CHƯƠNG 5 QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU THEO CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM

Nguyễn Tiến Dũng, Bộ môn QTKD Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Web: http://dungnt.tk – Email: dungnt-fem@mail.hut.edu.vn

 5.1 Chu kì sống sản phẩm và quản trị thương hiệu  5.2 Quyết định về tái định vị thương hiệu  5.3 Hồi sinh thương hiệu

© 2012 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

Các nội dung chính

2

 5.1.1 Khái niệm chu kỳ sống sản phẩm  5.1.2 Chiến lược marketing theo chu kì sống sản

5.1 Quản trị thương hiệu theo chu kỳ sống sản phẩm

phẩm  Giai đoạn giới thiệu  Giai đoạn tăng trưởng  Giai đoạn bão hoà  Giai đoạn suy thoái

© 2010 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

3

Chu kỳ sống dạng tiêu chuẩn

c) Dạng phi mã

a) Dạng tăng – giảm – bão hoà

b) Dạng có hồi phục

© 2010 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

Một số dạng đặc biệt của chu kỳ sống sản phẩm

5

 Dạng Phong cách lặp lại

 Dạng Thời trang

(style)

(fashion)

© 2010 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

6

Marketing-mix đối với DN dịch vụ và thương mại: 7P

Marketing-mix đối với DN sản xuất sản phẩm hữu hình: 4P

• Product • Price • Place (Distribution) • Promotion

• Product • Price • Place (Distribution) • Promotion • People • Process • Physical Evidence

© 2012 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

Marketing-mix

7

© 2012 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

Quan điểm khác

8

 TD:

 Dịch vụ viễn thông di động của Viettel Mobile  Phần mềm của Microsoft

Các chiến lược trong giai đoạn giới thiệu

Các chiến lược thâm nhập và hớt váng thị trường

© 2010 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

11

© 2010 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

Phần mềm của Microsoft

12

 Sản phẩm: tăng chất lượng, bổ sung kiểu dáng, tính năng và tung thêm những kiểu sản phẩm mới để phòng thủ và thâm nhập những đoạn thị trường mới.

 Giá: thường giảm đi so với giai đoạn đầu hoặc giữ nguyên

nhưng sản phẩm có nhiều tính năng mới

 Phân phối: Tăng phạm vi phân phối, tăng số kênh phân

phối

 Quảng cáo: Chuyển từ quảng cáo thông báo sang quảng

cáo thuyết phục

 Khuyến mại: có thể giảm cường độ để lợi dụng tình hình

nhu cầu tăng nhanh

Các chiến lược trong giai đoạn tăng trưởng

 Thay đổi thị trường

 Thu hút những người chưa sử dụng  Thâm nhập các khúc thị trường mới  Giành khách hàng của đối thủ  Tăng số lần sử dụng sản phẩm  Tăng lượng sử dụng mỗi lần  Giới thiệu những ứng dụng mới của sản phẩm

 Thay đổi sản phẩm:

 Nâng cao chất lượng  Hoàn thiện tính năng  Hoàn thiện kiểu dáng và thiết kế

Các chiến lược trong giai đoạn bão hoà

 Thay đổi các công cụ khác trong marketing-mix

 Dịch vụ: tăng số lượng DV? Cung cấp DV nhanh hơn?

Chú trọng tới DV kỹ thuật hay DV tín dụng?

 Giá: giảm giá? Chiết khấu? Điều kiện thanh toán? Hỗ trợ

phí vận chuyển?

 Phân phối: Thâm nhập nhiều điểm bán hơn? Tăng

cường trưng bày và trình diễn SP tại điểm bán? Kênh phân phối mới?

 Xúc tiến bán: CP quảng cáo, khuyến mại và các hình

thức xúc tiến bán khác

© 2010 Nguyễn Tiến Dũng

Quản trị thương hiệu

15

 Đánh giá các dòng sản phẩm, nhận diện các sản phẩm

yếu

 Chiến lược thu hoạch (harvesting strategy)

 Cắt giảm dần các chi phí trong khi cố gắng duy trì doanh thu  Các chi phí đầu tiên bị giảm: R&D (Research &

Development), đầu tư cho nhà xưởng và thiết bị, quảng cáo và truyền thông

 Chiến lược thanh lý (divesting strategy)

 Bán lại nhà máy và thương hiệu cho công ty khác

Các chiến lược trong giai đoạn suy thoái