K THU T SO N TH O VĂN B N
Ậ
Ạ
Ả
Ả
Ỹ
L i nói đ u
ầ
i v i con ng Xã h i ngày càng phát tri n ho t đ ng giao ti p gi a con ng ộ ế ữ ườ ớ
ờ ạ ộ ậ
ệ ể ườ i ọ ng, thu n ti n, nhanh chóng, chính xác và khoa h c
ế ữ ự ằ ấ c th c hi n b ng r t i đ ệ ườ ượ ng ti n giao ti p y thì giao ti p b ng văn b n là i v i con ng ế ấ ườ ớ ệ ươ ệ ế ằ ả nhi u ph ề ph ươ Xu t phát t ng ti n chính th ng và có vai trò trung tâm. ủ ạ ừ ố ể cũng ngày càng phát tri n theo h ướ và hi u qu . ả ệ ạ ộ ươ ệ ấ ệ ề ữ ế ch c v i t ch c, t Ho t đ ng giao ti p gi a con ng ng ti n. Trong các ph ố vai trò chính th ng, ch đ o và yêu c u ngày càng cao v ch t ấ ầ i g m có giao ti p gi a cá ườ ồ ả ch c nên công tác So n th o ế ủ ổ ứ ớ ổ ứ ớ ổ ứ ạ ớ c chú tr ng và quan tâm. l ng, hi u qu trong ho t đ ng giao ti p c a con ng ạ ộ ả ượ nhân v i cá nhân, cá nhân v i t văn b n ngày càng đ ọ ượ ả
t rõ đ ọ ượ ầ ạ ả ế ừ ủ ụ Nh n bi ậ ạ ệ ờ ẳ ổ ứ ầ ả ầ ả ọ ỹ
1
ằ ướ ả ả ọ ư ợ ừ ả ồ ạ ậ ự ộ ữ ỹ ị c t m quan tr ng c a công tác so n th o văn b n trong xã ả ư ng Đ i h i hi n đ i. T năm 2005-2006 B Giáo d c và Đào t o đã yêu c u các tr ạ ạ ộ ộ ch c gi ng d y h c ph n k thu t so n th o văn b n. Đây là h c và Cao đ ng t ậ ả ạ ạ ọ ể môn h c m i đ i v i sinh viên t t c các ngành đào t o, nh m giúp sinh viên hi u ạ ấ ả ớ ố ớ đ c tr ng m t s lo i văn b n: Văn b n hành chính, Văn b n qu n lý Nhà n c, Văn ả ả ộ ố ạ ặ b n h p đ ng và quá trình xây d ng m t văn b n nói chung. T đó rèn luy n cho sinh ệ ộ ả viên nh ng k năng t o l p m t văn b n theo quy đ nh, giúp sinh viên sau khi ra ả tr ng có th đáp ng yêu c u so n th o văn b n trong quá trình công tác. ả ườ ạ ả ể Xu t phát t ứ ừ ả ộ ấ ạ vai trò c a công tác So n th o văn b n, t ừ ẳ ầ ủ ự ố ầ ủ ừ ự ỉ ạ ủ ả ạ ạ ả ả ạ ệ ạ ng. môn ph i h p xây d ng và đ Bài gi ng đã đ ả ố ợ ượ ự ổ yêu c u c a B giáo ả ng Cao đ ng Xây d ng S 1. T d c đào t o, t s ch đ o c a Ban giám hi u Tr ổ ụ ườ môn So n th o văn b n đã t ch c biên so n Bài gi ng So n th o văn b n dành cho ả ổ ứ ả h c sinh, sinh viên đang theo h c t i tr ọ ọ ạ ườ c các th y cô trong t ầ ế ủ ệ ượ ự c s góp ý, nghi m thu và thông qua c a Khoa k toán – Tài chính và Ban giám hi u nhà ệ tr ng. ườ Bài gi ng đ ả c th ng nh t áp d ng gi ng d y cho h c sinh, sinh viên chuyên ạ ụ ả ấ ố ọ ượ ả ị ế ngành K toán, Qu n tr kinh doanh, Tài chính ngân hàng. ự ề ầ ấ ố ắ ế ầ ắ ỏ c s góp ý t ệ ể ả ấ ồ Trong quá trình xây d ng các th y cô đã c g ng r t nhi u, song bài gi ng ả ổ ch c ch n không th chánh kh i nh ng khi m khuy t. Vì v y các th y cô trong t ế ữ ắ ậ ể b n đ c và các đ ng nghi p đ bài gi ng ngày môn r t mong nh n đ ọ ừ ạ ậ ượ ự càng hoàn thi n h n. Xin chân thành c m n./. ả ơ ệ ơ
I. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA MÔN H C Ọ Ụ
ừ ờ ọ ậ ộ ạ ạ ọ ả ầ ọ ỹ ầ ạ ằ ậ ạ ướ ả ả ừ ả ồ ạ ậ ự ộ ữ ỹ ị T năm 2005-2006 B Giáo d c và Đào t o đã yêu c u các tr ư ng Đ i h c và ụ ạ ch c gi ng d y h c t p h c ph n k thu t so n th o văn b n. Đây là Cao đ ng t ẳ ả ả ổ ứ ể t c các ngành đào t o, nh m giúp sinh viên hi u môn h c m i đ i v i sinh viên t ọ ớ ố ớ ấ ả c, Văn đ c tr ng m t s lo i văn b n: Văn b n hành chính, Văn b n qu n lý Nhà n ả ả ộ ố ạ ư ặ b n h p đ ng và quá trình xây d ng m t văn b n nói chung. T đó rèn luy n cho sinh ệ ộ ợ ả viên nh ng k năng t o l p m t văn b n theo quy đ nh, giúp sinh viên sau khi ra ả tr ng có th đáp ng yêu c u so n th o văn b n trong quá trình công tác. ả ườ ứ ể ạ ả ầ
II. V TRÍ VÀ TÍNH CH T MÔN H C Ọ Ấ Ị
1. V trí ị
Là h c ph n thu c kh i ki n th c c s . ứ ơ ở ế ầ ọ ộ ố
2. Tính ch tấ
Là môn h c lý thuy t có tính ng d ng cao. ứ ụ ế ọ
III. CH NG TRÌNH MÔN H C VÀ TÀI LI U THAM KH O ƯƠ Ọ Ả Ệ
1. Ch ng trình môn h c: 4 ch ươ ọ ngươ
Ch ươ ng 1: Khái quát chung v văn b n và k thu t t o l p văn b n. ả ậ ạ ậ ề ả ỹ
Chư ng 2: Văn b n hành chính – k thu t so n th o m t s văn b n hành ộ ố ậ ạ ả ả ả ơ ỹ chính thông d ng.ụ
Ch ng 3: H p đ ng – k thu t so n th o. ươ ậ ạ ả ợ ồ ỹ
Chư ng 4: Khái quát v văn b n quy ph m pháp lu t. ề ả ạ ậ ơ
2. Tài li u chính: ệ
[1]. T môn So n th o văn b n, Bài gi ng So n th o văn b n, Tr ng Cao ả ả ạ ả ả ả ườ ạ ổ đ ng Xây d ng s 1, 2013. ự ẳ ố
3. Tài li u tham kh o: ệ ả
[2]. H c vi n Hành chính Qu c Gia, Giáo trình K thu t Xây d ng và ban hành ự ậ ọ ố ỹ văn b n, Nhà Xu t b n Khoa h c và K thu t, 2008; ậ ả ọ ỹ ệ ấ ả
[3]. Giáo trình so n th o văn b n,Nhà xu t b n Xây d ng, 2004; ả ấ ả ự ạ ả
[4]. Thông t ng d n th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính; ủ s 01/2011/TT-BNV ban hành ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a ư ố ẫ ể ứ ậ ả ỹ B N i v h ộ ộ ụ ướ
ạ ố ậ c a Qu c h i n ủ [5]. Lu t Th ố ộ ướ ng m i s 36/2005/QH11 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005 ươ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ộ ộ ủ ệ
ự ố t Nam . Qu c h i n [6]. B lu t Dân s s 33/2005/QH11 ban hành ngày 28 tháng 6 năm 2005 c a ủ ệ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ ậ ộ ủ ố ộ ướ
2
[7]. Website:http://mof.gov.vn, http://www.caicachhanhchinh.gov.vn, …..
NG 1 NG 1 ƯƠCH ƯƠ CH
KHÁI QUÁT CHUNG V Ề VĂN B N Ả
VÀ K THU T T O L P VĂN B N Ạ Ậ Ậ Ả Ỹ
I.KHÁI QUÁT CHUNG V VĂN B N Ả Ề
1.Văn b nả
1.1. Khái ni mệ
- Nguyên nghĩa:
Văn b n là b n vi t ho c in, mang n i dung là nh ng gì c n đ ả ế c l u l ầ ượ ư ạ ạ ữ ộ ệ ố ặ ỗ ộ ộ ệ i làm ả b ng, ho c đó là nh ng chu i ký hi u thu c m t h th ng nào đó, t o thành m t ộ ằ ữ ch nh th mang n i dung, ý nghĩa tr n v n. ỉ ặ ể ẹ ộ ọ
Ngoài ra, văn b n còn đ c hi u theo nhi u cách khác: ả ượ ể ề
- Theo nghĩa r ng:ộ
i và truy n đ t thông tin b ng các ký hi u hay ươ ệ ạ c ghi l i d t ). ngôn ng nh t đ nh ( ngôn ng đ Văn b n là ph ả ữ ấ ị ng ti n ghi l ệ ữ ượ ạ ề ạ ướ ạ ằ i d ng ch ch vi ữ ế ữ
c ghi ư ậ ể ọ ậ ớ ượ t ) ể ộ b ng ký hi u ngôn ng ( ch y u là ch ch vi ữ ằ V i cách hi u r ng nh v y, văn b n còn có th g i là v t mang tin đ ả ỉ ữ ế ủ ế ệ
- Theo nghĩa h p:ẹ
, tài li u hình thành trong ấ ờ ệ ể ệ ỉ ch c, doanh nghi p. ả ho tạ đ ng c a các c quan, t ủ Văn b n là khái ni m dùng đ ch công văn gi y t ổ ứ ộ ệ ơ
ơ ỉ ộ ấ ị ể ứ ữ ề ả ệ ấ ị ệ ị ố ủ ệ ả ộ ị + Công văn dùng đ ch các văn b n do các c quan, xí nghi p ban hành theo ả ứ m t th th c nh t đ nh ( t c là ph i tuân theo nh ng quy đ nh nh t đ nh v hình th c ể ứ và n i dung c a văn b n ): Qu c hi u, c quan ban hành,s , kí hi u, đ a danh, ngày ơ … tháng.. ban hành, ch kí, con d u c quan ữ ố ấ ơ
ấ ờ ữ ệ ả ơ là nh ng văn b n hình thành trong các c quan, xí nghi p nh ng nó ư c a cá ư ơ ừ ủ ể ứ không ph i là công văn ( t c là nó không theo th th c chung ) nh : đ n t nhân, nh ng lo i s sách ứ ạ ổ … + Gi y t ả ữ
- Nghĩa chung nh t:ấ
Văn b n là m t ph ươ ệ ề ộ ự ụ ể ủ ằ ộ ả ệ ả ng ti n ghi tin và truy n đ t thông tin b ng m t ngôn ạ ng hay kí hi u nh t đ nh. Tuỳ theo lĩnh v c c th c a đ i s ng xã h i và qu n lý ữ nhà n ờ ố . c mà văn b n có nh ng n i dung và hình th c khác nhau ộ ấ ị ả ướ ữ ứ ộ
1.2.Đ c đi m ặ ể
Văn b n có nh ng đ c đi m c b n sau: ặ ơ ả ữ ể ả
c th hi n b ng ngôn ng vi ả ượ ể ệ ữ ế ằ ệ t thông qua h th ng kí hi u, ệ ố - Văn b n ph i đ ả nh t đ nh. kí t ự ấ ị
t, các kí hi u, kí t ph i đ ệ ự ả ượ ệ c th hi n trên m t ch t li u ể ệ ấ ộ - Ngôn ng vi ữ ế chuyên môn nh t đ nh (v t li u ghi tin ) ấ ị ậ ệ
3
- Th hi n ý chí c a ch th ban hành h ng t i ch th ti p nh n. ủ ể ể ệ ủ ướ ớ ủ ể ế ậ
ự ủ ờ - Văn b n có n i dung và hình th c khác nhau tuỳ thu c vào lĩnh v c c a đ i ứ ộ ả s ng xã h i mà nó ph n ánh. ố ộ ả ộ
1.3.Vai trò và tác d ng c a văn b n ụ ủ ả
ứ ệ ạ ươ ượ ươ ữ ả ụ ể ẫ ả ữ ỉ ứ ố ầ ng ti n khác nhau đ đáp ng nhu c u ứ ể ệ ng ti n thông tin h u hi u c coi là ph ệ ệ thông tin lâu dài c a nó. Vì v y ậ ủ ư ể ể ớ ở c con d u và ch ký c a c quan ban hành VB. VD đ h p th c hóa Công ứ ủ ơ ấ Hi n nay có nhi u cách th c, ph ề truy n đ t thông tin song văn b n v n đ ề nh t b i tính chính xác, c th và kh năng l u gi ấ ở VB v n là hình th c thông tin chính th ng, b i ch có trên văn b n m i có th th ẫ hi n đ ượ ệ đi n c quan g i công đi n ph i g i công văn kèm theo t ệ ơ ả ể ợ i n i nh n. ậ ả ử ớ ơ ữ ệ ử
- VB luôn là ph ng ti n thông tin chính th c c a c quan Nhà n c, các t ươ ứ ủ ơ ệ ướ ổ ch c và c a cá nhân. ủ ứ
- VB đ ượ ử ụ ờ c s d ng r ng rãi trong các lĩnh v c KHKT, PL, VHNT và trong đ i ự ộ s ng hàng ngày. ố
- VB có kh năng thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a xã h i, xây d ng, ể ủ ự ự ẩ ộ gi ữ gìn hay phá v các ch đ nh xã h i khác nhau. ế ị ả ỡ ặ ộ
- Trong ho t đ ng qu n lý NN, qu n lý XH thì VB là ph ng ti n không th ạ ộ ả ả ươ ệ ể thi u.ế
2. Văn b n Qu n lý Nhà n ả ả c ướ
2.1. Khái ni mệ
ạ ả ả ạ ộ ứ ủ ụ ẩ ả ủ ể ị ằ Văn b n qu n lí Nhà n ả do các ch th qu n lí Nhà n ả c Nhà n lu t quy đ nh và đ ượ nh m đi u ch nh các m i quan h theo đ nh h ố ề c là lo i văn b n hình thành trong ho t đ ng qu n lí ướ c ban hành theo th m quy n, hình th c, th t c pháp ề ướ c đ m b o thi hành b ng nh ng bi n pháp khác nhau ệ ướ ả ng xã h i ch nghĩa. ệ ữ ủ ậ ằ ả ị ướ ộ ỉ
2.2. Đ c đi m ặ ể
- Ch th ban hành : Các c quan qu n lí Nhà n c. ủ ể ả ơ ướ
ậ ậ ả ơ c là các văn b n lu t, d ả ch c b máy Nhà n ộ ổ ướ ệ ố ế ứ ồ ố ướ ướ ỷ ủ ộ ươ ủ ị ủ ủ c; Chính ph ; và các c quan trung ướ ể c Nhà n c giao. i lu t, và các văn b n ả Văn b n qu n lý Nhà n ả ướ c c (B máy nhà n khác do các c quan trong h th ng t ộ ố c ng hoà XHCNVN theo hi n pháp 1992 g m: Qu c h i, U ban th ng v qu c ụ ườ ộ ng c a chính ph ; Toà án h i; ch t ch n ơ ộ ể ự nhân dân; Vi n ki m sát nhân dân và H i đ ng nhân dân, UBND) ban hành đ th c ộ ồ ệ hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình đ ụ ề ạ ủ ượ ướ ứ ệ ệ
- C ch ban hành: Văn b n qu n lí Nhà n ả ả c đ ướ ượ ứ c ban hành theo hình th c, ơ ế th t c pháp lu t quy đ nh. ậ ủ ụ ị
c s d ng nh m t ph ơ ướ ả ượ ử ụ ươ ệ ể i và truy n các quy t đ nh qu n lý ho c thông tin c n thi Trong c quan nhà n ế ị ư ộ ế ầ ề ả ả ả ạ ả ủ ơ ướ ị ự ch c nhà n ổ ứ ề ủ ệ ử ổ c v ướ ỉ ả ả ng ti n đ ghi c, văn b n đ t hình thành trong qu n l ả ặ ạ ả ả lý. Đ m b o cho s lãnh đ o, ch đ o, đi u hành, ph n ánh k t qu ho t đ ng qu n ạ ộ ế ề ỉ ạ ề c. Nó ph i đ m b o các qui đ nh c a Nhà n lý c a c quan, t ả ả th m quy n ban hành, v hình th c, th th c văn b n và vi c s a đ i, đình ch , bãi ể ứ ứ ẩ b theo lu t đ nh. ỏ ề ậ ị
4
i kí; K lu t ng ỉ ậ ườ ườ ả i lao đ ng ộ ậ ơ ở ng s , có s tham gia c a đ i di n ban ch p hành công đoàn c s , ệ ấ ủ ạ ấ c ghi thành biên b n. VD: Khi l p biên b n ph i có ít nh t hai ng ả ự ả ượ ph i có m t đ ặ ươ vi c xem xét x lí k lu t ph i đ ử ự ỉ ậ ả ệ ả
- N i dung: Văn b n qu n lí Nhà n ả ướ ướ ả c có n i dung là ý chí nhà n ạ ộ ậ ộ ể ụ ụ ự ệ ầ ộ ầ c, các thông tin c n truy n đ t, các s ki n c n ghi nh n đ ph c v cho ho t đ ng qu n lí ả c a b máy Nhà n ủ ộ ề ạ c. ướ
ệ ướ ể ề ệ ệ ạ ộ i các quy ph m pháp lu t, các quan h ộ ậ ạ Văn b n qu n lý nhà n ề ự c th hi n ý chí, m nh l nh mang tính quy n l c ả ệ ủ ng ti n đ đi u ch nh nh ng quan h xã h i thu c ph m vi c a ươ ướ ệ ả ướ i trong xã h i đ ộ ượ ả c, là ph ữ c. Văn b n là nh ng tài li u đ ghi l ạ ệ ữ c đi u ch nh b ng lu t. ậ ể ệ ỉ ể ằ ề ỉ Nhà n Nhà n t n t ồ ạ
ả Các văn b n quy ph m pháp lu t là c s pháp lý, hành lang pháp lý, giúp cho ơ ở ổ ch c, m i cá nhân đi u ch nh các hành vi c a mình, t ỉ ậ ọ ủ ề ạ m i c p, m i ngành, m i t ọ ổ ứ ọ ch c các ho t đ ng c a mình. ạ ộ ọ ấ ứ ủ
ả ả ả ộ ệ ề ề ấ c. Các văn b n thu c nhóm văn b n hành chính và các văn b n chuyên môn nghi p v … là ngu n thông tin, là công c th hi n quy n đi u hành, ch p hành và ồ ụ ể ệ tác nghi p c a các c quan qu n lý Nhà n ướ ơ ụ ệ ủ ả
ệ ằ c v i các t ả - M c đích ban hành: Nh m đi u ch nh các m i quan h trong ho t đ ng qu n ổ ướ ố c v i nhau, gi a c quan nhà n ữ ơ ụ c ( gi a các c quan nhà n ơ ỉ ề ướ ớ ạ ộ ướ ớ lí nhà n ch c khác và v i nhân dân ). ứ ữ ớ
2.3. Phân lo i văn b n qu n lý Nhà n ạ ả ả c ướ
Phân lo i văn văn b n qu n lý Nhà n ả ạ ả ể ự ả ạ ị ả ả ế ả ỹ ể ụ ự ế ậ ả ị c có th d a trên các tiêu chí khác ướ nhau: Ch th ban hành ể ; Tên lo i văn b n; Hi u l c pháp lí; Th i gian và đ a đi m ệ ự ờ ủ ể ộ ộ ban hành văn b n; H ng chu chuy n: Văn b n đ n, văn b n đi, văn b n n i b ; ế ả ướ Lĩnh v c ph n ánh: Chính tr , giáo d c, kinh t ấ , ngo i giao; K thu t ch tác: Gi y, ạ đi n tệ ử…
ướ ủ ế c bao g m nh ng lo i văn b n ch y u ạ ữ ồ ả ệ ố ả * H th ng văn b n qu n lí Nhà n ả sau:
Văn b n quy ph m pháp lu t ậ ả ạ
ả ướ ả
ề ầ ự ệ ả Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do các c quan nhà n ạ ơ ậ lu t đ nh trong đó ch a đ ng các quy t c x s quy n ban hành theo th t c, trình t ủ ụ ứ ự ự ậ ị ề c áp d ng nhi u l n và đ chung, đ ả ượ ụ ượ ch nh m i quan h xã h i theo đ nh h ướ ộ ệ ố c có th m ẩ ắ ử ự ề c đ m b o th c hi n nh m đi u ằ ủ c nhà n ướ ng xã h i ch nghĩa ộ ỉ ị
- Văn b n cá bi ả ệ : t
ữ ủ ể ụ ẩ ả Là nh ng văn b n áp d ng pháp lu t do các ch th có th m quy n ban hành c áp t, đ ể ệ ộ ộ ề ệ ượ ữ ệ ng đ ậ i quy t nh ng nhi m v c th , th hi n m t n i dung cá bi ụ ụ ể c ch đ nh rõ. ị ượ nh m gi ằ d ng đ i v i nh ng đ i t ụ ả ố ớ ố ượ ế ữ ỉ
Ch th ban hành lo i văn b n này là các c quan có t ủ ể ả ạ ơ ư ế ị ấ ch c văn th riêng), đ i t ư ứ cách pháp nhân ( có ề ng đi u ố ượ ng thi hành đ c ch đ nh đích danh. quy t đ nh thành l p, có con d u riêng, có t ậ ch nh là nh ng đ i t ố ượ ượ ữ ỉ ỉ ổ ị
ả ệ Các văn b n áp d ng quy ph m pháp lu t: Quy t đ nh cá bi ạ ị t, L nh ( l nh ân ệ ộ ( là nh ng văn b n đi kèm v i m t ả ế ị ữ ệ ớ ế ả ộ ậ ụ sá),B n án, N i quy, Quy ch , Quy đ nh, Đi u l ề ệ lo i văn b n khác ) ả ạ
5
- Văn b n hành chính thông th ng: ả ườ
Là văn b n dùng đ gi ả ể ả ự ụ ế ệ ụ ể ư ế ị ề ỉ i quy t các công vi c c th có tính s v trong ho t ạ ả đ ng hành chính ( ch có tính thông tin đi u hành và không đ a ra các quy t đ nh qu n ộ lý)
ư * Văn b n hành chính thông th ể ượ ế ặ ng trình, đ ả ườ c dùng đ thay th cho VBQPPL ho c văn b n cá bi ờ ng không đ a ra các quy t đ nh qu n lí, do ế ị ả t: Công văn, Công ệ ề ả ế ươ ả ạ đó không đ đi n,Thông báo, Thông cáo, Báo cáo, T trình, Biên b n, k ho ch, ch ệ án, Ph ng án, di n văn. ươ ế
* Các lo i gi y: Gi y m i, đi đ ng, u nhi m, gi ấ ờ ườ ệ ỷ ớ i thi u, ch ệ ứng nh n, ngh ậ ỉ ạ ấ phép, biên nh n h s . ồ ơ ậ
* Các lo i phi u: Phi u g i, phi u chuy n, ế ử ế ế ể ạ
- Văn b n chuyên ngành: ả
ữ ề ệ ặ ả ụ ượ ự ơ c nhà n c hình Là nh ng văn b n mang tính đ c thù v chuyên môn nghi p v , đ ệ thành trong các lĩnh v c QLNN c th , nh m giúp cho c quan chuyên môn th c hi n ằ ụ ể c u quy n. m t s ch c năng đ ề ộ ố ứ ướ ỷ ự ượ
…VD: * Văn b n chuyên môn trong lĩnh v c: Tài chính, T pháp, Ngo i giao ự ư ạ ả
- B n kê khai hàng hoá xu t, nh p kh u – ngành H i quan ậ ẩ ả ả ấ
- H c b , s đi m, s liên l c ọ ạ ổ ể ạ … ngành Giáo d cụ ổ
- Gi y ch ng sinh, Gi y nh p vi n, xu t vi n, s y b ứ ệ ệ ấ ấ ấ ậ ổ ạ… ngành Y tế
- Hoá đ n, phi u thu, phi u chi, b ng th ng kê …. Ngành Tài chính ế ế ả ơ ố
ả ự ự ế ắ ả ậ ỹ ị * Văn b n k thu t trong lĩnh v c: Xây d ng, Ki n trúc, Tr c đ a, B n đ , ồ ng... Khí t ượ
VD: Đ án, b n v thi t k , quy trình công ngh ả ẽ ồ ế ế ệ…
Đ c đi m: ể ặ
- V n i dung: Mang tính đ c thù nghi p v , chuyên môn sâu ệ ụ ề ộ ặ
- V hình th c: Có tính khuôn m u cao ( th ng đ c in s n ) ứ ề ẫ ườ ượ ẵ
2.4. Ch c năng c a văn b n Qu n lý Nhà n ứ ủ ả ả c ướ
2.4.1. Ch c năng thông tin ứ
Văn b n đ ứ ầ ượ ả t c các lo i văn b n. Đây là ch c năng đ ư ậ đ n đ u tiên, tr ầ ế ượ ứ c s n sinh ra tr ướ ế ả ạ ọ ấ ở ấ c h t do nhu c u giao ti p, nh v y ch c năng ế c c nói thông tin có ướ nh t và cũng là ch c năng quan tr ng nh t b i vì thông qua ch c năng này các ch c ứ ứ năng khác m i đ ả t ở ấ ả ứ c th hi n. ể ệ ớ ượ
ướ ứ ả ớ Thông tin ch a trong văn b n qu n lí Nhà n ề ữ c khác v i m i d ng thông tin ọ ạ ướ ng ộ ả khác: Nó là thông tin mang tính chính th ng, b n v ng và đ chính xác cao, nó h ố m i ng c đ t ra. ướ ặ ọ i đ n hành đ ng do Nhà n ộ ườ ế
Ch c năng thông tin c a văn b n th hi n qua m y m t sau: ả ể ệ ứ ủ ấ ặ
+ Ghi l i các thông tin qu n lý; ạ ả
n i này đ n n i khác trong h thông ừ ơ ế ệ ơ ề qu n lý hay t + Truy n đ t các thông tin qu n lý t ả ạ ả c quan đ n cá nhân; ế ừ ơ
6
+ Giúp c quan thu nh n thông tin c n thi t cho ho t đ ng qu n lý; ầ ậ ơ ế ạ ộ ả
+ Giúp các c quan đánh giá các thông tin thu đ ơ ượ ề c qua các h thông truy n ệ đ t thông tin khác nhau; ạ
ứ ự ể ệ ả ướ ạ ứ i d ng : Thông tin quá kh ; thông tin hi n hành; thông tin d báo. Thông tin ch a đ ng trong văn b n th hi n d ự ệ
Thông tin trong văn b n ph i tho mãn yêu c u đ y đ , chính xác, k p th i. ầ ủ ầ ả ả ả ờ ị
2.4.2.Ch c năng pháp lý ứ
Ch c năng này ch có ả ả ả ậ văn b n Qu n lí Nhà n ỉ ở c ( đ c bi ặ ướ ị ấ ả y làm c s cho các c quan Nhà n c, đi u đó ph n ánh n i dung ộ ả ề ướ ả ứ t là văn b n Quy ph m pháp lu t ); nó ch a đ ng văn b n Qu n lí Nhà n ứ ự ạ ệ ả các quy ph m, các quy đ nh, các tiêu chu n, các ch đ chính sách. T t c các đi u ề ế ộ ạ ẩ c th c thi công v . ụ ự ơ ở ấ ướ ơ
Ch c năng pháp lí c a văn b n nó cho phép trong tr t t ủ ả ượ ậ ự ấ ấ ả ữ ậ ồ
ch c b c, đ xây d ng biên ch , quy đ nh ch c năng, nhi m v c a t ng c pháp lí c a nó thì ủ t c nh ng gì mà pháp lu t không c m, đ ng th i nêu các ờ ơ ở ể ổ ứ ộ ơ ụ ủ ừ ệ ứ ị ứ ự ứ c làm t công dân đ quy n và nghĩa v c a công dân. M t khác ch c năng này làm c s đ t ụ ủ ặ ề máy Nhà n ế ề quan trong b máy. ướ ộ
Có th hi u m t cách ng ể ể ộ ắn g n ch c năng pháp lí c a văn b n là: ứ ủ ả ọ
ứ ồ ờ - Nó làm căn c cho ho t đ ng qu n lý, đ ng th i làm s i dây ràng bu c trách ộ ướ ớ c v i ề ủ ơ ả ấ ợ ơ ạ ộ c v nh ng v n đ xã h i mà các c quan Nhà n ệ ộ ướ ề ữ cách là ch th qu n lí lĩnh v c y. nhi m c a c quan Nhà n t ư ủ ể ả ự ấ
- Nó là c s pháp lí đ công dân th c hi n quy n và nghĩa v c a mình ự ụ ủ ơ ở ể ệ ề
Ch c năng này đ c th hi n nh ng ph ng di n d i đây: ứ ượ ể ệ ở ữ ươ ệ ướ
- Ghi l i các quy ph m pháp lu t và các quan h v m t lu t pháp t n t ạ ệ ề ặ ồ ạ i ậ ậ ạ trong xã h iộ
- Là c s pháp lý cho ho t đ ng c a các c quan, t ch c, đoàn th ạ ộ ơ ở ủ ơ ổ ứ ể…
ả ạ ậ ẩ ự ế , ờ ố i quy t các nhi m v trên ụ ệ ế ả ủ ự ậ ụ vào qu n lý NN và qu n lý xã h i, ph n ánh quá trình gi ả ph - Là s n ph m c a s v n d ng các quy ph m pháp lu t vào đ i s ng th c t ả ộ ả ng di n pháp lý theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. ị ươ ủ ệ ệ ậ
2.4.3.Ch c năng qu n lý và đi u hành ả ứ ề
c s n sinh ra trong môi tr ở ữ ả c th hi n ả ả ứ ượ ả ể ệ ở ệ Đây là ch c năng có ứ ủ ề ả ộ ồ ch c, xây d ng biên ch , ra quyêt đ nh, t ổ ứ ổ ứ ế ị t c các khâu nói trên khâu nào cũng c n có s ạ ị ế ị ự ấ ả ể ủ ệ ạ ộ ủ ư ậ ể ệ ả ả ả ả ề ả ả ộ ng ườ nh ng văn b n đ ấ t vi c chúng tham gia vào t qu n lí. Ch c năng qu n lí c a văn b n đ ả ượ : ừ c các giai đo n c a quá trình qu n lí. Qu n lí là m t quá trình g m nhi u khâu t ạ ủ ả ả ch c th c hi n ệ ho ch đ nh, xây d ng t ự ự ự quy t đ nh, ki m tra đánh giá. Trong t ầ tham gia c a văn b n. Trong ho t đ ng qu n lí c a xã h i hi n đ i thì m i quy t ế ạ ộ ọ đ nh qu n lí đ u ph i th hi n b ng văn b n. Nh v y văn b n là m t công c đ y ụ ầ ị ằ hi u l c trong m t quá trình qu n lí. ộ ệ ự ả
Văn b n là y u t t o nên quan h gi a các c quan thu c b máy qu n lý ơ ả ộ NN, là y u t ả ộ h p th c hóa các ho t đ ng qu n lý c a các c quan này. ế ố ợ ế ố ạ ứ ệ ữ ả ạ ộ ủ ơ
7
2.4.4.Ch c năng văn hoá xã h i ộ ứ
Văn b n cũng là s n ả ả ph m sáng t o c a con ng ẩ ọ i, góp ph n quan tr ng trong ườ ố i và truy n bá nh ng truy n th ng văn hóa gi a các th h , gi a các qu c ữ ạ ủ ố ầ ế ệ ữ ữ ề ề ạ vi c ghi l ệ gia.
Văn b n qu n lý nhà n ả ẩ ồ ả ả c là ph ướ ộ ươ ả ủ ng ti n, đ ng th i cũng là s n ph m c a ả c có tính ch t xã h i và ấ ờ ướ ệ ả ộ ả ạ quá trình qu n lý và c i t o xã h i, văn b n qu n lý nhà n bi u đ t tính giai c p sâu s c. ể ạ ấ ắ
Văn b n cho th y m t cách tr c ti p nhi u v n đ xã h i khác nhau và cách ế ề ấ ả th c đ c p, gi ứ ề ậ ề i quy t nh ng v n đ đó trong t ng ph m vi th i đi m c th . ụ ể ừ ộ ữ ấ ế ộ ờ ự ề ể ạ ả ấ
2.4.5.Ch c năng th ng kê ứ ố
c khi đ ượ ử ụ ố Văn b n ả qu n lý Nhà n ả ố ố ớ
ướ ố ệ ể ụ ể ệ ủ ệ ố ả ữ ữ ả c s d ng vào m c đích th ng kê thì ụ ạ nh ng thông tin th ng kê, các s li u th ng kê có ý nhgiã to l n giúp các nhà lãnh đ o ữ ng và hi u qu công vi c trong quá n m b t, phân tích tình hình, ki m tra ch t l ấ ượ ắ trình qu n lý. Văn b n là công c đ nói lên ti ng nói c a nh ng con s , nh ng s ự ế ki n, nh ng v n đ xã h i…. ấ ắ ả ữ ệ ề ộ
2.4.6.Ch c năng s li u ử ệ ứ
ả ử ủ ạ ị ộ ố ộ ể ờ i l ch s c a m t dân t c, qu c gia, m t th i Văn b n là m t công c đ ghi l ộ ộ đ i, m t c quan t ch c. Có th nói văn b n là m t công c khách quan đ nghiên ổ ứ ụ ộ ộ ơ ạ c u v quá trình l ch s phát tri n c a m t t ử ị ứ ề ụ ể ể ể ủ ch c, m t qu c gia. ộ ả ộ ổ ứ ố
ả ử ọ ữ ộ ố ả ự ệ ả ề ế ộ ươ ệ ố ữ ư ữ ể Văn b n ph n ánh nh ng bi n c xã h i, nh ng s ki n l ch s đã ho c đang ộ ặ c ạ ề ượ i ườ ế , ử ị ờ qua th i ấ ứ c l u gi ượ ư ữ ả ế ố ữ ự ệ ị x y ra. M i bi n c l ch s , m i bi n c c a cu c s ng xã h i đ ng đ i đ u đ ế ố ị ả ế ố ủ ử ọ ph n ánh trong n i dung c a h th ng văn b n. Thông qua h th ng văn b n ng ủ ệ ố ộ ả ta có th nh n bi c nh ng bi n c , nh ng s ki n, nh ng v n đ kinh t t đ ố ữ ế ượ ậ ể chính tr , xã h i c a th i đi m ban hành văn b n. Chúng nh nh ng b c tranh l ch s ộ ủ ị i xã h i. Nh ng văn b n ch a đ ng chúng đ phán ánh th c t ự ả ữ ự ạ ng s li u quan tr ng. gian, tr thành nh ng v t ch ữ ở ữ ả ứ ọ ờ ộ ậ ử ệ ứ
3. Quy trình so n th o văn b n ạ ả ả
3.1. Khái ni mệ
ạ ả ướ c đi phù h p và b trí chúng sao cho ố ợ Quy trình so n th o văn b n là các b ả ố ớ ừ h p lí đ i v i t ng lo i văn b n. ợ ạ ả
3.2. Các b c c th ướ ụ ể
B c 1: Xác đ nh tính ch t, n i dung c a v n đ c n ban hành văn b n. ướ ủ ấ ề ầ ả ấ ộ ị
- Thu th p thông tin. ậ
- Phân tích l a ch n các TT. ự ọ
- L a ch n ph ng án ự ọ ươ
ướ ậ ạ ả B phù h p v i th th c, hình th c theo quy đ nh c a nhà n c. t d th o văn b n trên c s các thông tin đã thu th p. So n th o ph i ả ế ự ả ể ứ c 2: Vi ợ ớ ơ ở ị ả ứ ướ ủ
c 3: ng, phó) duy t b n th o tr c khi trình ướ ụ ự ế ạ ưở ệ ả ả ướ B lên lãnh đ o c quan. Lãnh đ o ph trách tr c ti p (Tr ạ ơ
8
ứ ạ ề ả ấ ọ ề ầ N u văn b n có tính ch t quan tr ng, n i dung ph c t p có nhi u v n đ c n ộ ế c khi ả ế ủ ậ ộ ấ tham kh o ý ki n các b ph n có liên quan và ý ki n c a cán b pháp ch tr ế ướ ộ ế trình lãnh đ o c quan ký. ạ ơ
i văn b n và trình ướ Hoàn ch nh d th o l n cu i, đánh máy ( ho c in), soát l ố ự ả ầ ặ ỉ ạ ả B c 4: ký chính th c.ứ
B c 5ướ : Nhân b n, ghi s , ngày, tháng và th t c văn th phát hành và l u văn b n. ủ ụ ư ư ả ả ố
II.TH TH C VÀ K THU T TRÌNH BÀY VĂN B N Ậ Ể Ứ Ả Ỹ
1. Th th c c a văn b n ể ứ ủ ả
1.1. Khái ni m v th th c văn b n ề ể ứ ệ ả
ả ể ứ ầ ữ Th th c văn b n là t p h p các thành ph n c u thành văn b n, ầ ợ ố ớ ặ ố ớ ấ ị ữ ả ả bao g mồ ấ nh ng thành ph n chung áp d ng đ i v i các lo i văn b n và các thành ph n b sung ạ ổ ả trong nh ng tr ng h p c th ho c đ i v i m t s lo i văn b n nh t đ nh theo quy ộ ố ạ đ nh ( Thông t ị ậ ụ ầ ườ ợ ụ ể s : 01/2011/BNV ). ư ố
ị ố ả ấ ượ ạ ả ậ c th ng nh t theo quy đ nh t ọ Hi n nay th th c văn b n đ ể ứ ệ ạ ậ ạ ộ ồ ậ ố ỷ ề ể ứ ẫ ỹ ủ ả ố ị ủ ệ ả ị ộ ố ề ỷ ố ị ị i các văn b n ả nh : Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t thông qua t ố i kỳ h p th 10, Qu c ạ ứ ư ậ h i khoá IX, ngày 12 tháng 11 năm 1996; Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ả ộ c a H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân s 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004; Thông ủ ng d n v th th c và k thu t t ậ s 01/2011/TT-BNV c a B N i v v vi c h ộ ộ ụ ề ệ ướ ủ ư ố ề trình bày văn b n và Nghi đ nh s 91/ 2006/NĐ-CP c a Chính ph ngày 06/9/2006 v ủ ạ vi c quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ban hành văn b n quy ph m ậ pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân; Ngh đ nh s 110/2004/NĐ-CP ậ ủ ngày 08/4/2004 c a Chính ph v công tác văn th . ư ế ộ ồ ủ ủ ề
1.2. Các thành ph n th th c văn b n ầ ể ứ ả
- Qu c hi u ệ ố
- Tên c quan, t ơ ổ ứ ch c ban hành văn b n ả
- S , ký hi u c a văn b n ả ệ ủ ố
- Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n ả ị
- Tên lo i và trích y u n i dung văn b n ả ế ộ ạ
- Trích y u n i dung công văn hành chính ế ộ
- N i dung văn b n ả ộ
- Ch c v , h tên và ch ký c a ng ứ ụ ọ ữ ủ ườ i có th m quy n ề ẩ
- D u c a c quan, t ấ ủ ơ ch c ổ ứ
- N i nh n ậ ơ
- D u ch m c đ m t ỉ ứ ộ ậ ấ
- D u ch m c đ kh n ỉ ứ ộ ẩ ấ
- D u thu h i và ch d n v ph m vi l u hành ỉ ẫ ề ạ ư ấ ồ
- Ch d n v d th o văn b n ả ỉ ẫ ề ự ả
- Ký hi u ng i đánh máy và s l ng b n phát hành ệ ườ ố ượ ả
9
- Đ a ch c quan, t ị ch c; đ a ch E-Mail; đ a ch ỉ ỉ ơ ị ị ỉ ổ ứ Website; s đi n tho i, s Telex, s Fax ạ ố ố ệ ố
2. K thu t trình bày văn b n ậ ả ỹ
ị ậ ạ ư ố K thu t trình bày văn b n quy đ nh t ỹ ổ ấ i Thông t ị ả ị ể ế ấ ả ươ ậ ặ ỹ s 01/2011/TT-BNV bao trang văn b n, v trí trình bày các thành ph n ầ ề t trình bày khác, đ c áp d ng ụ ượ ữ ả c so n th o ạ ượ c làm trên ng ti n k thu t khác ho c văn b n đ ượ ệ ạ c in thành sách, in trên báo, t p ượ ố ớ ả ẫ g m kh gi y, ki u trình bày, đ nh l ể ồ ả th th c, phông ch , c ch , ki u ch và các chi ti ữ ỡ ữ ể ứ đ i v i văn b n so n th o trên máy vi tính và in ra gi y; văn b n đ ả ả ạ ố ớ ng pháp hay ph b ng các ph ươ ằ ả gi y m u in s n; không áp d ng đ i v i văn b n đ ẵ ụ ấ chí và các lo i n ph m khác. ạ ấ ẩ
2.1. Phông ch , kh gi y, ki u trình bày, đ nh l và đánh s trang văn b n ổ ấ ữ ể ị ề ố ả
ữ ử ụ Unicode theo Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 6909:2001. t c a b mã ký t Vi ữ ế - Phông ch s d ng trình bày văn b n trên máy vi tính là phông ch ti ng ả ẩ ệ ủ ộ ự ệ
- Kh gi y ổ ấ
Văn b n hành chính đ c trình bày trên kh gi y kh A4 (210 mm x 297 mm). ả ượ ổ ấ ổ
Các văn b n nh gi y gi ư ấ ế ệ ấ ậ ả ế i thi u, gi y biên nh n h s , phi u g i, phi u c trình bày trên kh gi y A5 (148 mm x 210 mm) ho c trên gi y m u in ớ ổ ấ ồ ơ ặ ử ấ ẫ ượ chuy n đ ể s n (kh A5). ổ ẵ
- Ki u trình bày ể
ả ượ c trình bày theo chi u dài c a trang gi y kh A4 (đ nh ủ ề ấ ổ ị Văn b n hành chính đ ng b n in theo chi u dài). ề ả h ướ
ng h p n i dung văn b n có các b ng, bi u nh ng không đ ả ộ ợ ả ư ể ể ượ c làm thành ấ c trình bày theo chi u r ng c a trang gi y ề ộ ượ ủ ng b n in theo chi u r ng). Tr ườ ụ ụ ướ các ph l c riêng thì văn b n có th đ (đ nh h ị ả ề ộ ả
- Đ nh l ị ề trang văn b n (đ i v i kh gi y A4) ố ớ ổ ấ ả
L trên: cách mép trên t 20 - 25 mm; ề ừ
L d i: cách mép d 20 - 25 mm; ề ướ i t ướ ừ
L trái: cách mép trái t 30 - 35 mm; ề ừ
L ph i: cách mép ph i t 15 - 20 mm. ề ả ả ừ
ượ ạ ố ố ằ cu i trang gi y b ng -r p, c ch 13-14, ki u ch đ ng, không đánh s trang th nh t, s trang - Đánh s trang: S trang đ ể i góc ph i ả ở ố c trình bày t ữ ứ ấ ấ ố ứ ch s ph l c đ c đánh s riêng theo t ng ph l c. ữ ố Ả ậ ụ ụ ượ ố ỡ ữ ố ụ ụ ừ
ị ấ ầ ổ ơ ồ ố ệ ả theo s đ t ng t - V trí trình bày các thành ph n th th c văn b n trên m t trang gi y kh A4 ể ứ ư c th c hi n theo s đ b trí các thành ph n th th c văn b n kèm theo Thông t đ ầ ự ượ s 01/2011 (Ph l c II). V trí trình bày các thành ph n th th c văn b n trên m t ộ ụ ụ ố trang gi y kh A5 đ ự ộ ả ể ứ i Ph l c trên. ụ ụ ả ể ứ ầ ơ ồ ạ ị c áp d ng t ụ ượ ươ ấ ổ
2.2. Các thành ph n th th c văn b n ầ ể ứ ả
- Qu c hi u ( ệ BiÓu thÞ tªn níc, chÕ ®é chÝnh trÞ cña nhµ nớc ®ã). ố
1. Th th c ể ứ
Qu c hi u ghi trên văn b n bao g m 2 dòng ch : ả ệ ố ồ Ộ ữ “C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM” . Ộ và “Đ c l p - T do - H nh phúc” ự ộ ậ Ủ Ệ ạ
10
2. K thu t trình bày ậ ỹ
c trình bày t ệ ượ ạ ề i ô s 1; chi m kho ng 1/2 trang gi y theo chi u ế ấ ả ố ố phía trên, bên ph i. ngang, Qu c hi u đ ở ả
đ Dòng th nh t: ứ Ộ Ủ cượ Ệ 12 đ n 13, ki u ch đ ng, đ m; trình bày b ng ch in hoa, c ch t ữ ằ ấ “C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM” ể Ộ ỡ ữ ừ ữ ứ ế ậ
ạ ự ượ ằ ế ườ Đ c l p - T do - H nh phúc” đ ộ ậ 13 đ n 14 (n u dòng th nh t c ch 12, thì dòng th hai c ch ứ ấ ỡ ữ ế ỡ ữ ấ ỡ ữ ể ứ i dòng th nh t; ch cái đ u c a các c m t c vi đ ừ ượ ứ ấ ữ ụ ầ ủ i có đ ướ ườ ụ ẻ ố ữ ữ ử ụ ệ ệ ằ Dòng th hai: “ c trình bày b ng ch in ữ ứ ỡ ữ ng, c ch t th ỡ ữ ừ ứ ậ 13; n u dòng th nh t c ch 13, thì dòng th hai c ch 14), ki u ch đ ng, đ m; ế ữ ứ ứ t hoa, c đ t canh gi a d đ ế ữ ướ ượ ặ gi a các c m t ng k ngang, nét li n, có có g ch n i, có cách ch ; phía d ạ ề ừ ữ đ dài b ng đ dài c a dòng ch (s d ng l nh Draw, không dùng l nh Underline), ủ ộ ộ c th : ụ ể
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
Hai dòng ch trên đ c trình bày cách nhau dòng đ n. ữ ượ ơ
ch c ban hành văn b n - Tên c quan, t ơ ổ ứ ả
1. Th th c ể ứ
ủ ộ ộ ơ ộ ộ ồ ặ ộ ố ố ộ ỉ ộ ồ ố ự ể Ủ ạ c, T ng công ty 91 không ghi c quan ch qu n. nhà n Đ i v i các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Văn phòng ộ ơ ố ớ Qu c h i; H i đ ng dân t c, các y ban c a Qu c h i ho c H i đ ng nhân dân và ủ ộ ố y ban nhân dân các c p; Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh, thành ph tr c thu c Trung Ủ ươ ấ ng; T p đoàn Kinh t ế ộ ủ ả ướ ậ ơ ổ
ch c ch ổ ứ ổ ứ ủ ơ ả ch c kinh t Tên c quan, t ơ ự ế ch c ban hành văn b n bao g m tên c a c quan, t ẹ ủ ồ ủ có th là công ty m ) và tên c a ế ổ ứ ố ớ ể ả ch c ban hành văn b n. qu n tr c ti p (n u có) (đ i v i các t ế c quan, t ơ ổ ứ ả
a) Tên c a c quan, t ủ ơ ứ ả ầ ủ ệ ả ậ ẩ c vi đ ượ quy n h n và c c u t ề công nh n t ổ t theo quy đ nh t ứ ơ ấ ổ cách pháp nhân c a c quan, t ặ c ghi đ y đ ho c ch c ban hành văn b n ph i đ ả ượ i văn b n thành l p, quy đ nh ch c năng nhi m v , ụ ị ứ ạ ị ch c b máy, phê chu n, c p gi y phép ho t đ ng ho c ặ ấ ấ ẩ ạ ộ ch c có th m quy n, ví d : ụ t t ế ắ ạ ậ ư ộ ủ ơ ổ ứ ề
B GIAO THÔNG V N T I Ả Ộ Ậ T P ĐOÀN ĐI N L C VI T NAM Ệ Ự Ậ Ệ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NGH AN Ộ Ồ Ỉ Ệ Y BAN NHÂN DÂN Ủ T NH THÁI NGUYÊN Ỉ
ch c ch qu n tr c ti p có th vi t t t nh ng c m t ể ế ắ ổ ứ ữ ả b) Tên c a c quan, t ủ ơ ư Ủ ự ế ộ ồ ụ ừ ụ t Nam ệ ủ thông d ng nh y ban nhân dân (UBND), H i đ ng nhân dân (HĐND), Vi (VN), ví d :ụ
Ệ
UBND T NH QU NG BÌNH Ả Ỉ S N I V Ở Ộ Ụ VI N KHOA H C XÃ H I VN Ộ Ọ VI N DÂN T C H C Ọ Ộ Ệ
11
2. K thu t trình bày ậ ỹ
ch c ban hành văn b n đ c trình bày t Tên c quan, t ơ ổ ứ ả ượ ạ ế i ô s 2; chi m ố phía trên, bên trái. kho ng 1/2 trang gi y theo chi u ngang, ấ ề ả ở
Tên c quan, t ơ ổ ứ c trình bày b ng ch in hoa, cùng ủ ự ế ượ ể ư ỡ ữ ủ ủ ả ệ ch c ch ứ ằ ơ ế ố ổ ch c ch qu n tr c ti p đ ữ c ch nh c ch c a Qu c hi u, ki u ch đ ng. N u tên c quan, t ỡ ữ ữ ứ qu n dài, có th trình bày thành nhi u dòng. ề ả ể
ả ằ ữ c đ t canh gi a d ữ ứ ướ ượ ữ ặ ư ỡ ữ ủ ổ ứ ậ ẻ ườ ủ ả ch c ban hành văn b n trình bày b ng ch in hoa, cùng c ch i tên c ng k ngang, nét li n, có đ dài b ng t ằ ộ ề ng h p tên c ợ ữ ỡ ữ ơ ừ ơ i có đ ặ ườ ộ ớ ố Tên c quan, t ổ ứ ơ nh c ch c a Qu c hi u, ki u ch đ ng, đ m, đ ể ệ ố ch c ch qu n; phía d quan, t ướ 1/3 đ n 1/2 đ dài c a dòng ch và đ t cân đ i so v i dòng ch . Tr ữ ủ ế quan, t ch c ban hành văn b n dài có th trình bày thành nhi u dòng, ví d : ụ ể ổ ứ ề ả
Ư Ụ B N I V Ộ Ộ Ụ C C VĂN TH VÀ L U TR Ư Ữ NHÀ N CƯỚ
Các dòng ch trên đ c trình bày cách nhau dòng đ n. ữ ượ ơ
- S , ký hi u c a văn b n ệ ủ ố ả
1. Th th c ể ứ
a) S c a văn b n ố ủ ả
ổ ứ ch c. s 01 vào ngày đ u năm và -r p, b t đ u t S c a văn b n là s th t ả ả ượ đăng ký văn b n t ữ ố Ả ậ ả ạ ắ ầ ừ ố i văn th c a c quan, t ư ủ ơ ầ ố ứ ự ố ủ S c a văn b n đ c ghi b ng ch s ằ ố ủ k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. ế
b) Ký hi u c a văn b n ệ ủ ả
t t ữ ế ắ ạ ả ồ ệ ủ t t ư ạ ướ ặ - Ký hi u c a văn b n có tên lo i bao g m ch vi ả ổ ứ ủ ướ ạ t tên lo i văn b n và b n sao kèm theo Thông t ả t tên c quan, t ơ c và Th t ướ ch c ho c ch c danh nhà n ứ ủ b ng ch vi ả ữ ế ắ ch vi t t ữ ế ắ danh Ch t ch n ủ ị t tên lo i văn b n theo ả này (Ph l c I) và ụ ụ ứ c (áp d ng đ i v i ch c ố ớ ụ ả ng Chính ph ) ban hành văn b n, ví d : ụ
Ngh quy t c a Chính ph ban hành đ c ghi nh sau: S : …/NQ-CP ế ủ ủ ị ượ ư ố
c ghi nh sau: S : …/CT-TTg. Ch th c a Th t ị ủ ủ ướ ỉ ng Chính ph ban hành đ ủ ượ ư ố
Quy t đ nh c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân ban hành đ c ghi nh sau: ế ị ủ ườ ộ ồ ự ượ ư S : …/QĐ-HĐND ố
c ghi nh sau: S …/BC- Báo cáo c a các ban c a H i đ ng nhân dân đ ủ ộ ồ ủ ượ ư ố HĐND
ổ ứ ồ ứ ch c ho c ch c ặ ộ t t ữ ế ắ t t ữ ế ắ t tên c quan, t ơ t tên đ n v (v , phòng, ban, b danh nhà n ị ụ ơ ph n) so n th o ho c ch trì so n th o công văn đó (n u có), ví d : ụ ạ - Ký hi u c a công văn bao g m ch vi ệ ủ c ban hành công văn và ch vi ướ ả ủ ế ả ậ ạ ặ
ả Công văn c a Chính ph do V Hành chính Văn phòng Chính ph so n th o: ủ ạ ủ ủ ụ S : …/CP-HC. ố
ố Công văn c a B N i v do V T ch c Cán b B N i v so n th o: S : ộ ộ ộ ụ ạ ụ ổ ứ ộ ộ ụ ủ ả …/BNV-TCCB
12
Công văn c a H i đ ng nhân dân t nh do Ban Kinh t ộ ồ ủ ỉ ế ả Ngân sách so n th o: ạ S : …./HĐND-KTNS ố
ổ ỉ chuyên viên (ho c th ký) theo dõi ặ ư Công văn c a y ban nhân dân t nh do t lĩnh v c văn hóa - xã h i so n th o: S : …/UBND-VX ạ ự ủ Ủ ộ ả ố
Công văn c a S N i v t nh do Văn phòng S so n th o: S : …/SNV-VP ủ ở ộ ụ ỉ ở ạ ả ố
Tr v n c a c quan đ ợ ườ
ư ấ ủ ơ ượ ế ị ả ộ ồ ộ ồ ủ ụ ố ấ c s d ng con d u ng h p các H i đ ng, các Ban t ượ ử ụ ộ ồ c a c quan đ ban hành văn b n và H i đ ng, Ban đ c ghi là “c quan” ban hành ủ ơ ơ ộ ồ ể văn b n thì ph i l y s c a H i đ ng, Ban, ví d Quy t đ nh s 01 c a H i đ ng thi ả ấ ố ủ ả c trình bày nh sau: tuy n công ch c B N i v đ ứ ộ ộ ụ ượ ư ể
B N I V Ộ Ộ Ụ H I Đ NG THI TUY N CÔNG CH C Ể Ộ Ồ Ứ
S : 01/QĐ-HĐTTCC ố
ệ ệ ồ
Vi c ghi ký hi u công văn do UBND c p huy n, c p xã ban hành bao g m ch ệ ấ t tên c quan, t ổ ứ ơ i M c 2, M c 3, Ch c quy đ nh t ụ ạ ấ ch c ban hành công văn và ch vi t t ữ ế ắ ậ ổ ứ ộ ồ ươ i quy t trong công văn. c gi ữ t tên lĩnh v c (các lĩnh ự ng IV, Lu t T ch c H i đ ng nhân dân ế t t vi ế ắ v c đ ị ự ượ và y ban nhân dân năm 2003) đ Ủ ụ ượ ả
t t ữ ế ắ ơ ổ ch c quy đ nh c ch c và các đ n v trong m i c quan, t ị ơ ỗ ơ ổ ứ ứ ệ ấ ổ ị ứ ch c ụ t tên c quan, t ơ ho c lĩnh v c (đ i v i UBND c p huy n, c p xã) do c quan, t ố ớ ấ th , b o đ m ng n g n, d hi u. ọ ắ Ch vi ự ả ặ ể ả ễ ể
2. K thu t trình bày ậ ỹ
S , ký hi u c a văn b n đ c trình bày t c đ t canh gi a d ệ ủ ả ố ạ i ô s 3, đ ố ượ ữ ướ i ặ tên c quan, t ch c ban hành văn b n. ơ ổ ứ ượ ả
ng, ký hi u b ng ch in hoa, c ch c trình bày b ng ch in th ằ ữ ữ ỏ ơ ằ ố ố ỡ ữ ệ “S ” có d u hai ch m; v i nh ng s nh h n 10 ph i ghi ả ữ ớ c; gi a s và ký hi u văn b n có d u g ch chéo (/), gi a các nhóm ấ ạ ườ ấ ả ữ T “S ” đ ừ ố ượ 13, ki u ch đ ng; sau t ể ữ ứ thêm s 0 phía tr ố t t ch vi ữ ế ắ ướ ệ ừ ữ ố ả t ký hi u văn b n có d u g ch n i (-) không cách ch , ví d : ụ ữ ấ ố ấ ệ ạ
S : 15/QĐ-HĐND (Quy t đ nh c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân); ế ị ủ ố ườ ộ ồ ự
ng tr c H i đ ng nhân dân do Ban ủ ườ ộ ồ ự Kinh t S : 19/HĐND-KTNS (Công văn c a Th ố ngân sách so n th o); ả ế ạ
S : 23/BC-BNV (Báo cáo c a B N i v ); ộ ộ ụ ủ ố
S : 234/SYT-VP (Công văn c a S Y t do Văn phòng so n th o). ủ ở ố ế ả ạ
*Đ i v i văn b n QPPL ố ớ ả
S :ố …../Năm BHVB/Tên lo i VB-Tên c quan BHVB ạ ơ
Ví d : S : 60/2006/QĐ-BXD ụ ố
S : 367 /2006/NĐ-CP ố
*Đ i v i văn b n cá bi t, hành chính thông th ng (VB có tên lo i.) ố ớ ả ệ ườ ạ
S :ố ……./Tên lo i văn b n- Tên c quan BHVB ả ạ ơ
Ví d : Quy t đ nh khen th ng A. ế ị ụ ưở ng c a Tr ủ ườ
S : 10/QĐ-A ố
13
*Đ i v i văn b n hành chính thông th ng (VB không có tên lo i) ố ớ ả ườ ạ
S :ố ………./Tên c quan BHVB- Tên đ n v so n th o ả ị ạ ơ ơ
Ví d :ụ
- Công văn c a C c Qu n lý nhà tr c thu c B Xây d ng so n th o. ự ủ ụ ự ạ ả ả ộ ộ
ố
S : 01 / BXD-QLN. - Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n
ả ị
1. Th th c ể ứ
ả ị ứ ủ ơ ậ ệ ị ươ ổ ứ ộ ỉ ữ ộ ố ự ơ ơ ị ấ ườ c đ t tên theo tên ng ượ ặ ặ ự ệ ị ườ ử a) Đ a danh ghi trên văn b n là tên g i chính th c c a đ n v hành chính (tên ị ọ ố ng; huy n, qu n, th xã, thành ph riêng c a t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ỉ ơ ch c đóng tr s ; đ i v i nh ng đ n ng, th tr n) n i c quan, t thu c t nh; xã, ph ụ ở ố ớ v hành chính đ ả i, b ng ch s ho c s ki n l ch s thì ph i ằ ị ghi tên g i đ y đ c a đ n v hành chính đó, c th nh sau: ị ữ ố ụ ể ư ọ ầ ủ ủ ơ
- Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ch c Trung ơ ị ứ ủ ng là tên c a ng n i c quan, t t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ộ ơ ơ ả ủ ươ ổ ch c đóng tr s , ví d : ụ ổ ứ ươ ụ ở
ệ ự ươ ủ ậ ộ
Văn b n c a B Công Th ả ủ t Nam (có tr s t ệ ộ ụ ở ạ ng, c a Công ty Đi n l c 1 thu c T p đoàn Đi n ệ i thành ph Hà N i): ố ộ Hà N i,ộ l c Vi ự
ng Cao đ ng Qu n tr kinh doanh thu c B Tài chính (có tr ườ ả ẳ ộ ị ụ H ng Yên, Văn b n c a Tr ả ủ ư s t ở ạ i th tr n Nh Quỳnh, huy n M Văn, t nh H ng Yên): ệ ị ấ ư ỹ ỉ ộ ư
Văn b n c a Vi n H i d ng h c thu c Vi n Khoa h c và Công ngh Vi ệ ệ ệ ọ ộ ệ t Nam (có tr s t i thành ph Nha Trang, t nh Khánh Hòa): ọ Khánh Hòa, ỉ ả ủ ụ ở ạ ả ươ ố
Văn b n c a C c Thu t nh Bình D ng thu c T ng c c Thu (có tr s t ươ ụ ở ạ i ả ủ ế ỉ ụ ế ổ ộ Bình D ng, ụ th xã Th D u M t, t nh Bình D ng): ộ ỉ ủ ầ ươ ị ươ
- Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ch c c p t nh: ả ủ ơ ị ổ ứ ấ ỉ
+ Đ i v i các thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ươ ố ự ng: là tên c a thành ph tr c ủ thu c Trung ộ ng, ví d : ụ ố ớ ươ
ả ủ Ủ ủ ố ở ộ ố ồ ủ Ủ ủ ộ Văn b n c a y ban nhân dân thành ph Hà N i và c a các s , ban, ngành thu c thành ph : ở ố Hà N i, ộ c a y ban nhân dân thành ph H Chí Minh và c a các s , ban, ngành thu c thành ph : ộ ố Thành ph H Chí Minh, ố ồ
+ Đ i v i các t nh là tên c a t nh, ví d : ụ ố ớ ủ ỉ ỉ
ả ủ Ủ ươ ả ụ ở ạ ỉ ộ ỉ ả ộ Văn b n c a y ban nhân dân t nh H i D ng và c a các s , ban, ngành thu c ả ươ c a y ban ủ Ủ ả ỉ i thành ồ c a y ban nhân dân t nh Lâm Đ ng ủ Ủ i thành ph Đà L t, t nh Lâm Đ ng): ạ ỉ ở ồ ố ủ ỉ ở i thành ph H i D ng, t nh H i D ng): t nh (có tr s t H i D ng, ố ả ươ ươ ỉ nhân dân t nh Qu ng Ninh và c a các s , ban, ngành thu c t nh (có tr s t ở ụ ở ạ ủ ả Qu ng Ninh, ph H Long, t nh Qu ng Ninh): ố ạ ỉ ả ỉ và c a các s , ban, ngành thu c t nh (có tr s t ụ ở ạ ộ ỉ ủ Lâm Đ ng,ồ
ng h p đ a danh ghi trên văn b n c a c quan thành ph thu c t nh mà tên ộ ỉ ố ị thành ph trùng v i tên t nh thì ghi thêm hai ch thành ph (TP.), ví d : ụ ố ỉ Tr ườ ố ợ ớ ả ủ ơ ữ
Văn b n c a y ban nhân dân thành ph Hà Tĩnh (t nh Hà Tĩnh) và c a các ủ ố ỉ ủ Ủ ả phòng, ban thu c thành ph : ộ ố TP. Hà Tĩnh,
14
- Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ả ổ ủ ch c c p huy n là tên c a ứ ấ ệ ơ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, ví d : ụ ủ ộ ỉ ị ậ ệ ố ị
Văn b n c a y ban nhân dân huy n Sóc S n (thành ph Hà N i) và c a các ả ủ Ủ ủ ệ ơ ộ ố phòng, ban thu c huy n: ệ Sóc S n,ơ ộ
Văn b n c a y ban nhân dân qu n Gò V p (thành ph H Chí Minh), c a các ả ủ Ủ ố ồ ủ ậ ấ phòng, ban thu c qu n: ậ Gò V p,ấ ộ
Văn b n c a y ban nhân dân th xã Bà R a (t nh Bà R a-Vũng Tàu) và c a các ả ủ Ủ ủ ị ị ị ỉ phòng, ban thu c th xã: ộ ị Bà R a,ị
Ủ các t ị ổ ứ ấ ủ - Đ a danh ghi trên văn b n c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân và c a ộ ồ ch c c p xã là tên c a xã, ph ị ấ ng, th tr n đó, ví d : ụ ả ủ ườ ủ
Văn b n c a y ban nhân dân xã Kim Liên (huy n Nam Đàn, t nh Ngh An): ả ủ Ủ ệ ệ ỉ Kim Liên,
Văn b n c a y ban nhân dân ph ng Đi n Biên Ph (qu n Ba Đình, TP. Hà ườ ủ ệ ậ ả ủ Ủ ng Đi n Biên Ph , ủ ệ ườ N i): ộ Ph
ị ơ - Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ủ ộ ch c và đ n v vũ trang nhân ị ổ ứ c th c hi n theo ố ả ủ ộ ự ệ ạ ả dân thu c ph m vi qu n lý c a B Công an, B Qu c phòng đ quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c th c a B Công an, B Qu c phòng. ị ơ ượ ố ụ ể ủ ộ ộ ủ ậ ộ ị
b) Ngày, tháng, năm ban hành văn b n ả
c ban Ngày, tháng, năm ban hành văn b n là ngày, tháng, năm văn b n đ ả ả ượ hành.
ế ầ ả ố ỉ ủ ỏ ơ ố ớ ữ c vi Ngày, tháng, năm ban hành văn b n ph i đ t đ y đ ; các s ch ngày, ả ượ -r p; đ i v i nh ng s ch ngày nh h n 10 và tháng 1, 2 ỉ ố c, c th : ụ ể tháng, năm dùng ch s ữ ố Ả ậ tr ph i ghi thêm s 0 ố ở ướ ả
Thành ph H Chí Minh, ngày 05 tháng 02 năm 2009 ố ồ
Qu n 1, ngày 10 tháng 02 năm 2010 ậ
2. K thu t trình bày ậ ỹ
ả ỡ ữ ừ ữ ệ ữ Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n đ ị i ô s 4, b ng ch in th dòng v i s , ký hi u văn b n, t ớ ố ằ ố ạ ả ki u ch nghiêng; các ch cái đ u c a đ a danh ph i vi ầ ủ ị ữ c đ t canh gi a d ph y; đ a danh và ngày, tháng, năm đ ị ượ ườ ế ả ữ ướ ượ ặ ộ c trình bày trên cùng m t 13 đ n 14, ng, c ch t ế ấ t hoa; sau đ a danh có d u ị i Qu c hi u. ệ ể ẩ ố
- Tên lo i và trích y u n i dung c a văn b n ế ộ ủ ạ ả
1. Th th c ể ứ
Tên lo i văn b n là tên c a t ng lo i văn b n do c quan, t ch c ban hành. ủ ừ ạ ả ả ạ ơ ổ ứ Khi ban hành văn b n đ u ph i ghi tên lo i, tr công văn. ả ừ ề ạ ả
ộ ụ ắ ả ặ ộ ộ ọ ừ ả ph n ánh khái quát n i dung ch y u c a văn b n. Trích y u n i dung c a văn b n là m t câu ng n g n ho c m t c m t ả ủ ủ ế ủ ế ộ
2. K thu t trình bày ậ ỹ
15
ạ ế ủ ạ ả ố ạ ế ị ế ạ ạ ị ặ ả ả ộ ả c đ t canh gi a b ng ch in hoa, c ch 14, ki u ch ữ ượ c đ t canh gi a, ngay d ộ ng, c ch 14, ki u ch đ ng, đ m; bên d c trình Tên lo i và trích y u n i dung c a các lo i văn b n có ghi tên lo i đ ạ ượ i ô s 5a; tên lo i văn b n (ngh quy t, quy t đ nh, k ho ch, báo cáo, t trình ế ờ ữ ể ữ ằ i tên lo i văn ạ ặ i trích y u có ế ữ ứ bày t và các lo i văn b n khác) đ đ ng, đ m; trích y u n i dung văn b n đ ượ ế ứ b n, b ng ch in th ể ườ ả ỡ ữ ướ ướ ạ ậ ằ ữ ậ ữ ữ ỡ
ẻ ằ ộ ừ ặ 1/3 đ n 1/2 đ dài c a dòng ch và đ t ủ ữ ế ộ đ ườ cân đ i so v i dòng ch , ví d : ụ ng k ngang, nét li n, có đ dài b ng t ề ữ ố ớ
QUY T Đ NH Ị Ế V vi c đi u đ ng cán b ề ộ ề ệ ộ
ế ộ ng, c ch t Trích y u n i dung công văn đ ỡ ữ ừ ượ ạ 12 đ n 13, ki u ch đ ng; đ ể ườ ữ ế ch in th ký hi u văn b n, cách dòng 6pt v i s và ký hi u văn b n, ví d : ụ c trình bày t ữ ứ ệ i ô s 5b, sau ch “V/v” b ng ằ ữ ố ữ ướ ố i s và c đ t canh gi a d ượ ặ ả ớ ố ệ ả
S : 72/VTLTNN-NVĐP ố
ế V/v k ho ch ki m tra công tác ể văn th , l u tr năm 2009 ữ ạ ư ư
- N i dung văn b n ộ ả
1. Th th c ể ứ
a) N i dung văn b n là thành ph n ch y u c a văn b n. ủ ế ủ ả ầ ả ộ
N i dung văn b n ph i b o đ m nh ng yêu c u c b n sau: ả ầ ơ ả ả ả ữ ả ộ
- Phù h p v i hình th c văn b n đ c s d ng; ả ượ ử ụ ứ ợ ớ
ng l i, ch tr ớ ườ ố ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng; phù h p v i quy ả ủ ợ ớ - Phù h p v i đ ợ ủ đ nh c a pháp lu t; ị ậ
- Đ c trình bày ng n g n, rõ ràng, chính xác; ắ ọ ượ
- S d ng ngôn ng vi t, cách di n đ t đ n gi n, d hi u; ử ụ ữ ế ạ ơ ễ ể ễ ả
- Dùng t ng ti ng Vi ừ ệ ổ ng đ a ph ữ ị ươ ừ ng và ầ t). Đ i v i thu t ng chuyên môn c n ữ ế ữ ế ế i thích trong văn b n; ng n t ừ ữ ướ xác đ nh rõ n i dung thì ph i đ ị c ngoài n u không th c s c n thi ả ượ ộ t Nam ph thông (không dùng t ự ự ầ ậ c gi ả ố ớ ả
c vi - Ch đ thông d ng, nh ng t ừ ụ ừ ữ đ t nh ng t ữ ữ t l n đ u c a t , c m t ph i đ t t ỉ ượ ế ắ t d hi u. Đ i v i nh ng t ố ớ ệ ễ ể ư ữ thu c ngôn ng ộ ừ ụ c s d ng nhi u l n trong văn ề ầ ừ ượ ử ụ ừ ả ượ ặ c đ t ầ ủ ừ ụ , c m t , c m t ừ ụ t t ữ ế ắ ầ đó; ti ng Vi ế b n thì có th vi t t ả ể ế ắ trong d u ngo c đ n ngay sau t ặ ơ ấ t, nh ng các ch vi , c m t ừ ừ ụ
ầ ả ệ ẫ ầ ạ ố ủ ổ ứ ả ả ơ ệ ạ ộ ỉ ả ế ệ ả ượ ậ ạ ố ị ụ ủ ị ư ệ ầ ẫ - Khi vi n d n l n đ u văn b n có liên quan, ph i ghi đ y đ tên lo i, s , ký ầ ch c ban hành văn hi u văn b n, ngày, tháng, năm ban hành văn b n, tên c quan, t ệ ủ b n, trích y u n i dung văn b n (đ i v i lu t và pháp l nh ch ghi tên lo i và tên c a ả i Ngh đ nh s 110/2004/NĐ-CP ngày 08 lu t, pháp l nh), ví d : “… đ ậ tháng 4 năm 2004 c a Chính ph v công tác văn th ”; trong các l n vi n d n ti p ế theo, ch ghi tên lo i và s , ký hi u c a văn b n đó; ố ố ớ c quy đ nh t ị ủ ề ệ ủ ả ạ ỉ
c th c hi n theo Ph l c VI - Quy ế t hoa trong văn b n hành chính đ ả ượ ụ ụ ự ệ t hoa trong văn b n hành chính. - Vi ế đ nh vi ị ả
b) B c c c a văn b n ố ụ ủ ả
ể ạ ể ể ả c b c c theo ph n, ch ộ ể ượ ứ ụ ầ l n đ n nh theo m t trình t c phân chia thành các ph n, m c t Tùy theo th lo i và n i dung, văn b n có th có ph n căn c pháp lý đ ban ả ng, m c, đi u, kho n, ề ự ộ ố ụ ầ ầ ươ ế ụ ừ ớ ỏ hành, ph n m đ u và có th đ ầ ở ầ đi m ho c đ ượ ặ nh t đ nh, c th : ụ ể ể ấ ị
16
- Ngh quy t (cá bi t): theo đi u, kho n, đi m ho c theo kho n, đi m; ế ị ệ ể ể ề ả ặ ả
ế ị ệ ề ể ế ả ị - Quy t đ nh (cá bi hành kèm theo quy t đ nh: theo ch ng, m c, đi u, kho n, đi m; t): theo đi u, kho n, đi m; các quy ch (quy đ nh) ban ả ế ị ươ ụ ề ể
t): theo kho n, đi m; - Ch th (cá bi ị ỉ ệ ể ả
ặ - Các hình th c văn b n hành chính khác: theo ph n, m c, kho n, đi m ho c ứ ụ ể ầ ả ả theo kho n, đi m. ả ể
c b c c theo ph n, ch ng, m c, đi u thì ả ượ ố ụ ầ ươ ụ ề Đ i v i các hình th c văn b n đ ề ứ ng, m c, đi u ph i có tiêu đ . ề ố ớ ươ ụ ả ph n, ch ầ
2. K thu t trình bày ậ ỹ
N i dung văn b n đ c trình bày t ả ượ ộ ạ i ô s 6. ố
ộ ả ầ ườ ượ ế ả ượ ỡ ữ ừ ố c trình bày b ng ch in th ằ 13 đ n 14 (ph n l ầ ờ ữ ầ ả ả ữ ạ ả ữ ả c dàn đ u ng (đ ề ữ i văn trong m t văn b n ph i ả ộ ế 1cm đ n i thi u là ể cách 15pt (exactly line spacing) tr lên; kho ng cách ừ ặ ố i thi u t ể ừ ả ơ i đa gi a các dòng là 1,5 dòng (1,5 lines). Ph n n i dung (b n văn) đ c hai l ), ki u ch đ ng; c ch t ữ ứ ể ề ả dùng cùng m t c ch ); khi xu ng dòng, ch đ u dòng ph i ph i lùi vào t ộ ỡ ữ 1,27cm (1 default tab); kho ng cách gi a các đo n văn (paragraph) đ t t 6pt; kho ng cách gi a các dòng hay cách dòng (line spacing) ch n t ọ ố dòng đ n (single line spacing) ho c t ở ặ ừ t ố ữ
ữ ể ầ ả ỗ ứ ế ấ ẩ ố ố ứ Đ i v i nh ng văn b n có ph n căn c pháp lý đ ban hành thì sau m i căn c ứ ố ớ ph i xu ng dòng, cu i dòng có d u “ch m ph y”, riêng căn c cu i cùng k t thúc ố ấ ả b ng d u “ph y”. ấ ằ ẩ
Tr ng h p n i dung văn b n đ c b c c theo ph n, ch ả ộ ượ ố ụ ầ ươ ề ng, m c, đi u, ụ ợ kho n, đi m thì trình bày nh sau: ườ ể ư ả
ầ ừ - Ph n, ch ươ ầ ộ ố ứ ự ủ ườ
ươ i, canh gi a, b ng ch in hoa, c ch t ậ ng đ ng” và s th t ng: T “Ph n”, “Ch ươ ữ ằ ữ c a ph n, ch ướ ượ c ng đ c a ph n, ch ươ ầ 13 đ n 14, ng, c ch t ế ỡ ữ ừ ng dùng ch s La Mã. Tiêu đ (tên) ữ ố ề ỡ ữ ừ ữ ằ ữ trình bày trên m t dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th ki u ch đ ng, đ m. S th t ữ ứ ố ứ ự ủ ầ ể c trình bày ngay d c a ph n, ch ươ ầ ủ 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m; ể ượ ữ ứ ế ậ
c a m c đ ừ ụ ng, c ch t ữ ụ ượ ế 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m. S th t ữ ứ ể c trình bày ngay d - M c: T “M c” và s th t ụ ữ ụ c trình bày trên m t dòng riêng, ố ứ ự ữ i, canh gi a, ộ ậ ướ 12 đ n 13, ki u ch đ ng, đ m; canh gi a, b ng ch in th ằ c a m c dùng ch s ủ b ng ch in hoa, c ch t ằ ườ ữ ố Ả ậ ỡ ữ ừ ố ứ ự ủ ỡ ữ ừ - r p. Tiêu đ c a m c đ ề ủ ể ụ ượ ữ ứ ữ ế ậ
- Đi u: T “Đi u”, s th t ề ố ứ ự và tiêu đ c a đi u đ ề ủ ượ ề ằ ừ trái 1 default tab, s th t ố ứ ự ủ ề th ườ có d u ch m; c ch b ng c ch c a ph n l t ự ng, cách l ấ ỡ ữ ằ ỡ ữ ủ ữ c trình bày b ng ch in ề ố ứ c a đi u dùng ch s -r p, sau s th ề ữ ố Ả ậ i văn (13-14), ki u ch đ ng, đ m; ậ ể ầ ờ ữ ứ ấ
-r p, sau s th các kho n trong m i m c dùng ch s ỗ ả ấ ả ỡ ữ ủ
- Kho n: S th t ấ ả ằ ượ ng, c ch b ng c ch c a ph n l ầ ờ và tiêu đ c a kho n đ ề ủ ỡ ữ ủ ố ứ ữ ố Ả ậ ữ ứ i văn (13-14), ki u ch đ ng; ể c trình bày trên m t dòng ộ ữ i văn (13-14), ki u ch ể ỡ ữ ằ ụ ố ứ ự có d u ch m, c ch s b ng c ch c a ph n l t ỡ ữ ố ằ ầ ờ ự n u kho n có tiêu đ , s th t ề ố ứ ự ả ế riêng, b ng ch in th ườ ữ đ ng;ứ
ể ữ ể ả ỗ các đi m trong m i kho n dùng các ch cái ti ng Vi ữ ế ng, c ch b ng c ch ữ ằ t theo ệ ữ ỡ ườ ằ ỡ i văn (13-14), ki u ch đ ng. - Đi m: Th t ứ ự abc, sau có d u đóng ngo c đ n, b ng ch in th ấ ầ ờ ơ ặ ữ ứ ể th t ứ ự c a ph n l ủ
17
Tr ng h p n i dung văn b n đ ườ ả ợ ượ ả c phân chia thành các ph n, m c, kho n, ụ ầ đi m thì trình bày nh sau: ể ộ ư
ầ ế - Ph n (n u có): T “Ph n” và s th t ố ứ ự ủ ừ ng, c ch t ỡ ữ ứ ữ ừ ầ ữ ằ ườ c a ph n dùng ch s La Mã. Tiêu đ c a ph n đ ộ c trình bày trên m t ầ 13 đ n 14, ki u ch đ ng, ể c trình bày ngay ầ i, canh gi a, b ng ch in hoa, c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m; dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th ữ đ m; s th t ố ứ ự ủ ữ ố ậ d ằ ữ ướ c a ph n đ ượ ế ầ ượ ữ ứ ề ủ ể ỡ ữ ừ ữ ế ậ
- M c: S th t các m c dùng ch s La Mã, sau có d u ch m và đ ố ứ ự ữ ố ượ ấ ấ c trình bày cùng m t hàng v i s ụ ề c trình ớ ố ộ , b ng ch in hoa, c ch t ụ trái 1 default tab; tiêu đ c a m c đ ụ ượ ể ỡ ữ ừ ề ủ 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m; ế ữ ứ ữ ậ bày cách l th t ứ ự ằ
-r p, sau s th các kho n trong m i m c dùng ch s ỗ ả ấ ả ỡ ữ ủ
ượ ng, c ch b ng c ch c a ph n l ầ ờ và tiêu đ c a kho n đ ề ủ ỡ ữ ủ ố ứ ữ ố Ả ậ ữ ứ i văn (13-14), ki u ch đ ng; ể c trình bày trên m t dòng ộ ữ i văn (13-14), ki u ch ể ỡ ữ ằ ụ ố ứ ự có d u ch m, c ch s b ng c ch c a ph n l t ỡ ữ ố ằ ầ ờ ự n u kho n có tiêu đ , s th t ề ố ứ ự ả ế riêng, b ng ch in th ườ ữ đ ng, đ m; ứ - Kho n: S th t ấ ả ằ ậ
ng h p n i dung văn b n đ ả ợ ộ ượ ầ c b c c theo ph n, ố ụ ch - Đi m trình bày nh tr ư ườ ng, m c, đi u, kho n, đi m. ể ể ụ ề ả ươ
- Quy n h n, ch c v , h tên và ch ký c a ng i có th m quy n ứ ụ ọ ề ạ ủ ữ ườ ề ẩ
1. Th th c ể ứ
a) Vi c ghi quy n h n c a ng i ký đ ề ạ ủ ệ ườ ượ c th c hi n nh sau: ệ ư ự
- Tr ườ ợ ặ t “TM.” (thay m t) vào tr ả c tên t p th lãnh đ o ho c tên c quan, t ạ ng h p ký thay m t t p th thì ph i ghi ch vi ậ t t ữ ế ắ ch c, ví d : ụ ặ ậ ặ ổ ứ ể ơ ể ướ
TM. H I Đ NG NHÂN DÂN Ộ Ồ TM. ĐOÀN Đ I BI U QU C H I Ộ Ố Ạ Ể
- Tr ng h p ký thay ng i đ ng đ u c quan, t ườ ợ ch c thì ph i ghi ch vi ả ữ ế t t “KT.” (ký thay) vào tr t ắ ướ ầ ườ ứ c ch c v c a ng ứ ụ ủ ơ ổ ứ i đ ng đ u, ví d : ụ ầ ườ ứ
NG Ộ ƯỞ KT. CH T CH PHÓ CH T CH KT. B TR TH TR NG Ủ Ị Ủ Ị Ứ ƯỞ
c giao ph trách thì th c hi n nh c p phó ký thay ng h p c p phó đ ấ ợ ượ ư ấ ụ ự ệ ườ ng; Tr ưở c p tr ấ
- Tr t “TL.” (th a l nh) vào ừ ệ ả ợ ừ ệ tr ườ c ch c v c a ng ứ ụ ủ ng h p ký th a l nh thì ph i ghi ch vi i đ ng đ u c quan, t ầ ơ t t ữ ế ắ ch c, ví d : ụ ườ ứ ổ ứ ướ
TL. B TR NG Ủ Ị V TR NG V T CH C CÁN TL. CH T CH CHÁNH VĂN PHÒNG Ụ ƯỞ Ứ Ộ ƯỞ Ụ Ổ BỘ
- Tr ợ ừ ủ ừ ủ t “TUQ.” (th a y ườ quy n) vào tr ề ng h p ký th a y quy n thì ph i ghi ch vi ề ườ ứ ướ ả i đ ng đ u c quan, t ầ ơ c ch c v c a ng ứ ụ ủ t t ữ ế ắ ổ ứ ch c, ví d : ụ
TR TUQ. GIÁM Đ CỐ Ứ NG PHÒNG T CH C CÁN B Ổ Ộ ƯỞ
i ký b) Ch c v c a ng ứ ụ ủ ườ
18
Ch c v ghi trên văn b n là ch c v lãnh đ o chính th c c a ng ứ ụ ạ ch c; ch ghi ch c v nh B tr ứ ụ ơ ứ ủ ộ ưở ổ ứ ng (B tr ố ố b n trong c quan, t ả Th tr ủ ị Giám đ c) v.v…, không ghi nh ng ch c v mà Nhà n i ký văn ườ ng, Ch nhi m), ủ ệ ứ ụ ư ộ ưở ng, Ch t ch, Phó Ch t ch, Giám đ c, Phó Giám đ c, Q. Giám đ c (Quy n ề ố ư ấ c không quy đ nh nh : c p ị ả ỉ ủ ị ữ ứ ưở ố ứ ụ ướ
ụ ấ ừ ả ạ ổ ứ ch c, tr các i tên c quan, t ơ ừ ch c ban hành; vi c ký th a phó th ng tr c, c p phó ph trách, v.v…; không ghi l ườ văn b n liên t ch, văn b n do hai hay nhi u c quan, t ả l nh, ký th a y quy n do các c quan, t ị ệ ự ị ừ ủ ề ơ ề ơ ch c quy đ nh c th b ng văn b n. ổ ứ ụ ể ằ ổ ứ ệ ả
Ch c danh ghi trên văn b n do các t ch c t ứ ư ấ ộ ượ ứ ủ ơ ổ ế ị ạ ị ả c quy đ nh t ụ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ế ị ứ ạ ố ớ ữ ặ ả ử ụ ấ ủ ơ ứ ộ ồ ch c thì ch ghi ch c danh c a ng ủ c ghi ch c v trong c quan, t ơ ấ ổ v n (không thu c c c u t ứ ứ i quy t đ nh thành l p; quy t đ nh quy đ nh ch c ch c c a c quan đ ị ậ ủ ch c c a c quan) ban hành là ch c danh lãnh đ o c a năng, nhi m v , c c u t ệ i ký văn b n trong ban ho c h i đ ng. Đ i v i nh ng ban, h i đ ng không ng ộ ồ ườ i ký c phép s d ng con d u c a c quan, t đ ổ ứ ượ văn b n trong ban ho c h i đ ng, không đ ượ ả ườ ch c. ổ ứ ỉ ứ ụ ặ ộ ồ ơ
Ch c v (Ch c danh) c a ng ứ ủ ả i ký văn b n do h i đ ng ho c ban ch đ o ỉ ạ ưở ng ặ ng ban ho c Phó Tr ặ ộ ồ ưở ứ c a Nhà n ướ ủ ban, Ch t ch ho c Phó Ch t ch H i đ ng đ ủ ị ườ ụ c ban hành mà lãnh đ o B Xây d ng làm Tr ộ ạ ư ộ ồ ự c ghi nh sau, ví d : ụ ượ ủ ị ặ
KT. TR PHÓ TR NG BAN NG BAN TM. H I Đ NG Ộ Ồ CH T CH Ủ Ị ƯỞ ƯỞ
(Ch ký, d u c a B Xây d ng) (Ch ký, d u c a B Xây d ng) ấ ủ ự ữ ộ ấ ủ ự ữ ộ
B TR NG B XÂY D NG TH TR Ộ ƯỞ Ộ Ự Ứ ƯỞ Ộ Ự Nguy n Văn A Tr n Văn B ễ NG B XÂY D NG ầ
ứ ườ ủ ặ ộ ồ ả ự ủ ị ủ ị ự ạ ng ban đ ủ ụ Xây d ng ban hành mà Th tr ứ ưở Tr ụ ụ ho c Phó Tr ư Ch c v (Ch c danh) c a ng ộ i ký văn b n do h i đ ng ho c ban c a B ứ ộ ồ ng B Xây d ng làm Ch t ch H i đ ng ho c ặ ộ ự ng ban, lãnh đ o các C c, V thu c B Xây d ng làm Phó Ch t ch H i đ ng ộ ồ ộ ộ c ghi nh sau, ví d : ụ ưở ặ ưở ượ
KT. TR PHÓ TR NG BAN NG BAN TM. H I Đ NG Ộ Ồ CH T CH Ủ Ị ƯỞ ƯỞ
(Ch ký, d u c a B Xây d ng) (Ch ký, d u c a B Xây d ng) ấ ủ ữ ự ộ ấ ủ ự ữ ộ
NG V TR NG V T CH C CÁN Ụ ƯỞ Ứ Ứ ƯỞ Tr n Văn B TH TR ầ Ụ Ổ BỘ Lê Văn C
c) H tên bao g m h , tên đ m (n u có) và tên c a ng i ký văn b n ủ ệ ế ồ ọ ọ ườ ả
ố ớ ướ ủ ườ Đ i v i văn b n hành chính, tr ả ệ c h tên c a ng ọ ố ớ ị ng vũ trang đ ả ặ ự ượ ế ọ i ký, không ghi h c hàm, ọ ổ ả ủ ọ c ghi thêm h c ượ h c v và các danh hi u danh d khác. Đ i v i văn b n giao d ch; văn b n c a các t ọ ị ự ch c s nghi p giáo d c, y t , khoa h c ho c l c l ụ ệ ứ ự hàm, h c v , quân hàm. ọ ị
2. K thu t trình bày ậ ỹ
19
i ký đ ượ ạ ề i ký đ ượ Quy n h n, ch c v c a ng ườ ố ề i ký đ ứ ụ ủ c trình bày t ặ i ô s 7a; ch c v khác ạ t quy n h n nh : “TM.”, ữ ườ ứ ụ ạ ư c trình bày ch ượ c trình bày t c a ng t t ữ ế ắ ủ “KT.”, “TL.”, “TUQ.” ho c quy n h n và ch c v c a ng in hoa, c ch t i ô s 7b; các ch vi ạ ứ ụ ủ ề 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m. ậ ườ ố ạ ữ ứ ỡ ữ ừ ể ế
H tên c a ng ườ ườ ữ ố 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m, đ i ký văn b n đ ể c trình bày t ả ượ ượ ậ ng, i ô s 7b; b ng ch in th ằ ạ c đ t canh gi a so v i quy n h n, ề ữ ứ ạ ặ ữ ớ i ký. ọ c ch t ỡ ữ ừ ch c v c a ng ứ ụ ủ ủ ế ườ
Ch ký c a ng i có th m quy n đ c trình bày t ữ ủ ườ ề ượ ẩ ạ i ô s 7c. ố
- D u c a c quan, t ch c ấ ủ ơ ổ ứ
c th c hi n theo quy đ nh t ự ệ ả ạ ị ệ ề 1. Vi c đóng d u trên văn b n đ ấ ị ủ ố ả ủ ề ị ư ủ ị ậ ụ ụ ấ ệ ự i Kho n 2 và ả ượ Kho n 3 Đi u 26 Ngh đ nh s 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a Chính ph v công tác văn th và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan; vi c đóng d u giáp ệ lai đ i v i văn b n, tài li u chuyên ngành và ph l c kèm theo đ c th c hi n theo ố ớ ượ quy đ nh t ị i Kho n 4 Đi u 26 Ngh đ nh s 110/2004/NĐ-CP. ị ệ ề ả ả ạ ố ị
ấ ủ ơ ượ ố 2. D u c a c quan, t ả i ô s 8; d u giáp lai đ ấ ộ c trình bày t ạ ụ ụ ch c đ ổ ứ ượ ả ả c đóng vào kho ng gi a mép ph i c a văn b n ho c ph l c văn b n, trùm lên m t ph n các ặ ầ t ả ờ ấ ả ủ i đa 05 trang văn b n. ố ữ gi y; m i d u đóng t ỗ ấ
- N i nh n ơ ậ
1. Th th c ể ứ
ơ ậ ữ ậ ơ ị ị ư ể ả ể ệ ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n và ổ ứ ơ i quy t; đ thi hành; đ ki m tra, giám sát; đ báo ả ể ể ể t và đ l u. N i nh n xác đ nh nh ng c quan, t ế ể ư có trách nhi m nh đ xem xét, gi cáo; đ trao đ i công vi c; đ bi ể ế ể ệ ổ
ơ ả ượ ậ N i nh n ph i đ ậ ứ ứ ủ ệ ị ụ ứ ổ ứ ạ ặ ầ ổ ứ ạ ấ ơ ị lu t; căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan, t ạ ủ ơ tác; căn c yêu c u gi ơ ặ ị ứ so n th o có trách nhi m đ xu t nh ng c quan, t ơ ả văn b n trình ng i ký văn b n quy t đ nh. c xác đ nh c th trong văn b n. Căn c quy đ nh c a pháp ị ả ch c và quan h công ệ i quy t công vi c, đ n v ho c cá nhân so n th o ho c ch trì ủ ế ả ả ậ ch c, đ n v và cá nhân nh n ề ệ ả ụ ể ề ệ ữ ế ị ườ ả
ộ ố ố ượ ng c th thì ph i ghi tên t ng c ả ụ ể ả ố ớ ch c, cá nhân nh n văn b n; đ i v i văn b n đ ơ ộ c g i cho m t ho c m t ộ ừ ặ ả ng nh t đ nh thì n i nh n đ Đ i v i văn b n ch g i cho m t s đ i t ỉ ử quan, t ậ ổ ứ s nhóm đ i t ấ ị ố ố ớ ậ ượ ượ ử c ghi chung, ví d : ụ ố ượ ả ơ
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ ộ ơ ộ ơ ộ
- y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ố ự Ủ ộ ỉ ươ
“N i nh n” và ạ ơ ừ ậ ơ Đ i v i nh ng văn b n có ghi tên lo i, n i nh n bao g m t ơ ệ ả ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n. ổ ứ ữ ố ớ t kê các c quan, t ơ ậ ậ ồ ả ị ph n li ầ
Đ i v i công văn hành chính, n i nh n bao g m hai ph n: ố ớ ầ ậ ồ ơ
“Kính g i”, sau đó là tên các c quan, t ấ ử ơ ổ ứ ch c ồ ứ ho c đ n v , cá nhân tr c ti p gi ừ i quy t công vi c; - Ph n th nh t bao g m t ả ự ế ặ ơ ầ ị ế ệ
i là t ầ “N i nh n”, phía d ậ ơ ướ ừ ư ế ch c, đ n v và cá nhân có liên quan khác nh n văn b n. - Ph n th hai bao g m t ừ ứ tên các c quan, t ị ổ ứ ơ ồ ơ “Nh trên”, ti p theo là ả ậ
2. K thu t trình bày ậ ỹ
N i nh n đ c trình bày t i ô s 9a và 9b. ậ ượ ơ ạ ố
c trình bày nh sau: Ph n n i nh n t ơ ậ ạ ầ i ô s 9a đ ố ượ ư
20
ử ậ ả ượ c ng, c ch t ừ trình bày b ng ch in th ằ - T “Kính g i” và tên các c quan, t ườ ơ ỡ ữ ừ ặ 13 đ n 14, ki u ch đ ng; ể ch c ho c cá nhân nh n văn b n đ ổ ứ ế ữ ứ ữ
ấ ấ ế ử ộ ơ “Kính g i” và tên c quan, t ứ ừ “Kính g i” có d u hai ch m; n u công văn g i cho m t c quan, t ơ ch c ho c cá nhân đ ặ ử ổ ứ ơ ườ ng h p công văn g i cho hai c quan, t ử ch c, cá nhân ho c m i nhóm c ổ ứ ử ợ ỗ ơ ộ ố ặ ứ ầ ổ ộ ạ ạ ấ ấ ấ ố ố ổ - Sau t ừ ượ c ch c ho c m t cá nhân thì t ộ ặ ch c ho c ặ trình bày trên cùng m t dòng; tr ổ ứ ơ cá nhân tr lên thì xu ng dòng; tên m i c quan, t ỗ ầ c trình bày trên m t dòng riêng, đ u dòng có g ch đ u quan, t dòng, cu i dòng có d u ch m ph y, cu i dòng cu i cùng có d u ch m; các g ch đ u ầ dòng đ ượ ấ c trình bày th ng hàng v i nhau d i d u hai ch m. ở ch c, cá nhân đ ố ượ ướ ấ ẩ ớ ấ ẳ
i ô s 9b (áp d ng chung đ i v i công văn hành chính và các ố ớ ụ ố c trình bày nh sau: ầ lo i văn b n khác) đ ả Ph n n i nh n t ậ ạ ơ ượ ạ ư
c trình bày trên m t dòng riêng (ngang hàng v i dòng ch ườ ữ ộ ữ trái), sau có d u hai ch m, b ng ch in ớ ằ ề ấ ấ i ký” và sát l ề ng, c ch 12, ki u ch nghiêng, đ m; - T “N i nh n” đ ượ ậ ơ “quy n h n, ch c v c a ng ứ ụ ủ th ữ ừ ạ ỡ ữ ườ ể ậ
ệ - Ph n li ầ ằ ậ ỗ ơ ữ ặ t kê các c quan, t ơ ỡ ữ ơ ộ ề ấ ạ ố ữ ư ố ồ ch c), d u ph y, ch vi ư ơ ị ấ t t ữ ế ắ ườ ế ả ỉ c trình ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n đ ơ ị ổ ứ ả ượ ng, c ch 11, ki u ch đ ng; tên m i c quan, t bày b ng ch in th ị ch c, đ n v ữ ứ ể ườ ơ ổ ứ c trình bày trên và cá nhân ho c m i nhóm c quan, t ch c, đ n v nh n văn b n đ ị ậ ả ượ ơ ổ ứ ỗ trái, cu i dòng có d u ch m ph u; m t dòng riêng, đ u dòng có g ch đ u dòng sát l ẩ ấ ầ ầ ữ ế t riêng dòng cu i cùng bao g m ch “L u” sau có d u hai ch m, ti p theo là ch vi ế ấ ộ t “VT” (Văn th c quan, t t tên đ n v (ho c b t ơ ấ ổ ặ ứ ẩ ắ ph n) so n th o văn b n và s l ố t), cu i ng h p c n thi ng b n l u (ch trong tr ạ ợ ầ ả ư ố ượ ả ậ cùng là d u ch m. ấ ấ
- Các thành ph n khác ầ
1. Th th c ể ứ
a) D u ch m c đ m t ỉ ứ ộ ậ ấ
ệ ặ ị Vi c xác đ nh và đóng d u đ m t (tuy t m t, t ậ ố ấ ấ c th c hi n theo quy đ nh t ự i m t ho c m t), d u thu h i ồ ậ ề i Đi u ậ ệ ạ ả ậ ị c năm 2000. ộ ậ đ i v i văn b n có n i dung bí m t nhà n ộ ố ớ 5, 6, 7, 8 c a Pháp l nh B o v bí m t nhà n ệ ệ c đ ướ ượ ướ ả ệ ủ ậ
b) D u ch m c đ kh n ỉ ứ ộ ẩ ấ
ẩ ộ ầ ẩ ứ ố c chuy n phát nhanh, văn b n đ ng kh n, h a t c, h a t c h n gi ỏ ố ạ ộ c xác đ nh đ ượ ị ; khi so n th o ả ạ ờ ứ ộ ề ả ỏ ố ẹ ả ặ ả ấ ẩ ấ ơ Tùy theo m c đ c n đ ể ứ kh n theo b n m c sau: kh n, th ẩ văn b n có tính ch t kh n, đ n v ho c cá nhân so n th o văn b n đ xu t m c đ ả kh n trình ng i ký văn b n quy t đ nh. ượ ượ ị ế ị ườ ẩ ả
ng đ ố ớ ổ ế ả ượ Ả Ạ ử ụ Ọ ữ ỉ ẫ ạ c ph bi n, s d ng h n ạ c) Đ i v i nh ng văn b n có ph m vi, đ i t ch , s d ng các ch d n v ph m vi l u hành nh “TR L I SAU KHI H P (H I Ộ ề NGH )”, “XEM XONG TR L I”, “L U HÀNH N I B ”. Ả Ạ ố ượ ư Ộ Ộ ế ử ụ Ị ạ ư Ư
d) Đ i v i công văn, ngoài các thành ph n đ ố ớ ầ ể ổ ượ ị c quy đ nh có th b sung đ a ị (E-Mail); s đi n tho i, s Telex, s Fax; ố ố ệ ạ ố ổ ứ ch c; đ a ch th đi n t ỉ ư ệ ử (Website). ch c quan, t ỉ ơ đ a ch trang thông tin đi n t ỉ ị ị ệ ử
ẽ ề ố ượ ố ớ ượ ữ ả ng b n phát ả ầ i đánh máy và s l hành ph i có ký hi u ng đ) Đ i v i nh ng văn b n c n đ ả c qu n lý ch t ch v s l ặ ả ng b n phát hành. ố ượ ườ ệ ả
e) Tr ườ ả ả ỉ ẫ ng h p văn b n có ph l c kèm theo thì trong văn b n ph i có ch d n hai ph l c tr lên thì ả ụ ụ ừ ả ở ụ ụ v ph l c đó. Ph l c văn b n ph i có tiêu đ ; văn b n có t ả ề ụ ụ ả c đánh s th t các ph l c ph i đ ố ứ ự ằ ụ ụ ề b ng ch s La Mã. ữ ố ợ ụ ụ ả ượ
21
g) Văn b n có hai trang tr lên thì ph i đánh s trang b ng ch s -r p. ữ ố Ả ậ ả ằ ả ở ố
2. K thu t trình bày ậ ỹ
a) D u ch m c đ m t ỉ ứ ộ ậ ấ
Ậ Ậ Ậ ặ ấ c kh c s n theo quy đ nh t Ệ ụ ộ ậ ị ự ướ ẫ ị ồ Con d u các đ m t (TUY T M T, T I M T ho c M T) và d u thu h i Ố i M c 2 Thông t s 12/2002/TT-BCA ngày 13 tháng ư ố ạ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 33/2002/NĐ-CP c a Chính ph quy ố ủ ủ ị ệ ộ ậ c năm 2000. D u đ m t ậ ệ ế ấ c đóng vào ô s 10a, d u thu h i đ ấ đ ắ ẵ ượ 9 năm 2002 h đ nh chi ti ị đ ượ t thi hành Pháp l nh B o v bí m t nhà n ướ ố ả ệ c đóng vào ô s 11. ồ ượ ấ ố
b) D u ch m c đ kh n ỉ ứ ộ ẩ ấ
Con d u các đ kh n đ ộ ẩ ấ ượ ắ ẵ ữ
Ỏ Ố c kh c s n hình ch nh t có kích th ậ “KH N”, “TH ƯỢ Ẩ ừ ữ ằ Ỏ Ố Ẹ ế c 30mm x ướ NG KH N”, Ẩ ” trình bày b ng ch in hoa, phông ch Times ữ 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m và đ t cân đ i trong khung ặ ậ ữ ứ ộ c đóng vào ô s 10b. M c đ đóng d u đ ố ự ể ấ ấ ộ ố i. 8mm, 40mm x 8mm và 20mm x 8mm, trên đó các t “H A T C” và “H A T C H N GI Ờ New Roman c ch t ể ỡ ữ ừ hình ch nh t vi n đ n. D u đ kh n đ ẩ ượ ơ ề ữ ậ kh n dùng màu đ t ỏ ươ ẩ
c) Các ch d n v ph m vi l u hành ề ạ ỉ ẫ ư
ạ ư ừ ụ ố ỉ ẫ Ọ Các ch d n v ph m vi l u hành trình bày t Ị ề Ộ ữ ậ ố ơ i ô s 11; các c m t Ả Ạ “TR L I Ộ Ộ SAU KHI H P (H I NGH )”, “XEM XONG TR L I”, “L U HÀNH N I B ” Ư trình bày cân đ i trong m t khung hình ch nh t vi n đ n, b ng ch in hoa, phông ằ ữ ch Times New Roman, c ch 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m. ạ Ả Ạ ề ữ ứ ộ ỡ ữ ữ ể ế ậ
ứ ổ ị ị (E-Mail); s đi n tho i, s ố ệ ạ ố d) Đ a ch c quan, t ỉ ơ Telex, s Fax; đ a ch Trang thông tin đi n t ỉ ị ố ch c; đ a ch th đi n t ỉ ư ệ ử (Website). ệ ử
Các thành ph n này đ ạ ầ ố i m t đ c trình bày t ả i ô s 14 trang th nh t c a văn b n, ứ ng k nét 11 đ n 12, ki u ch đ ng, d ẻ ướ ể ế ấ ủ ộ ườ ườ ữ ượ ng, c ch t b ng ch in th ữ ứ ằ ỡ ữ ừ li n kéo dài h t chi u ngang c a vùng trình bày văn b n. ả ủ ề ế ề
đ) Ký hi u ng i đánh máy và s l ng b n phát hành ệ ườ ố ượ ả
ng b n b ng ch i ô s 13; ký hi u b ng ch in hoa, s l ằ ố ượ ữ ệ ằ ả ữ ượ -r p, c ch 11, ki u ch đ ng. Đ c trình bày t ỡ ữ ạ ể s ố Ả ậ ố ữ ứ
e) Ph l c văn b n ụ ụ ả
ả ượ ừ c trình bày thành m t dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th c trình bày trên các trang riêng; t ữ
ộ ụ ụ ượ ố ứ ự “Ph l c” và s th t ỡ ng, c ườ ằ c trình bày canh gi a, b ng ch in hoa, ữ ữ ụ ụ ữ ằ Ph l c văn b n đ ụ ụ c a ph l c đ ụ ụ ượ ủ ch 14, ki u ch đ ng, đ m; tên ph l c đ ậ ể ữ 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m. c ch t ỡ ữ ừ ữ ứ ế ữ ứ ể ậ
S Đ B TRÍ CÁC THÀNH PH N TH T H C VĂ N B N Ơ Ồ Ố Ứ Ả Ầ Ể
22
(Trên m t trang gi y kh A4: 210 mm x 297 mm) ổ ấ ộ
20-25 mm 11
2 1
4 3
5a 5b
9a 10a
10b 12
m m
0 2 - 5 1
6 30-35 mm
7a 9b
8 7c 13
7b
14
23
20-25 mm
Ghi chú:
: Thành ph n th th c văn b n Ô số ể ứ ả ầ
1 : Qu c hi u ệ ố
2 : Tên c quan, t ơ ổ ứ ch c ban hành văn b n ả
: 3 S , ký hi u c a văn b n ả ệ ủ ố
4 : Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n ả ị
5a : Tên lo i và trích y u n i dung văn b n ả ế ộ ạ
: Trích y u n i dung công văn hành chính 5b ế ộ
: N i dung văn b n 6 ả ộ
7a, 7b, 7c : Ch c v , h tên và ch ký c a ng ứ ụ ọ ủ ữ ườ i có th m quy n ề ẩ
8 : D u c a c quan, t ấ ủ ơ ch c ổ ứ
9a, 9b : N i nh n ơ ậ
10a : D u ch m c đ m t ỉ ứ ộ ậ ấ
10b : D u ch m c đ kh n ẩ ỉ ứ ộ ấ
: D u thu h i và ch d n v ph m vi l u hành 11 ỉ ẫ ề ạ ư ấ ồ
12 : Ch d n v d th o văn b n ả ỉ ẫ ề ự ả
: Ký hi u ng i đánh máy và s l ng b n phát hành 13 ệ ườ ố ượ ả
ch c; đ a ch E-Mail; đ a ch Website; 14 ổ ứ ỉ ơ ị ị ỉ ỉ : Đ a ch c quan, t ạ ố ị s đi n tho i, s Telex, s Fax ố ệ ố
* NH NG YÊU C U CHUNG Đ I V I VI C SO N TH O VĂN B N Ố Ớ Ệ Ữ Ầ Ạ Ả Ả
- N m v ng đ ng l i chính sách c a Đ ng đ th ch hoá chính sách thành ữ ắ ườ ố ể ể ế ủ ả pháp lu t.ậ
c ban hành phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n và ượ ứ ụ ề ệ ạ ớ ợ ph m vi tác đ ng. - Văn b n đ ả ộ ạ
ế ả ữ ươ ộ ng th c gi ứ t th c và đáp ng nhu c u th c t i quy t công vi c đ a ra ph i rõ ràng, ệ ư ả và có tính ầ ự ế ự ứ ế ắ ớ ệ - N m v ng n i dung, ph phù h p v i pháp l nh hi n hành, thi ệ ợ kh thi. ả
1. Yêu c u v n i dung ầ ề ộ
a, Đúng đ n v m t chính tr ắ ề ặ ị
- Đúng v i đ ng l i, ch tr ớ ườ ố ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và pháp l ât Nhà ả ủ ụ c.ướ n
ch c. - Ph c v cho nhi m v chính tr c a c quan, t ụ ị ủ ơ ụ ụ ệ ổ ứ
b, Đ m b o tính chính xác v m t pháp lý ề ặ ả ả
- Đúng th m quy n ban hành. ề ẩ
24
- Ph i đ m b o tính th ng nh t và tính chính xác c a pháp lu t. ả ả ủ ậ ấ ả ố
- Không làm thi t h i đ n l ệ ạ ế ợ i ích c a dân. ủ
- D n ch ng, trích d n ph i rõ ràng, c th , s ki n nêu ra ph i đ y đ , thi ụ ể ự ệ ả ầ ứ ủ ẫ ế t th c, đáp ng yêu c u c a cu c s ng. ầ ủ ự ả ộ ố ẫ ứ
c qu c t mà nhà n c đã ký k t ho c tham gia. - Tôn tr ng đi u ọ ề ướ ố ế ướ ế ặ
c, Đ m b o tính đ i chúng. ả ả ạ
i đ c, ng i nghe. - Phù h p v i ng ợ ớ ườ ọ ườ
- N i dung thi t th c, l gi n đ n, d nh , d hi u. ộ ế i l ự ờ ẽ ả ễ ớ ễ ể ơ
2. Yêu c u v hình th c ầ ề ứ
th th c b t bu c và b ầ ủ ể ứ ị ổ t l p và b trí các y u t - Đúng v i th th c quy đ nh ( đ y đ các y u t ớ sung n u có, thi ế ậ ế ộ ế ố ể ứ ắ đúng theo quy đ nh hi n hành ) ị ế ố ệ ố
- B c c cân đ i, hài hoà. ố ụ ố
- Đánh máy, sao in s ch s không sai sót v l i chính t ề ỗ ẽ ạ . ả
3. Yêu c u v th i gian ầ ề ờ
ả c ban hành ph i đúng th i đi m, ph i đúng th i gian. Văn b n ượ ể ả ả ờ Văn b n đ mà ban hành s m quá, hay mu n quá không làm phát huy tính giá tr c a văn b n. ờ ị ủ ả ớ ả ộ
4. Yêu c u v ngôn ng văn phong ầ ề ữ
- Phong cách ngôn ng s d ng ữ ử ụ : Hành chính
- Đ c tr ng: ư ặ
+ Tính chính xác
+ Tính ph thông đ i chúng ạ ổ
+ Tính khách quan, phi cá tính
+ Tính khuôn m uẫ
+ Tính nghiêm trang, l ch s , nhã nh n ặ ự ị
- Ngôn ng :ữ
+ Dùng ngôn ng chính th c c a c n c là ch y u ( ti ng vi t). ứ ủ ả ướ ữ ủ ế ế ệ
+ Không dùng ti ng đ a ph ng, t lóng, t ế ị ươ ừ c . ừ ổ
+ Dùng t n ừ ướ c ngoài, ngôn ng dân t c ch khi t ữ ộ ỉ ừ ấ ế y ch a phiên âm ra ti ng ư vi t.ệ
+ Dùng t chuyên môn khi đ i t ừ b n đ ả ượ c ban hành r ng rãi ph i đ ộ ả ượ ng thi hành là các nhà chuyên môn. Còn văn ố ượ i thích, trích d n rõ ràng. c gi ả ẫ
- Dùng t ng : Chu n xác v nghĩa ừ ữ ề ẩ
có nghĩa bóng, t th a, t l p, t lóng, t ừ ừ ừ ừ ừ ặ ừ ừ thông t c, t + Không s d ng t ụ ừ ử ụ hoa m , khoa tr ỹ nhi u nghĩa, t ề ng. ươ
+ Th n tr ng khi s d ng t Hán vi t, t đ a ph ng, h t tình tháI, t ử ụ ọ ừ ệ ừ ị ươ ư ừ ừ ậ chuy n nghĩa. ể
25
+ Không s d ng câu c u khi n ử ụ ế ở ạ ừ d ng rõ d u hi u hình th c ( hãy, đ ng, ứ ệ ấ ầ ch )ớ
+ S d ng câu c u khi n d ng không rõ d u hi u hình th c ( đ ngh , yêu ử ụ ế ở ạ ứ ề ệ ấ ầ ị c u ầ
+ Không dùng câu h i, câu c m ả ỏ
+ Vi t câu đ thành ph n n i dung ế ủ ầ ộ
+ Di n đ t chính xác ạ ễ
+ Đ m b o logic ả ả
+ Đánh d u câu đúng quy đinh v ch c năng ng pháp ề ứ ữ ấ
Câu h i ôn t p: ỏ ậ
Câu 1: văn b n là gì? Hãy nêu các đ c đi m c a văn b n. ủ ể ặ ả ả
Câu 2: Hãy trình bày vai trò và tác d ng c a văn b n ả ụ ủ
ả ả ướ ả c là gì? Hãy trình bày cách phân lo i văn b n qu n ạ ả Câu 3: Văn b n qu n lý Nhà n lý Nhà n c.ướ
Câu 4: Hãy nêu đ c đi m, vai trò và tác d ng c a văn b n qu n lý Nhà n c. ủ ụ ể ả ả ặ ướ
ả ượ ế ườ c s d ng nhi u nh t? Câu 5: Hãy nêu các lo i văn b n th ạ toán lo i văn b n nào đ ượ ử ụ ạ ả ng đ ề c dùng trong xã h i, trong công tác k ộ ấ
ả ể ứ ủ trong ph n th th c c a ầ Câu 6: Th th c c a văn b n là gì? Hãy trình bày các y u t ế ố văn b n. T i sao ph i ban hành văn b n theo đúng th th c? ể ứ ể ứ ủ ạ ả ả ả
Câu7: Ch a các l i sai v th th c c a văn b n. ữ ỗ ề ể ứ ủ ả
Chư ng II ơ
Ả Ộ Ố Ạ Ỹ Ả VĂN B N HÀNH CHÍNH - K THU T SO N TH O M T S VĂN B N Ả Ậ HÀNH CHÍNH THÔNG D NGỤ
I. KHÁI QUÁT CHUNG V VĂN B N HÀNH CHÍNH Ề Ả
1. Khái ni m ệ
Văn b n hành chính thông th ượ ử ụ ườ ạ ộ
26
ơ ng là lo i văn b n đ ằ ổ ứ ch c, doanh nghi p này đ n các c quan, t ể ổ ứ ổ ứ ệ ơ ệ ế các c quan, t ơ ụ ụ ể ặ ị c s d ng r ng rãi ả ả ch c và các doanh nghi p nh m chuy n giao thông tin trong các c quan NN, các t ch c, doanh nghi p t ệ ừ khác đ ph c v nhu c u giao d ch, trao đ i công tác ho c nêu các yêu c u đ ph i ố ầ ổ ể h p v i nhau cùng gi ợ ớ ầ ế . i quy t ả
VBHC dùng đ gi ể ả ế ệ ụ ể ả ự ụ ỉ ế ị ư ạ ộ i quy t các công vi c c th có tính s v trong ho t đ ng hành chính (VBHC không đ a ra các quy t đ nh qu n lý mà ch mang tính thông tin đi u hành) ề
ữ ự ề ệ Là nh ng văn b n mang tính thông tin đi u hành nh m th c hi n các văn b n ả ạ ằ i quy t các v n đ c th : ề ụ ể ấ quy ph m pháp lu t ho c dùng đ gi ậ ể ả ả ặ ế
2. Đ c đi m ể ặ
- Ch th ban hành: Do c quan qu n lý hành chính nhà n c, các t ch c kinh ả ơ ướ ổ ứ , chính tr , xã h i ban hành. t ế ộ ủ ể ị
- Tính c ng ch thi hành th p. ưỡ ế ấ
ả ỷ ọ ế ả ạ ch c kinh t ổ c, các t - Văn b n hành chính chi m t ơ ả ủ ượ c tr ng l n trong t ng s các lo i văn b n đ ố , chính tr , xã ị ổ ứ ướ ế ớ so n th o và ban hành c a các c quan Nhà n ạ h i.ộ
- N i dung truy n đ t: Các thông tin qu n lý, gi i quy t các công vi c c th ả ả ệ ụ ể ế tuỳ theo ch c năng, nhi m v c a c quan. ề ệ ạ ụ ủ ơ ộ ứ
- Có hình th c, trình t , th t c theo pháp lu t quy đ nh. ứ ự ủ ụ ậ ị
3. Các hình th c c a văn b n hành chính ứ ủ ả
Văn b n hành chính ả
Quy t đ nh (cá bi t) 1 QĐ ế ị ệ
2 t) CT Ch th (cá bi ị ỉ ệ
3 Thông cáo TC
4 Thông báo TB
5 Ch ng trình CTr ươ
6 KH K ho ch ế ạ
7 Ph ng án PA ươ
8 ĐA Đ ánề
9 Báo cáo BC
BB 10 Biên b nả
11 T trình TTr ờ
HĐ 12 H p đ ng ợ ồ
CĐ 13 Công đi nệ
CN 14 Gi y ch ng nh n ậ ứ ấ
15 Gi y u nhi m UN ệ ấ ỷ
GM 16 Gi y m i ờ ấ
17 Gi y gi i thi u GT ấ ớ ệ
18 Gi y ngh phép NP ấ ỉ
ng ĐĐ 19 Gi y đi đ ấ ườ
27
20 Gi y biên nh n h s BN ồ ơ ấ ậ
21 PG Phi u g i ế ử
22 PC Phi u chuy n ể ế
23 Th công ThC ư
Căn c vào m c đích s d ng có th chia văn b n hành chính thành 2 nhóm: ử ụ ứ ụ ể ả
: G m có công văn, báo cáo, t ị ờ i thi u. Lo i văn b n này đ trao đ i thông tin, + Nhóm VBHC dùng đ thông tin giao d ch ể ấ ồ ả ệ ạ ệ ng d n công tác, t ng k t ho t đ ng, ph n ánh tình hình, đ xu t ý ki n. trình, thông báo, công đi n, gi y gi h ướ ớ ạ ộ ế ẫ ổ ả ể ề ấ ổ ế
ả ể ậ ả ự ệ ứ ứ ả ấ ơ ỉ + Văn b n hành chính dùng đ ghi nh n m t s ki n ch ng ch , hóa đ n, gi y ch ng nh n. Lo i văn b n này ghi l ạ ậ đang x y ra nh m cung c p thông tin ph c v cho ho t đ ng qu n lý. ằ ộ ự ệ : Biên b n, văn b ng i các s ki n đã ho c ặ ả ạ ụ ụ ạ ộ ả ằ ấ
ệ ơ ớ VBHC chi m kh i l ố ượ ế ế ch c, doanh nghi p, là ng l n trong các c quan, t ổ ng ti n không th thi u trong các ho t đ ng tác nghi p c th . Nó v a có ý ệ ạ ộ ươ ể ệ ph ừ nghĩa pháp lí v a có ý nghĩa th c ti n trong ho t đ ng qu n lý NN, qu n lí XH. ứ ụ ể ả ự ễ ạ ộ ừ ả
II. K THU T SO N TH O M T S VBHC THÔNG D NG Ộ Ố Ụ Ạ Ả Ậ Ỹ
1. Công văn
1.1. Khái ni mệ
ạ ả ch c, doanh nghi p, công văn là ph ệ ổ ứ ướ ơ i quy t công vi c c a c quan Nhà n Công văn là lo i văn b n hành chính không có tên lo i c th , đ c, các t ế c s d ng ạ ụ ể ượ ử ụ ng ươ ớ c c p trên v i ướ ấ ả ổ c c p d r ng rãi trong các c quan nhà n ộ ti n đ giao d ch, trao đ i gi ị ể ệ c quan Nhà n ướ ấ ướ ơ ơ i, c quan ngang c p và v i qu n chúng nhân dân. ớ ầ ệ ủ ơ ấ
Công văn là lo i văn b n hành chính thông d ng nh t, đ ả ụ ấ c, th m chí trong các t ạ ơ ổ ứ ướ ệ ạ ả ử ụ ứ ạ ộ ự ệ ị ổ ế c s d ng ph bi n ượ ử ụ ch c xã h i và doanh hàng ngày trong các c quan Nhà n ộ ậ nghi p trong ho t đ ng hàng ngày cũng ph i so n th o và s d ng công văn đ th c ể ự ả ạ ộ hi n các ho t đ n thông tin và giao d ch nh m th c hi n các ch c năng và nhi m v ụ ệ ằ ệ c a mình. ủ
ư ộ ạ ạ ổ ư ừ ng nh ng là đ i di n c quan đ gi i quy t công vi c chung. bình th Công văn là lo i văn b n mang tính ch t trao đ i thông tin nh m t lo i th t ấ ể ả ườ ả ệ ơ ư ệ ế ạ
1.2. Đ c đi m ặ ể
ả ạ ề c s d ng r t ph bi n và r ng rãi cho nhi u ộ công vi c, s vi c khác nhau Công văn có nh ng đ c đi m ch y u sau đây: Công văn là lo i văn b n đ ệ ự ệ ượ ử ụ ữ ủ ế ổ ế ể ấ ặ
ng không có tên lo i hay không - Công văn là văn b n hành chính thông th ả ườ trình bày tên lo i văn b n trong th th c c a Công văn khi t o l p văn b n. ể ứ ủ ạ ậ ạ ả ạ ả
- Trích y u n i dung c a công văn đ c trình bày d ủ ế ộ ượ ướ ệ ủ i ph n s , ký hi u c a ầ ố văn b nả
- Công văn đ ượ ử ụ ư ắ ố ở ề c s d ng vào nhi u m c đích nh : Đôn đ c nh c nh , Đ ụ ngh yêu c u, ki n ngh , xin ý ki n, m i h p…. ị ề ờ ọ ế ế ầ ị
- Nh n và chuy n công văn đ c tuân th theo m t quy trình th t c nh t đ nh ể ậ ượ ấ ị ủ ụ ủ ộ
28
- Công văn có th là văn b n n i b , văn b n đ n ho c đi v i nhi u n i dung ộ ộ ế ề ể ặ ả ả ớ ộ khác nhau.
1.3. Ph m vi s d ng ử ụ ạ
Căn c vào n i dung công văn đ c chia thành: ứ ộ ượ
+ Công văn đ ngh , yêu c u ề ầ ị
+ Công văn h ướ ng d n ẫ
+ Công văn gi i thích ả
+ Công văn đôn đ c, nh c nh ắ ố ở
+ Công văn tr l i ( phúc đáp ) ả ờ
+ Công văn trao đ i xin ý ki n ế ổ
+ Công văn thăm h iỏ
+ Công văn m i h p ờ ọ
+ Công văn c m n ả ơ
+ Công văn ch đ o ỉ ạ
1.4. K thu t so n th o ả ậ ạ ỹ
1.4.1. Th th c và k thu t trình bày ể ứ ậ ỹ
TÊN CQ, TC C P TRÊN (1) C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ơ Ổ ộ ậ ự ạ Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) .......... (5) ......., ngày tháng năm 20... Sè: /...(3)...-...(4)...
V/v …...…(6)………..
Kính g i:ử
- …………………………………;
- …………………………………;
- ………………………....……….
................................................ (7) ....................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
QUY N H N, CH C V C A NG I KÝ (8) N i nh n: Ứ Ụ Ủ Ạ Ề ƯỜ ơ ậ
- Nh trên; ư
- ................; (Ch ký, d u) ữ ấ
29
- L u: VT, ...(9). ư
A.XX(10). Nguy n Văn A ễ
ch c ch qu n tr c ti p (n u có). (1) Tên c quan, t ơ ổ ứ ự ế ủ ả ế
c ban hành công văn. (2) Tên c quan, t ơ ổ ứ ch c ho c ch c danh nhà n ứ ặ ướ
(3) Ch vi t t c ban hành công ữ ế ắ t tên c quan, t ơ ổ ứ ch c ho c ch c danh nhà n ứ ặ ướ văn.
(4) Ch vi t t ữ ế ắ t tên đ n v (V , phòng, ban, t ụ ơ ị ổ ộ ả , b ph n ch c năng) so n th o ứ ạ ậ công văn.
(5) Đ a danh ị
(6) Trích y u n i dung công văn. ế ộ
(7) N i dung công văn. ộ
ề ườ ư ộ ưở ưở t t ưở ứ ụ ủ ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi ợ ng, C c tr ụ ạ i ký nh B tr ặ ậ ể ườ ổ ứ ụ ạ ậ ườ ng v.v…; tr c tên c quan, t ơ ườ ụ ơ ổ ứ i ghi ch c v c a ng ng, Giám ữ ế ắ t ể ch c ho c tên t p th lãnh đ o, ví d : TM. y ban nhân Ủ i ký công văn là c p phó c a ủ ấ ứ ụ ủ c ch c v c a ng h p khác ợ ườ i Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t này (8) Ghi quy n h n, ch c v c a ng ạ đ c, Vi n tr ệ ố “TM” tr ướ dân, TM. Ban Th i đ ng đ u c quan, t ng ầ ườ ứ ng i đ ng đ u, bên d ườ ứ ầ th c hi n theo h ệ ự ặ ng v , TM. H i đ ng…; n u ng ế ộ ồ ch c thì ghi ch vi t “KT” vào tr t t ữ ế ắ ướ i ký công văn; các tr ứ ụ ủ ườ ư ủ ề ả ướ ng d n t ẫ ạ ướ
(9) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n). ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư
(10) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n) ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả
(11) Đ a ch c quan, t ch c; s đi n tho i, s Telex, s Fax; đ a ch E-Mail; ỉ ơ ổ ứ ạ ố ố ệ ố ị ỉ Website (n u c n). ị ế ầ
ế ử ủ ụ ứ ứ ấ ậ ơ * N u n i nh n (kính g i) là nh ng ch c danh, ch c v cao c p c a Nhà c, thì ph n n i nh n không ghi “nh trên” mà ghi tr c ti p nh ng ch c danh, ữ ư ữ ứ ự ế ậ ơ ầ n ướ ch c v y vào. ứ ụ ấ
1.4.2. K thu t so n th o n i dung ạ ậ ả ộ ỹ
*Ph n đ t v n đ : ầ ặ ấ ề
t công văn hay d a vào c s nào đ vi ể ế ơ ở ụ ế t công văn. Có Nêu lý do m c đích vi ự ầ ủ ấ i thi u t ng quát n i dung v n đ đ a ra, làm rõ m c đích, yêu c u c a v n ộ ệ ổ ề ư ụ ấ th gi ể ớ đ đ a ra. ề ư
ụ ộ ướ ả ng d n (nói rõ lý do vì sao ph i ẫ Ví d : Ph n đ t v n đ c a m t công văn h ng d n v n đ gì). ấ ặ ấ ẫ ề ủ ề ầ ướ ng d n và h ẫ h ướ
ố ự ế ị ủ ố ệ ấ ề ả ể ự ệ ả ộ ự ể ả ộ ề i to đ xây d ng các công trình c các v ng m c n y sinh trong quá trình th c hi n, UBND thành ệ ng d n c th m t s vi c ph i làm trong quá trình th c hi n văn ắ ẫ ụ ể ộ ố ệ ự ệ ả “ Th c hi n Quy t đ nh s : 09/2010/QĐ-UB c a UB nhân dân thành ph Hà n i v m c giá đ t đ n bù cho các h dân trong di n gi ứ tr ng đi m, tr ướ ọ ướ ph Hà n i h ộ ướ ố b n đó nh sau:” ư ả
Ví d : M t công văn h ng d n c a c p trên có th m đ u nh sau ụ ộ ướ ẫ ủ ấ ể ở ầ ư
30
ừ ị ề ổ ế ng d n đ các khoa th c hi n t ộ…. đã có ch th v t ng k t kỳ thi tuy n sinh vào đ i h c năm t ch th c a B theo các ng xin h ự ạ ọ ộ ể ệ ố ị ủ ỉ ẫ ướ ể ỉ V a qua B ườ i đây 2005-2006. Tr yêu c u d ầ ướ ….
i m t c quan nào đó g i đ xin ý ụ ợ ử ể ườ i th ng m đ u b ng c m t Ví d : Trong tr ả ờ ki n thì c quan tr l ơ ế ng h p công văn tr l ả ờ ụ ở ầ ườ ằ ộ ơ : ừ
ố… ngày… tháng…năm … c a ủ …. v vi c ề ệ ….c quan..... xin có ý ơ Tr l ả ờ ki n nh sau ế i công văn s ư …
Ví d : M t công văn c m n (trình bày lý do c m n: tóm t t n i dung s ộ ụ ả ơ ắ ộ ơ ủ ơ ạ ộ ị ầ ừ ặ ự ki n, ho c các ho t đ ng v a di n ra: s đóng góp c a đ n v c n cám n đ i v i ố ớ ự ho t đ ng đó; k t qu đ t đ ả ơ ễ c...) ệ ạ ộ ả ạ ượ ế
ậ ượ c quà t ng c a ặ ủ …. G i cho đ ng bào c a t nh ồ ủ ỉ ử C quan chúng tôi đã nh n đ t trong tháng 5 v a qua. ơ …. b bão l ị ụ ừ
Ví d : M t công văn h i ý ki n có th m đ u nh sau ể ở ầ ụ ư ế ỏ ộ
ch c xây d ng công trình “Nhà văn hoá ẽ ổ ứ ơ ự t k kèm theo đây…. ự ị và truy n th ng” c a… theo m u thi ẫ “C quan … chúng tôi d đ nh s t ế ế ề ủ ố
*Ph n n i dung chính ầ ộ
i thích, h ng d n, phúc đáp ướ ẫ …) để ị t ph n này c n l u ý: l a ch n cách vi ự Tuỳ theo ch đ công văn ( đ ngh , gi ọ ủ ề t, nh ng khi vi ư ả ầ ư ề ầ ế ế
- Trình bày cách gi i quy t v n đ , n i dung gi ề ộ ả ế ph n trích y u, l ế ấ ặ ề ọ ấ ở i quy t th t c th rõ ràng, đi ậ ụ ể ế ứ i văn h t s c ờ ế ầ ả th ng vào v n đ tr ng tâm đã đ t ra, đã nêu ra gi n d , khiêm t n, thuy t ph c. ế ố ẳ ả ụ ị
- S p x p các ý chính theo tr t t h p lí đ làm n i b t ch đ c a công văn. ắ ế ậ ự ợ ủ ề ủ ổ ậ ể
+ N u là công văn gi i thích : C n khách quan và c th đ c p d ế ả ụ ể ể ấ ướ ễ ự i d th c ầ hi n.ệ
ế ả ố ượ ậ ả ủ c h u qu c a + N u là công văn đôn đ c: Đ m b o tính nghiêm túc, nêu đ ả ệ công vi c, n u ch m tr , quan liêu. ậ ế ễ
ch i : Nên có tính đ ng viên, an i song ph i làm b t tính ế ừ ố ộ ủ ả ậ + N u công văn t ệ nguyên tác c a công vi c. ủ
ậ + N u là công văn thăm h i: C n ph i th hi n tình c m ân c n, chân th t, ả ể ệ ế ầ ả ầ ỏ không sáo mòn.
t th t logic, ch t ch , có l p lu n xác đáng. + Công văn đ xu t: C n ph i vi ề ấ ả ầ ế ẽ ậ ặ ậ ậ
*Ph n k t thúc ầ ế
ế ậ ầ ắ ế ầ Đây là ph n k t thúc c a văn b n. V y c n vi ủ c kh ng đ nh thêm, ho c làm sáng t t ng n ng n đ làm cho n i ộ ọ ể ự h n yêu c u th c ỏ ơ ả ị ượ ầ ẳ ặ i c m n. dung nêu trong công văn đ hi n và l ờ ả ơ ệ
VD: Công văn đ ngh ph n k t thúc đ c vi ị ầ ế ề ượ ế t nh sau: ư
ữ - Đ ngh B s m có ý ki n ch đ o đ giúp đ n v k p th i tháo g nh ng ị ộ ớ ỉ ạ ề ế ể ơ ờ ỡ ị ị khó khăn trên.
c văn b n C a quý c quan góp ý ki n cho ơ ủ ế ả ậ ượ i c quan ngày… - Chúng tôi r t mong s m nh n đ ấ ớ b n đ án đã đ c g i t ượ ử ớ ơ ề ả
Xin trân tr ng c m n! ọ ả ơ
31
VD: Công văn thăm h i ph n k t thúc đ c ghi nh sau: ầ ế ỏ ượ ư
ể c khó khăn này đ xí ộ n lên. Xin g i t ứ ớ i các cán b l ắ ụ ượ i chào thân ái. nghi p ti p t c v Chúc các cán b công nhân viên ch c s m kh c ph c đ ử ớ ế ụ ươ ộ ờ ệ
c vi VD: Công văn c m n ph n k t thúc đ ả ơ ầ ế ượ ế t nh sau: ư
t n c a mình đ i v i toà ộ ầ ữ ế ơ ủ ỏ ố ớ so n báo Lao đ ng ch nh t. Chúc s h p tác gi a hai c quan ti p t c phát tri n. ể Xí nghi p chúng tôi m t l n n a xin bày t ữ lòng bi ơ ủ ậ ế ụ ự ợ ệ ộ ạ
K T C U M T S LO I CÔNG VĂN Ộ Ố Ạ Ấ Ế
Công văn m i h p ờ ọ
+ Ph n m đ u: Nêu lí do, m c đích c a cu c h p, h i ngh ụ ộ ọ ở ầ ủ ầ ộ ị
+ Ph n n i dung: - Tóm t ầ ộ ắ ộ t n i dung chính c a cu c h p, h i ngh ( n u có ) ộ ọ ủ ế ộ ị
- Thành ph n tham d ầ ự
- Th i gian ờ
- Đ a đi m ể ị
- Ghi chú ( n u có ) ế
, ho c mong ị ạ ự ể ế ầ ờ ờ ặ + Ph n k t thúc: L i yêu c u, đ ngh đ i bi u đ n d đúng gi ề ế ầ s có m t c a đ i bi u. ặ ủ ạ ự ể
Công văn đ ngh , yêu c u: ề ầ ị
ả ủ ơ ấ ế ầ ị ơ ể ề ệ ụ Là văn b n c a c quan c p d ấ ề ệ ế ươ ữ ế ề ố ấ ướ ử ớ ị ứ ế ủ ế ộ ị i g i cho c quan c p trên, ho c các c quan ơ ặ ữ i quy t nh ng ngang c p, ngang quy n giao d ch v i nhau đ đ ngh , yêu c u gi ả công vi c nào đó có liên quan đ n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các c quan ề ạ ủ ơ ng gi đó. (N u là đ ngh nh ng b c xúc c a mình cho đ i ph i quy t thì g i là ọ ả ứ công văn đ ngh . N u có nh ng ch đ chính sách liên quan đ n đ n v mình nh ng ư ữ ơ ế i quy t thì g i là công văn yêu c u). ch a đ ọ ả ị ị ế ề c th c hi n hay gi ệ ầ ự ế
ư ượ • B c c c a công văn đ ngh , yêu c u đ c trình bày nh sau: ố ụ ủ ề ị ầ ượ ư
+ Ph n m đ u: Nêu lí do c a vi c đ ngh , ch t v n, yêu c u. Có th gi ấ ấ ể ớ i ủ ệ ề ầ ị ầ ở ầ thi u khái quát n i dung v n đ đ a ra ộ ề ư ệ ấ
+ Ph n n i dung: Nêu th c tr ng tình hình d n đ n vi c ph i yêu c u đ ngh ự ề ế ệ ầ ả ẫ ạ ầ ộ ị
Nêu c th n i dung c a vi c yêu c u đ ngh ị ụ ể ộ ủ ệ ề ầ
Th i gian, cách th c gi ứ ờ ả i quy t v n đ ế ấ ề
c quan tâm, giúp đ , gi + Ph n k t thúc: Th hi n vi c mong m i đ ể ệ ỏ ượ ệ ỡ ả ế i quy t ầ ế và ph i th hi n l i c m n. ả ể ệ ờ ả ơ
i: ữ ể ề ạ ộ ả ch c, cá nhân có yêu c u liên quan đ n ch c năng nhi m v ả ờ là công văn đ đáp l ơ ấ i m t văn b n đã h i nào đó v nh ng v n ụ ổ ứ ỏ ế ứ ệ ầ Công văn tr l đ mà các c quan, t ề c a c quan ban hành văn b n. ủ ơ ả
- B c c c a công văn tr l c trình bày nh sau: ố ụ ủ i đ ả ờ ượ ư
i, phúc đáp công văn s + Ph n m đ u: Ghi rõ tr ở ầ ầ l ả ờ ố….ngày ….tháng …..năm…. c a ủ ..... v v n đ . ề ề ấ
+ Ph n n i dung chính: Tr l ng s yêu c u. ả ờ ừ i t ng v n đ mà c quan, đ ề ấ ầ ộ ơ ươ ự ầ
32
c thì ph i gi i thích rõ vì sao và ư ề ấ i đ ả ờ ượ ả ả i. ế h n th i gian tr l ẹ N u ph n nào, v n đ nào ch a tr l ờ ầ ả ờ
ng b ng m t câu mang tính xã giao, l ch s th hi n s ằ ự ể ệ ự ị ườ i đ i v i ng i tr l quan tâm c a ng + Ph n k t thúc: Th ế ườ ả ờ ố ớ ầ ủ ộ i h i. ườ ỏ
ng d n: ng d n th c hi n m t văn b n đã ẫ là công văn dùng đ h ướ ệ ả ộ Công văn h ban hành nào đó cho phù h p v i tình hình c th c a t ự ẫ ch c. ể ướ ụ ể ủ ổ ứ ợ ớ
- B c c c a công văn h ng d n đ c trình bày nh sau: ố ụ ủ ướ ẫ ượ ư
+ Ph n m đ u c h i thích ở ầ : nêu khái quát v n đ đ t ra c n đ ề ặ ầ ượ ướ ấ ầ ng d n, gi ẫ ả
ng, chính sách, ấ ứ ả ộ ồ ủ ươ quy t đ nh c n đ + Ph n n i dung : Nêu rõ ngu n g c, xu t x c u ch tr ầ i thích, h c gi ả ầ ượ ố ng d n. ẫ ướ ế ị
M c đích c a ch tr ng, chính sách ủ ươ ủ ụ
ng chính sách đó v m t kinh t , chính ụ ủ ủ ươ ề ặ ế Phân tích ý nghĩa, tác d ng c a ch tr tr , xã h i ộ ị
Cách th c t ứ ổ ứ ch c th c hi n ệ ự
t và t ế ậ : Yêu c u ph bi n cho các c s bi ơ ở ế ổ ế ầ ổ ứ ệ ch c th c hi n ự đúng tinh th n, ch tr ng, chính sách, quy t đ nh. + Ph n k t lu n ủ ươ ầ ầ ế ị
ơ ở là văn b n c a các c quan c p trên g i cho các c ỉ ắ ố ấ i nh m đ c thùc ho c nh c nh , ch n ch nh ho t đ ng c a c p d ướ ệ ả ủ ắ ở ự ử ủ ấ ụ ấ ạ ộ ệ ế ộ ặ ặ ệ ậ
ơ Công văn đôn đ c, nh c nh : ố quan c p d ướ i ằ ấ khi h th c hi n ch m ti n đ ho c th c hi n không chính xác nhi m v đã giao cho ọ ự • B c c c a công văn đôn đ c, nh c nh đ c trình bày nh sau: ố ụ ủ ở ượ ư ắ ố
ế ị ế ặ ạ - Ph n m đ u: Nh c l ắ ạ ở ầ ầ c ch đ o, t văn b n đã đ ỉ ạ ượ ả i m t ch tr ộ ch c th c hi n. ự ổ ứ ộ ng, k ho ch, quy t đ nh ho c m t ủ ươ ệ
- Ph n n i dung: Tóm t t tình hình th c hi n ( công vi c đã làm đ ầ ộ ắ ự ệ ệ ượ ư c, u khuy t đi m, nguyên nhân ). ế ể
i. + Đ ra bi n pháp ti p t c th c hi n nh ng v n đ còn t n t ự ế ụ ồ ạ ữ ệ ề ệ ề ấ
+ Giao trách nhi m cho c quan, đ n v tr c ti p t ơ ị ự ế ổ ứ ự ch c th c hi n và th c ự ệ ệ ơ hi n.ệ
ế ể ẩ ầ ơ ơ ị - Ph n k t thúc: Yêu c u c quan, đ n v kh n tru ng tri n khai và báo cáo ơ ả k t qu cho ban ch đ o, cho c p trên. ế ỉ ạ ầ ấ
L U Ý:Ư
i: Công văn ch đ o, yêu c u, đôn ỉ ạ ầ ủ ấ i, h ng d n, ch p thu n, cho phép. - Công văn c a c p trên g i xu ng c p d ắ ở ả ờ ướ ấ ướ ậ đ c, nh c nh , tr l ố ử ẫ ố ấ
- Công văn c p d ấ ướ ử i g i lên c p trên: Công văn đ ngh , xin ý ki n, h i ỏ ế ề ấ ị
- Công văn ngang c p: Công văn đ ngh ph i h p, trao đ i, giao d ch ề ố ợ ấ ổ ị ị
33
- Công văn Nhà n c g i cho công dân: H ng d n, gi i thích, tr l ướ ử ướ ẫ ả i ả ờ
M U M T S LO I CÔNG VĂN Ộ Ố Ạ Ẫ
1.1) Công văn đôn đ c, nh c nh : ở
ố
ắ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
UBND QU N XẬ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
S : 02/UBND Đ c l p – T do – H nh phúc ố ộ ậ ự ạ
Đ a danh, ngày … tháng … năm ắ ế ế ị V/v nh c nh th c hi n quy ch ,ch ở ự ệ đ báo cáo ộ
Kính g i:……. ử
ỉ ấ ủ ố ự ị ố ế ộ ế ậ ố ố ớ ự ự ệ ỉ Ch p hành Ch th s ….. / CT-UB ngày …. C a UBND thành ph …. V vi c ề ệ th c hi n quy ch , ch đ báo cáo, UBND qu n đã có công văn s :……/UB ngày ệ ….v vi c ch n ch nh công tác th c hi n báo cáo đ i v i các phòng, ban tr c thu c ộ ề ệ UBND các ph ng. ấ ườ
ế ạ ị Đ n nay, m t s đ n v đã ch p hành t ố ạ ộ ố ơ ệ ấ ủ ậ ầ ự ệ ổ ầ ụ ụ ế ợ ộ t. Tuy nhiên cũng còn tình tr ng n p báo cáo ch m, th c hi n không đ y đ các lo i báo cáo ( tu n, thàng, năm ) làm nh ả ỉ ạ h ng đ n vi c t ng h p, phân tích, đánh giá tình hình ph c v công tác ch đ o ưở đi u hành c a lãnh đ o qu n, cũng nh không k p th i báo cáo UBND thành ph . ố ề ủ ư ậ ạ ờ ị
ế ộ ươ ấ ơ UBND qu n bi u d ậ ờ ở ố ớ ơ ị ư ế ộ ể ắ ự ng các đ n v đã ch p hành nghiêm túc ch đ báo cáo, ị đ ng th i phê bình, nh c nh đ i v i đ n v ch a th c hi n ch đ báo cáo đúng quy ệ ồ đ nh./ ị
N i nh n:
ơ
ậ
TM. UBND QU N XẬ
- Nh trên; ư
CH T CH Ủ Ị
- …..
-
L u: VT.
ư
Nguy n Văn A
ễ
1.2) Công văn yêu c u, đ ngh
ề
ầ
ị
M u 1: công văn đ ngh thanh toán
ề
ẫ
ị
C QUAN CH QU N
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C QUAN BAN HÀNH
Ơ
Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ
S :…./ ố ……..
Đ a danh, ngày… tháng… năm…. V/v đ ngh thanh toán ị ề ị
Kính g i: ............................ ử
34
ệ ế ố ữ ồ Th c hi n h p đ ng kinh t ợ ự ề ệ ấ ờ ủ ầ qui đ nh t ị ệ ủ ợ ệ ả ạ ồ t b ngày … tháng … năm …. s … ký ngày … gi a … và Công ty ạ ...........v vi c …, chúng tôi đã bàn giao đ y đ hàng hoá và gi y t i đi u … c a h p đ ng. Đ i di n hai bên đã ký Biên b n bàn giao và nghi m thu ề thi ế ị
ề ề ả ợ Theo đi u kho n Thanh toán h p đ ng (đi u …), bên Mua s thanh toán ẽ ồ ngày ký Biên b n bàn ể ừ ị ợ ả ồ cho bên Bán …% giá tr h p đ ng trong vòng …ngày k t giao và nghi m thu hàng hóa. ệ
ị ợ ề ị ơ ng s ti n: … đ ng (…) theo đúng qui đ nh trong h p đ ng. ng đ V y, chúng tôi kính đ ngh quý c quan thanh toán …% giá tr h p đ ng ồ ậ ươ ố ề ồ ồ ợ ị t ươ
Tên tài kho nả : Công ty...........................
i Ngân hàng........... – Chi nhánh........ S tài kho n: ............. t ả ố ạ
R t mong nh n đ c s h p tác t ậ ượ ự ợ ấ ừ quý c quan. ơ
Chúng tôi xin trân tr ng c m n! ả ơ ọ
N i nh n:
ơ
ậ
GIÁM Đ CỐ
- Nh trên; ư
(ch ký – đóng d u)
ữ
ấ
- ……
-
L u: VP.
ư
H và tên
ọ
:
UBND XÃ Z
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
S : 02/UBND Đ c l p – T do – H nh phúc ố ộ ậ ự ạ
Đ a danh, ngày … tháng … năm ề ị ỗ ợ ị V/v đ ngh h tr kinh phí đào t o ạ cán b , công ch c năm 2012 ứ ộ
Kính g i:ử
- y ban nhân dân huy n X; Ủ ệ
- Phòng tài chính huy n.ệ
ệ ự ế ị ố ị ệ ạ Th c hi n Quy t đ nh s :… /QĐ-UBND ngày … tháng… năm … c a ủ ứ UBND Huy n X ban hành quy đ nh v vi c h tr kinh phí đào t o công ch c, ề ệ ỗ ợ viên ch c Huy n X. ứ ệ
ể ệ ệ ộ ị ệ ụ ể ủ ứ ộ ứ ừ ờ ứ ấ ọ ử ứ ộ ồ ớ Đ nâng cao trình đ nghi p v , đáp ng k p th i công vi c hi n nay. ụ Căn c vào t ng ch c danh c th c a cán b , công ch c c p xã, UBND xã Z ứ đã c 10 đ ng chí cán b , công ch c tham gia các l p h c theo chuyên ngành đang đ m nhi m. ệ ả
ề ệ ớ ọ ứ ấ ệ ể ạ ệ ụ ề ệ Đ t o đi u ki n cho cán b , công ch c c p xã theo h c các l p chuyên môn nghi p v . UBND xã đ ngh UBND huy n, Phòng tài chính huy n X quan tâm giúp đ , h tr kinh phí h c t p. (có danh sách kèm theo). ộ ị ọ ậ ỡ ỗ ợ
Xin chân thành c m n! ả ơ
N i nh n:
ơ
ậ
TM. UBND XÃ Z
- Nh trên; ư
CH T CH Ủ Ị
-
L u: VT.
ư
Nguy n Văn A
ễ
35
BAN CH P HÀNH ĐOÀN
ĐOÀN THANH NIÊN C NG S N H CHÍ MINH Ộ
Ồ
Ả
TR
Ấ NG Đ I H C X Ạ Ọ
ƯỜ
S :12/ĐHX ố
V/v yêu c u làm t Đ a danh, ngày… tháng….năm…. ị ầ ch ng t ố ố ệ ạ t công tác phòng n n xã h i ộ
Kính g i: Bí th chi đoàn các l p. ư ử ớ
Trong nh ng năm g n đây, t n n xã h i có nhu c u gia tăng trong h c sinh ữ ầ ọ ng yêu c u các t công tác phòng ch ng t ộ ầ n n xã h i, Đoàn Tr ộ ệ ạ ầ ườ ệ ạ ố ố sinh viên. Đ làm t chi đoàn th c hi n nghiêm túc các n i dung sau: ể ự ệ ộ
1- Ph i tuyên truy n giáo d c sinh viên không tham gia dùng th các ch t gây ử ụ ấ ả nghi n nh : r u, thu c lá, ma túy và các ch t gây nghi n khác. ệ ệ ấ ố ề ư ượ
2- Không tham gia đánh b c và các hình th c t ứ ươ ạ ng t …. ự
ng, h ng sinh viên tham gia vào các ườ ướ 3- Ph i đ y m nh công tác đoàn tr ạ sinh ho t lành m nh có ích. ả ẩ ạ ạ
Trong quá trình th c hi n có gì v ng m c yêu c u các chi đoàn phán ánh v ướ ầ ắ ề ự văn phòng đoàn Tr ườ ệ ng Đ i h c X. ạ ọ
N i nh n:
ơ
ậ
TM. BCH ĐOÀN TR
ƯỜ
NG Đ I H C X Ạ Ọ
- Nh trên; ư
BÍ THƯ
- ……;
- L u: VP
ư
H và tên
ọ
Câu h i ôn t p ỏ ậ
Câu 1: Văn b n hành chính là gì? Hãy nêu đ c đi m c a văn b n hành chính. ủ ể ả ặ ả
Câu 2: Công văn là gì? Nêu các tr ng h p s d ng c a công văn ườ ợ ử ụ ủ
ờ ử ụ ệ ủ ộ ấ làm di n ra r t ph bi n. Đ ấ ổ ế ỏ ờ ễ ộ ạ ộ ề ế ư ặ ươ ả ạ ả ị Câu 3: Tình hình s d ng th i gian làm vi c c a cán b công nhân viên Công ty A ể đang r t lãng phí. Tình tr ng đi mu n, v s m, b gi ề ớ ạ ầ ch n ch nh tình hình trên và đ a ho t đ ng c a Công ty đi vào n n p, Công ty A c n ỉ ủ ph i so n th o công văn gì? đ t c ng v công tác thích h p hãy so n th o hoàn ợ ạ ch nh công văn đó. ấ ả ỉ
36
ồ ợ ứ ộ ộ ữ ế ế ọ ệ ả ồ ố ấ ị ợ ế ủ ợ ồ ị ố ề ế ổ ụ ả Câu 4: Căn c vào h p đ ng mua bán hàng hóa s :12/HĐMB/2013 ký ngày 15/02/2013 gi a Công ty A và Công ty B v vi c cung c p 500 b bàn gh h c sinh; ề ệ t. T ng giá tr h p đ ng là 350 tri u đ ng. 200 b bàn gh giáo viên và 100 b ng vi ồ ổ ế Theo quy đ nh c a h p đ ng sau khi Công ty A bàn giao h t hàng hóa cho Công ty B (vào ngày 22/012013) thì Công ty B ph i có nghĩa v thanh toán h t t ng s ti n cho tính đ n th i đi m này (ngày 15/3/2013) Công ty B Công ty A. Tuy nhiên trên th c t ự ế ể ế ờ
ượ ố ề ồ ố i Công ty A ph i so n th o công văn gì? đ t c c s ti n là 200 tri u đ ng. V y mu n Công ty B thanh toán ậ ng v công tác thích ặ ươ ạ ả ị m i ch thanh toán đ ỉ ớ ệ n t s ti n còn l ả ạ ố ố ề h p hãy so n th o hoàn ch nh công văn đó. ả ợ ạ ỉ
2. THÔNG BÁO
2.1. Khái ni mệ
ề ể ơ ạ ộ ữ ệ ủ Thông báo là lo i văn b n hành chính dùng đ thông tin v các ho t đ ng c a ả ế ch c doanh nghi p. Thông tin nhanh v nh ng quy t ổ ứ c th ch hoá b ng văn b n và thông tin ề ả ủ ư ằ ấ các c quan Nhà n ướ đ nh c a các c p lãnh đ o khi ch a đ ị nh ng tin t c khác cho đ i t t. ế ượ ng có liên quan c n bi ế ạ c, các t ạ ố ượ ể ầ ứ ữ
ể ứ ộ ế ộ ệ ệ ủ ề ế ả ộ Thông báo là m t hình th c văn b n tác nghi p hành chính dùng đ truy n đ t ạ ả ộ ự ộ ơ ọ ộ ệ ộ ọ ứ ộ ả n i dung m t m nh l nh, m t k t qu ho t đ ng c a m t c quan, n i dung k t qu ạ ộ ộ c a m t cu c h p quan tr ng, m t văn b n pháp quy quan tr ng, m t tin t c, m t s ả ộ ủ ộ ọ ng có liên quan bi vi c x y ra… cho đ i t ệ ả ố ượ ế . t
VD: Thông báo v k t qu kỳ thi tuy n sinh năm h c…. ề ế ể ả ọ
ế ệ ả ọ ọ ộ ng A. VD: Thông báo k t qu cu c h p bình xét danh hi u thi đua năm h c……… ườ c a Tr ủ
VD: Thông báo v vi c thành l p m t c quan m i. ề ệ ộ ơ ậ ớ
i phiên h p th VD: Thông báo k t lu n c a Th t ế ậ ủ ủ ướ ủ ạ ọ ườ ả ể ậ ng Chính ph t ng kỳ ( không th thay th cho văn b n quy ế ỉ ng ban hành nh Quy t đ nh, Ch ư ế ị ủ ướ c a chính ph ngày 24 tháng 10 năm 2010 ủ ủ ph m pháp lu t thu c th mẩ quy n Th t ề ộ ạ th )ị
ng h p thông báo dùng đ gi ể ớ ế ệ ằ ợ ư ượ ướ ị ư ơ ươ ườ ứ ư ệ c văn b n quy ph m pháp lu t. ng chính i thi u các ch tr Trong m t s tr ộ ố ườ ủ ươ sách c a các c p lãnh đ o nh ng ch a đ ụ c th ch hoá b ng văn b n nh m m c ể ủ ấ ằ ả ạ ng ho t đ ng cho các c quan, đ n v , cá nhân có liên quan.Trong các đích đ nh h ơ ạ ộ ị tr ể ợ ư thay th đ ế ượ ng ti n đ a tin chính th c nh ng không th ậ ng h p này thông báo ch là ph ả ỉ ạ
2.2. Đ c đi m ặ ể
- Là lo i văn b n hành chính có tên g i chính th c ứ ạ ả ọ
- Có đ y đ các thành ph n c a th th c c a m t văn b n do nhà n c quy ể ứ ủ ầ ủ ủ ả ầ ộ ướ
đ nhị
i thi u các ch tr ộ ố ườ ợ - M t s tr ủ ủ ươ ả ể ớ ế ng, c dùng đ gi ệ ượ ằ c th ch hoá b ng văn b n, nh m ằ ể ượ ớ ng ho t đ ng cho các c quan, đ n v tr c thu c ho c ph i h p công tác v i ố ợ ị ự ạ ộ ư ơ ướ ặ ộ ng h p thông báo còn đ chính sách c a các c p lãnh đ o khi ch a đ ạ ấ đ nh h ơ ị các c quan khác có liên quan. ơ
VD: Vi c thay đ i c quan ch qu n, Thay đ i đ a gi ổ ơ ổ ị ủ ệ ả ớ ậ i hành chính, xát nh p, chia tách phòng ban.
- Th m quy n kí thông báo không nh t thi t là th tr ấ ng các c quan mà ơ ề i th tr ế ng m t c p v i danh nghĩa là th a l nh ( T/L) th ng là c p d ẩ ấ ướ ủ ưở ủ ưở ừ ệ ộ ấ ớ ườ
VD: c p c s : Tr ng phòng ho c Phó tr ng phòng. ở ấ ơ ở ưở ặ ưở
37
TL. GIÁM Đ CỐ
TR NG PHÒNG T CH C HÀNH CHÍNH ƯỞ Ổ Ứ
ộ ụ ưở ng ho c phó v ặ ụ ng. c p B : Chánh văn phòng ho c phó chánh văn phòng, v tr ở ấ ặ tr ưở
TL. B TR NG Ộ ƯỞ
KT. V TR NG Ụ ƯỞ
2.3. Các tr ng h p s d ng thông báo ườ ợ ử ụ
ị - Thông báo m t tin t c, m t s vi c Vd: Thông báo m t cu c h p, h i ngh , ộ ự ệ ứ ộ ộ ộ ọ ộ tuy n nhân viên ể
c phê c ban hành, m t ch đ m i đ ộ ế ộ ớ ượ chu n hay gi - Thông báo v m t văn b n m i đ ề ộ i thi u m t ch tr ộ ớ ượ ng, m t đ o lu t ậ ộ ạ ả ủ ươ ệ ớ ẩ
ổ ị - Thông báo v các m i quan h m i trong ho t đ ng qu n lí: thay đ i đ a ệ ớ ề ả đi m, thay đ i ph m vi ho t đ ng, thay đ i c quan ch qu n… ổ ơ ể ạ ổ ạ ộ ủ ả ố ạ ộ
( Phân bi t thông báo v i công văn dùng đ thông báo ) ệ ớ ể
- Thông báo đ ng vào thông tin c n truy n đ t, ượ c dùng khi m i quan tâm h ố ướ ề ầ ạ
- Ph m vi ph bi n thông tin r ng.không nh m vào đ i t ổ ế ố ượ ằ ạ ộ ng c th . ụ ể
i vi c duy trì m i quan h gi a ng i thông ớ ệ ữ ệ ố ườ - Không ho c r t ít quan tâm t ặ ấ c thông báo. báo và ng i đ ườ ượ
ớ ụ ườ ế i thông báo r t quan tâm đ n ấ Công văn dùng v i m c đích thông báo khi ng ng đ c thông báo. ượ đ i t ố ượ
2.4. K thu t so n th o ả ậ ạ ỹ
thu t trình bày 2.4.1. Th th c và k ể ứ ỹ ậ
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ ộ ậ ự ạ
Sè: /TB-..... ................., ngày tháng năm 20...
THÔNG BÁO
........................................................................................ (8) ......................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................../.
38
.........................................................
N i nh n: QUY N H N, CH C V C A NG I KÝ ơ ậ Ứ Ụ Ủ Ạ Ề ƯỜ
- ...............; (Ch ký, d u) ữ ấ
- ................;
- L u: VT, .... Nguy n Văn A ư ễ
2.4.2. K thu t so n th o ph n n i dung ạ ầ ả ậ ộ ỹ
- Ph n m đ u: ng không trình bày lí do, căn c vi
ầ ườ tình hình chung nh các văn b n khác mà gi ả ở ầ Thông th ư t thông báo ộ i thi u tr c ti p vào n i ế ứ ế ự ệ ả ớ ặ ho c mô t dung thông báo.
ầ ộ ràng, d hi u, đ y đ thông tin, không b t bu c ph i l p lu n hay bi u l - Ph n n i dung: Trình bày thông tin c n truy n đ t m t cách ng n g n, rõ ầ ộ ễ ể ọ ắ tình c m. ả ộ ầ ủ ề ả ậ ể ộ ạ ậ ắ
Đ i v i thông báo dài có nhi u v n đ , c n đ ượ ụ ề ấ ầ ắ ấ ụ ề ề ầ ườ ọ ễ ắ ủ ế ả ộ ể ớ ệ ơ c chia thành các m c, các ấ i đ c d n m b t v n đ và ch p ph n và đ u có tiêu đ riêng m c đích giúp ng ề i thi u n i dung c a m t văn b n pháp quy hành đ y đ . N u thông báo dùng đ gi ộ ệ thì ph i nêu rõ tên văn b n, s , kí hi u, ngày tháng ban hành, tên c quan ban hành, ố trích y u n i dung văn b n đó tr c khi trình bày khái quát n i dung c n gi ố ớ ề ầ ủ ả ế ộ i thi u. ệ ả ả ướ ầ ộ ớ
- Ph n k t thúc: Tóm t i m c đích và đ i t ng c n thông báo ầ ế t l ắ ạ ố ượ ụ ầ
TR
NG CAO Đ NG A
ƯỜ
Ẳ
ệ ể ạ ậ ọ ng A: Ví d :Thông báo danh sách t p th và cá nhân đ t danh hi u thi đua trong h c kỳ I ụ c a Tr ủ ườ
Ộ
Ủ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ Ộ NAM
S : 23./TB-CTHS-SV
Hà N i, ngày.......... tháng......... năm..........
ố
ộ
PHÒNG CÔNG TÁC HS-SV Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
THÔNG BÁO
Danh sách khen th
ưở
ng t p th , cá nhân ể
ậ
ộ
ả
ứ ế
ủ
ệ
ng
ể ớ
ọ ườ …..A, t
ổ
ườ
ọ
ẳ c Nhà tr
Căn c k t qu cu c h p bình xét danh hi u thi đua h c kì I c a các t p ậ ứ ch c ng Cao đ ng A thông ng khen ượ
ườ
ể
ậ
ọ th l p và cá nhân đã có thành tích cao trong h c t p c a Tr ọ ậ ủ ngày 29/12/2010. Phòng Công tác H c sinh – Sinh viên Tr báo danh sách các t p th và cá nhân có tên sau đây đ th
ng:
ưở
STT
ng
Tên t p th , cá nhân ể
ậ
Danh hi uệ
M c th ứ
ưở
1
2
Vi c khen th
ng s đ
c t
ệ
ưở
ẽ ượ ổ
ch c k t h p v i l ế ợ
ớ ễ ổ
t ng k t h c kì I d ế ọ
ứ
ự
ki n vào ngày … tháng …. năm,…
ế
39
ng
c bi
V y Tr ậ
ườ ……..A thông báo đ các t p th và cá nhân có tên trên đ
ể
ể
ậ
ượ
ế . t
N i nhân:
NG
ơ
TL. HI U TR Ệ
ƯỞ
- KT. TR NG PHÒNG CÔNG TÁC HS-SV ƯỞ
- L uư
Ký, d uấ
PHÓ TR NG PHÒNG ƯỞ
H và tên
ọ
CÔNG TY A
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
CÔNG ĐOÀN CÔNG TY A
Đ c l p – T do – H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
S : …../TB-CĐ Hà N i, ngày… tháng… năm… ố ộ
THÔNG BÁO
V vi c ngh mát hè năm ….. ề ệ ỉ
ự ng c a Đ ng y, Giám đ c Công ty A v vi c tăng c ố ả ủ ề ệ ủ
Th c hi n ch tr ệ ỏ ủ ươ ờ ố ứ ộ ườ ng ự ế s c kh e, nâng cao đ i s ng cán b , công nhân viên ch c, Công đoàn Công ty d ki n ứ ch c cho cán b công nhân viên đi ngh mát d p hè năm 2013, c th nh sau: t ỉ ổ ứ ụ ể ư ộ ị
V th i gian, đ a đi m: ề ờ ể ị
Chuy n đi ngh mát đ ch c thành 02 đ t: c t ế ỉ ượ ổ ứ ợ
Đ t 1: T ngày….. đ n ngày…… t i :…… ừ ế ợ ạ
Đ t 2: T ngày….. đ n ngày…… t i :…… ừ ế ợ ạ
V ph ng ti n ng cao. ề ươ ệ : đi b ng ô tô ch t l ấ ượ ằ
ề ẽ ạ i, ăn 3 b a chính, ữ ở ạ i t ộ i đăng ký đi. nhà ngh và vé đi tham quan cho m i ng V kinh phí: ỉ Công ty s đài th toàn b chi phí đi l ọ ườ ỗ
Các chi phí khác do cá nhân t túc. ự
N u đoàn viên công đoàn nào không đăng ký đi ngh mát thì đ c lĩnh ế ỉ ượ 1.000.000 đ ng ti n ngh hè. ề ồ ỉ
Đ k p th i thuê xe và đăng ký ch ể ị ỗ ở ề ờ ơ ị ữ , đ ngh các đ n v g i danh sách nh ng ị ử c ngày…….. trong danh ườ ỉ i đi kèm hay không. ng ề sách c n ghi rõ h tên cán b , đi đ t 1 hay đ t 2, có ng ộ i đăng ký đi ngh mát v Phòng T ch c – Cán b tr ầ ổ ứ ợ ộ ướ ườ ọ ợ
V y Ban ch p hành công đoàn Công ty báo cho toàn th cán b công nhân viên ể ộ ậ t và kh n tr bi ẩ ươ ấ ng th c hi n. ự ệ ế
N i nh n:
ơ
ậ
TM. BCH CÔNG ĐOÀN
- Các đ n v tr c thu c;
ị ự
ơ
ộ
CH T CH Ủ Ị
- …..
- L u: CĐ.
ư
Nguy n Văn A
ễ
40
TR
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
NG Đ I H C X Ạ Ọ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
PHÒNG CÔNG TÁC HSSV
Đ c l p – T do – H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
S : 14/TB-ĐHX Hà N i, ngày… tháng… năm… ố ộ
THÔNG BÁO
V vi c th c hi n th ng nh t trang ph c và đeo th ề ệ ụ ự ố ệ ấ ẻ
ườ ấ ng Đ i h c X đã có cu c h p v vi c ch n ộ ọ ề ệ ạ ọ i trang ph c và đeo th c a sinh viên trong tr ng. Ngày ……… Ban Giám hi u Tr ạ ệ ẻ ủ ụ ườ ch nh l ỉ
Theo s ch đ o c a Ban Giám hi u Nhà tr ng, Phòng Công tác HSSV thông ệ ườ báo n i dung c a cu c h p nh sau: ư ộ ự ỉ ạ ủ ộ ọ ủ
V vi c đeo th : ẻ Yêu c u t ầ ấ ả t c sinh viên đ u ph i đeo th khi đ n tr ả ề ẻ ế ườ ng và trong gi h c. ề ệ ờ ọ
V trang ph c: ụ Yêu c u t ầ ấ ả ắ t c sinh viên ph i ăn m c g n gàng, ngay ng n, ặ ề ả ọ l ch s . ự ị
Thông báo này đ c th c hi n t ngày….. ượ ệ ừ ự
ể Đ ngh giáo viên ch nhi m ph i h p cùng ban cán s l p ph bi n và ki m ổ ế ố ợ ự ớ ủ ệ ề ị tra vi c th c hi n thông báo này. ệ ự ệ
N i nh n:
ơ
ậ
NG
TL.HI U TR Ệ
ƯỞ
ng;
- Hi u tr ệ
ưở
TR
NG PHÒNG CÔNG TÁC HSSV
ƯỞ
- …..
- L u: VP.
ư
Nguy n Văn A
ễ
Câu h i ôn t p ỏ
ậ
t các đ c đi m c a văn b n Thông báo Câu 1: Nêu khái ni m Thông báo, cho bi ệ ế ủ ể ặ ả
Câu 2: Gi a thông báo và công văn dùng đ thông báo có đi m gì gi ng và khác nhau? ể ữ ể ố
ườ ạ ọ ố ọ ậ ấ ọ ệ ạ ọ ả ạ ợ ế ả ộ ộ ng Đ i h c A đã h p và th ng nh t danh sách nh ng cá nhân Câu 3. H i đ ng Tr ộ ồ ữ và t p th l p đ t danh hi u thi đua trong h c kỳ I năm h c 2012-2013. Đ t c ị ng v ặ ươ ể ớ ả ộ ọ công tác thích h p hãy so n th o m t văn b n thông báo n i dung k t qu cu c h p trên.
41
ng v công tác thích ự ặ ươ ị Câu 4. Công ty ATM mu n tuy n nhân s cho công ty. Đ t c ể ố h p hãy so n th o m t thông báo có n i dung trên. ợ ạ ả ộ ộ
3. Báo cáo
3.1. Khái ni mệ
ạ ả ạ ượ ạ ộ ế Là lo i văn b n trình bày k t qu đ t đ ằ ả ệ ệ ủ ch c, doanh nghi p nh m giúp cho vi c đánh giá tình hình th c t ả ự ế c thông tin th c t ự ế ể c trong ho t đ ng c a các c quan, ơ ủ qu n lý c a ế đ ra quy t ứ ể ấ ượ ắ t ổ lãnh đ o.Đó chính là căn c đ c p trên n m đ đ nh qu n lý cho phù h p. ị ứ ạ ả ợ
* Các tr ng h p s d ng báo cáo ườ ợ ử ụ
ơ ế ổ ạ ộ ự ụ ể , chính tr và c, các t - S k t, t ng k t tình hình ho t đ ng, công tác qu n lí trên lĩnh v c c th ứ ả ch c kinh t ổ ứ ướ ế ệ ơ ị ế theo ch c năng, nhi m v c a các c quan Nhà n ụ ủ xã h i.ộ
ế ả ộ ộ ộ ợ ữ ề ầ ị ệ ữ ấ ả v n đ trong qu n lí, t ấ ngh , b sung cho m t ch tr ng, chính sách nào đó. - Đánh giá k t qu c a m t phong trào, m t chi n d ch, m t đ t kh o sát, m t ộ ề ọ ề ị ổ ả ủ ế đó rút ra nh ng bài h c kinh nghi m, nh ng v n đ c n đ ừ ủ ươ ộ
- Ph n ánh m t s vi c b t th ả ủ ơ ườ ả ể ế ị i quy t. ng h trên các lĩnh v c: an ninh, tr t t ự c p trên cách gi ả ấ ộ ự ệ ấ ậ ự i quy t ho c cho ph ặ ng x y ra trong ho t đ ng c a c quan đ n v ị ơ ạ ộ , thiên tai, ho ho n, d ch b nh… đ ki n ngh v i ị ớ ệ ế ạ ả ng gi ả ướ ươ ế
3.2. Các lo i báo cáo ạ
D a vào các căn c khác nhau ta có th phân lo i báo cáo nh sau: ứ ự ư ể ạ
* Căn c vào th i gian và kì h n báo cáo ứ ạ ờ
ị ủ ấ ữ ấ ọ ộ ề ờ ạ ữ ơ ẩ ị ắ ủ ạ ờ - Báo cáo đ nh kì: Tuỳ thu c vào tính ch t quan tr ng c a v n đ mà gi a các ố c quan ngang c p, ho c gi a c quan có th m quy n quy đ nh th i h n báo cáo đ i ề ặ ấ ơ v i c quan c p d i. Tính nguyên t c c a các lo i báo cáo này là đúng th i gian quy ấ ướ ớ ơ đ nh. ị
ng ấ ấ ạ - Báo cáo b t th ệ ệ ể ạ ộ ắ ủ ả ấ ị ệ ộ ự ấ ườ : Lo i báo cáo này phát sinh khi xu t hi n m t s b t th ng x y ra: d ch b nh, thiên tai, ho ho n, tai n n lao đ ng. Có th báo cáo tóm ả ườ ạ ng ti n thông tin nhanh nh t. Tính nguyên t c c a báo cáo này là nhanh t t qua ph ươ ắ chóng, k p th i. ờ ị
* Căn c vào hình th c báo cáo: ứ ứ
- Báo cáo có m u đ nh s n ẫ ượ ử ụ ố ị ộ ả ằ ấ ứ ơ ị ả c s d ng trong các văn b n ẵ : Là lo i báo cáo đ ạ th ng kê nh m theo dõi m t lĩnh v c c th nào đó trong qu n lí ho t s n xu t, kinh ạ ả ự ụ ể doanh. M u báo cáo do c quan, đ n v nh n quy đ nh. Khi báo cáo theo hình th c này ậ ị ơ ẫ c n đ c bi t chú ý nguyên t c c b n c a báo cáo này là tính chính xác . ắ ơ ả ủ ặ ầ ệ
ẫ ạ ộ ị - Báo cáo không theo m u đ nh s n s vi c hi n t ng phong phú đa d ng nên không th quy đ nh m u đ c. mô t ẵ : là lo i báo cáo mà n i dung c a nó là ạ ủ ẫ ượ ệ ượ ả ự ệ ể ị
42
* Căn c vào n i dung ứ ộ và tính ch t báo cáo: ấ
ượ ủ - Báo cáo công tác: là báo cáo công vi c đã ho c đang làm đ ổ ộ ờ c c a m t c ơ ế ệ ặ ấ ị ế ồ ạ ễ ệ ế ộ ơ ệ chúc trong m t th i gian và không gian nh t đ nh. G m báo cáo s k t ( là quan, t báo cáo công vi c còn ti p di n) và báo cáo t ng k t ( là lo i báo cáo công vi c đã ổ hoàn thành )
- Báo cáo chuyên đề: N i dung c a lo i báo cáo này đi sâu v m t v n đ ề ộ ấ ề nào đó có nh h ả ưở ạ ộ ng chi ph i đ n v n đ khác. ố ế ấ ủ ề
- Báo cáo Khoa h c: ọ Là k t qu c a quá trình nghiên c u m t lĩnh v c khoa ứ ự i… ế h c nào đó, có ý nghĩa và giá tr to l n đ i v i ti n b xã h i con ng ọ ả ủ ố ớ ế ộ ườ ộ ộ ớ ị
tình hình th c t , t ả ự ế ườ ộ ợ ng trình k t qu sau m t đ t ả ế - Báo cáo th c tự ế: Mô t . thâm nh p th c t ự ế ậ
3.3. Các yêu c u khi so n th o báo cáo ả ầ ạ
- Báo cáo dù lo i nào cũng ph i vi ả ạ ế ộ ự ể s li u đ a ra ph i chính xác, không nh n đ nh ch quan ố ệ ư ủ ậ ả t m t quan đi m trung th c và chính xác, ị
- Thông tin đ a vào báo cáo ph i c th , có tr ng tâm tr ng đi m. ả ụ ể ư ể ọ ọ
- C n đ m b o tính k p th i c a m i báo cáo. ị ờ ủ ầ ả ả ỗ
3.4. K thu t so n th o báo cáo ạ ậ ả ỹ
3.4.1. Th th c và k thu t trình bày ể ứ ậ ỹ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
TÊN CQ, TC C P TRÊN Ấ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ
................., ngày tháng năm 20... S : /BC-...... ố
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
............................................... ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................../.
B ÁO CÁO
N i nh n:
ơ
ậ
- ...............;
- ................;
QUY N H N, CH C V C A NG I KÝ Ứ Ụ Ủ Ạ Ề ƯỜ
- L u: VT, ...
.
ư
(Ch ký, d u) ữ ấ
Nguy n Văn A ễ
3.4.2. Ph ng pháp so n th o n i dung ươ ạ ả ộ
43
B c c b n báo cáo th ng có 3 ph n: ố ụ ả ườ ầ
- Ph n m đ u: ở ầ ầ
c giao, nêu hoàn ữ ng công tác, v nhi m v đ ề ụ ượ ệ Nêu nh ng đi m chính v ch tr ề ủ ươ ể c nh th c hi n, nh ng khó khăn thu n l ữ ả i ậ ợ ự ệ
- Ph n n i dung: ộ ầ
c, nh ng t n t i, nguyên nhân và đánh ế ạ ượ ồ ạ ữ Ki m đi m nh ng nh ng k t qu đã đ t đ ữ ữ ng h giá k t qu và ph ướ ươ ả ng ho t đ ng. ạ ộ ể ế ể ả
+ Nêu đ c đi m chung. ể ặ
+ Nêu các m t đã đ t đ c và ch a đ t đ ạ ượ ặ c ư ạ ựơ
+ Nêu nguyên nhân, t n t i. ồ ạ
+ Nêu bài h c kinh nghi m. ệ ọ
+ Ph ng h ươ ướ ng, nhi m v . ụ ệ
+ Các bi n pháp kh c ph c. ụ ệ ắ
+ Cách t ổ ứ ch c th c hi n. ự ệ
- Ph n k t thúc ầ ế
Ki n ngh , đ ngh , s giúp đ c a c p trên và đ ng viên ph n đ u. ỡ ủ ấ ị ề ị ự ế ấ ấ ộ
B c c n i dung c a báo cáo s k t, t ng k t ế ơ ế ổ ố ụ ộ ủ
i, khó khăn c a c ầ ặ ể ữ Ph n m đ u ị ơ ứ ữ ụ ệ ể ể ủ ươ ơ ng công tác c p trên đ nh h ấ đi u ki n có nh h ở ầ : Nêu đ c đi m, tình hình, nh ng thu n l ậ ợ ề ướ ưở ố ề ị ả ệ ệ ầ ớ ủ ơ quan, đ n v trong kì báo cáo. Có th nêu nh ng đi m chính v nhi m v , ch c năng ng xu ng cho đ n v . c a c quan đ n v và ch tr ị ố ị ơ ủ ơ ệ i vi c th c hi n ng t Trên c s đó c n phân tích các nhân t ự ơ ở ng và nhi m v đã đ ra. các ch tr ủ ươ ụ ệ ề
: Ki m đi m tình hình th c hi n nhi m v Ph n n i dung ộ ầ ự ể ể ệ ệ ụ
ữ ệ c và nh ng vi c ch a làm đ ệ ư ượ ư c, nh ng u ữ đi m, khuy t đi m trong quá trình th c hi n nh ng công vi c đã đ ra. - Ch rõ nh ng vi c đã làm đ ượ ự ỉ ế ể ệ ề ể ệ ữ ữ
- Đánh giá k t qu , hi u qu các công vi c đã th c hi n ệ ả ự ế ệ ệ ả
ư ế ể ể ẫ th c hi n ( bao g m nguyên nhân khách quan và nguyên nhân ch quan ) - Phân tích các nguyên nhân d n đ n các u đi m, khuy t đi m trong quá trình ệ ế ủ ự ồ
- Nh ng bài h c kinh nghi m rút ra ữ ệ ọ
- Nh ng khó khăn v ng m c c n ti p t c tháo g ữ ướ ắ ầ ế ụ ỡ
ươ ệ ng, nhi m v và các bi n pháp th c hi n nhi m ệ ụ ự ệ ệ ng h Ph n k t thúc ướ ế ầ v c a c quan trong th i gian t i. ớ ụ ủ ơ : Ph ờ
44
ng h ỉ ể ự ơ ả ữ ệ ệ ươ ướ ng và nhi m v đã đ ệ ụ ề C n ch rõ nh ng bi n pháp c b n đ th c hi n ph ầ ra.
TÊN C QUAN BAN HÀNH
* M u Báo cáo t ng k t công tác tu n, tháng, quý ổ ế ầ ẫ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ơ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
S :…./BC-CQBH
Đ a danh, ngày…. tháng… năm…
ố
ị
BÁO CÁO
T ng k t công tác tu n, (tháng, quý)
ổ
ế
ầ
I. Gi
i thi u khái quát v đ n v báo cáo
ớ
ề ơ ị
ệ
- Ch c năng, nhi m v , vai trò, v trí ệ
ụ
ứ
ị
- Tình hình th c ti n đ n v
ự ễ
ơ
ị
- Các công vi c đ
c giao, và m c tiêu đ t ra trong tu n( tháng, quý).....
ệ ượ
ụ
ầ
ặ
II. Tình hình th c hi n công vi c ệ ự
ệ
ệ . 1. Các công vi c đã th c hi n ệ
ự
c.
2. Các k t qu đ t đ ế
ả ạ ượ
3. Nh ng khó khăn, thu n l
ậ ợ
ữ
i khi th c hi n công vi c. ệ
ự
ệ
4. Đánh giá chung v tình hình th c hi n công vi c.
ự
ề
ệ
ệ
i pháp nh m nâng cao hi u qu th c hi n công
ữ
ế
ị ả
ả ự
ệ
ệ
ằ
III. Nh ng ki n ngh gi vi cệ
1. M c tiêu đ t ra trong th i gian (tu n, tháng, quý) t ờ
ụ
ặ
ầ
i ớ
2. Nh ng ki n ngh đ xu t ấ
ị ề
ữ
ế
i pháp
3. Nh ng gi ữ
ả
N i nh n:
ơ
ậ
TH M QUY N KÝ
Ẩ
Ề
- Nh trên ư
- L uư
(Ch ký, d u)
ữ
ấ
H và tên
ọ
45
* M u Báo cáo t ng k t công tác đ u t
: ầ ư
ổ
ế
ẫ
NGÂN HÀNG ĐTPTVN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
S :…./BC- ĐTPTVN ố Hà N iộ , ngày…. tháng… năm…
BÁO CÁO
T ng k t công tác đ u t năm.... ầ ư ổ ế
1- Tình hình chung v công tác đ u t năm 2005 ầ ư ề
2- k t qu ho t đ ng c th v đ u t năm 2005 ụ ể ề ầ ư ạ ộ ế ả
i, nguyên nhân. 3. Đánh giá u đi m, t n t ư ồ ạ ể
4. Ph ng h ươ ướ ng nhi m v năm 2006. ụ ệ
N i nh n: ơ ậ GIÁM Đ CỐ
- ……; (Ch ký, con d u) ữ ấ
- Luu: VT,… H và tên ọ
Câu h i ỏ ôn t pậ
Câu 1: Báo cáo là gì? Hãy nêu các tr ng h p s d ng c a báo cáo? ườ ợ ử ụ ủ
Câu 2: Hãy nêu cách phân lo i báo cáo? ạ
ớ ế ạ ọ ườ ủ ế ộ ộ ổ ọ i h i ngh t ng k t là báo cáo gì? Đ t c ế ị ổ ặ ươ ế ấ ớ ị ộ ng Đ i h c A (thu c B Câu 3: L p K toán 36KT1 thu c khoa K toán c a Tr Giáo d c và Đào t o) ti n hành t ng k t năm h c 2012-2013. Báo cáo quan tr ng ọ ụ nh t mà l p tr ng v công tác thích h p hãy so n th o hoàn ch nh báo cáo đó. ợ ạ ế ng đ c t ọ ạ ộ ưở ả ạ ỉ
46
ế ủ ạ ộ ả ấ ả ướ t c a báo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ộ ơ ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2014 c a m t đ n ạ ộ ế ấ ủ ả Câu 4: Hãy xây d ng dàn bài chi ti ự năm 2013 và ph ng h ươ v s n xu t kinh doanh. ị ả ấ
4. T TRÌNH Ờ
4.1. Khái ni mệ
ờ ộ ủ ấ ướ ử ể ể ề ế ộ ấ ặ ấ ộ ạ ộ ứ i g i lên c p trên đ trình bày T trình là m t văn b n hành chính c a c p d ả ộ ng, m t ch đ , m t chính sách ho c đ đ xu t m t ủ ươ i pháp, m t d án v vi c m r ng quy mô hay thay đ i ch c năng ho t đ ng c a ủ ề ệ ổ ớ ơ ơ ở ậ xin phê duy t m t ch tr ộ ệ gi ộ ự ả c quan, xây d ng c s v t ch t vv… v i c quan c p trên. ự ơ ộ ở ộ ấ ấ
4.2. Đ c đi m ặ ể
- Là văn b n c a c quan c i g i lên c quan c p trên. ả ủ ơ ấp d ướ ử ấ ơ
- Là lo i văn b n mang tính ch t trình bày đ ạ ả c s d ng đ đ xu t v i c ể ề ấ ấ ả ặ ộ ấ ớ ơ ộ ng ho t đ ng, m t ủ ươ ạ ộ trình không th t ể ự t t ế ờ ề ủ ụ c ( theo phân c p qu n lí, theo nh ng quy đ nh hi n hành v th t c ệ ữ ẩ ng án công tác ho c m t gi ả ấ ượ ả ượ ử ụ quan qu n lí c p trên phê chu n hay xét duy t m t ch tr ộ ệ i pháp nào đó mà c quan vi ph ươ ơ quy t đ nh đ ị ế ị hành chính).
- Có đ y đ thành ph n c a th th c đ i v i m t văn b n nhà n c quy đ nh. ể ứ ố ớ ầ ủ ầ ủ ả ộ ướ ị
4.3. K thu t so n th o T trình ạ ả ờ ậ ỹ
4.3.1. Th th c và k thu t trình bày: ể ứ ậ ỹ
Th th c c a t ng khác ể ứ ủ ờ ườ ớ ỉ ướ ầ ỗ ờ trình) ả ch ngay d ữ ( tên c quan c p trên tr c ti p nh n, xét duy t và phê chu n t ẩ ờ ơ trình ch khác v i th th c các văn b n thông th ở ể ứ trình là dòng ch : Kính g i: ………….. ử ệ i ph n trích y u n i dung t ế ự ế ấ ộ ậ
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ ộ ậ ự ạ
................., ngày tháng năm 20... Số: /TTr-......
T TRÌNH Ờ
V vi c................................. ề ệ
Kính g iử :............................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
47
........................................................................................................................................../
N i nh n: QUY N H N, CH C V C A NG I KÝ ơ ậ Ứ Ụ Ủ Ạ Ề ƯỜ
- ...............;
- ................; (Ch ký, d u) ữ ấ
- L u: VT, .... ư
Nguy n Văn A ễ
4.3.2. Ph ng pháp so n th o n i dung ươ ả ạ ộ
*Ph n m đ u: ở ầ ầ
trình, phân tích tình hình, th c tr ng, nh ng căn c , c s đ đ ư ữ ạ ờ ự ặ ử ấ ộ ổ ổ ị ớ ề ứ ơ ở ể ề - Nêu lý do đ a ra t xu t n i dung trình duy t ( đ ngh m i ho c s a đ i b sung ch đ hi n hành ế ộ ệ ệ không còn phù h p n a ). ợ ữ
ự ễ ụ ể ấ ế ả ng phát tri n t - Lý do đ a ra t ờ ư phù h p v i xu h ợ ớ trình ph i khách quan, c th , là t ướ t y u đòi h i c a th c ti n và ỏ ủ t y u c a cu c s ng, c a xã h i. ộ ộ ố ể ấ ế ủ ủ
*Ph n n i dung: ộ ầ
ng m i ph i c th , rõ ràng, c n có ị ớ ủ ủ ề ộ ưở ả ụ ể ầ ng án đ xu t. - Trình bày n i dung c a đ ngh m i, c a ý t l p lu n, ch ng minh tính kh thi c a ph ậ ươ ứ ủ ậ ả ớ ề ấ
c áp ị ớ ế ả ứ ữ ề ượ - Phân tích nh ng ph n ng có th x y ra xoay quanh đ ngh m i n u đ ể ả d ng.ụ
- Nêu nh ng khó khăn, thu n l i khi tri n khai th c hi n. ậ ợ ữ ự ể ệ
- Nh ng bi n pháp c n kh c ph c. ụ ữ ệ ắ ầ
*Ph n k t lu n: ầ ế ậ
ộ ị ớ ố ớ ờ ố ấ ụ ữ ể ớ ị ấ ượ ậ - Nêu ý nghĩa tác d ng c a đ ngh m i đ i v i đ i s ng xã h i, đ i v i công tác ố ớ lãnh đ o qu n lý, nh ng ki n ngh , đ ngh c p trên ch p thu n.Đ s m đ ể c tri n ị ề khai th c hi n và kèm theo b n đ án c a c quan. ủ ề ế ả ủ ơ ạ ự ả ệ ề
* M u t
trình v t
ẫ ờ
ch c ề ổ ứ
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ ộ ậ ự ạ
.......... ....., ngày tháng năm 20... Sè: /TTr-...
T TRÌNH Ờ
V vi c thành l p trung tâm nghiên c u ề ệ ứ ậ
Kính g i:ử ………………………………..
I. Tính c p thi t và ý nghĩa c a vi c thành l p Trung tâm….. ấ ế ủ ệ ậ
II. Ch c năng, nhiêm v và ph ng h ng ho t đ ng c a Trung tâm ụ ứ ươ ướ ạ ộ ủ
III. Biên ch , t ch c b máy ế ổ ứ ộ
48
IV. Đánh giá tri n v ng và nh ng khó khăn ọ ữ ể
V. Ph ng th c tri n khai và th i gian th c hi n. ươ ự ứ ệ ể ờ
QUY N H N, CH C V C A NG I KÝ N i nh n: Ứ Ụ Ủ Ạ Ề ƯỜ ơ ậ
- ...............;
- ................; (Ch ký, d u) ữ ấ
- L u: VT, .... ư
Nguy n Văn A ễ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ụ
Ạ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
PHÒNG GIÁO D C ĐÀO T O HUY N NAM ĐÔNG
Ệ
TR NG THCS NAM ĐÔNG Đ c l p – T do – H nh phúc ƯỜ ộ ậ ự ạ
A S : 09/TTr-NĐA Nam đông, ngày 10 tháng 2 năm 2011 ố
Ờ V vi c xin kinh phí xây d ng sân tr ng T TRÌNH ự ề ệ ườ
Kính g i: Phòng Giáo d c – Đào t o huy n Nam Đông ử ụ ệ ạ
ỉ ng h c thân thi n, h c sinh tích c c trong các tr ng ph Nh m th c hi n ch th s 40/CT-BGD-ĐT ban hành ngày 22 tháng 7 năm 2008 ổ ọ ị ố ọ ự ự ườ ự ệ ệ ằ v vi c xây d ng tr ườ ề ệ thông giai đo n 2008 -2013. ạ
ng Trung h c c s Nam Đông A xây d ng t ườ ườ ừ năm 1990 ự ệ ng m t sân đã gi m sút, xu t hi n ả ấ ặ Sân tr tính đ n nay đã đ ế nhi u ch lún s t, các l p g ch ụ ỗ ng c a Tr ủ ọ ơ ở c 21 năm. Hi n nay ch t l ệ ấ ượ ượ bên trên đã b bung lên và v r t nhi u. ị ớ ạ ở ỡ ấ ề ề
ệ ấ ẹ ầ ả ớ ỉ ng. ườ đ ng ngoài tr i c a nhà tr ộ Di n tích sân tr ờ ủ ng ch kho ng 400m2 r t h p so v i nhu c u cho các ho t ạ ườ
ớ ự ề V i th c tr ng sân tr ạ ọ ậ ạ ộ ả ạ ộ ườ ư ờ ủ ọ ệ ọ ậ ậ ườ ả ờ ng đ n ch t l i sân tr ng nh trên gây nhi u khó khăn cho các ho t đ ng đi i, vui ch i, h c t p ngoài tr i c a h c sinh. Khó khăn cho các ho t đ ng gi ng d y l ạ ơ ạ ể c a các th y cô, làm gi m sút hi u qu các các đ ng h c t p, ho t đ ng t p th ả ầ ủ ả ư ng. Nh ngoài tr i qua đó nh h ấ ượ ế ưở v y lúc này vi c xây d ng m i l ườ ớ ạ ự ậ ạ ộ ộ ng giáo d c đào t o c a nhà tr ụ ng là h t s c c n thi ế ứ ầ t và c p bách. ấ ạ ủ ế ệ
ướ ử Nh ng năm tr ẫ ấ c đây nhà tr ấ ề ố ư ấ ệ ng. Trên c s y Ban Giám hi u nhà tr ớ ạ ứ i sân tr ữ qu s d ng v n r t th p chính vì v y bi n pháp gi ả ử ụ d ng m i l ự lên k ho ch xây d ng l ế ạ ệ ng đã cho s a ch a nâng c p thêm nh ng hi u ấ ữ ườ t nh t là xây i quy t v n đ t ế ấ ả ậ ng đã nghiên c u và ơ ở ấ ườ ệ ng v i nh ng n i dung c b n nh sau: ơ ả ườ i sân tr ườ ự ư ữ ạ ớ ộ
Thành l p t ch đ o xây d ng công trình g m các thành viên sau: ậ ổ ỉ ạ ự ồ
- Ông Đ ng Văn Ng Hi u tr ng Tr ng Trung h c c s Nam Đông A t ữ ệ ặ ưở ườ ọ ơ ở ổ tr ng. ưở
49
- Ông Nguy n Văn Thanh Phó Hi u tr ng Trung h c c s Nam Đông A t ễ ệ ưở ọ ơ ở ổ tr ng t phó. ưở ổ
- Bà Nguy n Th Hu Tr ng Phòng Tài chính – K toán thành viên. ệ ưở ễ ị ế
M r ng di n tích m t sân tr ng t 400m2 lên 600m2. ở ộ ệ ặ ườ ừ
Đ bê tông toàn b di n tích m t sân. ộ ệ ặ ổ
Theo ch đ o c a Phòng Giáo d c - Đào t o Ban Giám hi u nhà tr ụ ệ ạ ườ ờ ng đã m i Công Ty xây d ng Tr ng Xuân tham gia thi công công trình. ỉ ạ ủ ườ ự
ng theo báo cáo kh o sát thi công c a Công Ty ự ứ ườ ủ ả Xây d ng A là 100.000.000 đ ng M c kinh phí xây d ng sân tr ự ồ
Th i gian thi công công trình d ki n b t đ u t ngày 10 tháng 5 năm 2011 ắ ầ ừ ự ế ờ đ n h t ngày 9 tháng 6 năm 2011. ế ế
V i s kinh phí l n nh trên kh năng tài chính c a ớ ố gi ọ ơ ở ng Trung h c c s ng r t mong Phòng ườ ườ ấ ng xây d ng. ả ư ớ i quy t đ Nam Đông A không th t ế ượ ể ự ả Giáo d c – Đào t o c p kinh phí đ nhà tr ể ạ ấ ủ Tr c chính vì v y nhà tr ậ ự ườ ụ
ớ ệ ườ ẽ ự ớ ị ố ệ ọ ơ ầ ng s có ý nghĩa h t s c to l n nó góp ph n ế ứ ng h c thân ọ ự ả i ng, gi ấ ủ i, h c t p, vui ch i c a h c sinh và gi ng d y c a giáo V i vi c xây d ng m i sân tr ự ỉ ệ ự ề ề ệ ữ ơ ở ậ ơ ủ ọ c các v n đ đi l ấ ườ ạ ủ ả ạ ớ vào vi c th c hi n ch th s 40/CT-BGD-ĐT v vi c xây d ng tr ườ thi n, h c sinh tích c c. Hoàn thi n h n n a c s v t ch t c a nhà tr ệ ệ quy t đ ọ ậ ế ượ viên.
V y Tr ậ ườ ụ ng Trung h c c s Nam Đông A kính trình Phòng Giáo d c – Đào ườ ng ng đ nhà tr ể ườ ấ ch c tri n khai th c hi n. ọ ơ ở t o r t mong phòng xem xét phê duy t và c p kinh phí cho nhà tr ệ ạ ấ s m t ớ ổ ứ ự ể ệ
Xin chân thành c m n! ả ơ
ơ
HI U TR
NG
Ệ
ƯỞ
N i nh n: ậ - Nh trên ư
- L u: Vp
ư
ữ ấ
Ch ký, d u Đ ng Văn Ng ặ
ữ
Câu h i ôn t p ỏ ậ
Câu 1: T trình là gì? T trình th ng đ c s d ng trong nh ng tr ờ ờ ườ ượ ử ụ ữ ườ ng h p nào? ợ
trình? Phân bi t gi a t ủ ờ ể ặ ệ ữ ờ ầ trình và công văn yêu c u
Câu 2: Hãy nêu đ c đi m c a t đ ngh ? ị ề
ườ ự ế ổ ứ ạ ộ ch c thì v i s kinh phí hi n có Đ i h i không th t ệ ổ ứ ớ ố c. Ban ch p hành Đoàn tr ữ ạ ộ ủ ườ ch c đ i h i Đoàn vào gi a tháng 3 năm ể ổ ườ ng trình có n i dung ng Đ i h c A d ki n t ế ấ ặ ươ ự ị ng v công tác thích h p hãy so n th o m t t ợ ng d đ nh xin thêm kinh phí c a nhà tr ộ ộ ờ ạ ả ị Câu 3: Đoàn Tr ạ ọ 2013. Sau khi lên k ho ch t ạ ch c đ ượ ứ cho đ i h i. Đ t c ạ ộ trên.
50
t b c a Tr ệ ế ọ t c a giáo viên và h c sinh trong tr ế ị ủ ệ ạ ọ ệ ườ ử ng mu n l p t ố ậ ờ ế ng. Đ t c ng ti u h c A hi n đang thi u và b h h ng không Câu 4: Trang thi ị ư ỏ ườ ể ng. Ban Giám đ m b o cho vi c d y và h c t ườ ả ọ ố ủ ả ạ trình g i UBND Huy n; Phòng Giáo d c và Đào t o; hi u Nhà tr ụ ệ t b cho Nhà Phòng Tài chính – K toán Huy n xin kinh phí mua s m trang thi ế ị ắ ệ tr ả ng v công tác thích h p hãy so n th o hoàn ch nh văn b n trên. ạ ặ ươ ườ ả ợ ị ỉ
5. BIÊN B NẢ
5.1. Khái ni mệ
ả ả hành chính dùng đ ghi chép t Biên b n là lo i văn b n ạ ả ủ ặ ể ơ ế ự ườ i vi c đã ho c đang x y ra trong ho t đ ng c a các c quan, t ch ng ki n th c hi n và ph i có ch ký c a ng ạ ổ ứ i liên quan và ng i ch di n bi n s ỗ ế ch c, do nh ng ng ữ i làm ch ng . ạ ộ ữ ệ ứ ườ ự ủ ế ệ ả ườ ứ
5.2. Đ c đi m ặ ể
ả - Là lo i văn b n hành chính cung c p thông tin v s vi c đã ho c đang x y ề ự ệ ấ ặ ả ạ ra.
i n i s vi c, hi n t - Đ c th c hi n t ự ệ ạ ơ ự ệ ệ ượ ượ ng x y ra. ả
- Có th làm căn c minh ch ng khi c n thi ứ ứ ơ ở ế i cung l ể ử ế ả t và làm c s cho các k t lu n, ậ ế ườ ng i khai, biên b n hi n tr ệ ả ờ ầ quy t đ nh x lí ti p theo ( vd: Biên b n ghi l ế ị ờ . v án...) ụ
* Phân lo i biên b n ạ ả
c s d ng trong nhi u s vi c c n thi ượ ử ụ ự ế ả ề ự ệ ầ ế ư t, nh ng biên b n đ c b n có th phân lo i biên b n ra thành các lo i sau: ả ạ ơ ả Trong th c t ể ạ
- Biên b n cu c h p, h i ngh : lo i biên b n này ghi chép l ị ạ ả ạ ế i di n bi n và k t ế ễ ộ ả qu c a m t cu c h p, h i ngh . ị ộ ọ ộ ọ ộ ả ủ ộ
t, di n bi n hay xác nh n nh ng v ả ạ ế ữ ậ ụ vi c đã ho c đang x y ra, dùng đ làm căn c cho nh ng x lí ti p theo. - Biên b n v vi c: Ghi chép l ụ ệ ả ể ặ i tình ti ứ ệ ế ế ử ễ ữ
ả ệ ả ả ợ ồ ệ ề ả ạ chép l ệ trình ho c trong thanh lí h p đ ng . - Biên b n bàn giao, biên b n nghi m thu, biên b n thanh lí h p đ ng: Ghi i n i dung trong vi c nghi m thu, bàn giao tài s n, ti n b c, công vi c, công ạ ộ ặ ệ ợ ồ
i quá trình và k t qu ạ ả ạ ế ả ể ả c a m t đ t thanh tra, ki m tra. ủ - Biên b n thanh tra, ki m tra: lo i biên b n này ghi l ộ ợ ể
5.3.4. Yêu c u khi ghi chép biên b n ả ầ
- Ghi chép trung th c đ y đ , không suy di n ch quan ự ầ ủ ủ ễ
- S li u s kiên ph i chính xác, c th . ụ ể ả ố ệ ự
- N i dung có tr ng tâm, tr ng đi m ể ọ ọ ộ
ứ ả ứ ẽ ế ậ ộ ữ - Th t c ch t ch , thông tin có đ tin c y cao ( n u có tang v t, ch ng c ph i gi ậ ặ ủ ụ kèm biên b n)ả
Có 2 cách ghi biên b n:ả
có t m quan tr ng x y ra nh ế ầ ả ọ + Ghi chi ti ệ ệ i cung, l ả t m i n i dung và tình ti t. ư ầ ủ ự ệ đ i h i, vi c xác nh n m t s ki n pháp lí, vi c ki m tra hành chính, khám nghi m, ệ ộ ự ệ ạ ộ ả cáo, khi u n i, bàn giao công tác, bàn giao tài s n…thì ph i ghi l ạ ế ờ ờ ghi chính xác và đ y đ chi ti ế ọ ộ t và đ y đ : Các s ki n th c t ự ế ậ ể i khai, t ố ầ ủ ế
51
ườ ổ ợ ộ ọ ng khác nh biên b n cu c h p ả ư t các ý chính. + Ghi t ng h p: Trong các s ki n thông th đ nh kì có th áp d ng cách ghi t ng h p, ch c n ghi tóm t ị ự ệ ợ ỉ ầ ụ ể ổ ắ
5.5. K thu t so n th o biên b n ạ ậ ả ả ỹ
TÊN CQ, TC CH QU N
5.5.1. Th th c và k thu t trình bày ể ứ ậ ỹ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
TÊN C QUAN, T CH C Đ c l p – T do – H nh phúc Ơ Ổ Ứ ộ ậ ự ạ
S : …./BB -CQBH Đ a danh, ngày… tháng …. năm … ố ị
BIÊN B NẢ
V vi c .....................................
ề ệ
........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................
TH M QUY N KÝ 1 TH M QUY N KÝ 2 Ẩ Ề Ẩ Ề Ề TH M QUY N KÝ Ẩ KHÁC (n u có) ế
Ch ký, d u (n u có) ấ ữ ế Ch ký, d u (n u có) ấ ữ ế Ch ký, d u (n u có) ấ ữ ế
H Và Tên H Và Tên H Và Tên ọ ọ ọ
5.5.2 Ph 5.5.2 Ph ng pháp so n th o n i dung ng pháp so n th o n i dung ươ ươ ả ả ạ ạ ộ ộ
- Ph n m đ u: ở ầ ầ
+ Th i gian, đ a đi m ể ờ ị
+ Nêu khái quát n i dung c a vi c l p biên b n ả ệ ậ ủ ộ
52
+ Thành ph n tham d ầ ự
ự ệ ả Trình bày tr c ti p di n bi n, n i dung v vi c, s vi c x y ự ế ụ ệ ễ ế ộ ra. Thông th ng có hai cách trình bày:
- Ph n n i dung: ầ ộ ườ
ả ề ụ ệ ự ệ ễ ộ trình c a v vi c, s vi c đó. + N u là biên b n v v vi c, s vi c đang di n ra thì ghi n i dung theo ti n ế ế ủ ụ ệ ự ệ
ế ả ườ ng, ghi i có liên + N u là biên b n v vi c, s vi c đã x y ra thì mô t ả ụ ệ i khai c a nhân ch ng, đ ủ ươ ứ ờ ự ệ ng s ho c nh n đ nh c a nh ng ng ị i hi n tr l ệ ả ạ ữ ự ặ ủ ậ ườ chép l quan.
- Ph n k t thúc: ầ ế
+ Đ c thông qua biên b n. ả ọ
+ Ghi th i gian, đ a đi m k t thúc s vi c. ể ự ệ ế ờ ị
+ Ghi s l ng b n đ c l p. ố ượ ả ượ ậ
+ Ký xác nh n vào biên b n. ậ ả
Ph ng pháp so n th o m t s lo i biên b n ươ ộ ố ạ ả ạ ả
1) Biên b n cu c h p, h i ngh ị ộ ọ ộ ả
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ ộ ậ ự ạ
..... ......., ngày tháng năm 20... Sè: /BB-
BIÊN B N H P….. Ọ Ả
V vi c……………………… ề ệ
1) Th i gian h p: ờ ọ
+ Khai m c vào h i… gi , ngày …tháng… năm ạ ồ ờ
+ Đ a đi m : ể ị
+ N i dung cu c h p (h i ngh ): ộ ọ ộ ộ ị
2) Thành ph n tham d : ự ầ
• Đ i bi u m i d : ờ ự ể ạ
• Đ i bi u c p trên (n u có): ể ấ ế ạ
• T ng s thành viên c a cu c h p: ộ ọ ủ ố ổ
+ Có m t: …… ng i ặ ườ
+ V ng:…… ng i. Lý do:…….. ắ ườ
- Ch t a (ho c đoàn ch t ch): ủ ọ ủ ị ặ
- Th ký (ho c đoàn th ký): ư ư ặ
3) Ph n n i dung: ầ ộ
- Báo cáo t - Báo cáo t i cu c h p (n u có nhi u báo cáo thì ghi theo th t ). i cu c h p (n u có nhi u báo cáo thì ghi theo th t ). ạ ạ ộ ọ ộ ọ ứ ự ứ ự ế ế ề ề
53
+ Ghi rõ h tên và ch c v ng i đ c báo cáo ứ ụ ườ ọ ọ
c a báo cáo): n u báo cáo thành văn thì ộ ự ủ ế + N i dung báo cáo (ghi theo trình t ư ả ế ế ủ t n i dung c a ắ ộ ghi có văn b n kèm theo, n u báo cáo ch a thành văn ti n hành tóm t báo cáo.
- Ph n th o lu n: ả ậ ầ
+ Ghi v n đ đ a ra th o lu n. ề ư ậ ấ ả
+ Ghi ý ki n c a t ng ng i phát bi u. ế ủ ừ ườ ể
+ ý ki n c a ch t a cu c h p ộ ọ ế ủ ủ ọ
- Thông qua d th o ngh quy t, bi u quy t (n u có). ị ự ả ế ế ể ế
- Đ i bi u phát bi u (n u có) ế ể ể ạ
4)4) Ph n k t thúc: Ph n k t thúc: ầ ế ầ ế
+ Đ c thông qua biên b n. ả ọ
+ Ghi th i gian, đ a đi m k t thùc. ị ể ế ờ
+ Ch kí c a ch to và th kí ủ ạ ủ ữ ư
TH KÝƯ CH T A Ủ Ọ
H và tên H và tên ọ ọ
5.2) Biên b n bàn giao tài s n ả ả
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ ộ ậ ự ạ
Sè: /BB- ..... ......., ngày tháng năm 20...
BIÊN B N BÀN GIAO TÀI S N BIÊN B N BÀN GIAO TÀI S N Ả Ả Ả Ả
Hôm nay, ngày….tháng…. năm….
T i…………………………….. ạ
Ti n hành bàn giao tài s n gi a…………….(bên giao) và …………….. (bên ữ nh n) th c hi n theo……….. c a …….. ngày……… ệ ậ ế ự ả ủ
I) Thành ph n tham d : ự ầ
1) Bên giao:
- Ông:………………Ch c v :…………………….. ứ ụ
- Bà:…………………Ch c v :…………………… ứ ụ
2. Bên nh n:ậ
- Ông:………………Ch c v :…………………….. ứ ụ
- Bà:…………………Ch c v :…………………… ứ ụ
54
II) N i dung bàn giao: ộ
Bên ………….đã ti n hành bàn giao tài s n cho bên……… theo bi u th ng kê ể ế ả ố sau:
B n th ng kê tài s n bàn giao: ả ả ố
Đ n giá Ghi chú Tên tài s nả ơ Đ n vơ ị tính Số TT Số ngượ l Thành ti nề
C ng : ộ
T ng giá tr : b ng s :……………………. ố ị ằ ổ
B ng ch :………………………………………. ữ ằ
ngày………………….s tài s n trên do bên ………….. ch u trách ả ố ị nhi m qu n lý. K t ể ừ ả ệ
Biên b n đ c l p thành….. có giá tr pháp lý nh nhau. ả ượ ậ ư ị
M i bên gi 02 b n. ỗ ữ ả
Đ I DI N BÊN GIAO Đ I DI N BÊN NH N Ạ Ệ Ạ Ậ Ệ
H và tên H và tên ọ ọ
5.3) Biên b n thanh lý h p đ ng ợ ồ ả
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ ộ ậ ự ạ
Sè: /BB- ..... ......., ngày tháng năm 20...
BIÊN B NẢ
V vi c……………………….. ề ệ
Căn c h p đ ng ứ ợ ồ …. Số…………………/
Hôm nay, ngày……………….
Đ a đi m: T i………………………………….. ể ạ ị
55
Chúng tôi g m:ồ
Bên A:……………..
Đ a ch :………………… ị ỉ
Ông (bà):……………. Ch c v :……….. làm đ i di n. ứ ụ ệ ạ
Bên B:……………..
Đ a ch :………………… ị ỉ
Ông (bà):……………. Ch c v :……….. làm đ i di n. ứ ụ ệ ạ
Hai bên cùng xác nh n:ậ
Bên A đã……. (th c hi n c th các đi u kho n trong h p đ ng). ệ ụ ể ự ề ả ồ ợ
Bên B đã thanh toán đ y đ cho bên A s ti n là:……. ầ ủ ố ề
Trình t , ph ng th c thanh toán:………………… ự ươ ứ
V y hai bên A và B đ ng ý ch m d t và thanh lý H p đ ng s :… ngày …. ứ ấ ậ ồ ố ợ ồ tháng …năm.
Hai bên cam k t không có khi u n i ho c th c m c gì phát sinh t ế ế ắ ặ ắ ạ ừ ợ H p đ ng này. ồ
ể ậ ộ ợ ờ c l p thành……, m i bên gi Biên b n là b ph n không th tách r i kh i H p đ ng s :……… :… ị ….b n có giá tr ượ ậ ố ả ồ ữ ỏ ỗ ả ngày …. tháng …năm… và đ pháp lý nh nhau. ư
Đ I DI N BÊN A Ệ Ạ Đ I DI N BÊN B Ệ Ạ
(ch ký)ữ (ch ký)ữ
H và tên H và tên ọ ọ
Câu h i ôn t p ỏ ậ
Câu 1: Biên b n là gì? Hãy nêu đ c đi m c a biên b n. ủ ể ả ặ ả
ử ụ ạ ả ấ ạ ồ ủ ừ Câu 2: Có m y lo i biên b n và g m nh ng lo i nào, nêu cách s d ng c a t ng ữ lo i.ạ
ớ ế ườ ủ ế ế ộ ộ ọ ạ ọ ạ ặ ươ ạ ả ị Câu 3: L p K toán khóa 36 thu c khoa k toán c a Tr ng Đ i h c A ti n hành ấ cu c h p bình ch n danh hi u thi đua cho cá nhân và t p th l p đ t thành tích xu t ể ớ ậ ệ ọ s c trong năm h c 2012-2013. Đ t c ộ ng v công tác thích h p hãy so n th o m t ợ ọ ắ biên b n có n i dung trên. ộ ả
ồ ề ệ ậ ữ ng là 35 t ớ ố ượ ơ ồ ơ ơ ệ ừ ố ượ ị ợ ơ ỏ ặ ươ ợ ị Câu 4: Theo h p đ ng mua bán hàng hóa s :10/2013/HDMB ngày ….. v vi c cung ố ợ t b văn phòng ký gi a Công ty A và Công ty B thì Công ty A nh n cung c p trang thi ế ị ấ đ ng h s – đ n giá 1.700.000d/1c (t ng c p cho Công ty B v i s l ổ ủ ự ấ ố ệ giá tr h p đ ng là 59.500.000). Tuy nhiên trên hóa đ n bán hàng ký hi u….., s hi u ồ ng. Sau khi th a thu n và hai bên đi đ n hóa đ n….. l p ngày….. đã ghi th a s l ế ậ ậ th ng nh t h y hóa đ n bán hàng trên. Đ t c ạ ng v công tác thích h p hãy so n ơ ấ ủ th o m t biên b n có n i dung trên. ộ ố ả ả ộ
6.Quy t đ nh hành chính ế ị
56
6.1. Khái ni mệ
ả ế ị ổ ằ Quy t đ nh hành chính là văn b n do c quan, t ủ ứ ủ ể ơ ươ ể ệ ơ ả ắ ử ự ấ ề ụ ể ư ấ ắ ươ ả ẩ ch c và cá nhân có th m ố ng c a ch th ban hành lên đ i ề ộ ng qu n lý, b ng vi c hình thành các quy t c x x riêng mang tính ch t b t bu c ng, khen ữ ng, tuy n d ng, b nhi m, thành l p m t phòng ban, phê duy t d án, x lý vi ộ i quy t nh ng v n đ c th nh nâng l ệ ự ể ả ệ ế ậ ử quy n ban hành nh m th hi n ý chí đ n ph t ượ ằ ệ ng qu n lý, đ gi đ i v i đ i t ố ớ ố ượ th ổ ụ ể ưở ph m hành chính… ạ
Quy t đ nh hành chính là văn b n pháp quy đ ế ị ượ ệ ạ ả ng ti n đ ng ể ng b qu n lý đ gi ể ả ả ươ ị c dùng ph bi n trong c quan ơ ổ ế i lãnh đ o th c hi n ch c năng ứ ệ ự ợ ụ ể ố ng h p c th đ i ườ ườ i quy t các tr ế ệ ế t ch c, doanh nghi p. Đây là ph ổ ứ qu n lý c a mình đ n đ i t ủ ả v i các cá nhân, t p th ớ ố ượ ể c th . ụ ể ậ
c gi i h n trong th i gian, không gian nh t đ nh ượ ấ ị ờ Hi u l c c a quy t đ nh đ phù h p v i th m quy n c a c quan t ớ ạ ch c hay cá nhân ban hành quy t đ nh. ế ị ề ủ ơ ệ ự ủ ẩ ợ ớ ế ị ổ ứ
c phân thành 4 nhóm ơ ả ế ị ượ : quy t đ nh nhân s ; ự ả quy t đ nh ban hành, đi u ch nh chính sách, văn b n; ề ỉ Quy t đ nh hành chính c b n đ ch c b máy; ế ị ộ ạ quy t đ nh t ứ ế ị quy t đ nh x lý vi ph m hành chính. ế ị ế ị ổ ử
6.2. Đ c đi m ặ ể
ẩ ạ ả ề c. ộ d ng pháp lu t ban hành và đ ậ ụ - Thu c lo i văn b n áp d ng pháp lu t, do nh ng c quan có th m quy n áp ơ ậ ụ c đ m b o th c hi n b ng c ưỡ ự ượ ả ng ch nhà n ế ữ ệ ằ ướ ả
- Đ a ra các quy t c x s riêng, cá bi t, m t l n đ i v i các cá nhân, t ệ ố ớ ộ ầ ổ ứ ch c ư c th trong nh ng tr ụ ể ữ ườ ắ ử ự ng h p xác đ nh. ợ ị
- Mang tính đ n ph ng, m t chi u t phía ch th qu n lý lên đ i t ơ ươ ề ừ ộ ủ ể ố ượ ng ả qu n lý. ả
ch c, doanh ườ ng do m t cá nhân đ ng đ u m t đ n v , c quan, t ầ ộ ơ ị ơ ứ ộ ổ ứ - Th nghi p ban hành. ệ
ng, ể ụ ử ụ ụ ệ ổ ưở ng, k lu t, lên l ỷ ậ ươ thành l p m t phòng ban c quan, … - M c đích s d ng: Tuy n d ng, b nhi m, khen th ậ ơ ộ
6.3. Ph ươ ng pháp so n th o ả ạ
TÊN CQ, TC CH QU N
6.3.1. Th th c và k thu t trình bày ể ứ ậ ỹ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
TÊN CQ, TC BAN HÀNH(1)
S :…./QĐ-CQBH
……(4)…….., ngày…. tháng… năm…
ố
QUY T Đ NH Ế Ị
V ...................(5).................. ề
TH M QUY N BAN HÀNH Ẩ Ề
Căn c ………………………………(8)……………………………………; ứ
Căn c ………………………………(9)…………………………………....; ứ
57
Theo đ ngh c a……………………(10)……………………………….…., ị ủ ề
QUY T Đ NH: Ế Ị
…...…………………………(12)………………………………….. Đi u 1.ề
Đi u 2. ề ……………………………..(13)…………………………………...
Đi u 3. ề …………………………… (14)…………………………………..
Đi u 4. ề …………………………… (15)…………………………………..
N i nh n:
ơ
ậ
TH M QUY N KÝ
Ẩ
Ề
- Nh đi u.... ư ề
…………….
(Ch ký, d u)
ữ
ấ
- L u:ư
H và tên
ọ
6.3.2. Ph ng pháp so n th o n i dung ươ ả ạ ộ
c so n theo th văn đi u kho n, k t c u c a b n quy t đ nh g m 2 ượ ế ấ ủ ả ế ị ể ề ả ạ ồ Quy t đ nh đ ế ị ph n:ầ
ứ ( ph n này nêu c s pháp lí và tình hình th c ti n đ ban hành văn ơ ở ự ễ ể ầ * Ph n căn c ầ b n )ả
Ph n căn c đ m b o 3 y u t : ứ ả ế ố ầ ả
- Th m quy n ban hành: Vi n d n VB quy đ nh th m quy n, ch c năng, nhi m ệ ứ ề ệ ẫ ẩ ị ch c. ẩ v c a c quan, t ụ ủ ơ ề ổ ứ
- Căn c pháp lí: Vi n d n văn b n c a c quan có th m quy n quy đ nh nh ng ữ ả ủ ơ ứ ề ệ ẩ ẫ ị v n đ liên quan đ n n i dung quy t đ nh ế ộ ấ ế ị ề
- Đ xu t: Đ ban hành quy t đ nh ph i do m t c quan ( b ph n ) đ ngh ộ ơ ế ị ề ậ ả ộ ị ể ề ban hành quy t đ nh. ấ ế ị
: G m các đi u, kho n * Ph n n i dung ầ ộ ề ả ồ
ng là n i dung chính c a quy t đ nh ( ề ườ ế ị ế quy t đ nh v v n đ gì và quy t ề ấ ế ị ề ng tr c ti p thi hành quy t đ nh ) Đi u 1: Th đ nh nh th nào, ch ra đ i t ị ư ế ộ ỉ ố ượ ủ ự ế ế ị
ộ ộ ế ế ề ặ ỗ ộ ả ng khác nhau. Các đi u kho n ti p theo, m i đi u kho n là m t n i dung ho c tác đ ng đ n m t ộ ả ề đ i t ố ượ
(quy đ nh quy n l i, nghĩa v c a đ i t ng thi ỗ ợ ề ợ ị ụ ủ ố ượ Đi u 2: Thông tin h tr thi hành ề hành t i đi u 1) ề ạ
Đi u 3: (đi u thi hành): Quy đ nh rõ đ i t ng thi hành ố ượ ề ề ị
58
Đi u 4: Th i gian thi hành. ề ờ
6.1) Quy t đ nh v nhân s : ự ế ị ề
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc Ứ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ ộ ậ ự ạ
..... ......., ngày tháng năm 20... Sè: /QĐ-
QUY T Đ NH Ế Ị
V vi c…………………………………. ề ệ
TH M QUY N BAN HÀNH Ề Ẩ
Căn c …………………………………………………………………………… ứ
Căn c …………………………………………………………………………… ứ
Theo đ ngh c a………………………………………………………………… ị ủ ề
QUY T Đ NH: Ế Ị
Đi u 1: B nhi m ai? Đi u đ ng ai? V đ n v nào? ề ề ơ ệ ề ổ ộ ị
Đi u 2: Quy n l i? (l ng, ph c p đ c gi i quy t nh th nào) ề ợ ề ươ ụ ấ ượ ả ư ế ế
Đi u 3: Trách nhi m th c hi n (nh ng cá nhân, t ự ữ ệ ổ ứ ệ ch c nào ch u trách nhi m ị ề ệ thi hành quy t đ nh này?). ế ị
Đi u 4: Th i gian có hi u l c c a quy t đ nh (t ệ ự ủ ế ị ề ờ ừ ngày nào đ n ngày nào?). ế
N i nh n: QUY N H N, CH C V C A NG ơ ậ Ạ Ề ƯỜ I Ứ Ụ Ủ KÝ
(ch ký, d u) - Nh đi u….; ư ề ữ ấ
- ………
59
- L u: VP. H và tên ư ọ
ch c b máy M u quy t đ nh v t ế ị ề ổ ứ ộ ẫ
TÊN CQ, TC C P TRÊN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ Ộ Ộ Ủ Ệ
TÊN C QUAN, T CH C Đ c l p - T do - H nh phúc Ơ Ổ Ứ ộ ậ ự ạ
..... ......., ngày tháng năm 20... Sè: /QĐ-
QUY T Đ NH Ế Ị
V vi c…………………………………. ề ệ
TH M QUY N BAN HÀNH Ề Ẩ
Căn c …………………………………………………………………………… ứ
Căn c …………………………………………………………………………… ứ
Theo đ ngh c a………………………………………………………………… ị ủ ề
QUY T Đ NH: Ế Ị
Đi u 1: Quy t đ nh thành l p c quan, đ n v có tên là gì? Thành l p ngày , ế ị ề ậ ậ ơ ơ ị tháng, năm nào?
ch c bao g m…. Đi u 2: Ch c năng, nhi m v quy n h n c a t ệ ề ạ ủ ổ ứ ứ ụ ề ồ
ch c b máy (t ng s biên ch , các b ph n…), tr ế ổ ứ ộ ế ậ ố ổ ộ ụ ở s i…. Đi u 3: Biên ch t ề đ t t ặ ạ
ị Đi u 4: Trách nhi m thi hành quy t đ nh (c quan nào, cá nhân nào…. ch u ế ị ề ệ ơ trách nhi m thi hành quy t đ nh này). ế ị ệ
QUY N H N, CH C V C A NG Ạ Ề ƯỜ I Ứ Ụ Ủ KÝ N i nh n: ơ ậ
60
(ch ký, d u) - Nh đi u….; ư ề ữ ấ
- ………
- L u: VP. H và tên ư ọ
Câu h i ỏ ôn t pậ
Câu 1: Quy t đ nh hành chính là gì? Nêu các đ c đi m c a quy t đ nh? ế ị ế ị ủ ể ặ
ng h p s d ng c a quy t đ nh hành chính? Quy t đ nh hành ủ ế ị ng đ Câu 2: Nêu các tr chính th ườ ườ ợ ử ụ c s d ng trong nh ng tr ượ ử ụ ữ ế ị ng h p nào? ợ ườ
ch c c a m t công ty, hãy giúp th ộ ổ ủ
Câu 3 Gi ả ử ạ tr ơ s b n đang làm vi c t ệ ạ ế ị ị ự ả ưở i phòng t ề ệ ớ . ng đ n v d th o m t quy t đ nh v vi c tuy n d ng nhân viên m i ộ ứ ủ ể ụ
CH NG III: - K THU T SO N TH O ƯƠ H P Đ NG Ợ Ồ Ậ Ả Ạ Ỹ
I. H P Đ NG LAO Đ NG Ợ Ồ Ộ
1. Khái ni m.ệ
ợ i lao đ ng và ng ộ ự ỏ ườ ữ ộ H p đ ng lao đ ng là s th a thu n gi a ng ộ ề ề ộ i s d ng ườ ử ụ ậ ồ lao đ ng v vi c làm có tr công, đi u ki n lao đ ng, quy n và nghĩa v c a m i ỗ ụ ủ ệ ả ề ệ bên trong quan h lao đ ng. ệ ộ
ữ ấ ồ ườ ử i s ộ i lao đ ng trong s th a thu n trên c s lu t pháp quy đ nh. ợ d ng lao đ ng và ng ộ ụ H p đ ng lao đ ng th hi n quan h có tính ch t lu t pháp gi a ng ệ ự ỏ ậ ơ ở ậ ể ệ ộ ườ ậ ị
i lao đ ng, đ m b o tính công H p đ ng lao đ ng đã b o v l ộ ả ợ i ích c a ng ủ ườ ả ả ộ b ng, bình đ ng trong quan h lao đ ng gi a hai bên. ằ ữ ệ ệ ợ ộ ồ ẳ
2. Đ c đi m ể ặ
a. Đ i t ng c a h p đ ng lao đ ng là vi c làm có tr công. ố ượ ủ ợ ệ ả ồ ộ
ặ ệ ệ M c dù HĐLĐ là m t lo i quan h mua bán đ c bi ạ ộ i g n li n ứ ồ ạ ắ ộ ứ ặ ườ ở ữ ị ệ ộ ờ ể ự ệ ượ ụ ả ữ ầ ủ ộ ượ ị ầ th l c và trí l c c a mình bi u th qua nh ng th i gian đã đ ể ư ậ ộ ữ ộ ụ ể ả ộ ổ t, hàng hóa mang trao đ i ề v i c th ng i lao đ ng. Do đó khi NSDLĐ – s c lao đ ng luôn t n t ớ ơ ể ộ c “s h u” đó là m t quá trình lao đ ng mua hàng hóa s c lao đ ng thì cái mà h đ ộ ộ ọ ượ ộ bi u th thông qua th i gian làm vi c, trình đ chuyên môn nghi p v , thái đ , ý ộ ể ấ c nh ng yêu c u nói trên NLĐ ph i cung c p th c... c a NLĐ và đ th c hi n đ ệ ứ c xác s c lao đ ng t ờ ự ủ ừ ể ự ứ ị c mua bán trên th đ nh ( ngày làm vi c, tu n làm vi c... ). Nh v y, lao đ ng đ ị ượ ệ ệ tr ng không ph i là lao đ ng trung mà là lao đ ng c th , lao đ ng th hi n thành ườ ể ệ ộ vi c làm. ệ
b. Hình th c c a HĐLĐ. ứ ủ
61
ợ ồ ả ỗ ế ợ ỏ ỉ ữ ế ằ i ớ ồ ệ i 3 tháng). Khi h t h n, n u các bên ti p t c th c hi n ướ ế ồ ế ạ i, h p đ ng lao đ ng không cho phép kéo dài th i h n c a h p đ ng. H p đ ng lao đ ng đòi h i ph i đ c ký k t b ng văn b n và m i bên gi ộ ả ượ m t b n nh nhau. Lu t pháp ch cho phép ký k t h p đ ng mi ng trong nh ng gi ệ ậ ư ộ ả h n c th (h p đ ng d ạ c n ký k t l ầ ế ụ ờ ạ ủ ợ ụ ể ợ ế ạ ữ ự ồ ồ ộ ợ
c. HĐLĐ do đích danh ng i lao đ ng th c hi n. ườ ự ệ ộ
c th c hi n trong môi tr ự ượ ườ ệ HĐLĐ th ợ ộ ộ ướ ứ ẩ ấ ụ ệ ế ng đ môn hóa và h p tác hóa cao. Vì v y khi ng ng ườ ng ườ đ ượ ng xã h i hóa, có tính chuyên ườ i s d ng lao đ ng thuê m n NLĐ ậ ườ ử ụ ủ i đ o đ c, ý th c, ph m ch t... t c nhân thân c a i ta không ch quan tâm t ứ ứ ớ ạ ỉ i lao đ ng. Do đó, NLĐ ph i tr c ti p th c hi n các nghĩa v đã cam k t, không ự ả ự ế i th 3. c chuy n d ch v cho ng ứ ộ ể ị ườ ụ
ng b kh ng ch b i các d. Trong HĐLĐ có s th a thu n c a các bên th ự ỏ ủ ậ ườ ế ở ố ị gi i h n pháp lý nh t đ nh. ớ ạ ấ ị
ấ ệ ể ứ ộ ệ ừ th tr ế ị ườ t quan tr ng đ i v i s phát tri n kinh t ề ơ ả ủ ế ố ớ ự ệ ặ ầ ầ ả ng không ch v i t ỉ ớ ư ọ ộ ặ c. M t khác, HĐLĐ có quan h t ệ ớ ự ủ ả ệ ể ệ ệ ọ ề nhu c u c n b o v , duy trì và phát tri n s c lao đ ng trong đi u Xu t phát t cách là các quy n c b n c a công dân ki n n n kinh t ề ộ ủ , xã h i c a mà còn có ý nghĩa xã h i đ c bi ể ỏ i nhân cách c a NLĐ, do đó quá trình th a đ t n ấ ướ thu n, th c hi n HĐLĐ không th tách r i v i vi c b o v và tôn tr ng nhân cách ờ ớ ậ NLĐ.
e. Th i h n HĐLĐ đ c th c hi n trong su t th i gian nh t đ nh hay vô đ nh. ờ ạ ượ ấ ị ự ệ ố ờ ị
Th i h n c a HĐ có th đ ủ ờ ạ
ể ể ượ ể ờ ạ t là ng ệ c thi hành tu n t i m t th i ờ ộ đây các Ở ủ ượ c ọ ầ ự ả ượ ộ ệ ệ ờ i s d ng lao đ ng xác đ nh ( ngày làm vi c, tu n làm vi c ) c xác đ nh rõ t ngày có hi u l c t ệ ự ớ ừ ị đi m nào đó, song cũng có th không xác đ nh tr c th i h n k t thúc. ế ướ ị bên, đ c bi i lao đ ng không có quy n l a ch n hay làm vi c theo ý chí ch ặ ề ự ườ quan c a mình mà công vi c ph i đ ủ ng ườ ử ụ theo th i gian đã đ ệ ệ ầ ộ ị
3. Phân lo iạ
Theo quy đ nh t i ạ đi u 27 B lu t Lao đ ng 2005, h p đ ng lao đ ng đ ộ ậ ề ộ ợ ồ ộ ượ c ị i 3 d ng sau: ký k t d ạ ế ướ
- H p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n
ợ ợ ộ ồ ồ ồ ế ợ ặ ế ộ ờ ạ (hay h p đ ng lao đ ng vĩnh ị ồ ợ vi n) là h p đ ng lao đ ng không quy đ nh th i h n c a h p đ ng. H p đ ng sau ồ ờ ạ ủ ợ ị ễ khi đ ế i lao đ ng v h u ho c có quy t ườ ề ư đ nh h p pháp nào đó h y b h p đ ng thì h p đ ng h t giá tr . ị ồ ị ộ ộ c ký k t là có hi u l c cho đ n khi ng ệ ự ủ ỏ ợ ượ ợ ế ồ ợ
ồ ợ ị 12 tháng đ n 36 tháng ế ợ ồ là h p đ ng 12 tháng đ n 36 tháng. Sau ộ ờ ồ ừ ế - H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n t ờ ạ ừ đ ị ủ ợ ượ khi h t th i h n, h p đ ng lao đ ng h t giá tr . ị ồ c các bên xác đ nh th i gian có giá tr c a h p đ ng t ế ờ ạ ị ợ ế ộ
ộ ồ ợ ệ ặ ộ ồ ấ ị ệ ụ ể ế ồ ỏ ụ ụ ể ặ ợ h n d ạ h n d ạ ho c th c hi n xong công vi c ho c h t th i v , h p đ ng h t giá tr . ị ặ ờ ờ ụ ho c theo m t công vi c nh t đ nh mà th i i 12 tháng là h p đ ng 2 bên th a thu n làm m t công vi c c th có th i ờ ậ i 12 tháng ho c theo mùa v c th . Sau khi h t h n, h p đ ng h t giá tr ị ờ ụ ợ - H p đ ng lao đ ng theo th i v ướ ợ ướ ự ộ ế ồ ặ ế ạ ế ệ ệ
ồ ệ ẫ ộ ế ạ ợ ế ợ i lao đ ng v n ti p t c làm vi c thì ế ụ ngày h p đ ng h t h n, hai bên ph i ký k t h p đ ng ồ ả ế ở ồ ớ ế ợ ế ộ ợ ồ Khi h p đ ng lao đ ng h t h n mà ng ườ ộ ợ trong th i h n 30 ngày, k t ế ạ ờ ạ ồ ể ừ lao đ ng m i; n u không ký k t h p đ ng lao đ ng m i, h p đ ng đã giao k t tr ớ ộ thành h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n. ồ ờ ạ ộ ợ ị
ườ ộ ị ng h p hai bên ký k t h p đ ng lao đ ng m i là h p đ ng xác đ nh th i ờ ợ ế ụ i lao đ ng v n ti p t c ẫ ế ợ ộ ồ ộ ườ Tr ồ ợ ớ c ký thêm m t th i h n, sau đó n u ng h n thì cũng ch đ ờ ạ ỉ ượ ạ làm vi c thì ph i ký k t h p đ ng không xác đ nh th i h n. ế ợ ả ế ờ ạ ệ ồ ị
4. K thu t so n th o ậ ạ ả ỹ
62
4.1 Th th c và k thu t trình bày ỹ ể ứ ậ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ
H P Đ NG LAO Đ NG Ợ Ồ Ộ
S : …….. – HĐLĐ ố
Chúng tôi:
M t bên là: ộ
Ông (bà): ……………………………………………………………………........
Sinh năm: ………………………. Qu c t ch: ……......……………………........ ố ị
Ch c v : ……………………………………………………………………........ ứ ụ
doanh ………………………………. Đ i ạ di n ệ nghi p: ệ …………………….........
M t bên là: ộ
Ông (bà): ………………………………………………….……………………...
Sinh năm: ……………………….. Qu c t ch: ……………………………… ...... ố ị
Trình đ văn hóa: ……………………………………………………………...... ộ
……………………………………………. Ngh nghi p: ệ ề ……………………....
N i c p trú: ……………………………………………………………………... ơ ấ
Gi y ch ng minh nhân dân (ho c s ứ ặ ấ ổ ố lao đ ng) s : ộ ……………………………...
Cùng nhau th a thu n ký k t h p đ ng lao đ ng g m nh ng đi u kho n d ế ợ ả ướ i ữ ề ậ ỏ ồ ộ ồ đây:
Ông (bà): ……………………………………………………………...... Đi u 1:ề
S làm vi c cho: ……………………………………….……………………....... ệ ẽ
ờ Theo hình th c (ghi rõ là lo i đ ng không xác đ nh th i h n, h p đ ng có th i ờ ạ ợ ồ ị h n xác đ nh hay h p đ ng theo mùa v , hay công vi c). ạ ạ ồ ụ ứ ợ ệ ồ ị
T i đ a đi m: (K c ể ể ạ ị ả ph m vi d ki n có s ự ế ạ ự ể di chuy n): ………………..............
Ph n i đ n doanh nghi p và ng ươ ừ ơ ở ế ệ t c l ượ ạ lo ng ti n đi l ạ ệ ả ệ ệ ệ ự i do ệ li u): i làm vi c (t doanh nghi p đ m nhi m hay cá nhân …………………………………………......
ng Ch c ứ c ươ v ị đ m ả ệ nhi m: v , ụ …………………………………………….........
ng chính (ghi c s M c ứ ươ ả ố và ch , ữ lo i ạ ề ti n): l ……………………………….....
63
Ph có: c p ấ ụ g m ồ ………………………………………………………………....
Ông (bà): ……………………………………………………….............. Đi u 2:ề
S làm vi c theo ch đ th i gian (bình th t): ế ộ ờ ườ ng, đ c bi ặ ệ ẽ ệ ……………………....
S đ c h ng l ố ngày ngh ỉ ượ ưở ươ ồ ng hàng năm g m: ……………………………….
Đ c c p phát nh ng v t d ng c n thi ữ ụ ầ ậ ế ư t đ làm vi c nh : ể ệ ấ ượ ………………….......
Và ph i ch u trách nhi m (hay không ch u trách nhi m) trong vi c gi ệ ệ ị ữ ả gìn, b o ả ệ qu n nh ng tài s n đó n u đ : ể ị ả ữ ế ả
+ M t ấ
+ H h ng ư ỏ
Trang khi làm b o ả h ộ vi c ệ ồ g m: b ị ……………………………………………....
Ông (bà): ……………………………………………………….............. Đi u 3:ề
đi u hành tr c ti p trong công vi c c a Ông (bà) ự ủ ế ệ ự Ch u s ề ị …………………….....
(ghi rõ ch c v ng ứ ụ ườ i qu n lý). ả
Ngoài ra khi c n thi t làm theo ch th c a Ông (bà): …………………………... ầ ế ị ủ ỉ
Ông (bà): ……………………………………………………….............. Đi u 4:ề
Có nghĩa v : …………………………………………………….......................... ụ
Ông (bà): ……………………………………………………………...... Đi u 5:ề
Có quy n: ……………………………………………………………….............. ề
ề ặ i m t ho c toàn b các n i dung đã đ ộ ượ ộ i qu n lý tr c ti p, đ i di n công nhân hay đ i di n t ệ c nêu trong b n ả ệ ổ ộ ả ế ạ ạ Đ ngh th a thu n l ậ ạ ị ỏ ườ ồ ự ế ớ h p đ ng (thông qua ng ợ ự ch c công đoàn, tr c ti p v i giám đ c). ứ ố
(các ng phúc l i) Đ c ượ ợ ồ g m: h ưở ……………………………………………......
Và đ ng nâng l ng, b i d c h ượ ưở ươ ồ ưỡ ng theo ch đ : ế ộ
Ch m lao khi: h p ợ ấ đ ng ồ đ ng ộ d t ứ …………………………………….................
Nh ng ph i báo cho doanh nghi p bi t tr ư ệ ả ế ướ c m t th i h n là: ờ ạ ộ ……………….....
ế ướ ị ồ c, ông (bà) có th (b yêu c u b i ể ng: ng, N u không tuân theo th i h n báo tr gi m ả ầ th ưở c t ắ ườ ờ ạ ti n th ề …………………………………………………………................
6: Doanh Đi u ề nghi p:ệ ………………………………………………...................
Có nghĩa v : ……………………………………………………………….......... ụ
64
Và có quy n: ………………………………………………………...................... ề
H p đ ng này có hi u l c k t Đi u 7: ề ệ ự ể ừ ợ ồ ế ngày ………………… cho đ n ngày ...
H p đ ng này làm thành hai b n (02): Đi u 8:ề ả ợ ồ
- M t b n do Ông (bà) ……………………………………… gi . ộ ả ữ
- i doanh nghi p. M t b n l u gi ộ ả ư t ữ ạ ệ
L p t i: ………………………………………………………………………… ậ ạ
NG I LAO Đ NG NG I S D NG LAO Đ NG ƯỜ Ộ ƯỜ Ử Ụ Ộ
(Ký tên) (Ký tên, đóng d u)ấ
H và Tên H và Tên ọ ọ
4.2 Ph ng pháp so n th o n i dung ươ ả ộ ạ
1) Ph n m đ u: ở ầ ầ
- Qu c hi u. ệ ố
- Tên lo i h p đ ng ạ ợ ồ
- S và ký hi u c a h p đ ng ệ ủ ợ ồ ố
2) Ph n thông tin v ch th i s d ng lao đ ng và ng i lao ề ủ ể (g m ng ầ ồ ườ ử ụ ộ ườ đ ng)ộ
- Tên và đ a ch ng ị ỉ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng ho c c a ng ộ ặ ủ ườ ạ i đ i di n h p pháp; ệ ợ
- H tên, ngày tháng năm sinh, gi ỉ ơ ư ứ ố ớ h p pháp khác c a ng nhân dân ho c gi y t ấ ờ ợ ọ ặ i tính, đ a ch n i c trú, s ch ng minh ườ ị i lao đ ng; ộ ủ
3) Ph n n i dung c a h p đ ng lao đ ng: ủ ợ ồ ầ ộ ộ
+ Đi u kho n v vi c làm: ả ề ệ ề trong đi u kho n này c n chú ý các n i dung sau: ầ ề ả ộ
- Nh ng quy đ nh v lo i h p đ ng. ề ạ ợ ữ ồ ị
- Nh ng quy đ nh v th i h n h p đ ng ề ờ ạ ữ ồ ợ ị
- Nh ng quy đ nh v ch c v , c ề ứ ụ ươ ữ ị ng v đ m nh n ậ ị ả
- Nh ng quy đ nh v công vi c ph i làm ề ữ ệ ả ị
+ Đi u kho n v th i gian làm vi c: ề ầ ả ả ả ề ờ ữ ụ ể ề ệ ả ả ị ụ ể ờ ử ụ ờ (ngoài gi ) thì ph i nêu rõ. ệ ph i ghi rõ c ngày hay ph n ngày, n u ế có quy đ nh c th v nh ng kho ng th i gian làm vi c trong ngày thì ph i ghi đ y ầ ờ đ , n u cho phép s d ng th i gian linh ho t thì ph i ghi c th th i gian linh ho t ạ ủ ế đó, n u có huy đ ng theo thêm gi ộ ế ả ả ạ ờ ờ
ệ ả + Đi u kho n v đi u ki n lao đ ng: ng, đ c h i, đ c bi ề ệ ộ ạ ườ ệ t thì ph i xác đ nh m c ph c p ng ề đ ng: bình th ộ bi ệ ả ề ề ộ ạ ứ ph i ghi c th m c c a đi u ki n lao ụ ể ứ ủ ộ t. N u trong đi u ki n n ng nh c, đ c h i, đ c ặ ề ặ ệ ế ọ i lao đ ng đ ng. c h ượ ưở ộ ườ ặ ụ ấ ả ị
65
+ Đi u kho n v quy n l ề ề ộ ạ ng; các ch đ b o hi m; các trang b b o h lao đ ng đ i c a ng ợ ủ c h ụ ấ ượ ưở ể i lao đ ng: ườ ng; các lo i th ộ ị ả ứ ề ươ ng ph i ghi rõ m c ti n l ả ộ ượ c i xã h i đ ng; phúc l ợ ưở ữ c c p phát; nh ng ấ ượ ộ ả ề ạ ế ộ ả ho c ti n công; các lo i ph c p đ ặ ề h ưở ngày ngh l , phép…. ỉ ễ
i lao đ ng: ả + Đi u kho n v nghĩa v c a ng ề ụ ủ ộ ị ụ c n ph i quy đ nh rõ ràng ầ ườ i lao đ ng có nghĩa v tuân th nh ng quy đ nh gì c a đ n v và lu t pháp, chính ậ ủ ơ ị c. N u th c hi n theo lu t pháp ho c quy đ nh c a đ n v thì ph i ghi rõ ị ặ ả ị ủ ơ ủ ữ ậ ề ộ ướ ế ả ị ự ệ ng ườ sách nhà n theo đi u nào c a văn b n nào. ủ ề ả
i lao đ ng: ề ề ườ ộ ề c n ph i quy đ nh rõ quy n ả ầ ị + Đi u kho n v quy n h n c a ng ả ề theo quy đ nh c a pháp lu t và c a đ n v . ị ậ ạ ủ ơ ủ ủ ị
ề ả ề ộ ị ụ ủ ế ể ả i s d ng lao đ ng: ườ ử ụ ộ ề ỏ ướ ụ c xác đ nh c c n đ ầ ượ c v lao đ ng t p th thì xác đ nh ị ể ậ + Đi u kho n v nghĩ v c a ng th theo văn b n nào, đi u nào. N u có th a c lao đ ng t p th . theo th a ể ỏ ướ ề ậ ộ
+ Đi u kho n v quy n h n c a ng ủ ề ề ạ ả ộ ị i s d ng lao đ ng: ị ườ ử ụ ủ ơ ầ ả ủ ậ i lao đ ng, k lu t, t m ng ng vi c….). c n xác đ nh rõ ả theo quy đ nh c a pháp lu t, quy ch pháp quy c a đ n v hay văn b n nào thì ph i ế d n ra c th . (ví d : đi u chuy n ng ườ ụ ẫ ề ị ụ ể ỷ ậ ạ ư ề ể ệ ộ
đ ầ ượ ượ ậ ị + Đi u kho n v nh ng th a thu n khác: ả ề ữ ề ỏ ả ữ c hai bên xác đ nh c n đ ả ự ỏ ụ ng h p c th , tr c p m đau…) c ghi m t cách c th . Nh ng đi u kho n tùy nghi này ph i d a trên c s c a quy đ nh ộ ị lu t pháp hi n hành (ví d : khoán các v t r ti n mau h ng n u làm h ng không ph i ả ậ ẻ ề ậ đ n bù, ho c d ng c làm vi c trong các tr ườ ụ ề ơ ở ủ ỏ ế ợ ụ ể ợ ấ ố ề ụ ể ệ ặ ụ ệ
4) Ph n hi u l c c a h p đ ng: ệ ự ủ ợ ồ ầ
- Th i gian có hi u l c c a h p đ ng. ệ ự ủ ợ ờ ồ
- S l ố ượ ng b n h p đ ng. ợ ả ồ
- Ch ký c a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng. ủ ữ ườ ử ụ ộ ườ ộ
II. H P Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓA Ợ Ồ
1. Khái ni mệ
ệ ượ ứ c xác l p và th c hi n thông qua hình th c ệ ự ậ Quan h mua bán hàng hóa đ pháp lý là h p đ ng mua bán hàng hóa. ồ ợ
66
H p đ ng mua bán ồ ủ ấ ả ợ ậ ứ ặ ấ ồ ụ ề ợ ư ậ ồ ạ ị ấ ả ồ ậ ươ ể ơ ở ề ợ ươ ạ ồ ị ự ỏ hàng hóa có b n ch t chung c a h p đ ng, là s th a ợ ệ thu n nh m xác l p, thay đ i ho c ch m d t các quy n và nghĩa v trong quan h ề ổ ằ mua bán. Lu t Th ng m i năm 2005 không đ a ra đ nh nghĩa v h p đ ng mua bán ị hàng hóa song có th xác đ nh b n ch t pháp lý c a h p đ ng mua bán hàng hóa trong ủ ợ th ng m i trên c s quy đ nh c a B lu t Dân s năm 2005 v h p đ ng mua bán ự ộ ậ tài s nả : “H p đ ng mua bán tài s n là s th a thu n gi a các bên theo đó bên bán ậ ự ỏ ủ ả ữ ợ ồ
ụ ậ ề ậ ả có nghĩa v giao tài s n cho bên mua và nh n ti n còn bên mua có nghĩa v nh n tài s n và tr ti n cho bên bán.” (Đi u 428-BLDS năm 2005). ả ụ ả ề ề
2. Đ c đi m ể ặ
V i t ớ ư ệ ồ b n ch t th cách là hình th c pháp lý c a quan h mua bán hàng hóa, h p đ ng mua ạ ủ ng m i c a ấ ủ ấ ị ợ ươ ừ ả ữ ể ấ ứ bán hàng hóa có nh ng đ c đi m nh t đ nh xu t phát t ặ hành vi mua bán hàng hóa.
- V ch th c thi t l p gi a các ch th ề ủ ể: h p đ ng mua bán hàng hóa đ ồ ượ ế ậ ủ ể ữ ch y u là th ợ ng nhân. ủ ế ươ
Theo quy đ nh c a Lu t th ủ ậ ị ươ ng m i 2005 (kho n 1 đi u 6 – Lu t th ả ề ạ ậ ươ ạ ng m i 2005):
+ Th ng nhân bao g m các t ch c kinh t c thành l p h p pháp. ươ ồ ổ ứ đ ế ượ ậ ợ
+ Cá nhân ho t đ ng th ng m i m t cách đ c l p, th ng xuyên và có đăng ạ ộ ươ ộ ậ ạ ộ ườ ký kinh doanh.
ng nhân là ch th c a h p đ ng mua bán hàng hóa có th là th ể ồ ươ t Nam ho c th ủ ể ủ ng nhân n ươ ng c ngoài (trong h p đ ng mua bán hàng hóa ồ ợ ướ ươ ặ ợ Th nhân Vi ệ qu c t ). ố ế
Ngoài ch th là th ch c, cá nhân không ph i là th ng nhân ủ ể ươ ổ ứ ả ươ cũng có th tr thành ch th c a h p đ ng mua bán hàng hóa. ủ ể ủ ợ ể ở ng nhân, các t ồ
- V hình th c ồ ề ậ ủ ứ ủ ợ ế ợ ạ ồ ị ợ ặ ằ ị ả ậ ị là m t ví d v tr ắ ộ ợ ộ ứ (hình th c c a h p đ ng là cách th c th hi n và ghi nh n ý ể ệ ứ ng m i năm 2005 chí c a các bên trong vi c giao k t h p đ ng): Đi u 24 Lu t Th ệ ậ ề ươ cũng quy đ nh: “h p đ ng mua bán hàng hóa đ i nói, b ng văn c th hi n b ng l ằ ằ ờ ồ ể ệ ượ b n ho c xác l p b ng hành vi c th . Đ i v i các lo i h p đ ng mua bán hàng hóa ồ ố ớ ụ ể ậ ả ạ ợ c l p thành văn b n thì ph i tuân theo quy đ nh đó”. mà pháp lu t quy đ nh ph i đ ả ả ượ ậ H p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ứ ng h p b t bu c hình th c ố ế ồ ợ c a h p đ ng mua bán hàng hóa ph i b ng văn b n. ủ ợ ụ ề ườ ả ả ằ ồ
- V đ i t ề ố ượ : h p đ ng mua bán hàng hóa có đ i t ồ ợ ể ng là hàng hóa. Hi u c t o ra i, đ ố ượ ủ ả ộ ượ ạ ườ i. ng theo nghĩa thông th ng, hàng hóa là s n ph m lao đ ng c a con ng ẩ ườ nh m m c đích th a mãn nhu c u c a con ng ườ ỏ ụ ầ ủ ằ
ươ ạ Lu t th ậ ể ả ộ ng m i 2005 đã quy đ nh: “Hàng hóa bao g m: t ồ ậ ắ ươ ạ ộ t c các lo i đ ng ng tai; nh ng v t g n li n v i đ t đai” ớ ấ ấ ả ề ữ ị s n, k c đ ng s n hình thành trong t ả ả (kho n 2 đi u 3). ề ả
V i cách hi u v hàng hóa nh v y, hàng hóa là đ i t ớ ố ượ ư ậ ể ẽ ng mua bán có th là ể ể ng lai; hàng hóa có th là c phép l u thông th ề i ho c hàng hóa s có trong t hàng hóa hi n đang t n t ệ ồ ạ ả đ đ ng s n ho c b t đ ng s n ươ ư ặ ấ ộ ộ ặ ượ ươ ạ . ng m i ả
ợ ồ ề ộ ề - V n i dung: ệ ể ệ ụ ể ụ ậ ậ ả ề ồ ủ ươ ườ ạ h p đ ng mua bán hàng hóa th hi n quy n và nghĩa v c a ụ ủ ề các bên trong quan h mua bán, theo đó bên bán có nghĩa v giao hàng, chuy n quy n s h u hàng hóa cho bên mua và nh n ti n; còn bên mua có nghĩa v nh n hàng hóa ề ở ữ và tr ti n cho bên bán. Hành vi mua bán c a các bên trong h p đ ng mua bán hàng ợ ủ hóa có tính ch t là hành vi th ng c a các bên mua bán ng m i. M c đích thông th ụ ấ là l i nhu n. ậ ợ
67
3. Các lo i h p đ ng mua bán hàng hóa. ạ ợ ồ
ch th , đ i t ng, n i xác l p và th c hi n h p đ ng, ế ố ứ ự ệ ậ ợ ơ ồ Căn c vào y u t h p đ ng mua bán hàng hóa đ ồ ợ ủ ể ố ượ c chia thành: ượ
+ H p đ ng mua bán hàng hóa trong n c. ồ ợ ướ
n ồ ế ố ướ c ngoài (h p đ ng mua bán hàng ồ ợ + H p đ ng mua bán hàng hóa có y u t ợ hóa qu c t ). ố ế
4. K thu t so n th o ậ ạ ả ỹ
4.1 Th th c và k thu t trình bày ỹ ể ứ ậ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ
…………, ngày ….. tháng ….. năm …..
H P Đ NG MUA BÁN Ợ Ồ
…/HĐMBHH S : /200 ố
Căn c B lu t dân s năm 2005; ứ ộ ậ ự
ng m i năm 2005; Căn c lu t th ứ ậ ươ ạ
Căn c Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh c a Công ty … đ c c p ngày ứ ủ ậ ượ ấ ứ ấ … tháng … năm …;
Căn c nhu c u và kh năng c a các bên, ủ ứ ả ầ
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ….., t i ạ ….. chúng tôi g m:ồ
Bên bán (Bên A):
1. Tên công ty:…………………………………………………………………...
………………………………………………………………….. 2. Tr s chính: ụ ở
Đi n tho i: ạ ………………….. FAX: ệ ……………………………………………
3. S tài kho n: ả …………………. M t ở ạ i: ố ……………………………………...
……………………………………………….. 4. Ngành ngh kinh doanh chính: ề
ố 5. Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : ấ ậ ứ …………………………………….
C p t i: ấ ạ ……………………………………….. Ngày: ……………………….....
6. Ng ườ ạ ệ i đ i di n: ………………………………………………………………..
68
Ch c v : ứ ụ ………………………………………………………………………….
Gi y y quy n s : ề ố ấ ủ ………………………………………………………………..
Bên mua (Bên B):
1. Tên Công ty: …………………………………………………………………..
………………………………………………………………….. 2. Tr s chính: ụ ở
Đi n tho i: ạ …………. FAX……………………… ệ
ố ả ……………………….. M t ở ạ i: 3. S tài kho n: ………………………………..
4. Ngành ngh kinh doanh chính: …………………………………………….… ề
ố 5. Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : ấ ậ ứ …………………………………….
C p t i: ấ ạ ………………………… ngày: ……………….
6. Ng i đ i di n ườ ạ ệ : ...............................................................................................
Ch c vứ ụ : ...............................................................................................................
Gi y y quy n s : ề ố ấ ủ ………………………………………………………………..
ế ợ ớ ộ ấ ố ồ Hai bên cùng nhau th ng nh t ký k t h p đ ng mua bán hàng hóa v i n i dung ữ g m nh ng đi u kho n sau đây: ồ ề ả
Đi u 1. Đ i t ố ượ ề ng c a h p đ ng ủ ợ ồ
1.1. Bên A bán cho bên B các hàng hóa sau:
Tên hàng S TTố Đ n giá ơ (VNĐ) Thành ti nề (VNĐ) Ch ngủ lo iạ Số nượ l g
1
2
3
C ng:ộ
Thu GTTT … % ế
T ng c ng ộ ổ
ử ụ ậ ả chi ti 1.2. Các hàng hóa trên ph i là hàng m i, ch a qua s d ng, nh p kh u nguyên ớ ế t ộ ẩ ư ấ ứ ừ… (Tùy thu c vào lo i hàng hóa, nên mô t ả ạ ồ ố ng hàng hóa). chi c, có ngu n g c xu t x t ế v ch t l ề ấ ượ
Đi u 2. Giá c ề ả
69
c xác đ nh theo quy đ nh t i Đi u 1 và đ c tính ượ ị ị ạ ề ượ ủ t Nam. 2.1. Giá c a các hàng hóa đ b ng đ ng Vi ồ ằ ệ
2.2. T ng giá tr h p đ ng là … VNĐ (B ng ch ị ợ ồ ổ ữ …………………) ằ
3. Đi u 3: Thanh toán ề
3.1. Th i h n thanh toán: Ngay sau khi giao hàng ho c ch m nh t trong vòng ậ ấ … ngày k t ờ ạ ặ ngày th c hi n xong vi c giao nh n hàng hóa. ệ ể ừ ự ệ ậ
3.2. Hình th c thanh toán: Bên B l a ch n thanh toán theo m t trong hai hình ộ ọ ự ………………… c a Công ty i Phòng ứ ủ ề ặ ạ ằ ứ th c: Thanh toán b ng ti n m t t ……………… ho c chuy n kho n vaod tài kho n c a Công ty theo: ả ả ủ ể ặ
* S tài kho n: ả …………………………………………………………………. ố
T i: Ngân hàng: ……………………………….. Chi nhánh……………………. ạ
Đ n v th h ng: ị ụ ưở …………………………………………….. (Ghi tên Bên A) ơ
có liên quan Đi u 4ề : Giao hàng hóa và ch ng t ứ ừ
ờ ạ ự ng h p Bên bán giao hàng tr …/ …/ … đ n ngày 4.1. Th i h n giao hàng: Bên A th c hi n nghĩa v giao hàng cho bên B trong ệ ướ c ụ ợ ườ ế th i h n t ờ ạ ừ th i h n đã th a thu n thì bên mua có quy n t ờ ạ … /… /… Tr ề ừ ố ngày ỏ ậ ch i nh n hàng. ậ
i kho chính ự ụ ạ ị c a bên mua, t ủ 4.2. Đ a đi m giao hàng ể ạ ố : Bên A th c hi n nghĩa v giao hàng t ệ i s ............................................, ph ..................................................... ố
4.3. Giao th a hàng: ừ
Tr ừ ng h p bên bán giao th a hàng, bên mua có th ch p nh n s hàng th a ậ ố ừ ể ấ i th i đi m giao hàng. ườ theo giá th a thu n t ỏ ợ ậ ạ ể ờ
Giao ch ng t ứ ừ liên quan đ n hàng hóa: ế
ụ ứ ạ ơ i n i c giao nh n ho c ch m nh t là trong ế ậ ấ ậ Bên A có nghĩa v giao ch ng t liên quan đ n hàng hóa cho bên mua t ừ giao hàng ngay sau khi hàng hóa đ ặ ượ vòng ............... ngày, k t ậ ệ ngày th c hi n xong vi c giao nh n hàng hóa. ệ ể ừ ự
c khi giao hàng. Đi u 5ề : Ki m tra hàng hóa tr ể ướ
5.1. Bên mua đ c khi giao hàng. ượ c tieend hàng ki m tra hàng hóa tr ể ướ
ệ ề ạ ị ế ế ủ ể ằ 5.2. Bên mua không ph i ch u tr ch nhi m v nh ng khi m khuy t c a hàng ế ủ ế ữ ả c trong quá trình bên hóa n u các khi m khuy t c a hàng hóa không th phát hi n đ ệ ượ mua ho c đ i di n c a bên mua ki m tra b ng bi n pháp thông th ng và bên bán đã ườ bi ể ệ t v các khi m khuy t đó nh ng không thông báo cho bên mua. ặ ạ t ho c ph i bi ả ặ ế ệ ủ ế ề ư ế ế ế
Đi u 6ề : B o hành ả
6.1. Th i gian b o hành theo tiêu chu n c a nhàn s n xu t là ... ẩ ủ ấ ả ả ờ
6.2. Các tr ng h p Bên B đ c mi n trách nhi m b o hành. ườ ợ ượ ễ ệ ả
6.2.1. Tem b o hành c a các thi ; ủ ả ế ị t b và linh ki n b làm rách ệ ị
6.2.2. Thi t b không có tem b o hành ; ế ị ả
70
ệ ử ụ ả ả ợ th , do tai n n ho c gâu ra b i bên th ba t b b h h ng do vi c s d ng, b o qu n không phù h p, do c u ầ ế ị ặ ị ư ỏ ở 6.2.3. Thi ạ ứ ; ả
6.2.4. S d ng không đúng theo h ng d n c a tài li u đi kèm. ử ụ ướ ẫ ủ ệ
6.3. Bên bán ph i ch u các chi phí v vi c b o hành, tr ề ệ ả ả ị tr ừ ườ ỏ ng h p có th a ợ thu n khác. ậ
Đi u 7. Chuy n nh ng quy n s h u và chuy n r i ro. ề ể ượ ề ở ữ ể ủ
7.1. Quy n s h u hàng hóa đ c chuy n t bên bán sang bên mua k t ượ ể ừ ể ừ ờ th i đi m hàng hóa đ ể c chuy n giao. ể ề ở ữ ượ
7.2. Chuy n r i ro : ể ủ
ọ ư ỏ ỏ ượ ồ ậ i các ch ng t 7.2.1. M i m t mát ho c h h ng hàng hóa đ ặ ể l ữ ạ c chuy n cho bên mua y ủ ể ợ ng h p ể ả xác l p quy n s h u đ i v i hàng ở ữ ậ c y quy n gi ượ ủ ườ ố ớ ợ ậ ứ ừ ề ấ i đ a đi m th a thu n trong h p đ ng (k c trong tr quy n đã nh n hàng t ạ ị ề bên bán đ ề hóa).
7.2.2. Tr i v n chuy n, r i ro v m t mát ho c h ợ ườ ậ ề ấ ể ủ c chuy n cho bên mua khi hàng hóa đ c giao cho ng ng h p bên B thuê ng ượ ể ượ ặ ư ườ ậ i v n ườ h ng hàng hóa đ ỏ chuy n đ u tiên. ể ầ
Đi u 8. Quy n và nghĩa v c a bên bán : ụ ủ ề ề
: 8.1. Quy n c a bên bán ề ủ
8.1.1. Nh n thanh toán ti n bán hàng ; ề ậ
ờ ạ ầ i đi u 2, Đi u 3 t hình th c thanh toán đ 8.1.2. Yêu c u Bên B th c hi n thanh toán đ y đ theo m c giá, th i h n và ứ ứ i h p đ ng này; ồ ệ ự c th a thu n t ậ ạ ủ ạ ợ ầ ề ượ ề ỏ
8.2. Nghĩa v c a bên bán; ụ ủ
ng, ch t l ể ờ ị ố ượ ấ ượ ậ ng đã th a thu n ỏ 8.2.1. Giao hàng đúng th i gian, đ a đi m, s l ề i Đi u 1 c a h p đ ng; ủ ợ ồ t ạ
liên quan đ n hàng hóa theo quy đ nh t i Đi u ứ ừ ế ị ạ ề ………….. 8.2.2. Giao ch ng t ồ h p đ ng; ợ
8.2.3. Th c hi n nghĩa v l p đ t, b o hành (n u có); ụ ắ ự ệ ế ặ ả
8.2.4. B o đ m quy n s h u hàng hóa và cùng v i bên mua th c hi n các th ự ệ ủ ề ở ữ t c liên quan đ n vi c chuy n quy n s h u hàng hóa (n u co); ể ụ ề ở ữ ả ệ ớ ế ả ế
t đ chuyên ch hàng hóa t ầ ồ ở ớ ị ể i đ a đi m ng ti n chuyên ch thích h p. giao hàng b ng ph 8.2.5. Ký k t các h p đ ng c n thi ợ ệ ế ể ợ ế ươ ằ ở
Đi u 9: Quy n nghĩa v c a bên mua ụ ủ ề ề
9.1. Quy n c a bên mua: ề ủ
ớ ợ ế ậ ợ ồ 9.1.1. T ch i nh n hàng n u hàng hóa không phù h p v i h p đ ng thwo quy ừ ố i kho n 1 Đi u này; ề ả đ nh t ị ạ
9.1.2. T m ng ng vi c thanh toán trong các tr ừ ệ ạ ườ ng h p: ợ
ợ + Có b ng ch ng v vi c bên bán l a d i trong giao k t và th c hi n h p ừ ề ệ ứ ự ế ệ ằ ố
đ ng;ồ
+ Có b ng ch ng v vi c hàng hóa đang là đ i t ng b tranh ch p; ề ệ ố ượ ứ ằ ấ ị
+ Có b ng ch ng v vi c bên bán đã giao hàng không phù h p v i h p đ ng; ợ ớ ợ ề ệ ứ ằ ồ
71
9.2. Nghĩa v c a bên mua: ụ ủ
9.2.1. Nh n hàng theo th a thu n và th c hi n nh ng công vi c h p lý đ giúp ự ệ ợ ữ ể ệ ậ ỏ ậ bên bán giao hàng;
9.2.2. Thanh toán theo m c giá, th i h n và hình th c thanh toán đ ờ ạ ứ ượ ỏ c th a thu n t i Đi u 2, Đi u 3 t ứ i h p đ ng; ậ ạ ề ề ạ ợ ồ
ồ ườ ủ ế ị ị t h i và ch u các ch tài khác theo quy đ nh c a pháp ng h p t m ng ng thanh toán mà b ng ch ng do bên ệ ạ ườ ậ ừ ứ ằ 9.2.3. B i th ng thi lu t hi n hành trong các tr ệ mua đ a ra không xác th c, gây thi ư ự ợ ạ t h i cho bên bán; ệ ạ
ẫ ườ ợ bên bán sang bên mua, tr ể ừ ả ể ư ờ ng h p hàng hóa ừ m t mát, h hang sau th i đi m r i ro đ tr ng h p m t mát, h hang do l 9.2.4. Bên mua v n ph i thanh toán ti n mua hàng trong tr ề c chuy n t ủ ượ i c a bên bán gây ra. ỗ ủ ấ ườ ư ấ ợ
Đi u 10: Thây đ i, h y b h p đ ng ổ ủ ỏ ợ ồ ề
10.1. H p đ ng ch thay đ i khi có s th ng nh t c a hai bên. ự ố ấ ủ ồ ợ ổ ỉ
10.2. H p đ ng b h y trong các tr ị ủ ợ ồ ườ ng h p sau: ợ
10.2.1. H y b theo s th a thu n c a các bên; ự ỏ ủ ỏ ậ ủ
ỏ ợ ự ề ồ nghĩa v giao hàng; ệ 10.2.2. Bên mua có quy n huye b h p đ ng khi bên bán không th c hi n ụ
10.2.3. Bên bán có quy n h y b h p đ ng khi bên mua không th c hi n nghĩa ồ ề ủ ỏ ợ ự ệ v nh n hàng; ụ ậ
ệ ạ ườ ồ ợ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t th ơ 10.2.4. Vi c ph t vi ph m và b i th ự ạ ng h y b đ ủ ạ ỏ ượ t h i trong tr ườ ủ ị ng h p h p đ ng ồ ợ ạ ng m i ươ ng thi ệ ươ ậ ệ b m t bên đ n ph ị ộ năm 2005.
Đi u 11. Trách nhi m v t ch t ấ ề ệ ậ
ả ộ ạ ạ ồ ả 11.1. Bên vi ph m nghĩa v h p đ ng ph I n p ph t vi ph m h p đ ng ph i ạ … % giá tr ph n h p đ ng b vi ầ ạ ạ ụ ợ ạ ứ ồ ồ ợ ợ ợ ị ị ạ n p ph t vi ph m h p đ ng. M c ph t vi ph m là ồ ộ ph m.ạ
c th c hi n theo t h i do vi ph m h p đ ng đ ạ ồ ợ ượ ự ệ ệ ạ ườ ng m i năm 2005. 11.2. Vi c b i th ồ ệ quy đ nh c a Lu t th ươ ậ ủ ng thi ạ ị
Đi u 12: Gi i quy t tranh ch p ề ả ế ấ
Tr ợ ả ườ ự ấ ồ ợ ệ ấ ế ợ ng l ụ ệ ươ …, tr ng h p n y sinh tranh ch p trong quý trình th c hi n h p đ ng, các beeb ươ ng ệ ể ả ấ ẽ ng, hòa gi I không thành, v tracnh ch p s ng, hòa gi tong dân s có quy đ nh c gi ị ự ả i. N u vi c th ả ệ ế i Tòa án i quy t t ế ạ ả ng h p B lu t t ộ ậ ố ượ tr ừ ườ ợ có trách nhi m h p tác và thi n chí đ gi I quy t tranh ch p thông qua th l ượ đ ượ khác.
ậ ự ứ ả ọ tài đ (N u th a thu n l a ch n hình th c tr ng tài, ph i nêu rõ tên Trung tâm tr ng ọ ọ ỏ ế c ch n). ọ ượ
Đi u 13. Đi u kho n thi hành. ề ề ả
ế ệ 13.1. Hai bên có trách nhi m th c hi n đúng các cam k t trong h p đ ng. Các ậ c ghi nh n trong h p đ ng s th c hi n theo quy đ nh c a Lu t ẽ ự ồ ủ ệ ồ ợ ị ượ ệ ng m i năm 2005 và B lu t dân s năm 2005. n i dung không đ ộ th ươ ạ ậ ộ ậ ự ợ ự
72
…. Trang, 13 đi u, đ c l p thành ….. b n, m i bên ồ ợ ề ượ ậ ả ỗ gi 13.2. H p đ ng g m có ồ ữ …, có giá tr pháp lý nh nhau. ư ị
H p đ ng có hi u l c k t ngày ký. ệ ự ể ừ ồ ợ
Đ I DI N BÊN A Ệ Ạ Đ I DI N BÊN B Ệ Ạ
(Ký tên, ch c v và đóng d u) (Ký tên, ch c v và đóng d u) ứ ụ ấ ứ ụ ấ
4.2 Ph ng pháp so n th o n i dung ươ ả ộ ạ
1) Ph n m đ u: ở ầ ầ
- Qu c hi u. ệ ố
- Tên lo i h p đ ng (th ng đ c s d ng theo: tên lo i h p đ ng + tên riêng ạ ợ ồ ườ ượ ử ụ ạ ợ ồ hàng hóa).
t là trong các tr ố ặ ồ ng xuyên ký k t h p đ ng mua bán hàng hóa v i nhau ho c đ i v i th ườ ệ ớ i tiêu dùng theo nh ng đi u ki n t ườ ề ấ ạ ộ ườ ặ ố ớ ề ng h p các bên ợ ng nhân ươ ệ ươ ng ữ nhau (h p đ ng m u). VD: s :02/2013/HDMB. - S và ký hi u c a h p đ ng: nên có đ c bi ệ ủ ợ th ồ ế ợ cung c p m t lo i hàng hóa cho nhi u ng t ẫ ự ố ồ ợ
- Căn c ký k t h p đ ng: đ a ra các căn c là c s cho vi c th ng l ng, ơ ở ư ứ ệ ươ ượ ế ợ ồ ứ ký k t và th c hi n h p đ ng: ệ ợ ự ế ồ
ứ ữ ả ậ ợ ồ + Căn c pháp lý: khi l p h p đ ng ph i nêu nh ng VBQPPL c a Nhà n ỉ ủ ộ ậ ề ậ ướ c đi u ch nh trong lĩnh v c h p đ ng mua bán hàng hóa ví d các lu t, b lu t… ngoài ra c n nêu các VB h ng có liên quan. ự ợ ng d n c a các c p, các ngành, đi ấ ụ ph ạ ươ ồ ẫ ủ ướ ầ
Căn c B lu t Dân s năm 2005; ứ ộ ậ ự
Căn c Lu t Th ng m i năm 2005; ứ ậ ươ ạ
+ Căn c th c ti n: căn c vào s th a thu n gi a hai bên. ứ ự ễ ự ỏ ữ ứ ậ
2) Ph n thông tin v ch th : ề ủ ể ầ
+ Đ i v i t ch c, c quan: ố ớ ổ ứ ơ
- Tên t ch c, c quan ổ ứ ơ
- Đ a ch : ỉ ị
-
- S đi n tho i: Fax: ạ ố ệ
Đ i di n tham gia ký k t: Ch c v : ứ ụ ế ệ ạ
- Tài kho n (s tài kho n, m t i ngân hàng) ở ạ ả ả ố
- Mã s thu (n u có) ế ế ố
+ Đ i v i cá nhân: ố ớ
- H tên: ọ
- ơ S ch ng minh nhân dân (ho c s h chi u, h kh u, ngày c p, n i ặ ố ộ ứ ế ẩ ấ ố ộ c p).ấ
- ng trú: N i th ơ ườ
- Đ a ch liên h : ệ ỉ ị
- Đi n tho i: Fax: ệ ạ
73
- Tài kho n (n u có): ế ả
3) Ph n n i dung: ầ ộ
Thông th ườ ả ng m t văn b n h p đ ng mua bán hàng hóa có các đi u kho n ề ả ộ ợ ồ sau:
Đi u 1ề : Tên hàng hóa
Là n i dung không th thi u đ ộ ấ ả ượ ế t c các lo i h p đ ng mua bán ồ ạ ợ thông d ng và theo tên c trong t ụ ể ả ụ ừ ể hàng hóa, tên hàng hóa ph i ghi chính xác, c th , theo danh t riêng c a hàng hóa. ủ
Ch t l ng hàng hóa Đi u 2:ề ấ ượ
ộ ạ ề ề ả ấ ượ ộ ẩ chi ti ậ ẩ ụ ể ị ươ ả ẩ Tùy thu c vào t ng lo i hàng hóa mà có cách th a thu n v đi u kho n này ỏ ố ng hàng hóa theo m t tiêu chu n c th (tiêu chu n qu c ể ỏ t ế ẩ ẫ c, màu s c, mùi v , đ m ho c ti n hành l a ch n theo m u ặ ng); mô t ự ị ộ ẩ ế ắ ọ ừ (có th th a thu n ch t l ậ t Nam, tiêu chu n ngành, tiêu chu n đ a ph t , tiêu chu n Vi ệ ẩ ế hình dáng, kích th ướ hàng….)
n u đi u kho n này không rõ ràng d d n t ề ễ ẫ ớ ợ i khó th c hi n h p ự ệ ả đ ng và d phát sinh tranh ch p. ồ Th c t ự ế ế ễ ấ
Đi u 3: S l ng). ố ượ ề ng (tr ng l ọ ượ
ề ầ ng c a hàng hóa trong h p đ ng. N i dung c n ợ ủ ồ ộ Đi u này th hi n m t l ặ ượ c làm rõ trong đi u kho n này: đ ể ệ ề ả ượ
+ Đ n v tính ơ ị
+ T ng s l ng) ố ượ ổ ng (tr ng l ọ ượ
+ Ph ng pháp xác đ nh s l ng) ươ ố ượ ị ng (tr ng l ọ ượ
Đi u 4: Giá c ề ả
N i dung trong đi u kho n này: ề ả ộ
+ Đ n giá ơ
+ T ng giá tr ị ổ
+ Đ ng ti n thanh toán ề ồ
Thanh toán Đi u 5:ề
N i dung trong đi u kho n này: ề ả ộ
+ Ph ng th c thanh toán ươ ứ
+ Đ a đi m thanh toán ể ị
+ Th i h n thanh toán ờ ạ
Đi u 6: V n chuy n và giao nh n hàng hóa ề ể ậ ậ
N i dung trong đi u kho n này: ề ả ộ
+ V n chuy n ể : l a ch n ph ự ậ ọ ươ ng ti n v n chuy n, chi phí v n chuy n ể ệ ể ậ ậ
+ Giao nh n:ậ
Th i đi m giao nh n ể ậ ờ
74
Đ a đi m giao nh n ể ậ ị
Cách th c giao nh n ậ ứ
Đi u 7: Ph t vi ph m ạ ề ạ
ả ề ủ ụ ọ ợ ng m i 2005 đ ươ ồ ạ ằ ứ ậ ậ ạ ị ứ ủ ị ợ ế ầ ạ ồ Đi u kho n này có tác d ng nh m nâng cao ý th c tôn tr ng h p đ ng c a các ể bên, th a thu n m c ph t ph i căn c vào quy đ nh c a Lu t Th ứ ỏ l a ch n m c ph t (trong ph m vi 8% ph n giá tr h p đ ng b vi ph m, n u v ượ t ứ ị ạ ọ ự t quá coi nh vi ph m h p đ ng và s b vô hi u) quá thì ph n v ợ ầ ượ ả ạ ư ẽ ị ệ ạ ồ
Đi u 8:ề B t kh kháng ả ấ
ả ấ ả ủ c đ c t ể ả ậ ồ ng tr ợ ế ộ ế ị ế ế ấ ẫ ộ ộ ợ ồ ộ ị B t kh kháng là các s ki n n y sinh bên ngoài ý mu n ch quan c a các bên ủ ố ự ệ ự i th i đi m l p h p đ ng, nh h mà các bên không th l ng tr c ướ ượ ạ ờ ể ườ ưở ợ ti p đ n vi c th c hi n h p đ ng đã ký k t. Đó là các s ki n thiên nhiên hay chính ự ệ ế ồ ệ ự ệ t, h n hán, đ ng đ t, chi n tranh, d ch b nh…. D n đ n m t bên tr xã h i: bão, lũ l ị ạ ụ ệ c h p đ ng đã ký thì pháp lu t quy đ nh không bu c ph i không th th c hi n đ ả ể ự ậ ượ ệ ng hay ph t h p đ ng trong tr b i th ồ ạ ợ ồ ng h p này. ợ ườ ườ
Đi u 9: Gi i quy t tranh ch p ề ả ế ấ
Hình th c gi i quy t tranh ch p g m: ứ ả ấ ồ ế
1- Th ng l ng gi a các bên. ươ ượ ữ
i gi a các bên do m t c quan, t ch c ho c cá nhân đ c các bên ả ộ ơ ữ ổ ứ ặ ượ i. 2- Hòa gi ọ l a ch n làm trung gian hòa gi ự ả
3- Gi i quy t t i tr ng tài kinh t ho c tòa án ả ế ạ ọ ế ặ
ể ỏ Nh ng đi u kho n trên có th phân thành 03 lo i khác nhau đ th a ữ ể ề ả ạ thu n trong m t văn b n h p đ ng mua bán hàng hóa c th : ụ ể ả ợ ồ ộ ậ
ả ắ ộ ề ể c các bên quan tâm th a thu n tr ả ạ ợ ổ ỏ ữ ộ ế ậ ợ ữ ủ ề ế ả ồ ợ ủ ế : là nh ng đi u kho n b t bu c ph i có đ hình + Nh ng đi u kho n ch y u ề ữ ả c thành nên m t ch ng lo i h p đ ng c th đ ướ ủ ụ ể ượ ồ tiên. N u thi u m t trong nh ng đi u kho n căn b n c a h p đ ng thì h p đ ng ả ộ mua bán hàng hóa đó không có giá tr .ị
ng, s l ụ ề ả ấ ượ ố ượ ng, giá c và m t s ả ộ ố đi u kho n căn b n khác c a h p đ ng. Ví d đi u kho n v tên hàng hóa, ch t l ề ủ ợ ề ả ả ồ
ng l : ả ữ ườ ệ là nh ng đi u kho n đã đ ề ượ ữ ậ + Nh ng đi u kho n th ề ặ ả ợ ể ồ ả ậ ư ặ
ấ ả ự ủ ệ ị ủ ầ ề c pháp lu t đi u ch nh, các bên có th ghi ho c không ghi vào văn b n h p đ ng mua bán hàng hóa ỉ ệ (n u không ghi thì coi nh các bên m c nhiên ch p nh n và có trách nhi m th c hi n ế m t cách đ y đ và nghiêm túc, còn ghi thì ph i ghi theo đúng quy đ nh c a pháp ộ lu t). ậ
ng thi Ví d đi u kho n v thu ho c b i th ả ề ặ ồ ụ ề ế ườ ệ ạ t h i do vi ph m h p đ ng… ạ ợ ồ
+ Nh ng đi u kho n tùy nghi: là nh ng đi u kho n do các bên t ề ữ ả ướ ư ị ữ ậ c nh ng cho phép các bên v n d ng m t cách linh ho t vào hoàn c nh th c t ộ ậ th a thu n ự ỏ c ho c đã có quy đ nh c a Nhà ị ủ ự ế ả ặ ạ ư ụ ề ả v i nhau khi ch a có quy đ nh c a pháp lu t Nhà n ủ ớ n ậ ướ c a mình mà không trái pháp lu t. ủ ậ
ậ ấ ả ồ ướ ờ c th i Ví d đi u kho n v th ề ề ụ ề ả ng v t ch t khi th c hi n h p đ ng xong tr ề ưở ằ ệ ợ ự hay ti n m t. ề h n, đi u kho n v thanh toán b ng vàng, ngo i t ạ ạ ệ ặ
4) Ph n hi u l c c a h p đ ng: ệ ự ủ ợ ồ ầ
75
- Th i gian có hi u l c c a h p đ ng. ệ ự ủ ợ ờ ồ
- S l c l p. ố ượ ng b n h p đ ng đ ợ ả ồ ượ ậ
- Đ i di n các bên ký vào văn b n h p đ ng. ả ợ ệ ạ ồ
Câu h i ôn t p ỏ ậ
Câu 1: H p đ ng lao đ ng là gì? Hãy nêu đ c đi m c a h p đ ng lao đ ng? ủ ợ ể ặ ồ ộ ợ ồ ộ
Câu 2: H p đ ng lao đ ng g m m y lo i và là nh ng lo i nào? ữ ạ ạ ấ ồ ộ ồ ợ
ủ ợ ể ặ ồ ồ Câu 3: h p đ ng mua bán hàng hóa là gì? Hãy nêu đ c đi m c a h p đ ng mua bán ợ hàng hóa ?
Câu 4: h p đ ng mua bán hàng hóa có m y lo i và g m nh ng lo i nào? ữ ấ ạ ạ ồ ợ ồ
ệ ố ệ ể ệ ệ ủ ệ ồ ạ ả ộ ộ ự Câu 5: Công ty A mu n thuê 3 nhân viên th c hi n công vi c v sinh trong khu v c ự làm vi c c a công ty. Hãy so n th o m t h p đ ng lao đ ng th hi n toàn b quan ộ ợ h này. ệ
ồ ơ ể ị ủ ắ ự ồ ậ ự ộ ợ ố ạ ả ệ s t đ ng h s đ trang b cho các phòng làm vi c Câu 6: Công ty A mu n mua 50 t c a công ty. Hãy so n th o m t h p đ ng mua bán hàng hóa ghi nh n s trao đ i ổ ủ này.
ngươ IVIV ngươCh Ch
VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ả Ả Ậ Ậ Ạ Ạ
I . VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ả Ạ Ậ
1. Khái ni mệ
Trong h th ng văn b n qu n lý nhà n ả ệ ố ướ ả ệ ố ả ả ứ ậ ề ả ự ự ệ ặ ơ c văn b n quy ph m pháp lu t là h ạ ướ ề ả ế ị ủ ả ấ ị c nên vi c tìm hi u đ ệ ng, làm n n t ng, ị ch c th c hi n ho c làm n n t ng cho s ra đ i ờ ổ ứ ả vai trò, v trí mang tính quy t đ nh c a văn b n ừ ể ướ ệ ể ạ ậ ả th ng văn b n có vai trò ch đ o. H th ng văn b n này đ nh h ủ ạ ố c s , căn c cho các c quan, t ơ ở c a các văn b n khác. Xu t phát t ủ quy ph m pháp lu t trong h th ng văn b n qu n lý nhà n ệ ố hi u rõ h th ng văn b n này là m t vi c r t c n thi t. ả ả ệ ấ ầ ệ ố ể ế ả ộ
Hi n nay văn b n quy ph m pháp lu t còn đ ệ c hi u d ể ậ ả ề ượ ể ữ ề ệ i nhi u quan ni m ướ i c th hi n d ể ệ ượ ướ ạ khác nhau, tuy nhiên các quan ni m đ u có nh ng đi m chung đ ệ quan ni m sau: ệ
ả ướ ả
ề ầ ự ệ ả Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do các c quan nhà n ạ ậ ơ lu t đ nh trong đó ch a đ ng các quy t c x s quy n ban hành theo th t c, trình t ủ ụ ứ ự ự ậ ị ề c áp d ng nhi u l n và đ chung, đ ượ ụ ả ượ ch nh m i quan h xã h i theo đ nh h ướ ộ ệ ố ẩ c có th m ắ ử ự c đ m b o th c hi n nh m đi u ề ằ ủ c nhà n ướ ng xã h i ch nghĩa. ộ ỉ ị
2. Đ c đi m ể ặ
- Do các CQNN có th m quy n ban hành. ẩ ề
- Ch a các quy tăc x s chung c a c ng đ ng ử ự ủ ộ ứ ồ
- Xác l p và đi u ch nh các m i quan h pháp lí trong quá trình qu n lí ề ệ ả ậ ố ỉ
ề ự ơ ươ ặ ủ ng (Quy n l c m t phía, có s áp đ t c a ề ự ự ộ Nhà n - Mang tính quy n l c đ n ph c)ướ
76
- VB không ch đích danh m t c quan, t ch c hay cá nhân c th nào; mà ộ ơ ỉ ổ ụ ể ứ
ượ ặ ụ ặ ng ho c ọ ố ượ ng. đ ượ m t nhóm đ i t ộ c áp d ng chung và đ ố ượ i nhi u l n đ i v i m i đ i t ố ớ ặ ạ ng, trong ph m vi toàn qu c ho c t ng đ a ph ị ố c l p đi l p l ạ ề ầ ặ ừ ươ
- Đ c nhà n c đ m b o thi hành b ng các bi n pháp. ượ ướ ả ệ ằ ả
+ Tuyên truy n, giáo d c, thuy t ph c. ụ ụ ề ế
+ T ch c, hành chính, kinh t ổ ứ . ế
+ C ng ch b t bu c thi hành và có quy đ nh ch tài đ i v i ng i có hành ố ớ ế ắ ưỡ ế ộ ị ườ vi vi ph m.ạ
- N i dung, th th c theo quy đ nh c a pháp lu t. ể ứ ủ ậ ộ ị
- Có hi u l c th ả ờ ươ ế ng đ i lâu dài cho đ n ố khi b bãi b ( Đ c áp d ng nhi u l n). ệ ự ượ ng xuyên trong kho ng th i gian t ườ ụ ề ầ ỏ ị
3. Hình th c văn b n QPPL ứ ả
- Văn b n do Qu c h i ban hành: Hi n pháp, Lu t, B lu t, Ngh quy t. ế ố ộ ộ ậ ế ậ ả ị
- Văn b n do UBTVQH ban hành: Pháp l nh, Ngh quy t. ế ệ ả ị
- Văn b n do Ch t ch n ủ ị ả ướ c ban hành: L nh, Quy t đ nh. ệ ế ị
- Văn b n do Chính ph ban hành: Ngh đ nh. ủ ả ị ị
- Văn b n do Th t ng Chính ph ban hành: Quy t đ nh, Ch th ủ ướ ả ế ị ủ ỉ ị
- Văn b n do B tr ng các c quan ngang B ban hành: ộ ưở ả ng các B , th tr ộ ủ ưở ộ ơ Thông tư
i cao ban hành: Thông t ộ ồ ố ư - Văn b n do H i đ ng th m phán Toà án Nhân dân t ẩ i cao; Ngh quy t c a HĐTPTANDTC. ả c a Chánh án toà án nhân dân t ủ ế ủ ố ị
- Văn b n do Vi n ki m sát nhân dân t i cao ban hành: Thông t c a V ên ệ ể ả ố ư ủ ị tr ng VKSNDTC ưở
- Văn b n do Ki m toán Nhà n ể ả ướ c: Quy t đ nh c a T ng ki m toán Nhà n ổ ế ị ủ ể c ướ
- HĐND các c p: Ngh quy t ế ấ ị
- UBND: Ch th , quy t đ nh ế ị ỉ ị
4.Th m quy n ban hành VBQPPL ề ẩ
Ế ướ : Là lu t c b n c a Nhà n ậ ơ ả ủ ề ơ ả ế c, quy đ nh nh ng đi u c b n v ạ ị ề ợ ch c và ho t đ ng c a b máy Nhà n
ộ ắ ơ ả ề ươ ế ố ị ươ ế ề ữ i và nghĩa v c b n ụ ơ ả ướ c ủ ộ ạ ộ ể ứ ng, v qu c kỳ, qu c huy, qu c ca, th đô và th th c ủ ố c, là văn b n có ả ướ ế M i văn b n QPPL khác đ u ph i phù h p v i Hi n ớ ậ ủ ề ế ấ ợ HI N PHÁP chính tr , kinh t , văn hoá, xã h i, đ i n i, đ i ngo i, quy n l ố ố ộ ị c a công dân, các nguyên t c c b n v t ủ ề ổ ứ t ng đ n đ a ph Trung ố ừ s a đ i Hi n pháp" Hi n pháp là n n t ng pháp lu t c a Nhà n ề ả ổ ử hi u l c pháp lý cao nh t ". ả ả ọ ệ ự hi n pháp. pháp, phát sinh t ừ ế
Hi n pháp: Qu c h i ban hành. Th m quy n ban hành ề ẩ ố ộ ế
VD: “Hi n pháp n ế ướ c CHXHCNVN” do qu c h i ban hành năm 1992. ố ộ
77
Ậ ả ọ ệ ự ắ ơ ả ượ c Hi n pháp giao. Lu t bao gi ế Ậ : Là văn b n quan tr ng có hi u l c pháp lý cao sau Hi n ế c ghi trong Hi n cũng ph i phù ờ ể ụ ể ề ượ ộ ố ấ ế ậ ả LU T, B LU T Ộ pháp, do Qu c h i ban hành đ c th hoá nguyên t c c b n đ ố ộ pháp, c th hoá m t s v n đ đ ụ ể h p v i Hi n pháp. ế ợ ớ
Lu t, b lu t: do Qu c h i ban hành Th m quy n ban hành ề ẩ ố ộ ộ ậ ậ
ậ ả ế ố c đã đ ượ ứ ạ ủ ệ ị ướ ệ hi n nhi m v và quy n h n c a Ch t ch n ề 103, Hi n pháp 1992) , Lu t, pháp l nh th c Là hình th c văn b n đ công b Hi n pháp L NH: Ệ ự ể ề c Hi n pháp quy đ nh (Đi u ệ ế ủ ị ụ ế
L nh: do Ch t ch n c ban hành Th m quy n ban hành ề ẩ ủ ị ệ ướ
i Lu t, do UBTVQH ban hành căn c Ệ Là hình th c văn b n d ứ ậ ụ ệ ị ế ủ ả ậ ộ ứ ướ ả ề ạ ượ c vào Hi n pháp, các Lu t, Ngh quy t c a Qu c h i và các nhi m v quy n h n đ ố ộ ậ Qu c h i giao. Pháp l nh là văn b n có giá tr pháp lý cao sau Lu t (sau m t th i gian ệ ờ ị ậ . th c hi n trình Qu c h i nâng lên thành Lu t) ố ộ PHÁP L NH: ế ố ộ ệ ự
Pháp l nh: do UBTVQH ban hành Th m quy n ban hành ề ẩ ệ
ộ ộ ạ ng l ị ụ ể ả ế ế ấ ạ ặ c th o lu n t p th và nh t trí thông qua h i ngh NGH QUY T Ế : Là hình th c văn b n ghi l ứ Ị v ch tr ng, đ ườ ề ủ ươ đó đ ậ ậ ả ượ i nh ng k t lu n c a m t h i ngh ậ ủ ữ i, chính sách, k ho ch ho c các v n đ , bi n pháp c th ệ ề ố ể ấ ộ ị.
ế : do nhi u c quan ban hành g m ề ơ ồ : Qu c h i; U ỷ ng v qu c h i; H i đ ng th m phán tòa án nhân dân t ườ Ngh quy t ị ộ ồ ẩ ố ố ộ ộ ồ i cao; H i đ ng Th m quy n ban hành ề ẩ ban th ụ ố ộ nhân dân các c p.ấ
ở ộ Ị ị ch c chính tr -xã h i cùng quy t đ nh th c hi n m t văn b n c a Nhà : là văn b n liên t ch đ NGH QUY T LIÊN T CH ượ ả Ế ự ộ ổ ứ c ban hành b i B ph i ố ệ ả ủ ế ị ộ ị c c p trên. Ị h p v i các t ợ ớ n ướ ấ
ề ơ ị ẩ ữ : do nhi u c quan ph i h p ban hành Ngh quy t liên t ch ế ể ị ố ợ ớ ể ố ợ ế ẩ ơ Th m quy n ban hành ị ề ( nh ng c quan có th m quy n ban hành Ngh quy t có th ph i h p v i nhau đ ề ban hành Ngh quy t liên t ch) ị ế ị
: Là hình th c văn b n ch đ o quan tr ng nh t c a Chính ph ả ủ ạ NGH Đ NH Ị ọ ệ ị ủ ị ị Trung ạ ị ủ i c p t nh và các ch đ , th l ị ươ ị ể ệ ướ ấ ỉ ế ộ ơ c. ủ ấ ủ Ị ứ ố ộ đ ban hành các quy đ nh chi ti t thi hành Lu t, Pháp l nh, Ngh quy t c a Qu c h i, ế ủ ậ ị ể ế c, các quy đ nh v quy n h n, nghĩa UBTVQH, L nh, Quy t đ nh c a Ch t ch n ạ ề ề ướ ế ị ệ ủ ộ ng và đ a ph ch c b máy c a các c quan Nhà n v , t ng thu c c ụ ổ ứ ộ ươ ướ ở ơ ủ i, sáp nh p, chia tách th m quy n c a Chính ph , các quy đ nh v phân v ch đ a gi ề ủ ậ ớ ề ẩ , qu n lý hành chính Nhà các đ n v hành chính d ả ị n ướ
Do Chính ph ban hành Th m quy n ban hành: ề ẩ ủ
ứ ạ ộ ơ ả ệ ủ ưở ệ ộ ng các c quan ngang B , Vi n Tr ố ế ữ ị ị ỉ ị ưở i cao ban hành đ gi ể ả ủ ế ủ ự ị ặ ướ ữ ệ ẫ ể ng d n chi ti ẫ ướ ủ ế ị ộ ả i cao, Tòa án nhân dân t ể ệ ng, THÔNG TƯ: Là hình th c văn b n quy ph m pháp lu t do các B Tr ưở ậ i cao, ng Vi n Ki m sát nhân dân t Th tr ố t th c hi n Chánh án tòa án nhân dân t ệ i thích, h ự ủ ướ ng nh ng Ngh đ nh, Ngh quy t c a Chính ph : Ch th , Quy t đ nh c a Th t ng d n th c hi n nh ng quy đ nh v qu n lý thu c ngành, lĩnh Chính ph ho c h ề ủ ị v c do B , c quan ngang B , Vi n Ki m sát nhân dân t ố i ự ố ộ ộ ơ ph trách. ụ
78
ườ ộ ơ ợ ộ THÔNG T LIÊN T CH Ư ố ợ ố : Trong tr ớ ơ ớ ơ Ị ố ợ ố ợ ươ ng c a các t ủ c đ quy đ nh chi ti ổ ứ ế ị i cao, ho c ph i h p v i c quan Trung ố ể ả ứ ng Chính ph thì g i là thông t ng h p các B , c quan ngang B cùng i cao, Vi n Ki m ể ệ ch c chính tr ị ặ ướ ng t ho c h ư ọ ủ ủ ủ ệ ph i h p v i nhau ho c ph i h p v i c quan Toà án nhân dân t ặ ớ sát nhân dân t ặ - xã h i có ch c năng tham gia qu n lý Nhà n ướ ộ d n th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , Th t ủ ướ ị ự ẫ liên t ch. ị
Đi n hình là: ể
- Các B tr ộ ưở ng v i nhau; ớ
- B tr ng v i Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao; ộ ưở ệ ớ ưở ệ ể ố
- B tr ng v i Chánh án Tòa án nhân dân t i cao; ộ ưở ớ ố
ng v i Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao và Chánh án Tòa ệ ớ ưở ể ệ ố i cao; - B tr ộ ưở án nhân dân t ố
ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao v i Chánh án Tòa án nhân dân - Vi n tr ệ ưở ể ệ ố ớ i cao; t ố
- B v i lãnh đ o c p trung ch c xã h i, t ch c chính tr xã ạ ấ ộ ớ ươ ng c a các t ủ ổ ứ ộ ổ ứ ị h iộ
Đ gi ể ả ủ ng d n thi hành các văn b n quy ph m pháp lu t khác c a ạ ả ậ ẫ i thích, h c p trên hay c a chính c quan đó. ủ ấ ướ ơ
ng, Th tr ề ơ ệ ng c quan ngang B , Vi n ộ Th m quy n ban hành: Tr ng vi n ki m sát nhân dân t ộ ưở ủ ưở i cao, Chánh án tòa án Nhân dân t i cao ban hành. Do B tr ố ẩ ưở ể ệ ố
CH THỈ ủ ướ ả ng Chính ạ ậ ủ ỉ ng, chính sách, bi n pháp qu n lí, ch ả ệ ứ ạ ể Ị : Là hình th c văn b n quy ph m pháp lu t c a Th t ph , ban hành đ truy n đ t nh ng ch tr ủ ươ ủ đ o v t ấ ạ ề ổ ứ ữ ch c và ho t đ ng đ i v i các c p, các ngành. ố ớ ề ạ ộ
QUY T Đ NH: Ế ứ ủ Ị ấ ủ ị ề ả ạ ậ ơ ở ơ ủ ị ầ ớ ế ộ ả ướ ệ ạ ạ ng. c, Th t ng Chính Là hình th c văn b n do Ch t ch n ủ ướ ướ c pháp lu t quy ph , UBND các c p ban hành trên c s ph m vi quy n h n đ ượ ạ đ nh. Ph n l n các quy đ nh c a các c quan nói trên ban hành quy đ nh nh ng chính ữ ị ị sách, ch đ , bi n pháp th c hi n áp d ng trong ph m vi c n c, trong ph m vi ụ ệ m t ngành, m t lĩnh v c ho c m t đ a ph ươ ộ ị ự ặ ự ộ ộ
Ụ Ạ Ả Ả Ạ Ệ II. VĂN B N QUY PH M CÁ BI T ( VĂN B N ÁP D NG QUY PH M PHÁP LU T )Ậ
1. Khái ni mệ
Văn b n quy ph m cá bi ả ạ ệ ụ ậ
ạ ủ t hay còn g i là (văn b n áp d ng cho pháp lu t) ch ỉ c ban hành theo ướ ụ ệ ụ ể ố i quy t nh ng v vi c c th đ i ả ch c nhà n ổ ứ ế ọ ơ ể ả ữ ch a đ ng các quy t c x s riêng do các c quan, t ứ ự ắ ử ự ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình đ gi ệ ề ụ ứ v i nh ng đ i t ng c th . ụ ể ố ượ ữ ớ
2. Đ c đi m. ể ặ
- Có hình th c nh VBQPPL ( Ngh quy t, Quy t đ nh, Ch th ) ế ị ứ ư ế ị ỉ ị
- Ch a đ ng các quy t c x s riêng. ắ ử ự ứ ự
- Đ c ban hành theo ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c. ề ạ ủ ơ ượ ụ ứ ệ ổ ứ
- áp d ng cho m t cá nhân, ho c m t nhóm đ i t ng đã đ ố ượ ụ ặ ộ ộ ựơ c ch đ nh rõ. ị ỉ
- S d ng m t l n và có hi u l c k t ngày ký văn b n. ệ ự ể ừ ộ ầ ử ụ ả
3. Các hình th c c a văn b n quy ph m cá bi t và th m quy n ban hành ứ ủ ạ ả ệ ề ẩ
3.1. Các hình th c c a văn b n quy ph m cá bi ứ ủ ả ạ t ệ
79
ệ ế - Ngh quy t c a Qu c h i v mi m nhi m, bãi nhi m ho c phê duy t k t ệ ệ ễ ặ ị ế ủ qu b u c HĐND và các ch c v khác ố ộ ề ứ ụ ả ầ ử
- Ch th phát đ ng phong trào thi đua bi u d ng ngu i t t vi c t t. ể ươ ộ ị ỉ ờ ố ệ ố
ng - Quy t đ nh lên l ế ị ươ
- Quy t đ nh khen th ng ế ị ưở
- Quy t đ nh đ b t ề ạ ế ị
- Quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m ế ị ệ ệ ễ ổ
- Quy t đ nh thành l p t , ban, nhóm ế ị ậ ổ
- Quy t đ nh x lý vi ph m hành chính ế ị ử ạ
- B n ánả
- L nh ân xá ệ
3.2. Th m quy n ban hành VB cá bi 3.2. Th m quy n ban hành VB cá bi ề ề ẩ ẩ t ệ t ệ
cách pháp nhân đ u có quy n ban hành lo i văn ổ ứ ư ơ ề ạ T t c các c quan, t ch c có t ấ ả b n này tùy theo ch c năng, nhi m v và quy n h n c a mình. ệ ứ ả ề ề ạ ủ ụ
Câu h i ôn t p ỏ ậ
Câu 1: Văn b n quy ph m pháp lu t là gì? Hãy nêu đ c đi m c a văn b n QPPL? ủ ể ặ ả ậ ả ạ
ủ ụ ể ả ặ ả ậ Câu 2: Văn b n áp d ng pháp lu t là gì? Hãy nêu đ c đi m c a văn b n áp d ng ụ pháp lu t.ậ
80
Câu 3: Phân bi ệ t gi a văn b n QPPL và văn b n áp d ng pháp lu t, cho ví d ? ụ ả ữ ụ ậ ả