Tổng quan về hệ thống máy tính

TRƯỜNG ĐẠI HỌC B\CH KHOA H[ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN V[ TRUYỀN THÔNG

̣ má y mó c, thiét bị va

̣ t lý cá u tạ o nên má y tính

• Phần cứng – Toà n bo • Phần mềm

– L{ chương trình chạy trên m|y tính

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Phần 1. Tin học căn bản

Bài 2: Hệ thống máy tính

2

Phần mềm

Phần cứng

Tháo các ốc vít  mở nắp hộp

3

4

1

• Hệ điều hành • Ứng dụng

Phần cứng

Phần cứng

power supply

processor

ports

memory

• Phần cứng – Mà n hình – Loa – Bà n phím – Chuo – CPU – ...

̣ t

sound card

video card

6

5

Hệ điều hành

Mạng máy tính

Sau khi mua máy tính

7

8

2

Nội dung

Nội dung

• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.4. Mạng m|y tính

• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.4. Mạng m|y tính

9

10

Nội dung

2.1.1. Mô hình cơ bản của máy tính

a. Chức năng của hệ thống máy tính b. Cấu trúc của hệ thống máy tính c. Hoạt động của máy tính

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết

• 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

11

12

3

a. Chức năng của hệ thống máy tính

a. Chức năng của hệ thống máy tính

• M|y tính thực hiện c|c chức năng cơ bản

• Xử lý dữ liệu:

– Chức năng quan trọng nhất của m|y tính – Dữ liệu có thể có rất nhiều dạng kh|c nhau v{ có

• Lưu trữ dữ liệu:

sau: – Xử lý dữ liệu – Lưu trữ dữ liệu – Trao đổi dữ liệu – Điều khiển

– Dữ liệu đưa v{o m|y tính được xử lý ngay hoặc

yêu cầu xử lý kh|c nhau.

13

14

có thể được lưu trong bộ nhớ. – Khi cần chúng sẽ được lấy ra xử lý.

a. Chức năng của hệ thống máy tính

b. Cấu trúc của hệ thống máy tính

• Trao đổi dữ liệu: – Trao đổi dữ liệu giữa c|c th{nh phần bên trong

và bên ngoài máy tính Quá trình vào ra (input-output) – C|c thiết bị v{o-ra: nguồn cung cấp dữ liệu hoặc nơi tiếp nhận dữ liệu.

– Dữ liệu được vận chuyển trên khoảng c|ch xa gọi l{ truyền dữ liệu (data communication). • Điều khiển: – M|y tính cần phải điều khiển ba chức năng trên

Các thành phần chính của hệ thống máy tính

15

16

4

b. Cấu trúc của hệ thống máy tính

c. Hoạt động của máy tính

• Bộ xử lý trung tâm – CPU (Central Processor

xử lý dữ liệu.

Unit) – Điều khiển c|c hoạt động của m|y tính v{ thực hiện

• Hệ thống vào ra (Input-Output System):

– Trao đổi thông tin giữa máy tính và thế giới bên

ngoài

• Bộ nhớ chính (Main Memory) – Lưu trữ chương trình v{ dữ liệu.

• Hoạt động cơ bản của máy tính là thực hiện chương trình. Chương trình gồm một tập các lệnh được lưu trữ trong bộ nhớ. Việc thực hiện chương trình là lặp lại chu kỳ lệnh bao gồm các bước sau: – CPU nhận lệnh từ bộ nhớ chính (tự động) – Giải mã lệnh để xác định thao tác và các toán hạng – Nhận toán hạng – Thực hiện lệnh – Ghi kết quả – Quay lại chu trình để thực hiện lệnh tiếp theo

17

18

• Liên kết hệ thống (System Interconnection): – Kết nối v{ vận chuyển thông tin giữa CPU, bộ nhớ chính v{ hệ thống v{o ra của m|y tính với nhau.

Nội dung

2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết

• 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

19

20

5

2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU

Control Unit (CU) Điều khiển hoạt động của máy tính theo chương trình đ~ định sẵn

Arithmetic Logic Unit (ALU) Bus Interface Unit Register File (RF) Internal bus Thực hiện c|c phép to|n số học v{ Kết nối v{ trao đổi thông tin Lưu trữ c|c thông tin tạm thời phục Kết nối c|c th{nh phần bên c|c phép to|n logic trên c|c dữ liệu giữa c|c bus bên trong với c|c vụ cho hoạt động của CPU trong CPU với nhau cụ thể bus bên ngo{i với nhau

– Điều khiển hoạt động của to{n bộ hệ thống m|y tính – Xử lý dữ liệu

• Chức năng

Bus bên trong

Bus bên ngoài

21

22

• Nguyên tắc hoạt động: CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính, bằng cách thực hiện chu trình lệnh gồm các bước: – Nhận lệnh từ bộ nhớ chính – Giải mã lệnh – Nhận toán hạng – Thực hiện lệnh – Ghi kết quả

Cấu tạo cơ bản của CPU

2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU

2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU

• Khối điều khiển (Control Unit – CU)

– Điều khiển hoạt động của máy tính theo chương trình

đ~ định sẵn

Core i3, i5, i7..

• Khối tính toán số học và logic (Arithmetic – Logic Unit -

– AMD: Opteron, Athlon,..

• 2 dòng CPU chính (cho PC): – Intel: Pentium, Core 2 Duo,

ALU): – Thực hiện các phép toán số học và các phép toán logic

trên các dữ liệu cụ thể

• Tập các thanh ghi (Register File - RF)

– Lưu trữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động

• Bộ vi xử lý

của CPU

vi mạch.

• Bus bên trong (Internal Bus)

– Kết nối các thành phần bên trong CPU với nhau • Đơn vị ghép nối bus (Bus Interface Unit – BIU)

– Kết nối và trao đổi thông tin với nhau giữa các bus bên

– Có thể gọi CPU là bộ vi xử lý. Tuy nhiên, các bộ vi xử lý hiện nay có cấu trúc phức tạp hơn nhiều so với một CPU cơ bản.

trong với các bus bên ngoài.

23

(Microprocessor) – Là CPU được chế tạo trên một

24

6

a. Bộ vi xử lý (Microprocessor)

Tốc độ bộ vi xử lý

• Tốc độ của bộ vi xử lý

• Tần số xung nhịp của bộ xử lý

– Số lệnh được thực hiện trong 1s – MIPS (Milliions of Intructions per Second) – Khó đ|nh giá chính xác (còn phụ thuộc bộ nhớ, bo mạch đồ họa…)

– Tốc độ của bộ xử lý được đ|nh giá gián tiếp

– Bộ xử lý hoạt động theo một xung nhịp (clock) có tần số xác định

25

26

thông qua tần số xung nhịp

Tốc độ bộ vi xử lý

Nội dung

• Một số siêu máy tính – Roadrunner –3rd ,IBM

• 133 triệu USD • Tốc độ: 1.04 petaflops (1.04 triệu tỷ phép tính/s) • 6 tỷ người dùng hand calculator * 24h/ngày * 7

ng{y/tuần * 46 năm = 1 ngày Roadrunner

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết

• 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

27

28

7

– Nabulae – 2nd ,China 1.2 petaflops – Jaguar – 1st , USA 1.8 petaflops

a. Các thành phần bộ nhớ máy tính

2.1.3. Bộ nhớ

• Chức năng: Lưu trữ chương trình v{ dữ liệu • Các thao tác cơ bản với bộ nhớ:

– Thao t|c đọc (read) – Thao tác ghi (write) • Các thành phần chính

29

30

– Bộ nhớ trong (Internal Memory) – Bộ nhớ ngo{i (External Memory)

b. Bộ nhớ trong

i. Bộ nhớ chính

• L{ th{nh phần nhớ tồn tại trên mọi hệ thống

máy tính

• Chức năng và đặc điểm

• Chứa c|c chương trình v{ dữ liệu đang được

CPU sử dụng

• Tổ chức th{nh c|c ngăn nhớ được đ|nh địa

chỉ

– Chức c|c thông tin m{ CPU có thể trao đổi trực tiếp

• Các loại bộ nhớ trong:

• Ngăn nhớ thường được tổ chức theo Byte • Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi, song địa chỉ vật lý của ngăn nhớ luôn cố định • Thông thường, bộ nhớ chính gồm 2 phần:

– Bộ nhớ chính – Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm nhanh)

– ROM – RAM

31

32

8

– Tốc độ rất nhanh – Dung lượng không lớn – Sử dụng bộ nhớ b|n dẫn: ROM v{ RAM

ROM – Read Only Memory

ROM – Read Only Memory

• Chức năng chính:

• Tích hợp trên các thiết bị

• Vùng bộ nhớ chỉ đọc  Thông tin không bị mất – Chứa c|c phần mềm thực hiện c|c công việc của đi khi mất nguồn điện thiết bị (firmware). – Đôi khi được gọi: ROM BIOS (Basic Input/Output System) • Nội dung được cài đặt tại nơi sản xuất thiết bị

33

34

RAM – Random Access Memory

Phân loại RAM theo công nghệ chế tạo

• SRAM (Static RAM): RAM tĩnh

• DRAM (Dynamic RAM): RAM động

– SDRAM (Synchronous Dynamic RAM):

chỉ

• SDR (Single Data Rate): Đ~ lỗi thời

• DDR (Double Data Rate): Đ~ được thay thế bởi DDR2

• DDR2 (Double Data Rate 2), DDR3: L{ thế hệ tiếp theo

của DDR, hiện được sử dụng rộng r~i

– RDRAM (Rambus Dynamic RAM): Ít người dùng vì không

nhanh hơn SDRAM l{ bao nhưng lại đắt hơn nhiều

– Thời gian thực hiện thao t|c đọc hoặc ghi đối với mỗi ô nhớ l{ như nhau, cho dù đang ở bất kỳ vị trí n{o trong bộ nhớ • Lưu trữ c|c thông tin thay đổi, v{ c|c thông tin được sử dụng hiện h{nh • Thông tin lưu trên RAM chỉ l{ tạm

• Dung lượng: 8, 16, 32, 64, 128, 256, 512 MB, 1GB, 2GB...

• Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên – Không phả i di chuyẻn tuà n tự – Đượ c chia thà nh cá c ô nhớ có đá nh địa

35

36

9

thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn điện cung cấp

c. Bộ nhớ ngoài

ii. Bộ nhớ đệm nhanh (Cache memory)

 Tốc độ xử lý CPU >> tốc độ truy ca

̣ p

• Chức năng và đặc điểm

dữ liệu từ RAM

 Sử dụ ng bo

̣ nhớ Cache :

– Lưu giữ t{i nguyên phần mềm của m|y tính, bao gồm: Hệ điều h{nh, c|c chương trình v{ dữ liệu

• C|c khối dữ liệu từ RAM được

nạp v{o Cache khi cần

• CPU thao t|c với dữ liệu trên

Cache thay vì trên RAM

– Dung lượng lớn – Tốc độ chậm

• Hiện nay, CACHE được tích hợp trong chip vi xử lý • CPU truy nhập dữ liệu trong CACHE nhanh hơn so với RAM

– Bộ nhớ ngo{i được kết nối với hệ thống dưới dạng c|c thiết bị v{o ra

nhưng dung lượng nhỏ hơn

• CACHE thường được chia ra một số mức: cache L1, L2,… • CACHE có thể có hoặc không

38

37

c. Bộ nhớ ngoài (tiếp)

i. Đĩa mềm – Floppy disk

• Các loại bộ nhớ ngoài:

• Dung lượng : 1.44MB

• Kích thước : 3.5”

• Có 2 mặt đĩa – Bộ nhớ từ: Đĩa cứng, đĩa mềm – Bộ nhớ quang: Đĩa CD, DVD,… – Bộ nhớ b|n dẫn: Flash disk, memory card

shutter

• Phạm vi sử dụng: không thông dụng

shell

liner

• Desktop: Ít sử dụng.

• Laptop: Hầu như không có.

magnetic coating

metal hub

39

40

flexible thin film

10

ii. Đĩa cứng – Hard disk

iii. Ổ cứng ngoài

• Dễ d{ng mang từ nơi n{y sang nơi kh|c.

• Dung lượng lớn

• Kết nối qua c|c giao tiếp:

• USB 2.0 • L{ nơi c{i đặt HĐH v{ c|c chương trình ứng dụng

• Phạm vi sử dụng: rộng

• IEEE 1394, FireWare 800

• Ethernet • Một m|y tính PC: có thể có nhiều ổ cứng • Sử dụng:

• Lưu trữ dữ liệu

• Lưu trữ trong mạng

41

42

iii. CD ROM - Compact disc read-only memory

CD R và CD RW

Nhấn nút mở nắp.

• Thường có kích thước 700M

Phải có ổ CD -W & phần mềm hỗ trợ ghi

• Được gọi l{ đĩa quang, đọc bằng đầu đọc laze

CD-R (compact disc-recordable) —chỉ ghi 1 lần

Cho đĩa vào.

Không thể xóa Dữ liệu trên CD

• Tốc độ đọc chậm hơn so với đĩa từ (ổ cứng)

CD-RW (compact disc-rewritable) —có thể xóa, hoặc ghi lại nhiều lần

• Ph}n loại:

Nhấn nút để đóng nắp.

• CD – R

Phải có ổ CD-RW & phần mềm hỗ trợ Xóa & ghi

• CD – RW

43

44

11

iv. DVD - Digital Video Disc or Digital Versatile Disc

v. Flash sticks or memory - USB

• Kết nối với m|y tính qua cổng USB

• Ph}n loại:

• Kích thước: Đa dạng 1G, 2G,..

• Sử dụng rộng r~i:

• Một mặt : 4.7GB

• Lưu trữ dữ liệu c| nh}n

• Hai mặt : 8.5GB

• Sử dụng trong c|c thiết bị nghe nhìn

• Cần có ổ đọc/ghi DVD

45

46

Nội dung

2.1.4. Hệ thống vào-ra

• Chức năng: Trao đổi thông tin giữa m|y

tính với thế giới bên ngo{i.

• Các thao tác cơ bản – V{o dữ liệu (Input) – Ra dữ liệu (Output) • Các thành phần chính:

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết

– Các thiết bị vào-ra (IO devices) hay còn gọi l{

• 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

47

48

12

thiết bị ngoại vi (Peripheral devices) – Các mô-đun ghép nối vào-ra (IO Interface modules)

b. Các thiết bị vào ra

a. Cấu trúc cơ bản của hệ thống vào-ra

• Chức năng: Chuyển đổi dữ liệu giữa bên

trong và bên ngoài máy tính • Các thiết bị ngoại vi cơ bản:

49

50

– Thiết bị v{o: B{n phím, chuột, m|y quét,… – Thiết bị ra: M{n hình, m|y in,… – Thiết bị nhớ: C|c ổ đĩa,… – Thiết bị truyền thông: Modem,…

c. Mô-đun ghép nối vào ra

Nội dung

ra (IO Port)

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết

• C|c thiết bị v{o ra không kết nối trực tiếp với CPU m{ được kết nối thông qua c|c mô-đun ghép nối vào-ra. • Trong c|c mô đun ghép nối v{o-ra có c|c cổng v{o-

tương ứng với địa chỉ x|c định.

• 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

51

52

13

• C|c cổng n{y cũng được đ|nh địa chỉ bởi CPU, có nghĩa l{ mỗi cổng cũng có một địa chỉ x|c định. • Mỗi thiết bị v{o-ra kết nối với CPU thông qua cổng

2.1.5. Liên kết hệ thống (buses)

2.1.5. Liên kết hệ thống (tiếp)

• Độ rộng của bus: L{ số đường d}y của bus

có thể truyển thông tin đồng thời.

• Về chức năng, bus được chia l{m 3 loại

• CPU, bộ nhớ chính v{ hệ thống v{o-ra cần phải kết nối với nhau để trao đổi thông tin • Việc kết nối n{y được thực hiện bằng một tập c|c đường kết nối gọi l{ bus

chính: – Bus địa chỉ (Address Bus) – Bus dữ liệu (Data Bus) – Bus điều khiển (Control Bus)

53

54

• Thực tế bus trong m|y tính kh| phức tạp, nó được thể hiện bằng c|c đường dẫn trên c|c bản mạch, c|c khe cắm trên bản mạch chính, c|c c|p nối,…

Nội dung

i. Máy tính

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết

• 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

55

56

14

i. Máy tính

i. Máy tính

• Hộp máy tính (Case):

– Bản mạch chính (Mainboard):

• Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices): – Màn hình (monitor), bàn phím (keyboard),

• Bộ vi xử lý • Bộ nhớ hệ thống: chip nhớ ROM v{ c|c module nhớ

RAM

• C|c vi mạch điều khiển tổng hợp (chipset) • C|c khe cắm mở rộng • C|c kênh truyền tín hiệu (bus)

chuột (mouse), loa (speaker), m|y in (printer), m|y quét ảnh (scanner), modem, ...

quang, ...

57

58

– C|c loại ổ đĩa: ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa

– C|c cổng v{o-ra – Bộ nguồn v{ quạt

ii. Hộp máy tính (Case)

iii. Các loại ổ đĩa

59

60

15

iv. Các cổng vào-ra

v. Bộ nguồn và quạt

61

62

vi. Các linh kiện trên bản mạch chính

vii. Bộ vi xử lý

64

63

16

viii. Bộ nhớ hệ thống

ix. Các khe cắm mở rộng

65

66

x. Các thiết bị ngoại vi

x. Các thiết bị ngoại vi (tiếp)

67

68

17

Nội dung

Nội dung

• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính

• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.4. Mạng m|y tính

• 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.4. Mạng m|y tính

69

70

• 2.2.1. Kh|i niệm • 2.2.2. Ph}n loại phần mềm m|y tính

2.2.1. Khái niệm

2.2.2. Phân loại phần mềm

• Phân loại theo phương thức hoạt động:

– Phần mềm hệ thống:

• Dùng để vận h{nh m|y tính v{ c|c phần cứng m|y

tính

• M|y tính hoạt động theo một qui trình tự động đ~ định sẵn gọi l{ chương trình (program) hay còn gọi l{ Phần mềm m|y tính (Computer Software).

• Ví dụ: C|c hệ điều h{nh m|y tính Windows XP

• ?

– Phần mềm ứng dụng:

• Phần mềm dùng để giải quyết c|c vấn đề phục vụ cho c|c hoạt động kh|c nhau của con người như quản lý, kế to|n, soạn thảo văn bản, trò chơi….

• Nhu cầu về phần mềm ứng dụng ng{y c{ng tăng v{

đa dạng.

71

72

18

– Máy tính có thể hoạt động nếu thiếu phần mềm? – Giá thành một số phần mềm? – L{m thế n{o để viết ra phần mềm?

2.2.2. Phân loại phần mềm máy tính

Nội dung

• Phân loại theo đặc thù ứng dụng và môi

• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.4. Mạng m|y tính

trường: – Phần mềm thời gian thực (Real-time SW) – Phần mềm nghiệp vụ (Business SW) – Phần mềm tính to|n KH&KT (Eng.&Scie. SW) – Phần mềm nhúng (Embedded SW) – Phần mềm trên Web (Web-based SW) – Phần mềm trí tuệ nh}n tạo (AI SW) – …

73

74

2.3. Nội dung

a. Hệ điều hành

• Là phần mềm hệ thống

hoạt động của c|c thiết bị (ổ đĩa, b{n phím, m{n hình, m|y in…).

• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.3.1. C|c kh|i niệm cơ bản • 2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều h{nh • 2.3.3. Hệ điều h{nh Windows

• 2.4. Mạng m|y tính

– Quản lý việc cấp ph|t t{i nguyên của m|y tính như bộ xử lý trung t}m, bộ nhớ, c|c thiết bị v{o ra…

– Sắp xếp sự thực thi của tất cả c|c phần mềm kh|c

75

76

19

giúp: – Điều khiển v{ kiểm so|t

a. Hệ điều hành

a. Hệ điều hành (tiếp)

mỗi khi khởi động m|y tính. • Đó ng vai trò trung gian trong vie

• Thường được c{i đặt lên m|y tính, được chạy

• Hệ điều hành là phần mềm hệ thống, nên phụ thuộc vào cấu trúc của máy tính. Mỗi loại máy tính có hệ điều hành khác nhau. • Các loại hệ điều hành phổ biến:

̣c giao tiép giữ a

ngườ i sử dụ ng và phà n cứ ng má y tính

77

78

– Windows OS – Mac OS – Linux – iOS – Android – …

b. Tệp (File)

b. Tệp (tiếp)

• Phần tên:

– Ký tự chữ từ A đến Z – Chữ số từ 0 đến 9, – Ký tự kh|c như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng. – Lưu ý: Nên đặt tên mang tính gợi nhớ. – VD:

• Tên file hợp lệ: dulieu100101.txt, dulieu$100101.dat • Tên file không hợp lệ: ‘dulieu100101.txt, ?abc.dat

• Tệp l{ tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau và được tổ chức theo 1 cấu trúc, thường được lưu trữ bên ngoài máy tính. • Nội dung của tệp có thể l{ chương trình, dữ liệu, văn bản,... • Tên tệp tin thường có 2 phần:

– phần tên (name) – phần mở rộng (extension) – Giữa phần tên v{ phần mở rộng có một dấu

79

80

20

chấm (.) ngăn c|ch.

b. Tệp (tiếp)

c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành

• Cấu trúc đĩa từ

– Ổ đĩa từ gồm nhiều đĩa (Platter) gắn đồng trục

– Thường l{ 3 ký tự hợp lệ. – Chương trình ứng dụng tạo ra tập tin tự đặt. – VD:

• COM, EXE : C|c file khả thi chạy trực tiếp • TXT, DOC, ... : C|c file văn bản. • BMP, GIF, JPG, ... : C|c file hình ảnh. • MP3, DAT, WMA, … : C|c file }m thanh, video.

81

82

• Phần mở rộng:

c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp)

c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp)

• Tổ chức ghi thông tin trên đĩa

• R~nh đường tròn đồng t}m, đ|nh số từ ngo{i v{o trong

• A - R~nh từ (track)

bắt đầu từ 0

• Mỗi tệp chiếm 1 hoặc nhiều sectors.

– Hệ điều h{nh cho phép chia đĩa th{nh c|c ph}n

– Thông tin lưu trữ trên đĩa dưới dạng c|c tệp.

• B - Dải Cung từ (Sector track) • C - Cung từ (Sector) • Kích thước: 512B

n{y có dạng c}y (Tree)

vùng. Mỗi vùng chứa: • Thông tin quản lý ph}n vùng • Thông tin của tập tin • Tệp được lưu trữ ở c|c vùng, được tổ chức lưu trữ

83

84

21

• D - Liên cung (Cluster) • Cylinder: các rãnh có cùng b|n kính nằm trên c|c mặt đĩa kh|c nhau

c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp)

c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp)

• Cách xác định tên đầy đủ của tệp

– Tên tệp đầy đủ gồm nơi lưu trữ tệp : đường dẫn

• Thư mục là nơi lưu giữ các tập tin theo một chủ

C:\TC\BIN\B1.C

từ gốc đến tệp (Path) + tên tệp – Ký hiệu “\” : ngăn c|ch tên c|c thư mục

• Ví dụ :

– Trên mỗi đĩa có một thư mục chung gọi l{ thư mục gốc – Thư mục hay còn gọi l{ Folder – Thư mục gốc không có tên riêng v{ được ký hiệu l{ \

85

86

đề nào đó theo ý người sử dụng • Trong Windows

2.3. Nội dung

2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều hành

• Thao t|c với tệp: Sao chép, di chuyển, xo|,

đổi tên, xem nội dung tệp

• Thao t|c với thư mục: tạo, xo|, sao chép • Thao t|c với đĩa: tạo khuôn ( Format), sao

chép đĩa

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.3.1. C|c kh|i niệm cơ bản • 2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều h{nh • 2.3.3. Hệ điều h{nh Windows

• 2.4. Mạng máy tính

87

88

22

2.3. Nội dung

2.3.3. Hệ điều hành Windows

• Sự ra đời và phát triển

– Windows l{ một bộ chương trình do h~ng

• 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.3.1. C|c kh|i niệm cơ bản • 2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều h{nh • 2.3.3. Hệ điều h{nh Windows

• 2.4. Mạng m|y tính

89

90

Microsoft sản xuất. – Từ version 1.0 ra đời v{o năm 1985 đến nay

a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows

a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows

• Hộp thoại

• Bảng chọn (Menu)

– L{ một cửa sổ nhỏ giao tiếp giữa người sử dụng v{

– Tập c|c thao t|c được hiện thị trên m{n hình m{ người sử

chương trình

dụng có thể lựa chọn.

Nút – Cung cấp cho người sử dụng một c|ch đơn giản để kích

Mục (Item) – Một thao t|c trên menu

Thanh menu

hoạt một thao t|c

Nút đóng

Menu kéo xuống

Mục

Nút ấn

Nút ấn

Nút ấn

91

92

23

a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows

a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows

Các loại đối tượng trong Windows

• Tệp tin

– Một tập c|c thông tin có liên quan với nhau m{ m|y tính có thể truy nhập thông qua tên.

• Cửa sổ – Thường l{ một hình chữ nhật, hiển thị đầu ra hoặc cho phép nhập dữ liệu...

Thư mục

– L{ một vùng lưu trữ c|c tệp tin.

– Một thư mục có thể có nhiều thư mục

con

Biểu tượng

– L{ những hình ảnh nhỏ biểu diễn tệp tin,

thư mục, phần cứng....

93

94

b. Một số thao tác cơ bản

i. Khởi động/tắt máy

• Khởi động/tắt máy tính • Sử dụng chuột • Khởi động chương trình

Nút nguồn

Vỏ m|y

95

96

24

• Khởi động máy tính

i. Khởi động/tắt máy

i. Khởi động/tắt máy

• Tắt máy tính theo cách thông thường (Shut down/Turn

• Khởi động máy tính (2)

Off)

– Chờ cho tớ i khi hiẻn thị mà n hình đăng nha

̣ p

Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng

dụng đang mở

– Chọ n tên ngườ i dù ng và gõ ma

̣ t khả u tương ứ ng

Stand By: Tạm nghỉ

Turn Off: Tắt máy

Restart: Khởi động lại máy

97

98

i. Khởi động/tắt máy

i. Khởi động/tắt máy

Nút nguồn

Log Off: Thoá t khỏ i phiên là m vie

̣c ngườ i dù ng hie

̣ n tạ i

• Tắt máy tính theo cách áp đặt Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng 5-10 • Thoát ra khỏi người dùng hiện tại (Log off) Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương giây trình ứng dụng đang mở

Switch User: Đổi người dùng

99

100

Vỏ m|y (case)

25

ii. Sử dụng chuột

ii. Sử dụng chuột

 Là thiét bị và o

 Có thẻ có dây hoa

̣ c không dây

Cuộn chuột

 Đièu khiẻn con trỏ chuo

̣ t tương tá c vớ i cá c đó i tượ ng

 Có hai phím bá m:

• Nút tr|i thường dùng để chọn đối tượng; rê đối

Nhấp chuột phải (nhấn vào nút trái chuột)

tượng...

Nhấp chuột trái (nhấn vào nút phải chuột)

• Nút phải thường dùng hiển thị danh s|ch công việc

Nhấp đúp – Nhấp 2 lần liên tiếp nút trái chuột

tương ứ ng vớ i vù ng hoa

̣ c đó i tượ ng đượ c chọ n.

• Các thao tác cơ bản với chuột

101

102

ii. Sử dụng chuột

ii. Sử dụng chuột

Chọ n nhièu đó i tượ ng

 Chọn đó i tượ ng

 Chọ n cá c đó i tượ ng liên tiép

̣ t trá i, giữ và kéo

̣ t phủ hét bè ma

̣ t

• Di chuyển chuột đến đối tượng cần thao t|c rồi nhấp trá i chuột để chọn

• C1: Nhá p chuo con trỏ chuo cá c đó i tượ ng cà n chọ n

 Kéo thả (drag and drop)

• C2: Nhá p chọ n đó i tượ ng đà u, vừ a nhá n giữ phím Shift vừ a nhá p chọ n đó i tượ ng cuó i  Chọ n cá c đó i tượ ng không liên tiép

• Chọn đối tượng • Giữ chuột và dịch chuyển đối tượng đén vị trí cà n thả ̣ t trá i • Nhả chuo

nhau • Vừ a nhá n giữ phím Ctrl vừ a

nhá p chọ n từ ng đó i tượ ng mo

̣ t

103

104

26

ii. Sử dụng chuột

iii. Khởi động chương trình

• Các hình dạng thông dụng của chuột

Biểu tượng

Tên

Start  All Programs  Chọn chương trình cần khởi động

Hình dạng thông thường - Normal Select

Đang bận - Busy

Thay đổi kích cỡ theo chiều dọc - Vertical Resize Thay đổi kích cỡ theo chiều ngang - Horizontal Resize

Thay đổi kích cỡ chéo – Diagonal Resize

Chọn đoạn văn bản – Text Select

Chọn mở liên kết – Link Select

1

105

106

iii. Khởi động chương trình

c. L{m việc với Desktop

• Một số chương trình có sẵn trong HĐH Windows: Start

Biểu tượng

 All Programs  Accessories  – Paint: Chương trình vẽ đơn giả n – Calculator: Má y tính tính toá n cá c phé p toá n đơn giả n – Notepad: Soạ n thả o văn bả n đơn giả n

Màn hình desktop

Khay hệ thống

Nú t Start

Thanh công việc (Task bar)

107

108

Thanh khởi động nhanh (Quick Launch)

27

i. Biểu tượng

ii.Thanh khởi động nhanh (Quick Launch)

Ta có thẻ và o cá c chương trình hoa

̣ c cá c cử a sỏ bà ng cá ch

nhá p đú p chuo

̣ t và o cá c biẻu tượ ng tương ứ ng

• Giúp liên kết nhanh tới các chương trình có biểu tượng nằm trên

thanh Quick Launch – Nhá p trá i chuo

̣ t và o biẻu tượ ng trên thanh Quick Launch đẻ khở i

đo

̣ ng chương trình tương ứ ng

Biểu tượng thư mục

Biểu tượng của hệ điều hành

Chương trình nghe nhạ c Windows Media Player

Trình duye

̣t Internet Explorer

Hiẻn thị mà n hình desktop

Biểu tượng tệp tin

Biểu tượng ứng dụng

110

109

iv. Thay đỏ i ảnh nèn củ a màn hình

iii. Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình

Nhấp chuột phải vào khoảng trống trên màn hình Desktop

• Chọn Desktop  Browse  Chọn ảnh

Sắp xếp theo tên

Sắp xếp theo kích cỡ

Sắp xếp theo loại

Sắp xếp theo ngày sửa đổi

Sắp xếp tự động

112

• Nhấp chuột phải vào khoảng trống trên màn hình, chọn Properties

111

28

iv. Thay đỏ i ả nh nè n củ a mà n hình

iv. Thay đỏ i ảnh nèn củ a màn hình

• Chọn Stretch trong ô Position, nhấn OK.

• Có thể chọn các hình ảnh có sẵn trong phần

Background rồi chọn OK.

Kquả

113

114

d. L{m việc với cửa sổ

d. L{m việc với cửa sổ

Thanh công cụ

Thanh tiêu đề

Thanh menu

• Mở một cửa sổ – Nhá p đú p chuo ̣ t và o mo ̣ t biẻu tượ ng củ a mo ̣ t

Vùng l{m việc

chương trình nà o đó trên mà n hình desktop đẻ và o cử a sỏ củ a chương trình. – Nhá p đú p chuo

Thanh cuộn (ngang, dọc)

Thanh trạng th|i

115

29

̣ t và o biẻu tượ ng trên mà n hình Desktop đẻ và o cử a sỏ quả n lý cá c ỏ đĩa củ a má y tính.

d. L{m việc với cửa sổ

d. L{m việc với cửa sổ

– Chọ n thanh tiêu đề, giữ chuo

̣ t và kéo tớ i vị trí cà n di

chuyẻn rò i thả chuo

̣ t

• Di chuyển cửa sổ

Ổ đĩa cứng

– Trỏ chuột v{o cạnh, góc của cửa sổ v{ kéo

• Thay đổi kích thước cửa sổ

Ổ DVD

Ô trạng thái

Ổ CD

117

118

d. L{m việc với cửa sổ

d. L{m việc với cửa sổ

Phóng to cửa sổ

Mở rộng cửa sổ

Đóng cửa sổ

Thu nhỏ cửa sổ

Có thể dùng tổ hợp phím Alt-F4 để đóng cửa sổ

My computer

Trở về kích thước cũ

119

120

30

d. L{m việc với cửa sổ

e. Control Panel

• Trong Control Panel

Thay đỏ i cửa sổ là m vie

̣c

Các cửa sổ hiện thời

Dùng chuột chọn nút mong muốn trong thanh tác vụ

Có thể dùng tổ hợp phím Alt-Tab

– C{i đặt v{ loại bỏ Font chữ – Thay đổi dạng hiện m{n hình desktop – C{i đặt v{ loại bỏ chương trình – Cấu hình ng{y, giờ cho hệ thống – Thay đổi thuộc tính của b{n phím v{ chuột – Thay đổi thuộc tính vùng (Regional Settings) – C{i đặt / loại bỏ m|y in (Demo) (Xem thêm t{i liệu/slide về Control Panel)

122

121

f. Windows Explorer

f. Windows Explorer

• +E

• click chuột phải vào Start, chọn Explorer

• Windows Explorer: là một chương trình được hỗ trợ từ phiên bản Windows 95 cho phép người sử dụng thao tác với các tài nguyên có trong máy tính như tập tin, thư mục, ổ đĩa và những tài nguyên khác có trong máy của bạn cũng như các máy tính trong hệ thống mạng

123

124

31

Nội dung

g. Thao tác với tệp/thư mục

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

• Mở tệp tin/thư mục • Chọn tệp tin/thư mục • Tạo thư mục • Sao chép/di chuyển • Xóa/phục hồi • Thay đổi thuộc tính (Demo) (Xem thêm tài liệu/slide về thao tác tệp

và thư mục)

125

126

Nội dung

2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

127

128

32

• Mạng m|y tính l{ một tập hợp gồm nhiều máy tính hoặc thiết bị xử lý thông tin được kết nối với nhau qua các đường truyền. • Mục đích – Trao đổi thông tin giữa các máy tính • 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản • 2.4.4. Mạng Internet – Chia sẻ t{i nguyên

2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính (tiếp)

2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính (tiếp)

• Ví dụ về mạng máy tính:

• 1960s mạng m|y tính bắt đầu xuất hiện. Lúc đầu mạng có dạng l{ một m|y tính lớn nối với nhiều trạm cuối (terminal).

• Mạng m|y tính Trường ĐHBK H{ Nội • Mạng LAN của qu|n Game • Mạng Internet

• 1970s mạng m|y tính l{ c|c m|y tính độc

lập được nối với nhau.

• Qui mô v{ mức độ phức tạp của mạng ng{y

c{ng tăng.

129

130

a. Theo mối quan hệ giữa các máy

Nội dung

• Mạng bình đẳng (peer-to-peer): – Các m|y có quan hệ ngang h{ng

• Mạng khách/chủ (client/server).

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

– Một số m|y l{ server (m|y phục vụ/m|y chủ) chuyên phục vụ – Các m|y kh|c gọi l{ m|y kh|ch (client) hay m|y trạm (workstation)

131

132

33

• 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản • 2.4.4. Mạng Internet

b. Theo quy mô địa lý

b. Theo quy mô địa lý

• 3 loại

− Loại 1. LAN (Local Area Network) – Mạng cục bộ ở trong phạm vi nhỏ: văn phòng, tòa nh{, một số tòa nh{ gần nhau…(500m) – số lượng m|y tính không qu| nhiều, mạng

không qu| phức tạp.

– Loại 2. WAN (Wide Area Network) – Mạng diện rộng, c|c m|y tính có thể ở c|c th{nh phố kh|c nhau.

133

134

– B|n kính có thể 100-200 km Ví dụ: mạng của Tổng cục thuế. – Ví dụ: mạng tại qu|n Game, trường học

b. Theo quy mô địa lý

Nội dung

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

– Loại 3. GAN (Global Area Network) Mạng to{n cầu, m|y tính ở nhiều nước kh|c nhau. Thường mạng to{n cầu l{ kết hợp của nhiều mạng con. Ví dụ: mạng Internet.

135

136

34

• 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản • 2.4.4. Mạng Internet

2.4.3. Các thành phần cơ bản

a.Thiết bị mạng

• Các máy tính • Vỉ mạng /card mạng(Network Interface

Card-NIC )

Cạc mạng (không dây)

Cạc mạng

• Đường truyền: không d}y hoặc có d}y • C|c thiết bị kết nối mạng: HUB, SWICTH,

ROUTER,…

Bộ định tuyến (router)

Bộ chuyển mạch (switch)

137

138

b. Đường truyền vật lý

2.4.3. Các thành phần cơ bản

• Có thể hữu tuyến (cáp truyền) hoặc vô tuyến

• Hệ điều hành mạng • Các phần mềm cho mạng • Kiến trúc mạng:(network architecture):

• Là môi trường truyền thông tin giữa các máy tính.

(ăng-ten thu/phát) • Không dây (Wireless, Wifi)

thể hiện – c|ch kết nối m|y tính với nhau (topology) – qui ước truyền dữ liệu/giao thức (protocol) giữa

c|c m|y tính như thế n{o.

Cáp đồng

Cáp quang

Ăng-ten

139

140

35

Kiến trúc mạng

Kiến trúc mạng

• Cách kết nối: điểm – điểm

• Cách kết nối: điểm - điểm

141

142

Kiến trúc mạng

Nội dung

• Cách kết nối: quảng bá

• 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính

143

144

36

• 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản • 2.4.4. Mạng Internet

2.4.4. Mạng Internet

2.4.4. Mạng Internet

• Khái niệm về Internet :

• Khái niệm về Internet :

– Internet l{ một mạng m|y tính có qui mô to{n

– Internet không thuộc sở hữu của ai cả. Chỉ có

Mỹ (DoD)

145

146

c|c uỷ ban điều phối v{ kỹ thuật giúp điều h{nh Internet. cầu (GAN), gồm rất nhiều mạng con v{ m|y tính nối với nhau bằng nhiều loại phương tiện truyền. – Ban đầu l{ mạng ARPANET của Bộ Quốc phòng

Sự phát triển của Internet

Internet

• Lợi ích:

– Hệ thống thư điện tử (email)

– M|y truy tìm dữ liệu (search engine)

– Trò chuyện trực tuyến (chat)

– C|c dịch vụ thương mạ i v{ chuyển ng}n, v{ c|c dịch vụ về y tế gi|o dục như l{ chữa bệnh từ xa hoặc tổ chức c|c lớp học ảo.

Ý tưởng tại phòng thí nghiệm của ARPA (9/1969)

147

148

37

Sự phát triển của Internet (2)

Kết nối Internet tại nhà

• Máy tính kết nối với Modem/Router/USB3G

• 1974: kh|i niệm “Internet” xuất hiện • 1983: ARPANET tách thành MILNET(quân

đội) v{ NSFnet (nghiên cứu)

• Có thuê bao kết nối Internet với tài khoản đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ (Internet Service Provider - ISP)

– Hình thứ c: qua đường điện thoại, đường thuê riêng,

đườ ng truyèn hình cá p

– Nh{ cung cấp dịch vụ Internet: VNN, Vietel, FPT, EVN, ̣t Nam/Hà No

Truyèn hình cá p Vie

̣ i/TP HCM...

• Cài đặt các phần mềm Internet thông dụng

• 1987: NSFnet được mở cửa cho c|c c| nh}n • 1988: Internet hình thành • 1997: Việt Nam kết nối Internet • Link:

– Trình duye

̣t web như IE, FireFox

– Yahoo! Messenger đẻ chat trên mạ ng...

149

150

http://www.youtube.com/watch?v=9hIQjrMHTv4

Cơ bản về Word Wide Web (WWW)

Giao thức (Protocol)

• Gọ i tá t là Web

• Là mo

̣ t he

̣ thó ng bao gò m cá c tà i lie

̣ u siêu

̣ p qua

văn bả n (hypertext) có thẻ truy ca Internet

• Giao thứ c (Protocol): Tập c|c qui ước truyền thông.

• HTTP (HyperText Transfer Protocol): Giao thứ c đượ c sử dụ ng đẻ truyèn cá c trang Web (siêu văn bả n)

̣ u có thể chứ a cá c liên ké t tớ i cá c ̣ u khá c có thẻ trên má y tính khá c ở bá t

• Cá c tà i lie tà i lie kỳ nơi nà o trên thé giớ i

• Là ứ ng dụ ng chạ y trên Internet

• HTTPS (HyperText Transfer Protocol Secure): Giao ̣ t cho cá c giao dịch bí ma ̣ t thứ c bả o ma (confidential)

151

152

38

• FTP (File Transfer Protocol) • SMTP • POP3

Website và URL

Cấu trúc của URL

http://www.soict.hut.edu.vn/Home/tabid/92/Default.aspx

Tà i lie

̣u

Đườ ng dã n (Thư mụ c)

Địa chỉ Internet (Web site)

• Website: Tập hợp nhiều trang web (webpage) được đặt trên 1 máy tính trong mạng Internet và có chung một địa chỉ Internet. – Ví dụ : http://www.truongcongnghe.vn/ • Một trang web có một địa chỉ URL duy nhất – URL (Uniform Resource Locator):

Giao thức HyperText Transfer Protocol

153

154

• Tham chiéu đén cá c tà i nguyên trên Internet • Địa chỉ củ a cá c tà i nguyên trên Internet

Trình duyệt web (Web browser)

Microsoft Internet Explorer (IE)

• Ứng dụng phần mềm dùng để hiển thị

• Được tích hợp sẵn trên hệ điều hành Microsoft

siêu văn bản hay duyệt web

Windows • Khởi động

• Một số trình duyệt web phổ biến

– Internet Explorer củ a Microsoft

– Từ m{n hình nền – Từ thanh Quick Launch – Start  All Programs  Internet Explorer

– Mozilla Firefox củ a Mozilla

– Netscape Navigator củ a Netscape

155

156

39

– Opera củ a Opera Software

Các vùng chức năng

Microsoft Internet Explorer (IE)

• Nhập địa chỉ của website/trang web (URL) trên

thanh Address

Thanh địa chỉ

Thanh công cụ

Bả ng chọ n (menu)

Tiêu đề trang web

Vùng hiển thị trang web

Thanh trạng th|i

157

158

Một số website phổ biến

Báo điện tử

• Cung cấp các thông tin cập nhật hàng

• Mạng giáo dục: http://www.edu.net.vn • Thư điện tử:

ngày về nhiều lĩnh vực khác nhau như xã hội, kinh tế, văn hóa, thể thao,... – http://www.vnexpress.net

– http://www.vietnamnet.vn

– www.24h.com.vn

– http://www.dantri.com.vn

– http://www.mail.yahoo.com – http://www.gmail.com – http://www.hotmail.com • Diễn đàn trao đổi (forum): – http://www.edu.net.vn/forum – http://www.ttvnol.com/forum – http://www.hanoimoi.com.vn

159

160

40

– ...

Nghe nhạc, xem video trực tuyến

Tra từ điển trực tuyến

• Cho phép tra từ điển Anh-Việt, Việt-Anh, Pháp-Việt, Việt- Pháp... trực tuyến (không phải cài đặt phần mềm gì) – http://www.vdict.com – http://www.tratu.baamboo.com/

• Nghe nhạc trực tuyến – http://mp3.zing.vn – http://www.nghenhac.info

– http://www.nhacso.net

• Xem video trực tuyến

– http://www.vnthuquan.net

– http://www.youtube.com

– http://clip.vn

161

162

– ...

Từ điển bách khoa toàn thử mở

Chia sẻ dữ liệu trực tuyến

 Cung cấp các khái niệm, giải thích về các từ hoặc

 Chia sẻ những dữ liệu lớn cho nhiều người  Nếu dùng miễn phí

cụm từ nào đó được chính những người duyệt web xây dựng nội dung

 Dung lượ ng tó i đa mõ i là n tả i lên thườ ng là 100MB  Thờ i gian chia sẻ tó i đa thườ ng là 7 đén 10 ngà y

 www.wikipedia.org

 Website phổ biến

 Tiéng Vie

̣t: www.vi.wikipedia.org

 http://www.yousendit.com/  http://www.esnips.com/  http://www.box.net/  www.rapidshare.com  www.megaupload.com  ...

163

164

41

Tìm kiếm

 Giúp tìm kiếm nhanh chóng những thông tin, tài

liệu liên quan đến một hoặc một vài từ khóa hoặc một số tiêu chí khác

 http://www.google.com.vn

 http://www.search.yahoo.com/

 http://baamboo.com/

 http://www.altavista.com/

 ...

165

42