Súng diêt tăng B40 do Liên Xô (tr

t là RPG – 2 (P

ọ ắ

đây) ch t o g i t ế ạ 40mm m tộ số n Vi

c ướ П Г – 2) cỡ nòng cướ d aự theo kiểu này sản xuất. tệ tăng B40.

tệ Nam g iọ tắt là súng di

ự ủ

ộ ộ ụ

ắ ư ự

ầ ạ i d ng đ tiêu di ể ệ ọ ỗ

ế ặ

4 – 6 phát/phút. ế

Súng B40 là lo i vũ khí có uy l c m nh c a phân đ i ạ t các lo i m c b binh do m t ng ộ ạ ườ ụ hành, ca b ng s t thép nh : xe tăng, xe b c thép, pháo t ằ i ch , máy lên th ng đang đ nô, t u thu , máy bay đ t ổ ẳ ỗ ạ ỷ quân. Ngoài ra còn tiêu di t sinh l c n n p trong công s ự ấ ư ẩ ệ ho c các v t ki n trúc không kiên c . ố ậ - T m b n ghi trên th c ng m đ n 50m - 150m. ầ ế ướ ắ - T m b n th ng v i m c tiêu cao 2m là 100m. ầ ụ ớ ắ - T c đ b n chi n đ u t ố ộ ắ ấ ừ - T c đ c a đ u đ n: 83 m/s. ố ộ ủ ầ - C đ n 80mm. ỡ ạ

ủ ứ ự ụ

ộ ố ả ạ ụ ộ ạ ủ ộ ỉ

ắ ạ ư ụ ằ ớ

S c xuyên c a qu đ n không ph thu c vào c ly b n và t c đ bay,ch ph thu c vào góc ch m c a qu ả đ n v i m c tiêu. Khi góc ch m b ng 90 0 xuyên nh sau: ạ Xuyên thép d y 200mm, xuyên bê tông dày 600mm. - kh i l ầ ng c a súng là 2,75kg; qu : 1,84kg ố ượ ủ ả

ố ạ ậ ề ướ

ẹ ể B ph n ng m

ộ ậ

B ph n kim ho

ộ ậ

Nòng súng

B ph n cò & tay c m

ộ ậ

ộ ộ ộ ồ ụ

a, C u c a súng ấ ủ t: Khi b n, Súng B40 c u t o theo nguyên lý không gi ắ ấ ạ c: L c đ y khí thu c ph t m nh v sau đ y đ n v tr ẩ ự ẩ ề ạ ụ đ n đi và l c ph t v sau b ng nhau nên súng không ụ ề ạ ằ ự t, khoá an toàn c a súng theo ki u ch n đuôi cò. G m gi ủ ậ có 4 b ph n chính: ộ - Nòng súng. - B ph n ng m. ậ - B ph n kim ho . ả ậ - B ph n cò và tay cò. ậ Đ ng b c a súng g m: Thông nòng, ph tùng, ba lô, ồ ộ ủ dây súng, n p che đ u và đuôi nòng. ắ ầ

ấ ạ ủ ạ

b, C u t o c a đ n Đ n B40 c u t o theo nguyên lý đ n lõm ạ

ạ và ch m n . G m 4 b ph n chính: ổ ồ ấ ạ ậ ạ ộ

3. Tên g i, tác d ng, c u t o c a súng ụ ấ ạ ủ ọ

Đ làm bu ng đ t và ch u áp l c c a khí ng bay cho đ n, t o cho đ n có t c đ ban ị ạ ố ạ ồ ạ ự ủ ộ ố

ườ ủ ỡ

ề ẵ

ặ ắ ầ ứ ể

+ Khuy t l p đ n a, Nòng súng - Tác d ng:ụ đ t, đ nh h ướ ị ố đ u nh t đ nh. ấ ị ầ ấ ạ Đ ng kính c a nòng súng (c Súng) là - C u t o: 40mm. Trong và ngoài nòng súng đ u tròn và nh n, màu đen. Sát m t c t đ u và đuôi nòng có vành đ tăng s c b n và đ c ng. Nòng súng g m có: ồ ề ướ ộ ứ ế ắ ệ

phía tr ớ ể ạ ử ế

Khuy tế

c trên mi ng nòng đ khi l p đ n, m u l p đ n kh p vào khuy t này thì h t l a ắ ạ th ng v i l ẳ ạ ở ạ ấ ắ kim ho . ả ớ ỗ

ỏ ỗ Ổ

ữ ộ

ấ h p cò. ấ ế kim Ho có l ả ả ậ ớ

ớ Ố ằ ỗ

ữ ở ộ ầ ể ầ ch t l ữ ặ ạ ấ

ằ ng ng m b n không b nóng. ắ ắ ị

ả ố

+ kim h a xuyên qua thành nòng súng đ kim ho đ p vào h t l a khi bóp cò; m u gi h p cò ạ ử ể đ kh p v i khuy t ch a m u gi ứ ể + p che nòng b ng g , hai đ u có khâu gi i v i nòng súng b ng đinh vít đ c m tay, áp má, l y ớ đ ườ thoát khí thu c. + Bên ph i nòng súng có l ỗ + Hai khâu m c dây súng đ m c dây súng. ể ắ ắ

ộ ậ ụ ụ

tiêu ự

ở ấ ạ ậ ắ

1- Đ u ng m

b, B ph n ng m ắ - Tác d ng: Đ ng m b n vào các m c ắ ể ắ các c li khác nhau. - C u t o b ph n ng m. ộ ắ

2 - Díp gi

đ u ng m

ữ ầ

3 - Hai tr c l p đ u ng m

ụ ắ ầ

4 - Các khe ng mắ

5 - Th

ướ

c ng m ắ

-150 -100 - 50

6 - Díp gi

th ữ ướ

c ng m ắ

ộ ậ ả

Đ đ p và h t l a đ t cháy c, B ph n kim ho - Tác d ng:ụ ể ậ ạ ử ố

phóng. thu c ố

ấ ạ Lo xo kim ho đ luôn luôn

ả ể i. - C u t o: đ y kim ho t ẩ ả ụ t xu ng d ố ướ

Kim hoả Lò xo kim Vành d nẫ Vành tỳ

Đ m vành

Vành hãm

ệ kim ho

N m

ắ ổ

d, B ph n cò & tay c m ộ ậ ầ

Đ khóa an toàn cho súng khi đã l p đ n ể ắ

ạ và khi m khóa an toàn bóp cò, búa đ p vào kim ho . ả ậ

Tác d ng:ụ ở C u t o: ấ ạ

1 - H p còộ

2 - N p h p cò

ắ ộ

ố ắ ộ

3 - Ch t l p h p cò 4 - Tay cò 5 - L y còẫ

6 - Búa

7 - C n đ y ầ ẩ

8 - Lò xo c n đ y ầ ẩ

9 - Khoá an toàn

10 - Tay c mầ

Đ tiêu di t phá hu các m c tiêu. ể ệ ụ ỷ

e, Đ u đ n ầ ạ - Tác d ng:ụ - C u t o: ấ ạ

Chóp đ nạ

Thân đ nạ

C ổ đ nạ

f, Đuôi đ nạ

ng cho đ n ạ

n đ nh h ị ớ ố ướ ố

- tác d ng:ụ Đ gi ể ữ ổ khi bay, n i li n đ n v i ng thu c phóng. ạ ố ề ấ ạ - C u t o:

Cánh đuôi

M u l p đ n ấ ắ ạ

ng duôi

Đuôi đ nạ

g, Ngòi nổ

ạ ể Đ làm đ n n ổ

ậ ủ

ổ ể ạ

ồ ể

- Tác d ng:ụ khi ch m m c tiêu. ụ ạ - C u t o: ấ ạ + Thân ngò n đ ch a các ổ ể b ph n c a ngòi n . ổ ộ + Kíp n đ kích thích đ n n .ổ + Kíp m i đ kích thích kíp n n . ổ ổ h, ng thu c phóng ố Ố Sinh ra khí thu c ố - Tác d ng:ụ đ y đ n bay đi ạ ẩ - C u t o: ấ ạ

4. Tháo và l p súng thông th ng ắ ườ

(xem ph n binh khí súng ở ầ ắ ắ

c 1. đuôi nòng. Tay trái ắ

súng, tay ph i tháo n p che đ u nòng ra. a, Quy t c tháo, l p súng ti u liên AK) ể b, Đ ng tác tháo và l p súng ộ - Tháo súng: + B ướ gi ữ ả Tháo l p che đây đ u và ắ ầ ầ

c 2.

+ B

ươ

ả ẫ ự

ả ơ

ế

ế ầ ả ầ

ế

ỏ ổ

ỏ ấ

ả ề ị

ươ

ư

Tháo b ph n kim ho . Tay ph i ướ dùng ngón cái d ng búa (then khoá an toàn v n v trí an toàn). Tay trái c n p che nòng d ng ầ ố ở ị súng trên bàn (chi u, b t…). Đ u nòng súng quay ầ xu ng d i, tay c m quay v bên ph i h i ch ch ướ ề ố c. Tay ph i c m v n vít dùng khuy t tháo v tr ặ ề ướ l ng kim ho (xoay ng c chi u kim đ ng h ) ượ ỏ r i dùng tay tháo n p kim ho , vành đ m ra ắ ổ ồ kh i kim ho . Tay ph i đùng ngón tr n then ả khoá an toà sang trái, ngón cái đ m t búa, ngón ỡ ặ ng, tr bóp cò th v v trí nh khi ch a gi ư ngón cái n then khoá an toàn sang ph i. ả

ộ ả ả ậ ắ

ặ ự

ư ộ

ặ ạ ấ ặ

ồ ặ ậ ả ể

- L p súng: ắ L p b ph n kim ho . Tay ph i dùng c 1. + B ướ ng búa (v n khoá an toàn), tay trái d ng ngón cái gi ươ súng trên bàn (nh khi tháo). Tay ph i l p b p ph n kim ậ ả ắ ho , vành đ m vào trong kim kim ho r i l p n p ệ ắ ổ ả ồ ắ ả ho (xoay xuôi chi u kim đ ng h ). Khi xoay b ng tay ằ ồ ả ch a th y ch t, dùng cái v n vít v n ch t l i. Tay ph i ặ ư m khoá an toàn, bóp cò cho búa đ p đ ki m tra chuy n ể ể ở đ ng c a b ph n kim ho , đóng khoá an toàn. ộ ắ ủ ộ ướ ầ ắ

ậ L p n p che đ u va đuôi nòng. Hai tay c 2. đ y n p che đ u và đuôi nòng. ầ ậ + B ắ

5. Chuy n đ ng c a các b ph n khi b n

ể ộ

ộ ậ

ể ủ ể ộ ộ ậ ả

ế ở ẳ ấ

then khoá an toàn th ng v i h ờ ề

a, chuy n đ ng c a súng Chuy n đ ng c a các b ph n cò và kim ho khi ộ khoá an toàn, bóp cò. n then sang trái (m khoá an toàn), ở ng lùi c a m u Khuy t ủ ớ ướ tì đuôi cò. Khi bóp cò, nh xoay quanh tr c đuôi cò v sau ụ then khoá an toàn). (m u tì đuôi cò lùi vào khuy t ế ở ấ

ấ ẫ ầ ẫ ờ

ỏ ẩ ủ c nâng l y cò lên làm m u đ u l y r i ng búa, c n đ y nh s c bung c a lò xo ờ ứ

ờ ậ ạ ư ị

ươ ớ ữ

ươ ư

ế ở ề ị ả ả ị ả

ầ ạ

ạ ử ấ ậ ủ ắ ộ ị

i, đ u kim ho đ p vào h t l a. ả ậ ạ ươ ư ư ẫ ở ỉ

Đ u cò v tr ề ướ ầ kh i kh c gi ầ ươ ấ đ u búa đ p lên phía trên. ầ t qua v trí khi ch a Nh có đà đ p m nh búa đ p v ậ ượ ng và đ p m nh vào kim ho , kim búa đ p đ u tì gi ầ ậ ả ạ ậ v búa không đ p quá lâu kh p vào khuy t sau búa gi ở ị ậ ng búa (m t búa trí trên và tr v v trí nh khi ch a gi ặ ư và đuôi kim ho Có kho ng cách) kim ho b búa đ p ép lò ậ xo l Sau khi b n viên đ n th nh t, v trí các b ph n c a ứ ng búa, ch khác: v n m khoá an súng nh khi ch a gi toàn.

ủ ạ

ử ố ạ ử ạ ử

ể ộ ạ ả ậ ố ự ố

b, Chuy n đ ng c a đ n - Khi b n đ n đi (Ngòi n h t an toàn): ổ ế + kim ho đ p vào h t l a, h t l a phát l a đ t cháy thu c phóng, thu c phóng cháy sinh ra áp l c khí thu c ố đ y đ n đi. ạ ẩ

ạ ề ổ ắ ớ ạ

ạ ể

ị ố + Ngòi n l p li u v i đ n. Khi đ n phóng m nh v ề c. ng quán tính không k p chuy n đ ng theo cùng ị t xu ng ố ộ i và t ạ ụ

tr ướ Ố v i ngòi n nên b ép lò xo ng quán tính l ớ phía d

ổ i ng kim ho . ả ướ ố + Trong ng quán tính t t t ụ ừ ướ ố

trên xu ng d ố d ừ ướ ộ ố

ấ ạ ạ ữ ộ

ể ầ ộ

i, đ u to ầ i lên trên. Vì c a ch t an toàn ch y theo ke r ng t ủ khe r ng c u t o ch chi nên ng quán tính khi t t xoay ụ t vào sang m t bên đ đ u nh ch t an toàn không b l ị ọ ỏ khe h p khi ng quán tính ch a t ố ố ư ụ t xu ng h t c . ế ỡ ẹ ố ố

ố ố ủ

ố ẳ

ỏ ầ ư ủ ố ố ủ ể ầ ẹ

ố ầ ố

ỏ ộ

t xu ng h t c , đ u to c a + Khi ng quán tính t ế ỡ ầ ụ phía trên c a khe i đo n th ng ch t an toàn lên t ở ạ ớ i nh cũ đ đ u c xoay tr l i đ r ng, ng quá tính l ở ạ ạ ượ ộ c và ph n trên c a khe h p. t đ nh ch t an toàn l ọ ượ Không b m t trong c a ng quán tính gi , lò xo bung ra ữ ủ ố ị ặ đ y ch t an toàn v phía có đ u nh , đ u to c a ch t an ủ ỏ ầ ề ẩ toàn rút ra kh i khe r ng th t vào ng kim ho ) ả ụ ạ

ầ c t

ố + Trong quá trình đ n bay, s c ì c a ng quán tính ứ m t d n, lò xo ng quán tính l i đ y ng quán tính ạ ấ i lên trên, vì đ u to c a ch t an toàn đã rút ng ủ ầ ượ ừ ướ kh i khe r ng, ng quán tính không b ch t an toàn ch n ố ỏ i n lên b lò xo đ y lên đ u trên c a ng kim ho . l ả ầ ạ ữ ủ ố ẩ ố ố ị ố ủ ố d ộ ị ẩ

d + Khi ng quán tính b đ y t ố

ố ạ ầ ố ẹ ừ

ố ẹ ữ

ắ ị ạ

ố ế

ẹ ố ủ ố ẩ

ị ặ ữ

ủ ố ộ ấ ữ

ở ố ầ

ỏ ể ầ ế ụ ả

ả ế ố ị

+ Đ kim ho v n b lò xo kim ho đ y xu ng phía ả ẩ i ng kim ho ngòi n đã h t an toàn. i lên trên, đ u ị ẩ ừ ướ trên xu ng nh ch t an toàn ch y theo khe h p t ỏ i, vì khe h p hình ch chi nên ng quán tính không d ướ d i lên trên (kéo dài th i gian an th ti n nhanh t ừ ướ ể ế toàn cho ngòi n sau khi b đ n b n đi). Khi đ u nh ỏ ổ ầ ch t an toàn ch y h t khe h p, ng quán tính ti p t c ế ụ ạ b lò xo đ y lên trên cùng c a ng kim ho , ch t an ố ả ị , lò xo toàn không b m t trong c a ng quán tinh gi ch t an toàn bung thêm m t n c n a đ y ch t an toàn ố ẩ ố ng tròn v phía có đ u nh đ đ u to rút kh i l ỏ ỗ ề kim ho (th t vào trong đ kim ho ). ả ẫ ả d ướ ố ế ổ

ạ ườ

ạ ế

ạ ng h p góc ch m l n: Đ n đang bay ớ i, đ kim ho đang s n đà ả i nên ép lò xo kim ho ti p ị ừ ẵ ả ế

- Khi đ n ch m vào m c tiêu: ạ + Tr ợ đ t nhiên b m c tiêu ch n l ặ ạ ị ụ ộ ti n nhanh không k p d ng l ạ ế t c ti n. ụ ế ầ ả ầ ế ố

ế ọ ố

ế ả ể ẩ ồ ổ ỏ ằ ố ả ậ ồ

Vì đ u to ch t an toàn th t vào trong đ kim ho , đ u ụ nh n m trong khe d c c a ng kim ho nên đ kim ho ả ọ ủ ố và ch t an toàn ti n d c theo ng kim ho đ đ y kim ho đ p vào kíp m i làm kíp m i n , kíp m i n kích ồ ổ thích kíp n , kíp n kích thích đ n n . ổ ổ ạ ổ

+ Tr ợ

ụ ạ ạ ạ ị ặ ạ

ộ ạ ị ầ ả ấ ủ

ư ầ ồ

ế ả ậ ộ ạ

ầ ộ

ế ặ

ế

ả ậ ng h p góc ch m nh : (đ n lia thia) khi ch m ỏ ườ m c tiêu đ n không b ch n l i mà b đ u đ n h t m nh ạ ạ sang m t bên nên đ kim ho và kim ho không đ dà đ ể ả ép lò xo kim ho đ p vào kíp m i . Nh ng khi đ u đ n b ị ạ h t m nh sang m t bên kh i quán tính theo đà tr t ố ượ ấ i phía đ u đ n) c nh vát c l m nh sang m t bên (ng ạ ạ ượ ạ ạ c a khuy t hình chóp t vào m t vát kh i quán tính mi ế ố ở ủ hình chóp đ kim ho đ đ y đ kim ho và ả ế ả ể ẩ ở ồ kim ho đ p vào kíp m i.

Quy t c an toàn ắ ấ ạ ặ ể ạ

ắ ả ấ

Do đ c đi m c u t o c a súng và đ n nên khi s ử ủ d ng súng ph i ch p hành đúng các qui t c an toàn sau đây: ụ - Phía sau v trí b n cách đuôi nòng ít nh t 1m, không ắ ấ ị

có v t ch n vuông góc v i tr c nòng súng. ớ ụ ắ ậ

ấ ắ

- Khi b n cách phía sau tr c nòng súng ít nh t 10m ụ 0 so v i tr c nòng súng không có v t d và m i bên 22,5 ậ ễ ỗ cháy n , ng ạ

ớ i. ậ ệ ả

i qua l ườ ắ ậ ấ

phái tr 20cm không có v t c n làm nh h ổ - Khi b n có v t tì, mi ng nòng súng ph i nhô ra c v t tì và xung quanh miêng súng cách ít nh t ướ ưở

ướ

ả ậ ả ng bay c a đ n không đ ủ ậ ạ ng cánh đuôi đ n. ạ c có v t c n đ ậ ả ể ượ ng bay. ổ đ m b o đ n không b va ch m làm thay đ i h ả - Trên h ả ướ ậ ị

ắ ể

ạ ễ ậ trong công s . ự

nguyên sau 1 phút m i ắ ữ ớ

ạ ạ ỏ

nguyên ạ ữ ả ổ

ỷ ạ ỗ

ệ ố ệ

t tăng B40 tuy t đ i không đ ắ ắ

0.

i b n ph i n m ch ch so ườ ắ ả ằ ế ằ ắ ộ

- Khi ki m tra b n đ n th t, b n khi di n t p vào các ậ ạ ắ i b n ph i lo i m c tiêu, ng ả ở ườ ắ ụ - Khi b n đ n không đi, ph i gi ả l y đ n ra kh i súng, t p trung đ n nôp lên trên. ạ ậ ấ - Khi đ n phóng đi nh ng không n thì ph i gi ư i ch mà phá hu theo qui t c phá hu đ n không n . t ổ ắ ỷ ạ c đ t - Khi b n súng di ặ ượ ắ súng lên vai trái, g m b n b ng m t trái (vì bên ph i có l ỗ ả ằ ắ trích khí thu c).ố - Khi n m b n b t bu c ng ắ v i h ớ ướ ng b n 45 ắ

Hu ỷ đ nạ

ạ ể ắ

ẩ ị - Ki m tra súng đ n ạ - L p ngòi n * Chu n b súng đ n đ b n ể ắ

ạ ắ

ổ - Khép đuôi đ n, l p đ n vào súng ạ - L p ngòi n . ổ ắ

ạ ặ

ng 1,5 bên ph i v ch chu n h ấ ầ ướ ạ ể ướ ẩ

Cách ng m:ắ Đ t giao đi m v ch kh c t m 3, v ch ể kh c h ng vào đi m ả ạ ấ ng m. ắ

+

2

3

*

4

5

5

3

4

2

5

4

3

2

1

1 2

4

6

8

10

2,7

Xin trân tr ng ọ cảm n cơ ác đ ng ồ chí!