Ch

ng IV

ươ

CAC HAM TAI CHINH(tt)

́ ̀ ̀ ́

NÔI DUNG

1. Các khái ni mệ

2. Các hàm tài chính (tt)

̣

CÁC KHÁI NI MỆ

Ti n lãi: ề  Tiên lãi à ng là sô tiên m ườ ̀ ́ ̀ ̉

́ ́ ̣ ̉

i vay ́ ̉ ́

ườ ày băng viêc ượ ̣ ̉ ̀ ̣

̣ ̣

đê ̉ “cho thuê” tiên ̀ ơ ̣ ̉ ̣

i đi vay đã tra thêm vào vôn gôc đã vay sau môt khoang th i gian. ờ Có thê lý giai nguyên nhân khiên cho ng c khoan tăng thêm n nhân đ ng ườ tai, bo qua c trong môt quan hê t i cho vay đã hy sinh c hôi chi tiêu hiên ơ ác c hôi đâu t ̀ ư ̣ ín dung. ̣ ̣

 Lãi suât l ́ à ty lê phân trăm tiên lãi so v i gôc ớ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

trong môt đ n vi th i gian ̣ ơ ̣ ờ

CÁC KHÁI NI MỆ

Lai đ n ̃ ơ

 Lãi đ nơ là sô tiên chi t ́ ̀ ̀ ̀ ́

́ ̀ ̀ ́

à ̉ ính trên sô tiên gôc m không tính trên sô tiên lãi do tiên gôc sinh ra c. trong các th i ky tr ̀ ướ  Đôi v i lãi đ n, tiên t ích luy cua môt khoan tiên ờ ơ ́ ớ ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̀

ào cuôi ky n l à: ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀

c sau n th i ky;

ượ

ờ

́ ́

́ ̀ ̣ ̀

̀

cho vay tai th i điêm hiên tai v ờ Pn=Po + Po*i*n = Po(1+ i*n). • Po: là vôn gôc • Pn: sô tiên nhân đ • n: sô th i ky ́ ờ • i: lãi suât. ́

CÁC KHÁI NI MỆ

Lãi kép

c t  Lãi kép là sô tiên lãi đ ượ ính căn c vứ ào gôc ́ ́ ̀

à tiên lãi sinh ra trong c ác th i ky tr ờ ̀

̣ ̀ ̣

c đinh ky công v ượ ̉ ính lãi cho th i ky sau. Ch ờ ính s ghự ́ ̀

c. ̀ ướ ào vôn ́ ép à lãi ự ác nhau gi a lãi đ n v ữ ơ ̣

vôn v́ Nói cách khác, lãi đ gôc đê t lãi này tao ra s kh kép.

Pn = Po * (1+i)^n

CÁC KHÁI NI MỆ

̉ ̀ ̣

Giá tr th i gian cua tiên tê cua tiên tê ̉ ̀ ̣

ng lai ng lai cua môt khoan tiên hiên tai l ị ờ  Giá tri ̣ t Giá tri t ươ ̣ ươ ̣ à ̉ ̣ ̉ ̀ ̣

ày ở ờ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣

th i điêm hiên tai công à nó có thê sinh ra trong khoan ̉ ̀ ̉ ̉

th i điêm hiên tai đên th i điêm ờ ̉ ̣ ̣ ́ ̉

giá tri cua sô tiên n v i khoan tiên m ớ th i gian t ờ ờ ừ ng lai. trong t ươ

CÁC KHÁI NI MỆ

i , c c ả ượ

i c a c ị

c gi ượ ng lai. Giá tr th i gian c a ti n t ủ ề ệ ị ờ  Giá tr ị hi n t . ệ ạ c a ti n t ề ệ ủ ự ế ác ho t đ ng đ u t Trong th c t ph i đ ầ ư ạ ộ i đ so s th i đi m hi n t xem xét ánh các ở ờ ệ ạ ể ể ở ệ ạ ớ ác kho n thu kho n ti n b ra i v i c hi n t ỏ ề ả ả ì th , ế à chi phí x y ra trong t nh p vậ ng lai. V ươ ả ả ác đ nh đ c n ph i x ác á tr hi n t ị ệ ạ ủ ầ kho n ti n trong t ươ ề ả

CÁC KHÁI NI MỆ

̉ ̀ ̣

̣ ̉ ̀ ̣

ự ̣ à môt ̣ ́ ̣ ̣

Giá tri th i gian cua tiên tê ̣ cua tiên tê. á trình tìm giá tri hiên tai l c cua qu á trình ghép lãi. Vì thê, ́ ̉

c suy ra t ̣ ượ ừ ̣ ̣

ng lai cua môt khoan ị ươ ̉ ̣ ̉

̀

ệ ạ

̣ ờ  Giá tri ̣ hiên tai Th c chât, qu quá trình ng ượ ính giá tri hiên tai đ công th c tứ ính giá tr t công th c tứ tiên nh sau: ư Trong đó: PV: Hi n t FV:T i ng lai ươ

ng lai

1. Các hàm tính giá tr ị t

ươ

Hàm FV:

 Hàm FV dùng đ tể ính giá tr t ị ươ ộ

đ u t đ u v ào các kỳ v i lãi su t c đ nh. ầ ư ề ớ ng lai c a m t ủ ấ ố ị

ng lai

1. Các hàm tính giá tr ị t

ươ

 Cú pháp: FV(rate, nper, pmt, pv,type)

• rate là lãi suât môi ky,

 Trong đó:

• nper là tông sô th i ky,

́ ờ

́ ̃ ̀

• pmt là khoan thanh to

án trong môi th i ky,

ờ

̉ ̀

• pv là giá tri hiên tai (nêu trông coi nh pv =0).

ư

̉ ̃ ̀

• type = 0 hoăc bo qua nêu khoan thanh to

̣ ̣ ̣ ́ ́

ào cuôi ky;

̀ type= 1 nêu thanh to

án th c ự án vào đâu ̀

̣ ̉ ́ ̉

hiên ṿ ky.̀

́ ́

Ví d 1ụ

ườ ử

ỗ ấ ớ

ượ ẽ ạ ậ

Tính s ti n 1 ng i g i 10 000$ vào ngân hàng ố ề và m i năm g i thêm 200$ v i lãi xu t 5%/năm ử c bao (b qua l m phát) sau 10 năm s nh n đ ỏ nhiêu?

=FV(5%,10,-200,-10000,1)=$18,930.30

Ví d 2ụ

ộ ả ồ

ế

ởi ngân hàng sau 10 năm n a cô s ẽ c bao nhiêu, bi ệ ữ t lãi su t là 9% (không ế ấ

ỗ ở

Cô Sáu có m t kho n ti n là 400 tri u đ ng. H i ỏ ề n u cô g nh n đ ượ ậ tính l m phát) và m i năm cô g i thêm vào 50 ạ tri u.ệ

=FV(9%,10,-50000000,-400000000,1) =1,774,960,139 đ ng ồ

ng lai

1. Các hàm tính giá tr ị t

ươ

Hàm FVSCHEDULE

 Hàm FVSCHEDULE dùng đ tể ính giá tr t

ng lai v i lãi su t d ki n thay đ i theo ị ươ ổ ấ ự ế ộ ầ ư ớ

c a m t đ u t ủ t ng kỳ. ừ

 Cú pháp: FVSCHEDULE(principal, schedule)

i c a m t kho n đ u

 Trong đó:

ị ệ ạ ủ

, ư t

• principal :là giá tr hi n t

ấ ượ

c áp d ng (có ụ th đ t trong 1 dãy ô ho c gõ vào công th c)

ể ặ

• Schedule: là 1 dãy lãi xu t đ

Ví d ụ

ủ ề ậ

c sau 3 năm c a ượ t r ng lãi xu t trong ế ằ ấ ộ

c hàm, ta cài đ t b ng l nh:

ể ử ụ

ặ ằ

ượ

Đ s d ng đ Excel Option/Add-Ins ch nọ Anlaysis Tollpak – VBA/ok.

Tính các kho n ti n nh n đ ả m t kh n đ u t $10.000, bi ầ ư ả t là: 9%, 10%, 12%? 3 năm đó l n l ầ ượ

=FVSCHEDULE(10000,{0.09,0.1,0.12})= $13,429

2. Các hàm giá tr hi n t

i ị ệ ạ

Hàm PV (Present Value)

i c a àm PV tính toán giá tr hi n t ̣

ỗ ác kho n thanh to ả ị ệ ạ ủ án đ nh kỳ v i s ớ ố ị

 Công dung: H m t chu i c ộ ti n m i l n b ng nhau. ỗ ầ ề ằ

2. Các hàm giá tr hi n t

i ị ệ ạ

Hàm PV (Present Value)

ố ờ

án c đ nh cho m i th i kỳ,

ố ị

c

• rate là lãi su t m t th i kỳ, ờ ấ • nper là t ng s th i kỳ • pmt là kho ng thanh to ả • fv là giá tr t

ị ươ

ng lai (s ti n b n mu n đ t đ ạ

ố ề

ạ ượ

sau kỳ thanh toán cu i cố ùng),

• type = 0 ho c b qua n u kho n thanh to

ế

type = 1 n u thanh to ế

án th c ự án vào đ u ầ

ỏ ặ ào cu i kỳ; ố

hi n vệ kỳ.

=PV(rate, nper,pmt,fv,type)  Cú pháp:

Ví dụ

t ki m là 300 tri u ố ệ ệ ế

ạ ồ ấ

ộ ố ề t r ng lãi xu t ngân hàng là ế ằ bây gi b n ph i g i vào ả ử ờ ạ ộ

B n mu n có m t s ti n ti đ ng, sau 10 năm bi 10% m t năm, v y t ậ ừ ngân hàng bao nhiêu ti n?ề

=PV(10%,10,,300,) = -115.66 tri u đ ng ệ ồ

3. Hàm tính s ti n thanh toán đ nh kỳ

ố ề

Hàm PMT

̉ ̣ ̉

 Hàm PMT tính khoan tra g ̉ óp cho môt khoan vay ơ ở ác khoan tra t ng ky không đôi v i lãi ̉ ừ ̉ ớ ̉ ̀

àm này tìm ́ ̉ ̉ ̉

trên c s c suât không thay đôi. Khoan tra cho h ra bao gôm ca phân tra vôn lân phân lãi. ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀

3. Hàm tính s ti n thanh toán đ nh kỳ

ố ề

PMT(rate,nper,pv,fv,type)

 Cú pháp:  Trong đó:

án cho các kho n vay,

́

i,

à b n ạ án cu i cố ùng, n u ế

• rate là lãi suât cho vay, • nper là tông sô th i ky thanh to ́ ờ • pv là giá tr hi n t ị ệ ạ • fv là giá tr t ng lai ho c s d ti n m t m ố ư ề ặ ị ươ mu n cố c sau m i l n thanh to ó đ ỗ ầ ượ b tr ng coi nh b ng 0. ỏ ố ế ặ

ư ằ ỏ vào cu i kỳ; type= 1 n u thanh to

• type = 0 ho c b qua n u kho n thanh to án th c hi n ự án vào đ u kỳ. ầ

ế

́ ̀

Ví dụ

ố ệ ế ệ

t r ng lãi xu t (không đ i) ấ ờ ậ ừ ộ ố ề ế ằ ộ

B n mu n có m t s ti n ti ạ đ ng, sau 10 năm bi ồ c a ngân hàng là 12% m t năm, v y t ủ b n ph i g i vào ngân hàng bao nhiêu ti n? ạ t ki m là 50 tri u ổ bây gi ề ả ử

=PMT(12%/12,10*12,0,50000000,) = -217,354.74 tri u đ ng ệ ồ

4. Hàm tính lãi su tấ

Hàm RATE

l ỷ ệ ấ ính cho các

ị án đ nh kỳ c đ nh hay thanh to án ả lãi su t t ố ị

 Hàm Rate xác đ nh t ị ặ ả ọ kho n thanh to b ng ti n m t tr g n. ề ằ

4. Hàm tính lãi su tấ

Hàm RATE Cú pháp: =RATE (nper, pmt, pv, fv, type, guess)

́ ờ

 Trong đó:

án đinh ky,

̀

́ ̣ ̀

• nper là sô th i ky, • pmt là sô thanh to • pv là giá tr hiên tai, ị • fv là giá tr t ng lai, ị ươ • guess là lãi suât c t ́ ướ • type = 0 ho c b qua n u kho n thanh to ỏ

ính, ế type = 1 n u thanh to ế

ặ vào cu i kỳ; ố

án th c hi n ự án vào đ u kỳ. ầ

̣ ̣

4. Hàm tính lãi su tấ

c t ính, Excel se băt ́ ướ ́ ̣ ̃ ́

ính v i lãi suât băng 10%. Nêu bi b  Nêu không nhâp lãi suât ớ ̀ ́ ̀ ́

c t ̣ áo lôi ̃ c. Th ử ượ ính khác đê h̉ àm ́ ướ ̣ ̣ ̉ ̣

đâu t #Num!, Excel không thê t̉ ính toán đ nhâp môt ty lê lãi suât tính lai.̣

Ví dụ

ấ ả ồ

Tính lãi su t cho kho n vay là 10.000.000 đ ng trong 2 năm, m i năm tr 1.000.000 đ ng. Đáo ả h n ph i tr c g c l n lãi là 12.000.000 đ ng. ỗ ả ả ả ố ẫ ạ ồ

=RATE(2,-1000000,10000000,-12000000)=19.1%

ệ ầ ư

5. Các hàm đánh giá hi u qu và th m đ nh d án đ u t ị Hàm NPV (Net Present Value)

 Công dung: ̣

khi bi ế ầ ư

ị ươ ươ

n

i thu n c a vi c Hàm NPV tính toán giá tr hi n t ệ ủ ị ệ ạ à các kho n ả t kh u v t lãi su t chi đ u t ấ ế ấ á tr ị thanh toán (giá tr âm) ho c thu nh p (gi ậ ặ ng lai. ng) trong t d Công th c tứ ính:

=

NPV

i

(cid:229)

value i + rate

)

1(

= 1

i

ệ ầ ư

5. Các hàm đánh giá hi u qu và th m đ nh d án đ u t ị Hàm NPV (Net Present Value)

 Cú pháp: = NPV(rate, value1, value2 …,value29)  Trong đó:

ế ấ

• Rate là lãi su t chi t kh u, ấ • các valuei là thanh toán đ nh kỳ v i s ti n m i ỗ

ác nhau và th c hi n v ị ệ ớ ố ề ào cu i m i kỳ. ỗ ố l n kh ầ ự

Ví dụ

Tính NPV cho m t d án đ u t ộ ự

ầ 4 năm có chi phí ầ ư ngày hôm nay, lãi xu t ấ

ế ấ

ban đ u là $10.000 tính t chi liên ti p l n l t là: $3.000, $4200, $ 6.800? ừ t kh u là 10%/năm, doanh thu trong 3 năm ế ầ ượ

=NPV(10%,-10000,3000,4200,6800) = $1,188.44

 d án trên là kh thi ự ả

5. Các hàm đánh giá hi u qu và th m đ nh d án đ u t

ệ ầ ư

Hàm IRR

 Hàm IRR cho phép tính lãi su t c a c ấ ủ ác kho n ả

ác nhau. thanh toán có giá tr khị

= IRR(value,guess)  Cú pháp:

5. Các hàm đánh giá hi u qu và th m đ nh d án đ u t

ệ ầ ư

 Trong đó:

̣ ̉ ̣ ́ ́

• value: là môt mang hay môt tham chiêu đên ép môt ̣ ̣ ́ ̉

́ ́ ̉ ̀ ́

ít nhât 1 gi àm IRR bo qua c ̣ ươ ̣ ̉

̣ ́ ̉ ̣

̀ ̣ ̃ ́

á tri ̣ ác àm IRR gia đinh ào cuôi ky v ̀ à lãi ó. môt khôi c đôi sô value, v á tri d âm và môt gi á tri logic v , giự ký t răng viêc thanh to suât t́ ́ ̉ ̀ ̣

c t ính, nêu guess bo qua • guess: là lãi suât ́ ̉

c xem l ́ ó ch a sô. Excel chi cho ph ứ à nó phai bao gôm ng. H à ô trông. H án diên ra v ính cho suôt ca ky han đ ́ ướ à 10%. thì đ ượ

Ví dụ

M t d án đ u t ế ầ ư

ả ắ ầ

ộ ự ể ồ cho có chi phí tính đ n th i ờ ấ ạ ộ ằ ồ

ằ ạ ộ ả ị

ấ ạ

đi m b t đ u ho t đ ng s n xu t là 80.000.000 đ ng, doanh thu h ng năm là 32.000.000 đ ng. Chi phí h ng năm là 15.000.000 đ ng, vòng đ i ờ c a ho t đ ng s n xu t là 6 năm. Hãy xác đ nh ấ ủ su t hoàn v n n i b bi t t lãi su t vay dài h n ộ ộ ế ố ấ ỷ là 12%/năm

=IRR({-80000000,17000000,17000000,17000000,

17000000,17000000,17000000}) = 7%

 d án không đ c ch p nh n. ự ượ ậ ấ