10/21/2012
TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
ThSThS. . Nguy(cid:1)n
Nguy(cid:1)n Kim Nam Kim Nam
http//:www.namqtkd.come.vn http//:www.namqtkd.come.vn
Nội dung Nội dung Giới thiệu
CHƯƠNG I:
Các dạng dữ liệu
i
i
m a N m K
m a N m K
GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EXCEL
Các phép tính
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
Một số hàm thông dụng
S h T -
S h T -
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
1
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
2
ThS. Nguy(cid:1)n Kim Nam-Tr(cid:2)(cid:3)ng b(cid:4) môn Lý thuy(cid:5)t cơ s(cid:3) - Khoa QTKD
thiệu 11-- GiớiGiới thiệu
thiệu 11-- GiớiGiới thiệu Bản tính Excel:
i
i
(cid:1) Hiện nay (2012) đa số các máy tính đang sử dụng Microsoft Excel phiên bản 2007 và 2010.
m a N m K
m a N m K
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
S h T -
S h T -
(cid:1) Các ví dụ minh họa trong tài liệu này được minh họa bằng Microsoft Excel 2007.
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
(cid:1) Để có đầy đủ các tính năng của Microsoft Excel, khi cài đặt cần chú ý chọn chế độ cài đặt Custom Install.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
3
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
4
11-- GiớiGiới thiệu thiệu (cid:1) Một
(cid:1) Trong một workbook có nhiều worksheet.Mỗi
file bảng tính của Excel gọi là một workbook.
i
i
m a N m K
m a N m K
worksheet gọi là mỗi trang của bảng tính.
11-- GiớiGiới thiệu thiệu (cid:1) Ví dụ: ô B2 là giao của cột B dòng thứ 2 (cid:1) Để chọn nhiều ô không liền nhau, nhấn giữ phím Ctrl và đồng thời bấm chuột trái vào ô cần chọn
(cid:1) Trong một workbook ta dễ dàng thêm hoặc xóa
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
bớt một worksheet nào đó.
S h T -
S h T -
(cid:1) Địa chỉ tương đối có dạng cột - dòng ví dụ A3, tức cột A dòng 3. Một công thức có chứa địa chỉ tương đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ sẽ tự động biến đổi.
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
(cid:1) Trong mỗi worksheet có rất nhiều ô (cell). Ô là giao giữa cột và dòng. Dòng được đánh số từ 1 đến 1.048.576 và cột được đánh từ A đến XFD. (cid:1) Các địa chỉ trong bảng tính thường được dùng
(cid:1) Địa chỉ tuyệt đối có dạng $cột$dòng. Ví dụ $B$4. Một công thức có chứa địa chỉ tuyệt đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ không thay đổi.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
5
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
6
theo dạng CỘT-DÒNG.
1
10/21/2012
22-- DạngDạng dữdữ liệuliệu (cid:1) Dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến việc tính toán (cid:1) Vào Format cells để định dạng dữ liệu trước khi tính
toán. Bao gồm:
i
i
m a N m K
m a N m K
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
11-- GiớiGiới thiệu thiệu (cid:1) Địa chỉ hỗn hợp là dạng kết hợp của cả địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối theo dạng $cột dòng (ví dụ $A3) hay cột $dòng (ví dụ B$5). Khi copy một công thức có chứa địa chỉ hỗn hợp, thành phần tuyệt đối không biến đổi, thành phần tương đối biến đổi.
S h T -
S h T -
(cid:1) Để chuyển đổi giữa địa chỉ tuyệt đối –tương đối
dùng phím F4.
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
(cid:1) General - Dữ liệu tổng quát (ngầm định) (cid:1) Number - Dữ liệu số (cid:1) Currency - Dữ liệu kiểu tiền tệ (cid:1) Accounting - Dữ liệu kiểu kế toán (cid:1) Date - Kiểu ngày tháng (cid:1) Time - Kiểu thời gian (cid:1) Percentage - Kiều phần trăm (cid:1) Fraction - Kiểu phân số (cid:1) Text - Kiểu ký tự (cid:1) Scientific - Kiểu rút gọn (cid:1) Special - Kiểu đặc biệt (cid:1) Custom - Kiểu do người dùng định nghĩa
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
7
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
8
thông dụngdụng
33-- CácCác phépphép tínhtính (cid:1) Tóm tắt các ký hiệu tính toán
44-- MộtMột sốsố hàmhàm thông (cid:1) Để nhập hàm vào bảng tính có thể nhập trực tiếp từ bảng tính của Excel bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu + hoặc vào function (ấn biểu tượng fx)
i
i
m a N m K
m a N m K
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
S h T -
S h T -
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
9
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
10
• Mục select a category để chọn nhóm hàm nhằm thu hẹp phạm vi tìm kiếm hàm. Bao gồm như nhóm hàm tài chính (finacial), nhóm hàm ngày tháng và thời gian (date & time), nhóm hàm toán học và lượng giác (math & trig),nhóm hàm thống kê (statistical)…
44-- MộtMột sốsố hàmhàm thông
thông dụngdụng
44-- MộtMột sốsố hàmhàm thông
thông dụngdụng
(cid:1) Lưu ý:
(cid:1) Cú pháp
◦ Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải viết đúng theo cú pháp
= Tên hàm(Danh sách đối số)
i
i
m a N m K
m a N m K
◦ Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
◦ Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho
S h T -
S h T -
hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của
hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng,
◦ Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy. Nếu sử dụng dấu phẩy (,) để làm dấu phẩy trong excel thì khi ngăn cách phải dùng dấu chấm phẩy(;))
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
những hàm khác
◦ VD: Hàm Now(), Int(B3)….
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
11
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
12
◦ Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm Now() ◦ Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp của hàm
2
10/21/2012
(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIÁC
(cid:1) Hàm MOD
◦ Cú pháp : =MOD(Number,divisor) ◦ Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia
i
i
m a N m K
m a N m K
cho số bị chia divisor. : =ABS(Number) : trả về trị tuyệt đối của (Number).
n ễ y u g N
n ễ y u g N
(cid:1) HàmABS ◦ Cú pháp ◦ Công dụng ◦ Ví dụ : ABS(-7) trả về giá trị 7.
◦ Ví dụ : mod(20,3) trả về giá trị 2.
.
.
S h T -
S h T -
(cid:1) Hàm SQRT()
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
(cid:1) Hàm INT ◦ Cú pháp ◦ Công dụng ◦ Ví dụ
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
13
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
14
(cid:1) Hàm SUM ◦ Cú pháp
: = POWER(number,power)
: =INT(Number) : trả về phần nguyên của (Number). : INT(17,8) trả về giá trị 17. ◦ Cú pháp ◦ Công dụng ◦ Ví dụ : =SQRT(Number) : trả về căn bậc hai của Number. : =SQRT(25) trả về giá trị 5.
: trả về kết quả của lũy thừa number mũ
:=SUM(number1,[number2],[number3],…)
i
i
m a N m K
m a N m K
(cid:1) Hàm POWER ◦ Cú pháp ◦ Công dụng power. ◦ Ví dụ
: =POWER(2,4) → 16
◦ Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số ◦ Ví dụ :=SUM(2,3,4,5) → 14
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
(cid:1) Hàm PRODUCT
S h T -
S h T -
◦ Cú pháp
: =PRODUCT(Number1, Number2,
Number3…)
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
: trả về giá trị của phép nhân các số Number1,
◦ Công dụng Number2,…
◦ Ví dụ
: = PRODUCT (1,2,3,4) trả về giá trị 24.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
15
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
16
(cid:1) Hàm SUMIF
(cid:1) Hàm SUMIF
◦ Ví dụ: Tính số người có tên tèo = Sumif(A2:A6,”tèo”,B2:B6) (cid:1) 12
◦ Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range]) ◦ Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều
i
m a N m K
n ễ y u g N
.
S h T -
kiện. (cid:2) range: Vùng điều kiện (cid:2) criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ hoặc biểu thức
D K T Q a o h K
Chú ý không có khoảng trắng trong chữ tèo
(cid:2) sum_range: Vùng tính tổng
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
17
◦ Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện.
3
10/21/2012
(cid:1) Hàm ROUND
(cid:1) Hàm ROUNDUP
i
i
m a N m K
m a N m K
◦ Cú pháp: =ROUND(number, num_digits) ◦ Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính ◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên ◦ VD: =roundup(9.23,1) = 9.3
n ễ y u g N
n ễ y u g N
(cid:1) Hàm ROUNDDOWN
.
.
S h T -
S h T -
◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống ◦ VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
19
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
20
xác đến con số num_digits. (cid:2) Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân, (cid:2) Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên, (cid:2) Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên. ◦ Ví dụ: =ROUND(123.456789,3) → 123.457
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm logic (logical) logic (logical)
VD: tính sin 90 độ =sin(90*PI()/180)
(cid:1) Hàm SIN
◦ Cú pháp =SIN(number) ◦ Công dụng: Trả về sin của một góc
: =AND(logical1, logical2,...)
i
i
m a N m K
m a N m K
(cid:1) Hàm COS
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
S h T -
S h T -
◦ Cú pháp =COS(number) ◦ Công dụng: Trả về cos của một góc
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
(cid:1) Hàm TAN
(cid:1) Hàm AND ◦ Cú pháp ◦ Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những biểu thức logic. Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các đối số là True, các trường hợp còn lại cho giá trị False (sai)
◦ Cú pháp =TAN(number) ◦ Công dụng: Trả về tan của một góc
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
21
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
22
◦ Ví dụ: =AND(3<6, 4>5) cho giá trị False. =AND(3>2,5<8) cho giá trị True.
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm logic (logical) logic (logical)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm logic (logical) logic (logical)
(cid:1) Hàm OR
=OR(logical1, logical2,...)
i
m a N m K
(cid:1) Hàm NOT() ◦ Cú pháp: =NOT(logical) ◦ Công dụng :trả về trị phủ định của biểu thức
n ễ y u g N
.
S h T -
logic ◦ Ví dụ: =NOT(3<6) cho giá trị False.
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
23
◦ Cú pháp: ◦ Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những biểu thức logic. Kết quả của hàm là False (sai) nếu tất cả các đối số là False, các trường hợp còn lại cho giá trị True (đúng) ◦ Ví dụ: =OR(3>6, 4>5) cho giá trị False. =OR(3>2,5<8) cho giá trị True.
4
10/21/2012
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm logic (logical) logic (logical)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm logic (logical) logic (logical)
(cid:1)
Hàm IF
Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT
◦
Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])
A
B
AND(A,B)
OR(A,B)
NOT(A)
◦
i
m a N m K
TRUE
TRUE
TRUE
TRUE
FALSE
Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi đúng) nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE
n ễ y u g N
.
TRUE
FALSE
FALSE
TRUE
FALSE
S h T -
Ngược lại trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi sai) nếu logical_test (biểu thức logic) là FALSE
FALSE
TRUE
FALSE
TRUE
TRUE
Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp.
FALSE
FALSE
FALSE
FALSE
TRUE
D K T Q a o h K
◦
Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF nhận giá trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần tính như sau: = IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng")
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
26
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống
thống kêkê (statistical) (statistical)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm logic (logical) logic (logical)
(cid:1) Hàm FALSE và TRUE:
(cid:1) Hàm AVERAGE
i
i
m a N m K
m a N m K
◦ Cú pháp: FALSE() và TRUE ◦ Công dụng: Hàm FALSE() cho giá trị FALSE; ◦ Cú pháp: ...) hoặc = AVERAGE(number1, number2, = AVERAGE(range) Hàm TRUE() cho giá trị TRUE.
n ễ y u g N
n ễ y u g N
◦ Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của
.
.
S h T -
S h T -
danh sách đối số hoặc của vùng. ◦ Ví dụ : =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị 6.
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
27
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
28
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống
thống kêkê (statistical) (statistical)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống
thống kêkê (statistical) (statistical)
(cid:1) Hàm MIN
(cid:1) Hàm MAX ◦ Cú pháp:
= MAX(number1, number2, ...)
i
i
m a N m K
m a N m K
= MAX(range) ◦ Cú pháp: = MIN(number1, number2,...) = MIN(range)
n ễ y u g N
n ễ y u g N
◦ Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh
.
.
◦ Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh
S h T -
S h T -
sách đối sách đối ◦ Ví dụ : số hoặc trong vùng. =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16 số hoặc trong vùng. ◦ Ví dụ : =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
29
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
30
5
10/21/2012
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống
thống kêkê (statistical) (statistical)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống
thống kêkê (statistical) (statistical)
(cid:1) Hàm COUNT
(cid:1) Hàm COUNTA
◦ Cú pháp: = COUNT(value1, value2…) ◦ Cú pháp: = COUNTA(value1, value2…)
i
i
m a N m K
m a N m K
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
S h T -
S h T -
= COUNT(range) ◦ Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu kiểu số trong vùng hoặc được liệt kê trong ngoặc(không đếm ô chuỗi và ô rỗng).
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
31
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
32
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống
thống kêkê (statistical) (statistical)
thống kêkê (statistical) (statistical)
(cid:1)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống Hàm COUNTIF
(cid:1) Hàm COUNTBLANK
◦
◦
= COUNTIF( range,criteria) :đếm số lượng ô trong vùng range thỏa
= COUNTA(range) ◦ Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu (không phân biệt kiểu số hay kiểu chuỗi) trong vùng hoặc được liệt kê trong ngoặc (không đếm ô rỗng). = COUNT(2,ab,5,4) trả về giá trị ◦ Ví dụ : là 3
i
i
m a N m K
m a N m K
Cú pháp: Công dụng mãn điều kiện criteria
◦ Cú pháp: = COUNTBLANK (range) ◦ Công dụng :đếm số lượng ô rỗng trong
n ễ y u g N
n ễ y u g N
vùng
.
.
◦ Ví dụ: Cho bảng tính như sau, yêu cầu đếm số tên có số lượng >=6. COUNTIF(B2:B6;">=6")(cid:1)kết quả =3
S h T -
S h T -
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
33
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
34
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm thống
thống kêkê (statistical) (statistical)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
(cid:1) Hàm RANK
i
i
m a N m K
m a N m K
n ễ y u g N
n ễ y u g N
(cid:1) Hàm LEFT ◦ Cú pháp: =LEFT(Text,[num_chars]) ◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên trái của text.
.
.
S h T -
S h T -
◦ Ví dụ : =LEFT(“VIETHAN”,4) trả về chuỗi “VIET”
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
35
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
36
◦ Cú pháp: = RANK(number,ref,order) ◦ Công dụng :Sắp xếp vị thứ của số number trong vùng tham chiếu ref, dựa vào cách sắp xếp order Nếu order =0, hoặc bỏ trống, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự giảm dần (giá trị lớn nhất sẽ ở vị trí 1) Nếu order khác 0, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giá trị nhỏ nhất sẽ ở vị trí 1)
6
10/21/2012
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
i
i
m a N m K
m a N m K
(cid:1) Hàm MID ◦ Cú pháp: =MID(Text,start_num,num_chars) ◦ Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt
n ễ y u g N
n ễ y u g N
(cid:1) Hàm RIGHT ◦ Cú pháp: =RIGHT(Text,[num_chars]) ◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên phải của text.
đầu từ vị trí numstart.
.
.
S h T -
S h T -
◦ Ví dụ : =Right(“VIETHAN”,3) trả về chuỗi ◦ Ví dụ : =MID(“VIETHANIT”,5,3) trả về chuỗi “HAN” “HAN”
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
37
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
38
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
(cid:1) Hàm PROPER
(cid:1) Hàm UPPER ◦ Cú pháp : =UPPER(Text) ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang
: =PROPER(Text)
i
i
dạng chữ in.
m a N m K
m a N m K
◦ Ví dụ : =UPPER(“VieTHaN”) trả về chuỗi
◦ Cú pháp ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
“VIETHAN”
S h T -
S h T -
(cid:1) Hàm LOWER()
◦ Cú pháp : =LOWER(Text) ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang
tiên mỗi từ đã được đổi sang dạng chữ in. ◦ Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về chuỗi “Nguyễn Văn An”
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
dạng chữ thường.
◦ Ví dụ : =Lower(“VieTHaN”,4) trả về chuỗi
“viethan”
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
39
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
40
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
i
i
m a N m K
m a N m K
(cid:1) Hàm TRIM ◦ Cú pháp : =TRIM(Text) ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
(cid:1) Hàm LEN ◦ Cú pháp : =LEN(Text) ◦ Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho. ◦ Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11
S h T -
S h T -
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
41
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
42
trắng ở đầu và cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng thời loại bỏ đi những khoảng trắng thừa giữa các từ (khoảng cách giữ hai từ nhiều hơn một kí tự trắng) ◦ Ví dụ : =Trim(“ HỒ CHÍ MINH ”) trả về chuỗi “HỒ CHÍ MINH”
7
10/21/2012
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm ngày
ngày vàvà giờgiờ (date & time) (date & time)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm xửxử lýlý kýký tựtự (text) (text)
: =DAY(serial_number ). : =VALUE(text)
i
i
m a N m K
m a N m K
(cid:1) Hàm DAY ◦ Cú pháp ◦ Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi
(cid:1) Hàm VALUE ◦ Cú pháp ◦ Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu
n ễ y u g N
n ễ y u g N
số
.
.
S h T -
S h T -
◦ Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 2006. serial_number. Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31 ◦ Ví dụ: =DAY(“01/04/2005”) --> kết quả là 1
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
43
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
44
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm ngày
ngày vàvà giờgiờ (date & time) (date & time)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm ngày
ngày vàvà giờgiờ (date & time) (date & time)
(cid:1) Hàm MONTH
: =MONTH(serial_number ). : =YEAR(serial_number ).
i
i
◦ Cú pháp ◦ Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi
m a N m K
m a N m K
(cid:1) Hàm YEAR ◦ Cú pháp ◦ Công dụng : trả về giá trị là năm trong chuỗi
serial_number.
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
◦ Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là
S h T -
S h T -
serial_number. Tháng được trả về là số nguyên từ 1->12 ◦ Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 4 2005
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
45
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
46
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm ngày
ngày vàvà giờgiờ (date & time) (date & time)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm ngày
ngày vàvà giờgiờ (date & time) (date & time)
(cid:1) Hàm WEEKDAY
◦ Cú pháp: =
WEEKDAY(serial_number,[return_type])
◦ Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày
: = DATE(year,month,day)
i
i
m a N m K
m a N m K
(cid:1) Hàm DATE ◦ Cú pháp ◦ Công dụng : Hiển thị các đối số ở dữ liệu kiểu
n ễ y u g N
n ễ y u g N
.
.
ngày. ◦ Ví dụ : =DATE(11,9,29) → 29/9/2011
S h T -
S h T -
: Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
: Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ
serial_number trong tuần. Nếu Return_type là: 1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số 7(Thứ 7). 2 Nhật). 3 Nhật).
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
47
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
48
8
10/21/2012
(cid:1)(cid:1) Các hàm ngày và giờ (date & time) Các hàm ngày và giờ (date & time)
(cid:1)(cid:1) CácCác hàmhàm ngày
ngày vàvà giờgiờ (date & time) (date & time)
(cid:1) Hàm TODAY
(cid:1) Hàm HOUR, MINUTE, SECOND:
◦ Cú pháp: = TODAY() ◦ Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ
i
i
m a N m K
m a N m K
thống. ◦ Cú pháp chung: Tênhàm(serial_number): ◦ Công dụng: Hàm tách giờ, phút hoặc giây từ chuỗi dữ liệu thời gian của serial_number.
n ễ y u g N
n ễ y u g N
◦ Ví dụ: =TODAY() → “01/01/2011”
.
.
◦ Ví dụ:
S h T -
S h T -
(cid:1) Hàm NOW
D K T Q a o h K
D K T Q a o h K
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
49
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
50
LưuLưu ý:ý:
(cid:1) Để sử dụng một số lệnh trong excel cho
◦ Cú pháp: =NOW() ◦ Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của Hệ thống. = HOUR(“11:59:30”) → 11 = MINUTE(“11:59:30”) → 59 = SECOND(“11:59:30”) → 30 ◦ Ví dụ: =NOW() → “01/01/2011 8:50”
i
m a N m K
n ễ y u g N
.
phần sau, bạn cần Add - ins vào một số tính năng như: Analysis toolpak, Solver add ins. (cid:1) Click chuột vào biểu tượng office phía trên
S h T -
D K T Q a o h K
cùng bên trái bảng tính(cid:1)chọn excel options(cid:1) Add –ins (cid:1) chọn Analysis toolpak (cid:1) go(cid:1)đánh dấu vào Analysis toolpak, Solver add ins(cid:1)ok
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
51