intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế 1: Chương 2 - Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thuế 1: Chương 2 - Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu" trình bày những nội dung chính sau đây: Khái niệm, vai trò của thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Đối tượng nộp thuế; Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Phương pháp tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Thời hạn kê khai, nộp thuế; Miễn, giảm, hoàn thuế. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế 1: Chương 2 - Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

  1. CHƯƠNG 2 THUẾ XUẤT KHẨU THUẾ NHẬP KHẨU
  2. NỘI DUNG 2.1. Khái niệm, vai trò 2.2. Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế 2.3. Đối tượng nộp thuế 2.4. Căn cứ tính thuế 2.5. Phương pháp tính thuế 2.6. Thời hạn kê khai, nộp thuế 2.7. Miễn, giảm, hòan thuế 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 2
  3. 2.1. Khái niệm, vai trò 2.1.1. Khái niệm Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu là loại thuế gián thu đánh vào hàng hóa được phép giao thương qua biên giới các quốc gia, nhóm quốc gia, hình thành và gắn liền với hoạt động thương mại quốc tế Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu có đặc điểm gì? 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 3
  4. 2.1. Khái niệm, vai trò 2.1.2. Vai trò ➢Thiết lập hàng rào thuế quan nhằm bảo vệ hàng hóa nội địa ➢Góp phần kiểm soát và điều tiết hàng nhập khẩu nhằm cân bằng cán cân thương mại, điều tiết cung cầu hàng hóa ➢Tạo khoản thu cho ngân sách Nhà nước 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 4
  5. 2.2. Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế 2.2.1. Đối tượng chịu thuế (1) Hàng hóa XK, NK qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam. (2) Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước. VD1: a. Cty Shinhan trong khu chế xuất Linh Trung mua nguyên liệu từ Cty TNHH An Nhiên b. Cty Maject trong khu chế xuất Linh Xuân bán 1 lô khuy áo cho cty Nyon ở Malaysia. c. Cty Việt Xưa mua rượu từ 1 DN nước ngoài trong khu chế xuất Tân Thuận 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 5
  6. 2.2. Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế 2.2.1. Đối tượng chịu thuế (3) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ. (4) Hàng hóa mua bán, trao đổi được coi là hàng hóa XK, NK. • Hàng hóa quá tiêu chuẩn hành lý được miễn thuế mang theo cá nhân người VN và nước ngoài khi xuất nhập cảnh qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam • Hàng quà biếu, tặng vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế ở nước ngoài gửi về cho tổ chức, cá nhân ở VN • Hàng mua bán của cư dân qua biên giới. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 6
  7. 2.2. Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế 2.2.2. Đối tượng không chịu thuế (1) Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam (2) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại (3) Hàng hóa từ khu PTQ XK ra nước ngoài; hàng hóa NK từ nước ngoài vào khu PTQ và chỉ sử dụng trong khu PTQ; hàng hóa đưa từ khu PTQ này sang khu PTQ khác. (4) Hàng hóa là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi XK 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 7
  8. 2.3. Đối tượng nộp thuế 2.3.1. Tổ chức, cá nhân có hàng hóa XK, NK thuộc đối tượng chịu thuế - Chủ hàng hóa XK, NK - Tổ chức nhận ủy thác XK, NK hàng hóa - Cá nhân có hàng hóa XK, NK khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam VD2: Công ty Becamex có các nghiệp vụ sau: 1. NK trực tiếp 1 lô hàng điện máy 2. UT cho cty bia Sài Gòn NK 1 dây chuyền sản xuất 3. Nhận NKUT cho DN tư nhân A 1 lô hàng khô dầu hạt cải Cty Becamex phải kê khai và nộp thuế NK trong trường hợp nào? 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 8
  9. 2.3. Đối tượng nộp Thuế XK – Thuế NK 2.3.2. Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay - Đại lý làm thủ tục Hải quan trong trường hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế đối với hàng hóa XK, NK - DN cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế - Tổ chức tín dụng trong trường hợp bảo lãnh, nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 9
  10. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1. Đối với hàng hóa áp dụng thuế suất tương đối Căn cứ tính thuế: Trị giá tính thuế và Thuế suất tương đối a. Trị giá tính thuế Trị giá Số lượng Trị giá tính thuế tính = hàng hóa thực x của 1 đơn vị hàng thuế tế XK, NK hóa XK, NK 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 10
  11. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1. Đối với hàng hóa áp dụng thuế suất tương đối + Số lượng hàng hóa XK, NK: là số lượng từng mặt hàng thực tế XK, NK ghi trên tờ khai Hải quan. VD3: Xác định số lượng hàng hóa XK, NK của công ty X a. Ký HĐ XK tại chỗ 50.000 sp A cho KH nước ngoài trong khu PTQ. Khi giao cho KH trong lô hàng có 2.000 sp không đủ tiêu chuẩn chất lượng như HĐ ký kết, KH không nhận 2.000 sp này và cty phải tiêu thụ trong nước. b. Ký HĐ NK 1.000 tấn hàng (dung sai  2%). Khi nhận hàng, HQ kiểm tra có: • TH1: 1.020 tấn • TH2: 980 tấn • TH3: 1.000 tấn, trong đó có 100 tấn bị hư hỏng không sử dụng được. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 11
  12. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1. Đối với hàng hóa áp dụng thuế suất tương đối + Trị giá tính thuế của một đơn vị hàng hóa: - Đối với hàng hóa XK: là giá bán tại cửa khẩu xuất ở Việt Nam (giá FOB hoặc DAF), không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận tải quốc tế (F) VD4: Công ty X ký hợp đồng XK trực tiếp 2.000 tấn hàng A giá bán 45 USD/MT/FOB, tỷ giá tính thuế 23.500 VND/USD. Xác định trị giá tính thuế của lô hàng A. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 12
  13. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 13
  14. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1.Đối với HH áp dụng thuế suất tương đối + Trị giá tính thuế của một đơn vị hàng hóa: - Đối với hàng hóa XK: là giá bán tại cửa khẩu xuất ở Việt Nam (giá FOB hoặc DAF), không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận tải quốc tế (F). VD5: DN ở TP.HCM ký hợp đồng XK sản phẩm A: TH1: theo giá xuất tại kho 10$/sp, chi phí vận chuyển từ kho ra cảng xuất là 5.000đ/sp. Tỷ giá 23.000VND/USD TH2: theo giá CIF/Jakata 25$/sp, có I = 2$/sp, F = 3$/sp. TH3: theo giá CFR/Jakata 22$/sp. Xác định giá tính thuế xuất khẩu của sản phẩm A. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 14
  15. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1.Đối với hàng hóa áp dụng thuế suất tương đối + Giá tính thuế: - Đối với hàng hóa XK: là giá bán tại cửa khẩu xuất ở Việt Nam (giá FOB hoặc DAF), không bao gồm phí bảo hiểm (I) và phí vận tải quốc tế (F). VD6: Công ty X ký hợp đồng bán hàng cho DN Y trong KCX 20.000 sản phẩm B, giá xuất kho 35.000đ/SP, phí vận chuyển nội địa đến cổng KCX của khách hàng là 2.000đ/SP, và từ cổng KCX đến kho của khách hàng là 500đ/SP. Xác định trị giá tính thuế của lô hàng B. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 15
  16. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1.Đối với HH áp dụng thuế suất tương đối + Giá tính thuế: - Đối với hàng hóa XK: Trường hợp không xác định được trị giá tính thuế theo các phương pháp nêu trên thì trị giá tính thuế là trị giá của hàng hóa XK giống hệt, hàng hóa XK tương tự. Nếu tại cùng thời điểm xác định được 2 trị giá của HHXK giống hệt, tương tự trở lên thì trị giá tính thuế là trị giá của HHXK giống hệt, tương tự thấp nhất 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 16
  17. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1.Đối với HH áp dụng thuế suất tương đối + Giá tính thuế: - Đối với hàng hóa NK: là giá thực tế phải trả tính đến “Cửa khẩu nhập đầu tiên”, được áp dụng tuần tự theo các phương pháp sau: - PP trị giá giao dịch - PP trị giá giao dịch của hàng hóa NK giống hệt - PP trị giá giao dịch của hàng hóa NK tương tự - PP trị giá khấu trừ - PP trị giá tính toán - PP suy luận 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 17
  18. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 18
  19. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1.Đối với HH áp dụng thuế suất tương đối + Giá tính thuế: - Đối với hàng hóa NK: là giá thực tế phải trả tính đến “Cửa khẩu nhập đầu tiên” VD8: xác định cửa khẩu nhập đầu tiên? TH1: DN ở TP.HCM NK giá CIF/HCM, hàng về cảng Sài Gòn TH2: DN ở Bắc Giang NK giá CIF/TSN, hàng về sân bay Tân Sơn Nhất rồi lại bay ra Nội Bài và đi đường bộ về kho ở Bắc Giang. TH3: NK từ Trung Quốc qua cửa khẩu Lạng Sơn. VD9: Cty X ký hợp đồng NK 2.000 tấn hàng C, giá mua 50 USD/MT/CIF và không phải trả thêm bất kỳ khoản chi phí nào khác, tỷ giá tính thuế 23.500 VND/USD. Xác định trị giá tính thuế của lô hàng C. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 19
  20. 2.4. Căn cứ tính thuế 2.4.1.Đối với HH áp dụng thuế suất tương đối + Giá tính thuế: - Đối với hàng hóa NK: là giá thực tế phải trả tính đến “Cửa khẩu nhập đầu tiên” VD10: Công ty X ký hợp đồng mua hàng của DN Y trong khu chế xuất 20.000 sản phẩm D, giá xuất kho 35.000đ/SP, phí vận chuyển từ kho tới cổng khu chế xuất của người bán là 2.000đ/SP, và từ cổng KCX đến kho của cty X là 4.000đ/SP. Xác định trị giá tính thuế của lô hàng D. 8/16/2021 Ths. Trần Nhân Nghĩa 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2