Ự
Ị Ả QU N TR Ồ NGU N NHÂN L C
ạ TS.Ph m Phi Yên
Ớ
Ọ
Ệ
GI
I THI U MÔN H C
Ọ
Ế ệ ồ
ự ự đóng ủ
Ự Ầ Ủ S C N THI T C A MÔN H C: ả ử ụ S d ng hi u qu n Ngu n nhân l c ế góp đ n 80% vào s thành công c a Doanh nghi p.ệ
ự ố
Hi u su t c a Nhân s là nhân t ị ả ủ ệ ọ ệ quan ổ ứ ế đ nh hi u qu c a T ch c ấ ủ tr ng quy t
Ọ
Ụ
M C ĐÍCH MÔN H C
ờ ọ ộ ế ứ ị Trang b cho ng
ề ệ ư i h c toàn b ki n th c ộ v khái ni m, n i dung QTNNL
ắ ỹ ăng đi u ề
Trang b các nguyên t c, k n ị ộ ổ ứ hành m t T ch c Trang b các nguyên t c, k n ị ả ắ ự ậ ỹ ăng và ngh ệ ổ ứ thu t qu n lý nhân s trong T ch c
Ứ
Ạ
PH M VI NGHIÊN C U
ị
ủ
các Cty, Doanh
ệ
ọ ộ
ộ QTNNL ứ
ở ộ ấ ả
ệ ầ
Q an tr NNL ở ự ộ ổ ứ nghi p, T ch c thu c m i lĩnh v c ế ạ đ ng Kinh t ấ ho t ạ đ ng, nh t là ho t ổ các Cty, Doanh nghi p, T t c các thành ph n Kinh
ch c thu c t tế
Ọ
Ấ
Ế
K T C U MÔN H C
ể
ậ Bài 1: Nh p môn QT NNL
ạ Bài 6: Đào t o và phát tri n NNL Bài 7: Đánh giá thành
Bài 2: Phương pháp QT NNL và các y u ế ố ả t
ị ề
ư ngở nh h Bài 3: Phân tích công
vi cệ
ự
tích nhân viên ả Bài 9: Qu n tr ti n lương ộ ạ Bài 8: T o đ ng l c làm vi c ệ
ị ể ụ
Bài 4: Ho ch ạ đ nh NNL Bài 5: Tuy n d ng
BÀI 1
Ồ
Ả
Ậ Ị
NH P MÔN QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
Ộ
N I DUNG
Ụ
KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ Ệ M C TIÊU CH C NĂNG QTNNL Ứ NHI M VỆ Ụ
Ệ
I.
KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ
ệ 1. Khái ni m :ệ Khái ni m NNL
Là t
ấ ả ộ ệ t
ệ
ộ t c các thành viên đang tham gia ổ ứ ho t ạ đ ng cho T ch c, không phân bi ộ ứ ạ ứ đ ph c t p hay ị v trí công vi c, m c ệ m c ứ đ quan tr ng c a công vi c ủ ọ
Khái ni m T ch c ổ ứ ệ
đó Là m t t p h p g m 2 ngư i tr lên cùng hi p tác
ộ ậ ợ ồ ệ ệ
ể ự đ th c hi n
ờ ở ớ v i nhau ụ ữ
nh ng m c tiêu chung nào đó
Ả
Ị
KHÁI NI MỆ QU N TR NNL
ả
ế ấ
ả ủ
t
đ n con ng
i quy t t ư i ờ
ế ữ
ắ ớ
Là ch c nứ ăng cơ b n c a QTH, gi ề ấ đ liên quan ổ ứ
ể ủ ọ
ằ
ệ ả ạ đi u ề ệ ố t nhi m ụ ả
ệ
ả c các v n ệ ụ trong T ch c, g n v i nh ng công vi c c ố th c a h cùng các m i quan h n y sinh ệ trong qúa trình làm vi c nh m t o ờ ể ọ ki n ệ đ m i ng ư i hoàn thành t ợ v ụ đư c giao và làm vi c hi u qu cho m c ệ ủ ổ ứ ố tiêu cu i cùng c a T ch c
ộ
M t cách nói khác
ị ự
ư iờ
ệ ằ ệ công vi c b ng
ồ ả Qu n tr Ngu n nhân l c là: Ngh thu t ậ lãnh đ oạ ệ Ngh thu t ch huy ỉ ậ ệ Ngh thu t ử ụ ậ s d ng ng ệ Ngh thu t th c hi n ự ậ ệ ờ ngư i khác
Ậ
Ế
K T LU N
ộ
ệ ổ ứ ấ
ể QTNNL là m t công vi c vô cùng ph c t p ứ ạ ề vì các thành viên trong T ch c có r t nhi u đi m khác nhau
ế ả ờ ư i làm QTNNL ph i có ki n
Đòi h i ngỏ ứ ở ấ ề th c
ườ ầ ự r t nhi u lĩnh v c Ai là ngư i làm QTNNL? Ai là ng i c n
ế ờ ứ ề ki n th c v QTNN?
ứ ạ Ph c t p?
Vì các cá nhân trong m t t
ấ
ộ ổ ể
ề ứ ch c có r t nhi u đi m khác nhau: ạ
ử
ể
B n th nêu 3 đi m khác nhau?
ậ
ườ
ị ỏ
ự
ế
ki n th c
ự
ử
ạ
ả i Qu n lý V y đ i h i ng ả ự ầ Nhân s c n ph i cĩ ứ ở ữ nh ng lĩnh v c nào? B n th nêu 3 lĩnh v c?
2.VAI TRÒ QTNNL
ờ
ị
ủ
ộ
Con ngư i chi m v trí trung tâm ế ổ trong quá trình ho t ạ đ ng c a T ch cứ
ả
ở
ế
Phong cách QTNNL nh h ủ
ư ng sâu ổ ứ
ế
ế ấ ả
ộ t c các b
ậ
ầ s c ắ đ n B u không khí c a T ch c, đ n Tâm lý nhân viên QTNNL liên quan đ n t ổ ứ ph n trong T ch c
Ụ
II.M C TIÊU QTNNL
ệ
ụ ụ ụ ộ ủ 1. M c tiêu c a Xã h i ủ 2. M c tiêu c a doanh nghi p ủ 3. M c tiêu c a nhân viên
ụ
ộ 1. M c tiêu xã h i
ậ ề ợ ờ ư i tiêu dùng
ả ệ ả ệ
ổ ứ ậ Tuân theo lu t pháp B o v quy n l i ng B o v Môi tr ư ngờ Thành l p T ch c Công đoàn
ủ
ụ
ả ệ đo hi u qu
ệ
ụ 2. M c tiêu c a ổ ứ T ch c ỉ ả ệ Là m c tiêu hi u qu .Các ch tiêu ủ ho t ạ đ ng c a doanh nghi p: ậ i nhu n ậ i nhu n
ẩ
ị ả
ị
ờ ạ
ụ ộ đơn v s n ph m(d ch v ) ố ố đ nhị
đ ngộ
ấ ậ
ộ T ng l ợ ổ T su t l ỉ ấ ợ L i nhu n trên m t ậ ợ Th i h n hoàn v n c Vòng quay v n lố ưu đ ngộ Năng su t lao Thu nh p bình quân …
ụ
3.M c tiêu cá nhân
ầ
ỏ
ở
ả ờ đư c câu h i: “Nhân viên c n gì
nhà
ầ i C n tr l ủ ị Q an tr ?” H c n: ệ
ợ ọ ầ ổ đ nhị
ệ
ể
ọ
ợ
ợ
Vi c làm n Đánh giá đúng năng l c, ự đúng s ự đóng góp Đư c ợ đ i x công b ng ằ ố ử Có tri n v ng trong công vi c, thu nh p ậ ọ An toàn trong công vi cệ Đư c tôn tr ng,
đư c quan tâm…
Ứ
Ủ
III. CH C NĂNG C A QTNNL
ể ạ
1. Nhóm ch c nứ ăng Thu hút NNL 2. Đào t o và phát tri n NNL 3. Duy trì NNL
Thu hút NNL
ầ
Ho ch đ nh nhu c u nhân viên ị ạ Tuy n d ng nhân viên ể ụ
ể
2. Nhóm ch c nứ ăng Đào t o ạ và Phát tri n NNL
ự ạ Xây d ng chính sách đào t o và phát
ể
tri n NNL ị ọ ự ầ đào t oạ ộ Xác đ nh nhu c u Ch n l a hình th c và n i dung ứ đào
t oạ
3.Nhóm ch c nứ ăng Duy trì NNL:
ộ
Khuy n khích, ế
đ ng viên nhân
ế
ệ
i quy t các quan h lao
viên Gi ả đ ngộ
Ụ
Ệ
IV.NHI M V QTNNL
ụ ệ 1. Nhi m v chính sách ụ ụ ị ệ 2. Nhi m v d ch v ụ ư v nấ ệ 3. Nhi m v t ụ ể ệ 4. Nhi m v ki m tra, đánh giá
ệ ụ 1. Nhi m v Chính sách:
ế ậ ậ ộ Thi
ộ
ế t l p ho c tham gia cùng các b ph n ế t l p các n i quy, quy ch , ự đ n nhân s
ặ ch c nứ ăng thi ế ậ ị quy đ nh, chính sách liên quan ổ ứ trong T ch c
ụ ị
ệ
ụ 2. Nhi m v D ch v :
ặ
ệ
ệ
ự
ệ
ậ ứ ăng Th c hi n ho c ph i h p cùng các b ph n ch c n ự ế đ n nhân s ở
ữ h s
ự
ế
ạ
ộ
ữ ồ ơ nhân viên; tính lương, xét thư ng, ệ ồ ế ợ đ ng lao
ạ đào t o ạ ế đ ộ
đ ng và các ch
ự ộ ố ợ th c hi n nh ng công vi c liên quan như lưu gi ể ph t; tuy n nhân viên; th c hi n k ho ch nhân viên; ký k t h p khác…
ệ 3.Nhi m v T ụ ư v n:ấ
ặ
ế ả ộ ậ ề ấ Đ xu t các gi i pháp giúp các b ph n ả ể ụ ch c nứ ăng kh c ph c ho c gi m thi u ắ ự khó khăn liên quan đ n nhân s
4.Nhiệm vụ kiểm tra, đánh giá
• Việc thực hiện các chính sách liên
quan đến nhân sự
• Hiệu quả làm việc của nhân viên
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P
đ th y
ể ấ đư c ợ
ệ ấ ủ
ộ
1. Hãy phân tích khái ni m QTNNL ả n i dung và b n ch t c a QTNNL
ạ
ứ ăng QTNNL, ch c ứ ấ ạ
ọ ệ
ế
2. Theo b n, trong các ch c n năng nào quan tr ng nh t, t 3. Trong doanh nghi p, ai là ng
i sao? ờ ầ ư i c n có ki n
th c QTNNL?
ứ ạ
ộ
ể
4. B n hãy tìm m t ví d