CHƯƠNG 4: MS WORD

BÀI 4: MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC CỦA WORD

Giảng viên : Nguyễn Quỳnh Diệp

Khoa CNTT – Đại học Thủy lợi Email : diepnq@tlu.edu.vn https://sites.google.com/site/nqdieptvp/

NỘI DUNG

▪ Thiết lập Header, Footer, Page number

▪ Thiết lập Bookmark và Hyperlink

▪ Tạo chỉ mục cho bảng, hình vẽ, ảnh (Caption)

▪ Tạo mục lục bảng, hình vẽ tự động

▪ Tạo chú thích cho văn bản (Footnote, Endnote)

▪ Tạo ảnh nền, text nền cho văn bản (Watermark)

▪ Bảo vệ tài liệu

2

THIẾT LẬP HEADER, FOOTER

▪ Dùng để thiết lập tiêu đề đầu trang. ▪ Lặp đi lặp lại trên các trang, hoặc trên các trang chẵn/lẻ

▪ Header

▪ Vào thẻ Insert → chọn Header ▪ Chọn kiểu cho Header ▪ Gõ nội dung header ▪ Chọn Different first page: nếu không muốn hiển thị

header trên trang 1

▪ Chọn Different Odd & Even page: nếu muốn header

của trang chẵn khác trang lẻ

▪ Cách đánh dấu:

3

THIẾT LẬP HEADER, FOOTER

▪ Dùng để thiết lập tiêu đề chân trang (cuối trang). ▪ Lặp đi lặp lại trên các trang, hoặc trên các trang chẵn/lẻ

▪ Footer

▪ Vào thẻ Insert → chọn Footer ▪ Chọn kiểu cho Footer ▪ Gõ nội dung header ▪ Chọn different first page: nếu không muốn hiển thị

header trên trang 1

▪ Chọn Different Odd & Even page: nếu muốn header

của trng chẵn khác trang lẻ

▪ Cách đánh dấu:

4

THIẾT LẬP HEADER, FOOTER

▪ Dùng để đánh số trang.

▪ Cách đánh:

▪ Vào thẻ Insert → chọn Page number ▪ Chọn kiểu cho số trang (trái, phải, giữa) ▪ Chọn kiểu đánh số (A,B, a,b,1,2, i,ii,..)

▪ Page Number

▪ Chỉnh sửa bằng cách chọn Edit

▪ Loại bỏ bằng cách chọn Remove

5

BOOKMARK VÀ HYPERLINK

▪ Dùng để đánh dấu văn bản ▪ Sử dụng khi cần tham chiếu/di chuyển con trỏ nhanh

chóng đến vùng đánh dấu.

▪ Bookmark

▪ Chọn đoạn văn bản cần bookmark ▪ Vào thẻ Insert → chọn Bookmark ▪ Bookmark name: đặt tên ▪ Click Add để lưu lại

▪ Cách đánh dấu:

6

BOOKMARK VÀ HYPERLINK

▪ Di chuyển giữa các Bookmark ▪ Vào thẻ Insert → chọn Bookmark ▪ Click chọn tên của Bookmark cần di chuyển tới ▪ Click Goto

7

BOOKMARK VÀ HYPERLINK

▪ Tạo liên kết nhanh ▪ Vào thẻ Insert → chọn Link ▪ Chọn Place in this Document ▪ Chọn các Bookmark cần liên kết

đến

▪ Hoặc Chọn Exitting file or Web page ▪ Chọn tên file cần liên kết tới

▪ Hyperlink

8

TẠO CHỈ MỤC CHO BẢNG

▪ Vào thẻ References → chọn Insert

Caption

▪ Chọn loại là Table

▪ Tạo chỉ mục bảng:

▪ Kích New lable/nhập tên

▪ Tạo mới label:

▪ Vào thẻ References → chọn Insert

Table of Figures

▪ Tạo mục lục cho ảnh:

9

TẠO CHỈ MỤC CHO ẢNH

▪ Vào thẻ References → chọn Insert Caption ▪ Chọn loại là Figure

▪ Tạo chỉ mục hình vẽ/ảnh:

▪ Vào thẻ References → chọn Insert Table of Figures

▪ Cập nhật mục lục cho bảng/hình vẽ/ảnh:

▪ Vào thẻ References → chọn Update Table of Figure

▪ Chọn Update Page numbers only: để cập nhật lại số trang ▪ Chọn Update Entire Table: để cập nhật cả số trang và nội dung

caption

▪ Tạo mục lục cho hình vẽ/ảnh:

10

TẠO CHÚ THÍCH

Footnote

▪ Thêm dòng chú thích ở cuối trang

▪ Tạo dòng chú thích cuối văn bản: ▪ Chọn vị trí cần chèn dòng chú thích ▪ Vào thẻ Reference→ chọn Insert Endnote ▪ Thêm dòng chú thích ở cuối văn bản

▪ Tạo dòng chú thích cuối trang ▪ Chọn vị trí cần chèn dòng chú thích ▪ Vào thẻ References→ chọn Insert

13

TẠO MỤC LỤC TỰ ĐỘNG

• Tạo mục lục:

oChọn Thẻ References → Table of Content

oClick vào nút Table of Content

▪ Cập nhật mục lục:

▪ Update page number only: cập nhật số trang

▪ Update entire table: cập nhật mục lục

oChọn Thẻ References → Update Table

14

CHÚ Ý TRƯỚC KHI TẠO MỤC LỤC

▪ Để tạo được mục lục thì các mục trong mục lục phải là những mục đã được đặt style Heading. ▪ Cấp bậc cao nhất là Heading 1 ▪ Cấp bậc thứ 2 là Heading 2 ▪ …..

15

TẠO WATERMARK

▪ Trong thẻ Design/Kích Watermark ▪ Chọn Custom Watermark ▪ Trong mục Picture watermark:

▪ Chọn ảnh làm nền

▪ Trong mục Text watermark:

▪ Nhập nội dung text ▪ Chọn font chữ ▪ Cỡ chữ ▪ Màu chữ,...

▪ Tạo chữ/ảnh nền cho văn bản

16

BẢO VỆ TÀI LIỆU

▪ Vào menu File → Info → Protect Document ▪ Chọn chức năng Encrypt with Password

17

THỰC HÀNH

18