CHƯƠNG 3: ĐIỀU CHẾ SỐ

1. ASK (Amplitude Shift Keying) 2. FSK (Frequency Shift Keying) 3. PSK (Phase Shift Keying)

9:31 AM

Chương 3

1

Không gian vector

𝑛 𝑣 = 𝑣𝑖𝑒𝑖 𝑖=1

Cho vector v = [v1,v2,…,vn]:

𝑛

ei: các vector đơn vị (vector cơ sở) là vector có chiều dài đơn vị

𝑖=1

Tích vô hướng: < 𝑣1, 𝑣2 >= 𝑣1𝑖𝑣2𝑖

𝑛

= 0  v1 và v2 trực giao với nhau

2 𝑣 = < 𝑣, 𝑣 >= 𝑣𝑖

𝑖=1

9:31 AM

Chương 3

2

Chuẩn (độ dài) của vector:

Không gian vector

Chuẩn trực giao: Tập m vector gọi là trực chuẩn nếu các vector trực giao với

nhau và có chiều dài 1.

 Tạo vector u1: 𝑢1 =

Thủ tục Gram – Schmidt tạo các vector chuẩn trực giao từ một tập các vector n chiều cho trước vi:

′ = 𝑣2−< 𝑣2, 𝑢1 > 𝑢1 𝑢2

𝑣1 𝑣1

′ 𝑢2 ′ 𝑢2

 Tạo vector u2: 𝑢2 =

′ = 𝑣3−< 𝑣3, 𝑢1 > 𝑢1−< 𝑣3, 𝑢1 > 𝑢2 𝑢3

′ 𝑢3 ′ 𝑢3

9:31 AM

Chương 3

3

 Tạo vector u3: 𝑢3 =

Không gian tín hiệu

+∞

∗ 𝑡 𝑑𝑡

Tích vô hướng của hai tín hiệu phức:

−∞

< 𝑥1 𝑡 , 𝑥2 𝑡 > = 𝑥1 𝑡 𝑥2

= 0  x1 và x2 trực giao với nhau

+∞

Chuẩn của tín hiệu:

𝑥 𝑡 = 𝑥 𝑡 2𝑑𝑡 −∞

9:31 AM

Chương 3

4

Tập hợp m tín hiệu gọi là trực chuẩn nếu chúng trực giao với nhau và chuẩn = 1.

Không gian tín hiệu

𝑇

∗ 𝑡 𝑑𝑡

Không gian tín hiệu N chiều trực giao được đặc trưng bởi N hàm tuyến tính độc lập 𝜓𝑗(𝑡) được gọi là các hàm cơ sở. Các hàm cơ sở phải thỏa điều kiện trực giao:

0

= < 𝜓𝑖 𝑡 , 𝜓𝑗 𝑡 > = 𝜓𝑖 𝑡 𝜓𝑗 𝐾𝑖 0 𝑖 = 𝑗 𝑖 ≠ 𝑗 𝑖, 𝑗 = 1, … , 𝑁 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝑇

Nếu tất cả Ki = 1: không gian tín hiệu là trực chuẩn

cos

𝜓1 𝑡 =

2 𝑇

2𝜋𝑡 𝑇

Không gian tín hiệu 2 chiều:

sin

𝜓2 𝑡 = −

2 𝑇

2𝜋𝑡 𝑇

Chương 3

5

không gian trực chuẩn < 𝜓1 𝑡 , 𝜓1 𝑡 > = 1 < 𝜓2 𝑡 , 𝜓2 𝑡 > = 1 < 𝜓1 𝑡 , 𝜓1 𝑡 > = 0

Không gian tín hiệu

𝑁 𝑠𝑖 𝑡 = 𝑎𝑖𝑗𝜓𝑗(𝑡) 𝑗=1

𝑇

∗ 𝑡 𝑑𝑡

Một tập hữu hạn các tín hiệu si(t) xác định trong khoảng thời gian T có thể biểu diễn dưới dạng tổ hợp tuyến tính của N tín hiệu trực chuẩn j(t)

0

9:31 AM

Chương 3

6

𝑎𝑖𝑗 = < 𝑠𝑖 𝑡 , 𝜓𝑗 𝑡 > = 𝑠𝑖 𝑡 𝜓𝑗

Không gian tín hiệu

Thủ tục Gram – Schmidt tạo một tập các tín hiệu trực chuẩn từ các tín hiệu cho trước:

𝑠1(𝑡) 𝑠1 𝑡

′ 𝑡 = 𝑠2 𝑡 − 𝑐12𝜓1 𝑡 trong đó 𝑐12 =

1. Xác định 𝜓1 𝑡 =

+∞ −∞

3. Xác định 𝜓2 𝑡 =

′ 𝑡 ′ 𝑡

𝜓2 𝜓2

𝑠2 𝑡 𝜓1 𝑡 𝑑𝑡 2. Xác định tín hiệu 𝜓2

𝑘−1

+∞

4. Thực hiện tiếp tục quá trình:

′ 𝑡 = 𝑠𝑘 𝑡 − 𝑐𝑖𝑘𝜓𝑖 𝑡

−∞

′ 𝑡 ′ 𝑡

; 𝑐𝑖𝑘 = 𝑠𝑘 𝑡 𝜓𝑖 𝑡 𝑑𝑡 ; 𝜓𝑘 𝑡 = 𝜓𝑘

𝑖=1

9:31 AM

Chương 3

7

𝜓𝑘 𝜓𝑘

Không gian tín hiệu

Xác định các tín hiệu trực chuẩn theo thủ tục Gram – Schmidt:

s1(t) s2(t)

1 1

t

2 1 t 2 -1

s3(t) s4(t)

1

3 2 t 3 t

9:31 AM

Chương 3

8

-1 -1

Không gian tín hiệu

Biểu diễn tín hiệu trong không gian tín hiệu:

9:32 AM

Chương 3

9

Transmitted signal Tín hiệu truyền alternatives

ASK (Amplitude Shift Keying)

𝑠𝑖 𝑡 = 𝐴𝑖cos (𝜔0𝑡 + 𝜑) Tb

9:32 AM

Chương 3

10

Tb Tb

ASK (Amplitude Shift Keying)

𝑠 𝑡 = 𝐴𝑖 cos 𝜔0𝑡 + 𝜑 =

𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔0𝑡 + 𝜑) 𝑏𝑖𝑡 1 𝑏𝑖𝑡 0

0

Xác suất lỗi:

9:32 AM

Chương 3

11

erfc = 𝑄 𝑃𝑒 = 1 2 𝐴2𝑇𝑏 8𝑁0 𝐴2𝑇𝑏 4𝑁0

ASK (Amplitude Shift Keying)

Xét hệ thống ASK có tốc độ 10 Kbps được truyền qua kênh truyền có công suất nhiễu N0 = 1,338.10-5 [W/Hz]. Xác định biên độ của tín hiệu truyền để xác suất lỗi là Pe = 2,055.10-5.

𝑃𝑒 = 𝑄 𝐴2𝑇𝑏 4𝑁0 𝐴2𝑇𝑏 4𝑁0

A = 3 [V]

Tốc độ 10 Kbps Tb

9:32 AM

Chương 3

12

Xét hệ thống ASK có tốc độ 10 Kbps với biên độ A = 5V được truyền qua kênh truyền có công suất nhiễu N0 = 5.10-5 [W/Hz]. Xác định xác suất lỗi.

FSK (Frequency Shift Keying)

𝑠𝑖 𝑡 = 𝐴 cos 𝜔𝑖𝑡 + 𝜑 = cos 𝜔𝑖𝑡 + 𝜑 2𝐸𝑏 𝑇𝑏

Tb

𝐸𝑏 𝑁0

1 1 0 0 1

9:32 AM

Chương 3

13

𝑒 𝑃𝑒 = 1 2

PSK (Phase Shift Keying)

Tb

1 1 0 0 1

9:52 AM

Chương 3

14

= 𝑄 𝑃𝑒 = 𝑄 𝐴2𝑇𝑏 𝑁0 2𝐸𝑏 𝑁0