intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương: Bài 2 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tin học đại cương - Bài 2: Một số khái niệm cơ sở" cung cấp cho người học các kiến thức: Cấu trúc một chương trình C++, các thành phần cơ bản của C++. Cuối bài giảng có phần bài tập để người học có thể ôn tập và củng cố kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương: Bài 2 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo

  1. TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 2: Một số khái niệm cơ sở Nguyễn Thị Phương Thảo Bộ môn KTMT và M, Khoa CNTT Trường Đại Học Thủy Lợi 1
  2. Nội dung chính 1. Cấu trúc một chương trình C++ 2. Các thành phần cơ bản của C++ 3. Bài tập 2
  3. Thiết lập môi trường C++  Tải phần mềm miễn phí Dev-C++ tại: https://sourceforge.net/projects/orwelldevcpp/  Tiến hành cài đặt phần mềm trên máy tính  Tạo file C++ mới: Vào File->New->Source File hoặc ấn Ctrl+N  Lưu file dưới dạng file nguồn C++ hoặc với đuôi .cpp 3
  4. Thiết lập môi trường C++ Lập trình Dev C++ Online: https://www.onlinegdb.com/ https://ideone.com/ Phần mềm CppDroid dùng trên điện thoại Tải phần mềm Dev C++ về máy tính: https://sourceforge.net/projects/orwelldevcpp/ 4
  5. Cấu trúc một chương trình C++ - Soạn thảo ví dụ đơn giản sau trong Dev-C++ Hàm chính: Chương trình sẽ bắt đầu từ hàm này Nội dung hàm được viết trong cặp dấu { } - Lưu và đặt tên cho ví dụ - Ấn F9 để biên dịch, ấn F10 để chạy 5
  6. Các thành phần cơ bản củaC++  Tập kí tự của C++  Từ khóa  Tên (định danh)  Cấu trúc một chương trình C++  Kiểu dữ liệu  Biến  Hằng  Các toán tử  Biểu thức  Câu lệnh  Một số hàm toán học 6
  7. Tập ký tự của C++  Các chữ cái la tinh: a .. z và A .. Z  Dấu gạch dưới: _  Các chữ số thập phân: 0, 1, . ., 9  Các ký hiệu toán học: +, -, *, /, % , &, ||, !, >,
  8. Từ khóa  Từ khoá là từ được qui định trước trong NNLT, mỗi từ có một ý nghĩa nhất định  Thường dùng để chỉ các loại dữ liệu hoặc kết hợp thành câu lệnh  Một số từ khóa thường gặp: auto, break, case, char, continue, default, do, double, else, externe, float, for, goto, if, int, long, register, return, short, sizeof, static, struct, switch, typedef, union, unsigned, while  Lưu ý: trong các chương trình C++, các từ khóa được in đậm 8
  9. Tên (định danh)  Tên là một dãy liên tiếp các chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới.  Phải bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới (không bắt đầu bằng chữ số)  Không đượ c trùng với từ khóa  Chiều dài của tên không bị giới hạn  Phân biệt chữ hoa và chữ thường Ví dụ:  Các tên đúng: i, i1, j, delta, PT_Bac_2  Các tên sai: Bai tap, 3abc, case  Các tên sau đây là khác nhau: ha_noi, Ha_noi, HA_NOI 9
  10. Cấu trúc một chương trình C++ //chuong trinh C++ dau tien #include using namespace std; int main( ) { cout
  11. Cấu trúc một chương trình C++  using namespace std; khai báo sử dụng không gian tên std, định danh cout được định nghĩa trong không gian tên này  int main() điểm bắt đầu quá trình thực hiện của các chương trình C++, tất cả các chương trình C++ đều có một hàm main  cout
  12. Kiểu dữ liệu 12
  13. Biến  Biến là một phần của bộ nhớ đ ượ c dành để l ư u trữ một giá trị xác định  Giá trị của biến có thể thay đổi trong quá trình làm việc  Cách khai báo biến: kiểu_dữ_liệu tên_biến;  Ví dụ int a; double mynumber; 13
  14. Làm việc với biến 14
  15. Khởi tạo giá trị cho biến #include using namespace std; int main () { int a = 5; //Gia tri cua a la 5 int b(2); //Gia tri cua b la 2 int result; //Gia tri cua result la chua xac dinh a = a+3; result = a - b; cout
  16. Hằng  Hằng là một giá trị cố định nào đó  Hằng thông thường được sử dụng để gán trị cho biến hoặc để biểu diễn thông điệp chúng ta muốn in ra Ví dụ: Hằng nguyên: 1776, 707, -273 Hằng thực: 3.14159, 6.02e23, 1.6e-19 Hằng kí tự và xâu kí tự: 'z', 'p',"Xin chao" Hằng logic: true, false 16
  17. Một số hằng kí tự đặc biệt 17
  18. Khai báo hằng  Đôi khi sẽ thuận lợi hơn nếu ta đặt tên cho một hằng được sử dụng nhiều lần trong chương trình  Cách khai báo hằng: #define tên_hằng giá_trị_hằng hoặc: const kiểu_dữ_liệu tên_hằng = giá_trị_hằng ;  Ví dụ: #define PI 3.14159265 #define NEWLINE '\n‘ const int sosv = 50 ; 18
  19. Khai báo và sử dụng hằng #include using namespace std; #define PI 3.14159 //Dinh nghia hang so PI #define NEWLINE '\n'//Dinh nghia lenh tao 1 dong moi int main () { double r = 1.5; double circle; circle = 2*PI*r; cout
  20. Các toán tử  Phép gán  Toán tử số học  Toán tử tăng/giảm  Toán tử quan hệ  Toán tử logic  Toán tử điều kiện 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2