Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - Chương 2 Giá trị thời gian của tiền tệ
lượt xem 13
download
Mục tiêu chương 2 tính toán được giá trị hiện tại cảu một khoản tiền, dòng tiền tương lai. Ứng dụng các công cụ để tính lãi suất, lập lịch trả nợ ..
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - Chương 2 Giá trị thời gian của tiền tệ
- 4/19/2011 GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T Nh n 1 tri u Nh n 1 tri u ñ ng ñ ng vào hôm ngày hôm nay nay hay sau 1 hay 2 tri u ñ ng năm n a ? sau 5 n a ? GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T M C TIÊU CHƯƠNG 2 -Tính toán ñư c giá tr hi n t i c a m t kho n ti n, dòng ti n tương lai - Tính toán ñư c giá tr tương lai c a m t kho n ti n, dòng ti n hi n t i - ng d ng các công c ñ tính lãi su t, l p l ch tr n , ñ nh giá trái phi u, c phi u GIÁ TR TH I GIAN CHƯƠNG 2 C A TI N T N I DUNG 1.Giá tr tương lai c a ti n t 2.Giá tr hi n t i c a ti n t 3.Các ng d ng 1
- 4/19/2011 CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M 1. Chu i th i gian Chu i th i gian là m t hình v th hi n th i ñi m c a các dòng ti n CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M 2. Dòng ti n t Dòng ti n t (g i t t là dòng ti n) là m t chu i các kho n ti n (thu nh p ho c chi tr ) x y ra qua m t s th i kỳ nh t ñ nh * Phân lo i : - Dòng ti n ñ u 6 - Dòng ti n không ñ u CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M a. Dòng ti n ñ u Dòng ti n ñ u là dòng ti n bao g m các kho n ti n b ng nhau ñư c phân b ñ u ñ n theo th i gian. 3 lo i dòng ti n ñ u : • Dòng ti n ñ u thông th ơng (ordinary annuity) – x y ra vào cu i kỳ • Dòng ti n ñ u ñ u kỳ ( annuity due) – x y ra vào ñ u 6 kỳ • Dòng ti n ñ u vĩnh c u (perpetuity) – x y ra cu i kỳ và không bao gi ch m d t 2
- 4/19/2011 CHƯƠNG 2 I. CÁC KHÁI NI M b. Dòng ti n không ñ u (mixed cash flows) Dòng ti n không ñ u là dòng ti n bao g m các kho n ti n không b ng nhau phát sinh qua m t s th i kỳ nh t ñ nh. II. GIÁ TR TƯƠNG LAI CHƯƠNG 2 C A TI N T Ví d : G i 100$ vào ngân hàng v i lãi su t ti n g i là 10%/năm. Sau 1 năm b n có 110$, g m 100$ ti n g c và 10$ ti n lãi. Chúng ta nói r ng 110$ là giá tr tương lai c a 100$ ñư c ñ u tư trong m t năm v i m c lãi su t 10% m t năm Giá tr tương lai c a ti n t là -------------------------- ----------------------------------------------------------------- 6 ----------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------- II. GIÁ TR TƯƠNG LAI CHƯƠNG 2 C A TI N T 1.Gía tr tương lai c a m t kho n ti n ñơn 2.Giá tr tương lai c a dòng ti n 2.1. Giá tr tương lai c a dòng ti n ñ u 2.2. Giá tr tương lai c a dòng ti n không ñ u 3
- 4/19/2011 1. GIÁ TR TƯƠNG LAI C A II. M T KHO N TI N ðƠN Giá tr tương lai c a m t kho n ti n ñơn ( kho n ti n duy nh t) là giá tr c a s ti n này th i ñi m hi n t i c ng v i s ti n lãi mà nó sinh ra trong kho ng th i gian t hi n t i cho ñ n m t th i ñi m trong tương lai Ký hi u : FV ( Future Value) : Giá tr tương lai c a kho n ti n ñơn PV (Present Value) : Giá tr hi n t i k : lãi su t yêu c u n : kỳ h n ( thư ng là năm) 1.1. TÍNH THEO LÃI ðƠN II. (simple interest) Lãi ñơn là s ti n lãi ñ ơc tính trên cơ s v n g c mà không tính trên s ti n lãi tích lu qua m i kỳ. Công th c : FVn = PV ( 1 + k x n) Ví d : M t ngư i g i ngân hàng 100 tri u ñ ng, th i h n 5 năm, v i lãi su t ti n g i là 12%/ năm. H i sau 5 năm, ngân hàng tr cho anh ta c c l n lãi là bao nhiêu ? ( n u tính theo phương th c lãi ñơn) 1.2. TÍNH THEO LÃI KÉP II. (Compound interest) Lãi kép là s ti n lãi ñ ơc tính căn c vào v n g c và ti n lãi sinh ra trong các th i kỳ tr ơc. Công th c FVn = PV ( 1+k) n Cách tính ( xem b ng ph l c s 1) 4
- 4/19/2011 1.2. TÍNH THEO LÃI KÉP II. (Compound interest) ð n năm nào thì thu nh p bình quân ñ u ngư i c a S m t bao lâu ñ Vi t Nam s ñ t 1.430 ñô-la tăng g p ñôi s ti n (t m c 715 ñô-la hi n nay). c a b n v i lãi su t v i tăng trư ng thu nh p bình h ng năm là 8%. quân ñ u ngư i Vi t Nam hi n nay kho ng 6% m i năm II. NGUYÊN T C 72 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….................................................................................... …........................................................................................................................................................................... 2. GIÁ TR TƯƠNG LAI II. C A DÒNG TI N Giá tr tương lai c a m t dòng ti n sau n năm chính là t ng giá tr tương lai c a t ng kho n ti n x y ra t ng th i ñi m khác nhau trong n năm. Ký hi u FVA( Future Value of Annuity) : Giá tr tương lai c a dòng ti n thông thư ng FVAD : Giá tr tương lai c a dòng ti n ñ u kỳ CF (Cash Flow) : Dòng ti n c u thành k : lãi su t yêu c u n : kỳ h n ( thư ng là năm) 5
- 4/19/2011 2.1. GIÁ TR TƯƠNG LAI C A II. DÒNG TI N ð U a . Trư ng h p cu i kỳ 2.1. GIÁ TR TƯƠNG LAI C A II. DÒNG TI N ð U a . Trư ng h p cu i kỳ Công th c: Cách tính ( xem ph l c s 2 ) Ví d : M t ngư i mu n có s ti n h c phí 35.000 USD cho con trai ñi du h c vào 4 năm sau thì anh ta ph i g i ti t ki m hàng năm m t kho n c ñ nh là bao nhiêu ? Bi t lãi su t ti n g i là 6%/năm. Dùng Excel ( b ng 4) 2.1. GIÁ TR TƯƠNG LAI C A II. DÒNG TI N ð U b. Trư ng h p ñ u kỳ Công th c 6
- 4/19/2011 2.1. GIÁ TR TƯƠNG LAI C A II. DÒNG TI N ð U b. Trư ng h p ñ u kỳ Ví d : M t ngư i quy t ñ nh dành ti n ñ mua m nhà hàng sau 7năm n a. Hi n t i trong tài kho n ngư i ñó ñã có 30.000USD và ngư i ñó quy t ñ nh trong vòng 6 năm vào cu i m i năm s ti t ki m và g i vào tài kho n s ti n 30.000USD. N u lãi su t ti t ki m là 7%/năm thì sau 7 năm ngư i này có th m nhà hàng v i s ti n t i ña là bao nhiêu? 2.2. GIÁ TR TƯƠNG LAI II. C A DÒNG TI N KHÔNG ð U Công th c Ví d : Công ty Nam Phong d ñ nh m r ng m t phân xư ng s n xu t bánh k o. Công ty d ki n ñ u tư liên t c trong 5 năm vào m i cu i năm l n lư t các kho n ti n sau : 50tri u VNð, 40tri u VNð, 25tri u VNð, 10 tri u VNð và 10tri u VNð.Lãi su t là 10%/năm. V y t ng giá tr ñ u tư c a công ty tính theo th i giá c a năm th 5 là bao nhiêu ? III. GIÁ TR HI N T I CHƯƠNG 2 C A TI N T N u mu n 1 năm sau có ñ ơc s ti n 110$ v i lãi su t ti n g i là 10% thì bây gi ta g i vào ngân hàng m t s ti n là 100$. Chúng ta nói 100$ là giá tr hi n t i c a 110$ th i ñi m 1 năm sau v i m c lãi su t 10%/năm Giá tr hi n t i c a ti n t là --------------------- ------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------. 7
- 4/19/2011 III. GIÁ TR HI N T I CHƯƠNG 2 C A TI N T 1.Gía tr hi n t i c a m t kho n ti n ñơn 2.Giá tr hi n t i c a dòng ti n ñ u 1. GIÁ TR HI N T I C A III. M T KHO N TI N ðƠN Công th c : 1. GIÁ TR HI N T I C A III. M T KHO N TI N ðƠN Ví d : M t ng oi mu n ñ dành ti n cho tu i già b ng cách g i ti t ki m vào ngân hàng, lãi su t ngân hàng là 13%/năm. Ngư i ñó ph i g i vào ngân hàng bao nhiêu ti n th i ñi m hi n t i, ñ 20 năm sau nh n ñư c s ti n 20 tri u VNð? 8
- 4/19/2011 2. GIÁ TR HI N T I III. C A DÒNG TI N Giá tr hi n t i c a dòng ti n là t ng giá tr hi n t i c a các kho n ti n c u thành Ký hi u PVA( Present Value of Annuity) : Giá tr hi n t i c a dòng ti n thông thư ng PVAD : Giá tr hi n t i c a dòng ti n ñ u kỳ CF (Cash Flow) : Dòng ti n c u thành k : lãi su t yêu c u n : kỳ h n ( thư ng là năm) 2.1. GIÁ TR HI N T I C A III. DÒNG TI N ð U a. Trư ng h p cu i kỳ Cách tính ( xem ph l c 4) 2.1. GIÁ TR HI N T I C A III. DÒNG TI N ð U b. Trư ng h p ñ u kỳ Ví d : Tính giá tr c a m t thi t b s n xu t n u nó ñư c bán tr góp v i lãi su t 12%/năm và th i gian là 5 năm, m i năm tr 50 tri u VNð. Bi t r ng vi c tr ti n ñư c ti n hành vào ñ u năm. 9
- 4/19/2011 2.1. GIÁ TR HI N T I C A III. DÒNG TI N ð U c. Trư ng h p dòng ti n vô h n 2.1. GIÁ TR HI N T I C A III. DÒNG TI N ð U c. Trư ng h p dòng ti n vô h n Ví d : M t trái phi u vô h n ñư c tr lãi cu i m i năm là 1tri u VNð, bi t lãi su t bình quân là 8%/năm. Hãy xác ñ nh hi n giá c a trái phi u ? CHƯƠNG 2 IV. CÁC NG D NG 1. Xác ñ nh lãi su t 2. L p k ho ch tr n 3. ð nh giá trái phi u, c phi u 10
- 4/19/2011 IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T 1.1. Xác ñ nh lãi su t năm 1.2. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c t / Lãi su t hi u qu IV. 1.1. XÁC ð NH LÃI SU T NĂM a. Tính lãi su t c a kho n ti n có th i h n b ng 1 năm b. Tính lãi su t c a kho n ti n có th i h n trên 1 năm c. Lãi su t tr góp IV. 1.1. XÁC ð NH LÃI SU T NĂM a. lãi su t c a kho n ti n có th i h n b ng 1 năm Ví d : Gi s m t doanh nghi p vay 1.000.000 VNð và ph i tr 1.150.000 VNð sau 1 năm. Tính lãi su t vay? 11
- 4/19/2011 IV. 1.1. XÁC ð NH LÃI SU T NĂM b. Lãi su t c a kho n ti n có th i h n trên 1 năm IV. 1.1. XÁC ð NH LÃI SU T NĂM b. Lãi su t c a kho n ti n có th i h n trên 1 năm Ví d : Gi s m t ngân hàng cho m t công ty vay 2.000.000VNð và nh n ñư c 4.575.515VNð sau 5 năm. Tìm lãi su t c a kho n cho vay? IV. 1.1. XÁC ð NH LÃI SU T NĂM c. Lãi su t tr góp Nguyên t c : PVAn=CF x PVFA(k,n) Trong ñó : PVA : Giá tr ban ñ u c a TS Cách tính : CF : S ti n tr góp hàng kỳ • S d ng B ng Tài n : s kỳ tr góp chính k : Lãi su t tr góp • S d ng hàm Excel 12
- 4/19/2011 IV. 1.1. XÁC ð NH LÃI SU T NĂM c. Lãi su t tr góp Ví d minh ho : M t doanh nghi p mu n mua tr góp m t thi t b s n xu t giá 5.000USD. Ngư i cho thuê yêu c u doanh nghi p ph i tr vào cu i m i năm 1.527USD, trong th i gian 5 năm. Tính lãi su t tr góp cho trư ng h p này? Cách tính : • S d ng B ng Tài chính ( xem ph l c 5) • S d ng hàm Excel ( xem b ng 4) IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T 1.2. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c t / Lãi su t hi u qu Lãi su t danh nghĩa, là t l lãi trên giá tr danh nghĩa c a m t kho n ti n vay ho c ñ u tư... v i hàm ý nó là t l lãi chưa ñư c ñi u ch nh nh hư ng c a l m phát ho c nh hư ng c a vi c tính lãi kép IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T a. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c t Lãi su t danh nghĩa (v i hàm ý chưa ñi u ch nh nh hư ng c a l m phát) là lãi su t ñã bao g m c nh ng t n th t do l m phát gây ra do s gia tăng c a m c giá chung. Công th c tính lãi su t th c: Công th c g n ñúng: 13
- 4/19/2011 IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T a. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c t Ví d : B n mu n 1 năm sau nh n ñư c 100USD v i lãi su t ngân hàng là 10%/năm. Gi s t l l m phát là 7%/năm. Tính giá tr hi n t i c a kho n ti n trên? IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T b. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t hi u qu Xét m t tình hu ng: B n ñi vay m t kho n ti n 10tri u ñ ng, lãi su t 10%/năm - Tr l i 1 năm 1 l n: FV1 = 10 x (1+10%)1 = 11 lãi su t nh n: 10% - Tr l i 6 tháng 1 l n: 2 FV1 = 10 x 1 + 10% = 11, 025 lãi su t nh n: 10,25% 2 - Tr l i theo quý: 4 FV1 = 10 x 1 + 10% = 11, 038 lãi su t nh n: 10,38% 4 IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T b. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t hi u qu Lãi su t danh nghĩa(v i hàm ý chưa ñi u ch nh nh hư ng c a vi c tính lãi g p) là lãi su t ñư c công b cho m t kỳ nào ñó c a ñơn v th i gian cơ s (ñơn v th i gian cơ s thư ng là năm) Công th c: m kR = 1+ −1 k m 14
- 4/19/2011 IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T b. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t hi u qu Ví d 1 : Tính lãi su t th c t theo s l n ghép lãi là: năm, n a năm, quý, tháng, tu n, ngày. Bi t lãi su t là 12%/năm Th i gian S l n ghép lãi Lãi su t th c Năm N a năm Quý Tháng Tu n Ngày IV. 1. XÁC ð NH LÃI SU T b. Lãi su t danh nghĩa và lãi su t hi u qu Công th c tính giá tr tương lai c a m t kho n ti n sau n năm : mxn FVn = PVx 1 + k m Ví d 2 : N u lãi su t quy ñ nh là 13%/năm, thì kho n ti n g i ngân hàng 1.000USD, v i kỳ h n lãi nh p v n t ng ngày, trong th i gian 4 năm s là bao nhiêu? IV. 2. L P K HO CH TR N L p b ng theo dõi nh m giúp doanh nghi p bi t rõ ph n v n g c ñã tr , ph n chưa tr và ti n lãi… Ti n hành các bư c •Bư c 1 : Tính s ti n ph i tr m i năm •Bư c 2 : L p b ng theo dõi 15
- 4/19/2011 IV. 2. L P K HO CH TR N •Bư c 2 : L p b ng theo dõi Ti n thanh S ti n còn Kỳ h n (n) S ti n ñ u Tr lãi Tr v n g c toán trong l i cu i kỳ (1) kỳ (2) (4) (5) kỳ (3) (6) 1 2 … n T ng c ng IV. 2. L P K HO CH TR N Ví d : M t doanh nghi p thuê mua m t máy móc v i giá 10.000.000USD, lãi su t 6%/năm, tr d n trong th i gian 4 năm vào m i cu i năm. L p k ho ch tr n . - Bư c 1: S ti n ph i tr m i năm IV. 2. L P K HO CH TR N - Bư c 2 : L p b ng theo dõi Kỳ h n Ti n thanh S ti n còn S ti n ñ u Tr lãi Tr v n g c (n) toán trong l i cu i kỳ kỳ (2) (4) (5) (1) kỳ (3) (6) 1 2 3 4 T ng c ng 16
- 4/19/2011 3. ð NH GIÁ IV. TRÁI PHI U, C PHI U 3.1. ð nh giá trái phi u 3.2. ð nh giá c phi u IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U a. M t s khái ni m và thu t ng b. Phân lo i trái phi u c. Phương pháp ñ nh giá trái phi u c.1. ð nh giá trái phi u vô h n c.2. ð nh giá trái phi u có lãi tr hàng kỳ c.3. ð nh giá trái phi u chi t kh u c.4. ð nh giá trái phi u khi lãi ñư c thanh toán nhi u l n trong năm IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U a. M t s khái ni m và thu t ng •Trái phi u : Là m t công c c a n dài h n •M nh giá (M) : Giá ghi trên trái phi u, là s ti n mà công ty phát hành trái phi u hoàn tr l i cho trái ch vào th i ñi m ñáo h n. •Ngày ñáo h n : Là ngày trái phi u h t h n, ñ n kỳ thanh toán •Lãi su t huy ñ ng (kD) – su t coupon : Là lãi su t mà công ty phát hành trái phi u h a thanh toán cho các trái ch . •Giá trái phi u (Vb): là giá khi nhà ñ u tư mua trái phi u •Lãi su t th trư ng (kDM ): là m c lãi mà th trư ng ñòi h i ñ i v i m t kho n vay c th 17
- 4/19/2011 IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U b. Phân lo i trái phi u Phân bi t 3 lo i trái phi u 1.Trái phi u vô h n là trái phi u có lãi ñ nh kỳ nhưng không bao gi ñáo h n 2. Trái phi u chi t kh u là lo i trái phi u mà ngư i n m gi nó không ñư c tr lãi ñ nh kì, thay vào ñó trái phi u chi t kh u ñư c bán m c giá chi t kh u ( th p hơn m nh giá). ðáo h n, trái ch ñư c hoàn tr l i s ti n b ng m nh giá. 3.Trái phi u có lãi tr hàng kỳ : Là lo i trái phi u mà trái ch ñư c tr l i t c hàng kì ñã n ñ nh trư c và tr g c ( b ng m nh giá) khi ñáo h n. IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c. Phương pháp ñ nh giá trái phi u Nguyên t c : Giá tr c a lo i trái phi u ñư c xác ñ nh b ng giá tr hi n t i c a toàn b thu nh p mà trái phi u này mang l i. c.1. ð nh giá trái phi u vô h n c.2. ð nh giá trái phi u có lãi tr hàng kỳ c.3. ð nh giá trái phi u chi t kh u c.4. ð nh giá trái phi u khi lãi ñư c thanh toán nhi u l n trong năm IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c.1. ð nh giá trái phi u vô h n Giá tr c a lo i trái phi u này ñư c xác ñ nh b ng giá tr hi n t i c a toàn b lãi hàng năm vô h n mà trái phi u này mang l i. Lai Mxk D Công th c Vb = = k DM k DM 18
- 4/19/2011 IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c.1. ð nh giá trái phi u vô h n Ví d : Chính ph Anh phát hành trái phi u vô h n có m nh giá 1.000 b ng Anh. Lãi su t huy ñ ng 12%/năm. N u lãi su t theo yêu c u c a nhà ñ u tư là 10%/năm thì giá trái phi u này ñư c bán trên th trư ng là bao nhiêu ? IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c.2. ð nh giá trái phi u có lãi tr hàng kỳ IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c.2. ð nh giá trái phi u có lãi tr hàng kỳ Ví d : M t doanh nghi p c ph n phát hành ra trái phi u có m nh giá 1.000.000 ñ ng, th i h n 5 năm và lãi su t huy ñ ng là 12%/năm, m i năm tr lãi 1 l n nhưng trái phi u ñã phát hành cách ñây 2 năm nên th i h n còn l i c a trái phi u là 3 năm. Xác ñ nh giá bán c a trái phi u trên th trư ng, n u lãi su t theo th trư ng là 10%. 19
- 4/19/2011 IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c.3. ð nh giá trái phi u chi t kh u M Công th c Vb = (1 + kDM )n IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c.4. ð nh giá trái phi u khi lãi ñư c thanh toán nhi u l n trong năm Ví d : Hãy ñ nh giá c a trái phi u có m nh giá là 1000$, lãi su t huy ñ ng v n là 8%/năm, thanh toán lãi n a năm m t l n. Trái phi u ñáo h n trong 6 năm. Gi s lãi su t th trư ng t i th i ñi m phát hành trái phi u là 10%. IV. 3.1. ð NH GIÁ TRÁI PHI U c.4. ð nh giá trái phi u khi lãi ñư c thanh toán nhi u l n trong năm Công th c: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị tài chính - ĐHQG TP.Hồ Chí Minh
121 p | 700 | 208
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 1 - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều
33 p | 347 | 98
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - GV. Đào Thị Thương
64 p | 350 | 71
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - GV. Đào Thị Thương
100 p | 346 | 64
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Thuận
24 p | 246 | 39
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - Nguyễn Thị Oanh
45 p | 142 | 23
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp xây dựng: Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp
16 p | 163 | 21
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Ths. Nguyễn Như Ánh
29 p | 147 | 13
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 1: Vai trò, mục tiêu và môi trường của quản trị tài chính
26 p | 127 | 12
-
Bài giảng Quản trị tài chính - ĐH Phạm Văn Đồng
75 p | 53 | 11
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính DN
23 p | 147 | 9
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp (Trần Thị Thùy Dung)
39 p | 51 | 9
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Bài 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp
28 p | 68 | 8
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - Trần Nguyễn Minh Hải
136 p | 14 | 5
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 5 - Trần Nguyễn Minh Hải
117 p | 5 | 3
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - Trần Nguyễn Minh Hải
134 p | 2 | 2
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - Trần Nguyễn Minh Hải
154 p | 2 | 2
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 4 - Trần Nguyễn Minh Hải
107 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn