ư ng ở đ n mô hình t
ờ
ợ
ể
ờ
ả
ợ ầ đư c hi u ư i có nh
ự ế ợ ẫ ở
Nhóm trong trư ng h p n y ề là s k t h p hai hay nhi u ng ổ ứ hư ng l n nhau trong t ch c.
ế
ự
ữ ớ
ế
ch c đ khai thác
ợ ợ ợ đư c l
Truong Quang Vinh
10/20/15
115
ế
ộ ổ ứ ch c có s hình thành nh ng N u m t t ự ậ nhóm như v y (nhóm tích c c khác v i bè phái) cơ c u t ư ấ ổ ứ đư c thi ế ế t k nh ế ủ ể i th c a các th nào liên k t nhóm.
ề
ố ắ
ch c
ở ủ
ệ
ế ế ổ ứ đã c g ng ơ s c a vi c
t k t Nhi u nhà thi hình thành cơ c u trên c ấ hình thành nhóm.
ậ
ấ
ộ
ợ
ế
ấ
ứ ổ ứ
ư đã nêu trên cũng là Cơ c u ma tr n nh ủ m t hình th c c a k t h p tính ch t ch c. nhóm trong t
10/20/15
Truong Quang Vinh
116
ứ
ầ
Trong nghiên c u nhóm, c n quan tâm ạ ả c hai lo i nhóm :
ờ
ủ
ả ầ ổ ứ
Nhóm chính th c thứ ư ng do các ư ng ờ ạ nhà qu n lý t o ra và trong tr ứ ộ ộ ợ h p n y thu c n i dung c a ch c ch c. năng t
ả
ớ
ứ ợ
ạ đó Các nhà qu n lý t o ra các nhóm dư i hình th c phân công công tác nh m ằ đ t ạ đư c m c
ụ đích.
10/20/15
Truong Quang Vinh
117
ứ
ự
ờ ớ
Nhóm không chính th c là lo i ạ phát nhóm hình htành mang tính t ề ủ c a hai hay nhi u ng
ư i v i nhau.
ch c
ấ ổ ứ
ể ả
Nhóm n y ầ đư c hình thành ngay ợ ấ ổ ứ đã có và có trong m t cộ ơ c u t th nh h
ư ng ở đ n cế ơ c u t
ch c.
ề
ạ
ầ ả ầ đ có th
đ n ế ỉ ể đi u ch nh
Các nhà qu n lý c n quan tâm ể lo i nhóm n y ấ ổ ứ ợ cơ c u t
ch c h p lý.
10/20/15
Truong Quang Vinh
118