THIẾT KẾ HẠ TẦNG MẠNG MÁY TÍNH

Nguyễn Hồng Sơn

Định hướng chính của môn học

chức/doanh nghiệp.

(cid:1) Tập trung thiết kế hạ tầng mạng máy tính cho một tổ

mạng trong tổ chức/doanh nghiệp

(cid:1) Thiết kế mạng máy tính dùng để chạy các ứng dụng

trong các học phần khác.

(cid:1) Không thiết kế mạng máy tính cung cấp dịch vụ mạng (cid:1) Sử dụng các kỹ thuật và công nghệ mạng đã và sẽ học

khách hàng.

1

(cid:1) Tư cách là người thiết kế mạng đáp ứng yêu cầu cho

Kế hoạch môn học

thiết kế

(cid:1) Học lý thuyết trên lớp: 8 buổi + 4 buổi báo cáo bài tập

nhóm đều được hỏi để đánh giá

(cid:1) Bài tập thực hành thiết kế: – Chia 7 sinh viên/nhóm – Nhóm tự chọn tổ chức/doanh nghiệp để thiết kế mạng – Học đến phần lý thuyết nào, thực hành thiết kế đến đó – Từ buổi thứ 9 trở đi các nhóm bắt đầu báo cáo để chấm điểm (cid:1) Điểm bài tập thiết kế 50%, thi trắc nghiệm cuối kỳ 50% (cid:1) Trong quá trình báo cáo bài tập mỗi thành viên trong

Học liệu

(cid:1) Tài liệu tham khảo (cid:1) Lấy các slideshow từ

www.ptithcm.edu.vn/~hongson vào trang Computer Network Design

2

Tài liệu tham khảo

(cid:1) [1] Nguyễn Hồng Sơn, Bài giảng thiết kế hạ tầng mạng máy tính, Học

(cid:1) [2] Cisco CCIE: Fundamentals: Network Design and Case Studies,

viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, 2010

(cid:1) [3] Matthew H.Birkner: Cisco Internetwork Design, Cisco Press, 2000 (cid:1) [4] James D. McCabe, Network Analysis, and Design, 3rd Edition,The

Techmedia, 1998

(cid:1) [5] William Stallings, Local and Metropolitan Area Network, 6th edition,

Morgan Kaufmann Series in Networking 2007

(cid:1) [6] Peter T.Davis, Craig R.McGuffin: Wireless Local Area Networks,

Prentice Hall PTR 2000

(cid:1) [7] William Stallings: Network and Internetwork Security, Prentice Hall,

McGraw-Hill, 1995

1995

Giới thiệu

(cid:1) Dự án thiết kế (cid:1) Đối tượng thiết kế (cid:1) Phương pháp thiết kế (cid:1) Thiết kế đáp ứng yêu cầu sử dụng (cid:1) Thiết kế hiệu suất

3

MẠNG MÁY TÍNH VÀ THIẾT KẾ (1/4)

(cid:1) Một tổ chức phần cứng trãi rộng và một tổ hợp phần mềm tạo nên các giao thức truyền thông trừu tượng

phần: – Mạng campus nhằm nối một cách cục bộ các máy tính trong

một tòa nhà hay nhiều tòa nhà cạnh nhau,

– Mạng WAN nhằm nối các mạng campus lại với nhau,

– Các kết nối từ xa cho phép các văn phòng nhỏ hay người

dùng ở xa nối đến mạng campus

(cid:1) Một mạng máy tính lớn thường bao gồm ba thành

MẠNG MÁY TÍNH VÀ THIẾT KẾ (2/4)

4

MẠNG MÁY TÍNH VÀ THIẾT KẾ (3/4)

(cid:1) Tính phức tạp của thiết kế (cid:1) Thiết kế từng phần cho an toàn và tối ưu (cid:1) Chủng loại thiết bị và công nghệ đa dạng và

không ngừng phát triển

MẠNG MÁY TÍNH VÀ THIẾT KẾ (4/4)

5

Phương pháp thiết kế (1/4)

(cid:1) Phương pháp theo hệ thống từ dưới lên (bottom-up), dùng các tool dạng đồ họa. (cid:1) Khi cần gấp và đã biết rõ nhu cầu cũng

như các ứng dụng của người dùng.

(cid:1) Hạn chế

Phương pháp thiết kế (2/4)

(cid:1) Phương pháp hệ thống, theo qui trình (cid:1) Qui trình từ trên xuống dưới (top-down) (cid:1) Nhận diện nhu cầu, đảm bảo các mục tiêu kỹ

thuật ==> Service level

(cid:1) Chọn lựa và cân nhắc khi thiết kế logical network trước khi chọn thiết bị và đường truyền (mạng vật lý)

6

Phương pháp thiết kế (3/4)

(cid:1) Tuân theo phân tích có hệ thống:

– Hệ thống được thiết kế từ trên xuống dưới – Dùng các kỹ thuật hay mô hình để đặc tính hóa hệ thống đã có, các nhu cầu mới và một cấu trúc của hệ thống trong tương lai

trình truy xuất hay thay đổi data

– Làm sáng tỏ về data flow, data types và các quá

– Vị trí và nhu cầu của cộng đồng sử dụng – Mô hình luận lý được phát triển trước

Phương pháp thiết kế (4/4)

(cid:1) Với các mạng lớn cần module hóa (cid:1) Ví dụ mạng campus --> remote access net, VPN,

WAN

(cid:1) Cisco đề nghị phương pháp thiết kế module với mô hình phân cấp có 3 lớp: core, distribution và access

(cid:1) Mô hình SAFE (Security Architecture for

Enterprises)

(cid:1) Mô hình ECNM (Enterprise Composite Network

Model)

7

Vòng đời trong phát triển hệ thống (system development life cycle)

(cid:1) Khái niệm SDLC

Phân tích các nhu cầu

Phát triển thiết kế logic

Giám sát và tối ưu hiệu suất mạng

Triển khai và kiểm thử

Phát triển thiết kế vật lý

Kiểm tra, tối ưu và thiết kế tài liệu

Vòng đời trong phát triển hệ thống (system development life cycle) (2)

(cid:1) Khái niệm PDIOO

8