Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 2 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
lượt xem 28
download
Bài giảng "Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Thu thập dữ liệu" cung cấp cho người học các kiến thức: Xác định DL cần thu thập, dữ liệu thứ cấp, dữ liệu sơ cấp, các kỹ thuật (phương pháp) lấy mẫu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 2 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
- CHƯƠNG 2 THU THẬP DỮ LIỆU ThS. Nguyễn Tiến Dũng Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Viện Kinh tế và Quản lý Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
- MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG ● Sau khi kết thúc chương này, người học có thể: ● Phân biệt được DL thứ cấp và DL sơ cấp ● Kể tên và nêu được đặc điểm, phạm vi ứng dụng của các kỹ thuật lấy mẫu ngẫu nhiên và không ngẫu nhiên ● Phân biệt được DL định tính và DL định lượng và ý nghĩa của hai loại DL này trong phân tích TK. © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 2
- CÁC NỘI DUNG CHÍNH ● 2.1 Xác định DL cần thu thập ● 2.2 DL thứ cấp ● 2.3 DL sơ cấp ● 2.4 Các kỹ thuật (phương pháp) lấy mẫu © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 3
- 2.1 XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU CẦN THU THẬP ● Tiến trình NC ● Vấn đề quản trị >> Mục tiêu NC >> Kế hoạch NC >> Thu thập DL >> Phân tích DL … ● TD: NC mối liên hệ mức độ yêu thích chuyên ngành của SV và kết quả học tập ● DL về Biến đầu vào X = Mức độ yêu thích chuyên ngành ● DL về Biến đầu ra Y = Kết quả học tập = f(X) ● DL khác: ● Về SV: khoa, trường, học năm thứ mấy ● Về môi trường học tập: đặc điểm nhà trường, xã hội … ● 2 loại DL theo tính sẵn có tại thời điểm NC: ● DL thứ cấp ● DL sơ cấp © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 4
- 2.2 DỮ LIỆU THỨ CẤP ● DL có sẵn ● Tiếp cận nguồn DL -> Lấy DL về -> Xử lý thêm ● Nguồn bên trong DN ● Nguồn bên ngoài DN ● Các tổ chức chuyên TK của nhà nước: TCTK (gso.gov.vn), Cục TK … ● Các tổ chức không chuyên TK ● Các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin: TNS, A.C. Nielsen … © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 5
- Dữ liệu bên trong DN ● TD: SV làm TTTN phải lấy các số liệu về DN mà SV đó thực tập ● Phần 1: GT chung về DN ● Sở hữu nào ● Quy mô DN ● Mặt hàng KD ● Cơ cấu tổ chức ● Quy trình công nghệ, sản xuất, cung cấp dịch vụ ● … ● Phần 2: PT hoạt động KD của DN ● 2.1. Tiêu thụ và marketing ● 2.2. Lao động và tiền lương ● 2.3. Vật tư và tài sản cố định ● 2.4. Chi phí và giá thành ● 2.5. Tình hình tài chính © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 6
- 2.3 DỮ LIỆU SƠ CẤP ● DL không có sẵn ● Tự làm hay thuê ngoài ● Các phương pháp thu thập DL sơ cấp ● NC định tính ● Phỏng vấn sâu ● Thảo luận nhóm ● NC định lượng ● Quan sát ● Nhật ký ● Điều tra chọn mẫu: PV trực tiếp, qua điện thoại, qua thư © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 7
- 2.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU Các phương pháp Các phương pháp Yêu cầu đối với lấy lấy mẫu ngẫu lấy mẫu không mẫu nhiên ngẫu nhiên • Sai số • Lấy mẫu ngẫu • Lấy mẫu thuận • Chi phí nhiên đơn giản tiện • Thời gian • Lấy mẫu hệ • Lấy mẫu theo thống định mức • Lấy mẫu phân • Lấy mẫu bằng tầng phán đoán • Lấy mẫu theo • Lấy mẫu theo cụm giới thiệu © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 8
- 2.4.1 Các phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên ● Lấy mẫu ngẫu nhiên là gì (random sampling)? ● 2.4.1.1 Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random sampling) ● Tổng thể gồm N = 20 phần tử chọn ra n = 5 phần tử ● Giả thiết (giả định): có ds N phần tử, được đánh số từ 1 tới N ● Các kỹ thuật (p.pháp) cụ thể: ● Tra bảng số ngẫu nhiên ● Rút thăm ngẫu nhiên ● Khởi tạo số ngẫu nhiên trên máy tính: ● Excel: Hàm RANDBETWEEN(a;b) © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 9
- Bảng số ngẫu nhiên (Table of Random Numbers) © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 10
- 2.4.1.2 Lấy mẫu hệ thống (systematic sampling) ● N = 49; n = 10 ● Cách 1: Lấy mẫu không quay vòng ● Tính bước nhảy k = [N/n] = 4 ● Chọn ngẫu nhiên p.tử đầu tiên trong [1;k] 3 ● Tính ra các p.tử tiếp theo: 7, 11, 15, 19, 23, 27, ... ● Cách 2: Lấy mẫu quay vòng ● Tính bước nhảy k = N/n = 4,9 làm tròn là 5. ● Chọn ngẫu nhiên p.tử đầu tiên trong [1;5] 4 ● Các phần tử tiếp theo: 9, 14, 19, 24, 29, 34, 39, 44, 49 (đủ) ● Chọn ngẫu nhiên p.tử đầu tiên: [1;5] 5 ● Các phần tử tiếp theo: 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, (50) ● 50 – 49 = 1 lấy mẫu quay vòng © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 11
- 2.4.1.3 Lấy mẫu phân tầng (phân lớp) (stratified sampling) ● Tổng thể gồm nhiều nhóm (gọi là tầng), có đặc điểm khác nhau. ● Yêu cầu: lấy ra một số lượng hay tỷ lệ nhất định theo từng nhóm (tầng). ● Lấy mẫu phân tầng tỷ lệ ● Lấy mẫu phân tầng không tỷ lệ ● TD: Có DS gồm N = 20 khách nam + 20 khách nữ. Cần chọn ra n = 4 người, trong đó có 2 khách nam và 2 khách nữ để phỏng vấn (rút mẫu phân tầng cùng tỷ lệ). ● Quy trình rút mẫu như thế nào? ● Tỷ lệ rút mẫu trong các tầng có thể không đều ● Kích thước các nhóm ● Mục đích © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 12
- 2.4.1.4 Lấy mẫu theo cụm (cluster sampling) ● Tổng thể gồm nhiều nhóm (gọi là cụm), có đặc điểm khác nhau, mỗi cụm lại có thể bao gồm các cụm con. ● Lấy mẫu theo cụm 1 giai đoạn ● Chọn ngẫu nhiên một số cụm ● Trong các cụm đã chọn, chọn ngẫu nhiên một số p.tử ● Lấy mẫu theo cụm 2 giai đoạn ● Chọn ngẫu nhiên một số cụm ● Trong các cụm đã chọn, lấy ngẫu nhiên một số cụm con ● Trong các cụm con đã chọn, lấy ngẫu nhiên một số p.tử ● TD: N = 20 nhà x 10 tầng x 10 hộ = 2000 hộ; n = 100 ● Cách 1: 1 nhà x 10 tầng x 10 hộ ● Cách 2: 20 nhà x 5 tầng x 1 hộ ● Cách 3: 10 nhà x 5 tầng x 2 hộ © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 13
- 2.4.2 Các phương pháp lấy mẫu không ngẫu nhiên (phi xác suất) ● Lấy mẫu thuận tiện (convenience sampling) ● Quy trình cụ thể, thuận tiện cho người TK/NC ● Lấy mẫu định mức / lấy mẫu theo chỉ tiêu (quota sampling) ● Lấy mẫu thuận tiện + kiểm soát số lượng theo tiêu chí định trước ● Lấy mẫu theo phán đoán (judgemental sampling) ● Lấy mẫu theo giới thiệu (snowball sampling) © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 14
- 2.5 DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG ● Dữ liệu định tính (qualitative data) ● DL định danh ● DL thứ bậc ● Dữ liệu định lượng (quantitative data) ● DL khoảng ● DL tỷ lệ ● Việc tính giá trị TB, phương sai và độ lệch chuẩn của DL định tính là vô nghĩa ● Thang đo Dữ liệu Phương pháp PT DL ● TD: Mã hoá 1 = Nam; 2 = Nữ. Đã PV 100 người, chạy ra kết quả biến giới tính = 1,5 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh - Trần Tuấn Anh
2 p | 564 | 69
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
14 p | 540 | 65
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
23 p | 860 | 38
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 3 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
21 p | 527 | 31
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 5 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
34 p | 554 | 30
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 4 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
26 p | 661 | 28
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 7 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
20 p | 420 | 27
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 6 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
14 p | 478 | 24
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 9 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
15 p | 346 | 24
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 8 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
34 p | 319 | 19
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Lê Văn Hòa
9 p | 92 | 8
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 7 - ThS. Lê Văn Hòa
20 p | 114 | 7
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Lê Văn Hòa
19 p | 107 | 7
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh: Chương giới thiệu - ThS. Trần Tuấn Anh
2 p | 134 | 6
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 11 - ThS. Lê Văn Hòa
35 p | 86 | 6
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 8 - ThS. Lê Văn Hòa
35 p | 169 | 5
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 9 - ThS. Lê Văn Hòa
30 p | 127 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn