
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 1C - ThS. Trần Tiến Đắc
lượt xem 1
download

Bài giảng "Thiết kế kết cấu thép 2" Chương 1C - Thiết kế cấu kiện khung, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân loại & cấu tạo cột; Chiều cao tính toán cột; Thiết kế cột đặc chịu NLT; Thiết kế cột rỗng chịu NLT; Chi tiết vai cột & chân cột; Phân loại và cấu tạo dàn;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 1C - ThS. Trần Tiến Đắc
- 3/17/2021 CI 3211, CI 3069 – Thiết kế kết cấu thép 2 Chương 1C,1D CÁC CHƯƠNG TRONG GIÁO TRÌNH Chương 1: Nhà công nghiệp Khung ngang, hệ giằng, cột bậc, dàn vì kèo, dầm cầu chạy, hệ cột sườn tường Chương 2: Nhà nhịp lớn Kết cấu phẳng, kết cấu không gian, kết cấu mái dây treo Chương 3: Nhà cao tầng Tách thành môn riêng Nhà nhiều tầng. Chương 4: Kết cấu thép bản Lý thuyết vỏ mỏng tròn xoay, bể chứa trụ đứng, bể chứa trụ ngang, silo, bunke Chương 5: Công trình tháp và trụthành môn riêng Kết cấu tháp trụ.can be replaced with your own Tách This is placeholder text. This text text. 1
- 3/17/2021 CHƯƠNG 1 – NHÀ CÔNG NGHIỆP A Tổng quan Đặt vấn đề, phân loại, cấu tạo, hệ giằng B Phân tích khung ngang Sơ đồ khung, kích thước khung ngang, ngoại lực tác dụng, phân tích và tổ hợp nội lực khung C Thiết kế cấu kiện khung Thiết kế cột trên, cột dưới và dầm / dàn vì kèo D Các hạng mục khác Dầm cầu chạy, hệ cột sườn tường CHƯƠNG 1C – THIẾT KẾ CẤU KIỆN KHUNG 1 Phân loại & cấu tạo cột 2 Chiều cao tính toán cột 3 Thiết kế cột đặc chịu NLT 4 Thiết kế cột rỗng chịu NLT 5 Chi tiết vai cột & chân cột 6 Phân loại & cấu tạo dàn 7 Thiết kế xà gồ mái 8 Thiết kế dàn vì kèo 9 Chi tiết liên kết dàn vào cột 2
- 3/17/2021 PHÂN LOẠI & CẤU TẠO CỘT Nén đúng tâm Nén uốn Cột trên Chịu Tiết diện không đổi Cột dưới lực Cột bậc / cột vát Vị trí Thân cột Liên Tiết Cột liên kết hàn kết diện Cột đặc Cột LK bu lông / Số Cột rỗng đinh tán nhánh Một nhánh (cột đặc) 2 / 3 / 4 nhánh (cột rỗng) PHÂN LOẠI & CẤU TẠO CỘT Cột thép Thay đổi tiết diện Không đổi tiết diện Cột vát Cột giật bậc Cột trên Chi tiết vai cột Cột dưới Chi tiết chân cột 3
- 3/17/2021 CHƯƠNG 1C – THIẾT KẾ CẤU KIỆN KHUNG 1 Phân loại & cấu tạo cột 2 Chiều cao tính toán cột 3 Thiết kế cột đặc chịu NLT 4 Thiết kế cột rỗng chịu NLT 5 Chi tiết vai cột & chân cột 6 Phân loại & cấu tạo dàn 7 Thiết kế xà gồ mái 8 Thiết kế dàn vì kèo 9 Chi tiết liên kết dàn vào cột CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Cột nhà công nghiệp là cấu kiện chịu nén lệch tâm. Muốn chọn tiết diện, ngoài việc xác định được nội lực tính toán, còn phải xác định chiều dài tính toán của cột trong và ngoài mặt phẳng khung. Trong khung, liên kết của cột với móng và xà ngang có thể là liên kết ngàm hoặc khớp, và có thể khác nhau theo hai phương. Sau khi thiết kế được tiết diện, một điều quan trọng là cần phải cấu tạo cho phù hợp với sơ đồ tính của khung. 4
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Trong mặt phẳng khung Chiều cao tính toán Chiều cao tính toán theo phương ngang theo phương dọc Cột tiết diện Cột bậc / cột vát không đổi CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán theo phương ngang Trong mặt phẳng khung Cột tiết diện Chiều cao tính toán Cột bậc / cột vát không đổi theo phương dọc lx = xH Cột trên lx2 = 2Ht ly2 = Ht - Hdct Cột dưới lx1 = 1Hd ly1 = Hd 5
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán theo phương ngang Với khung nhiều nhịp Cột tiết diện xem phần sau bảng 19, không đổi lx = xH TCVN 5575-2012 7.5.2 điều 7.5.2.3 Các hệ số tỷ lệ độ cứng đợn vị x = = = 1 = = x = k là số nhịp 2 = = khung ngang CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT SO SÁNH SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG PHẲNG 1 TẦNG 1 NHỊP Khung 2 khớp đầu cột Khung 2 khớp chân cột Khung cứng Phân phối moment uốn Không Có Tốt nhất Độ cứng khung Thấp Trung bình Cao Móng lệch tâm Lớn Không Khá lớn Thiết kế, gia công, lắp dựng Đơn giản Trung bình Khó Trường hợp áp dụng tối ưu Khung nhiều nhịp Đất yếu Cầu trục nặng Hình dạng dàn Tam giác, cánh cung Dàn hình thang Dàn hình thang 6
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán theo phương ngang Cột tiết diện không đổi Trị số x khi hệ số tỷ lệ = = lx = xH Liên kết chân cột với móng là 0 0.2 0.3 0.5 1 2 3 >10 + 0,56 2 1.5 1.4 1.28 1.16 1.08 1.06 1 = + 0,14 Ngàm 0,38 3.42 3.0 2.63 2.33 2.17 2.11 2 = 2 1+ Khớp CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán theo phương ngang Trong mặt phẳng khung Cột bậc / cột vát Chiều cao tính toán theo phương dọc Cột trên lx2 = 2Ht ly2 = Ht - Hdct Cột dưới lx1 = 1Hd ly1 = Hd 7
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán theo phương ngang Cột bậc / cột vát 7.5.2.4 Hệ số chiều dài tính toán đối với các đoạn của cột bậc lấy theo Phụ lục D. Khi xác định hệ số của cột bậc trong khung nhà công nghiệp một tầng cho phép: Không kể đến ảnh hưởng sự chịu tải và độ cứng của các cột lân cận; Chỉ xác định chiều dài tính toán của cột đối với tổ hợp tải trọng cho lực nén lớn nhất trong các đoạn và giá trị nhận được này sẽ dùng cho các tổ hợp tải trọng khác; Đối với khung nhiều nhịp (từ hai trở lên), khi có khối mái cứng hoặc hệ giằng dọc nối đầu trên của các cột đảm bảo sự làm việc không gian của cả hệ khung thì chiều dài tính toán của cột khung được xác định như đối với một cột độc lập được liên kết cố định ở mức xà ngang; Đối với cột một bậc, khi tỉ số l2/l1 ≤ 0,6 và N1,N2 > 3 thì giá trị của lấy theo Bảng 20. CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán theo phương ngang Cột không đổi tiết diện Cột thay đổi tiết diện Cột 1 bậc Cột 2 bậc Cột vát TCVN 5575 Phụ lục D.1.3 Phụ lục D.1.4 Phụ lục D.1.2 Cột trên lx2 = 2Ht Cột dưới lx1 = 1Hd 8
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán Cột 1 bậc theo phương ngang Điều kiện + ≤ 0,6 và = >3 áp dụng Bảng 20 - Hệ số chiều dài tính toán của cột bậc Đoạn cột dưới khi Đoạn Điều kiện liên kết cột ở đầu trên của cột 0,1 < 2/1 ≤ 0,3 0,05 < 2/1 ≤ 0,1 trên Khung một Đầu N2 nhịp, khi mất tự 1 = 2.5 1 = 3.0 2 = 3.0 ổn định có do khả năng Ht mất ổn định Khống N1 đồng thời cả chế 1 = 2.0 1 = 2.0 2 = 3.0 góc xoay hai cột Khung nhiều Khớp nhịp, khi mất cố 1 = 1.6 1 = 2.0 2 = 2.5 ổn định chỉ định Hd có khả năng mất ổn định riêng lẻ từng 1 = 1.2 1 = 1.5 2 = 2.0 cột. Ngàm N1 + N2 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán Cột 1 bậc theo phương ngang Điều kiện + > 0,6 Hoặc =
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT 10
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT là khoảng cách giữa các Chiều cao tính toán điểm cố định cột, không theo phương dọc cho cột chuyển vị dọc nhà. Cột bậc / cột vát Đối với cột trên, ly2 là khoảng cách từ mặt trên Đối với cột dưới, ly1 là dầm hãm đến hệ giằng khoảng cách từ bản đế dọc cánh dưới dàn. chân cột (mặt trên móng) đến mép trên vai cột (điểm Cột trên ly2 = Ht - Hdct tựa của dầm cầu trục), đây chính là chiều dài cột dưới Hd. Nếu có thanh chống Cột dưới ly1 = Hd dọc thì chính là khoảng cách giữa các thanh chống đó. 11
- 3/17/2021 CHIỀU CAO TÍNH TOÁN CỘT Chiều cao tính toán theo phương ngang Trong mặt phẳng khung Cột tiết diện Chiều cao tính toán Cột bậc / cột vát không đổi theo phương dọc lx = xH Cột trên lx2 = 2Ht ly2 = Ht - Hdct Cột dưới lx1 = 1Hd ly1 = Hd TCVN 5575 Điều 7.5.2 CHƯƠNG 1C – THIẾT KẾ CẤU KIỆN KHUNG 1 Phân loại & cấu tạo cột 2 Chiều cao tính toán cột 3 Thiết kế cột đặc chịu NLT 4 Thiết kế cột rỗng chịu NLT 5 Chi tiết vai cột & chân cột 6 Phân loại & cấu tạo dàn 7 Thiết kế xà gồ mái 8 Thiết kế dàn vì kèo 9 Chi tiết liên kết dàn vào cột 12
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM Quy trình thiết kế Cột đặc Cột rỗng Chọn điều kiện liên kết, 1. Sơ đồ tính: chiều cao tính toán lx, ly + Nén đúng tâm 2. Xác định ngoại lực tác dụng + Nén lệch tâm một phương (trục x / trục y) + Nén lệch tâm hai phương (nén uốn xiên) Lực dọc N 3. Phân tích nội lực Moment uốn Mx / My (nếu có) 4. Ứng suất Ứng suất pháp 5. Chọn tiết diện + hình dạng tiết diện + kích thước tiết diện Độ bền (nếu cần); Độ mảnh giới hạn cho mỗi phương x, y 6. Kiểm tra TTGH Ồn định tổng thể cho mỗi phương; ổn định cục bộ (nếu cần) Ổn định cho từng nhánh. THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx CHỌN HÌNH DẠNG TIẾT DIỆN Khi nào nên chọn dạng nào? 13
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN Công thức 1 + ≤ = + Iasinky = 0,8 = 1,25 + 2,2 ÷ 2,8 = 0,35 ÷ 0,45 ℎ ℎ y 2 x 3 1 1 1 1 = ÷ 1 20 30 1 1 = ÷ ≤ 60 ℎ= ÷ 28 35 10 15 = 0,3 ÷ 0,5 ℎ 1 1 8≤ = ÷ ℎ≤ 60 120 4 h: chiều cao tiết diện cột H: chiều cao cột THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx VÍ DỤ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN VD 4.4 tr 227 KCT-CKCB ĐĐK (cb) N = 1000 kN 1 1 M = 370 kNm ℎ= ÷ = 500 ÷ 750 Chọn h = 10 15 H = 7,5m = 1,25 + 2,2 ÷ 2,8 = / 1,25 + 2,8 . × = 1 1 = ÷ = 250 ÷ 375 20 30 Chọn bf = = 0,3 ÷ 0,5 ℎ = 168 ÷ 280 1 1 = ÷ = 10 ÷ 12 ≤ 60 Chọn tf = Chọn tf = 28 35 Không thỏa ổn định tổng thể 1 1 8≤ = ÷ ℎ = 6 ÷ 10 ≤ Chọn tw = Chọn tw = 60 120 Không thỏa ổn định cục bộ bản bụng 14
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ bền TCVN 5575 Điều 7.4.1 Điều kiện cần Điều kiện đủ Công thức Tiết diện không bị giảm yếu và giá trị của mômen Không cần kiểm tra bền. me ≤ 20 uốn để tính toán về bền Chỉ cần kiểm tra ổn định. và ổn định là như nhau độ + không chịu > 0.1 lệch trực tiếp tác tâm dụng của tải ≤ 0.1 + + ≤1 tương trọng động , , đối tính fy ≤ 530 M a nc, cx, cy là các hệ số, lấy theo Phụ lục C me > 20 và thỏa đổi 7.6.3.2 ≤ 0.5 (ôđcb) Không xét vật liệu phát triển biến dạng dẻo ≤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ bền TCVN 5575 Điều 7.4.1 15
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định tổng thể TCVN 5575 Điều 7.4.2 Trường hợp NLT một phương Trục x Trục y cột đặc Iy < Ix Moment gây uốn trong mặt = ≤ = ≤ phẳng chịu lực chính của tiết diện (7.4.2.2) (7.4.2.4) = ≤ Moment gây x > y uốn theo = ≤ phương trục (7.4.2.6) yếu của tiết kiểm tra ổn định ra diện (7.4.2.2) ngoài mặt phẳng tác x ≤ y dụng của mômen là không cần thiết THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định tổng thể TCVN 5575 Điều 7.4.2.8 Trường NLT hai hợp cột phương Trục x Trục y Tổng hợp đặc Iy < Ix Độ lệch tâm tương đối = ≤ mx my (7.4.2.2) = ≤ = ≤ = ← , (7.4.2.4) (7.4.2.8) Xem như ey = 0 Độ lệch tâm tương đối x > y = 0.6 + 0.4 m x < my ← , = x ≤ y 16
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định cục bộ TCVN 5575 Điều 7.6.2 & 7.6.3 7.6.2.1 Cột chịu nén đúng tâm (m = 0), cột chịu nén lệch tâm và nén uốn (m > 0, tiết diện chữ hoặc hình hộp) có tỉ số giữa chiều cao tính toán và chiều dày của bản bụng hw/tw không được vượt quá trị số giới hạn [hw/tw] cho trong Bảng 33. ℎ ℎ ≤ THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định cục bộ TCVN 5575 Điều 7.6.2 & 7.6.3 7.6.3.3 Đối với cột chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm, nén uốn có độ mảnh qui ước 0,8 ≤ ̅ ≤ 4, tỉ số [bof/tf] không được lớn hơn các giá trị xác định theo các công thức trong Bảng 35. ≤ Khi ̅ < 0,8 hoặc ̅ > 4 thì các công thức trong Bảng 35 lấy tương ứng với ̅ = 0,8 hoặc ̅ = 4. 17
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định tổng thể TCVN 5575 Điều 7.4.2 Trường hợp NLT một phương Trục x Trục y cột đặc Iy < Ix Moment gây = ≤ = ≤ uốn trong mặt phẳng chịu lực chính của tiết ← , ← , diện 5575 bảng D.10 5575 bảng D.8 Độ lệch tâm tính đổi ← , = , = = = Độ lệch tâm nội lực Hệ số ảnh hưởng bởi Độ lệch tâm Độ mảnh quy ước hình dạng tiết diện = tương đối THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định tổng thể TCVN 5575 Điều 7.4.2 Độ lệch tâm tính đổi ← , = , = = = Độ lệch tâm nội lực Hệ số ảnh hưởng bởi Độ lệch tâm Độ mảnh quy ước hình dạng tiết diện = tương đối 7.4.2.3 Giá trị của lực dọc N và mômen c) Với cột dạng công xôn, là mômen ở uốn M ở trong cùng một tổ hợp tải trọng ngàm nhưng không nhỏ hơn mômen tại và khi đó M được lấy như sau: tiết diện cách ngàm một đoạn bằng 1/3 a) Với cột tiết diện không đổi của hệ chiều dài cột; khung, là mômen lớn nhất trong chiều d) Với thanh chịu nén hai đầu tựa khớp dài cột; và tiết diện có một trục đối xứng trùng b) Với cột bậc, là mômen lớn nhất ở với mặt phẳng uốn, giá trị của M lấy đoạn cột có tiết diện không đổi; theo Bảng 15; 18
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định tổng thể TCVN 5575 Điều 7.4.2 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH VÍ DỤ - TÍNH TOÁN HỆ SỐ ẢNH HƯỞNG HÌNH DẠNG Cột có tiết diện I-560x350x10x14, dùng thép CCT34 có f = 20.95 kN/cm2 Cột cao 7,5m có lx = 15m; ly = 5,25m Chịu lực N = 1000 kN, Mx = 370 kNm A (cm2) Af/Aw Ix (cm4) W x (cm3) ix (cm) Iy (cm4) W y (cm3) iy (cm) x (cm) x y 151.2 0.92 85602 3057 23.79 10009 572 8.14 20.2 63.04 64.53 Vì mx = 1.83 ≤ 5 Af/Aw = 0.5 0.5 = (1,75 - 0,1m) - 0,02*(5 - m)* = Và = 2.01 ≤ 5 Af/Aw 1 1.0 = (1,90 - 0,1m) - 0,02 (6 - m)* = Af/Aw = 0.92 0.87 = 19
- 3/17/2021 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TCVN 5575 Điều 7.4.2 TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định tổng thể Độ lệch tâm tương đối m, khi ̅≤5 ̅ ̅≥5 0.1 1 2 3 4 5 5 < m ≤ 20 0.25 1.445 1.400 1.350 1.300 1.250 1.200 1.200 1.200 0 0.50 1.740 1.650 1.550 1.450 1.350 1.250 1.250 1.250 ≥ 1.00 1.890 1.800 1.700 1.600 1.500 1.400 1.400 1.300 0.25 1.396 1.360 1.320 1.280 1.240 1.200 1.200 1.200 1 0.50 1.642 1.570 1.490 1.410 1.330 1.250 1.250 1.250 ≥ 1.00 1.772 1.700 1.620 1.540 1.460 1.380 1.380 1.300 0.25 1.347 1.320 1.290 1.260 1.230 1.200 1.200 1.200 2 0.50 1.544 1.490 1.430 1.370 1.310 1.250 1.250 1.250 ≥ 1.00 1.654 1.600 1.540 1.480 1.420 1.360 1.360 1.300 0.25 1.298 1.280 1.260 1.240 1.220 1.200 1.200 1.200 3 0.50 1.446 1.410 1.370 1.330 1.290 1.250 1.250 1.250 ≥ 1.00 1.536 1.500 1.460 1.420 1.380 1.340 1.340 1.300 0.25 1.249 1.240 1.230 1.220 1.210 1.200 1.200 1.200 4 0.50 1.348 1.330 1.310 1.290 1.270 1.250 1.250 1.250 ≥ 1.00 1.418 1.400 1.380 1.360 1.340 1.320 1.320 1.300 0.25 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 5 0.50 1.250 1.250 1.250 1.250 1.250 1.250 1.250 1.250 ≥ 1.00 1.300 1.300 1.300 1.300 1.300 1.300 1.300 1.300 THIẾT KẾ CỘT ĐẶC CHỊU NLTx KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT THEO PP TTGH TTGH I – Tiêu chí về độ ổn định tổng thể TCVN 5575 Điều 7.4.2 Lưu ý e 1 TCVN 5575-2012 - Bảng D.10 - Hệ số e để kiểm tra ổn định cấu kiện tiết diện đặc chịu nén lệch tâm = Độ lệch tâm tính đổi me 0.1 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 8 9 10 12 14 17 20 0.5 967 922 850 782 722 669 620 577 538 469 417 370 337 307 280 260 237 222 210 183 164 150 125 106 90 77 1.0 925 854 778 711 653 600 563 520 484 427 382 341 307 283 259 240 225 209 196 175 157 142 121 103 86 74 1.5 875 804 716 647 593 548 507 470 439 388 347 312 283 262 240 223 207 195 182 163 148 134 114 99 82 70 2.0 813 742 653 587 536 496 457 425 397 352 315 286 260 240 222 206 193 182 170 153 138 125 107 94 79 67 2.5 742 672 587 526 480 442 410 383 357 317 287 262 238 220 204 190 178 168 158 144 130 118 101 90 76 65 3.0 667 597 520 465 425 395 365 342 320 287 260 238 217 202 187 175 166 156 147 135 123 112 97 86 73 63 3.5 587 522 455 408 375 350 325 303 287 258 233 216 198 183 172 162 153 145 137 125 115 106 92 82 69 60 4.0 505 447 394 356 330 309 289 270 256 232 212 197 181 168 158 149 140 135 127 118 108 98 88 78 66 57 4.5 418 382 342 310 288 272 257 242 229 208 192 178 165 155 146 137 130 125 118 110 101 93 83 75 64 55 5.0 354 326 295 273 253 239 225 215 205 188 175 162 150 143 135 126 120 117 111 103 95 88 79 72 62 53 5.5 302 280 256 240 224 212 200 192 184 170 158 148 138 132 124 117 112 108 104 95 89 84 75 69 60 51 6.0 258 244 223 210 198 190 178 172 166 153 145 137 128 120 115 109 104 100 96 89 84 79 72 66 57 49 6.5 223 213 196 185 176 170 160 155 149 140 132 125 117 112 106 101 97 94 89 83 80 74 68 62 54 47 7.0 194 186 173 163 157 152 145 141 136 127 121 115 108 102 98 94 91 87 83 78 74 70 64 59 52 45 8.0 152 146 138 133 128 121 117 115 113 106 100 95 91 87 83 81 78 76 74 68 65 62 57 53 47 41 9.0 122 117 112 107 103 100 98 96 93 88 85 82 79 75 72 69 66 65 64 61 58 55 51 48 43 38 10.0 100 97 93 91 90 85 81 80 79 75 72 70 69 65 62 60 59 58 57 55 52 49 46 43 39 35 11.0 83 79 77 76 75 73 71 69 68 63 62 61 60 57 55 53 52 51 50 48 46 44 40 38 35 32 12.0 69 67 64 63 62 60 59 59 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 44 42 40 37 35 32 29 13.0 62 61 54 53 52 51 51 50 49 49 48 48 47 45 44 43 42 41 41 39 38 37 35 33 30 27 14.0 52 49 49 48 48 47 47 46 45 44 43 43 42 41 40 40 39 39 38 37 36 36 34 32 29 26 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép: Chương 1 - ThS. Trần Tiến Đắc
16 p |
3 |
2
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép: Chương 4 - ThS. Trần Tiến Đắc
80 p |
3 |
2
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép: Chương 2 - ThS. Trần Tiến Đắc
46 p |
4 |
2
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép: Chương 8 - ThS. Trần Tiến Đắc
61 p |
2 |
2
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép: Chương 3 - ThS. Trần Tiến Đắc
37 p |
2 |
2
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 1: Chương 7 - ThS. Trần Tiến Đắc
45 p |
2 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 1D - ThS. Trần Tiến Đắc
29 p |
3 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 1: Chương 2 - ThS. Trần Tiến Đắc
39 p |
1 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 1: Chương 5 - ThS. Trần Tiến Đắc
86 p |
2 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 1A - ThS. Trần Tiến Đắc
27 p |
1 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 1: Chương 3 - ThS. Trần Tiến Đắc
17 p |
3 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 1: Chương 6 - ThS. Trần Tiến Đắc
33 p |
1 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 1B - ThS. Trần Tiến Đắc
41 p |
1 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 4 - ThS. Trần Tiến Đắc
53 p |
1 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 1: Chương 4 - ThS. Trần Tiến Đắc
35 p |
1 |
1
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 2A - ThS. Trần Tiến Đắc
33 p |
4 |
0
-
Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 1: Chương 1 - ThS. Trần Tiến Đắc
33 p |
1 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
