Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Home life (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 5
download
Bài giảng "Tiếng Anh 12 Unit 01: Home life (Language focus)" hướng dẫn học sinh nhận biết cách phát âm mẫu tự "s" ở cuối từ; ô luyện kiến thức về các thì đã học: quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Home life (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ NGOẠI NGỮ Unit 1: Home Life
- Guess the tenses through the pictures and examples It is raining now.
- The sun rises in the East
- When he was a child, he went fishing with his father.
- She will become a doctor in the future
- The pronunciation of the ending ‘s’ -|IZ|: sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm |s|, |z|, |ʃ|, |ʒ|, |tʃ|, |dʒ| -|S|: sau động từ hoặc danh từ, tận cùng bằng những âm vô thanh |f|, |k| |p|, |t|, |θ| -|Z|: sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm còn lại như |n|, |m| |r|, |l|, |v|…
- Activity 1: Arrange the words into three groups according to the pronunciation of the -S ending sound: bags, bats, kits, kids, dates, days, speeds, speaks, photographs, buses, boxes, watches, dishes, lamps, shoes, months, ties, houses, potatoes. |IZ| |S| |Z|
- Activity 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. skims B. works C. sits D. laughs 2. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 3. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 4. A. holds B. notes C. replies D. sings 5. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 6. A. runs B. fills C. draws D. catches
- 1. PRESENT TENSES FORMS USAGES ADVERBS/NOTES 1. SIMPLE PRESENT - một hđ lặp đi lặp nhiều lần thành *every(day, night,…) • (be): am, is, are (not) thói quen *always = constantly • (have): has/ have - một sự thật, một chân lí *often=usually=frequently • (V): Ves / Vs / V - một sự kiện xảy ra trong thiên =generally=normally (V, not): does/do + not + V nhiên *sometimes=at times=from time to TH thêm “es”: 1p.âm + y i + es * S + V(htđ) + when/as/while + S + time=occasionally o ,s ,ch, x, sh, z + es V(htđ): diễn tả sự thật hiển nhiên *seldom=rarely ; * never *once, twice,…(a day, a week) 2. PRESENT CONTINUOUS -một hđ đang xảy ra trong lúc nói *now, today, tonight • S + am/is/are + Ving -nhấn mạnh tính chất liên tục của *at the moment=at the present=presently • S + am/is/are + not + Ving hđ *câu đầu là câu mệnh lệnh (V, don’t V, • Am/is/are + S + Ving…? -hđ sắp xảy ra trong tương lai gần let’s V, please V) câu sau chia httd -hđ thường xuyên gây khó chịu cho *những động từ chỉ giác quan tình cảm người nói (always) (see, hear, know, understand, love, like, * S + V(htd):1 sự thật hiển nhiên + be,…) không chia httd. while + S V(httd): nhấn mạnh tc liên *S + am/is/are + always + V-ing (một lời tục của hđ phàn nàn) 3. PRESENT PERFECT -một hđ xảy ra trong quá khứ không *several times=many times; • S + has/have + V3/ed xác định rõ thời gian just,already,not…yet,sofar, never, ever • S + has/have + not + V3/ed -một hđ xảy ra trong quá khứ kéo up to now=up to present=until now; • Has/have + S + V3/ed…? dài đến hiện tại, tương lai lately=recently * S + V(htht) + since + S + V(qkđ) *how long *it/this + is + the first/second.. *since + điểm tg, for + khoảng tg *in/during + the last/past…
- Exercise 1: Give the correct present tenses of the verbs 1. This is the second time I (hear) ________ that song. 2. Her father usually (go) __________ swimming in the morning. 3. You aren’t talked while I (explain) ________ lessons. 4. I (have) ________ no trouble with my English lessons up to now. 5. I (often, not quarrel) _______________ with anybody. 6. She (play)_________ piano since she was ten years old. 7. Two straight lines which (meet) ________ at a point (form) ______ an angle. 8. Mr. Brown, the director, (work) ______ with his cast in the studio at the moment. Exercise 2: Choose the best answer 1. In the last few years there _______a lot of changes in our society. A. are B. is C. has been D. have been 2. Be careful! The teacher __________at you. A. is looking B. looks C. has looked D. look 3. I _________that film twice. A. has seen B. am seeing C. see D. have seen 4. I _________to the cinema twice a month. A. have gone B. go C. am going D. goes
- 2. PAST TENES FORMS USAGES ADVERBS/NOTES 1. SIMPLE PAST -một hđ xảy ra trong quá khứ đã xác *yesterday, last, ago, once, one day, •(be): was/ were (not) định rõ thời gian this morning, in the old day, in the •(V): V2/ Ved -một hđ, một thói quen ở quá khứ và past, in + year in past •(V,not): didn’t + V chấm dứt ở hiên tại *when/as/while + S + was/were + •(V?): Did + S + V…? noun, S + V(qkđ) *As + noun + S + V(qkđ) *after + Ving, S + V(qkđ) 2. PAST CONTINUOUS -một hđ xảy ra suốt trọn thời gian *all day yesterday • S + was/were + Ving trong quá khứ at this time last • S + was/were + not + Ving -hđ đang xảy ra bị hđ khác xen vào at __o’clock ago • Was/were + S + Ving..? trong quá khứ *when/as/while + S + V(qktd):hđ -hai hđ cùng đang xảy ra trong quá đang xảy ra + S + V(qkđ):hđ xen vào khứ *when/as/while + S + V(qkđ):hđ xen vào + S + V(qktd):hđ đang xảy ra *while + S + V(qktd) + S + V(qktd): 2 hđ cùng đang xảy ra 3. PAST PERFECT -hđ xảy ra và hoàn thành trước 1 thời *by/before + yesterday, last, ago • S + had + V3/ed điểm đã xác định trong quá khứ *after + S + V(qkht) + S + V(qkđ) • S + had + not + V3/ed -một hđ xảy ra và hoàn thành trước 1 *Before/by the time/when + S + • Had + S + V3/ed..? hđ khác trong quá khứ V(qkđ) + S + V(qkht) *S + had + no sooner + V3/ed + than hardly when S + V2/ed *by/before + year in past
- Exercise 1: Give the correct past tenses of the verbs 1. The manager (already, leave) ___________ for the conference by the time we got to the office. 2. He (work) ____________ all day yesterday. 3. She was late because she (have) __________ an accident. 4. When I arrived at his house, he (still, sleep) ____________. 5. What _________ he (do) ____________ when you (see) ____________ him yesterday? 6. As we were crossing the street, the policeman (show) ____________ at us. 7. We (see) _____________ that film before 1975. 8. They went home after they (finish) _____________ their work. Exercise 2: Choose the best answer 1. As a child, he ___________ that diamonds ________ pieces of glass. A. thought/was B. thought/ were C. thought/had been D. thought/ were being 2. The light went out while we ___________ dinner. A. had B. had had C. were having D. was having 3. When I was a child, I ____________ fishing with my uncle. A. went B. had gone C. was going D. were going 4. After leaving school, she ___________ English for 5 years. A. studied B. was studying C. had studied D. were studying
- 3. FUTURE TENSES FORMS USAGES ADVERBS/NOTES 1. SIMPLE FUTURE -một hđ sẽ xảy ra trong tương lai *tomorrow, next, some day, in the • S + will/shall + V -một quyết tâm, một lời hứa future, in + year in future • S + will/shall + not + V -một dự định trong tương lai *in a few….time • Will/shall + S + V..? * soon *S + V(tlđ) + when/ as/ while/ till/ until/ since/ after/ as soon as + S + V(htđ/htht) 2. FUTURE CONTINUOUS -một hđ sẽ và đang xảy ra trong *at this time tomorrow • S + will + be + Ving tương lai at__o’clock next • S + will + not + be + Ving all day • Will + S + be + Ving..? 3. FUTURE PERFECT -một hđ sẽ xảy ra và hoàn thành *by/before + tomorrow, next, year in • S + will + have + V3/ed trước 1 thời điểm đã xác định trong future • S + will + not + have + V3/ed tương lai *before/ by the time + S + V(htđ), S + • Will + S + have + V3/ed..? V(tlht) Note: S + V(tlđ)…when/ as/ while/ till/ until/ since/ after/ as soon as + S + V(htđ/htht): không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
- Exercise 1: Give the correct future tenses of the verbs 1. He (finish) ____________ this work before you come tomorrow. 2. By the end of next year I (be) ____________ this school for 3 years. 3. We (not, know) _____________ the value of health until we lose it. 4. We (go) ____________ camping at this time next Sunday. 5. You (have) ___________ something to eat, won’t you? 6. I (work) ___________ for my father next week because his secretary will be away. 7. Why did you put away his boot? He (have) ___________ to look for them everywhere tomorrow. 8. It’s nearly autumn, soon the leaves (change) ____________ colors. Exercise 2: Choose the best answer 1. At this time next month we ____________ to DaLat. A. will fly B. will have flown C. will be flying D. would fly 2. I will have given the children their dinner before their parents________. A. come B. will come C. will be coming D. will have come 3. I think he _____________ as soon as he gets the news. A. will leave B. will be leaving C. will have left D. leaves 4. __________ you _________ to the party tomorrow? A. would-come B. will-come C. will-being coming D. will have come 5. They (finish) _________ the job by this time tomorrow. A. will have finished B. will be finishing C. will finish D. finish
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12: Unit 13 - The 22nd Sea Games
23 p | 25 | 6
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 4: School education system (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 14 | 6
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Home life (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
6 p | 20 | 6
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 4: School education system (Writing) - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 18 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 6: Future jobs (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 15 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 3: Ways of socialising (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
26 p | 17 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 3: Ways of socialising (Listening) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 8 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 3: Ways of socialising (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 14 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 3: Ways of socialising (Reading) - Trường THPT Bình Chánh
21 p | 20 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 7: Economic reforms (Grammar) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 16 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Home life (Listening) - Trường THPT Bình Chánh
8 p | 11 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Home life (Reading) - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 16 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12: Test yourself A - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 17 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 5: Higher education (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 14 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 6: Future jobs (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
9 p | 5 | 3
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 6: Future jobs (Listening) - Trường THPT Bình Chánh
14 p | 8 | 3
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 12 Unit 8: Life in the future (Listening) - Trường THPT Bình Chánh
7 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn