intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tín dụng ngân hàng: Bài 4 - ThS. Đặng Hương Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

46
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Bài 4: Cho vay khách hàng cá nhân" trình bày khái niệm, đặc điểm, lợi ích; phân loại cho vay tiêu dùng; thẩm định cho vay tiêu dùng; định giá và hiện giá cho vay tiêu dùng; một số hình thức cho vay tiêu dùng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tín dụng ngân hàng: Bài 4 - ThS. Đặng Hương Giang

  1. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Giảng viên: ThS. Đặng Hương Giang 1 v1.0014111212
  2. BÀI 4 CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Giảng viên: ThS. Đặng Hương Giang 2 v1.0014111212
  3. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI (tiếp theo)  “Các bạn hãy cho biết các phương thức cho vay trả góp mua ô tô của Ngân hàng thương mại”. 3 v1.0014104212
  4. MỤC TIÊU BÀI HỌC • Vận dụng những kiến thức về khái niệm, đặc điểm và các sản phẩm cho vay tiêu dùng; • Vận dụng quy trình thẩm định cho vay tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân. 4 v1.0014104212
  5. CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để hiểu rõ bài này, yêu cầu học viên cần có các kiến thức cơ bản liên quan đến các môn học sau: • Tài chính tiền tệ; • Tài chính doanh nghiệp; • Nghiệp vụ ngân hàng thương mại; • Ngân hàng thương mại thực hành; • Kinh tế vĩ mô; • Quản trị học; • Toán học. 5 v1.0014104212
  6. HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính của từng bài; • Liên hệ và lấy ví dụ thực tế khi học đến từng vấn đề; • Tìm hiểu về hoạt động kinh doanh nói chung và nghiệp vụ tín dụng nói riêng của ngân hàng thương mại thông qua website của 1 ngân hàng thương mại bất kỳ; • Tìm hiểu về các văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động tín dụng ngân hàng; • Làm bài tập và luyện thi trắc nghiệm theo yêu cầu từng bài. 6 v1.0014104212
  7. CẤU TRÚC NỘI DUNG 4.1 Khái niệm, đặc điểm, lợi ích 4.2 Phân loại cho vay tiêu dùng 4.3 Thẩm định cho vay tiêu dùng 4.4 Định giá và hiện giá cho vay tiêu dùng 4.5 Một số hình thức cho vay tiêu dùng 7 v1.0014104212
  8. 4.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, LỢI ÍCH 4.1.1. Khái niệm 4.1.2. Đặc điểm 4.1.3. Lợi ích 8 v1.0014104212
  9. 4.1.1. KHÁI NIỆM Tín dụng tiêu dùng là hình thức tín dụng tài trợ cho nhu cầu sinh hoạt của dân cư (cá nhân và hộ gia đình) với các chi phí về vật chất như nhà ở, phương tiện đi lại, đồ dùng cá nhân hoặc các dịch vụ giáo dục, y tế, du lịch, văn hóa, nghệ thuật. 9 v1.0014104212
  10. 4.1.2. ĐẶC ĐIỂM • Thẩm định tín dụng:  Các thông tin cần có khi thẩm định tín dụng tiêu dùng: thu nhập, nghề nghiệp, độ tuổi, trình độ học vấn, sức khỏe…;  Thường cao hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh; • Đảm bảo tiền vay: Các khoản cho vay tiêu dùng hầu hết đều có đảm bảo  Đảm bảo bằng tài sản;  Đảm bảo bằng lương;  Đảm bảo bằng tài sản hình thành từ nguồn vốn vay…. • Đặc điểm khác:  Giá trị mỗi món vay nhỏ;  Chịu sự ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế;  Có nhiều kỳ hạn: Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. 10 v1.0014104212
  11. 4.1.3. LỢI ÍCH • Lợi ích đối với nền kinh tế  Kích cầu, kích thích tăng trưởng kinh tế;  Tạo công ăn việc làm, thu nhập; • Lợi ích đối với người tiêu dùng: Nâng cao chất lượng cuộc sống. • Lợi ích đối với ngân hàng:  Mang lại thu nhập cho ngân hàng;  Gắn bó khách hàng. 11 v1.0014104212
  12. 4.2. PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 4.2.1. Phân loại theo cách thức thực hiện 4.2.2. Phân loại theo tài sản đảm bảo 4.2.3. Phân loại theo phương thức hoàn trả 12 v1.0014104212
  13. 4.2.1. PHÂN LOẠI THEO CÁCH THỨC THỰC HIỆN Tín dụng tiêu dùng trực tiếp Theo cách thức thực hiện Tín dụng tiêu dùng gián tiếp • Tín dụng tiêu dùng trực tiếp: Là hình thức tín dụng Ngân hàng thương mại trực tiếp ký hợp đồng tín dụng với khách hàng, đồng thời tiến hành giải ngân và thu nợ khách hàng; • Tín dụng tiêu dùng gián tiếp: Là hình thức cho vay theo đó ngân hàng mua lại các khoản nợ phát sinh do các công ty bán lẻ đã bán chịu hàng hóa cho người tiêu dùng. 13 v1.0014104212
  14. 4.2.2. PHÂN LOẠI THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO Cho vay cầm cố Theo tài sản đảm bảo Cho vay thế chấp lương Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ tiền vay 14 v1.0014104212
  15. 4.2.2. PHÂN LOẠI THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO ( tiếp theo) • Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá  Mức cho vay hấp dẫn đáp ứng lên tới 95% giá trị sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá;  Thời hạn vay: Đến ngày đáo hạn sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá (ngày đáo hạn của kỳ luân chuyển mà khách hàng có nhu cầu gửi thực tế);  Điều kiện vay vốn  Là khách hàng cá nhân, có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.  Có sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá (trái phiếu Chính phủ, trái phiếu Kho bạc, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu,…) hoặc được bên thứ ba bảo lãnh bằng sổ tiết kiệm/ giấy tờ có giá. • Cho vay thế chấp lương  Giúp khách hàng có ngay nguồn tài chính cho các mục đích tiêu dùng.  Có xác nhận của công ty về thời gian làm việc và mức lương hiện tại. Thời gian làm việc liên tục ít nhất là 01 năm.  Thu nhập ròng tối thiểu theo yêu cầu Ngân hàng.  Được phép vay lên tới 10 tháng lương. 15 v1.0014104212
  16. 4.2.2. PHÂN LOẠI THEO TÀI SẢN ĐẢM BẢO (tiếp theo) Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ tiền vay • Là sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của Khách hàng thông qua việc cấp tín dụng có tài sản bảo đảm hình thành từ vốn vay đối với các khoản vay có mục đích tiêu dùng đời sống. • Thời hạn cho vay dài. • Mức cho vay lớn. • Lãi suất, phí cạnh tranh. • Thời gian xử lý nhanh. 16 v1.0014104212
  17. 4.2.3. PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG THỨC HOÀN TRẢ Tín dụng tiêu dùng trả góp Theo phương thức hoàn trả Tín dụng tiêu dùng phi trả góp Tín dụng tiêu dùng tuần hoàn 17 v1.0014104212
  18. 4.2.3. PHÂN LOẠI THEO PHƯƠNG THỨC HOÀN TRẢ (tiếp theo) • Tín dụng tiêu dùng trả góp: Là hình thức tín dụng mà khách hàng sẽ trả gốc và lãi định kỳ (hàng tuần, hàng tháng, hàng qúy, hàng năm…) • Tín dụng tiêu dùng phi trả góp: Là hình thức tín dụng mà khách hàng sẽ trả gốc và lãi 1 lần khi đến hạn. • Tín dụng tiêu dùng tuần hoàn: Là hình thức tín dụng mà khách hàng sẽ vay trả diễn ra liên tục, tuần hoàn. 18 v1.0014104212
  19. 4.3. THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG 4.3.1. Thẩm định đơn xin vay 4.3.2. Phương pháp hệ thống điểm sổ 19 v1.0014104212
  20. 4.3.1. THẨM ĐỊNH ĐƠN XIN VAY • Tư cách và mục đích; • Mức thu nhập; • Số dư tiền gửi; • Sự ổn định trong công việc và nơi cư trú; • Có nợ chồng chéo; • Nhân tố trợ giúp khoản vay được cấp; • Thách thức trong cho vay tiêu dùng. 20 v1.0014104212
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2