Chương IV - PTCK

3/1/2010

www.themegallery.com

• Phân tích cơ bản • Phân tích kỹ thuật • ðịnh giá chứng khoán

Phân tích cơ bản

3/1/2010

www.themegallery.com

Phân tích cơ bản là tập hợp các khái niệm, phương pháp, công cụ cho phép xử lý các thông tin nhằm dự báo về chất lượng và số lượng của các dòng tiền mà cổ phiếu có thể mang lại cũng như các nhân tố ảnh hưởng ñến các dòng tiền.

Nội dung của PTCB

3/1/2010

www.themegallery.com

Phân tích kỹ thuật

3/1/2010

www.themegallery.com

Edward và Magee : “ Phân tích kỹ thuật là môn khoa học của sự ghi nhận lại, thường là dưới dạng ñồ thị, những hoạt ñộng giao dịch diễn ra trong quá khứ gây ra những thay ñổi về giá, khối lượng giao dịch,... của một chứng khoán bất kỳ hay với chung toàn bộ thị trường và sau ñó dựa trên bức tranh về quá khứ ñó ñể suy luận ra xu thế có thể xảy ra trong tương lai.”

Giả ñịnh của PTKT

3/1/2010

www.themegallery.com

3/1/2010

Nội dung Phân tích kỹ thuật • Một số khái niệm cơ bản • Lý thuyết DOW • ðồ thị và ñịnh dạng ñồ thị • Một số ñường chỉ báo

www.themegallery.com

3/1/2010

Một số khái niệm trong PTKT • Xu thế : là chiều hướng biến ñộng chung

của giá

• ðường xu thế là ñường nối các ñỉnh của xu thế giá xuống hoặc nối các ñáy của xu thế giá lên

• Kênh : Là khoảng giao ñộng của giá Channel line • ðường kênh : là ñường song song với

Trend line

www.themegallery.com

ñường xu thế

3/1/2010

ðường hỗ trợ - kháng cự • Mức hỗ trợ là mức giá, tại ñó lượng cầu

Resistance

trên thị trường là ñủ lớn ñể ngăn chặn xu hướng giảm giá cổ phiếu.

support

www.themegallery.com

• Mức kháng cự là mức giá, tại ñó lượng cung là ñủ lớn ñể ngăn chặn xu hướng tăng giá cổ phiếu.

Lý thuyết DOW

3/1/2010

– Thị trường ñầu cơ giá lên ( bull market) – Thị trường ñầu cơ giá xuống ( bear market) • Xu thế cấp 2 ( xu thế trung gian) : 1 – 3

• Xu thế cấp 1 ( xu thế chính ) : > 1 năm • Có 2 dạng :

tháng

www.themegallery.com

• Xu thế 3 ( xu thế nhỏ) : < 1 tháng

DOW – Bull Market

Medium term trend

Short term trend

Long term trend

www.themegallery.com

3/1/2010

ðồ thị trong PTKT • ðồ thị trong PTKT là biểu diễn bằng ñồ thị

– ðồ thị dạng ñường

– ðồ thị dạng bar

– ðồ thị dạng cây nến - candlestick

www.themegallery.com

của giá chứng khoán theo thời gian.

§å thÞ trong PTKT

3/1/2010

ðồ thị dạng ñường : Biểu thị giá ñóng cửa theo thời gian

www.themegallery.com

ðồ thị dạng then ( bar)

3/1/2010

(cid:2) Các số liệu ñược biểu diễn theo cột thẳng ñứng : Giá cao nhất, giá thấp nhất, giá ñóng cửa, giá mở cửa

(cid:2) Giá lên : xanh hoặc ñen, Giá xuống : ñỏ (cid:2) Có 2 dạng then chắn :

High

High

Open

Close

(cid:1)ðồ thị dạng then chắn ( dạng cột )

OHLC

HLC

Close

Low

Low

www.themegallery.com

ðồ thị dạng bar

3/1/2010

High

High

Close

Open

Open

Close

Low

Low

www.themegallery.com

C¸c d¹ng ®å thÞ

3/1/2010

– Các số liệu ñược biểu diễn theo cột thẳng ñứng và thanh rộng biểu thị chênh lệch giá mở và ñóng

– Màu trắng, xanh: giá tăng. Màu ñỏ, ñen:

giá giảm White body

Black body

Doji

high

high

high

Close

Close

Open

Open

Close

Open

Low

Low

Low

www.themegallery.com

• ðồ thị dạng cây nến ( candlestick)

candlestick

3/1/2010

www.themegallery.com

ðịnh dạng ñồ thị

3/1/2010

• ðịnh dạng ñồ thị là các hình dạng rõ rệt của ñồ thị của cổ phiếu cho biết tín hiệu mua bán hoặc sự biến ñộng giá trong tương lai.

– ðịnh dạng ñảo ngược : cho biết tín hiệu ñảo

chiều của xu thế trước ñó:

– ðịnh dang liên tục : cho biết tín hiệu tiếp tục

duy trì xu thế trước ñó.

www.themegallery.com

• Có 2 loại ñịnh dạng :

ðịnh dạng ðầu - Vai

3/1/2010

• Là ñịnh dạng ñảo ngược cho biết dấu hiệu

hoặc 2 ñáy - xu thế giá tăng của 2 vai

– Tín hiệu : ðường giá giao với ñường vai (cid:3)

xác ñịnh xu thế ñảo chiều

www.themegallery.com

ñảo chiều của xu thế trước ñó. – Bao gồm : 2 vai, 1 ñầu và 1 ñường vai – ðường vai: ñường nối 2 ñỉnh - xu thế giá giảm

ðỉnh - ðầu - Vai

3/1/2010

www.themegallery.com

ðáy – ðầu - Vai

3/1/2010

www.themegallery.com

3/1/2010

ðịnh dạng hình tam giác • Là ñịnh dạng liên tục • ðường giá giao cạnh trên hoặc cạnh

www.themegallery.com

dưới của tam giác (cid:3) xác ñịnh xu thế mới

ðịnh dạng tam giác

3/1/2010

Xu thế giảm tiếp tục duy trì khi ñường giá cắt cạnh dưới

KLGD tăng khi giá giảm dần

www.themegallery.com

3/1/2010

Một số ñường chỉ báo trong PTKT

www.themegallery.com

• SMA • MACD • Bollinger band • RSI • V.v.

ðường bình quân ñộng - MA

3/1/2010

• Thể hiện các mức giá bình quân của

– Xác ñịnh giá bình quân của chứng khoán

trong một khoảng thời gian nhất ñịnh

– Khắc phục ñược hạn chế của các ñịnh dạng

ñồ thị : Khó nắm bắt xu hướng

www.themegallery.com

chứng khoán trong một khoảng thời gian nhất ñịnh, loại bỏ ñược sự dao ñộng giá hàng ngày • Mục ñích :

Trung bình ñộng giản ñơn - SMA

3/1/2010

• Cách tính :

∑ Pn

SMAn = ----------

n

• Số ngày tính càng nhỏ thì ñường SMA

càng bám sát ñường giá thực tế

– MA (n) : MA(5), MA(10),…. – SMA(n) : SMA (5), SMA (10),…

www.themegallery.com

• Ký hiệu :

SMA

3/1/2010

www.themegallery.com

3/1/2010

MACD • Cách tính :

MACD = MA(26) - MA(12) • MA(9) ñóng vai trò là ñường tín hiệu - signal line • Hội tụ - phân kỳ :

– Nếu MA di chuyển cùng xu hướng với ñường

giá (cid:3) support cho xu thế hiện tại của giá – MA di chuyển ngược xu hướng với ñường

giá (cid:3) khả năng xu thế giá sẽ ñảo chiều trong tương lai

• MACD cắt ñường tín hiệu ( hoặc ñường 0 ) từ dưới lên

(cid:3) xu hướng giá tăng (cid:3) tín hiệu Mua

• MACD cắt ñường tín hiệu ( hoặc ñường 0 ) từ trên

xuống (cid:3) xu hướng giá giảm (cid:3) tín hiệu Bán

www.themegallery.com

MACD

3/1/2010

www.themegallery.com

Bollinger band

3/1/2010

Upper band

Middle band

Lower band

www.themegallery.com

RSI

3/1/2010

– RSI > 70 : thị trường ñi vào vùng mua quá (cid:3)

Bán

– RSI < 30 : Thị trường ñi vào vùng bán quá (cid:3)

Mua

www.themegallery.com

• RSI : ðường chỉ số sức mạnh bình quân • Xu hướng :

VN-index

www.themegallery.com

ðịnh giá chứng khoán

3/1/2010

– Chiết khấu các luồng tiền có thể nhận ñược

trong tương lai ( cổ tức, giá bán chứng khoán ,… )

• ðịnh giá cổ phiếu

– Chiết khấu các dòng tiền hợp lý theo tỷ lệ

chiết khấu thích hợp ( lãi và khoản thanh toán lãi cuối kỳ)

www.themegallery.com

• ðịnh giá trái phiếu

ðịnh giá cổ phiếu

3/1/2010

DPS

=

P 0

∑ + (1

t t )k e

DPSt : Cổ tức dự kiến nhận ñược

năm t

www.themegallery.com

: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng ke

ðịnh giá cổ phiếu mô hình chiết khấu luồng cổ tức

3/1/2010

• Hai giả ñịnh của mô hình chiết khấu luồng

nhỏ hơn hoặc bằng tỷ lệ tăng trưởng kinh tế ( trong dài hạn)

www.themegallery.com

cố tức với cổ tức tăng trưởng ñều – Mọi chỉ tiêu khác về hoạt ñộng của công ty cũng phải có cùng tốc ñộ tăng trưởng này. – Tỷ lệ tốc ñộ tăng trưởng ổn ñịnh hợp lý sẽ

3/1/2010

DDM với Cổ tức tăng trưởng ñều

+

g

)

=

=

P 0

DPS 1 g k

DPS x 0 k

(1 g

e

e

DPS1 : Cổ tức dự kiến trên mỗi cổ phần năm nay DPSo : Cổ tức năm ngoái g

: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức trong suốt giai ñoạn sau

www.themegallery.com

- -

Phương pháp so sánh

• Bước 1: Xác ñịnh hệ số so sánh bình quân của công ty hoặc hệ số so sánh bình quân của ngành

• Bước 2: Tìm EPS, S, BV hiện tại và dự

tính trong tương lai

• Bước 3: Xác ñịnh giá trị thực của cổ phiếu • Giá trị cổ phiếu = Hệ số so sánh x mẫu số

15/8/2011

www.themegallery.com

tương ứng (EPS,S,BV) • Bước 4: Quyết ñịnh ñầu tư

3/1/2010

ðịnh giá trái phiếu Giátr(cid:6)trái phi(cid:10)u = Giátr(cid:6)hi(cid:13)n t(cid:15)i c(cid:17)a các kho(cid:21)n lãi + Giátr(cid:6) hi(cid:13)n t(cid:15)i c(cid:17)a m(cid:13)nh giá

T

=

+

P

t

T

C +

=

r

)

F + r

)

(1

1 (1

t

T : Số năm cho tới khi ñáo hạn C : Khoản thanh toán lãi ñịnh kỳ

F : M(cid:13)nh giá trái phi(cid:10)u r : Lãi su t chi(cid:10)t kh u

Công ty chứng khoán

công ty chứng khoán ñược là tổ chức tài chính trung gian ñược thành lập hợp pháp và thực hiện một hoặc một số loại hình kinh doanh chứng khoán”.

www.themegallery.com

Company Logo

www.themegallery.com

ðặc ñiểm

www.themegallery.com

Company Logo

www.themegallery.com

• ðặc ñiểm về vốn. • ðặc ñiểm về nhân sự và ñội ngũ lãnh ñạo. • ðặc ñiểm về cơ sở vật chất kỹ thuật. • ðặc ñiểm về xung ñột lợi ích giữa quyền lợi của khách hàng và công ty chứng khoán.

Vai trò

• Vai trò làm cầu nối giữa cung – cầu chứng

khoán

• Vai trò góp phần ñiều tiết và bình ổn giá

trên thị trường

• Vai trò cung cấp các dịch vụ cho thị trường

www.themegallery.com

Company Logo

www.themegallery.com

chứng khoán

(cid:1)Môi giới chứng khoán là việc làm trung gian thực

Công ty chứng khoán

hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.”

(cid:1)Tự doanh chứng khoán là việc công ty chứng khoán

mua hoặc bán chứng khoán cho chính mình

(cid:1)Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc cam kết với tổ chức phát hành thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán, nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành ñể bán lại hoặc mua số chứng khoán còn lại chưa ñược phân phối hết của tổ chức phát hành hoặc hỗ trợ tổ chức phát hành phân phối chứng khoán ra công chúng.”

giữ chứng khoán và các tài sản khác.”

Công ty chứng khoán

• Tư vấn ñầu tư chứng khoán là việc cung cấp cho nhà ñầu tư kết quả phân tích, công bố báo cáo phân tích và khuyến nghị liên quan ñến chứng khoán.”

Company Logo

www.themegallery.com

• “Quản lý danh mục ñầu tư chứng khoán là việc quản lý theo ủy thác của từng nhà ñầu tư trong việc mua, bán, nắm giữ chứng khoán và các tài sản khác.”

Công ty chứng khoán

• Nghiệp vụ khác Công ty chứng khoán ở một số nước có thể

thực hiện nghiệp vụ tín dụng.

www.themegallery.com

-Mua ký quỹ -Bán khống -Lưu ký chứng khoán

L/O/G/O