Chương 1

Khảo sát và phân tích

các mục tiêu và ràng buộc

Nguyễn Hồng Sơn

1

Nội dung

1.Phân tích nhu cầu 2.Phân tích các ràng buộc 3.Bảng liệt kê (checklist)

2

1

Phân tích nhu cầu (1/3)

đặc biệt quan trọng đối với thiết kế mạng

(cid:1) Mục tiêu kinh tế và các điều kiện ràng buộc là

(cid:1) Tìm hiểu công việc của người dùng (lĩnh vực, thị trường, nhà cung cấp, sản phẩm, dịch vụ, các ưu thế cạnh tranh)

(cid:1) Xác định các công nghệ, thiết bị (cid:1) Xác định tổ chức công ty

3

Phân tích nhu cầu (2/3)

định chấp nhận hay từ chối thiết kế

(cid:1) Ai trong tổ chức của công ty nắm quyền quyết

cục của thiết kế.

(cid:1) Yêu cầu khách hàng xem lại các mục tiêu toàn

nào là tốt cho họ (năng suất cao...)

(cid:1) Hỏi để biết rõ tiêu chuẩn của khách hàng, thế

4

2

Phân tích nhu cầu (3/3)

– Điều gì xảy ra nếu dự án thiết kế thất bại hay sau

khi cài đặt không hoạt động như đặc tả?

– Có thể nhận thấy được như thế nào ở quản lý mức

cao?

– Người nhiệm thu có thể nhận thấy rõ sự thành công

của dự án hay không?

– Các mở rộng nào có khả năng làm cho hoạt động

của mạng bị gián đoạn?

(cid:1) Tiên liệu :

5

Mạng doanh nghiệp ngày nay(1/2)

phổ biến

(cid:1) Một mạng chỉ dùng bởi user nội bộ không còn

hiện đại-->môi trường mở và cộng tác

(cid:1) Xây dựng mạng thích nghi với tổ chức công ty

(cid:1) Người thiết kế mạng phải cân nhắc các nhu cầu mở rộng đến các user bên ngoài một cách cẩn thận.

6

3

(cid:1) Giải pháp module giúp tạo ranh giới rõ ràng giữa các mạng riêng và các phần liên mạng mà các đối tác có thể truy xuất.

Mạng doanh nghiệp ngày nay (2/2)

(cid:1) Mạng phải đem lại lợi ích thiết thực. (cid:1) Hỗ trợ cho người dùng di động (cid:1) Đặc biệt coi trọng an ninh mạng

7

Các mục tiêu kinh tế của thiết kế mạng

(cid:1) Tăng lợi tức (cid:1) Tăng chia sẻ thị phần (cid:1) Phát triển thị trường mới (cid:1) Tăng khả năng cạnh tranh (cid:1) Giảm giá thành (cid:1) Tăng năng suất của nhân viên (cid:1) Rút ngắn chu kỳ phát triển sản phẩm (cid:1) Để dùng just-in-time manufacturing (cid:1) Cung cấp dịch vụ mới và hỗ trợ tốt hơn (cid:1) Xây dựng mối quan hệ và nâng khả năng truy xuất thông tin lên một mức mới theo

mô hình tổ chức mạng

(cid:1) Tránh gián đoạn công việc bởi các nguyên nhân như vấn đề an ninh hay thiên tai

địch họa.

(cid:1) Các công nghệ phải hiện đại (cid:1) Giảm chi phí viễn thông

8

4

Nhận diện qui mô của một dự án thiết kế mạng (1/3)

mạng là xác định qui mô của thiết kế

(cid:1) Một trong các công việc đầu tiên của thiết kế

một cửa hàng truy xuất vào mạng doanh nghiệp thông qua một VPN.

(cid:1) Qui mô nhỏ như cho phép một số nhỏ user tại

(cid:1) Qui mô lớn gồm nhiều segment, nhiều LAN, nhiều WAN hay remote access network hay toàn bộ mạng doanh nghiệp.

(cid:1) Thiết kế mới hay sửa đổi mạng đã có

9

Nhận diện qui mô của một dự án thiết kế mạng (2/3)

(cid:1) Giải thích rõ điều quan trọng về kỹ thuật và kinh tế và không bỏ sót những thông tin quan trọng nào về yêu cầu của thiết kế

(cid:1) Khi phân tích qui mô của thiết kế mạng cần tham chiếu mô hình OSI để chỉ ra các chức năng mà mạng mới phải đảm bảo.

10

5

Nhận diện qui mô của một dự án thiết kế mạng (3/3)

(cid:1) Chú ý các thuật ngữ:

– Segment: mạng đơn lẻ dựa trên giao thức lớp 2 – Building network: nhiều LAN trong tòa nhà (<---> building-

backbone network)

– Campus network: nhiều Building trong một vùng địa lý (<---

>campus-backbone network)

– Remote access: các giải pháp mạng hỗ trợ người dùng đơn lẻ

ở xa hay chi nhánh nhỏ ở xa truy xuất mạng

– Enterprise network: mạng lớn bao gồm các campus, các dịch vụ remote access, một hay nhiều WAN hay long-range LAN. Một enterprise network cũng được gọi là một internetwork.

11

Nhận diện các ứng dụng sẽ chạy trên mạng

(cid:1) Ứng dụng hiện hành và ứng dụng mới

Lưu ý

Tính cần thiết

Tên ứng dụng

Loại ứng dụng

Ứng dụng là mới?

(Đúng hay không)

(Tên người dùng hay gọi)

(cid:1) Loại ứng dụng:

– Nhóm ứng dụng cho người dùng (User application) – Nhóm ứng dụng cho hệ thống (system application)

12

6

Phân tích các ràng buộc

(cid:1) Chú ý các vấn đề liên quan đến chính sách. (cid:1) Chú ý các vấn đề về cá nhân (cid:1) Nội qui, điều lệ (cid:1) Ngân sách, nhân lực

13

Kế hoạch dự án

(cid:1) Thống nhất về khung thời gian cho thiết kế (cid:1) Định các thời điểm quan trọng (cid:1) Dùng công cụ hỗ trợ lập kế hoạch

14

7

Bảng liệt kê

Lập bảng liệt kê để theo dõi quá trình phân tích

Đã khảo sát đặc thù ngành nghề của công ty

Hiểu được tổ chức của công ty

Làm rõ các mục tiêu công việc

Người đầu tư đã nhận biết các hoạt động quan trọng

Hiểu rõ chuẩn mực thành công và thất bại của người đầu tư

Hiểu rõ phạm vi của dự án thiết kế

Biết tất cả các ứng dụng sẽ chạy trên mạng

Người đầu tư đã giải thích rõ chính sách

Biết ngân sách cho dự án

Nắm vững kế hoạch và các mốc thời gian quan trọng

Xác định rõ năng lực của nguồn nhân lực nội bộ và khả năng outsourcing

Đã thảo luận về kế hoạch huấn luyện

15

Nhận thức rõ bất kỳ chính sách nào có thể ảnh hưởng đến thiết kế

8