Chương III
ế ố
ắ
Các y u t
, nguyên t c và
phương pháp qu n lýả
ế ố ả
I. Các y u t
qu n lý
ắ
ả
II.Các nguyên t c qu n lý
III.Phương pháp qu n lýả
ế ố ả
I. Các y u t
qu n lý
ế ố
1. Y u t
con ng
ư iờ
ế ố
2. Y u t
ị chính tr
3. Y u t
ế ố ổ ứ ch c t
ế ố
4. Y u t
ề ự quy n l c
ế ố
5. Y u t
thông tin
6. Y u t
ế ố ăn hóa t v
ổ ứ ch c
ả
ắ
II. Các nguyên t c qu n lý
ụ ắ 1. Nguyên t c m c tiêu
ủ ậ ự ắ 2. Nguyên t c thu hút s tham gia c a t p
thể
ắ ế ợ ợ 3. Nguyên t c k t h p các l i ích
ệ ắ ả 4. Nguyên t c hi u qu
ứ ắ ạ 5. Nguyên t c thích ng, linh ho t
ọ ợ ắ 6. Nguyên t c khoa h c, h p lý
ắ ộ ủ 7. Nguyên t c ph i h p ho t
ố ợ ế ạ đ ng c a các ả bên có liên quan đ n qu n lý
III.Phương pháp qu n lýả
ệ 1. Khái ni m v ph ề ương pháp qu n lýả
ậ ụ ọ 2. Quan đi m l a ch n và v n d ng
ể ự phương pháp qu n lýả
3. Vai trò c a phủ ương pháp qu n lýả
4. Các phương pháp qu n lýả
ế ố ả
I. Các y u t
qu n lý
ị
ộ
ả
ả
t ph i hi u
ủ ả đ ng c a Quá trình qu n lý ch u tác ộ ố ế ố ề ế ố , song có m t s y u t nhi u y u t ầ ủ ể ủ ế ch y u mà các ch th qu n lý c n ệ ả ể ể đ qu n lý có hi u ế thi quả
ế ố con ng ư iờ
ủ ể
ả
ị
1. Y u t Ơû v trí ch th qu n lý :
ờ
ủ ể
ộ
ổ
ọ
ị
ạ ự đ ng và t o d ng ứ ch c và là ế đ nh m i thành công hay
Con ngư i là ch th huy ồ ự các ngu n l c khác trong t ế ố y u t quy t ấ ạ ủ ổ ứ th t b i c a t
ch c.
M i t
ch c
ề ờ
ấ ằ
ụ
ệ
ồ ự ậ ọ ổ ứ đ u có các ngu n l c v t ch t ậ ộ ủ đ ng v n hành nh m do con ngư i ch ụ ự th c hi n nhi m v theo m c tiêu chung ủ ổ ứ c a t
ệ ch c.
ể
ả
ị
Ơû v trí khách th qu n lý :
ờ ổ ứ
ộ
ệ ệ ộ ả ạ đ ng cao h
ể ạ ớ ự
ư i trong t ả ả Qu n lý là qu n lý con ng ch c, là ạ đ ng c a các cá nhân khi th c ủ ề ự đi u hoà ho t ủ ụ ữ ệ hi n nh ng công vi c theo m c tiêu chung c a ơn ổ ứ đ t o ra hi u qu ho t ch c t ệ ủ ẳ h n so v i s làm vi c c a các cá nhân riêng .ẽ l
ả Theo đó, nhà qu n lý chính là ng
ăng l c ti m n trong m i con ng
ỗ ệ ự
i
ụ ư i ờ đánh th c ứ nh ng nữ ư i, ờ ự ề ẩ ồ ộ ầ đ ng tâm hi p l c trong huy đ ng tinh th n ủ ọ ố đa kh nả ăng c a h ệ công vi c và khai thác t ộ vào ho t ạ đ ng vì m c tiêu chung.
ả
ể ệ hoàn thi n mình
ụ ứ ệ đư c ợ đi u ề đó, các nhà qu n lý ph i ả ương cho c p ấ đ làm g đ , nộ ăng ớ ề ả đ o ạ đ c, tác phong và trình ố đáng v i nhi m
ủ ố Mu n làm ự luôn t ứ dư i v c ệ ự l c hoàn thành nhi m v , x ng ụ ả v qu n lý c a mình.
ạ
ờ
i, khi xét
đ n y u t
con ng
ả ủ ể
ư i trong ế ế ố Tóm l ể ả qu n lý là bao hàm c ch th và khách th ả qu n lý.
ố
ặ ế ố
ữ
ệ
ề
ổ ứ ồ ch c t n t
đó t
ộ ứ Mu n nghiên c u m t cách khách quan, ờ ư i vào trong nh ng ph i ả đ t y u t con ng ứ ể ủ ụ ch c và môi đi u ki n c th c a t trư ng trong ạ ổ ờ i và phát tri n.ể
ị ế ố 2. Y u t
ề ồ ạ
ch c nào cũng ộ ờ i và phát đó môi
đ u t n t ụ ể ư ng c th , trong ọ ế ứ ị ị chính tr ấ ứ ộ ỏ ứ B t c m t t ể tri n trong m t môi tr ờ trư ng chính tr có v trí h t s c quan tr ng.
ụ ố ị
ộ ị
chính tr chi ph i m c ỗ ủ ộ đ ng c a m i các nhân, ộ ổ ứ đó ho t ạ đ ng trên lĩnh ộ xã h i (kinh doanh, ả ậ ừ ệ ệ ộ ế ố Trong m t xã h i, y u t ớ ư ng hành tiêu và đ nh h ổ ứ ch c ch c, cho dù t t ề ế ủ ự v c nào c a n n kinh t thi n, hay qu n lý nhà n ngh thu t, t ớ ư c...)
ị
ụ ổ ứ ờ
ị đó có các t i và b chi ph i b i
ủ ả đ nh m c tiêu c a c ch c và cá nhân ố i, chính
ộ Ch ế đ chính tr quy ố qu c gia, trong ị ồ ạ t n t ậ ủ sách, pháp lu t c a nhà n
ố ở đư ng l ư c.ớ
ế ố ộ
ờ
ị
ờ ỳ
ừ
ể
ạ ế ố ị lãnh Nói tóm l i, y u t chính tr là y u t đ o, ạ đ nh h ộ ớ ị ư ng cho toàn b xã h i. Do đó, ợ ư ng thích h p ớ ầ ạ ậ nhà nư c c n t o l p môi tr ề v chính tr , hành chính cho các cá nhân và ổ ứ t
ch c phát tri n trong t ng th i k .
3. Y u t ế ố ổ ứ ch c t
ả ệ ừ
ch c, vì v y,
ợ ứ ủ
ộ
ầ ấ nhu c u h p tác và phân Qu n lý xu t hi n t ổ ậ t ổ ộ công lao đ ng chung trong t ạ ề ả ch c ứ đư c coi là n n t ng c a các ho t ợ ả đ ng qu n lý.
ả ả
ớ ệ ố
ứ
ế ố ấ ờ ỳ
ả ư c tiên ch th qu n lý ph i ủ ể ể Đ có qu n lý, tr ổ ứ ớ đ i ngũ nhân ộ ế ậ ch c v i thi t l p nên h th ng t ự ứ ổ ộ ầ s tự ương ng. Trên góc ch c là s đ n y, t ế ấ ầ ự ậ ợ ậ t t p h p các y u t nhân s và v t ch t c n thi ị ụ ợ ớ theo m t cộ ơ c u phù h p v i nhi m v xác ệ đ nh ủ ụ ệ ự ằ trong t ng th i k nh m th c hi n m c tiêu c a ổ ứ t ừ ch c.
ộ
ộ ộ
ộ ệ
, quy
ậ
ố
ậ
ằ
ụ ủ
ệ
ầ ạ đ ng n y là huy ụ ể ủ N i dung c th c a ho t ậ ế ậ ồ ự đ ng các ngu n l c thi t l p các b ph n ụ ứ ăng nhi m v , ậ ự ị đ nh ch c n theo tr t t ộ ủ ừ ạ ề quy n h n c a t ng b ph n và cá nhân ệ ọ ị ổ ứ đ nh m i quan h d c ch c, quy trong t ố ợ ộ ữ ngang gi a các b ph n nh m ph i h p ổ ể chúng đ hoàn thành nhi m v c a t ch c.ứ
ậ
ả
ổ
ứ
ể Vì v y, có th nói qu n lý mà không có t ch c thì không còn ý nghĩa
ề ự ế ố
ả
ờ
ồ
ể
ả
ủ ả
ữ ợ
4. Y u t quy n l c ả ợ ề ự đư c xem là Trong qu n lý, quy n l c ể ọ ệ ủ ề đi u ki n quan tr ng đ ch đ i ố ộ ả ể đ ng lên th qu n lý tác ợ tư ng qu n lý ụ ạ nh m ằ đ t m c tiêu ề ự ớ ư c . Đ ng th i quy n l c qu n ị ả đ nh tr ệ lý cũng là đ c ặ đi m ể đ phân bi t đ i ố ể gi a ch th qu n lý và tư ng qu n lý.
ề
ế
ả ỉ
ế đi u hành,
ủ ể ợ
ả
ự Khi nói đ n quy n l c ề đ n quy n qu n lý là nói ề là ch huy, kh nả ăng chi ph i ố c a ủ ố ớ ả đ i v i ch th qu n lý đ i tố ư ng qu n lý.
ề ự ồ ề ề ẩ Quy n l c bao g m th m quy n và uy quy n
ề ở Uy quy n : là s nh h
ể ả
ộ ệ ủ ủ ự ả ộ đ ng c a ch đ n ế đ i tố ư ng qu n lý mang ả ự đư c th c hi n m t
ư ng, tác ợ ợ ứ ứ ặ th qu n lý tính phi chính th c và ứ cách có ý th c ho c vô ý th c.
ẩ
Cũng như th m quy n, uy quy n t n t
ổ
ứ
ụ ủ
ề ồ ạ ề i ỗ ở ưng khác ứ ch uy ch c nh trong t ừ ơ c u ấ ồ ắ ề c quy n không b t ngu n t ả ồ ừ ắ uy tín, kh chính th c mà b t ngu n t năng chuyên môn, kh nả ăng thuy t ế . ph c c a cá nhân
ự Trong phương di n quy n l c c a ng
ả
ủ
ề
ệ
ả
ả ậ
ệ ư i ờ ủ ề ề ệ đư c trao th m quy n ẩ ợ qu n lý, ngoài vi c ọ ự ả b n thân h ứ t ấ b i cở ơ c u chính th c, ự ả ự giác xây d ng và c ng ph i t ủ ố c uy quy n c a mình thông ệ qua vi c hoàn thi n b n thân ự ư ề ả ăng l c chuyên môn, t v c n ấ ẩ ứ cách đ o ạ đ c và ph m ch t chính tr ,ị có như v y m i ậ ớ đ m nh n đư c s m nh lãnh ổ ề đ o, ạ đi u hành mà t ợ ứ ệ ứ ch c giao cho.
ế ố thông tin
ễ ờ đư c là nh các tín hi u l
ổ ứ ợ bên trong và bên ngoài t ệ ưu ch c, dó là
5. Y u t ả Qu n lý di n ra ể ở chuy n thông tin.
ả ệ ả
ể ắ
ị
c n ầ ả Đ qu n lý có hi u qu , các nhà qu lý ữ n m v ng tình hình bên trong và bên ổ ứ m t cách chính xác, k p th i ờ ộ ch c ngoài t ữ ệ ụ ể ữ ớ v i nh ng d li u c th
ộ
c a t ầ
ề ầ
ủ ả ố ở ự ế ủ ổ ứ Trên cơ s th c t ch c, mu n ra m t ả ề ị quy t ế đ nh đi u hành c n ph i có thông tin, vì th ế thông tin tr thành khâu ở đ u tiên, là n n ả t ng c a qu n lý.
ả
ủ ể ợ
ộ ứ
ề
ệ
ề
ỉ
ị
ị
ả đ i ố ộ ố tác đ ng lên Ch th qu n lý mu n tư ng qu n lý thì ph i ả đưa ra m t thông ể dư i các hình th c khác ớ tin đi u khi n ả ị nhau như quy t ế đ nh qu n lý (m nh ệ l nh, ch th , ngh quy t...).
ự
ả ậ ủ ể ệ thì ch th ph i th ả ự
ợ ệ ố
Sau khi đã đưa ra các quy t ế đ nh qu n lý ả ị ấ đ i tố ựơng ả cùng các đ m b o v t ch t cho ờ ả ư ng xuyên th c hi n, đ i ố ủ ệ c a các ế theo dõi k t qu th c hi n ồ c a ủ ả tư ng thông qua thông tin ph n h i h th ng .
ả ể ư ng ho t
ả ế ố đ nh h ị ậ
ả ấ
ấ
tính toán, ằ ự ủ ệ
ớ ạ đ ngộ Khách th qu n lý mu n thông tin đi u ề ủ c a mình thì ph i ti p nh n các ậ ả ủ ể cùng các đ m b o v t ch t ể ủ khi n c a ch th ạ đ ng ộ ỉ ề ể ự đi u ch nh l y ho t khác đ t ủ ể ệ ủ c a mình nh m th c thi m nh l nh c a ch th ả qu n lý.
ậ
ả ậ
ử
Chính vì v y, quá trình qu n ộ lý là m t quá trình thu th p và x lý thông tin.
ả ủ
ả ợ ọ ọ ể ự ộ
ả
ộ
ề ạ
ị
ủ ả ậ ể ạ
ộ ấ Ngày nay, vai trò c a thông tin trong qu n lý ở ngày càng tr nên quan tr ng và làm cho khoa đư c phát tri n thêm m t lĩnh v c h c qu n lý Theo quan ni m ệ ả qu n lý là qu n lý thông tin. ề ạ ăng đó, thông tin còn là m t d ng ti m n ả ủ ạ khác c a qu n lý ăng bên c nh các d ng ti m n ệ ế ộ ề t b , công ngh , máy móc, đ ng, thi v lao ố ề ệ nguyên li u, ti n v n... Đ t o ra c a c i v t ch t cho xã h i.
ậ ệ
ợ
ổ ứ ế ả ệ
ả ệ ị ề Như v y, thông tin là ể đi u ki n không th thi u ể ủ ể ăn c ứ đ ch th qu n ả đư c trong qu n lý, là c lý ra quy t ế đ nh qu n lý và t ự ị ch c th c hi n ả các quy t ế đ nh có hi u qu .
ể
ủ
ộ ả ắ
ạ
i cho t
ổ ứ ả
ế ố ăn hóa t ổ ứ v 6. Y u t ch c ồ ạ i và phát tri n c a Trong quá trình t n t ầ ứ ẽ ầ ộ ổ ch c s d n d n hình thành các m t t ổ ứ ế ố ch c m t b n s c mang l y u t ủ ăn ch c. Vai trò c a v riêng, đó là văn hóa t ể ệ ợ đư c th hi n ố ớ ổ ứ đ i v i qu n lý ch c hoá t ổ ệ ăn hoá t ngay trong chính khái ni m v ch c .ứ
ộ
ổ ứ ố
ờ
.
ề ị ch c là toàn b các giá tr , ni m Văn hóa t ề ả ăng tin, truy n th ng và thói quen có kh n ủ ố ề ỗ đi u ph i hành vi c a m i thành viên trong đư c làm giàu thêm ổ ứ ch c ; nó ngày càng t ạ ể i và có th thay ổ ứ cho t
ợ ổ đ i theo th i gian và mang l ộ ả ắ ch c m t b n s c riêng
ệ ố ớ ả
ch c mình,
đ i v i ả ch c là ph i duy trì và đi u n y i ầ ề ợ ự ồ ạ đư c s t n t
ụ ủ ế Vì th , nhi m v c a nhà qu n lý ổ ứ phương di n vệ ăn hóa t ủ ổ ứ phát tri n vể ăn hoá c a t ứ cũng có nghĩa là đã ch ng minh ể ủ ổ ứ ch c. và phát tri n c a t
ắ
ả
II. Các nguyên t c qu n lý
ụ ắ 1. Nguyên t c m c tiêu
ủ ậ ự ắ 2. Nguyên t c thu hút s tham gia c a t p
thể
ắ ế ợ ợ 3. Nguyên t c k t h p các l i ích
ệ ắ ả 4. Nguyên t c hi u qu
ứ ắ ạ 5. Nguyên t c thích ng, linh ho t
ợ ọ ắ 6. Nguyên t c khoa h c, h p lý
ắ ộ ủ 7. Nguyên t c ph i h p ho t
ố ợ ế ạ đ ng c a các ả bên có liên quan đ n qu n lý
ụ ắ 1. Nguyên t c m c tiêu
ả ch c nào. Các thành viên trong t ạ ồ ố ch c mu n t n t
ự ế ợ ấ ủ ấ ố ấ đ cề ơ b n, c t lõi nh t c a b t ụ M c tiêu là v n ổ ứ ỳ ộ ổ ứ ch c k m t t ấ ể ứ ổ i, phát tri n thì nh t và t ụ ả đ t ạ đư c m c tiêu d ki n. ế t ph i thi
ụ ch c là m c tiêu kinh
ấ đ u c a t ộ ị M c tiêu ph n ế t ụ ấ ủ ổ ứ chính tr – xã h i hay môi tr ư ng.ờ
ị
ụ
ấ
ừ
ừ
ộ
Khi xác đ nh m c tiêu c a t nhu c u c xu t phát t ứ ủ ổ thành viên, c a t ạ h i trong t ng giai
ủ ổ ứ ả ch c ph i ỗ ả ủ ầ ơ b n c a m i ủ ả ch c và c a c xã ể đo n phát tri n.
ổ ừ đíùch mà t
ứ ậ đ ng, v a là đi m ể i trong quá trình v n
ề ể ổ ứ ồ ạ ch c t n t i, phát tri n ợ ổ ứ đ t ạ đư c m c tiêu đ ra là
ụ ủ đư c vai trò c a mình trong
ị ồ ầ ch c c n đi u ề ộ ừ ể trong th i k ti p ờ ỳ ế ự đã t ờ ố đ i s ng ơ s ở đó mà phát huy
ụ ủ ệ ụ M c tiêu v a là ớ ớ hư ng t ki n ệ đ t theo. T ch c ợ kh ng ẳ đ nh ờ xã h i, ộ đ ng th i cũng trên c t hố ơn ch c nứ ăng, nhi m v c a mình. t
ố ủ ậ ộ ị
ụ ả ế ụ ả
ừ
ầ ắ ố ấ ủ M c tiêu là m i quan tâm cao nh t c a các nhà ủ ả ể đơn v và c a c xã h i, vì qu n lý, c a t p th ợ ả đư c coi là th qu n lý theo m c tiêu ph i nguyên t c cắ ơ b n ả đ u tiên v a ớ ư ng, v a ị ừ đ nh h chi ph i các nguyên t c khác.
ầ
ị
ứ
ị
ụ Khi xác đ nh m c tiêu c n xác
đ nh chúng theo công th c:
ụ ể
ợ ứ
ể
Smart Specific = c th , rõ ràng Measurable = có th ể đo lư ng ờ đư cợ Attainable = kh thiả Relevant = thích h p ( ng) Trackable = có th theo dõi
ủ ậ ự ắ ể 2. Nguyên t c thu hút s tham gia c a t p th
ậ ả ộ ộ
ấ ạ ậ đã là m t b ph n c u ợ ủ ế đư c c a ho t ể
ả ả ộ T p trung, b n thân nó thành qu n lý không th thi u đ ng qu n lý.
ấ
ả ủ đ ng ộ
ừ ề đi u ki n c th .
ậ
ủ ể Theo như khái ni m ệ đã nêu, cho th y ch th ề đ ể đi u hành qu n lý luôn mang tính ch ệ ụ ể Ch ủ ể khách th trong t ng ề đ ng ộ đi u hành chính là t p trung ả ấ ố th ng nh t trong qu n lý.
ả
ể
ủ ể
ủ
ừ
ủ ự
ế ể
ắ
ế ừ
ẩ
ố Tuy nhiên , trong s khách th qu n lý ả ế ố không ph i y u t nào, thành viên nào cũng ề tuân theo ý chí đi u hành c a ch th và ủ ể ể ạ cũng không th lo i tr lý trí c a ch th ự ả qu n lý thi u tính th c thi, nên s tham gia ể ộ ủ ậ c a t p th là m t nguyên t c không th ể ừ ổ coi nh ẹ đ v a b khuy t v a thúc đ y cho ị nguyên t c ắ đ nh h
ư ng.ớ
ớ ủ ậ
ữ
ổ ứ ủ ể ể
ế ự ể ư ng và s tham gia c a t p th ị Như v y, ậ đ nh h ấ ự ố ắ ạ là nguyên t c t o nên s th ng nh t ý chí gi a ả ch c cùng ch th và khách th qu n lý trong t ụ hư ng ớ đ n m c tiêu chung.
ắ ế ợ ợ 3. Nguyên t c k t h p các l i ích
ụ
ữ
ợ
ả
ư ng, song l
ộ ỗ
ụ
ạ
ả
i ích ợ i đ ể đ t ạ đ n ế ể ố đ t m c tiêu qu n lý không th
ế
ể ấ ằ ủ Có th th y r ng m c tiêu c a qu n lý là nh ng l ờ ị ế ề chung v kinh t chính tr xã h i môi tr ự ộ ụ ể ạ i là đ ng l c cho m i quá trình ích c th l ụ ậ m c tiêu. Vì v y, mu n ắ ợ không quan tâm đ n nguyên t c l
i ích.
ấ
ậ
ừ
ợ th p
ừ
ị ế ố t m i quan h thì l
ả ả
ợ ả quy lu t L i ích h p lý ph i xu t phát t ừ đơn gi n ả đ n ế ế ừ ấ đ n cao, t ợ i ích t l ợ ữ ế ợ ứ ạ i ph c t p. Khi k t h p hài hoà gi a các l ề ợ ích ph i ả đư c xem xét và đ ra ngay t khi ả ả ứ ể ổ ho ch ạ ch c, ph i gi i đ nh phát tri n t ẽ đ m ả ợ ệ ố i ích s quy t t ộ ồ ạ đ ng ộ ệ ố b o cho h th ng ho t đ ng b , ít ẫ ụ ộ ữ n y sinh nh ng mâu thu n c c b .
ệ
ứ
ệ
ắ 4. Nguyên t c hi u qu Hi u l c :
ệ ự
ự
ệ
ệ
ả ệ ự ra s c làm vi c (effort, efficacité=s công hi u, hi u l c,hi u nghi m).ệ
ệ
ệ
ự
ứ
cái th c ch ng thành công
Hi u nghi m : Hi u nệ
ệ ăng=hi u su t :
ệ
ệ ự ấ năng l c làm vi c ấ ăng su t, hi u
ề nhi u hay ít (rendement=n su t).ấ
ệ
ế
ả
ả có k t qu (résultat)
Hi u qu :
ể
ệ
(Đào duy Anh T ừ đi n Hán Vi
t trang 363 NXB
KHXH 2001)
ef·fec·tive [i féktiv] adjective
producing a result: causing a result,
having a striking result: successful, especially in
1. especially the desired or intended result • an effective remedy for headaches 2. producing a strong or favorable impression on people • The painting had the characteristics of a winner, including effective color use.
ef·fi·cient [i físh’nt] adjective
well-organized: performing tasks in an organized
1. and capable way able to function without waste: able to 2. function well or achieve a desired result without waste • an efficient use of fuel
Encarta® World English Dictionary © & (P) 1999,2000
ả
ả
ợ
ẩ
ả
ệ ự ề
ủ ệ
ọ ệ
đư c coi là chu n Hi u qu ph i luôn m c c a m i quá trình qu n lý trong đi u ki n hi n nay.
ả
ụ
ạ
ớ ằ
ả
ắ
ế
ế
ạ
ả
ả ớ i ph i l n h
ậ ự
ữ
ự
ề ủ ể ỏ
M c tiêu qu n lý là l n lao song ấ ứ ụ không th ể đ t m c tiêu b ng b t c giá nào mà ph i cân nh c tính toán ơn đ n k t qu mang l nh ng chi phí v nhân l c – v t l c mà ch th b ra trong quá trình ho t ạ đ ngộ
ứ ắ ạ 5. Nguyên t c thích ng, linh ho t
ề ờ
ụ
ạ ả ả
ắ ề ộ ộ
ằ ả ệ đ i ổ ư ng bên ngoài thay Trong đi u ki n môi tr ụ ậ ầ liên t c, v n d ng nguyên t c n y giúp các nhà ậ ấ đ m t cách nh y c m và qu n lý nhìn nh n v n ữ khách quan hơn. Đây là m t trong nh ng nguyên ắ t c nh m tránh duy ý chí trong qu n lý.
ọ ợ ắ 6. Nguyên t c khoa h c, h p lý
ậ ụ
ỏ Đòi h i các nguyên lý, đi u ề tính ch t, ấ các ệ ả ki n v n d ng ph i ở ơ s khoa ự d a trên c ỳ ệ ọ h c , tránh tu ti n, ủ theo ý ch quan.
ả ợ
ợ ế ố
Tính h p lý trong qu n lý đòi h i tỏ ư duy khoa ệ ế ọ h c k t h p bi n ứ tác ch ng các y u t đ ngộ
ắ ủ ộ ạ đ ng c a các bên có
ố ợ ả 7. Nguyên t c ph i h p ho t ế liên quan đ n qu n lý
ừ ự ể
ắ ự ể
ồ ờ
ớ ể ả ế đư c hi n nay trong ho t
ộ ế ệ ợ ổ ứ ch c kinh t
ủ ụ ể ế ệ Đây v a là s bi u hi n c th ti p sau c a ị ủ ậ đ nh nguyên t c s tham gia c a t p th có ế ể ệ ưng đ ng th i th hi n xu th không hư ng, nh ộ ạ đ ng qu n th thi u ủ ả ủ lý c a các t , xã h i và c a c nhà nư c.ớ
ọ
ệ ộ ố
ữ
ụ ề ụ ợ
ể ậ ế ầ ả
ỗ ế
ắ
ố ủ
ụ
ạ
ợ ử đây đư c s ả Các nguyên t c cắ ơ b n trên ả d ng cho m i quá trình qu n lý. Tùy theo ụ ể đi u ki n và quá trình c th có th v n ắ d ng m t s nguyên t c khác n a. C n k t h p các nguyên t c cho m i ti n trình qu n lý thì d ễ đ t m c tiêu mong mu n c a nhà ả qu n lý.
III.Phương pháp qu n lýả
ệ 1. Khái ni m v ph ề ương pháp qu n lýả
ậ ụ ọ 2. Quan đi m l a ch n và v n d ng
ể ự phương pháp qu n lýả
3. Vai trò c a phủ ương pháp qu n lýả
4. Các phương pháp qu n lýả
ệ 1. Khái ni m v ph ề ương pháp qu n lýả
ệ
Theo khái ni m tri
ọ t h c, ph
ữ
ề
ự
ễ
ấ
ể
ương ế ệ ố pháp là m t ộ h th ng nh ng quy t cắ mà ch th ph i tuân theo đ ể ả ủ ể ạ đ ng nh n th c và ứ ậ ộ ỉ đi u ch nh ho t ả ạ ộ ho t ạ đ ng c i t o th c ti n xu t ộ ừ ự ậ đ ng khách quan và s v n phát t ậ ủ có quy lu t c a khách th
ử
ọ
ương pháp nghiên c u ứ
ọ
ẻ
Lê t ThànhLogich h c và ph khoa h c NXB Tr 1993 trang18
ậ ụ ạ đ ng trong th c t ự ế
ờ ố ộ V n d ng vào quá trình ho t ể ấ ộ c a ủ đ i s ng xã h i, ta có th th y
ợ
ủ
Phương pháp là cách th c ứ ế đư c ti n hành trên cơ s ở ắ ữ ộ ệ ố m t h th ng nh ng nguyên t c ể ế ạ đư c ợ đúc k t l i mà ch th ụ nh m ằ đ t ạ đư c m c ụ ợ ậ v n d ng ấ ố t nh t tiêu t ( giáo trình)
meth·od [méthəd] (plural meth·ods) noun
orderliness: orderly thought, action, or
manner or method: a means, manner, or
way of doing something: a way of doing 1. something or carrying something out, especially according to a plan 2. technique way [way] noun 1. method of doing or achieving something • You do it your way, I’ll do it mine.
ệ
ể
Phương pháp : phép t c ắ đ làm vi c gì (méthode)
ừ ể
ệ
T Đi n Hán Vi
t Đào duy Anh – trang 142
S d ng ph
ả
ả ữ ể
ả ả
ờ
ế
ử ụ ương pháp nào còn tùy thu c ộ vào đ c ặ đi m, tính ch t c a ấ ủ đ i tố ư ng ợ ể qu n lýả ệ ể nên đ qu n lý có hi u qu , nhà ọ ả ương pháp qu n ả ầ qu n lý c n ch n nh ng ph lý thích h p. ợ Vì khách th qu n lý là con ng ờ ư i nên xét cho cùng phương pháp qu n lý ch y u h ư ng ớ ủ ế đ n con ng
ư i vì :
ờ
ỉ ể
Con ngư i trong t ự ộ ộ ả
ồ
ắ
ệ
ổ ứ ồ ạ ớ ư cách là i v i t ch c t n t ư duy và hành ộ m t th c th hoàn ch nh, có t ừ ủ đ ng trong t ng hoàn c nh ộ đ ng m t cách ch ờ ư i còn t n ỉ ụ ể ậ c th . Không ch có v y, con ng ờ ư ng thông qua các ớ ạ i và g n bó v i môi tr t ố ề ấ ứ ạ ở m i quan h phong phú, ph c t p nhi u c p ương pháp khác nhau. ộ đ khác nhau nên ph
ị
ủ ờ ố ề Ho t ạ đ ng c a ộ ộ
ở ậ ờ ế
ợ ớ ộ ế ủ đ i s ng kinh t xã h i ch u ậ ạ tác đ ng c a nhi u lo i quy lu t khác nhau đ ng ộ ổ ế đ i và tác ờ nên chúng thư ng xuyên bi n ứ ổ ỗ ư i trong t ch c, b i v y đ n m i con ng phương pháp qu n lý cũng r t n đ ể ấ ăng đ ng ộ ả ổ ế đ i trên. ữ phù h p v i nh ng bi n
ứ
ạ
ậ
ộ ch c hay xã h i, con ng t l p mà mang tính t p th , c ng
ố
ờ ể ộ Mu n nâng cao n
ộ ấ
đ ng.ộ ỗ đ ng c a m i cá nhân thì ph ỉ
ế
ư i không ho t ồ đ ng trên ăng ương ự đ ng tr c ế ả ộ đ ng ồ đ ể ệ
ộ ằ đó mà đ n c c ng ệ
Trong t ổ ệ ậ ộ đ ng bi ở cơ s phân công lao ủ su t lao ả pháp qu n lý không ch nh m tác ti p ế đ n cá nhân ả ầ ạ t o ra b u không khí làm vi c có hi u qu .
ỉ
ồ ạ ờ ấ t và x u. Vi c
ề ả
ị ả
Con ngư i t n t ặ đ i ố i luôn có hai m t ạ ệ đi u ch nh l ố i hai ố ậ đó không ph i do chính con ế đ nh mà còn ch u nh
ờ ở
ậ l p là t m t ặ đ i l p ngư i quy t ị ấ ớ ủ hư ng r t l n c a môi tr
ư ng. ờ
ả
ả
ệ
ế ế ố
ặ
ể ư i, ờ Đ qu n lý có hi âu qu con ng ỉ ư ng ớ ả phương pháp qu n lý không ch h ự ẩ đ y m t tích c c mà còn đ n y u t ki m hãm m t tiêu bao hàm c y u t ự ủ c c c a con ng
ặ thúc ả ế ố ề ư i...ờ
ậ ụ ọ 2. Quan đi m l a ch n và v n d ng ph ương
ể ự pháp qu n lýả
ể ự ụ ậ
ả
ả ả ể
ể ương pháp ọ Đ có th l a ch n và v n d ng ph ế ấ ệ qu n lý có hi u qu cao thì nh t thi t nhà ộ ứ ả đi m nghiên c u m t qu n lý ph i có quan cách khoa h c :ọ
ứ ệ ể ậ ị ử 2. 1 Quan đi m duy v t bi n ch ng l ch s
ế ớ ể i khách quan
ủ ứ Đây là quan đi m nghiên c u th gi ậ ế ộ ủ c a ch nghĩa duy v t ti n b .
ầ
ế ớ ậ
ộ
ậ
ợ ấ
ệ
ể Theo quan đi m n y, th gi i v t ạ ấ ồ i khách quan trong ch t t n t ư ng ờ ạ đ ng th tr ng thái v n xuyên, liên t cụ , do đó, các ch th qu n lý ả ủ ể ấ đư c m i khách th ậ ề ể đ u là v t ch t, ầ ọ c n th y v n ậ đ ng không ng ng và g n li n v i ớ đi u ề ề ắ ừ ộ ụ ể ờ ki n không gian và th i gian c th .
ầ
ể
ả
ả ộ ừ
ệ
ử
ờ ậ
ầ ố
ữ
ữ
ề
ủ ể ừ ạ Quan đi m n y v a t o cho các ch th ờ ớ ạ ộ qu n lý n ăng đ ng, nh y bén v i th i ế ị ổ đ nh, k ả ừ đ m b o tính n cu c , v a ộ ề ữ th a nh ng kinh nghi m thu c v thành ạ ồ ự ủ ị t u c a l ch s nhân lo i. Đ ng th i góp ủ ể ph n giúp cho các ch th nhìn nh n rõ ể ệ m i quan h phát tri n b n v ng gi a ế ố ủ ổ ứ ch c các y u t c a t
ệ ố ể 2. 2 Quan đi m h th ng
ộ ệ ể ỉ
ụ ậ đ ng ộ ứ đóng và
ệ ố H th ng là m t ch nh th hoàn thi n v n ờ thư ng xuyên liên t c theo hình th c m . ở
ộ ỉ
ể ệ ậ ệ ố ố ậ ế ệ M c dù là m t th c th hoàn ch nh song h t l p, mà có liên quan i bi ế đ n các h th ng khác trong môi
ự ặ ồ ạ th ng không t n t t m t thi trư ng. ờ
ể ủ ể ả
ồ Quan đi m n y giúp cho ch th qu n lý tìm ộ ương pháp đ ng b ,
ế ợ ầ ử ụ ki m và s d ng các ph ả h p lý cho quá trình qu n lý.
ợ
ế
ổ
ổ ể 2. 3 Quan đi m t ng h p ố ấ Các y u t ị
ồ
ữ ề ề
ư ứ ch c nh c u thành t ư ng ờ ộ chính tr xã h i hay môi tr ệ ế ắ không nh ng k t g n các quan h ế ắ ự đ ng chi u, tích c c mà còn k t g n ợ ư c, kìm ệ khá nhi u quan h trái ng ữ ệ ố hãm nhau trong h th ng n a.
ẩ
ự
ữ ố
ệ ể
ương pháp đư c ợ ậ Chính vì v y mà các ph ả ừ ử ụ ữ đ y nh ng quan s d ng ph i v a thúc ệ ề ừ ệ t tiêu h tích c c, v a ki m hãm, tri ệ ẩ ể ự đ thúc đ y h nh ng quan h tiêu c c th ng phát tri n.
ộ
ể ủ
ụ
ọ
ế ừ
ừ
ệ
đ y cho hi n t
Bên c nh ạ ự ậ đ ng phát tri n c a đó, s v n ộ ệ ố h th ng là m t quá trình liên t c nên các ả ừ ợ ự phương pháp đư c l a ch n ph i v a ạ ạ ẩ i l i k th a v a thúc vưà đón b t ắ đư c tợ ương lai.
ương pháp qu n lýả ớ
ủ
ả
1. Vai trò c a phủ Nh ng vai trò to l n c a ph
ương pháp qu n lý nh
ư
ữ sau :
ụ ế ả ấ : là công c chuy n t
i c ằ ợ ả
ố ệ ả Th nh t ể ả ơ ch qu n ứ ự đ i tố ư ng qu n lý nh m t o nên s ạ ế lý đ n các ự ấ th ng nh t trong quá trình th c hi n qu n lý.
ớ ự Khác v i các h th ng t nhiên, kinh t
ậ ả
ế ố ớ ắ ả ị ệ ặ ố đ nh các y u t
ệ ố ế ỹ , k ố thu t, h th ng qu n lý không hoàn toàn g n ch t c qu n lý v i nhau :
ụ ằ ể ưng h l ả i
ọ ề Ví d : ch th và khách th qu n lý dù cùng ộ ậ ớ ọ ạ đ c l p v i ể ự ủ ạ đ ng ộ ch ho t
ủ ể ệ ố n m trong h th ng nh nhau v ý chí nên h có th t ệ ọ theo nguy n v ng cá nhân.
ả
ộ ị
ợ ủ ể ợ ủ ể ộ ủ ủ ạ đ ng theo ý chí c a ể ả ấ đ nh ph i chuy n ưòng
Đ ể đ i tố ư ng qu n lý ho t ả ch th qu n lý thì nh t đư c yêu c u c a ch th m t cách th ầ xuyên, liên t c. ụ
ả
ả ệ ố Đ th c hi n mong mu n trên, các nhà qu n lý ương pháp qu n lý thích ữ ế đ n nh ng ph
ể ự ầ c n tìm h p .ợ
ộ
ả
ả
ắ
Th hai : ứ ủ ề
ệ
ả
ự
ố
ấ
ả
làm cho ho t ạ đ ng qu n lý tuân th các nguyên t c qu n lý trong t ng ừ đi u ki n hoàn c nh khác nhau, ạ t o nên s th ng nh t trong quá trình qu n lý.
ộ ủ ổ ứ ề ả K t qu ho t ạ đ ng c a t
ế ớ ở ch c bao hàm nhi u ơ s phân
ế quá trình liên k t v i nhau trên c ố ợ công và ph i h p các ho t ạ đ ngộ .
ố ậ ợ ế ễ
Mu n cho quá trình liên k t di n ra thu n l ả
đ ng ộ
ả ậ ộ ộ
i, đ n ế các nhà qu n lý ph i tìm cách tác ạ ằ ừ t ng b ph n nh m t o nên m t hành lang ổ ứ ề ch c. pháp lý đi u hành t
ậ Làm đư c nhợ
ủ
ủ ắ
ợ ậ
đ ng ộ ứ ư v y vì trong cách th c tác ữ ự đã ch a ứ đ ng nh ng ả ể ủ c a ch th qu n lý ủ ể đ n ế ể ệ nguyên t c th hi n ý chí c a ch th m i ọ đ i tố ư ng qu n lý, làm cho chúng v n ả hành theo đúng hư ng.ớ
ệ
ệ
ề
ố là đi u ki n nâng cao s đi u ki n
ợ ấ ư ng và
ề Th ba : ứ ợ lư ng, ch t l qu n lýả
.
ờ ụ ừ Môi trư ng v a là m c tiêu v a là
ỗ ừ ộ
ả
ự
ố ứ
ộ ự đ ng l c ổ ứ ủ trong ho t ạ đ ng c a m i cá nhân và t ch c ử ụ ả s d ng ở ậ b i v y các nhà qu n lý ph i ương pháp thích h p ợ đ ể ữ nh ng ph ể ạ ố ủ t o d ng, c ng c và phát tri n ổ ệ ữ m i quan h gi a cá nhân, t ư ng.ờ ch c và môi tr
Th tứ ư : k t g n
ữ ứ
ợ ế ắ đư c nh ng cá ớ ổ ch c v i trong t đa d ng ạ
ẻ nhân đơn l ờ môi trư ng phong phú, bên ngoài.
ấ
ộ
ự
ậ ờ
ộ ế
ể
Phương pháp kinh t ế ấ l y lôi ích v t ch t ư i hành ẩ làm d ng l c thúc đ y con ng ạ ộ ọ ăng đ ng, sáng t o tìm đ ng, làm cho h n ả ế ệ ữ ki m nh gn bi n pháp nâng cao k t qu ậ làm vi c ệ đ có thu nh p ngày càng cao
4. Các phương pháp qu n lýả
1. 1 Phương pháp kinh tế
4. 2 – Phương pháp hành chính
ụ
ộ
ế
4. 3 – Phương pháp giáo d c, thuy t ph c,
ụ đ ng viên
( phương pháp tâm lý)
ự
ệ
4. 4 – Phương pháp hi n th c hóa
ụ
ả
4. 5 – Phương pháp qu n lý theo m c tiêu
ộ
ợ
ả
4. 6 – Phương pháp qu n lý ch t l
ấ ư ng toàn b theo ISO
i ích kinh t ể ế đ tác
ử ụ ả ợ
4. 1 Phương pháp kinh tế Là phương pháp s d ng l ợ đ ng ộ đ n ế đ i tố ư ng qu n lý.
ấ
ợ ử ụ ắ ặ
ờ ệ ề ấ ẩ ế đư c s d ng trong qu n lý r t ả Đòn b y kinh t ớ đ c tính riêng ạ đa d ng, phong phú vì nó g n v i ợ ủ ừ đ i tố ư ng trong m i quá trình qu n lý c a t ng nh t là trong n n kinh t ả ế ị ư ng hi n nay. ỗ th tr
ệ
đư c s d ng vì ợ ử ụ thế ư ng ờ Phương pháp kinh t ề ắ ả ớ ợ ạ i ích i hi u qu cao do g n li n v i l nó mang l ạ ự ạ đ ng l c m nh ộ ờ ư i nên t o ế ủ kinh t c a con ng hơn các phương pháp khác.
ẩ ộ
ệ
ả đó t
ợ Phương pháp kinh t ậ ấ ế ấ ợ i ích v t ch t làm l y l ộ ự ư i hành ờ đ ng, làm đ ng l c thúc đ y con ng ế ạ ộ cho h nọ ăng đ ng, sáng t o tìm ki m nh ng ữ ể ệ đ có ế bi n pháp nâng cao k t qu làm vi c ổ ứ ễ đ t ạ ậ thu nh p ngày càng cao do ch c d ụ đư c m c tiêu đ raề
ế
ạ ữ ủ
ợ i ích cá nhân, l
ụ ộ ạ
ậ ấ ở ữ i ích kinh t
ợ ợ đư c l ệ ộ ờ ố Tuy nhiên, phương pháp kinh t cũng có ễ ị ạ ế ố nh ng h n ch v n có c a nó vì d b l m đ mể ưu ụ d ng vì các hành vi không trong sáng ậ ầ ợ c u l i ích c c b , th m chí có ể ả th x y ra nh ng hành vi vi ph m pháp lu t ư ng x u ế đ có ể ế đ n quan h xã h i, môi tr ả làm nh h ư ng s ng.
ự ủ ổ ứ
ả ấ
ả ư i qu n lý. Quy n uy c a t
ờ ấ
ề ứ ch c n ề ừ ắ ợ
ủ ổ ứ
4. 2 – Phương pháp hành chính Là phương pháp d a vào quy n uy c a t ề ch c ệ ọ ể ắ đ b t m i thành viên ph i ch p hành m nh ủ ổ ứ ủ ệ ch c l nh c a ng ụ ệ ợ có đư c là xu t phát t ăng, nhi m v đư c pháp lý hóa và g n li n v i c ế ậ ớ ơ ch v n hành c a t
ch c.
ả ờ
ương pháp n y thầ ổ ứ
ấ ủ ổ ứ ễ
ệ đi u ki n nh t ấ đ nh có th
ả
ấ ả
ư ng t o ra s ự ạ Qu n lý theo ph ố ậ ch c, làm cho t p trung, th ng nh t trong t ố ủ ộ ho t ạ đ ng c a t ch c di n ra theo ý mu n c a ể đem ị ề ủ ể ch th ; trong ạ ố ữ ệ i hi u qu cao nh t là trong nh ng tình hu ng l đ ộ đòi ự ậ ấ ỏ c p bách đòi h i ph i có s t p trung cao ả ợ ủ đ i tố ư ng qu n lý. ỏ ự ấ h i s ch p hành nghiêm c a
ệ
ự ả
ố
ắ ả
ộ
ả
ị
ầ ấ
ề
ể ợ
ả
ả ầ ương pháp n y nhà qu n Khi th c hi n ph ắ đ ể lý ph i quan sát, n m ch c tình hình ị ế đ nh qu n lý, tránh quan sáng su t ra quy t ữ ả liêu, nóng v i, ph i có b n lĩnh v ng vàng, ớ ậ ư c t p có tinh th n dám làm, dám ch u tr ớ đ i ố ả th và nh t là ph i có ni m tin v i tư ng qu n lý
ụ ế 4. 3 – Phương pháp giáo d c, thuy t ph c, ụ đ ng ộ
viên ( phương pháp tâm lý)
ự
ả
ẩ ờ
ủ ể ư i, ờ ch th đ y khai thác tính ự ư i thông qua s
ế
ặ ủ D a vào tính hai m t c a con ng ể qu n lý có th thúc ự ủ tích c c c a con ng ụ thuy t ph c, lôi kéo.
ế
ệ
ầ Cách n y bi n quá trình ho t ứ ả qu n lý c ự ủ ự ẩ ự ự ch , t đ y s t
ạ đ ng ộ ỡ ư ng b c thành quá trình thúc giác, t
nguy n.
ầ ậ ụ
ộ
ụ ủ
ữ ặ
ế ạ
ệ ả Phương pháp n y v n d ng các quy lu t, nguyên ậ ể ộ đ tác ạ đ ng tâm lý, giáo d c và xã h i ắ t c ho t ờ ư i, làm ả ế đ ng ộ đ n tâm lý, tình c m c a con ng ự ọ ứ ậ cho h th c d y nh ng m t tích c c, lãng quên ự đ ể đ t k t ặ ữ ề hay ki m nén nh ng m t tiêu c c qu làm vi c cao.
ớ ợ ử ụ
ả ứ ẻ
ờ ệ ư i nhi u ề ư, ư chia x nh ng tâm t ương đ o; ạ đánh giá khách quan ộ ư ng làm vi c thích ớ ờ ư i lãnh ạ ộ đ ng , t o m i tr
Phương pháp tâm lý đư c s d ng d ữ hình th c qu n lý nh ọ ệ nguy n v ng v i công nhân, tiên phong g ẫ ủ m u c a ng ả ế k t qu lao h p.ợ
ương pháp n y là làm cho tính t
ợ
ợ ư t qua m i khó kh
ệ
ầ ự đư c phát ờ ư i lao đ ng ộ ệ ứ ấ ả t c công s c và trí tu ể ăn đ hoàn thành ương pháp n y cũng d ễ ầ ờ ỷ ạ ậ i, trông ch vào t p l ố ớ ứ đ i v i ặ đưa ra nh ng yêu sách quá s c
ể Ưu đi m c a ph ủ ủ ự ệ giác c a ng nguy n, t ệ ằ ọ huy, h làm vi c b ng t ọ ủ c a mình, v ụ nhi m v . Tuy nhiên, ph ộ ờ làm cho ngư i lao đ ng ữ ể th ho c ổ ứ ch c. t
ả
ệ
ố
ụ
ầ
ả
ầ
ể
ệ
ể ứ
ồ
ủ ương pháp n y các ch ả đi ể ư c t p th và ph i ớ ậ ả ọ ủ ư, nguy n v ng c a m i thành viên ương ế ợ ớ ờ
Mu n áp d ng có hi u qu ph th qu n lý c n ph i có uy tín tr ọ ể sâu tìm hi u tâm t ầ ử đ ng th i cũng c n k t h p v i các ph đ ng x , ợ ả pháp qu n lý khác cho thích h p.
ệ ự
ứ ả
ợ ớ ủ ố
ủ ể ằ ủ ằ ụ đư c tác d ng c a ph
ọ 4. 4 – Phương pháp hi n th c hóa Là phương pháp làm cho cách th c qu n lý c a ủ ể ch th phù h p v i mong mu n c a khách th ương ợ nh m nh m phát huy ự pháp l a ch n.
ự ế
i không ít ph ọ ạ đi xa th c t
ụ
ự ợ ờ
ụ
ả ệ ả ương pháp qu n lý Trong th c t ả ự ế ợ ự đư c l a ch n l làm ph n tác ộ ố ả ủ d ng c a quá trình qu n lý, nên trong m t s ộ ố ụ ể ầ trư ng h p c th c n th c nghi m m t s ệ đ ể ớ phương pháp trư c khi ng d ng r ng rãi ứ ộ ương pháp đó có tính ắ ắ ả đ m b o ch c ch n ph ự hi n th c cao.
MBO = Management by objectives
ụ ả 4. 5 – Phương pháp qu n lý theo m c tiêu
ộ
ả
ể
ả
ọ ụ
ương pháp đã ữ Đây là m t trong nh ng ph ệ ị giúp các nhà qu n tr doanh nghi p khai ế t ệ đ các lý thuy t khoa h c qu n lý thác tri ọ ứ ợ đã đư c các nhà khoa h c ng d ng.
4. 6 – Phương pháp qu n lý ch t l
ợ ả ộ ấ ư ng toàn b
theo ISO
ổ ứ
ệ
ả
ữ ầ ch c nhà n
ớ ị
ủ
ồ
ậ
ị
ương pháp hi n ệ đ i ạ đang đư c ợ ộ Là m t trong nh ng ph ể ế ậ ụ ch c doanh nghi p và k v n d ng trong h u h t các t ư c nh m nâng cao hi u qu , ch t ấ ệ ằ ả ổ ứ c t ấ ụ lư ng hàng hóa và d ch v cung c p cho khách hàng. ợ ợ ấ ư ng c a ớ ữ Thu t ng ISO đang đ ng hành v i ch t l ụ hàng hoá và d ch v .
ỳ ả ể ậ ụ
ợ ố ể t nh t nh m
ả ầ ụ ể ủ ể ụ đích, yêu c u c th mà ch th Tu theo m c ương ế ợ qu n lý có th v n d ng k t h p các ph ể ổ ợ pháp trên cho thích h p, ợ đ chúng có th h tr ụ ằ đ t ạ đư c m c ấ ộ cho nhau m t cách t tiêu qu n lý.