Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Cơ khí
CHƯƠNG V:
Uốn phẳng
Thời lượng: 7 tiết
2
1. Khái niệm chung
11/04/2020
1. Khái niệm chung
Dầm công xon
Dầm đơn giản
Dầm mút thừa
11/04/2020
3
4
1. Khái niệm chung
11/04/2020
1. Khái niệm chung
5
6
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Qy – Lực cắt (Dọc trục y) Mx – Mômen uốn (Quanh trục x)
11/04/2020
7
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
Âm
Dương
Ngoại lực
Lực cắt
Mômen uốn
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
Xét nửa bên phải dầm
Xét nửa bên trái dầm
0
F ky
8
0
m s
Q z y M z x
9
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
11/04/2020
Bieu do 1.pdf
10
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
11/04/2020
Bieu do 2.pdf
11
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
BR
CR
11/04/2020
Bieu do 3.pdf
12
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
11/04/2020
Bieu do 4.pdf
13
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
y
0
z
Q w z
F ky
y
(cid:0)
0
k
z
Q
z
z w z
m s
M Q x
y
y
2
14
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
w
ydQ dz Góc nghiêng của biểu đồ lực cắt tại mỗi điểm
Cường độ tải phân bố tại mỗi điểm
x
Q
y
dM dz
Giá trị lực cắt tại mỗi điểm
Góc nghiêng của biểu đồ mômen uốn tại mỗi điểm
15
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
z
D
Q
w z dz
y
z
C
Độ biến thiên lực cắt
Diện tích giới hạn bởi tải phân bố từ C÷D
z
D
M
Q z dz
x
y
z C
Độ biến thiên mômen uốn
Diện tích giới hạn bởi lực cắt từ C ÷ D
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
Lực tập trung
F
yQ
Mômen tập trung
M
M
x
O
11/04/2020
16
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
yQ
xM
17
11/04/2020
18
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
yQ
xM
11/04/2020
19
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
yQ
yQ
xM
xM
20
2. Nội lực và biểu đồ nội lực
[lb]
yQ
[lb.ft]
xM
11/04/2020
21
Nội lực và biểu đồ nội lực
P 1 1 kN
3 kN m
w 2
2 kN m
w 1
w
3 1 kN m
5 kN.m
M 1
Mx
Qy
22
Nội lực và biểu đồ nội lực
P 1 1 kN
3 kN m
w 2
2 kN m
w 1
w
3 1 kN m
5 kN.m
M 1
Qy
Mx
23
3. Phân loại uốn phẳng
• Uốn thuần túy phẳng • Uống ngang phẳng
D
C
Q
0
y
M 0; x (Đoạn CD)
yQ
Q
M 0;
0
y
x
(Đoạn AC, BD)
xM
4. Uốn thuần túy phẳng
24
25
4. Uốn thuần túy phẳng
11/04/2020
26
4. Uốn thuần túy phẳng
11/04/2020
4. Uốn thuần túy phẳng
27
y
z
4. Uốn thuần túy phẳng dz y dz y
' c d
dz y dz y '
d ' y d
Thớ trung hòa
ef e f ' ' e f '
ef
dz y
cd ' ef
y z
y
ρ – bán kính cong của thớ trung hòa
28
29
4. Uốn thuần túy phẳng
y
y
z
E
30
4. Uốn thuần túy phẳng
N
0
z M
0
y
M
0
x
N
dA
ydA
S
0
S
0
z
x
x
Đường trung hòa đi qua trọng tâm mặt cắt ngang
E
E
z A
A
M
xydA
I
0
I
0
y
x dA z
xy
xy
E
E
A
A
Hệ trục xOy là hệ trục quán tính chính trung tâm
31
x
2 y dA
dA
M
y
I
x
x
4. Uốn thuần túy phẳng E z
E
1
M EI
x
A
A
x
y
Từ
z
y z
E
M I
x
ρ – bán kính cong của thớ trung hòa Mx – Mô men uốn nội lực EIx – độ cứng của dầm chịu uốn y – tung độ điểm cần tính ứng suất
0
0
– thuộc vùng kéo
– thuộc vùng nén
z
z
4. Uốn thuần túy phẳng
32
33
4. Uốn thuần túy phẳng
4. Uốn thuần túy phẳng
x
y
keo max
keo max
M I
x
y
nen max
nen max
x M I
M x keo W x M x nen W x
x
;
y
y
keo max
nen max
h 2
keo W x
nen W ; x
h 2 I x keo y max
I x nen y max
2
x
keo W x
nen W ; x
keo max
nen max
bh 6
2 bh 6
I x nen y max
M W x
34
I x keo y max Wx – Mômen chống uốn của mặt cắt ngang
35
4. Uốn thuần túy phẳng
3
(cid:0)
0.1
D
4
xW
2
3
1
3
(cid:0)
0.1
D
W x
W x
D 32
bh 6 11/04/2020
d D
4. Uốn thuần túy phẳng
x
y
keo max
keo max
M I
x
y
nen max
nen max
x M I
x
M x keo W x M x nen W x
keo W x
nen W ; x
I x keo y max
I x nen y max
keo max
nen max
y
keo max
y
nen max
36
37
4. Uốn thuần túy phẳng
max
Dầm làm bằng vật liệu dẻo
nen max
keo , max
;
Dầm làm bằng vật liệu giòn
keo max
nen max
keo
nen
x
Kiểm tra điều kiện bền
max max
0 n
M W x
Xác định kích thước mặt cắt ngang
W x
M x
M
Xác định kích thước mặt cắt ngang
W
max x
x
σ0 – Ứng suất pháp nguy hiểm n – hệ số an toàn
38
4. Uốn thuần túy phẳng
Dầm làm bằng vật liệu dẻo
keo max
nen max
n
k
Khi vật liệu dẻo bị phá hủy, thì sẽ bị phá hủy đồng thời ở cả 2 vùng chịu kéo và nén. Đó là 1 điều tối ưu vì toàn bộ vật liệu đã được tận dụng tối đa sức chịu tải, không bị lãng phí
39
4. Uốn thuần túy phẳng
Dầm làm bằng vật liệu dòn
Do vật liệu dòn thì sức chịu kéo và nén khác nhau, nên về nguyên tắc, ta phải kiểm tra bền cho vùng chịu kéo và vùng chịu nén.
keo max
k
nen max
keo max
nen max
n
k
n
k
Nhưng vì vật liệu dòn chịu nén tốt hơn nhiều so với chịu kéo, nên [σ]k << [σ]n. Vậy ta chỉ cần ứng suất lớn nhất phải nhỏ hơn ứng suất cho phép kéo. Nhưng cùng xét 1 ví dụ:
40
4. Uốn thuần túy phẳng
1
Dầm làm bằng vật liệu dòn nen max
1;
1
1
Ta giả sử dầm làm từ vật liệu dòn có [σ]k = 1, [σ]n = 3, lại giả sử khi tính toán, ta có được: keo nen max max
k
3
n
1
Do mặt cắt có 2 trục đối xứng tức là trục trung hòa cũng là trục trung keo tâm, chia đôi mặt cắt đối xứng nhau max do đó ứng suất lớn nhất của kéo và nén cùng bằng nhau, giả sử = 1. Vậy tức là vùng chịu kéo thì đạt ngưỡng nguy hiểm = 1, trong khi đó vùng chịu nén thì ứng suất = 1 << 3 = [σ]n , tức là vùng chịu nén chưa được tận dụng tối đa hết mức chịu tải, như vậy là lãng phí vật liệu ở vùng chịu nén. Vậy nẩy sinh ra ý tưởng: cắt bớt vật liệu ở vùng chịu nén đi. Nhưng nếu vậy, mặt cắt trở thành có 1 trục đối xứng. Nói cách khác: Vật liệu dòn ở mặt cắt có 2 trục đối xứng là không tối ưu.
41
4. Uốn thuần túy phẳng
Dầm làm bằng vật liệu dẻo
keo max
nen max
Lúc này, do mặt cắt dầm chỉ có 1 trục đối xứng nên trục trung hòa (cũng là trục trung tâm) sẽ lệch về 1 phía, do đó ứng suất pháp lớn nhất của vùng chịu kéo và nén sẽ khác nhau. Do đó điều kiện bền ở đây là trị tuyệt đối ứng suất pháp nào lớn nhất phải nhỏ hơn hoặc bằng ứng suất cho phép.
42
4. Uốn thuần túy phẳng
(cid:0)
k
n
(cid:0)
Dầm làm bằng vật liệu dòn
nen max
keo max
keo max
n
k
k
nen max
keo max
n
k
Hợp lý, có khả năng tối ưu hơn ???
Quá lãng phí vật liệu chịu nén
43
4. Uốn thuần túy phẳng
1
k
Ví dụ:
3
n
Ví dụ về sự tối ưu dầm làm bằng vật liệu dòn, mà trên kéo dưới nén Phải thiết kế làm sao để trọng tâm dời về vị trí này
1
keo max
h
2
h
4
5
h 3
h 3
4
5
1.5
nen max
Mong muốn nó phải bằng 3 thay vì 1.5
44
4. Uốn thuần túy phẳng
Dầm làm bằng vật liệu dẻo
keo max
nen max
Lúc này, do mặt cắt dầm chỉ có 1 trục đối xứng nên trục trung hòa (cũng là trục trung tâm) sẽ lệch về 1 phía, do đó ứng suất pháp lớn nhất của vùng chịu kéo và nén sẽ khác nhau. Do đó điều kiện bền ở đây là trị tuyệt đối ứng suất pháp nào lớn nhất phải nhỏ hơn hoặc bằng ứng suất cho phép.
45
4. Uốn thuần túy phẳng
(cid:0)
k
n
Dầm làm bằng vật liệu dòn
(cid:0)
nen max
keo max
k
n
keo max
k
keo max
nen max
k
n
Quá lãng phí vật liệu chịu nén
Hợp lý, có khả năng tối ưu hơn ???
4. Uốn thuần túy phẳng
Dầm làm bằng vật liệu giòn
x
y
keo max
keo max
keo
y
M I
keo max
keo 0 n keo
keo
y
keo 0 nen 0
n nen n keo
nen max
x
nen
y
nen max
nen max
nen
x M I
x
nen 0 n nen
Mặt cắt ngang không đối xứng qua trục x thỏa mãn điều kiện (*)
Dầm làm bằng vật liệu dẻo
y
keo max
1
keo
nen
0 n
y
nen max
46
47
4. Uốn thuần túy phẳng
keo = 30 MN/m2, σ0
50
Cho dầm chịu uốn với hình dạng mặt cắt ngang như hình vẽ. Cho: Mx = 7200 nen N.m, σ0 = 60 MN/m2. Tìm [σ]keo, [σ]nen, các hệ số an toàn nkeo và nnen. Các kích thước cho trong mm.
Uon thuan tuy phang 1.pdf
11/04/2020
48
4. Uốn thuần túy phẳng
10
Cho dầm chịu uốn với hình dạng mặt cắt ngang như hình vẽ. Cho: [σ]keo = 15 MN/m2. Tìm Mx và [σ]nen. Các kích thước cho trong mm.
10
Uon thuan tuy phang 2.pdf
11/04/2020
4. Uốn thuần túy phẳng
4a
Cho dầm chịu uốn với hình dạng mặt cắt ngang như hình vẽ. P = 120 kN, a = 1 m. Dầm được làm từ vật liệu giòn với [σ]keo = 1 kN/cm2, [σ]nen = 3 kN/cm2, xác định chiều cao hợp lý h của mặt cắt. Các kích thước của mặt cắt cho trong mm.
Uon thuan tuy phang 3.pdf
11/04/2020
49
50
4. Uốn thuần túy phẳng
Cho dầm chịu uốn với mặt cắt ngang hình chữ nhật h = 30 mm, b = 20 mm. Cho m = 14qa2, P = 10qa, a = 2 m, [σ]keo = [σ]nen = [σ] = 100 N/mm2. Bỏ qua ứng suất tiếp. Tìm tải trọng [q].
Uon thuan tuy phang 4.pdf
11/04/2020
51
4. Uốn thuần túy phẳng
(1)
(3)
(2)
(4)
52
4. Uốn thuần túy phẳng
1) Đối với các mặt cắt (1), (2), (3): q = 5 kN/m, l = 200 nen = 300 MPa, n = 2. Xác định kích
keo = σ0
mm, σ0 thước a của mặt cắt dầm.
nen = 300
2) Đối với mặt cắt (4): l = 250 mm, σ0
keo = σ0 MPa, n = 2. Xác định tải trọng cho phép [q].
Uon thuan tuy phang 5.pdf
11/04/2020
53
4. Uốn thuần túy phẳng
11/04/2020
54
4. Uốn thuần túy phẳng
Hãy xác định, bao nhiêu phần trăm kim loại được tiết kiệm nếu như không thay đổi điều kiện tải trọng tác dụng vào dầm, mà thay thế mặt cắt đặc có đường kính D1 bằng mặt cắt vành khăn có tỉ lệ d2/D2 = 0.9. Gợi ý: Khả năng chống uốn được đặc trưng chính bởi mômen chống uốn Wx
55
4. Uốn thuần túy phẳng I
II
Dầm làm từ gang chịu tải như hình vẽ. Hỏi nên bố trí mặt cắt theo phương án I hay II
56
4. Uốn thuần túy phẳng
F
q
a
a
3d
1.5d
d
5.5d
Cho q = 20 kN/m, a = 0.8 m, F = 2.4qa. [σ]kéo = 3 kN/cm2, [σ]nén = 9 kN/cm2. Tìm kích thước d tối thiểu, hợp lý cho mặt cắt của dầm.
2d
6d
Thuan tuy phang - vat lieu don - VD 1.pdf
5. Uốn ngang phẳng
Thanh gọi là chịu uốn ngang phẳng nếu trên các mặt cắt ngang của nó đồng thời có cặp ứng lực là mômen uốn Mx và lực cắt Qy nằm trong mặt phẳng quán tính chính trung tâm.
57
58
5. Uốn ngang phẳng
Giả thiết mặt cắt ngang phẳng không còn đúng
11/04/2020
59
5. Uốn ngang phẳng
Mômen uốn tạo nên ứng suất pháp
x
y
z
M I
x
60
5. Uốn ngang phẳng
Lực cắt tạo nên ứng suất tiếp
(4)
61
5. Uốn ngang phẳng
(2)
(3)
(1) 11/04/2020
5. Uốn ngang phẳng
x
Q
0
m s
y
Từ hình (1)
dM dz
N
* b dz
N
dN
0
* z
yz
* z
* z
yz
Từ hình (4)
* dN z * b dz
x
x
* x
N
dA
ydA
dN
dM
Mặt khác
* z
z
* z
x
* S x
M I
M I
S I
* A
* A
x
x
x
x
yz
Suy ra
* S x * b I
dM dz
x
* x
zy
yz
Công thức Zuravski
Q S y * b I
x
11/04/2020
62
63
5. Uốn ngang phẳng
•
b* – Chiều rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất có tung độ y.
* – Lực dọc trục tác dụng vào phần diện tích mặt cắt
• Nz
•
ngang. A* – Phần diện tích mặt cắt ngang bị cắt, giới hạn bởi chiều rộng mặt cắt ngang b* tại điểm tính ứng suất y và mép trên của mặt cắt ngang.
• Qy – Lực cắt theo phương y tại mặt cắt ngang. •
–
• •
*. A*
– Ix – Mômen quán tính của toàn bộ mặt cắt ngang với trục x – (trục trung tâm). – * – Tọa độ trọng tâm của phần diện tích A* tính từ trục x yc * – Mômen tĩnh của diện tích A* đối với trục x (trục trung Sx – * = yc tâm): Sx –
Chú ý: TRỤC TRUNG HÒA LÀ TRỤC TRUNG TÂM
64
5. Uốn ngang phẳng
65
5. Uốn ngang phẳng
max
nen max
keo , max
;
keo max
nen max
keo
nen
66
5. Uốn ngang phẳng
max max
keo
max
;
max
keo 1
nen
11/04/2020
67
5. Uốn ngang phẳng
2
2
4
td
z
zy
2
2 3
td
z
zy
2
2
1
1
keo
4
;
td
z
z
zy
keo
2
2
nen
68
5. Uốn ngang phẳng
3
I x
bh 12
2
24 y
b h
S
x
y A c
8
- Điểm c
12
x
x
y
y
M I
M 3 bh
x
2
3
Q
y
y bh 2
y 4 2 h
1
S Q x I b x
c c
td c
2 c
2 c
- Điểm b
b
max
td c
max
3
Q
8
M
2 2 Q h y
2 x
b
max
x
2
;
y
y bh 2
2
M Q
max
' 0
2
Q
y
y
td c
td c
- Điểm a
2
6
M
4
M
x
2 x
td c
max
a
max
2 Q h y 3 bh Q
y
M 6 x 2 bh
3 or 4 ; 0 y h
69
5. Uốn ngang phẳng
3
I
;
x
bh 36
y
;
h 3
2
h
y
;
* y c
b
2
3
y
*
;
b
h 2 3 3 9 h h 3
2
b
2
y
* A
;
3 h 18 h
2
3
h
3
y
b h
S
;
x
y 2 h 81
- Điểm b
3
Q
max
b
y bh
max
' 0
y
c
c
y b
x
x
h 6
y
y
- Điểm c M I
M 36 3 bh
x
6 M x 2 bh
b
4
Q
y
3
2 h Q
4
M
2 x
h
3
y
2
h
3
y
3
td b
2 c
2 c
2
y bh 3
2 y bh
S Q x I b x
c c
70
5. Uốn ngang phẳng
- Điểm a
y
a
h 2 3
24
x
a
max
M 2 bh
- Điểm c
;
3 or 4 ;
2 c
2 c
3
2
max
' 0
54
27
M
2
0
2 Q y y
2 Q hy y
2 x
2 3 Q h y
td c td c
td c
9 27
2 2 Q h y y
71
5. Uốn ngang phẳng
*
*
*
c
a
;
*
h
c
*
*
A
;
b
h
b h
y ;
*
;
* A
b
B
;
B b y a h
h ;
a
*
2 * y a
;
y C
B b h 2 2 b B b
*
*
a
h
;
*
S
*
B 3 h a
;
c
* A y C
*
* x
b
b 2 b
b 3
72
5. Uốn ngang phẳng
x
c ;
nen max
solve
0,
y
;
2
2
y o
M I
B
d zy dy
3
I
h
x
y
36
Bb b 4 B b
zy
o
y o
zy
x * S Q x * b I
x
73
5. Uốn ngang phẳng
4
I
;
x
R 4
2
2
b
2
R
y
;
2
3 2 2
;
y
S
R
x
x
y
y
x 4
M I
4
M R
x
2
4
Q
y
2
2
y 3 R
y R
1
S Q x I b x
2 3 - Điểm c c c
td c
2 c
2 c
o
max
td c
max
4
Q
- Điểm o
2
o
max
2
9
M
2
2 x
x
y R
3
;
y
M Q
max
' 0
3 2
2 Q R y 2
Q
y
y
td c
td c
- Điểm a
2
2
M
9
M
4
x
2 x
td c
max
a
max
2 Q R y 4
R
Q
y
4
M x 3 R
3 or 4 ; 0 y R
74
5. Uốn ngang phẳng
4
4
r
R
;
I
x
4
r
R ;
y 1
2
2
R
;
b 1
2 y 1
2
R
;
3 2 2 y 1
S 1 x
2 3
- Điểm d (y1 = r)
- Điểm c1
4
- Điểm a (y1 = R)
x
y 1
y 1
4
M r 4 x 4 r R
M I
4 R
M x 4
r
x
2
2
a
y
4 3
M R x 4 4
r
R
4
y
2
R
2 y 1
4
4
R
y
r
Q R r d d
0
S Q 1 x I b 1 x
Q 4 3
td d
2 d
2 d
a
c 1 c 1
75
5. Uốn ngang phẳng
2
2
2
2
0 y r ;
3
3
2
2
2
2
b 2 R y r y ;
x
y r y ; S R
td e
td d
e
x
y
y
4
2 3 - Điểm e
4 R
M x 4
r
x
Q
y
2
2
2
2
2
2
2
R
r
2
y
R
y
r
y
4
4
R
y
r
S Q x I b x
4 3
c c
2
2
4
Rr
r
e d d - Điểm c M I
- Điểm b
b
max
4
4
R
r
Q R y 3
76
5. Uốn ngang phẳng
3
I
;
x
3 BH bh 12
; y 1 h 2 H 2
b 1
2
B ;
2 y 1
B H
S 1 x
4 ; 8
- Điểm c1
6
3
2
- Điểm d (y1 = h/2)
x
x
3
3
x
3
2
M h x 3 BH bh 2 h Q H y 3 BH bh
d d
y 1 y 1 M I M 12 3 BH bh
y
2
2 y 1
3
y 3 BH bh
S Q 1 x I b 1 x
0;
3 Q H 4 2 c 1 c 1
- Điểm a (y1 = H/2) a
a
3
M H 6 x 3 BH bh
77
5. Uốn ngang phẳng
h 0 y ;
2
2
B b ; b
x
x
x
2 2 BH bh B b 4 y S ; 8
3
y y 1
- Điểm e
x
M 12 3 BH bh
e
y
2
2
2
3
3
y B b BH bh
S Q x I b x
Q BH bh B b 4 y 2 3
- Điểm c M c I c
e
d
B B b
d d
2
2
Q BH bh
td e
2 e
2 e
y
- Điểm b
b
max
3
3 BH bh
B b
2
3
78
5. Uốn ngang phẳng
3
I
I
x
x
bh 12
3 b t h 1 12
3
I
bh
I x
3 bh 1
3 th 1
x
1 12
2
2
4
y
2 h 1
b h
2 t h 1
S
x
8
- Điểm c
x
y
y
3
M I
bh
x
x
M 3 bh 1
- Điểm b
2
2
3
4
y
2
y
2 h 1
y
3
3
b
max
3
2 t h 1
3 th 1 3 bh 1
3 th 1
S Q x I b x
12 Q b h t bh 2
c c
2 bh 1
3 bh 1
3 th 1
Q bh y t bh 2
2 th 1
79
5. Uốn ngang phẳng
- Điểm d
3
2
bh
3
3 bh 1
3 th 1 2 h 1 3 th 1
3 y t bh 2
M h 6 1 x 3 bh 1 Q b h d d
td d
2 d
2 d
- Điểm e
- Điểm a
e
max
a
3
2
6
bh
M h x 3 bh 1
3 th 1
d
d
3
t b
2
Q h y
bh
0
3 bh 1
2 h 1 3 th 1
3
a
d e
80
5. Uốn ngang phẳng
2
;
2 bh 1 bh bh 1
2
; c 2 bh
th 2 1 bh bh 1
3
I
x 1
bh 3
I
I
x 1
3 b t h 1 3 2 c b h h 2 1
x
th 1
y
h 1
S
y
y
y
b h h 1
c 1
t h 1
c 2
x
c 2 2
h h 1 2
; c 1 h h 1 h c c 1 2 2 th 1 th 2 1 b h h 1 th 2 1
- Điểm a (y = - c2)
x
y
y
M I
x
x
- Điểm c
a
keo max
c 2
;
y
c h , 2 1
c 2
M I
x
y
y
0
S Q x I
t
a
x
c c
81
5. Uốn ngang phẳng
2
h 1
c 2
t
Q
b h h 1
c 1
y
- Điểm b (y = 0)
h h 1 2
2
0
b
max
c
3
t
2 c b h h 2 1
th 1
bh 3
3 b t h 1 3
x
h 1
c 2
M I
x
Q
b h h 1
c 1
y
td d
2 d
2 d
h h 1 2
- Điểm d (y = h1 – c2)
3
t
2 c b h h 2 1
th 1
bh 3
3 b t h 1 3
d d
- Điểm f (y = c1)
e
x
c 1
keo max
y
M I
x
d
3
0
f a
2 c b h h 2 1
Q h h 1 c 1 h h 1 2 d t b th 1 3 b t h 1 3 bh 3
- Điểm e (y = h1 – c2) d e
82
5. Uốn ngang phẳng
7200
xM
5000
yQ
83
5. Uốn ngang phẳng
a
c
b
e
d
g
f
h
Cho dầm chịu uốn với hình dạng mặt cắt ngang như hình vẽ. Cho: Mx = – 7200 N.m, Qy = – 5000 N.m. Các kích thước cho trong mm. Vẽ biểu đồ ứng suất pháp và tiếp trong mặt cắt. (Phải tính toán cụ thể các giá trị σa, σb, σc, σd, σe, σf, σg, σh, τa, τb, τc, τd, τe, τf, τg, τh ).
84
20 kN
5. Uốn ngang phẳng 30 kN m
20 kN m
15 kN m
40 kN.m 2 m
50 kN.m 2 m
2 m
1) Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt Qy và mômen uốn Mx. 2) Xác định các mặt cắt nguy hiểm. 3) Xác định kích thước của mặt cắt theo đề của mình (cột thứ 2 từ phải sang) dựa vào sơ đồ chỉ dẫn ở dưới. 4) Xác định số hiệu của loại thép cán hình chữ I theo TCVN 1654-75 - Cho biết vật liệu dẻo có [σ] = 160 MPa; vật liệu giòn có [σ]kéo = 150 MPa, [σ]nén = 650 MPa.
85
5. Uốn ngang phẳng
Uon phang.pdf
Thep chu I