intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 1D - ThS. Trần Tiến Đắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thiết kế kết cấu thép 2" Chương 1D - Các hạng mục khác, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân loại kết cấu đỡ cầu trục; Cấu tạo kết cấu đỡ cầu trục; Thiết kế dầm cầu chạy; Chi tiết liên kết dầm cầu chạy; Bố trí hệ cột sườn tường; Thiết kế dầm sườn tường;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế kết cấu thép 2: Chương 1D - ThS. Trần Tiến Đắc

  1. 4/4/2021 CI 3211, CI 3069 – Thiết kế kết cấu thép 2 Chương 1D CÁC CHƯƠNG TRONG GIÁO TRÌNH Chương 1: Nhà công nghiệp Khung ngang, hệ giằng, cột bậc, dàn vì kèo, dầm cầu chạy, hệ cột sườn tường Chương 2: Nhà nhịp lớn Kết cấu phẳng, kết cấu không gian, kết cấu mái dây treo Chương 3: Nhà cao tầng Tách thành môn riêng Nhà nhiều tầng. Chương 4: Kết cấu thép bản Lý thuyết vỏ mỏng tròn xoay, bể chứa trụ đứng, bể chứa trụ ngang, silo, bunke Chương 5: Công trình tháp và trụthành môn riêng Kết cấu tháp trụ.can be replaced with your own Tách This is placeholder text. This text text. 1
  2. 4/4/2021 CHƯƠNG 1 – NHÀ CÔNG NGHIỆP A Tổng quan Đặt vấn đề, phân loại, cấu tạo, hệ giằng B Phân tích khung ngang Sơ đồ khung, kích thước khung ngang, ngoại lực tác dụng, phân tích và tổ hợp nội lực khung C Thiết kế cấu kiện khung Thiết kế cột trên, cột dưới và dầm / dàn vì kèo D Các hạng mục khác Dầm cầu chạy, hệ cột sườn tường CHƯƠNG 1D – CÁC HẠNG MỤC KHÁC 1 Phân loại kết cấu đỡ cầu trục 2 Cấu tạo kết cấu đỡ cầu trục 3 Thiết kế dầm cầu chạy 4 Chi tiết liên kết dầm cầu chạy 5 Bố trí hệ cột sườn tường 6 Thiết kế dầm sườn tường 7 Thiết kế cột sườn tường 2
  3. 4/4/2021 PHÂN LOẠI KẾT CẤU ĐỠ CẦU TRỤC Đơn giản Liên tục Console Kết cấu kiểu dầm Tiết diện chữ I định hình hoặc chữ I tổ hợp Tiết kiệm 12-15% vật liệu Đơn giản Liên tục Console Kết cấu kiểu dàn Dùng khi Q  30T tiết kiệm 15-20% vật liệu Một ray Hai ray Ba ray Kết cấu kiểu treo CHƯƠNG 1D – CÁC HẠNG MỤC KHÁC 1 Phân loại kết cấu đỡ cầu trục 2 Cấu tạo kết cấu đỡ cầu trục 3 Thiết kế dầm cầu chạy 4 Chi tiết liên kết dầm cầu chạy 5 Bố trí hệ cột sườn tường 6 Thiết kế dầm sườn tường 7 Thiết kế cột sườn tường 3
  4. 4/4/2021 CẤU TẠO KẾT CẤU ĐỠ CẦU TRỤC y Ngoại P lực Dầm hãm T H My Nội lực Vy x Mx CẤU TẠO KẾT CẤU ĐỠ CẦU TRỤC CƠ CẤU HÃM NGANG Cột sườn tường dọc (nếu có) Gối mềm L65x6 Cột biên a = 1,5-2m []=200 Dầm hãm bản đặc L 1,25-1,5m Cột giữa 4
  5. 4/4/2021 CHƯƠNG 1D – CÁC HẠNG MỤC KHÁC 1 Phân loại kết cấu đỡ cầu trục 2 Cấu tạo kết cấu đỡ cầu trục 3 Thiết kế dầm cầu chạy 4 Chi tiết liên kết dầm cầu chạy 5 Bố trí hệ cột sườn tường 6 Thiết kế dầm sườn tường 7 Thiết kế cột sườn tường THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY CẤU TẠO SƠ ĐỒ TÍNH DẦM ĐƠN GIẢN DẦM LIÊN TỤC TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TẢI ĐỨNG TẢI NGANG PHÂN TÍCH NỘI LỰC VINKLE Đ.A.H LỰC CẮT CHỌN TIẾT DIỆN KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I TTGH II Độ bền Độ ổn định Độ mỏi Độ võng LIÊN KẾT CÁNH VÀ BỤNG 5
  6. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY CẤU TẠO DẦM CẦU CHẠY TIẾT DIỆN ĐẶC Chế độ làm việc B = 6m, Q = 510T B > 6m, Q > 10T của cầu trục Nhẹ Trung bình Cánh: thép hợp kim thấp Bụng: thép cacbon thấp Nặng Gia cường phần bụng dầm chịu nén giúp giảm ứng suất cục bộ và tăng khả năng chịu xoắn Dầm tổ hợp đinh tán / BL CĐC Rất nặng Không có ứng suất hàn Chịu tải động tốt hơn THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN DẦM CẦU CHẠY Bct Bct Ngoài trọng lượng bản thân, dầm K K cầu chạy có 2 tải trọng chính là: Cầu trục 1 Cầu trục 2 Dầm cầu chạy / Dầm đường cẩu T P T PT P T P Áp lực đứng bánh xe cầu trục Lực hãm ngang của xe con Giá trị tính toán truyền lên dầm = ⋅ ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ ⋅ cầu chạy Q: sức trục. Gxc : trọng lượng xe con. f : hệ số ma sát (TCVN 2737 5.4). f = 0.1 với móc mềm. ⋅ + ⋅ Công thức phụ f = 0.2 với móc cứng. = số bánh xe hãm của xe con. tổng số bánh xe của xe con. Thường n’/n = ½. So sánh với lực = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ truyền lên vai cột 6
  7. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN DẦM CẦU CHẠY Áp lực đứng bánh xe cầu trục Lực hãm ngang của xe con Giá trị tính toán truyền lên dầm = ⋅ ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ ⋅ cầu chạy Chế độ làm việc của cầu trục Nhẹ TB và nặng Rất nặng Hệ số k1 = 1,0 k1 = 1,1 k1 = 1,2 động Bước cột B  12m k2 = 1,0 k2 = 1,0 k2 = 1,1 2737 5.9 Bước cột B > 12m k1 = k2 = 1,0 k1 = k2 = 1,1 Hệ số 1 cầu trục nc = 1,0 tổ hợp 2 cầu trục nc = 0,85 nc = 0,95 2737 5.16 4 cầu trục nc = 0,70 nc = 0,80 n: hệ số độ tin cậy của tải trọng, n = 1,1 (TCVN 2737 5.8) THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY y PHÂN TÍCH NỘI LỰC DẦM CẦU CHẠY P Ngoại lực Chịu ảnh hưởng do đặc Dầm hãm T Vx thù của tải trọng di động H My Nội lực Vy x Mx Dầm cầu chạy Dầm đơn giản Dầm liên tục Nội lực Moment uốn Lực cắt Nội lực max được xác định bằng cách Chỉ do lực Xác định Mmax bằng Xác định Vmax bằng Theo vẽ đ.a.h. moment đứng P nguyên tắc Vinkle đường ảnh hưởng. phương và đ.a.h. lực cắt đứng Kể thêm cho từ 8-10 tiết = = TLBT DCC diện của dầm. Theo Tung độ đ.a.h. có Do lực phương = = được từ sổ tay ngang T ngang thiết kế. Bdcc 6m 12m 18m  1,03 1,05 1,08 7
  8. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY PHÂN TÍCH NỘI LỰC DẦM CẦU CHẠY Cần xác định hai vị trí khác nhau của các cầu trục để có được giá trị Mmax hoặc Vmax Xác định Mmax bằng nguyên tắc Vinkle Xác định Vmax bằng đường ảnh hưởng. Hợp lực R của các lực P đối xứng Lực cắt đạt Vmax khi có một trong các lực qua trung điểm của dầm với 1 lực P đặt tại gối dầm và các lực khác ở gần gối gần R nhất, tại P đó sẽ đạt Mmax nhất. THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY PHÂN TÍCH NỘI LỰC DẦM CẦU CHẠY Xác định Mmax bằng nguyên tắc Vinkle Xác định Vmax bằng đường ảnh hưởng. 8
  9. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY PHÂN TÍCH NỘI LỰC DẦM CẦU CHẠY Xác định Vmax bằng đường ảnh hưởng. Ví dụ tính toán THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY CẤU TẠO SƠ ĐỒ TÍNH DẦM ĐƠN GIẢN DẦM LIÊN TỤC TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TẢI ĐỨNG TẢI NGANG PHÂN TÍCH NỘI LỰC VINKLE Đ.A.H LỰC CẮT CHỌN TIẾT DIỆN KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I TTGH II Độ bền Độ ổn định Độ mỏi Độ võng LIÊN KẾT CÁNH VÀ BỤNG 9
  10. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY CHỌN TIẾT DIỆN DẦM CẦU CHẠY Trình tự ℎ ℎℎ ℎ Trong đó c = 0,9 với cầu trục có chế _ 1. Tính moment = độ làm việc nặng & rất nặng. kháng uốn Wyc − 1,5 ÷ 2,5 1,5 ÷ 2,5 để xét đến ảnh hưởng của My. 2. Tính chiều cao 5 = = ℎ = tiết diện hmin 24  Mtc do một cầu trục gây ra bởi = ⋅ 3. Tính chiều cao 1 1 ℎ =  kinh tế hkt 6 10 4. Chọn tiết diện cánh dầm, bản dầm hãm (nếu có) và cấu tạo tiết diện dầm. Chế độ làm việc cầu trục Nhẹ Trung bình Nặng Độ võng giới hạn [/B] 1/400 1/500 1/600 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN THEO TCVN 5575-2012 Số chu kỳ tải trọng nQ của dầm cầu chạy là số lượt nâng tải trong thời gian phục vụ của cầu trục do các yêu cầu sản xuất. nQ  2x106 2x106 < nQ TTGH I không cần kiểm tra mỏi dầm cần kiểm tra mỏi 10.5.1 Kiểm tra độ bền của dầm cầu chạy do tác dụng của tải trọng đứng và ngang theo các qui định ở 7.2.1.5. Độ bền 10.5.2 bụng dầm kiểm tra theo 10.5.5 bụng dầm phải được kiểm tra 7.2.1.2 và 7.2.1.4. thêm về độ bền theo 10.5.6 10.5.5 Tính toán về bền mỏi của dầm cầu chạy theo các qui định ở điều 9. Độ bền mỏi 10.5.5 bụng dầm phải được kiểm tra thêm về mỏi theo 10.5.7. 10.5.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm cầu chạy theo qui định ở 7.2.2.1. Độ ổn định 10.5.4 Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng và bản cánh của dầm cầu chạy theo qui định ở 7.6.1 và 7.6.3. 10.5.5 Tải trọng cầu trục dùng để kiểm tra dầm cầu chạy theo bền và mỏi được lấy theo các qui định của tiêu chuẩn TCVN 2737:1995 10
  11. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền Với DCC có dầm hãm Phương pháp chính xác Phương pháp gần đúng Xét tiết diện chịu uốn xiên và xoắn Bỏ qua xoắn, tách riêng từng phương = + + ≤ = + ≤  , = ≤ , , , : moment uốn và moment quán , : moment kháng uốn với trục y của dầm hãm, tính của tiết diện thành mỏng lấy với hệ trục nếu không có thì chỉ tính với cánh trên của DCC. quán tính chính (xo, yo) B,  : bi-moment và moment quán tính quạt Chế độ làm việc nặng, c = 0,9 xo, yo, : các tọa độ thẳng và tọa độ quạt. Các chế độ làm việc nhẹ và trung bình, c = 1 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền Với DCC có dàn hãm Cánh trên DCC (với dàn hãm) Phương pháp gần đúng có 3 thành phần ứng suất Bỏ qua xoắn, tách riêng từng phương Mx : moment uốn do lực đứng . = + . + ≤  . = 0.9 . 4 hdh T Mcb,y d Mặt bằng dàn hãm = ≤ Ngẫu lực của moment uốn My : hệ số uốn dọc của tiết diện cánh trên dầm cầu = chạy, với chiều dài tính toán là khoảng cách d giữa hai nút dàn hãm 11
  12. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN THEO TCVN 5575-2012 Làm rõ điều 10.5: nQ  2x106 2x106 < nQ TTGH I không cần kiểm tra mỏi dầm cần kiểm tra mỏi 7.2.1.5 Cấu kiện đặc chịu uốn trong hai mặt phẳng chính  ≤ 10.5.5 bụng dầm phải được Độ bền 7.2.1.2 Độ bền chịu cắt  =   kiểm tra thêm về độ bền 7.2.1.4 Tại cao độ ứng với biên trên của theo 10.5.6 chiều cao tính toán của bản bụng dầm  = 1,15 : dầm đơn giản  + −  + 3 ≤ β. f , ,  = 1,30 : gối dầm liên tục Ứng suất cục bộ ở Chiều dài phân bố áp c = 3,25 Dầm tổ hợp hàn và dầm hình bụng dầm lực cục bộ c = 4,5 Dầm bulong cường độ cao  = ⋅ Ic: tổng moment quán tính của cánh trên  =  và của ray TCVN 2737 điều 5.8 Nhẹ và Rất nặng Nặng Chế độ làm việc của cầu trục trung bình Móc mềm Móc cứng 1: kể đến sự không bằng phẳng của ray và đặc trưng động của tải trọng 1,1 1,3 1,4 1,6 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền Ứng suất cục bộ Ứng suất cục bộ ở Chiều dài phân bố áp c = 3,25 Dầm tổ hợp hàn và dầm hình bụng dầm lực cục bộ c = 4,5 Dầm bulong cường độ cao  = ⋅ Ic: tổng moment quán tính của cánh trên  =  và của ray TCVN 2737 điều 5.8 Nhẹ và Rất nặng Nặng Chế độ làm việc của cầu trục trung bình Móc mềm Móc cứng 1: kể đến sự không bằng phẳng của ray và đặc trưng động của tải trọng 1,1 1,3 1,4 1,6 12
  13. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền Ứng suất cục bộ Chi tiết quy định của điều 10.5.6 khi cầu trục có chế độ làm việc nặng 5575 10.5.6 Vùng chịu nén của bản bụng dầm cầu trục bằng thép có fy  400 MPa phải thỏa 4 điều kiện sau:  = 1,15 : dầm đơn giản  + −  +  + +3  + ≤ β. f  = 1,30 : gối dầm liên tục 3 1  + = +    + + = +  +   ℎ 10 4 e= 15mm Áp lực bánh xe không kể hệ số động   + = +2  = = ⋅ ⋅ P = = ⋅ ⋅ T Moment xoắn cục bộ Mt = Pe + 0,75Thr = , + Mt 3 hr 0,75: hệ số kể đến chiều dài phân bố moment xoắn Ray KP-50 KP-60 KP-70 KP-80 KP-100 KP-120 KP-140 hr (cm) 9 10.5 12 13 15 17 19 It,r (cm4) 78 253 387 765 1310 2130 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ ổn định Ổn định tổng thể Wc là môđun chống uốn của tiết 10.5.3 Kiểm tra ổn định tổng thể diện nguyên cho thớ biên của của dầm cầu chạy theo qui định ở cánh chịu nén. 7.2.2.1. Khi dầm cầu chạy có dầm hãm Độ ổn định  = ≤ thì thường sẽ bảo đảm điều kiện  W này. 10.5.4 Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng và bản cánh của dầm cầu chạy theo qui định ở 7.6.1 và 7.6.3. 13
  14. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ ổn định Ổn định cục bộ bản cánh Chiều rộng Từ điểm bắt đầu uốn Khoảng cách từ Từ điểm cuối đoạn tính toán bof cong phía trong của biên của bản cong của bản bụng của bản cánh cánh đến mép của bụng đến mép đến mép của bản điều 7.6.3.1 bản cánh. của bản cánh. cánh. bof bof bof Hai kích thước tính toán theo hw hw hw hw 5575:2012 Thép tổ hợp Loại tiết diện Thép hình cán nóng Thép tổ hợp hàn Thép định hình cong đinh tán / bu lông Khoảng cách giữa Là khoảng cách các điểm bắt đầu Chiều cao giữa các mép uốn cong của bản tính toán hw Là chiều cao bản gần nhau nhất bụng, chỗ tiếp giáp của bản bụng của bản bụng với bụng; của các thép điều 7.2.1.3 góc trên hai cánh trên và cánh cánh. dưới; THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ ổn định Ổn định cục bộ bản cánh 10.5.4 Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh của dầm cầu chạy theo qui định ở 7.6.3 TCVN 5575 – Bảng 34 – Giá trị giới hạn [bof/tf] Kể đến sự phát triển Đặc điểm phần nhô ra Trong giới hạn đàn hồi biến dạng dẻo (1) ℎ Không viền mép = 0,5 = 0,11 0,5 ≤ 0,5 ℎ Có viền mép = 0,75 = 0,16 0,75 CHÚ THÍCH (1): Khi  2,7 giá trị [bo/tf] lấy như sau: - Đối với cánh không viền: = 0,3 - Đối với cánh viền bằng sườn: = 0,45 - hw, tw là chiều cao tính toán và chiều dày của bản bụng. 14
  15. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ ổn định Ổn định cục bộ bản bụng 10.5.4 Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng của dầm cầu chạy theo qui định ở 7.6.1 h f  =   2.2   2.5   3.2   3.5  < 5.5 t E 1. Tải trọng tĩnh, Không cần sườn Cần sườn ngang không có USCB Không cần kiểm tra Cần kiểm tra 2. Tải trọng tĩnh, Không cần sườn Cần sườn ngang có USCB Không cần kiểm tra Cần kiểm tra 3. Tải trọng động, Không sườn Cần sườn ngang Không có USCB Không cần kiểm tra Cần kiểm tra 4. Tải di động, Không sườn Cần sườn ngang có USCB Không cần kiểm tra Cần kiểm tra 7.6.1.1.b. Tại gối tựa của dầm và tại những chỗ có tải trọng 7.6.1.1.c. Nếu  > 5,5 thì ngoài sườn tĩnh tập trung lớn đặt ở cánh trên phải đặt các sườn ngang. ngang còn phải tăng cường bản bụng Sườn ở gối tựa (sườn đầu dầm) được tính toán theo 7.6.1.7. bằng sườn tăng cường dọc… THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ ổn định Ổn định cục bộ bản bụng 10.5.4 Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng của dầm cầu chạy theo qui định ở 7.6.1   3.2  < 5.5 5.5
  16. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ ổn định Ổn định cục bộ bản bụng Xét trường hợp dầm cầu chạy có 2 cánh đối xứng    2.5   3.5 3.5 <  Không có   Không cần kiểm tra +  USCB   Không cần    Có USCB + +  kiểm tra  ,  c f 0,76 c f c1 là hệ số, đối với dầm hàn lấy  =  = 10,3 1 +  , = theo Bảng 29 phụ thuộc vào giá     trị của a/hw và ; đối với dầm d= ℎ , bulông cường độ cao lấy theo h f f f Bảng 30.  =  = ℎ ,  = t E t E = t E d nếu a/hw > 2 thì lấy a = 2hw b t   = 2: cầu chạy, ray không hàn = 1,0 2,0 4,0 6,0 10,0  30 h t 0,8  = 0,8: cầu trục treo Với dầm hàn: ccr 30,0 31,5 33,3 34,6 34,8 35,1 35,5 Trường hợp khác xem bảng 28 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ ổn định Ổn định cục bộ bản bụng 7.6.1.6 Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện không đối xứng (cánh chịu nén mở rộng) theo chỉ dẫn ở 7.6.1.4, 7.6.1.5 nhưng có kể đến các thay đổi sau: trong công thức  = , = và Bảng 32 giá trị của hw lấy bằng   hai lần khoảng cách từ trục trung hòa đến biên tính toán chịu nén của ô bản. Nếu a/hw > 0,8 và c  0 thì cần kiểm tra cả hai trường hợp theo 7.6.1.5b và 7.6.1.5c không phụ thuộc vào giá trị của c/. 7.6.1.7 Tại gối tựa, bản bụng của dầm tổ hợp phải được tăng cường bằng các sườn ngang (sườn đầu dầm). Sườn đầu dầm được tính theo uốn dọc ra ngoài mặt phẳng của bản bụng như một thanh đứng chịu phản lực gối. Tiết diện tính toán của thanh gồm tiết diện của sườn và phần bản bụng ở hai bên sườn, mỗi bên rộng bằng . 16
  17. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền mỏi TCVN 5575-2012 9 Tính toán kết cấu thép theo độ bền mỏi 9.1 Các kết cấu chịu trực tiếp tác dụng của tải trọng di động, tải trọng rung động hoặc các tải trọng khác, có số lượng chu kỳ tải trọng từ 105 trở lên, thí dụ: dầm cầu trục, dầm sàn công tác, cầu đỡ tải, bun-ke, kết cấu đỡ động cơ, v.v… cần được tính toán theo điều kiện bền mỏi. Các công trình cao như: ăng ten, ống khói, trụ, tháp, cầu trục khi kiểm tra cộng hưởng do tác dụng của tải trọng gió cần tính toán theo điều kiện bền mỏi. Số lượng chu kỳ tải trọng nQ lấy theo yêu cầu công nghệ khi sử dụng. Tải trọng để tính toán về bền mỏi lấy theo các qui định của TCVN 2737:1995 Các loại kết cấu kiểm tra theo điều kiện bền mỏi phải được thiết kế cấu tạo sao cho ứng suất tập trung chúng không lớn. THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền mỏi TTGH I Độ bền mỏi 9.3 Đối với các kết cấu chịu tác dụng trực tiếp tải trọng động có số nQ  1x105 lượng chu kỳ nhỏ hơn 105 thì phải dùng các giải pháp cấu tạo sao không cần cho ứng suất tập trung trong chúng là nhỏ và khi cần thiết vẫn phải kiểm tra mỏi kiểm tra về bền mỏi theo số lượng chu kỳ nhỏ. nQ > 1x105 9.2 Công thức kiểm tra độ bền mỏi cần kiểm tra  ≤ ≤ với = 1,3 độ bền mỏi Hệ số  nQ < 3,9 x 106 3,9 x 106 < nQ Với các cấu kiện nhóm 1 & 2 = 0,064 − 0,50 + 1,75 10 10  = 0,77 Với các cấu kiện nhóm 3 & 8 = 0,070 − 0,64 + 2,20 10 10 ff – cường độ tính toán mỏi, bảng 40; min và max – các ứng suất trong f – hệ số lấy theo bảng 41, phụ thuộc vào trạng thái ứng cấu kiện tính theo tiết diện giảm yếu, suất và hệ số không đối xứng của ứng suất = không kể đến các hệ số , e, b. 17
  18. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền mỏi THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền mỏi TTGH I Độ bền mỏi 9.3 Đối với các kết cấu chịu tác dụng trực tiếp tải trọng động có số nQ  1x105 lượng chu kỳ nhỏ hơn 105 thì phải dùng các giải pháp cấu tạo sao không cần cho ứng suất tập trung trong chúng là nhỏ và khi cần thiết vẫn phải kiểm tra mỏi kiểm tra về bền mỏi theo số lượng chu kỳ nhỏ. nQ > 1x105 9.2 Công thức kiểm tra độ bền mỏi cần kiểm tra  ≤ ≤ với = 1,3 độ bền mỏi 18
  19. 4/4/2021 THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH I – Độ bền mỏi TTGH I Độ bền mỏi 9.3 Đối với các kết cấu chịu tác dụng trực tiếp tải trọng động có số nQ  1x105 lượng chu kỳ nhỏ hơn 105 thì phải dùng các giải pháp cấu tạo sao không cần cho ứng suất tập trung trong chúng là nhỏ và khi cần thiết vẫn phải kiểm tra mỏi kiểm tra về bền mỏi theo số lượng chu kỳ nhỏ. nQ > 1x105 9.2 Công thức kiểm tra độ bền mỏi cần kiểm tra  ≤ ≤ với = 1,3 độ bền mỏi Bảng 41 – Hệ số  = -1    0 0 <   0,8 0,8 <  < 1 2,5 2,0 1,0 Kéo  =  =  = 1,5 −  1,2 −  1− 2,0 Nén  = 1− THIẾT KẾ DẦM CẦU CHẠY KIỂM TRA TIẾT DIỆN TTGH II – Độ võng TCVN 5575 điều 5.3.2 Bảng 1 Độ võng Chế độ làm việc Sơ đồ tính Độ võng giới hạn của cầu trục 1 Dầm 1 Δ = Nhẹ đơn giản Δ = 400 10 1 Δ = Trung bình Δ 500 Dầm + 1 liên tục = − Δ = Nặng & rất nặng 10 72 600 , , : moment do tải trọng tiêu chuẩn Độ võng giới hạn theo phương gây ra tại giữa nhịp dầm, tại gối trái và gối phải. ngang của kết cấu hãm (dầm và dàn) không quá 1/2000. 19
  20. 4/4/2021 CHƯƠNG 1D – CÁC HẠNG MỤC KHÁC 1 Phân loại kết cấu đỡ cầu trục 2 Cấu tạo kết cấu đỡ cầu trục 3 Thiết kế dầm cầu chạy 4 Chi tiết liên kết dầm cầu chạy 5 Bố trí hệ cột sườn tường 6 Thiết kế dầm sườn tường 7 Thiết kế cột sườn tường CHI TIẾT LIÊN KẾT DẦM CẦU CHẠY Cần trục - dung sai đối với bánh xe và đường chạy - TCVN 11075-1:2015 Phần 1: quy định chung Bảng 1 – Cấp dung sai Cấp dung sai Giới hạn chuyển động dọc và ngang, km 1 50 000 ≤ L 2 10 000 ≤ L < 50 000 3 L < 10 000, đối với các đường chạy cố định Các đường chạy được lắp tạm thời cho các mục đích xây dựng 4 hoặc lắp dựng CHÚ THÍCH: Giá trị của L được tính bằng tích số của vận tốc di chuyển thông thường và thời gian làm việc đã định của cơ cấu di chuyển dọc/ngang tương ứng. Hoặc áp dụng các giá trị mà người mua chỉ định hoặc thông qua việc tham khảo nhóm chế độ làm việc của cơ cấu (xem TCVN 8490-1 (ISO 4301-1). 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2