ET 2060 - Tín hiệu và hệ thống Hệ thống LTI

TS. Đặng Quang Hiếu

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Điện tử - Viễn thông

2014-2015

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Outline

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phép chập (1)

Xét hệ thống LTI rời rạc

x[n]

T −→ y [n];

y [n] = T {x[n]}

Biểu diễn đầu vào x[n] theo hàm xung đơn vị

x[n] =

x[k]δ[n − k]

Xk=−∞

và áp dụng tính chất tuyến tính, ta có:

y [n] =

x[k]T {δ[n − k]}

Xk=−∞

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phép chập (2)

Với h[n] là đáp ứng của hệ thống T khi đầu vào là hàm xung đơn vị, h[n] = T {δ[n]} (h[n] gọi là đáp ứng xung của hệ thống)

δ[n] h[n] T

và áp dụng tính chất bất biến theo thời gian, ta có:

y [n] =

x[k]h[n − k] := x[n] ∗ h[n]

Xk=−∞

Đầu ra y [n] được tính bằng phép chập (convolution) của đầu vào x[n] và đáp ứng xung h[n] của hệ thống.

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Các bước để tính phép chập

Cách tính y (n0)

y [n0] =

x[k]h[n0 − k]

Xk=−∞

Thực hiện trên đồ thị!

1. Vẽ x[k] và h[k] trên đồ thị 2. Lấy đối xứng qua trục tung: h[k] → h[−k] 3. Dịch theo trục hoành: Dịch h[−k] đi n0 để được dãy

h[n0 − k], trái / phải?

4. Nhân hai dãy: vn0[k] = x[k]h[n0 − k] 5. Tính tổng: Cộng tất cả các phần tử (khác không) của dãy

vn0[k] thì được y [n0]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (1)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[k] h[k] b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k -4 -3 -1 -2 -4 -3 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 0 1 2 3 4 5 6

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (1)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[k] h[k] b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k -4 -3 -2 -1 -4 -3 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 0 1 2 3 4 5 6 h[−k] b b b b b b b b b b b k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (1)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[k] h[k] b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k -4 -3 -2 -1 -4 -3 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 0 1 2 3 4 5 6 h[−k] v0[k] b b y [0] = 0.75 + 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (1)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[k] h[k] b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k -4 -3 -2 -1 -4 -3 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 0 1 2 3 4 5 6 h[−k] v0[k] b b y [0] = 0.75 + 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6 h[−1 − k] b b b b b b b b b b b k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (1)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[k] h[k] b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k -4 -3 -2 -1 -4 -3 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 0 1 2 3 4 5 6 h[−k] v0[k] b b y [0] = 0.75 + 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6 h[−1 − k] v−1[k] b b y [−1] = 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (1)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[k] h[k] b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k -4 -3 -2 -1 -4 -3 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 0 1 2 3 4 5 6 h[−k] v0[k] b b y [0] = 0.75 + 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6 h[−1 − k] v−1[k] b b y [−1] = 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6 h[1 − k] b b b b b b b b b b b k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (1)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[k] h[k] b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k -4 -3 -2 -1 -4 -3 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 0 1 2 3 4 5 6 h[−k] v0[k] b b y [0] = 0.75 + 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6 h[−1 − k] v−1[k] b b y [−1] = 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6 h[1 − k] v1[k] b b y [1] = 0.5 + 0.75 + 1 b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b k k 0 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -1 -2 -3 -4 0 1 2 3 4 5 6

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (2)

x[n] b b b b b n b b b b b b b b -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8

h[n] b b b n b b b b b b b b b b 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -4 -1 -2 -3

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

y [n] b b b b b b b n b b b b b b 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -2 -4 -1 -3

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (3)

Ví dụ: Hệ thống đáp ứng xung h[n] = rectN [n] := u[n] − u[n − N], hãy tìm đầu ra y [n] khi có đầu vào như sau:

x[n] =

n+3 4 , −3 ≤ n ≤ 1 0, n còn lại

(cid:26)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (3)

Ví dụ: Hệ thống đáp ứng xung h[n] = rectN [n] := u[n] − u[n − N], hãy tìm đầu ra y [n] khi có đầu vào như sau:

x[n] =

n+3 4 , −3 ≤ n ≤ 1 0, n còn lại

(cid:26)

Một số nhận xét:

◮ Nếu x[n], h[n] có chiều dài tương ứng là L, N. Hãy xác định

chiều dài của y [n]?

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (3)

Ví dụ: Hệ thống đáp ứng xung h[n] = rectN [n] := u[n] − u[n − N], hãy tìm đầu ra y [n] khi có đầu vào như sau:

x[n] =

n+3 4 , −3 ≤ n ≤ 1 0, n còn lại

(cid:26)

Một số nhận xét:

◮ Nếu x[n], h[n] có chiều dài tương ứng là L, N. Hãy xác định

chiều dài của y [n]?

◮ Nếu x[n] hoặc h[n] dịch đi một đoạn n0 mẫu thì y [n] thay đổi

như thế nào?

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (3)

Ví dụ: Hệ thống đáp ứng xung h[n] = rectN [n] := u[n] − u[n − N], hãy tìm đầu ra y [n] khi có đầu vào như sau:

x[n] =

n+3 4 , −3 ≤ n ≤ 1 0, n còn lại

(cid:26)

Một số nhận xét:

◮ Nếu x[n], h[n] có chiều dài tương ứng là L, N. Hãy xác định

chiều dài của y [n]?

◮ Nếu x[n] hoặc h[n] dịch đi một đoạn n0 mẫu thì y [n] thay đổi

như thế nào? ◮ Khi h[n] = δ[n]?

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính phép chập bằng đồ thị (3)

Ví dụ: Hệ thống đáp ứng xung h[n] = rectN [n] := u[n] − u[n − N], hãy tìm đầu ra y [n] khi có đầu vào như sau:

x[n] =

n+3 4 , −3 ≤ n ≤ 1 0, n còn lại

(cid:26)

Một số nhận xét:

◮ Nếu x[n], h[n] có chiều dài tương ứng là L, N. Hãy xác định

chiều dài của y [n]?

◮ Nếu x[n] hoặc h[n] dịch đi một đoạn n0 mẫu thì y [n] thay đổi

như thế nào? ◮ Khi h[n] = δ[n]? ◮ Tính trên Matlab?

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phép chập cho tín hiệu liên tục (1)

Biểu diễn đầu vào theo hàm xung đơn vị

x(τ )δ(t − τ )dτ

x(t) =

−∞

Z

Gọi h(t) là đáp ứng xung của hệ thống, áp dụng tính chất tuyến tính + bất biến theo thời gian, ta có mối quan hệ:

x(τ )h(t − τ )dτ := x(t) ∗ h(t)

y (t) =

−∞

Z

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phép chập cho tín hiệu liên tục (1)

Biểu diễn đầu vào theo hàm xung đơn vị

x(τ )δ(t − τ )dτ

x(t) =

−∞

Z

Gọi h(t) là đáp ứng xung của hệ thống, áp dụng tính chất tuyến tính + bất biến theo thời gian, ta có mối quan hệ:

x(τ )h(t − τ )dτ := x(t) ∗ h(t)

y (t) =

−∞

Z

Ví dụ: Cho mạch điện RC nối tiếp với RC = 1[s], hãy tính điện áp y (t) trên tụ khi điện áp giữa hai đầu mạch điện là xung vuông:

x(t) = u(t) − u(t − 2)

Gợi ý: Đáp ứng xung của hệ thống là h(t) = e−tu(t)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phép chập cho tín hiệu liên tục (2)

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

h(τ ) x(τ ) 1 1 τ τ 2

cuu duong than cong . co m

Phép chập cho tín hiệu liên tục (2)

h(τ ) x(τ ) 1 1 τ τ 2

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

h(t0 − τ ) 1 τ

cuu duong than cong . co m

Phép chập cho tín hiệu liên tục (2)

h(τ ) x(τ ) 1 1 τ τ 2

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

h(t0 − τ ) vt0 (τ ) 1 1 y (t0) τ τ

cuu duong than cong . co m

Phép chập cho tín hiệu liên tục (2)

h(τ ) x(τ ) 1 1 τ τ 2

h(t0 − τ ) vt0 (τ ) 1 1 y (t0) τ τ

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

y (t) 1 t 2

cuu duong than cong . co m

Ví dụ: Kênh đa đường

α1x(t − τ1)

α0x(t − τ0)

x(t)

α2x(t − τ2)

y(t) = Pi αix(t − τi)

Đáp ứng xung của kênh

h(t) =

αi δ(t − τi )

h(t)

t

τ2

τ4

τ0

τ1

τ3

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

i X

cuu duong than cong . co m

Outline

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính chất giao hoán

x[n] ∗ h[n] = h[n] ∗ x[n]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính chất giao hoán

x[n] ∗ h[n] = h[n] ∗ x[n]

Hệ thống LTI:

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

y [n] x[n] h[n] y [n] x[n] h[n]

cuu duong than cong . co m

Tính chất kết hợp

(x[n] ∗ h1[n]) ∗ h2[n] = x[n] ∗ (h1[n] ∗ h2[n])

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính chất kết hợp

(x[n] ∗ h1[n]) ∗ h2[n] = x[n] ∗ (h1[n] ∗ h2[n])

Ghép nối tiếp các hệ thống LTI:

y [n] x[n] h1[n] h2[n]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

y [n] x[n] h1[n] ∗ h2[n]

cuu duong than cong . co m

Tính chất phân phối

x[n] ∗ (h1[n] + h2[n]) = (x[n] ∗ h1[n]) + (x[n] ∗ h2[n])

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Tính chất phân phối

x[n] ∗ (h1[n] + h2[n]) = (x[n] ∗ h1[n]) + (x[n] ∗ h2[n])

Ghép song song các hệ thống LTI:

h1[n]

y [n] x[n] +

h2[n]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

y [n] x[n] h1[n] + h2[n]

cuu duong than cong . co m

Hệ thống LTI không có nhớ

y [n] = x[n] ∗ h[n]

Áp dụng tính chất giao hoán, ta có:

h[k]x[n − k]

y [n] = h[n] ∗ x[n] =

−∞ X

Hệ thống không có nhớ: y [n] chỉ phụ thuộc vào x[n], do đó:

h[k] = 0,

∀k 6= 0

tức là h[n] = C δ[n], trong đó C là hằng số. Khi đó, ta có hệ thống:

y [n] = x[n] ∗ C δ[n] = Cx[n]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Nghịch đảo một hệ thống LTI

x[n] x[n] h[n] h1[n]

Điều kiện:

h[n] ∗ h1[n] = δ[n]

Ví dụ: Xét nghịch đảo của các hệ thống LTI sau: (a) h[n] = δ[n − n0] (b) h[n] = u[n]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Hệ thống LTI nhân quả

Áp dụng tính chất giao hoán, ta có:

y [n] = · · ·+h[−2]x[n+2]+h[−1]x[n+1]+h[0]x[n]+h[1]x[n−1]+· · ·

Do vậy, hệ thống nhân quả khi và chỉ khi

h[k] = 0,

∀k < 0

Tín hiệu nhân quả: x[n] = 0,

∀n < 0.

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Hệ thống LTI ổn định

Điều kiện cần và đủ:

|h[n]| < ∞

n=−∞ X

Chứng minh điều kiện đủ: dễ dàng

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Hệ thống LTI ổn định

Điều kiện cần và đủ:

|h[n]| < ∞

n=−∞ X

Chứng minh điều kiện đủ: dễ dàng Chứng minh điều kiện cần: a → b ≡ ¯b → ¯a

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Hệ thống LTI ổn định

Điều kiện cần và đủ:

|h[n]| < ∞

n=−∞ X

Chứng minh điều kiện đủ: dễ dàng Chứng minh điều kiện cần: a → b ≡ ¯b → ¯a

◮ Chỉ ra nếu ∞ n=−∞ |h[n]| = ∞ thì có ít nhất một trường hợp

hệ thống có đầu vào bị chặn mà đầu ra không bị chặn.

P

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Hệ thống LTI ổn định

Điều kiện cần và đủ:

|h[n]| < ∞

n=−∞ X

Chứng minh điều kiện đủ: dễ dàng Chứng minh điều kiện cần: a → b ≡ ¯b → ¯a

◮ Chỉ ra nếu ∞ n=−∞ |h[n]| = ∞ thì có ít nhất một trường hợp

hệ thống có đầu vào bị chặn mà đầu ra không bị chặn.

P

◮ Chọn đầu vào như sau:

x[n] =

h∗[−n] |h[−n]| h[n] 6= 0 0, h[n] = 0

(

◮ Đầu ra tại n = 0?

Ví dụ: Xét tính ổn định của hệ thống h[n] = anu[n].

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Đáp ứng nhảy của hệ thống LTI

Xét hệ thống LTI với đầu vào là hàm nhảy đơn vị, khi đó đầu ra được gọi là đáp ứng nhảy (step response) của hệ thống

s[n] = u[n] ∗ h[n]

u[n] s[n] h[n]

Áp dụng tính chất giao hoán,

n

s[n] = h[n] ∗ u[n] =

h[k]

Xk=−∞

Ngược lại, ta có: h[n] = s[n] − s[n − 1]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Bài tập về nhà (1)

1. Viết lại các tính chất của hệ thống LTI cho trường hợp tín

hiệu liên tục

2. Làm các bài tập chương 2 3. Viết chương trình Matlab myconv để tính chập giữa hai tín hiệu rời rạc. So sánh tốc độ với hàm có sẵn conv bằng lệnh profile

4. Dùng Matlab để vẽ đáp ứng nhảy s[n] của hệ thống LTI nếu

biết trước đáp ứng xung h[n].

5. Viết chương trình Matlab để vẽ chập giữa hai tín hiệu liên

tục. Có thể sử dụng hàm myconv đã viết không? So sánh kết quả trên cùng một đồ thị.

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Outline

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng

N M

ak

bk

d k dt k x(t)

d k dt k y (t) =

k=0 X k=0 X

◮ Tìm yh(t) là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất

N N

ci eri t

ak

d k dt k y (t) = 0 =⇒ yh(t) =

k=0 X i =1 X

Phương trình đặc trưng:

N k=0 akr k = 0

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

◮ Tìm nghiệm riêng yp(t) có dạng tương tự như x(t). P ◮ Tìm các hệ số của nghiệm tổng quát sao cho nghiệm y (t) = yh(t) + yp(t) thỏa mãn các điều kiện đầu.

cuu duong than cong . co m

Phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng

N M

ak

bk

d k dt k x(t)

d k dt k y (t) =

k=0 X k=0 X

◮ Tìm yh(t) là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất

N N

ci eri t

ak

d k dt k y (t) = 0 =⇒ yh(t) =

k=0 X i =1 X

Phương trình đặc trưng:

N k=0 akr k = 0

◮ Tìm nghiệm riêng yp(t) có dạng tương tự như x(t). P ◮ Tìm các hệ số của nghiệm tổng quát sao cho nghiệm y (t) = yh(t) + yp(t) thỏa mãn các điều kiện đầu.

dt y (t) = x(t). Tìm y (t)

Ví dụ: Xét mạch điện RC: y (t) + RC d (t > 0) khi x(t) = cos(ω0t)u(t) và y (0) = 2 [V], R = 1 [Ω], C = 1 [F].

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng

M N

bk x[n − k]

aky [n − k] =

k=0 X k=0 X

◮ FIR Hệ thống có đáp ứng xung có chiều dài hữu hạn: N = 0 ◮ IIR Hệ thống có đáp ứng xung có chiều dài vô hạn: N > 0

Cách giải tương tự!

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng

M N

bk x[n − k]

aky [n − k] =

k=0 X k=0 X

◮ FIR Hệ thống có đáp ứng xung có chiều dài hữu hạn: N = 0 ◮ IIR Hệ thống có đáp ứng xung có chiều dài vô hạn: N > 0

Cách giải tương tự! Lưu ý:

◮ Nghiệm tổng quát N

yh[n] =

ci r n i

i =1 X ◮ Phương trình đặc trưng

N

ak r N−k = 0

Xk=0

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Thực hiện hệ thống LTI: Các phần tử cơ bản

a a x[n] x(t) ax[n] ax(t)

x2[n] x2(t)

+ + x1[n] + x2[n] x1(t) x1[n] x1(t) + x2(t)

dx(t) dt

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

x[n − 1] x(t) x[n] D D

cuu duong than cong . co m

Thực hiện hệ thống LTI: Sơ đồ loại I

N M

y [n] = −

br x[n − r ]

ak y [n − k] +

Xk=1

r =0 X

b0 + + y [n] x[n]

D D −a1 b1 + +

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

D D −a2 b2

cuu duong than cong . co m

Thực hiện hệ thống LTI: Sơ đồ loại II

b0 b + + x[n] y [n]

D −a1 b1 b + +

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

D −a2 b2 b

cuu duong than cong . co m

Phép tương quan

So sánh mức độ giống nhau giữa hai dãy (tín hiệu). Tương quan chéo:

x[m]y [m − n]

rxy [n] =

m=−∞ X

Tự tương quan:

x[m]x[m − n]

rxx [n] =

m=−∞ X

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

◮ So sánh với phép chập? Cách tính tương quan? ◮ Tính chất của phép tương quan?

cuu duong than cong . co m

Ứng dụng: Radar (1)

Phát đi tín hiệu qua kênh truyền có nhiễu trắng và trễ một khoảng thời gian τ không biết trước.

Received waveform

Transmitted waveform

0.5

0.5

0.4

0.4

0.3

0.3

0.2

0.2

0.1

0.1

e d u

e d u

t i l

t i l

0

0

p m A

p m A

−0.1

−0.1

−0.2

−0.2

−0.3

−0.3

−0.4

−0.4

−0.5

−0.5

0

2

0

2

1 Time [sec]

1 Time [sec]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Ứng dụng: Radar (2)

So sánh vị trí tại đó hàm tương quan chéo nhận giá trị lớn nhất và τ = 0.88 s (trong trường hợp SNR = 20 dB)

Cross correlation

1

Cross−correlation True delay

0.5

r r o c x

0

−0.5

−3

−2

−1

3

1

2

0 delay [sec]

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m

Bài tập về nhà (2)

1. Giải phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng trên Matlab.

2. Viết lại chương trình Matlab minh họa ứng dụng radar.

https://fb.com/tailieudientucntt

CuuDuongThanCong.com

cuu duong than cong . co m