Ớ
Ệ
BÀI 1: GI
Ề I THI U V FLASH
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Ạ Ọ
ƯỜ
Ệ Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
TR
Bài giảng tin học cơ sở
ộ
N i dung
1. Flash là gì?
ủ
ệ
2. Không gian làm vi c c a Flash
ườ
3. Timeline (đ
ờ ng th i gian)
4. Công cụ
ứ
ử
ổ
5. Vùng ch a các c a s thi
ế ế t k
ơ ả
ớ
6. Các thao tác c b n v i Flash
2
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
1. Flash là gì?
ơ ả
ớ
2. Các thao tác c b n v i Flash
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash
ườ
4. Timeline (đ
ờ ng th i gian)
5. Công cụ
ỗ ợ
6. Các panel h tr thi
ế ế t k
3
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
1. Flash là gì?
ệ
ươ
ệ
Công ngh đa ph
ng ti n
(multimedia)
ỹ
K thu t đ h a vector ậ ồ ọ ướ ệ ấ
ỏ
kích th
ộ
c t p r t nh T o nh đ ng (.swf) ạ ả Được thông dịch
bởi Flash Player
Có thể chạy trên
trình duyệt web
4
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
ử
ể
ị
1.1. L ch s phát tri n c a Flash
4/1996: Future Splash 11/1996: Macromedia Flash 1 6/1997: M. Flash 2 5/1998: M. Flash 3 6/1999: M. Flash 4 8/2000: M. Flash 5 3/2002: M. Flash MX (6) 9/2003: M. Flash MX 2004 (7) 9/2005: M. Flash 8 (Basic & Pro) 4/2007: Adobe Flash CS3 Professional (9) 2008: Adobe Flash CS4 Professional (9)
5
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ ệ
ầ
ở ộ 1.2. Các ph n m r ng c a t p flash
.swf (ShockWave Flash):
Là tệp hoàn thiện, đã được biên dịch và xuất bản (publish) từ
.fla
Chỉ cần cài Flash Player để chạy hoặc chạy trực tiếp trên trình
duyệt web
Chỉ xem mà không sửa được ứ
ố ượ
ủ
ng c a Flash
.fla (FLAsh): Ch a các đ i t
Cần cài cả bộ công cụ để tạo và chỉnh sửa Có thể biên dịch và xuất bản ra .swf
ệ
.flp (Flash Project): Cho phép nhóm các t p liên quan vào m t d ộ ự
ể
ả
ộ
ẻ án đ qu n lý và chia s thu c tính và tài nguyên ệ
ủ
ượ ạ
ở c t o ra b i Adobe
.flv (FLash Video): Các t p video c a flash, đ
Flash
ả
ồ
ộ
ị
.as (Action Script): Mã ngu n k ch b n hành đ ng .asc, .aso, .f4v, .xfl…
6
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
1.3. Các tính năng c a Flash
ể
ả
Có th nhúng hình nh,
âm thanh đ ng ộ
ng tác cao
ườ
Kh năng t ả ớ v i ng
ề
ể ư
ươ i dùng Có th xu t ra nhi u lo i ạ ấ ệ t p nh .html, .exe, .jpg, …
ẹ ấ
ợ
Nh , r t phù h p khi
nhúng vào các trang web
7
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Ứ
ụ
ủ
1.4. ng d ng c a Flash
ỏ
ầ
ề
ế ế
t k các ph n m m mô ph ng
ạ
ạ
ả
ề
ơ
ươ
ơ
ệ ử
ệ
ạ
ng trình ch i nh c MP3, thi p đi n t
ế ế
ậ
t k web, l p trình
ệ ử
ạ
Thi Làm phim/phim ho t hình T o video, qu ng cáo truy n hình T o các trò ch i (game) ạ Ch Thi So n giáo án đi n t …
8
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
1. Flash là gì?
ơ ả
ớ
2. Các thao tác c b n v i Flash
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash
ườ
4. Timeline (đ
ờ ng th i gian)
5. Công cụ
ỗ ợ
6. Các panel h tr thi
ế ế t k
9
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ở ộ 2.1. Kh i đ ng Flash
Cách 1:
Vào Start All Programs
Macromedia
Macromedia Flash Professional 8
Cách 2:
Nhấn đúp chuột vào biểu tượng Flash ở desktop
10
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ạ ệ
ớ 2.2. T o t p Flash m i
Cách 1:
Bằng Start Page (trang bắt đầu khi vào Flash) Chọn
• Create New: Tạo một tệp trắng, tự thiết kế • Create from Template: tạo tệp theo các mẫu có sẵn
Cách 2:
Vào menu File New
Cách 3:
Tổ hợp phím Ctrl + N
11
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Cách 1: Qua Start Page
ể
ể
ệ
ọ
Có th ch n ô “Don’t show again” đ trang Start page không hi n
ầ lên trong các l n sau vào Flash
Ch nọ
Create New
Create from Template
12
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ặ
Cách 2, 3: Qua menu ho c Ctrl + N
ạ ệ
ạ ệ ừ
ẵ
General: T o t p tr ng ắ Templates: T o t p t
ẫ các m u có s n
13
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ạ ệ
ắ
T o t p Flash tr ng
Flash Document:
Tạo tệp Flash mới có đuôi là .fla
Flash Slide Presentation
Tạo tệp trình diễn giống như Power Point với nhiều
nội dung đa phương tiện
Có thứ tự trình diễn tuần tự
Flash Project
Tạo dự án chứa nhiều loại tệp khác nhau (.fla, .as,
âm thanh, hình ảnh,…)
…
14
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ạ ệ ừ
ẵ
T o t p t
ẫ các m u có s n
Advertising: ả Qu ng cáo
Photo
SlideShows: Trình ễ ả di n nh Slide
ư
Presentations: ố ễ Trình di n gi ng nh power point
Quiz: Câu h iỏ …
15
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ở ệ 2.3. M t p đã có
Cách 1:
Bằng Start Page (trang bắt đầu khi vào Flash) Chọn
• Open a recent item
– Chọn Open – Hoặc chọn tệp trong danh sách (nếu có)
Cách 2:
Vào menu File Open
Cách 3:
Tổ hợp phím Ctrl + O
16
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ở ệ
2.3. M t p đã có (2)
ạ
ộ
ở
ộ
ấ
Ch n t p mu n m trong h p h i tho i Open ọ ệ ố Nh n nút Open
17
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ư ệ
2.4. L u t p
ọ
Save ho c Ctrl + S ặ
ư ụ ư ệ
ầ
ọ
ệ
Ch n menu File Ch n th m c l u t p vào trong ph n Save in Gõ tên t p vào ô File name.
18
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ệ
ệ
2.5. Đóng t p tin hi n hành
Close
ổ ợ
ể ượ
ộ
ủ ệ
Cách 1: Ch n menu File ọ T h p phím: Ctrl + W ho c Ctrl + F4 ặ Nh n chu t trái vào bi u t
ng Đóng c a t p
ấ đang mở
19
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ậ
ữ ệ 2.6. Nh p d li u (Import)
ả
Chèn hình nh, âm thanh, phim,… Ch n File ọ
Import:
Import to Stage (Ctrl+R): Chèn trực tiếp vào
Timeline
Import to Library: Đưa vào thư viện, khi cần
chỉ cần lấy trong thư viện ra sử dụng
20
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ấ ữ ệ
2.7. Xu t d li u (Export)
ọ
Ch n menu File
Export image
Xuất ra các tệp ảnh (Flash Image): .swf,
.emf, .wmf, .eps, .ai, .dxf, .jpg, .gif, .bmp, .png
ọ
Ch n menu File
Export video
Xuất ra các tệp phim (Flash Movie): .swf,
.flv, .avi, .wav, .mov, .jpg, .gif, .bmp, .png…
21
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ấ ữ ệ
2.7. Xu t d li u (2)
ọ
ư ụ
ấ
ệ
ố
ể ệ
ấ
ọ
ố
Ch n th m c mu n xu t trong Save in ố Gõ tên t p mu n xu t trong File name ấ Ch n ki u t p mu n xu t trong Save as type
22
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỏ
2.8. Thoát kh i Flash
Cách 1:
ừ
ọ
T menu ch n File
Exit
Cách 2:
ấ ổ ợ
ặ
Nh n t
h p phím Alt + F4 ho c Ctrl + Q
Cách 3
ấ
ở
ả
Nh n vào nút Thoát
góc ph i màn hình Flash
23
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
1. Flash là gì?
ơ ả
ớ
2. Các thao tác c b n v i Flash
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash
ườ
4. Timeline (đ
ờ ng th i gian)
5. Công cụ
ỗ ợ
6. Các panel h tr thi
ế ế t k
24
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash
Thanh menu
Timeline
Vùng thiết kế
Thanh công cụ
Thanh thuộc tính
Các Panel hỗ trợ thiết kế
25
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash (2)
Thanh menu
ườ
ờ
Timeline (đ
ng th i gian):
Nơi quan trọng nhất của Flash
Điều khiển và xây dựng mọi hoạt động của các đối
tượng trong chương trình theo thời gian
26
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash (3)
ộ
B ng thu c tính
ả Nơi thiết lập các thuộc tính của các đối tượng như:
tên, kích thước, màu sắc…
ơ ế ệ
N i vi
t l nh
27
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash (4)
Vùng thi
t kế ế
Nơi đặt và sắp xếp đối tượng cần thiết kế cho
chương trình
28
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash (5)
Thanh công cụ
Sẵn có trong toolbar cho phép vẽ, tô màu, chọn và chỉnh sửa các đối tượng hay các thành phần trong vùng thiết kế
29
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash (6)
Các panel h tr thi
ế ế t k
ỗ ợ Mặc định có một số panel
tiêu biểu
Các panel khác: Vào menu chọn Window, chọn panel muốn hiển thị.
Chỉ lấy ra các panel cần thiết, tránh đưa ra quá nhiều rối và khó thao tác
30
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
1. Flash là gì?
ơ ả
ớ
2. Các thao tác c b n v i Flash
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash
ườ
4. Timeline (đ
ờ ng th i gian)
5. Công cụ
ỗ ợ
6. Các panel h tr thi
ế ế t k
31
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
4. Timeline
Các nút trên timeline
32
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
4.1. Layer (l p)ớ
Layer (l p)ớ
Layer được chọn
Chứa các đối tượng Độc lập với nhau Có thể có nhiều lớp
• Nên đặt tên lớp theo tính gợi nhớ nào đó hoặc theo ý nghĩa
của các đối tượng thuộc về lớp
ọ
Ch n 1 layer:
Các đối tượng của layer được chọn theo trong vùng
thiết kế
Timeline tương ứng của layer (dùng để điều khiển và kiểm soát các đối tượng thuộc lớp đó) cũng hiển thị bên cạnh
33
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ
Các thao tác v i layer
ạ
ớ
T o m i layer , xóa Khóa layer:
n layer:
Nhấn vào cột bên cạnh layer muốn khóa Không tác động được các đối tượng trong lớp bị khóa Ẩ Nhấn vào cột bên cạnh layer muốn ẩn (sau khi ẩn thì bên
cạnh layer là )
Ẩn/hiện lớp trong giai đoạn thiết kế để dễ quan sát và thao tác
với các lớp khác chứ không có tác dụng khi chạy
Các layer
34
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ư ụ
4.2. Folder (Th m c)
ề ớ
ấ
ể ồ ng trình có th g m r t nhi u l p
M t ch ộ ươ Khó quản lý
Dùng thư mục để tổ chức và quản lý lớp
Gom các lớp có đặc điểm chung (về chức
ể ạ
ặ
ớ
năng,…) vào thành một thư mục Có th t o m i ho c xóa th m c ư ụ
35
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
4.3. Frame (khung)
ố ượ
ng, l nh, chuy n
Khi thi ộ
t k , các đ i t ượ
đ ng… đ u đ
ể ệ c th hi n trên timeline
ạ
ng trình đ
c
ầ
ế ế ể ệ ề Sau khi d ch và ch y, ch ị ệ ừ th c hi n t
ượ ươ ố ế Frame đ u đ n Frame cu i
ạ
ự Khi thi ứ
ơ t k c a b n trong
ế ế ầ t k c n có Frame và Frame là n i ế ế ủ ữ ự ch a đ ng nh ng thi Timeline
ứ ắ
ạ
ọ
Tùy theo ch c năng mà Frame có hình d ng, màu s c và tên g i khác nhau
36
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ề ấ
ạ Frame v c u trúc, hình dáng – 4 lo i
Frame không có màu bên trong
Trống, không chứa gì
ứ
ữ
Frame không có màu bên trong và ch a ch a
Không chứa gì nhưng chứa lệnh
Nhấn F9 sẽ thấy các dòng lệnh trong thanh Action
ẫ
Frame có màu s m bên trong
Chứa đối tượng
ứ
ữ
ẫ
Frame có màu s m bên trong và ch ch a Chứa đối tượng và có lệnh bên trong
37
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ề
ạ ứ Frame v ch c năng – 3 lo i
Frame
Tạo ra một hay nhiều Frame gắn liền với Frame sẵn có phía
trước (hai frame liên thông với nhau)
Thừa hưởng những gì Frame trước đang có Khi thêm đối tượng vào thì Frame phía trước cũng CÓ đối
tượng ấy
KeyFrame
Tạo ra một hay nhiều Frame đi kèm với Frame sẵn có phía
trước (riêng biệt nằm cạnh nhau)
Thừa hưởng những gì Frame trước đang có Khi thêm đối tượng vào thì Frame phía trước KHÔNG có đối
tượng ấy Blank KeyFrame
Tạo ra một hoặc nhiều Frame trắng không có gì cả
38
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
1. Flash là gì?
ơ ả
ớ
2. Các thao tác c b n v i Flash
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash
ườ
4. Timeline (đ
ờ ng th i gian)
5. Công cụ
ử
ứ
ổ
6. Vùng ch a các c a s thi
ế ế t k
39
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ụ 5. Công c 4 nhóm
Công c (Tools): ụ
Tập các công cụ giúp vẽ và thao tác với các hình và
các đối tượng, văn bản trong vùng thiết kế.
Khung nhìn (View):
Trợ giúp điều khiển việc quan sát vùng thiết kế, bao
gồm vị trí và mức độ phóng to, thu nhỏ
Màu s c (Colors): ắ
Giúp điều khiển màu của các nét (đường) và đổ màu
vào các hình.
Tùy ch n (Options): ọ
Thay đổi khi bạn lựa chọn các công cụ khác nhau để
đưa ra các tùy chọn khác cho các công cụ này. Mỗi nhóm lựa chọn đi kèm với các công cụ tương
ứng.
40
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
5.1. Nhóm Colors
Stroke Color
Stroke Color
Chọn màu viền cho các đối tượng sắp vẽ
Fill Color
Fill Color
Đổ màu nền cho các đối tượng sắp vẽ
Black and White
Black and White
Swap Colors
No Color
Ngay lập tức chuyển màu viền thành đen (#ffffff) và màu nền thành trắng (#000000)
No Color
Thiết lập màu lựa chọn (viền hoặc nền)
không được tạo ra khi vẽ
Swap Colors
Đổi hai màu viền và nền cho nhau
41
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
5.2. Nhóm View
Hand Tool (H)
Chọn vào đây để kéo toàn bộ vùng thiết kế sao cho có thể
xem các vùng nào đó rõ ràng hơn, đặc biệt khi phóng to thu nhỏ
Hand Tool (H)
Nếu giữ Shift khi kéo: Chỉ cho phép kéo một góc 45o hoặc
Zoom Tool (M, Z)
ngang hoặc thẳng đứng
Có thể nhấn đúp chuột vào Hand Tool hoặc Ctrl + 2 để đưa
vùng thiết kế về vị trí và kích thước vừa màn hình
Zoom Tool (M, Z)
Khi nhấn chuột vào đây thì nhóm Options sẽ hiện ra hai nút
tương ứng. Các phím tắt:
Enlarge (Phóng to)
• Ctrl + +: Phóng to, Ctrl + -: Thu nhỏ • Ctrl + 1: 100%; Ctrl + 2: 200%; Ctrl + 4: 400%, Ctrl + 8: 800%
Reduce (Thu nhỏ)
42
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
5.3. Nhóm Tools
ứ ạ
ụ
ề
ồ
ỏ
Là nhóm ph c t p nh t, g m nhi u công c nh ấ
Subselection Tool
Selection Tool
Gradient Transform Tool
Free Transform Tool
Line Tool
Lasso Tool
Pen Tool
Text Tool
Oval Tool
Rectangle Tool
PolyStar Tool
Pencil Tool
Brush Tool
Ink Bottle Tool
Paint Bucket Tool
Eraser Tool
Eyedropper Tool
43
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
5.3.1. Nhóm Tools (2)
Subselection Tool
Để chọn một đối tượng để di chuyển hoặc thay đổi hình
dạng bên góc cạnh của đối tượng
Selection Tool
Để chọn đối tượng để di chuyển hoặc thay đổi hình
dạng bên trong đối tượng
Chọn bằng cách nhấn vào chúng hoặc nhấn ra ngoài và
kéo một hình chữ nhật xung quanh chúng
Free Transform Tool
Để thay đổi các góc cạnh của các đối tượng được chọn
Gradient Transform Tool
Điều chỉnh đổ gradient (tô dốc) hoặc bitmap của màu
nền trên hình
44
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
5.3.1. Nhóm Tools (3)
Lasso Tool
Được sử dụng để chọn đối tượng
• Magic Wand: Khoanh vùng đối tượng bằng nét vẽ tùy ý
• Magic Wand Properties: Khoanh vùng đối tượng
• Polygon Mode: Khoanh vùng bằng đường gấp khúc
Line Tool
Vẽ đường thẳng
Pen Tool
Vẽ hình khối theo điểm
Text Tool
Tạo văn bản
45
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
5.3.1. Nhóm Tools (4)
Oval Tool
Vẽ hình oval và đường tròn
Retangle Tool
Vẽ hình chữ nhật
Polystar Tool
Vẽ hình đa giác đều
Pencil Tool
Vẽ đường con tùy ý
Brush Tool
Sử dụng như cọ vẽ
46
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
5.3.1. Nhóm Tools (5)
Ink Bottle Tool
Sử dụng để tô màu viền
Paint Bucket Tool
Sử dụng để tô màu nền
Eyedroper Tool
Sử dụng để lấy màu của đối tượng nào đó sắp chọn
Eraser Tool
Sử dụng để xóa, tẩy
47
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
1. Flash là gì?
ơ ả
ớ
2. Các thao tác c b n v i Flash
ủ
ệ
3. Không gian làm vi c c a Flash
ườ
4. Timeline (đ
ờ ng th i gian)
5. Công cụ
ỗ ợ
6. Các panel h tr thi
ế ế t k
48
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỗ ợ
6. Các panel h tr thi
ế ế t k
Project Panel Align Panel Color Mixer Color Swatches Panel Info Panel Scene Panel Transform Panel Library Panel Common Library Panel History Panel
49
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.1. Project Panel
ả
ộ
ộ
Qu n lý và thao tác m t cách ệ ậ t p trung các t p trong m t ự d án Flash
Window Project ho c ặ
Shift+F8
50
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.2. Align Panel
ẳ ớ
ị
Dóng th ng hàng các đ i t ố ố ượ ng hay nhóm các đ i ẩ ạ ng v i nhau theo 1 lo t các tiêu chu n đã đ nh
ượ t cướ tr
ỗ
ượ
ễ
ể
ằ
ẩ
c bi u di n b ng 1 nút
ặ
M i tiêu chu n đ Window Design Panels Align ho c Ctrl+K
51
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.3. Color Mixer
ằ
ạ ề
ỳ ẩ
ỉ
ồ ư ạ
ệ
T o các màu s c tu ý b ng cách ắ đi u ch nh theo chu n màu RGB, HSB, hay dùng mã màu vi t theo ẫ h 16 r i l u l
ế i thành m u.
ụ
ẽ
Gán màu cho công c stroke (v )
hay fill (tô màu)
ặ
Window Design Panels Color Mixer ho c Shift+F9
52
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.4. Color Swatches Panel
ứ
ỏ ừ
ữ
ộ ừ
T ch c, t
ổ ả
ả ề ư i v , l u tr , và xoá b t ng màu m t t ệ b ng màu hi n đang dùng.
Window Design Panels Color Swatches ho c ặ
Ctrl+F9
53
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.5. Info Panel
ổ ằ
ạ ộ
ố ượ
ề ộ
ượ
ủ
Thay đ i b ng s v v trí (các to đ X, Y) và kích c
ố ề ị ề c (chi u r ng, chi u cao) c a đ i t
ng đ
ướ th ch n ọ
ặ
Window Design Panels Info ho c Ctrl+I
54
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.6. Scene Panel
ả
c nh làm vi c này sang c nh làm
Chuy n đ i t ổ ừ ả ể ổ
ệ
ệ ớ
ả
vi c khác, đ i tên, thêm m i hay xoá các c nh không dùng n a ữ
Window Design Panels Scene ho c ặ
Shift+F2
55
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.7. Transform Panel
ổ ỉ ệ ố
ể
ng đ thay đ i t l
đ i
Ph n trên c a panel có 2 tr ủ ề
ườ ề
ề
ọ
ầ ượ ng v chi u d c hay chi u ngang
t
ặ
Window Design Panels Transform ho c Strl+T
56
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.8. Library Panel
ư ệ
ể ượ
ạ
Th vi n là kho ch a t
t c các bi u t
ử ng mà b n s
ứ ấ ả ụ ủ d ng trong Flash movie c a mình. Movie Clip, Button (nút), các biểu tượng đồ họa
ặ
W Library ho c Ctrl+L
57
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.9. Common Library Panel
ỉ
ữ
ng
ế
ứ
ạ
ở
Library ch ch a nh ng bi u t ể ượ ứ ệ i ch a các
ể ượ
liên quan đ n Flash movie hi n đang m thì Common Libraries l nhóm bi u t M i nhóm bi u t
i có nhi u
ng. ể ượ ượ ạ
ạ ướ
ẵ
ng l c t o tr
ề c và cài s n
ng đ
ỗ ể ượ bi u t ớ cùng v i Flash
Window Other Panels Common
Libraries Buttons Classes Learning Interactions
58
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
6.10. History Panel
ư
Đ a ra danh sách các thao tác ệ
ở
ừ
ể ừ ự mà đã th c hi n k t khi m tài ể ờ ế ệ li u cho đ n th i đi m xem panel. Có th undo ho c redo t ng thao ặ
ể ơ ẻ
ề ho c nhi u thao tác
ố ượ
ng
ố ượ
ặ tác đ n l cùng 1 lúc cho cùng 1 đ i t hay cho 1 đ i t
ng khác
Window Other Panels
ặ History ho c Ctrl+F10
59
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ể
ả
ệ
Thông tin gi ng viên đ liên h
ọ
ị
ệ
ạ
H và tên: Nguy n Th Thu Trang ễ Đi n tho i: Email: trangnttfit@mail.hut.edu.vn ho c ặ
trangntt.it@gmail.com
ỉ
ị
ộ
ệ
ệ
ườ ạ ồ ệ
ố
Đ a ch : B môn Công ngh ph n m m, P.327 ề ạ ọ ng Đ i h c ộ t, Hà N i.
ầ C1, Khoa Công ngh thông tin, tr ộ Bách Khoa Hà N i, s 1 Đ i C Vi
60
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i