TIN HỌC KẾ TOÁN

Vũ Thị Lan Bộ môn: Kế toán Khoa: Kinh tế Email: lanvu.qui@gmail.com

1

CHƯƠNG I

Giới thiệu chung về Microsoft excel

2

1.1. Khái niệm chung

Microsft Excel là chương trình bảng tính do hãng Microsoft viết và phân phối cho máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows

Microsft Excel có giao diện đồ họa, khả năng tính toán tốt, và các công cụ đồ họa mạnh

là chương trình bảng tính phổ

Microsft Excel biến nhất trên thế giới hiện nay

3

1.1. Khái niệm chung

Các phiên bản:

1987 Excel 2.0 for Windows

1990 Excel 3.0

1992 Excel 4.0

1993 Excel 5.0 1995 Excel 7.0 (Office '95)

4

1997 Excel 8.0 (Office '97) 1999 Excel 9.0 (Office 2000) 2001 Excel 10.0 (Office XP) 2003 Excel 11.0 (Office 2003) 2007 Excel 12.0 (Office 2007)

1.2. Chức năng tổng quát của Excel

• 1. Tổ chức dữ liệu ở dạng bảng tính • 2. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu • 3. Đặt lọc, kết cấu dữ liệu • 4. Biểu diễn dữ liệu ở dạng biểu đồ • 5. Phân tích dữ liệu và tiến hành dự báo • 6. Tính toán các hàm • 7. Quản trị cơ sở dữ liệu • 8. Khả năng tự động thực hiện bằng các Marco • 9. Các công cụ bổ xung…

5

1.3.Khởi động và thoát

1.3.1. Khởi động MS Excel - Thực chất là quá trình nạp tệp chương trình vào bộ nhớ RAM của máy tính

- Thực hiện:

Cách 1: Kích kép chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình giao tiếp

Cách 2: Chọn Start  All ProgramsMS Office MS Office Excel 2003

Cách 3: Chọn Start  Run  Open đường dẫn tới MS Office Excel 2003

6

1.3.Khởi động và thoát

1.3.2 Thoát khỏi Excel - Thực chất là quá trình giải phóng tệp chương trình khỏi bộ nhớ RAM của máy tính

- Thực hiện: ( như các cách đóng cửa sổ )

Cách 1: Kích chuột vào menu File Exit

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4

Cách 3: Kích chuột tại nút đóng cửa sổ chương trình

7

Thoát khỏi MS Excel

Khi đó nếu chưa lưu sẽ xuất hiện hộp thông báo

8

- Yes: lưu sự thay đổi - No: không lưu - Cancel: hủy bỏ lệnh

1.4. Màn hình giao tiếp

Sau khi tiến hành khởi động Microsoft Excel, chúng ta sẽ nhìn thấy màn hình chính của Excel:

9

1.4. Màn hình giao tiếp

1. Menu điều khiển (Control menu box):Chứa các lệnh dùng để di chuyển, thay đổi kích thước cửa sổ hoặc đóng cửa sổ

Kích hoạt menu điều khiển bằng cách kích chuột vào menu điều khiển hoặc bấm tổ hợp phím Alt + SpaceBar

10

2.Thanh tiêu đề (Title bar):Hiển thị tiêu đề của cửa sổ bao gồm: Tên chương trình(Microsoft Excel) và tên tập tin 3.Thanh menu (Menu bar):Chứa một số lệnh thường sử dụng trong Excel. Các lệnh này được phân chia thành từng nhóm và bố trí vào trong các menu tương ứng có trên thanh menu.

1.4. Màn hình giao tiếp

4. Thanh công cụ (Toolbars):Bao gồm một số biểu tượng đại diện cho một số lệnh thường sử dụng trong Excel

5. Nút thu nhỏ (Minimize):Thu cửa sổ Excel về kích thước cực tiểu

6. Nút phóng to (Maximize):Có tác dụng đưa cửa sổ Excel về kích thước cực đại

7. Nút đóng cửa sổ (Close): Có tác dụng đóng cửa sổ Excel tương đương với việc bấm tổ hợp phím: Alt + F4

11

1.4. Màn hình giao tiếp

8. Nút cực tiểu của cửa sổ tập tin (Minimize Windows): Kích chuột vào nút này, cửa sổ hiển thị nội dung tập tin đang làm việc hiện tại sẽ đưa về kích thước cực tiểu

9. Nút cực đại của cửa sổ tập tin:chức năng của nút này lại thay đổi sang chức năng phóng cực đại(Maximize).

10. Nút đóng cửa sổ tập tin(Close):đóng cửa sổ hiển thị nội dung tập tinđang làm việc, tổ hợp phím: Ctrl + F4

11. Thanh cuộn dọc (Vertical scroll bar):

12. Thanh cuộn ngang (Hozizontal scroll bar):

12

1.4. Màn hình giao tiếp

13. Thanh trạng thái (Status bar): Hiển thị một số thông tin về trạng thái làm việc hiện tại như: chế độ Num Lock, Caps Lock, ... 14. Sheet tabs: Bao gồm tên các bảng tính đang có trong tập tin hiện tại. Di chuyển giữa các bảng tính này bằng cách kích chuột vào tên bảng tính tương ứng hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+Page Up , Ctrl+Page Down 15. Tab scrolling buttons:Cho phép xem tên các bảng tính bị che khuất bên trái hoặc bên phải của Sheet tabs

13

16. Tên hàng (Row numbers):Là tên các hàng có trong bảng tính

1.4. Màn hình giao tiếp

2.2 Màn hình giao tiếp 17. Tên cột (Column Letters):Là tên các cột có trong bảng tính. Tên mỗi cột được đánh bằng 1 hoặc 2 ký tự tương ứng

18. Hộp tên (Name box):Cho biết địa chỉ ô (hoặc tên ô nếu có đặt tên) đang làm việc hiện tại

19. Thanh công thức (Formula bar):Cho phép xem hoặc chỉnh sửa công thức cho ô hiện tại trong bảng tính. Để biết giá trị trong ô có kiểu dữ liệu gì hãy nhìn vào giá trị hiển thị trong thanh công thức

14

1.5 Quản lý tệp tin bảng tính

 Tệp tin bảng tính Excel (work book) có phần

mở rộng là .xls

 Mỗi một workbook là một tệp lưu trên đĩa

bao gồm các bảng tính (worksheet) và biểu đồ (chart)

 Trong một workbook có thể có tối đa 255

worksheet

 Khi một workbook được tạo sẽ có 3 sheet

15

được mở

1.5.1 Tạo Workbook mới

 Khi khởi động chương trình, MS Excel đã

mở một tệp tin mới có tên là book1.

 Để tạo tệp tin workbook khác:

Cách 1: Chọn File  New Chọn: Blank workbook trên thanh taskpane

Cách 2: Kích vào biểu tượng New trên thanh

công cụ

16

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N

1.5.2 Mở tệp tin đã có

 Muốn mở tệp tin đã có ta thực hiện:

Cách 1: Chọn File  Open

Cách 2: Kích vào biểu tượng Open trên thanh

công cụ

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O

17

3.2 Mở tệp tin đã có

 Khi đó sẽ xuất hiện hộp thoại:

18

1.5.3 Lưu tệp tin lên đĩa

 Muốn lưu tệp tin đã có ta thực hiện:

Cách 1: Chọn File  Save

Cách 2: Kích vào biểu tượng Save trên thanh

công cụ

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

19

1.5.3 Lưu tệp tin lên đĩa

 Khi đo xảy ra hai trường hợp:

TH 1: Tệp tin đã lưu từ trước

Thì lần ghi tệp hiện tại sẽ lưu mọi sự thay đổi kể từ lần lưu trước

TH 2: Tệp tin mới được lưu lần đầu

Khi đó sẽ xuất hiện hộp thoại Save as:

20

1.5.3 Lưu tệp tin lên đĩa

Chọn thư mục lưu và gõ tên của tệp

21

Lưu tệp tin lên đĩa với tên khác

 Muốn lưu tệp tin đã có với tên khác ta thực

hiện:

Chọn File  Save as

Khi đó Excel sẽ tạo một tệp tin mới giống với

tệp tin đã có và yêu cầu đặt tên mới

22

1.5.4 Di chuyển giữa các tệp tin

 Muốn di chuyển qua các tệp tin đang mở ta

thực hiện:

Cách 1: Chọn Window  Tên tệp tin

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F6

23

1.5.5 Đóng tệp tin đang mở

Muốn đóng các tệp tin đang mở ta thực hiện:

Cách 1: Chọn File  Close

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4

Hoặc Ctrl + W

24

Nếu chưa lưu sự thay đổi sẽ xuất hiện:

1.6. Thành phần căn bản của bảng tính trong Excel

 Mỗi tệp tin (workbook) bao gồm nhiều bảng

tính (sheet)

 Mỗi bảng tính bao gồm các hàng (rows) và

các cột (columns)

 Vùng giao giữa các hàng (rows) và các cột

(columns) gọi là các ô (Cells)

25

1.6.1 Bảng tính (Sheet)

 Mỗi bảng tính có 256 cột và 65536 hàng

 Tên mỗi bảng tính được đặt ngầm định là

Sheet X ( X là số lần tạo mới)

 Tên mỗi bảng tính không quá 32 kí tự

 Tên bảng tính không đặt trùng tên với bảng

tính khác trong tệp tin

26

1.6.2 Cột (Columns)

 Có 256 cột trong một bảng tính

 Tiêu đề mỗi cột được đặt theo quy tắc:

 A, B, CZ, AA  AZ, BA BZ ….

 Độ rộng ngầm định là 9 kí tự, tối đa là 255 kí

tự

27

1.6.3 Hàng (Rows)

 Có 65536 hàng trong một bảng tính

 Tiêu đề mỗi hàng đặt ở đầu hàng và đánh

số từ 1 tới 65536

28

1.6.4 Ô (Cells)

 Ô là giao của hàng và cột

 Mỗi ô được xác định bởi địa chỉ của ô

 Địa chỉ của ô được xác định bởi:

 Cách 1:

 Ví dụ: ô B3 (giao giữa cột B và hàng 3)

29

1.6.4 Ô (Cells)

 Cách2: RC

 Ví dụ: ô R5C4: ô ở hàng 5 cột 4 (tương

đương với ô D5)

ô R3C2: ô ở hàng 3 cột 2 (tương đương với ô

B3)

30

Các loại địa chỉ ô:

 Địa chỉ tương đối

Cách viết:

Tác dụng: Tọa độ trong công thức sẽ thay đổi khi sao chép tới vị trí mới

Ví dụ:

Công thức trong ô B2 là: =C2+D2

Khi sao chép đến ô B3 sẽ là:

=C3+D3

31

Khi sao chép đến ô C4 sẽ là:

=D4+E4

Các loại địa chỉ ô:

 Địa chỉ tuyệt đối

<$tên cột><$tên hàng>

Cách viết: Dùng phím tắt F4 để tuyệt đối dòng, cột Tác dụng: Tọa độ trong công thức sẽ không thay đổi khi sao chép tới vị trí mới

Ví dụ:

Công thức trong ô B2 là: =$C$2+$D$2

Khi sao chép đến ô B3 sẽ là:

=$C$2+$D$2

32

Khi sao chép đến ô B4 sẽ là:

=$C$2+$D$2

Các loại địa chỉ ô:

 Địa chỉ hỗn hợp

<$tên cột>

Tác dụng: Tọa độ cột sẽ không thay đổi, còn tọa độ hàng thay đổi khi sao chép tới vị trí mới

Ví dụ:

Công thức trong ô B2 là: =$C2+D2

Khi sao chép đến ô B3 sẽ là:

=$C3+D3

33

Khi sao chép đến ô A4 sẽ là:

=$C4+C4

Cách viết: địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối hàng

Các loại địa chỉ ô:

 Địa chỉ hỗn hợp

<$tên hàng>

Tác dụng: Tọa độ cột sẽ thay đổi, còn tọa độ hàng không thay đổi khi sao chép tới vị trí mới

Ví dụ:

Công thức trong ô B2 là: =C2+D$2

Khi sao chép đến ô B3 sẽ là:

=C3+D$2

34

Khi sao chép đến ô A4 sẽ là:

=B4+C$2

Cách viết: địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối hàng

Các loại địa chỉ ô:

 Địa chỉ từ bảng tính khác

Cách viết:

[]!<Địa chỉ ô>

Ví dụ: trong tệp có hai bảng tính sheet1 và sheet2

Tính tổng hai ô C2 và D2 trong sheet1 và đưa kết quả sang ô B2 của Sheet2

Tại ô B2 của sheet2 ta gõ:

35

= Sheet1!C2+ Sheet1!D2

1.6.5 Vùng (Range)

 Vùng là một tập hợp các ô

 Mỗi vùng được xác định bởi địa chỉ của ô

Địa chỉ của các ô liên tiếp được viết bằng dấu :

Địa chỉ của các ô không liên tiếp được viết bằng dấu ,

36

B3,D5:F7,B9:C10,E11

Ví dụ: B3,D5,E5,F5,D6,E6,F6,D7,E7,F7,B9,B10,C9,C10,E11 có thể như sau

1.6.5 Vùng (Range)

 Đặt tên cho vùng:

Mỗi vùng được xác định bởi tên của vùng

Để đặt tên cho vùng:

Bước 1: Chọn các ô trong vùng

37

Bước 2: Gõ tên của vùng vào hộp tên trên thanh công cụ

Một số phím tắt trong Excel

• Đọc bài giảng

38

CHƯƠNG II

Các vấn đề xử lý căn bản trong Excel

39

2.1 Các kiểu dữ liệu trong ô

 Trong một ô chỉ có thể có một kiểu dữ liệu:

Kiểu dữ liệu của ô phụ thuộc kí tự đầu tiên gõ vào

Trong ô có thể có:

- Hằng: giá trị không thay đổi

- Công thức:

40

- Giá trị logic và các lỗi

2.1.1 Kiểu số (Number)

 Excel qui định kiểu số bắt đầu bởi: - Các số từ 0 tới 9

- Các dấu +, - , (, . , $

Sau đó là các các ký tự số.

41

Chú ý: Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ được hiển thị ở phía bên phải của ô Nếu độ dài của số lớn hơn độ rộng của ô thì nó tự động chuyển sang dạng số mũ hoặc hiển thị trên ô các ký tự ###, lúc này bạn chỉ cần nới rộng ô

5.1 Kiểu số (Number)

 Ví dụ:

Kiểu và giá trị trong ô Giá trị nhập:

+6 Kiểu số và giá trị =6

-7 Kiểu số và giá trị =-7

.5 Kiểu số và giá trị =0.5

42

(5) Kiểu số và giá trị =-5

2.1.2 Kiểu ngày tháng

 Excel hiển thị kiểu ngày giờ tùy theo:

- Việc thiết lập trong Bảng điều khiển

- Thiết lập trong Format  Cells

Ở chế độ mặc định là kiểu mm/dd/yyyy

Nhập kiểu ngày tháng bình thường với dấu phân cách là dấu (-), hoặc dấu (/)

43

Dữ liệu kiểu ngày tháng được căn sang bên phải ô

2.1.2 Kiểu ngày tháng

 Ví dụ:

Giá trị nhập Hiển thị trong ô Trên Formula bar

25/12 25-Dec 25/12/2013

12/2013 Dec-13 25/12/2013

7-8-99 07-08-1999 07/08/1999

8:5 8:05 8:05:00 AM

44

20:15:10 20:15:10 8:15:10 PM

2.1.3 Kiểu chuỗi kí tự (text)

 Kiểu chuỗi kí tự được qui định bởi:

- Bắt đầu bằng chữ cái từ a – z hoặc A - Z

- Nếu có chứa các kí tự *, !, &, #, ?

- Nếu toàn số mà muốn Excel hiểu là chuỗi kí tự thì thêm dấu (‘) ở trước

45

Dữ liệu kiểu chuỗi được căn sang bên trái ô

2.1.4 Kiểu công thức

 Công thức: là một biểu thức chứa các hằng, địa chỉ

 Kiểu công thức được qui định bởi:

ô, hàm và tóan tử

- Bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu +

Kết quả của công thức sẽ hiển thị trong ô

Công thức sẽ hiển thị trên thanh công thức

46

Ví dụ: Tại ô B2 gõ = 10+20+30, sau đó nhấn Enter khi đó ô B2 có kết quả = 60

2.1.4 Kiểu công thức

 Các phép tóan trong công thức:

Phép toán

Kí hiệu

Ví dụ

Kết quả

Cộng

+

=3+5

8

Trừ

-

=14-6

8

Nhân

*

=12*3

36

Chia

/

=24/3

8

Lũy thừa

^

=5^2

25

Phần trăm

%

=50%*600

300

47

- Các phép tóan số học

2.1.4 Kiểu công thức

 Các phép tóan trong công thức:

Thứ tự ưu tiên: () % ^ *,/+,- thực hiện từ trái qua phải

Ví dụ:

Công thức

Kết quả

=10/5+2*3

8

=20/2^2

5

48

2.1.4 Kiểu công thức

- Các phép toán với chuỗi

Công thức

Kết quả

="Hà"&"Nội"

HàNội

="Hà"&" "&"Nội"

Hà Nội

=“Tin” +” “ +”học”

Tin học

49

Dùng kí hiệu & để nối hai chuỗi với nhau

2.1.4 Kiểu công thức

Phép toán

Kí hiệu

Ví dụ

Kết quả

Lớn hơn

>

=3^2>9.1

FALSE

Nhỏ hơn

<

=2<3

TRUE

>=

=12*3>=35

TRUE

Lớn hơn hoặc bằng

<=

=24/3<=7

FALSE

Nhỏ hơn hoặc bằng

Khác

<>

=32<>67

TRUE

50

- Các phép tóan so sánh

2.2 Xử lý trong bảng tính

6.1 Di chuyển trong bảng tính

a. Di chuyển giữa các bảng tính

Cách 1: Kích chuột vào tên của bảng tính cần chuyển tới trên vùng Sheet tabs

51

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page up hoặc Ctrl + Page down để di chuyển qua các sheet

2.2.1 Di chuyển trong bảng tính

b. Di chuyển trong bảng tính

Cách 1: Kích chuột vào ô cần chuyển tới

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G hoặc F5 để chuyển tới ô bất kỳ

Cách 3: Nhấn các phím:

→, ←, ↓, ↑ : dịch một ô theo hướng mũi tên

Tab: dịch ô kế tiếp

Shift + Tab: dịch về ô trước đó

52

Page up, Page down: lên, xuống một trang

2.2.1 Di chuyển trong bảng tính

b. Di chuyển trong bảng tính

Alt + Page up: sang trái một trang màn hình

Alt + Page down: sang phải một trang màn hình

Ctrl + Home: về ô đầu tiên A1

Ctrl + End: về ô cuối cùng trong vùng có dữ liệu

53

Ctrl + Phím mũi tên: Về ô đường biên của vùng dữ liệu hoặc ô đường biên của bảng tính theo hướng tương ứng của mũi tên

2.2.2 Chọn dữ liệu trong bảng tính

a. Dùng chuột

Chọn toàn bộ bảng: kích chuột vào ô giao 2 tiêu đề

Chọn nhiều hàng liên tục: Đưa trỏ chuột về tên hàng đầu cần chọn và tiến hành rê chuột để chọn các hàng

Chọn nhiều cột liên tục: Đưa trỏ chuột về tên cột đầu cần chọn và tiến hành rê chuột để chọn các cột

54

Chọn hàng, cột, ô bất kỳ: giữ Ctrl và kích chuột vào tên hàng, tên cột, ô cần chọn

2.2.2 Chọn dữ liệu trong bảng tính

b. Dùng bàn phím

Chọn toàn bộ bảng: nhấn Ctrl + A

Chọn nhiều hàng liên tục: Đưa trỏ chuột về tên hàng đầu cần chọn nhấn Shift + Space bar, sau đó giữ shift và di chuyển phím mũi tên để chọn

Chọn nhiều cột liên tục: Đưa trỏ chuột về tên cột đầu cần chọn nhấn Ctrl + Space bar, sau đó giữ shift và di chuyển phím mũi tên để chọn

55

Để hủy phạm vi đã chọn, ta kích chuột vào ô bất kỳ hoặc bấm một phím di chuyển con trỏ ô

2.2.3 Đặt tên ô, tên vùng

Để đặt tên cho ô và vùng:

Bước 1: Chọn ô hoặc vùng cần đặt tên

Bước 2: Chọn Insert  Name  Define

Bước 3: Nhập tên của ô hoặc vùng

* Qui tắc đặt tên vùng, tên ô phải thỏa mãn 2 điều kiện sau:

+ Không chứa ký tự trống

56

+ Độ dài không quá 255 ký tự

Bước 4: Nhấn Ok hoặc nhấn Enter

2.2.4 Nhập dữ liệu vào bảng

Thanh công thức:

1 Name box: Chứa địa chỉ hoặc tên ô hiện tại

2 Cancel: Hủy bỏ việc nhập/sửa dữ liệu trong ô

3 Enter: Kết thúc việc nhập dữ liệu

4 Insert Function: Chèn công thức vào ô

57

5 Formular Bar: Thanh công thức, có thể nhập, sửa dữ liệu tại đây.

2.2.4 Nhập dữ liệu vào bảng

Các bước nhập dữ liệu:

Bước 1: Đưa con trỏ tới ô cần nhập dữ liệu

Bước 2: Nhập dữ liệu vào ô

Bước 3: Kết thúc việc nhập dữ liệu bẳng cách nhấn Enter hoặc kích chuột sang ô khác

Chú ý: Khi nhập dữ liệu mới,thì dữ liệu cũ sẽ mất đi

58

Hủy bỏ việc nhập dữ liệu bằng cách nhấn ESC hoặc biểu tượng Cancel trên thanh công thức

2.2.5 Sửa dữ liệu trong bảng

Các bước sửa chữa dữ liệu:

Bước 1: Đưa con trỏ tới ô cần sửa dữ liệu

Bước 2: Bấm phím F2 hoặc kích đúp vào ô

Bước 3: Sửa chữa nội dung của ô, sau đó bấm phím Enter hoặc kích chuột sang ô khác

Chú ý: Khi nhập dữ liệu mới,thì dữ liệu cũ sẽ mất đi

59

Hủy bỏ việc sửa dữ liệu bằng cách nhấn ESC hoặc biểu tượng Cancel trên thanh công thức

6.6 Sao chép dữ liệu

Các bước sao chép dữ liệu như trong MS Word:

Một số ứng dụng:

1. Đánh số thứ tự

2. Đánh số các tháng: tháng 1  tháng 12

60

3. Điền dữ liệu giống nhau vào các ô

6.7 Di chuyển dữ liệu

61

Các bước di chuyển dữ liệu như trong MS Word:

2.2.8 Xóa dữ liệu trong bảng

a. Xóa định dạng:

Bước 1: Chọn phạm vi cần xóa định dạng

62

Bước 2: Chọn Edit Clear  Formats

2.2.8 Xóa dữ liệu trong bảng

b. Xóa nội dung:

Bước 1: Chọn phạm vi cần xóa

63

Bước 2: Chọn Edit Clear  Contents

2.2.8 Xóa dữ liệu trong bảng

c. Xóa tất cả:

Bước 1: Chọn phạm vi cần xóa nội dung

64

Bước 2: Chọn Edit Clear  All

2.2.9 Khôi phục dữ liệu

65

Thực hiện các thao tác Undo, Redo như trong MS Word:

7. Định dạng bảng tính

Việc định dạng bao gồm:

- Định dạng kiểu dữ liêu cho ô

- Căn chỉnh dữ liệu

- Tạo đường viền, màu nền

66

- Thay đổi ô, cột, hàng..

7.1 Định dạng số

a. Dùng menu lệnh:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần định dạng

Bước 2: Chọn Format  Cells  Number

Chọn dạng thức và kiểu:

- General: Kiểu chung - Number: Kiểu số

- Currency: Kiểu tiền tệ - Accounting: Kí hiệu tiền

- Date: Kiểu ngày tháng - Time: Kiểu giờ

67

- Percentage: Kiểu % - Custom: tùy chọn

7.1 Định dạng số

b. Dùng thanh công cụ:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần định dạng

Bước 2: Kích chuột tại các biểu tượng

1. Đưa về dạng tiền tệ tiền

2. Đưa về kiểu %

3. Đưa về kiểu số có phần ngăn cách bởi dấu ,

68

4-5. Thêm/bớt 1 chữ số hàng thập phân

7.2 Căn chỉnh dữ liệu

a. Dùng menu lệnh:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần căn chỉnh

69

Bước 2: Chọn Format  Cells  Alignment

Khi đó xuất hiện:

7.2 Căn chỉnh dữ liệu

General: ngầm định

Fill: điền dữ liệu trong ô

Center across selection: Căn vào giữa phạm vi lựa chọn

Orientation:hướng trong khung

Wrap text: chế độ xuống dòng

Shrink to fit: co dữ liệu lại

Merge Cell: trộn ô

70

Format Cells: - Text Alignment:

7.2 Căn chỉnh dữ liệu

b. Dùng thanh công cụ:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần định dạng

Bước 2: Kích chuột tại các biểu tượng

1. Căn trái

2. Căn giữa

3. Căn phải

71

4. Trộn ô và căn giữa

7.3 Định dạng kí tự

a. Dùng menu lệnh:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần căn chỉnh

72

Bước 2: Chọn Format  Cells  Font

Khi đó xuất hiện:

7.3 Định dạng kí tự

Format Cells:

Font: phông chữ

Font style: Kiểu dáng

Color: màu chữ

Effects: Hiệu ứng khác

73

Size: cỡ chữ Underline: gạch chân

7.3 Định dạng kí tự

b. Dùng thanh công cụ:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần định dạng

Bước 2: Kích chuột tại các biểu tượng

1. Hộp font

2. Cỡ chữ 3. Chữ đậm

74

4. Chữ nghiêng 5. Chữ gạch chân

7.4 Tạo đường viền

a. Dùng menu lệnh:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần tạo viền

75

Bước 2: Chọn Format  Cells  Border

Khi đó xuất hiện:

7.4 Tạo đường viền

Format Cells:

Presets: viền mặc định

Border: viền tùy chọn

Color: màu viền

76

Line: đường viền Style: kiểu viền

7.4 Tạo đường viền

b. Dùng thanh công cụ:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần kẻ viền

77

Bước 2: Kích chuột tại các biểu tượng

7.5 Tạo màu nền

a. Dùng menu lệnh:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần tô màu nền

78

Bước 2: Chọn Format  Cells  Patterns

Khi đó xuất hiện:

7.5 Tạo màu nền

Format Cells:

Color: màu nền

79

No color: không màu

7.5 Tạo màu nền

b. Dùng thanh công cụ:

Bước 1: Lựa chọn phạm vi cần tô màu nền

Bước 2: Kích chuột tại các biểu tượng

1: Màu nền

80

2: Màu kí tự

7.6 Xử lý cột, hàng, ô

a. Thay đổi độ rộng cột:

Cách 1: Dùng menu

Bước 1: Chọn các cột cần thay đổi độ rộng

Bước 2: Chọn Format Column  Width

81

Bước 3: Nhập vào độ rộng rồi nhấn OK

7.6 Xử lý cột, hàng, ô

a. Thay đổi độ rộng cột:

Cách 2: Dùng chuột

Bước 1: Chọn các cột cần thay đổi độ rộng

Bước 2: Đưa trỏ chuột về nằm trên đường thẳng đứng ngăn cách giữa tên các cột và ở bên phải của một trong các cột đang được chọn

82

Bước 3: Khi trỏ chuột có dạng mũi tên hai đầu thì tiến hành rê chuột để thay đổi độ rộng cột.

7.6 Xử lý cột, hàng, ô

a. Thay đổi độ cao hàng:

Cách 1: Dùng menu

Bước 1: Chọn các hàng cần thay đổi độ cao

Bước 2: Chọn Format Row  Height

83

Bước 3: Nhập vào độ cao rồi nhấn OK

7.6 Xử lý cột, hàng, ô

b. Thay đổi độ cao hàng:

Cách 2: Dùng chuột

Bước 1: Chọn các hàng cần thay đổi độ cao

Bước 2: Đưa trỏ chuột về nằm trên đường nằm ngang ngăn cách giữa tên các hàng và ở bên dưới của một trong các hàng đang được chọn

84

Bước 3: Khi trỏ chuột có dạng mũi tên hai đầu thì tiến hành rê chuột để thay đổi độ cao của hàng.

7.6 Xử lý cột, hàng, ô

c. Chèn ô, cột, hàng:

Chèn cột:

Chọn Insert  Columns

Hoặc kích chuột phải chọn insert

Chèn hàng:

Chọn Insert  Rows

85

Hoặc kích chuột phải chọn insert

7.6 Xử lý cột, hàng, ô

c. Chèn ô, cột, hàng:

Chèn ô: Chọn các ô ở vị trí muốn chèn Chọn Insert  Cells

Hoặc kích chuột phải chọn insert

86

Shift cell right: đẩy dữ liệu của ô sang bên phải

Shift cell down: đẩy dữ liệu của ô xuống dưới Entire row: chèn hàng Entire column: chèn cột

8 In ấn

8.1 Định dạng trang in:

Thực hiện:

Bước 1: Chọn File  Page Setup

Bước 2: Lựa chọn các thông số in

Page: các thông số về trang giấy in

Margins: các thông số về lề trang in

87

Header/Footer: tiêu đề trang in

Sheet: các thông số về dữ liệu cần in

8.1 Định dạng trang in

Mục Page

 Portrait: đứng

 Landscape: ngang

Orientation: hướng in

Paper size: khổ giấy

Print quality: độ phân giải

88

Scaling: tỉ lệ in

First page number: đánh số cho trang đầu

8.1 Định dạng trang in

Mục Margins

Top: lề trên

Left: lề trái

Right: lề phải Bottom: lề dưới

Header: khoảng cách từ mép giấy tới lề trên

89

Footer: khoảng cách từ mép giấy tới lề dưới

Center on page: in vào giữa trang theo các chiều

8.1 Định dạng trang in

Mục Header/Footer

Header: tiêu đề đầu trang

Footer: tiêu đề cuối trang

Custom Header: tùy chọn tiêu đề đầu trang

90

Custom Footer: tùy chọn tiêu đề cuối trang

8.1 Định dạng trang in

Mục Sheet

Print area: phạm vi cần in ấn Rows to repeat at top: hàng sẽ in ở đầu mỗi trang

Columns to repeat at left: cột sẽ in ở bên trái mỗi trang

91

Print: một số tùy chọn

Page order: thứ tự in

8.2 Xem trước trang in

Thực hiện:

Cách 1: Chọn File  Print Preview

Cách 2: Kích chuột tại biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ

 Xem xong nhấn Print để in

92

 Hoặc nhấn Close để quay về

8.3 In nội dung bảng tính

Thực hiện:

Cách 1: Chọn File  Print

Cách 2: Kích chuột tại biểu tượng Print trên thanh công cụ

Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

93

 Khi đo xuất hiện:

8.3 In nội dung bảng tính

Printer: chọn máy in

Print range: chọn phạm vi in All: tất cả Pages: nhiều trang liên tục

Selection: vùng được chọn

Active sheet: bảng hiện tại

94

Number of copies: số bản in

Entire workbook: tệp hiện tại

Print what: tùy chọn in

9. Một số hàm trong Excel

9.1 Giới thiệu

Hàm là một công thức được xây dựng sẵn

Hàm có thể tự động tính tóan, thao tác

Hàm có sẵn trong Excel hoặc do người dùng tạo

Hàm được phân theo từng nhóm hàm

95

Ví dụ: Hàm số học, hàm ngày giờ, hàm thống kê, hàm tài chính…

9. Một số hàm trong Excel

9.2 Dạng tổng quát

=([đối số])

Trong đó:

Tên hàm: được sử dụng theo qui ước của Excel

Đối số: có thể có hoặc không, gồm có:

96

Hằng, chuỗi kí tự, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, biểu thức, hoặc hàm lồng nhau…

9. Một số hàm trong Excel

9.3 Cách nhập hàm

a. Nhập từ bàn phím:

Di chuyển tới ô cần nhập hàm

Nhập dấu = rồi nhập tên hàm, đối số theo qui định

97

Chú ý: Ở một số phiên bản Excel có khả năng gợi nhớ tên hàm và các đối số

9. Một số hàm trong Excel

9.3 Cách nhập hàm

b. Nhập từ hộp liệt kê tên hàm:

Di chuyển tới ô cần nhập hàm

Chọn Insert Function, hoặc kích vào biểu tượng Fx trên thanh công cụ

Khi đó sẽ xuất hiện hộp liệt kê nhóm các hàm cho phép lựa chọn

98

Kích OK chèn hàm vào ô

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm ABS()

Chức năng: trả về giá trị tuyệt đối của một số

Cú pháp: ABS(number)

Tham số: Number là một số thực

Ví dụ: Tại ô có công thức

=abs(-2) Kết quả là: 2

99

=1+ abs(-1.2) 2.2

=2^3+ abs(-2) 10

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm SQRT()

Chức năng: trả về căn bậc hai của một số dương

Cú pháp: SQRT(number)

Tham số: Number là một số thực dương

Ví dụ: Tại ô có công thức

=sqrt(16) Kết quả là: 4

100

=sqrt(abs(-25)) 5

=2^3+ sqrt(8) 10.82843

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm INT()

Chức năng: trả về phần nguyên của một số

Cú pháp: INT(number)

Tham số: Number là một số bất kỳ

Ví dụ: Tại ô có công thức

=INT(8.9) Kết quả là: 8

101

=int(-8.9)) -9

=0.1+ int(2.5) 2.1

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm PI()

Chức năng: trả về số PI

Cú pháp: PI()

Tham số: Không có

Ví dụ: Tại ô có công thức

1.570796327

Kết quả là: 3.14159.. =PI()

102

=Pi()/2

=PI()*(3^2) 28.274…

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm RAND()

Chức năng: trả về số ngẫu nhiên trong khoảng 0, 1

Cú pháp: RAND()

Tham số: Không có

Ví dụ: Tại ô có công thức

Số bất kỳ trong 0100

Kết quả là: 0.0345 =RAND()

103

=RAND()*100

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm MOD()

Chức năng: trả về số dư của phép chia

Cú pháp: MOD(Number,Divisor)

Tham số: Number: số bị chia, Divisor: số chia

Ví dụ: Tại ô có công thức

1

Kết quả là: 1 =Mod(3,2)

104

=Mod(-3,2)

=Mod(3,-2) -1

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm ROUND()

Chức năng: trả về giá trị làm tròn theo qui tắc

Cú pháp: ROUND(Number,n)

Tham số:

Làm tròn tới n chữ số phần thập phân

Number: số cần làm tròn n: số chữ số cần làm tròn

Làm tròn tới n chữ số phần nguyên

105

n>0 n<0

Làm tròn tới số nguyên gần nhất

n=0

9.4 Một số hàm thông dụng

Ví dụ: Tại ô có công thức Kết quả là:

123.46

100

=Round(123.456,2)

=Round(123.451,-2)

=Round(150.451,-2) 200

=Round(56.4,0) 56

106

=Round(6.6,0) 7

9.4 Một số hàm thông dụng

a. Nhóm hàm số

- Hàm SUM()

Chức năng: tính tổng các số trong phạm vi

Cú pháp: SUM(Number1,Number2.., numberN)

Tham số: NumberX: các số cần tính tổng

Ví dụ: Tại ô có công thức

0

Kết quả là: 5 =Sum(3,2)

107

=Sum(-3,”2”, TRUE)

=Sum(3,”-2”,FALSE) 1

9.4 Một số hàm thông dụng

b. Nhóm hàm thống kê

- Hàm MIN()

Chức năng: trả về giá trị nhỏ nhất trong các giá trị

Cú pháp: MIN(Number1,Number2…)

Tham số: NumberN (n<=30): các số cần tìm min

Ví dụ: Tại ô A1, A2, A3, A4 có giá trị: 23, 34, 9, 56

=9

=Min(A1:A4)

=0

108

=Min(A1:A4,0)

=1

=Min(3,2, TRUE, 23)

9.4 Một số hàm thông dụng

b. Nhóm hàm thống kê

- Hàm MAX()

Chức năng: trả về giá trị lớn nhất trong các giá trị

Cú pháp: MAX(Number1,Number2…)

Tham số: NumberN: các số cần tìm max

Ví dụ: Tại ô A1, A2, A3, A4 có giá trị: 10, 7, 9, 27

=27

=Max(A1:A4)

=56

109

=Max(A1:A4,56)

=0

=Max(-3,-2, FALSE)

9.4 Một số hàm thông dụng

b. Nhóm hàm thống kê

- Hàm LARGE()

Chức năng: trả về giá trị lớn thứ k trong các giá trị

Cú pháp: LARGE(Mảng,K)

Tham số: K: số lớn thứ K cần tìm

Ví dụ: Tại ô A1, A2, A3, A4 có giá trị: 10, 7, 9, 27

=27

=Large(A1:A4,1)

=7

110

=Large(A1:A4,4)

#NUM!

=Large(A1:A2,6)

9.4 Một số hàm thông dụng

Chú ý:  Nếu vùng dữ liệu chưa có giá trị thì hàm LARGE sẽ trả về giá trị lỗi #NUM!

 Nếu k nhỏ hơn hoặc bằng 0 hoặc k lớn hơn số lượng các điểm dữ liệu thì hàm LARGE sẽ trả về giá trị lỗi #NUM!

111

 Nếu n là số điểm dữ liệu trong một dãy thì LARGE(mảng,1) trả về giá trị lớn nhất và LARGE(mảng,n) trả về giá trị nhỏ nhất

9.4 Một số hàm thông dụng

b. Nhóm hàm thống kê

- Hàm AVERAGE()

Chức năng: trả về giá trị trung bình cộng

Cú pháp: AVERAGE(Number1,Number2,…)

Tham số: NumberN: các số cần tính trung bình cộng

Ví dụ: Tại ô A1, A2, A3, A4 có giá trị: 10, 7, 9, 27

=13.25

=11

=average(A1:A4)

112

=average(A1:A4,2)

9.4 Một số hàm thông dụng

b. Nhóm hàm thống kê

- Hàm COUNT()

Chức năng: đếm số ô có chứa dữ liệu số

Cú pháp: COUNT(Value1,Value2,…)

Tham số: ValueN: các giá trị khác nhau

Ví dụ: Tại ô A1, A2, A3, A4 có giá trị: 10, 7, 9, ’27’

=3

=4

=5

113

=COUNT(A1:A4)

=COUNT(A1:A4,2) =COUNT(A1:A4,2,TRUE)

9.4 Một số hàm thông dụng

b. Nhóm hàm thống kê

- Hàm COUNTIF()

Chức năng: đếm số ô thỏa mãn điều kiện nào đó

Cú pháp: COUNTIF(Vùng,Điều kiện)

Tham số: Vùng: các ô muốn đếm

Điều kiện: Có thể là dạng số hoặc chữ

114

Nếu là biểu thức hoặc kí tự thì phải đặt trong cặp “..”

9.4 Một số hàm thông dụng

Ví dụ:

=COUNTIF(A2:A5,”apples”) =2

115

=COUNTIF(B2:B5,”>55”) =2

9.4 Một số hàm thông dụng

b. Nhóm hàm thống kê

- Hàm SUMIF()

Chức năng: cộng các ô thỏa mãn điều kiện

Cú pháp: SUMIF(Vùng,Điều kiện,vùng cộng)

Tham số: Vùng: là các ô cần thao tác

Điều kiện: Có thể là dạng số hoặc chữ

116

Vùng cộng: là các ô sẽ được cộng

9.4 Một số hàm thông dụng

Ví dụ:

=SUMIF(A2:B5,”apples”,B2:B5) =118

117

=SUMIF(B2:B5,”>55”,B2:B5) =161

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm LEFT()

Chức năng: trả về n kí tự bên trái chuỗi dữ liệu

Cú pháp: LEFT(Text,n)

Tham số: Text: Chuỗi dữ liệu cần lấy

n: Số kí tự cần lấy

LEFT(“Hà Nội”,2) Ví dụ:

118

LEFT(“Hà Nội”) =“Hà” =“H”

LEFT(“K41.11.01”,3) =“K41”

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm RIGHT()

Chức năng: trả về n kí tự bên phải chuỗi dữ liệu

Cú pháp: RIGHT(Text,n)

Tham số: Text: Chuỗi dữ liệu cần lấy

n: Số kí tự cần lấy

=“Nội” Ví dụ: RIGHT(“Hà Nội”,3)

119

RIGHT(“Hà Nội”) =“i”

INT(RIGHT(“20-10-2006”,4)) =2006

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm LEN()

Chức năng: trả về số kí tự của chuỗi dữ liệu

Cú pháp: LEN(Text)

Tham số: Text: Chuỗi dữ liệu đếm số kí tự

Khoảng trắng cũng là một kí tự

Ví dụ: =6 LEN(“Hà Nội”)

120

LEN(“Học Viện Tài Chính”) =18

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm PROPER()

Chức năng:Chuyển kí tự đầu của mỗi từ sang chữ hoa

Cú pháp: PROPER(Text)

Tham số: Text: Chuỗi dữ liệu cần chuyển

Ví dụ: PROPER(“hà nội”) =“Hà Nội”

121

PROPER(“học viện Tài chính”) = Học Viện Tài Chính

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm UPPER()

Chức năng: Chuyển chuỗi sang dạng chữ in hoa

Cú pháp: UPPER(Text)

Tham số: Text: Chuỗi dữ liệu cần chuyển

Ví dụ: UPPER(“hà nội”) =“HÀ NỘI”

122

UPPER(“học viện Tài chính”) = “HỌC VIỆN TÀI CHÍNH”

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm LOWER()

Chức năng: Chuyển chuỗi sang dạng chữ in thường

Cú pháp: LOWER(Text)

Tham số: Text: Chuỗi dữ liệu cần chuyển

Ví dụ: LOWER(“HÀ NỘI”) =“hà nội”

123

LOWER(“HỌC VIỆN TÀI CHÍNH”) =“học viện tài chính”

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm VALUE()

Chức năng: Chuyển chuỗi sang dạng số

Cú pháp: VALUE(Text)

Tham số: Text: Chuỗi dữ liệu cần chuyển

Ví dụ: =VALUE(“12345”) =12345

124

=1000 =VALUE("$1,000")

=#VALUE! =VALUE(“123abc")

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm TEXT()

Chức năng: Chuyển số sang dạng chuỗi

Cú pháp: TEXT(Value,Format_Text)

Tham số: Value: một số hoặc công thức có giá trị số

Format_text: định dạng cho chuỗi

=TEXT(1234.45, "##,###.###")

="1,234.45"

=TEXT(4/15/91, "mmmm dd, yyyy")

="April 15, 1991"

125

Ví dụ:

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm TRIM()

Chức năng: Xóa dẫu cách thừa

Cú pháp: TRIM(Text)

Tham số: Text: Chuỗi cần loại dấu cách thừa

Ví dụ:

LEN(“ Kế Tóan ”)= 9

LEN(TRIM((“ Kế Tóan ”))= 7

126

=TRIM(“ Họ và tên ") =“Họ và tên”

9.4 Một số hàm thông dụng

c. Nhóm hàm xử lý chuỗi

- Hàm REPT()

Chức năng: Lặp lại chuỗi dữ liệu

Cú pháp: REPT(Text,number)

Tham số: Text: Chuỗi cần lặp

Number: Số lần lặp

Ví dụ:

=REPT(“-*-”,2)

=“-*--*--*-”

127

=REPT(“abc”,3) =“abcabcabc”

9.4 Một số hàm thông dụng

d. Nhóm hàm ngày tháng

- Hàm DATE

- Hàm NOW

- Hàm YEAR

- Hàm MONTH

128

- Hàm DAY

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm DATE()

Chức năng: Trả về dạng ngày tháng từ chuỗi số

Cú pháp: DATE(năm,tháng,ngày)

Tham số: Năm, tháng, ngày: giá trị số

Ví dụ:

=DATE(2001,01,01) 01/01/2001

129

=DATE(82,12,25) 12/25/1982

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm NOW()

Chức năng: Trả về ngày giờ hiện tại

Cú pháp: NOW()

Tham số: Không có

Ví dụ:

130

=NOW() 23/9/2006 12:00

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm YEAR()

Chức năng: Trả về số của năm

Cú pháp: YEAR(chuỗi số)

Tham số: Chuỗi số: là ngày muốn lấy năm

Ví dụ: ô A1 có giá trị 7/5/2006

=YEAR(A1) 2006

131

=YEAR(DATE(10,7,5)) 1910

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm MONTH()

Chức năng: Trả về tháng

Cú pháp: MONTH(chuỗi số)

Tham số: Chuỗi số: là ngày muốn lấy tháng

Ví dụ: ô A1 có giá trị 7/5/2006

=MONTH(A1) 7

132

=MONTH(DATE(10,9,5)) 9

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm DAY()

Chức năng: Trả về ngày

Cú pháp: DAY(chuỗi số)

Tham số: Chuỗi số: là ngày muốn lấy tháng

Ví dụ: ô A1 có giá trị 7/5/2006

133

=DAY(A1) =DAY(DATE(10,9,25)) 5 25

=DAY(“12/22/2006”) 22

9.4 Một số hàm thông dụng

e. Nhóm hàm logic

- Hàm AND

- Hàm OR

- Hàm NOT

134

- Hàm IF

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm AND

Chức năng: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE

Cú pháp: AND(logical1, logical2,…)

Ví dụ: ô A1 có giá trị =3>2

=AND(TRUE,TRUE)

TRUE

=AND(FALSE,A1)

FALSE

=AND(2+2=4,A1)

TRUE

135

=AND(A1,2>1,0>1)

FALSE

Tham số: logicalN là các biểu thức logic

9.4 Một số hàm thông dụng

Chức năng: trả về giá trị TRUE nếu bất kỳ đối số nào có giá trị TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các đối số nhận giá trị FALSE.

- Hàm OR

Cú pháp: OR(logical1, logical2,…)

logicalN là các biểu thức logic

=OR(TRUE)

TRUE

=OR(FALSE,A1)

TRUE

=OR(2+1=4,2+2=5)

FALSE

136

=OR(A1,-2>1,0>1)

TRUE

Tham số: Ví dụ: ô A1 có giá trị =3>2

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm NOT

Chức năng: Hàm trả về giá trị phủ định (NOT) của biểu thức logical

Cú pháp: NOT(logical)

logical là biểu thức logic

=NOT(TRUE)

FALSE

=NOT(FALSE)

TRUE

=NOT(A1)

FALSE

137

=NOT(0>1)

TRUE

Tham số: Ví dụ: ô A1 có giá trị =3>2

9.4 Một số hàm thông dụng

Chức năng: trả về một trong hai giá trị kết quả tùy thuộc vào giá trị

của biểu thức điều kiện trả về giá trị TRUE hay FALSE

- Hàm IF

Cú pháp:

IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)

Value_if_true: là giá trị trả về nếu bt logical đúng

Value_if_false: là giá trị trả về nếu bt logical sai

138

Hàm IF có thể lồng nhau không quá 7 lần

Tham số: logical là biểu thức logic để kiểm tra

9.4 Một số hàm thông dụng

- Ví dụ:

IF(DTB>=8.5,"Giỏi",IF(DTB>=6.5,"Khá",IF(DT B>=5.0,"TB","Kém"))))

139

=IF(A2>=5,”Đỗ”,”Trượt”)

9.4 Một số hàm thông dụng

f. Nhóm hàm tìm kiếm

- Hàm VLOOKUP

140

- Hàm HLOOKUP

9.4 Một số hàm thông dụng

141

- Hàm VLOOKUP

9.4 Một số hàm thông dụng

- Hàm VLOOKUP Cú pháp:

Chức năng: Hàm VLOOKUP thực hiện việc tìm kiếm trong cột đầu tiên của và lấy giá trị tương ứng ở cột thứ n

VLOOKUP(gia_tri_tim,vung_tim,n,TRUE/FALSE)

+ n: chỉ số cột lấy giá trị trong vùng tìm

142

+ TRUE/FALSE: tìm chính xác hay không

Tham số: + gia_tri_tim: Là giá trị cần tìm kiếm trên cột đầu tiên của vùng dữ liệu tìm kiếm

9.4 Một số hàm thông dụng

143

Ví dụ:

Tại ô C13 gõ: =VLOOKUP(B13,$A$2:$B$5,2,0)

9.4 Một số hàm thông dụng

Cú pháp:

- Hàm HLOOKUP

HLOOKUP(gia_tri_tim,vung_tim,n,TRUE/FALSE)

Chức năng: giống VLOOKUP, nhưng thực hiện việc tìm kiếm theo hàng

+ n: chỉ số hàng lấy giá trị trong vùng tìm

144

+ TRUE/FALSE: tìm chính xác hay không

Tham số: + gia_tri_tim: Là giá trị cần tìm kiếm trên cột đầu tiên của vùng dữ liệu tìm kiếm

9.4 Một số hàm thông dụng

Ví dụ:

145

Tại ô D13 gõ: =HLOOKUP(B13,$A$7:$D$8,2,0)

10. Cơ sở dữ liệu

Khái niệm

CSDL là tập hợp dữ liệu được sắp xếp trên một vùng hình chữ nhật gồm ít nhất 2 hàng Theo qui định:

- Hàng đầu tiên ghi tiêu đề của dữ liệu, mỗi tiêu đề trên một cột và gọi là trường (field)

- Hàng thứ 2 trở đi chứa dữ liệu, mỗi hàng là một bản ghi (record)

146

Chú ý: tên trường phải là kiểu kí tự, không được dùng số, công thức, tọa độ

10. Cơ sở dữ liệu

Sắp xếp dữ liệu

Là quá trình sắp xếp các bản ghi tăng hoặc giảm dần theo một tiêu chí nào đó

Thực hiện: - Chọn vùng cần sắp xếp dữ liệu

- Chọn một trong các cách sau:

Cách 1: chọn Data  Sort

Cách 2: Kích vào biểu tượng Sort AZ

147

Khi đó xuất hiện

10. Cơ sở dữ liệu

Sắp xếp dữ liệu

Ascending: sắp xếp tăng dần

Descending: sắp xếp giảm dần

Sort by: tiêu chí sắp xếp

Header row: gồm có dòng tiêu đề

No header row: không có dòng tiêu đề

148

Then by:tiêu chí sắp xếp khác

10. Cơ sở dữ liệu

Lọc dữ liệu

Là quá trình hiển thị các bản theo một điều kiện nào đó

Thực hiện: - Chọn vùng cần lọc dữ liệu

- Chọn Data  Filter  mục tương ứng

AutoFilter: lọc tự động

Advanced Filter: lọc nâng cao

149

Show all: hủy bỏ các thao tác lọc

10. Cơ sở dữ liệu

Lọc dữ liệu nâng cao

Filter the list, in place: lọc tại chỗ

List range: vùng cần lọc

Criteria range: vùng điều kiện

Copy to: sao chép tới vùng nào

Unique records only: chỉ hiện 1 bản ghi trong các bản ghi trùng nhau

150

Copy to another location: sao chép sang nơi khác

10. Cơ sở dữ liệu

Tính tổng theo nhóm

Thực hiện:

- Lập nhóm thỏa mãn:

Cùng tiêu chuẩn và liên tục  Sắp xếp - Chọn Data  Subtotal At each change in: trường tại đó sẽ tính tổng theo nhóm nếu có sự thay đổi

Use Function: hàm tính tóan

Add subtotal to: các trường khác cần tính tổng

151

Remote all: hủy bỏ các thao tác tính tổng