Chương III

ế ố

Các y u t

, nguyên t c và

phương pháp qu n lýả

ế ố ả

I. Các y u t

qu n lý

II.Các nguyên t c qu n lý

III.Phương pháp qu n lýả

ế ố ả

I. Các y u t

qu n lý

ế ố

1. Y u t

con ng

ư iờ

ế ố

2. Y u t

ị  chính tr

3. Y u t

ế ố ổ ứ  ch c  t

ế ố

4. Y u t

ề ự  quy n l c

ế ố

5. Y u t

thông tin

6. Y u t

ế ố ăn hóa t  v

ổ ứ  ch c

II. Các nguyên t c qu n lý

ụ ắ 1. Nguyên t c m c tiêu

ủ ậ ự ắ 2. Nguyên t c thu hút s  tham gia c a t p

thể

ắ ế ợ ợ 3. Nguyên t c k t h p các l i ích

ệ ắ ả 4. Nguyên t c hi u qu

ứ ắ ạ 5. Nguyên t c thích  ng, linh ho t

ọ ợ ắ 6. Nguyên t c khoa h c, h p lý

ắ ộ ủ 7. Nguyên t c ph i h p ho t

ố ợ ế ạ đ ng c a các  ả bên có liên quan đ n qu n lý

III.Phương pháp qu n lýả

ệ 1. Khái ni m v  ph ề ương pháp qu n lýả

ậ ụ ọ 2. Quan đi m l a ch n và v n d ng

ể ự phương pháp qu n lýả

3. Vai trò c a phủ ương pháp qu n lýả

4. Các phương pháp qu n lýả

ế ố ả

I. Các y u t

qu n lý

t ph i hi u

ủ ả đ ng c a  Quá trình qu n lý ch u tác  ộ ố ế ố ề ế ố   , song có m t s  y u t nhi u y u t ầ ủ ể ủ ế ch  y u mà các ch  th  qu n lý c n  ệ ả ể ể đ  qu n  lý có hi u  ế thi quả

ế ố con ng ư iờ

ủ ể

1. Y u t  Ơû v  trí ch  th  qu n lý :

ủ ể

ạ ự đ ng và t o d ng  ứ   ch c  và  là  ế đ nh  m i  thành  công  hay

Con ngư i là ch  th  huy  ồ ự các  ngu n  l c  khác  trong  t ế ố y u  t   quy t  ấ ạ ủ ổ ứ th t b i c a t

ch c.

M i t

ch c

ề ờ

ấ ằ

ồ ự ậ ọ ổ ứ đ u có các ngu n l c v t ch t  ậ ộ ủ đ ng v n hành nh m  do con ngư i  ch   ụ ự th c hi n nhi m v  theo m c tiêu chung  ủ ổ ứ c a t

ệ  ch c.

 Ơû v  trí khách th  qu n lý :

ờ ổ ứ

ệ ệ ộ ả ạ đ ng cao h

ể ạ ớ ự

ư i  trong  t ả ả Qu n  lý  là  qu n  lý  con  ng   ch c,  là  ạ đ ng  c a  các  cá  nhân  khi  th c  ủ ề ự đi u  hoà  ho t  ủ ụ ữ ệ hi n nh ng công vi c theo m c tiêu chung c a  ơn  ổ ứ đ  t o ra hi u qu  ho t   ch c  t ệ ủ ẳ h n  so  v i  s   làm  vi c  c a  các  cá  nhân  riêng  .ẽ l

ả   Theo  đó,  nhà  qu n  lý  chính  là  ng

ăng l c ti m  n trong m i con ng

ỗ ệ ự

i

ụ ư i ờ đánh  th c ứ nh ng nữ ư i, ờ ự ề ẩ ồ ộ ầ đ ng  tâm  hi p  l c  trong  huy  đ ng  tinh  th n  ủ ọ ố đa kh  nả ăng  c a h   ệ công vi c và khai thác t ộ vào ho t ạ đ ng vì m c tiêu chung.

ể ệ   hoàn  thi n  mình

ụ ứ ệ đư c ợ đi u ề đó,  các  nhà  qu n  lý  ph i  ả ương  cho  c p ấ đ   làm  g đ , nộ ăng  ớ ề ả đ o ạ đ c, tác phong và trình  ố đáng  v i  nhi m

ủ ố Mu n  làm  ự luôn  t ứ dư i v  c   ệ ự l c  hoàn  thành  nhi m  v ,  x ng  ụ ả v  qu n lý c a mình.

i, khi xét

đ n y u t

con ng

ả ủ ể

ư i trong  ế ế ố Tóm l ể ả qu n lý là bao hàm c  ch  th  và khách th   ả qu n lý.

ặ ế ố

ổ ứ ồ   ch c  t n  t

đó  t

ộ ứ Mu n  nghiên  c u  m t  cách  khách  quan,  ờ ư i vào trong nh ng  ph i ả đ t y u t  con ng ứ ể ủ ụ   ch c  và  môi  đi u  ki n  c   th   c a  t trư ng  trong  ạ ổ ờ i  và  phát  tri n.ể

ị ế ố 2. Y u t

ề ồ ạ

ch c nào cũng  ộ ờ i và phát  đó môi

đ u t n t ụ ể ư ng c  th , trong  ọ ế ứ ị ị chính tr ấ ứ ộ ỏ ứ B t c  m t t ể tri n trong m t môi tr ờ trư ng chính tr  có v  trí h t s c quan tr ng.

ụ ố ị

ộ ị

chính tr  chi ph i m c  ỗ ủ ộ đ ng c a m i các nhân,  ộ ổ ứ đó  ho t ạ đ ng  trên  lĩnh  ộ   xã  h i  (kinh  doanh,  ả ậ ừ ệ ệ ộ ế ố Trong m t xã h i, y u t ớ ư ng hành  tiêu và đ nh h ổ ứ   ch c    ch c,  cho  dù  t t ề ế ủ ự v c  nào  c a  n n  kinh  t  thi n, hay qu n lý nhà n ngh  thu t, t ớ ư c...)

ụ ổ ứ ờ

ị đó có các t i và b  chi ph i b i

ủ ả đ nh m c tiêu c a c    ch c và cá nhân  ố i, chính

ộ Ch  ế đ  chính tr  quy  ố qu c gia, trong  ị ồ ạ t n t ậ ủ sách, pháp lu t c a nhà n

ố ở đư ng l ư c.ớ

ế ố ộ

ờ ỳ

ạ ế ố ị  lãnh  Nói tóm l i, y u t  chính tr  là y u t đ o, ạ đ nh h ộ ớ ị ư ng cho toàn b  xã h i. Do  đó,  ợ ư ng thích h p  ớ ầ ạ ậ nhà nư c c n t o l p môi tr ề v  chính tr  , hành chính cho các cá nhân và  ổ ứ t

ch c phát tri n trong t ng th i k .

3. Y u t ế ố ổ ứ  ch c  t

ả ệ ừ

ch c,  vì  v y,

ợ ứ ủ

ầ ấ   nhu  c u  h p  tác  và  phân  Qu n  lý  xu t  hi n  t  ổ ậ t ổ ộ công  lao  đ ng  chung  trong  t ạ ề ả ch c ứ đư c coi là n n t ng c a các ho t  ợ ả đ ng qu n lý.

ả ả

ớ ệ ố

ế ố ấ ờ ỳ

ả ư c  tiên  ch   th   qu n  lý  ph i  ủ ể ể Đ   có  qu n  lý,  tr ổ ứ ớ đ i ngũ nhân  ộ ế ậ  ch c v i  thi t l p nên h  th ng t ự ứ ổ ộ ầ s   tự ương  ng.  Trên  góc    ch c  là  s   đ   n y,  t ế ấ ầ ự ậ ợ ậ t  t p h p các y u t  nhân s  và v t ch t c n thi ị ụ ợ ớ theo m t cộ ơ c u phù h p v i nhi m v  xác  ệ đ nh  ủ ụ ệ ự ằ trong t ng th i k  nh m th c hi n m c tiêu c a  ổ ứ t ừ  ch c.

ộ ộ

ộ ệ

, quy

ụ ủ

ầ ạ đ ng n y là huy  ụ ể ủ N i dung c  th  c a ho t  ậ ế ậ ồ ự đ ng  các  ngu n  l c  thi t  l p  các  b   ph n  ụ ứ ăng nhi m v ,  ậ ự ị đ nh ch c n theo tr t t ộ ủ ừ ạ ề quy n  h n  c a  t ng  b   ph n  và  cá  nhân  ệ ọ ị ổ ứ đ nh  m i  quan  h   d c    ch c,  quy  trong  t ố ợ ộ ữ ngang  gi a  các  b   ph n  nh m  ph i  h p  ổ ể   chúng  đ   hoàn  thành  nhi m  v   c a  t ch c.ứ

ể Vì  v y,  có  th   nói  qu n  lý  mà  không  có  t ch c thì không còn ý nghĩa

ề ự ế ố

ủ ả

ữ ợ

4. Y u t  quy n l c  ả ợ ề ự đư c xem là  Trong qu n lý, quy n l c  ể ọ ệ ủ ề đi u  ki n  quan  tr ng  đ   ch   đ i ố ộ ả ể đ ng  lên  th   qu n  lý  tác  ợ tư ng  qu n  lý ụ ạ  nh m ằ đ t  m c  tiêu  ề ự ớ ư c . Đ ng th i quy n l c qu n  ị ả đ nh tr ệ lý  cũng  là  đ c ặ đi m ể đ   phân  bi t  đ i ố ể gi a  ch   th   qu n  lý  và  tư ng qu n lý.

ế

ả ỉ

ế đi u  hành,

ủ ể ợ

ự Khi  nói  đ n  quy n  l c  ề đ n  quy n  qu n  lý  là  nói  ề là  ch   huy,  kh   nả ăng  chi  ph i ố c a ủ ố ớ ả đ i  v i  ch   th   qu n  lý  đ i tố ư ng qu n lý.

ề ự ồ ề ề ẩ Quy n l c bao g m th m quy n và uy quy n

ề ở Uy quy n : là s   nh h

ể ả

ộ ệ ủ ủ ự ả ộ đ ng c a ch   đ n ế đ i  tố ư ng  qu n  lý  mang  ả ự đư c  th c  hi n  m t

ư ng, tác  ợ ợ ứ ứ ặ th   qu n  lý  tính  phi  chính  th c  và  ứ cách có ý th c ho c vô ý th c.

Cũng như th m quy n, uy quy n t n t

ụ ủ

ề ồ ạ ề i  ỗ ở ưng  khác  ứ   ch   uy    ch c  nh trong  t ừ ơ  c u ấ ồ ắ ề   c quy n  không  b t  ngu n  t ả ồ ừ ắ  uy tín, kh   chính th c mà b t ngu n t năng  chuyên  môn,  kh   nả ăng  thuy t ế . ph c c a cá nhân

ự Trong  phương  di n  quy n  l c  c a  ng

ả ậ

ệ ư i ờ ủ ề ề ệ đư c  trao  th m  quy n  ẩ ợ qu n  lý,  ngoài  vi c  ọ ự ả  b n thân h   ứ  t ấ b i cở ơ c u chính th c, ự ả ự   giác  xây  d ng  và  c ng  ph i  t ủ ố c   uy  quy n  c a  mình  thông  ệ qua  vi c  hoàn  thi n  b n  thân  ự ư  ề ả ăng  l c  chuyên  môn,  t v   c   n ấ ẩ ứ cách  đ o ạ đ c  và    ph m  ch t  chính  tr ,ị  có  như  v y  m i  ậ ớ đ m  nh n  đư c  s   m nh  lãnh  ổ ề đ o, ạ đi u  hành  mà  t ợ ứ ệ   ứ ch c giao cho.

ế ố thông tin

ễ ờ đư c  là  nh   các  tín  hi u  l

ổ ứ ợ   bên  trong  và  bên  ngoài  t ệ ưu    ch c,  dó  là

5. Y u t ả Qu n  lý  di n  ra  ể ở chuy n  thông tin.

ả ệ ả

ể ắ

c n ầ ả Đ   qu n  lý  có  hi u  qu ,  các  nhà  qu   lý  ữ n m  v ng  tình  hình  bên  trong  và  bên  ổ ứ  m t  cách  chính  xác,  k p  th i  ờ ộ   ch c ngoài  t ữ ệ ụ ể ữ ớ v i nh ng d  li u c  th

c a t ầ

ề ầ

ủ ả ố ở ự ế ủ ổ ứ Trên cơ s  th c t  ch c, mu n ra m t  ả ề ị quy t ế đ nh  đi u hành c n ph i có thông tin, vì  th  ế thông  tin  tr   thành  khâu  ở đ u  tiên,  là  n n  ả t ng c a qu n lý.

ủ ể ợ

ộ ứ

ả đ i ố ộ ố tác  đ ng  lên  Ch   th   qu n  lý  mu n  tư ng qu n lý thì ph i  ả đưa ra m t thông  ể  dư i  các  hình  th c  khác  ớ tin  đi u  khi n ả ị nhau  như  quy t ế đ nh  qu n  lý  (m nh  ệ l nh, ch  th , ngh  quy t...).

ả ậ ủ ể ệ thì ch  th  ph i th ả ự

ợ ệ ố

Sau khi đã đưa ra các quy t ế đ nh qu n lý  ả ị ấ đ i tố ựơng  ả cùng các đ m b o v t ch t cho  ờ ả ư ng xuyên  th c hi n,  đ i ố ủ ệ  c a  các  ế theo  dõi  k t  qu   th c  hi n ồ  c a ủ ả tư ng  thông  qua  thông  tin  ph n  h i h  th ng .

ả ể ư ng ho t

ả ế ố đ nh h ị ậ

ả ấ

tính  toán,  ằ ự ủ ệ

ớ ạ đ ngộ   Khách th  qu n lý mu n  thông  tin  đi u ề ủ c a  mình  thì  ph i  ti p  nh n  các  ậ ả ủ ể  cùng  các  đ m  b o  v t  ch t  ể ủ khi n  c a  ch   th ạ đ ng ộ ỉ ề ể ự đi u  ch nh  l y  ho t  khác  đ   t ủ ể ệ ủ c a mình nh m th c thi m nh l nh c a ch  th   ả qu n lý.

ả ậ

Chính vì v y, quá trình qu n  ộ lý  là  m t  quá  trình  thu  th p  và x  lý thông tin.

ả ủ

ả ợ ọ ọ ể ự ộ

ề ạ

ủ ả ậ ể ạ

ộ ấ Ngày  nay,  vai  trò  c a  thông  tin  trong  qu n  lý  ở ngày  càng  tr   nên  quan  tr ng  và  làm  cho  khoa  đư c phát tri n thêm m t lĩnh v c  h c qu n lý  Theo  quan  ni m ệ ả qu n  lý  là  qu n  lý  thông  tin.  ề ạ ăng  đó,  thông  tin  còn  là  m t  d ng  ti m  n ả ủ ạ khác c a qu n lý ăng   bên c nh các d ng ti m n ệ ế ộ ề t  b ,  công  ngh ,  máy  móc,  đ ng,  thi v   lao  ố ề ệ nguyên  li u,  ti n  v n...  Đ   t o  ra  c a  c i  v t  ch t cho xã h i.

ậ ệ

ổ ứ ế ả ệ

ả ệ ị ề Như v y, thông tin là  ể đi u ki n không th  thi u  ể ủ ể ăn c  ứ đ  ch  th  qu n  ả đư c trong qu n lý, là c lý  ra  quy t ế đ nh  qu n  lý  và  t ự ị   ch c  th c  hi n  ả các quy t ế đ nh có hi u qu .

ộ ả ắ

i  cho t

ổ ứ ả

ế ố ăn hóa t ổ ứ  v 6. Y u t  ch c ồ ạ i  và  phát  tri n  c a  Trong  quá  trình  t n  t ầ ứ ẽ ầ ộ ổ   ch c  s   d n  d n  hình  thành  các  m t    t ổ ứ ế ố  ch c m t b n s c   mang l y u t ủ ăn   ch c. Vai trò c a v riêng, đó là văn hóa t ể ệ ợ đư c th  hi n  ố ớ ổ ứ đ i v i qu n lý   ch c   hoá t  ổ ệ ăn  hoá  t ngay  trong  chính  khái  ni m  v ch c .ứ

ổ ứ ố

.

ề ị  ch c là toàn b  các giá tr , ni m  Văn hóa t ề ả ăng  tin,  truy n  th ng  và  thói  quen  có  kh   n ủ ố ề ỗ đi u ph i hành vi c a m i thành viên trong  đư c làm giàu thêm  ổ ứ  ch c ; nó ngày càng  t ạ ể i  và có th  thay  ổ ứ cho t

ợ ổ đ i theo th i gian và mang l ộ ả ắ  ch c  m t b n s c riêng

ệ ố ớ ả

ch c  mình,

đ i  v i  ả  ch c là ph i duy trì và  đi u  n y  i ầ ề ợ ự ồ ạ đư c s  t n t

ụ ủ ế Vì  th ,  nhi m  v   c a  nhà  qu n  lý  ổ ứ phương di n vệ ăn hóa  t ủ ổ ứ phát  tri n  vể ăn  hoá  c a  t ứ cũng có nghĩa là đã ch ng minh  ể ủ ổ ứ  ch c. và phát tri n c a t

II. Các nguyên t c qu n lý

ụ ắ 1. Nguyên t c m c tiêu

ủ ậ ự ắ 2. Nguyên t c thu hút s  tham gia c a t p

thể

ắ ế ợ ợ 3. Nguyên t c k t h p các l i ích

ệ ắ ả 4. Nguyên t c hi u qu

ứ ắ ạ 5. Nguyên t c thích  ng, linh ho t

ợ ọ ắ 6. Nguyên t c khoa h c, h p lý

ắ ộ ủ 7. Nguyên t c ph i h p ho t

ố ợ ế ạ đ ng c a các  ả bên có liên quan đ n qu n lý

ụ ắ 1. Nguyên t c m c tiêu

ả  ch c nào. Các thành viên trong t ạ ồ ố ch c  mu n  t n  t

ự ế ợ ấ ủ ấ ố ấ đ  cề ơ b n, c t lõi nh t c a b t  ụ M c tiêu là v n  ổ ứ ỳ ộ ổ ứ  ch c  k  m t t ấ ể ứ ổ i,  phát  tri n  thì  nh t  và  t ụ ả đ t ạ đư c m c tiêu d  ki n. ế t ph i  thi

ụ  ch c là m c tiêu kinh

ấ đ u c a t ộ ị M c tiêu ph n  ế t ụ ấ ủ ổ ứ ­ chính tr  – xã h i hay môi tr ư ng.ờ

Khi xác đ nh m c tiêu c a t   nhu  c u  c xu t  phát  t ứ ủ ổ thành  viên,  c a  t ạ h i trong t ng giai

ủ ổ ứ ả  ch c ph i  ỗ ả ủ ầ ơ  b n  c a  m i  ủ ả   ch c  và  c a  c   xã  ể đo n phát tri n.

ổ ừ đíùch  mà  t

ứ ậ đ ng, v a là đi m ể i trong quá trình v n

ề ể ổ ứ ồ ạ  ch c t n t i, phát tri n ợ ổ ứ đ t ạ đư c  m c  tiêu đ   ra  là

ụ ủ đư c vai trò c a mình trong

ị ồ ầ   ch c  c n  đi u ề ộ ừ ể  trong th i k  ti p  ờ ỳ ế  ự đã  t ờ ố đ i s ng  ơ s  ở đó mà phát huy

ụ ủ ệ ụ M c  tiêu  v a  là  ớ ớ hư ng t ki n ệ đ  t theo.  T   ch c  ợ kh ng ẳ đ nh  ờ xã h i, ộ đ ng th i cũng trên c t hố ơn ch c nứ ăng, nhi m v  c a mình. t

ố ủ ậ ộ ị

ụ ả ế ụ ả

ầ ắ ố ấ ủ M c  tiêu  là  m i  quan  tâm  cao  nh t  c a  các  nhà  ủ ả ể đơn v  và c a c  xã h i, vì  qu n lý, c a t p th   ợ ả đư c  coi  là  th   qu n  lý  theo  m c  tiêu  ph i  nguyên t c cắ ơ b n ả đ u tiên v a  ớ ư ng, v a  ị ừ đ nh h chi ph i các nguyên t c khác.

ụ Khi xác đ nh m c tiêu c n xác

đ nh chúng theo công th c:

ụ ể

ợ ứ

Smart  Specific = c  th , rõ ràng Measurable = có th  ể đo lư ng ờ đư cợ Attainable = kh  thiả Relevant = thích h p ( ng) Trackable = có th  theo dõi

ủ ậ ự ắ ể 2. Nguyên t c thu hút s  tham gia c a t p th

ậ ả ộ ộ

ấ ạ ậ đã  là  m t  b   ph n  c u  ợ ủ ế đư c  c a  ho t  ể

ả ả ộ T p  trung,  b n  thân  nó  thành  qu n  lý  không  th   thi u  đ ng qu n lý.

ả ủ đ ng ộ

ừ ề đi u  ki n  c   th .

ủ ể Theo  như  khái  ni m ệ đã  nêu,  cho  th y  ch   th   ề đ  ể đi u  hành  qu n  lý  luôn  mang  tính  ch   ệ ụ ể Ch  ủ ể khách    th   trong  t ng  ề đ ng ộ đi u  hành  chính  là  t p  trung  ả ấ ố th ng nh t trong qu n lý.

ủ ể

ủ ự

ế ể

ế ừ

ố Tuy  nhiên  ,  trong  s   khách  th   qu n  lý  ả ế ố không ph i y u t  nào, thành viên nào cũng  ề tuân  theo  ý  chí  đi u  hành  c a  ch   th   và  ủ ể ể ạ cũng  không  th   lo i  tr   lý  trí  c a  ch   th   ự ả qu n lý thi u tính th c thi, nên s  tham gia  ể ộ ủ ậ c a  t p  th   là  m t  nguyên  t c  không  th   ể ừ ổ coi nh  ẹ đ  v a b  khuy t v a thúc  đ y cho  ị nguyên t c ắ đ nh h

ư ng.ớ

ớ ủ ậ

ổ ứ ủ ể ể

ế ự ể ư ng và s  tham gia c a t p th   ị Như v y, ậ đ nh h ấ ự ố ắ ạ là  nguyên  t c  t o  nên  s   th ng  nh t  ý  chí  gi a  ả  ch c cùng  ch  th  và khách  th  qu n lý trong t ụ hư ng ớ đ n m c tiêu chung.

ắ ế ợ ợ 3. Nguyên t c k t h p các l i ích

ư ng, song l

ộ ỗ

i ích  ợ i  đ  ể đ t ạ đ n ế ể ố đ t m c tiêu qu n lý không th

ế

ể ấ ằ ủ Có th  th y r ng m c tiêu c a qu n lý là nh ng l ờ ị ế ề chung v  kinh t ­chính tr ­ xã h i­ môi tr ự ộ ụ ể ạ i là  đ ng l c cho m i quá trình  ích c  th  l ụ ậ m c tiêu. Vì v y, mu n  ắ ợ không quan tâm đ n nguyên t c l

i ích.

ợ   th p

ị ế ố t  m i  quan  h   thì  l

ả ả

ợ ả   quy  lu t  L i  ích  h p  lý  ph i  xu t  phát  t ừ đơn  gi n ả đ n ế ế ừ ấ đ n  cao,  t ợ i  ích  t l ợ ữ ế ợ ứ ạ i  ph c t p. Khi k t h p hài hoà gi a các l ề ợ ích ph i ả đư c xem xét và  đ  ra ngay t  khi  ả ả ứ ể ổ ho ch ạ   ch c,  ph i  gi i  đ nh  phát  tri n  t ẽ đ m ả ợ ệ ố i  ích  s   quy t  t ộ ồ ạ đ ng ộ ệ ố b o  cho  h   th ng  ho t  đ ng  b ,  ít  ẫ ụ ộ ữ n y sinh nh ng mâu thu n c c b .

ắ 4. Nguyên t c hi u qu Hi u l c :

ệ ự

ả ệ ự ra s c làm vi c (effort,  efficacité=s  công hi u, hi u l c,hi u  nghi m).ệ

cái th c ch ng thành công

Hi u nghi m :  Hi u nệ

ệ ăng=hi u su t :

ệ ự ấ năng l c làm vi c  ấ ăng su t, hi u

ề nhi u hay ít (rendement=n su t).ấ

ế

ả có k t qu  (résultat)

Hi u qu  :

(Đào duy Anh­ T  ừ đi n Hán Vi

t­ trang 363­ NXB

KHXH­ 2001)

ef·fec·tive [i féktiv] adjective

producing a result: causing a result,

having a striking result: successful, especially in

1. especially the desired or intended result • an effective remedy for headaches 2. producing a strong or favorable impression on people • The painting had the characteristics of a winner, including effective color use.

ef·fi·cient [i físh’nt] adjective

well-organized: performing tasks in an organized

1. and capable way able to function without waste: able to 2. function well or achieve a desired result without waste • an efficient use of fuel

Encarta® World English Dictionary © & (P) 1999,2000

ệ ự ề

ủ ệ

ọ ệ

đư c  coi  là  chu n  Hi u  qu   ph i  luôn  m c  c a  m i  quá  trình  qu n  lý  trong  đi u ki n hi n nay.

ớ ằ

ế

ế

ả ớ i  ph i  l n  h

ậ ự

ề ủ ể ỏ

M c  tiêu  qu n  lý  là  l n  lao  song  ấ ứ ụ không th  ể đ t m c tiêu b ng b t c   giá  nào  mà  ph i  cân  nh c  tính  toán  ơn  đ n  k t  qu   mang  l nh ng  chi  phí  v   nhân  l c  –  v t  l c  mà  ch   th   b   ra  trong  quá  trình  ho t ạ đ ngộ

ứ ắ ạ 5. Nguyên t c thích  ng, linh ho t

ề ờ

ạ ả ả

ắ ề ộ ộ

ằ ả ệ đ i ổ ư ng  bên  ngoài  thay  Trong  đi u  ki n  môi  tr ụ ậ ầ liên  t c,  v n  d ng  nguyên  t c  n y  giúp  các  nhà  ậ ấ đ  m t cách nh y c m và  qu n lý nhìn nh n v n  ữ khách quan hơn. Đây là m t trong nh ng nguyên  ắ t c nh m tránh duy ý chí trong qu n lý.

ọ ợ ắ 6. Nguyên t c khoa h c, h p lý

ậ ụ

ỏ Đòi  h i  các  nguyên  lý,  đi u ề tính  ch t, ấ các  ệ ả ki n  v n  d ng  ph i  ở ơ  s   khoa  ự d a  trên  c ỳ ệ ọ h c  ,  tránh  tu   ti n,  ủ theo ý ch  quan.

ả ợ

ợ ế ố

Tính h p lý trong qu n  lý  đòi  h i  tỏ ư  duy  khoa  ệ ế ọ h c  k t  h p  bi n  ứ   tác  ch ng  các  y u  t đ ngộ

ắ ủ ộ ạ đ ng c a các bên có

ố ợ ả 7. Nguyên t c ph i h p ho t  ế liên quan đ n qu n lý

ừ ự ể

ắ ự ể

ồ ờ

ớ ể ả ế đư c  hi n  nay  trong  ho t

ộ ế ệ ợ ổ ứ  ch c kinh t

ủ ụ ể ế ệ Đây  v a  là  s   bi u  hi n  c   th   ti p  sau  c a  ị ủ ậ đ nh  nguyên  t c  s   tham  gia  c a  t p  th   có  ế ể ệ ưng  đ ng  th i th   hi n  xu  th  không  hư ng,  nh ộ ạ đ ng  qu n  th   thi u  ủ ả ủ lý c a các t , xã h i và c a c  nhà  nư c.ớ

ệ ộ ố

ụ ề ụ ợ

ể ậ ế ầ ả

ỗ ế

ố ủ

ợ ử đây  đư c  s   ả Các  nguyên  t c  cắ ơ  b n  trên  ả d ng  cho  m i  quá  trình  qu n  lý.  Tùy  theo  ụ ể đi u  ki n  và  quá  trình  c   th   có  th   v n  ắ d ng m t s  nguyên t c khác n a. C n k t  h p các nguyên t c cho m i ti n trình qu n  lý thì d  ễ đ t m c tiêu mong mu n c a nhà  ả qu n lý.

III.Phương pháp qu n lýả

ệ 1. Khái ni m v  ph ề ương pháp qu n lýả

ậ ụ ọ 2. Quan đi m l a ch n và v n d ng

ể ự phương pháp qu n lýả

3. Vai trò c a phủ ương pháp qu n lýả

4. Các phương pháp qu n lýả

ệ 1. Khái ni m v  ph ề ương pháp qu n lýả

Theo  khái  ni m  tri

ọ t  h c,  ph

ương  ế ệ ố pháp là m t ộ h  th ng nh ng quy  t cắ  mà  ch   th   ph i  tuân  theo  đ  ể ả ủ ể ạ đ ng nh n th c và  ứ ậ ộ ỉ đi u ch nh ho t  ả ạ ộ ho t ạ đ ng  c i  t o  th c  ti n  xu t  ộ ừ ự ậ đ ng khách quan  và   s  v n  phát t ậ ủ có quy lu t c a khách th

ương pháp nghiên c u ứ

Lê t  Thành­Logich h c và ph khoa h c­ NXB Tr ­1993 trang18

ậ ụ ạ đ ng trong th c t ự ế

ờ ố ộ V n d ng vào quá trình ho t  ể ấ ộ c a ủ đ i s ng xã h i, ta có th  th y

Phương  pháp  là  cách  th c ứ ế đư c  ti n  hành  trên  cơ  s  ở ắ ữ ộ ệ ố m t h  th ng nh ng nguyên t c  ể ế ạ đư c ợ đúc  k t  l i  mà  ch   th   ụ  nh m ằ đ t ạ đư c  m c  ụ ợ ậ v n  d ng ấ ố t nh t tiêu t ( giáo trình)

meth·od [méthəd] (plural meth·ods) noun

orderliness: orderly thought, action, or

manner or method: a means, manner, or

way of doing something: a way of doing 1. something or carrying something out, especially according to a plan 2. technique way [way] noun 1. method of doing or achieving something • You do it your way, I’ll do it mine.

Phương pháp : phép t c ắ đ  làm vi c gì (méthode)

ừ ể

T  Đi n  Hán Vi

t­ Đào duy Anh – trang 142

S   d ng  ph

ả ữ ể

ả ả

ế

ử ụ ương  pháp  nào  còn  tùy  thu c ộ vào  đ c ặ đi m,  tính  ch t  c a  ấ ủ đ i  tố ư ng ợ ể qu n  lýả ệ ể  nên  đ   qu n  lý  có  hi u  qu ,  nhà  ọ ả ương pháp qu n ả ầ qu n lý c n  ch n nh ng  ph lý thích h p. ợ Vì khách th  qu n lý là con ng ờ ư i nên  xét  cho  cùng  phương  pháp  qu n  lý  ch   y u  h ư ng ớ ủ ế đ n con ng

ư i vì :

ỉ ể

 Con ngư i trong t ự ộ ộ ả

ổ ứ ồ ạ ớ ư cách là  i v i t  ch c  t n t ư  duy  và  hành  ộ m t  th c  th   hoàn  ch nh,  có  t ừ ủ đ ng trong t ng hoàn c nh  ộ đ ng m t cách ch   ờ ư i  còn  t n  ỉ ụ ể ậ c   th .  Không  ch   có  v y,  con  ng ờ ư ng  thông  qua  các  ớ ạ i  và  g n  bó  v i  môi  tr t ố ề ấ ứ ạ ở m i quan h  phong phú, ph c t p   nhi u c p  ương pháp khác nhau. ộ đ  khác nhau nên ph

ủ ờ ố ề  Ho t ạ đ ng  c a  ộ ộ

ở ậ ờ ế

ợ ớ ộ ế ủ đ i  s ng  kinh  t ­  xã  h i  ch u  ậ ạ tác  đ ng  c a  nhi u  lo i  quy  lu t  khác  nhau  đ ng ộ ổ ế đ i và tác  ờ nên chúng thư ng xuyên bi n  ứ ổ ỗ ư i  trong  t   ch c,  b i  v y  đ n  m i  con  ng phương  pháp  qu n  lý  cũng  r t  n đ  ể ấ ăng  đ ng ộ ả ổ ế đ i trên. ữ phù h p v i nh ng bi n

ộ   ch c  hay  xã  h i,  con  ng t l p mà mang tính t p th , c ng

ờ ể ộ  Mu n  nâng  cao  n

ộ ấ

đ ng.ộ ỗ đ ng  c a  m i  cá  nhân  thì  ph ỉ

ế

ư i  không  ho t  ồ đ ng trên  ăng  ương  ự đ ng  tr c  ế ả ộ đ ng ồ đ  ể ệ

ộ ằ đó mà đ n c  c ng  ệ

 Trong  t ổ ệ ậ ộ đ ng bi ở cơ  s   phân  công  lao  ủ su t  lao  ả pháp  qu n  lý  không  ch   nh m  tác  ti p ế đ n cá nhân  ả ầ ạ t o ra b u không khí làm vi c có hi u qu .

ồ ạ ờ ấ t và x u. Vi c

ề ả

ị ả

 Con  ngư i    t n  t ặ đ i ố i  luôn  có  hai  m t  ạ ệ đi u ch nh l ố i hai  ố ậ đó  không  ph i  do  chính  con  ế đ nh  mà  còn  ch u  nh

ờ ở

ậ l p là t m t ặ đ i  l p  ngư i  quy t  ị ấ ớ ủ hư ng r t l n c a môi tr

ư ng. ờ

ế ế ố

ể ư i, ờ Đ   qu n  lý  có  hi âu  qu   con  ng ỉ ư ng ớ ả phương  pháp  qu n  lý  không  ch   h ự ẩ đ y m t tích c c mà còn  đ n y u t   ki m  hãm  m t  tiêu  bao  hàm  c   y u  t ự ủ c c c a con ng

ặ  thúc  ả ế ố ề ư i...ờ

ậ ụ ọ 2. Quan đi m l a ch n và v n d ng ph ương

ể ự pháp qu n lýả

ể ự ụ ậ

ả ả ể

ể ương  pháp  ọ Đ   có  th   l a  ch n  và  v n  d ng  ph ế ấ ệ qu n  lý  có  hi u  qu   cao  thì  nh t  thi t  nhà  ộ ứ ả đi m  nghiên  c u  m t  qu n  lý  ph i  có  quan  cách khoa h c :ọ

ứ ệ ể ậ ị ử 2. 1­ Quan đi m duy v t bi n ch ng l ch s

ế ớ ể i khách quan

ủ ứ Đây là quan đi m nghiên c u th  gi ậ ế ộ ủ c a ch  nghĩa duy v t ti n b .

ế ớ ậ

ợ ấ

ể Theo  quan  đi m  n y,  th   gi i  v t  ạ ấ ồ i  khách  quan    trong  ch t  t n  t ư ng ờ ạ đ ng  th tr ng  thái  v n  xuyên, liên t cụ , do đó, các ch  th  qu n lý  ả ủ ể ấ đư c m i khách th   ậ ề ể đ u là v t ch t,  ầ ọ c n th y  v n ậ đ ng  không  ng ng  và  g n  li n  v i  ớ đi u ề ề ắ ừ ộ ụ ể ờ ki n không gian và th i gian c  th .

ả ộ ừ

ờ ậ

ầ ố

ủ ể ừ ạ Quan  đi m  n y  v a  t o  cho  các  ch   th   ờ ớ ạ ộ qu n  lý  n ăng  đ ng,  nh y  bén  v i  th i  ế ị ổ đ nh,  k   ả ừ đ m  b o  tính  n  cu c  ,  v a  ộ ề ữ th a nh ng kinh nghi m thu c v  thành  ạ ồ ự ủ ị t u c a l ch s  nhân lo i. Đ ng th i góp  ủ ể ph n  giúp  cho  các  ch   th   nhìn  nh n  rõ  ể ệ m i  quan  h   phát  tri n  b n  v ng  gi a  ế ố ủ ổ ứ  ch c các y u t  c a t

ệ ố ể 2. 2­ Quan đi m h  th ng

ộ ệ ể ỉ

ụ ậ đ ng ộ ứ đóng  và

ệ ố H  th ng là m t ch nh th  hoàn thi n v n  ờ thư ng  xuyên  liên  t c  theo  hình  th c  m . ở

ộ ỉ

ể ệ ậ ệ ố ố ậ ế ệ M c  dù  là  m t  th c  th   hoàn  ch nh  song  h   t  l p, mà có liên quan  i bi ế đ n  các  h   th ng  khác  trong  môi

ự ặ ồ ạ th ng  không t n  t t  m t  thi trư ng. ờ

ể ủ ể ả

ồ Quan  đi m  n y  giúp  cho  ch   th   qu n  lý  tìm  ộ ương  pháp  đ ng  b ,

ế ợ ầ ử ụ ki m  và  s   d ng  các  ph ả h p lý cho quá trình qu n lý.

ế

ổ ể 2. 3­ Quan đi m t ng h p  ố ấ Các  y u  t ị

ữ ề ề

ư  ứ   ch c  nh   c u  thành  t ư ng ờ ộ chính  tr ­  xã  h i  hay  môi  tr ệ ế ắ không  nh ng  k t  g n  các  quan  h   ế ắ ự đ ng chi u, tích c c mà còn k t g n  ợ ư c,  kìm  ệ khá  nhi u  quan  h   trái  ng ữ ệ ố hãm nhau trong h  th ng n a.

ữ ố

ệ ể

ương  pháp  đư c ợ ậ Chính  vì  v y  mà  các  ph ả ừ ử ụ ữ đ y  nh ng  quan  s   d ng  ph i  v a  thúc  ệ ề ừ ệ t  tiêu  h   tích  c c,  v a  ki m  hãm,  tri ệ ẩ ể ự đ   thúc  đ y  h   nh ng  quan  h   tiêu  c c  th ng phát tri n.

ể ủ

ế ừ

đ y  cho  hi n  t

Bên c nh ạ ự ậ đ ng phát tri n c a  đó, s  v n  ộ ệ ố h  th ng là m t quá trình liên t c nên các  ả ừ ợ ự phương  pháp  đư c  l a  ch n  ph i  v a  ạ ạ ẩ i  l i  k   th a  v a  thúc  vưà đón b t ắ đư c tợ ương lai.

ương pháp qu n lýả ớ

1. Vai trò c a phủ Nh ng  vai  trò  to  l n  c a  ph

ương    pháp  qu n  lý  nh

ư

ữ sau :

ụ ế ả ấ  : là công c  chuy n t

i c ằ ợ ả

ố ệ ả  Th  nh t ể ả ơ ch  qu n  ứ ự đ i tố ư ng qu n lý nh m t o nên s   ạ ế lý đ n các  ự ấ th ng nh t trong quá trình th c hi n qu n lý.

ớ ự Khác  v i  các  h   th ng  t nhiên,  kinh  t

ậ ả

ế ố ớ ắ ả ị ệ ặ ố đ nh  các  y u  t

ệ ố ế ỹ ,  k   ố thu t,  h   th ng  qu n  lý  không  hoàn  toàn  g n  ch t  c     qu n  lý  v i  nhau :

ụ ằ ể ưng h  l ả i

ọ ề Ví  d   :  ch   th   và  khách  th   qu n  lý  dù  cùng  ộ ậ ớ ọ ạ đ c l p v i  ể ự ủ ạ đ ng ộ  ch  ho t

ủ ể ệ ố n m trong h  th ng nh nhau v  ý chí nên h  có th  t ệ ọ theo nguy n v ng cá nhân.

ộ ị

ợ ủ ể ợ ủ ể ộ ủ ủ ạ đ ng  theo  ý  chí  c a  ể ả ấ đ nh  ph i  chuy n  ưòng

Đ  ể đ i  tố ư ng  qu n  lý  ho t  ả ch   th   qu n  lý  thì  nh t  đư c  yêu  c u  c a  ch   th   m t  cách  th ầ xuyên, liên t c. ụ

ả ệ ố Đ   th c  hi n  mong  mu n  trên,  các  nhà  qu n  lý  ương pháp qu n lý thích  ữ ế đ n nh ng ph

ể ự ầ c n tìm  h p .ợ

Th   hai  : ứ ủ ề

làm  cho  ho t ạ đ ng  qu n  lý  tuân th  các nguyên t c qu n lý trong  t ng ừ đi u ki n hoàn c nh khác nhau,  ạ t o  nên  s   th ng  nh t  trong  quá  trình qu n lý.

ộ ủ ổ ứ ề ả K t  qu   ho t ạ đ ng  c a  t

ế ớ ở ch c  bao  hàm  nhi u  ơ  s   phân

ế quá  trình  liên  k t  v i  nhau  trên  c ố ợ công và ph i h p các ho t ạ đ ngộ .

ố ậ ợ ế ễ

Mu n  cho  quá  trình  liên  k t  di n  ra  thu n  l ả

đ ng ộ

ả ậ ộ ộ

i,  đ n ế các  nhà  qu n  lý  ph i  tìm  cách  tác  ạ ằ ừ t ng  b   ph n  nh m  t o  nên  m t  hành  lang  ổ ứ   ề  ch c. pháp lý đi u hành t

ậ Làm đư c nhợ

ủ ắ

ợ ậ

đ ng ộ ứ ư v y vì  trong cách th c tác  ữ ự đã  ch a ứ đ ng  nh ng  ả ể ủ c a  ch   th   qu n  lý  ủ ể đ n ế ể ệ nguyên  t c  th   hi n  ý  chí  c a  ch   th   m i ọ đ i  tố ư ng  qu n  lý,  làm  cho  chúng  v n  ả hành theo đúng hư ng.ớ

ố là  đi u  ki n  nâng  cao  s   đi u  ki n

ợ ấ ư ng  và

ề  Th   ba  :  ứ ợ lư ng,  ch t  l qu n lýả

.

ờ ụ ừ Môi  trư ng  v a  là  m c  tiêu  v a  là

ỗ ừ ộ

ố ứ

ộ ự đ ng  l c  ổ ứ ủ trong ho t ạ đ ng c a m i cá nhân và t  ch c   ử ụ ả s   d ng  ở ậ b i  v y  các  nhà  qu n  lý  ph i  ương pháp thích h p ợ đ  ể ữ nh ng ph ể ạ ố ủ t o  d ng,  c ng  c   và  phát  tri n  ổ ệ ữ   m i  quan  h   gi a  cá  nhân,  t ư ng.ờ ch c và môi tr

Th   tứ ư  :  k t  g n

ữ ứ

ợ ế ắ đư c  nh ng  cá  ớ ổ   ch c  v i    trong  t đa  d ng ạ

ẻ nhân  đơn  l ờ môi  trư ng  phong  phú,  bên ngoài.

ậ ờ

ộ ế

Phương  pháp  kinh  t ế ấ   l y  lôi  ích  v t  ch t  ư i  hành    ẩ làm  d ng  l c  thúc  đ y  con  ng ạ ộ ọ ăng đ ng, sáng t o tìm  đ ng, làm cho h  n ả ế ệ ữ ki m nh gn bi n pháp nâng cao k t qu   ậ làm vi c ệ đ  có thu nh p ngày càng cao

4. Các phương pháp qu n lýả

1. 1­ Phương pháp kinh tế

4. 2 – Phương pháp hành chính

ế

4. 3 – Phương pháp giáo d c, thuy t ph c,

ụ đ ng viên

( phương pháp tâm lý)

4. 4 – Phương pháp hi n th c hóa

4. 5 – Phương pháp qu n lý theo m c tiêu

4. 6 – Phương pháp qu n lý ch t l

ấ ư ng toàn b  theo ISO

i  ích  kinh  t ể ế đ   tác

ử ụ ả ợ

4. 1 ­ Phương pháp kinh tế Là  phương  pháp  s   d ng  l ợ đ ng ộ đ n ế đ i tố ư ng qu n lý.

ợ ử ụ ắ ặ

ờ ệ ề ấ ẩ ế đư c s  d ng trong qu n lý r t  ả Đòn b y kinh t   ớ đ c tính riêng  ạ đa d ng, phong phú vì nó g n v i  ợ ủ ừ đ i tố ư ng trong m i quá trình qu n lý  c a t ng  nh t là trong n n kinh t ả ế ị ư ng hi n nay. ỗ  th  tr

đư c  s   d ng  vì  ợ ử ụ   thế ư ng ờ   Phương  pháp  kinh  t ề ắ ả ớ ợ ạ i ích  i hi u qu  cao do g n li n v i l nó mang l ạ ự ạ đ ng  l c  m nh  ộ ờ ư i  nên  t o  ế ủ kinh  t   c a  con  ng hơn  các phương pháp khác.

ẩ ộ

ả đó t

ợ Phương pháp kinh t ậ ấ ế ấ ợ i ích v t ch t làm   l y l ộ ự ư i hành  ờ đ ng, làm  đ ng l c thúc  đ y  con ng ế ạ ộ cho  h   nọ ăng  đ ng,  sáng  t o  tìm  ki m  nh ng  ữ ể ệ đ   có  ế bi n  pháp  nâng  cao  k t  qu   làm  vi c  ổ ứ ễ đ t ạ ậ thu nh p ngày càng cao do   ch c d   ụ đư c m c tiêu đ  raề

ế

ạ ữ ủ

ợ i ích cá nhân, l

ụ ộ ạ

ậ ấ ở ữ i ích kinh t

ợ ợ đư c l ệ ộ ờ ố Tuy  nhiên,  phương  pháp  kinh  t   cũng  có  ễ ị ạ ế ố nh ng  h n  ch   v n  có  c a  nó  vì  d   b   l m  đ  mể ưu  ụ d ng vì các hành vi không trong sáng  ậ ầ ợ c u l i ích c c b , th m chí có  ể ả th   x y  ra  nh ng  hành  vi  vi  ph m  pháp  lu t  ư ng x u  ế đ  có ể ế đ n quan h  xã h i, môi tr ả  làm  nh h ư ng s ng.

ự ủ ổ ứ

ả ấ

ả ư i qu n lý. Quy n uy c a t

ờ ấ

ề ứ   ch c  n ề ừ ắ ợ

ủ ổ ứ

4. 2 – Phương pháp hành chính Là phương pháp d a vào quy n uy c a t ề  ch c  ệ ọ ể ắ đ   b t  m i  thành  viên  ph i  ch p  hành  m nh  ủ ổ ứ ủ ệ  ch c   l nh c a ng ụ ệ ợ có  đư c  là  xu t  phát  t ăng,  nhi m  v   đư c  pháp  lý  hóa  và  g n  li n  v i  c ế ậ ớ ơ  ch   v n  hành c a t

ch c.

ả ờ

ương pháp n y thầ ổ ứ

ấ ủ ổ ứ ễ

ệ đi u  ki n  nh t ấ đ nh  có  th

ấ ả

ư ng t o ra s   ự ạ Qu n lý theo ph ố ậ   ch c,  làm  cho  t p  trung,  th ng  nh t  trong  t ố ủ ộ ho t ạ đ ng c a t  ch c di n ra theo ý mu n c a  ể đem  ị ề ủ ể ch   th ;  trong  ạ ố ữ ệ i hi u qu  cao nh t là trong nh ng tình hu ng  l đ  ộ đòi  ự ậ ấ ỏ c p bách  đòi h i ph i có s  t p trung cao  ả ợ ủ đ i tố ư ng qu n lý.  ỏ ự ấ h i s  ch p hành nghiêm c a

ự ả

ắ ả

ầ ấ

ể ợ

ả ầ ương pháp n y nhà qu n  Khi th c hi n ph ắ đ  ể lý  ph i  quan  sát,  n m  ch c  tình  hình  ị ế đ nh qu n lý, tránh quan  sáng su t ra quy t  ữ ả liêu,  nóng  v i,  ph i  có  b n  lĩnh  v ng  vàng,  ớ ậ ư c  t p  có  tinh  th n  dám  làm,  dám  ch u  tr ớ đ i ố ả th   và  nh t  là  ph i  có  ni m  tin  v i  tư ng qu n lý

ụ ế 4. 3 – Phương pháp giáo d c, thuy t ph c, ụ đ ng ộ

viên ( phương pháp tâm lý)

ẩ ờ

ủ ể ư i, ờ ch  th   đ y  khai  thác  tính  ự ư i  thông  qua  s

ế

ặ ủ D a  vào  tính  hai  m t  c a  con  ng ể qu n  lý  có  th   thúc  ự ủ tích  c c  c a  con  ng ụ thuy t ph c, lôi kéo.

ế

ầ Cách  n y  bi n  quá  trình  ho t  ứ ả qu n lý c ự ủ ự ẩ ự ự  ch , t đ y s  t

ạ đ ng ộ ỡ ư ng b c thành quá trình thúc   giác, t

nguy n.

ầ ậ ụ

ụ ủ

ữ ặ

ế ạ

ệ ả Phương pháp n y v n d ng các quy lu t, nguyên  ậ ể ộ đ   tác  ạ đ ng  tâm  lý,  giáo  d c  và  xã  h i  ắ t c  ho t  ờ ư i,  làm  ả ế đ ng ộ đ n  tâm  lý,  tình  c m  c a  con  ng ự ọ ứ ậ cho  h   th c  d y  nh ng  m t  tích  c c,  lãng  quên  ự đ  ể đ t  k t  ặ ữ ề hay  ki m  nén  nh ng  m t  tiêu  c c  qu  làm vi c cao.

ớ ợ ử ụ

ả ứ ẻ

ờ ệ ư i  nhi u  ề ư,  ư  chia  x   nh ng  tâm  t ương  đ o; ạ đánh  giá  khách  quan  ộ ư ng làm vi c thích ớ ờ ư i    lãnh  ạ ộ đ ng , t o m i tr

Phương  pháp  tâm  lý  đư c  s   d ng  d ữ hình  th c  qu n  lý  nh ọ ệ nguy n  v ng  v i  công  nhân,  tiên  phong  g ẫ ủ m u  c a  ng ả ế k t qu  lao  h p.ợ

ương pháp n y là làm cho tính t

ợ ư t qua m i khó kh

ầ ự   đư c  phát  ờ ư i  lao  đ ng ộ ệ ứ ấ ả t c  công s c và trí tu   ể ăn đ  hoàn thành  ương pháp n y cũng d   ễ ầ ờ ỷ ạ ậ i, trông ch  vào t p   l ố ớ ứ đ i v i  ặ đưa ra nh ng yêu sách quá s c

ể Ưu đi m c a ph ủ ủ ự ệ   giác    c a  ng nguy n,  t ệ ằ ọ huy, h  làm vi c b ng t ọ ủ c a mình, v ụ nhi m v . Tuy nhiên, ph ộ ờ làm cho ngư i lao  đ ng  ữ ể th  ho c  ổ ứ  ch c. t

ể ứ

ủ ương  pháp n y các ch   ả đi  ể ư c t p th  và ph i  ớ ậ ả ọ ủ ư,  nguy n  v ng  c a  m i  thành  viên  ương  ế ợ ớ ờ

Mu n áp d ng có hi u qu  ph th  qu n lý c n ph i có uy tín tr ọ ể sâu  tìm  hi u  tâm  t ầ ử đ ng th i cũng c n k t h p v i các ph đ   ng x ,  ợ ả pháp qu n lý khác cho thích h p.

ệ ự

ứ ả

ợ ớ ủ ố

ủ ể ằ ủ ằ ụ đư c tác d ng c a ph

ọ 4. 4 – Phương pháp hi n th c hóa Là  phương  pháp  làm  cho  cách  th c  qu n  lý  c a  ủ ể ch  th  phù h p v i mong mu n  c a khách th   ương  ợ nh m nh m phát huy  ự pháp l a ch n.

ự ế

i không  ít  ph ọ ạ đi  xa  th c  t

ự ợ ờ

ả ệ ả ương  pháp  qu n  lý  Trong  th c  t ả ự ế ợ ự đư c  l a  ch n  l   làm  ph n  tác  ộ ố ả ủ d ng  c a  quá  trình  qu n  lý,  nên  trong  m t  s   ộ ố ụ ể ầ trư ng  h p  c   th   c n  th c  nghi m  m t  s   ệ đ  ể ớ phương  pháp  trư c  khi  ng  d ng  r ng  rãi  ứ ộ ương  pháp    đó  có  tính  ắ ắ ả đ m  b o  ch c  ch n  ph ự hi n th c cao.

MBO = Management by objectives

ụ ả 4. 5 – Phương pháp qu n lý theo m c tiêu

ọ ụ

ương  pháp  đã  ữ Đây  là  m t  trong  nh ng  ph ệ ị giúp  các  nhà  qu n  tr   doanh  nghi p  khai  ế t ệ đ  các lý thuy t khoa h c qu n lý  thác tri ọ ứ ợ đã đư c các nhà khoa h c  ng d ng.

4. 6 – Phương pháp qu n lý ch t l

ợ ả ộ ấ ư ng toàn b

theo ISO

ổ ứ

ữ ầ   ch c    nhà  n

ớ ị

ương pháp hi n ệ đ i ạ đang  đư c ợ ộ Là m t trong nh ng ph ể ế ậ ụ  ch c doanh nghi p và k   v n d ng trong h u h t các t ư c    nh m  nâng  cao  hi u  qu ,  ch t  ấ ệ ằ ả ổ ứ c   t ấ ụ lư ng  hàng  hóa  và  d ch  v   cung  c p  cho  khách  hàng.  ợ ợ ấ ư ng  c a  ớ ữ Thu t  ng   ISO  đang  đ ng  hành  v i  ch t  l ụ hàng hoá và d ch v .

ỳ ả ể ậ ụ

ợ ố ể t nh t nh m

ả ầ ụ ể ủ ể ụ đích, yêu c u c  th   mà ch  th   Tu  theo m c  ương  ế ợ qu n  lý  có  th   v n  d ng  k t  h p  các  ph ể ổ ợ pháp trên cho thích h p, ợ đ  chúng có th  h  tr   ụ ằ đ t ạ đư c m c  ấ ộ cho nhau m t cách t tiêu qu n lý.