CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (10)

(cid:1) Từ khoá và câu lệnh

– Từ khoá (Keywords): những từ có sẵn của Visual

Foxpro.

(cid:2) VD: USE, BROWSE, DISPLAY, v.v…

– Từ khoá > 4 ký tự (cid:4) chỉ cần dùng 4 ký tự đầu

(cid:2) VD: BROWSE (cid:4) BROW; DISPLAY (cid:4) DISP

– Câu lệnh: thực hiện một công việc nào đó

(cid:2) Tập hợp các từ khoá, tham số

(cid:2) có thể là 1 hay nhiều ký tự: !, ?, ??, @

Wednesday, May 27, 2009 19 Tin quản lý - Visual Foxpro

BÀI 2

CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN LÀM VIỆC VỚI BẢNG DỮ LIỆU

10

NỘI DUNG

(cid:1) KHÁI NIỆM BẢNG DỮ LIỆU

(cid:1) KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU

(cid:1) TUỲ BIẾN VỚI CẤU TRÚC CỦA BẢNG

(cid:1) CÁC THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU

Wednesday, May 27, 2009 21 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHÁI NIỆM

(cid:1) BẢNG DỮ LIỆU (TABLE) LÀ GÌ ?

– Field – Record – Data

11

Wednesday, May 27, 2009 22 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (1)

(cid:1) Xây dựng 1 bảng dữ liệu gồm 2 bước

– Khai báo cấu trúc của bảng – Nhập dữ liệu vào bảng

Wednesday, May 27, 2009 23 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (2)

(cid:1) Cấu trúc của bảng (Structure)

– Fieldname: Tên trường – Type: Kiểu dữ liệu chứa trong trường – Width: Độ rộng của trường – Decimal: Độ rộng dành cho phần giá trị số sau dấu

chấm thập phân

– Index – Null

12

Wednesday, May 27, 2009 24 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (3)

FieldName

Type

Width

Decimal

Masv

Character

6

Hoten

Character

25

Ngaysinh

Date

8

Gioitinh

Logical

1

Diachi

Character

30

Khoa

Character

20

Nganh

Character

25

Wednesday, May 27, 2009 25 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (4)

(cid:1) Cú pháp:

– CREATE (cid:1)

(cid:2)

(cid:2) VD: Crea DSCB (cid:2)

– Hoặc FILE – NEW - TABLE

13

Wednesday, May 27, 2009 26 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (5)

Tên bảng tạo

Bấm OK để đồng ý cấu trúc đã khai báo

Thêm (Insert), Huỷ (Delete) trường

Wednesday, May 27, 2009 27 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (6)

Bấm YES để chuyển sang buớc nhập dữ liệu cho bảng

14

Wednesday, May 27, 2009 28 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (7)

(cid:1) Một số lưu ý khi khai báo cấu trúc của bảng

– Tên trường

(cid:2) không quá 10 ký tự (cid:2) bắt đầu phải là ký tự chữ cái (cid:2) không chứa dấu cách hay các ký tự đặc biệt

(!,@,#,$,%,&,*,v.v..)

(cid:2) không trùng nhau (cid:2) không trùng tên với các từ khoá

– Trường kiểu Numeric có phần thập phân

(cid:2) Width = Decimal + 2

Wednesday, May 27, 2009 29 Tin quản lý - Visual Foxpro

KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (8)

(cid:1) Cú pháp câu lệnh SQL

– CREATE(cid:1)TABLE(cid:1)(

FieldName1(cid:1)Type1(Width,[Decimal]), FieldName2(cid:1)Type2(Width,[Decimal]),…, FieldNameN(cid:1)TypeN(Width,[Decimal]))(cid:2)

VD:

Crea tabl DSCB(Macb C(6), Hoten C(25), Ngaysinh D, Gioitinh L,

Diachi C(45), Ngayvaolam D, Honnhan L)(cid:2)

15

Wednesday, May 27, 2009 30 Tin quản lý - Visual Foxpro

TÙY BIẾN VỚI CẤU TRÚC CỦA BẢNG

(cid:1) HIỂN THỊ CẤU TRÚC

(cid:1) SỬA ĐỔI CẤU TRÚC

(cid:1) SAO CHÉP CẤU TRÚC

Wednesday, May 27, 2009 31 Tin quản lý - Visual Foxpro

LƯU Ý

(cid:1) Trước khi thực hiện bất kỳ công việc gì với

bảng, cần kiểm tra xem bảng đã ở trạng thái sẵn sàng làm việc hay chưa??(Opened/Closed)

(cid:1) Để gọi bảng dữ liệu ra làm việc – Cú pháp: USE(cid:1)(cid:2)

(cid:2) VD: Use DSSV

Thanh trạng thái

16

Wednesday, May 27, 2009 32 Tin quản lý - Visual Foxpro

LƯU Ý

(cid:1) Đóng bảng dữ liệu đang mở

– Cú pháp: USE(cid:2)

(cid:1) Kết thúc làm việc với Visual Foxpro

– Cú pháp: QUIT(cid:2)

Wednesday, May 27, 2009 33 Tin quản lý - Visual Foxpro

TÙY BIẾN VỚI CẤU TRÚC CỦA BẢNG

(cid:1) Hiển thị cấu trúc của bảng

DISPLAY | LIST STRUCTURE

(cid:1) Sửa đổi cấu trúc của bảng MODIFY STRUCTURE

(cid:1) Sao chép cấu trúc

COPY STRUCTURE

17

Wednesday, May 27, 2009 34 Tin quản lý - Visual Foxpro

HIỂN THỊ CẤU TRÚC

(cid:1) CÚ PHÁP

DISPLAY(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)STRUCTURE LIST(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)STRUCTURE

VD: Xem cấu trúc của bảng DSSV

Wednesday, May 27, 2009 35 Tin quản lý - Visual Foxpro

SỬA ĐỔI CẤU TRÚC

(cid:1) CÚ PHÁP

MODIFY(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)STRUCTURE (cid:2) Chèn thêm, xóa bớt trường

(cid:2) Thay đổi tên, độ rộng của trường

(cid:2) Thay đổi kiểu dữ liệu

(cid:2) Thay đổi trật tự các trường trong tệp dữ liệu

18

Wednesday, May 27, 2009 36 Tin quản lý - Visual Foxpro

SAO CHÉP CẤU TRÚC

(cid:1) CÚ PHÁP

COPY(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)STRUCTURE(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)TO(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) – VD:

Use DSSV

Copy Structure To DSSV_New

Wednesday, May 27, 2009 37 Tin quản lý - Visual Foxpro

SAO CHÉP CẤU TRÚC (2)

(cid:1) SAO CHÉP CẤU TRÚC & NỘI DUNG TỆP DỮ LIỆU

C1: COPY(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)TO(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

VD: Use DSSV

Copy To DSSV_New

C2: COPY(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)FILE(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)TO(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

VD: Copy File A:\DSSV To E:\Student\DSSV_New

19

Wednesday, May 27, 2009 38 Tin quản lý - Visual Foxpro

THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU

(cid:1) ĐỊNH VỊ CON TRỎ BẢN GHI

(cid:1) HIỂN THỊ, TRÌNH BÀY DỮ LIỆU

(cid:1) THÊM BẢN GHI MỚI

(cid:1) CẬP NHẬT DỮ LIỆU

(cid:1) HỦY BỎ, PHỤC HỒI DỮ LIỆU

(cid:1) LỌC DỮ LIỆU

Wednesday, May 27, 2009 39 Tin quản lý - Visual Foxpro

ĐỊNH VỊ CON TRỎ BẢN GHI

(cid:1) Định vị tuyệt đối

– Cú pháp: GO | [TOP] | [BOTTOM]

(cid:2)VD1: Go 3 (cid:2)VD2: Go Bottom (cid:1) Định vị tương đối

– Cú pháp: SKIP (+/-)

(cid:2)VD1: Skip -2 (cid:2)VD2: Skip +3

20

Wednesday, May 27, 2009 40 Tin quản lý - Visual Foxpro

THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU

(cid:1) ĐỊNH VỊ CON TRỎ BẢN GHI

(cid:1) HIỂN THỊ, TRÌNH BÀY DỮ LIỆU

(cid:1) THÊM BẢN GHI MỚI

(cid:1) CẬP NHẬT DỮ LIỆU

(cid:1) HỦY BỎ, PHỤC HỒI DỮ LIỆU

(cid:1) LỌC DỮ LIỆU

Wednesday, May 27, 2009 41 Tin quản lý - Visual Foxpro

HIỂN THỊ, TRÌNH BÀY DỮ LIỆU

(cid:1) Trình bày dữ liệu:

– DISPLAY – LIST – ?/?? – BROWSE

BROWSE [FIELDS ] [NOAPPEND] [NODELETE] [NOEDIT] [TITLE ] [FOR ]

BROWSE FIELDS MaSV, Hoten, Ngaysinh NOAPPEND NODELETE NOEDIT TITLE “Danh sach sinh vien”

FOR Lop=“QA19B1”

21

Wednesday, May 27, 2009 42 Tin quản lý - Visual Foxpro

THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU

(cid:1) ĐỊNH VỊ CON TRỎ BẢN GHI

(cid:1) HIỂN THỊ, TRÌNH BÀY DỮ LIỆU

(cid:1) THÊM BẢN GHI MỚI

(cid:1) CẬP NHẬT DỮ LIỆU

(cid:1) HỦY BỎ, PHỤC HỒI DỮ LIỆU

(cid:1) LỌC DỮ LIỆU

THÊM BẢN GHI MỚI VÀO BẢNG DỮ LIỆU

(cid:1) Thêm bản ghi mới

– Cú pháp: APPEND hoặc Append Blank

(cid:2)VD:…

(cid:1) Chèn thêm bản ghi mới – Insert Blank [Before]

(cid:2)VD:…

Wednesday, May 27, 2009 43 Tin quản lý - Visual Foxpro

22

Wednesday, May 27, 2009 44 Tin quản lý - Visual Foxpro

THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU

(cid:1) ĐỊNH VỊ CON TRỎ BẢN GHI

(cid:1) HIỂN THỊ, TRÌNH BÀY DỮ LIỆU

(cid:1) THÊM BẢN GHI MỚI

(cid:1) CẬP NHẬT DỮ LIỆU

(cid:1) HỦY BỎ, PHỤC HỒI DỮ LIỆU

(cid:1) LỌC DỮ LIỆU

Wednesday, May 27, 2009 45 Tin quản lý - Visual Foxpro

CẬP NHẬTDỮ LIỆU

(cid:1) Cập nhật dữ liệu

– BROWSE – APPEND – EDIT – CHANGE – REPLACE (cid:2) VD: …

23

Wednesday, May 27, 2009 46 Tin quản lý - Visual Foxpro

Câu lệnh REPLACE

(cid:1) Cú pháp

REPLACE [] < trường 1 > WITH < biểu thức 1 >

[ ,< trường 2 > WITH < biểu thức 2 > ,…, < trường n > WITH < biểu thức n > ] [FOR ]

Trong đó

Phạm vi : vùng các bản ghi chịu tác động bởi câu lệnh

All : Tất cả các bản ghi

Record : Bản ghi thứ number

Next : Từ bản ghi hiện thời đến number bản ghi kế tiếp

Rest : Toàn bộ các bản ghi còn lại từ bản ghi hiện thời

Wednesday, May 27, 2009 47 Tin quản lý - Visual Foxpro

Câu lệnh REPLACE (Cont)

(cid:1) , ,… : Các trường sẽ

được thay đổi (cập nhật) giá trị

(cid:1) , < biểu thức 2>,… < biểu thức n>: Giá

trị được đưa và các trường tương ứng kể trên – Biểu thức: Hằng số, giá trị của hàm,…

(cid:1) Ki(cid:1)u d(cid:2) li(cid:3)u c(cid:4)a cùng ki(cid:1)u d(cid:2) li(cid:3)u c(cid:4)a

(cid:1) For

– Các bản ghi thỏa mãn sẽ được

thực hiện

24

Wednesday, May 27, 2009 48 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm IIF()

(cid:1) Hàm IIF() thường được kết hợp với các câu lệnh khác. VD:

REPLACE

(cid:1) Cú pháp

IIF(Biểu thức điều kiện, Biểu thức 1, Biểu thức 2)

(cid:1) Hoạt động của hàm

– Nếu biểu thức điều kiện được thỏa mãn (BTĐK = .T.) thì hàm sẽ trả về cho

ta biểu thức 1, ngược lại (BTĐK = .F.) hàm sẽ trả về biểu thức 2

– Biểu thức: hằng số, giá trị của hàm khác, trường,…

(cid:1) VD:…

Wednesday, May 27, 2009 49 Tin quản lý - Visual Foxpro

THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU

(cid:1) ĐỊNH VỊ CON TRỎ BẢN GHI

(cid:1) HIỂN THỊ, TRÌNH BÀY DỮ LIỆU

(cid:1) THÊM BẢN GHI MỚI

(cid:1) CẬP NHẬT DỮ LIỆU

(cid:1) HỦY BỎ, PHỤC HỒI DỮ LIỆU

(cid:1) LỌC DỮ LIỆU

25

Wednesday, May 27, 2009 50 Tin quản lý - Visual Foxpro

HỦY BỎ DỮ LIỆU

(cid:1) Đánh dấu các bản ghi cần xóa

– C1: Bấm Ctrl – T (đánh dấu các bản ghi cần xóa tại

cửa sổ Browse)

– C2: Dùng câu lệnh DELETE

(cid:2) Cú pháp: DELETE [FOR ]

(cid:1) Xóa bỏ các bản ghi đã được đánh dấu

– PACK

(cid:1) Hủy bỏ toàn bộ các bản ghi trong bảng CSDL

– ZAP

Wednesday, May 27, 2009 51 Tin quản lý - Visual Foxpro

PHỤC HỒI DỮ LIỆU

(cid:1) Lệnh RECALL (cid:1) Cú pháp

– RECALL [For < biểu thức điều kiện >]

26

Wednesday, May 27, 2009 52 Tin quản lý - Visual Foxpro

THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU

(cid:1) ĐỊNH VỊ CON TRỎ BẢN GHI

(cid:1) HIỂN THỊ, TRÌNH BÀY DỮ LIỆU

(cid:1) THÊM BẢN GHI MỚI

(cid:1) CẬP NHẬT DỮ LIỆU

(cid:1) HỦY BỎ, PHỤC HỒI DỮ LIỆU

(cid:1) LỌC DỮ LIỆU

Wednesday, May 27, 2009 53 Tin quản lý - Visual Foxpro

LỌC DỮ LIỆU

(cid:1) Lệnh SET FILTER (cid:1) Cú pháp

– Đ(cid:9)t l(cid:10)c d(cid:2) li(cid:3)u SET FILTER TO

– H(cid:4)y b(cid:11) đ(cid:9)t l(cid:10)c d(cid:2) li(cid:3)u SET FILTER TO

27

Wednesday, May 27, 2009 54 Tin quản lý - Visual Foxpro

GIỚI THIỆU MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Character

(cid:1) Hàm Logical

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Numeric

Wednesday, May 27, 2009 55 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm DATE()

– Trả lại giá trị ngày/tháng/năm hiện tại của hệ

thống

– VD:

(cid:2)? DATE() (cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4) 03/28/2008

(cid:1) Hàm YEAR() – Trả lại năm của giá trị kiểu Date – VD:

(cid:2)_ngay = { ^2008/03/28 } (cid:2)? YEAR(_ngay) (cid:4) 2008

28

Wednesday, May 27, 2009 56 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm MONTH() – Trả lại tháng của giá trị kiểu Date (cid:1) Hàm DAY() – Trả lại ngày của giá trị kiểu Date – VD:

(cid:2)_ngay = {^2007/02/23} (cid:2)? Month(_ngay) (cid:4) 2 (cid:2)? Day(_ngay) (cid:4) 23

Wednesday, May 27, 2009 57 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm CMONTH() – Trả lại tên tháng của giá trị kiểu Date

(cid:1) VD

– ? CMONTH(DATE()) (cid:4)”March”

29

Wednesday, May 27, 2009 58 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm DTOC()

– Chuyển giá trị kiểu Date sang kiểu Charater – VD:

(cid:2)? DTOC(DATE()) (cid:4) “28/03/2008”

Wednesday, May 27, 2009 59 Tin quản lý - Visual Foxpro

GIỚI THIỆU MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Character

(cid:1) Hàm Logical

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Numeric

30

Wednesday, May 27, 2009 60 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu CHARACTER

(cid:1) Hàm LEFT()

– Cú pháp: LEFT(“Chu(cid:14)i ký t(cid:15)”,S(cid:16) ký t(cid:15) l(cid:17)y) – Lấy ra S(cid:16) ký t(cid:15) từ bên trái của Chu(cid:14)i ký t(cid:15) – VD:

(cid:2) ? LEFT(“Thăng Long”,5) (cid:4) Thăng

(cid:1) Hàm RIGHT()

– Cú pháp: RIGHT(“Chu(cid:14)i ký t(cid:15)”,S(cid:16) ký t(cid:15) l(cid:17)y) – Lấy ra S(cid:16) ký t(cid:15) từ bên phải của Chu(cid:14)i ký t(cid:15) – VD:

(cid:2) ? RIGHT(“Thăng Long”,4) (cid:4) Long

Wednesday, May 27, 2009 61 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu CHARACTER

(cid:1) Hàm SUBSTR()

– Cú pháp: SUBSTR(“Chuỗi ký tự”, Số 1, Số 2) – Trích từ Chu(cid:14)i ký t(cid:15) một chuỗi con có S(cid:16) 2

ký tự và bắt đầu từ ký tự S(cid:16) 1

– VD:

(cid:2)? SUBSTR(“Thăng Long”,2,4) (cid:4) “hăng”

31

Wednesday, May 27, 2009 62 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu CHARACTER

(cid:1) Hàm STR(Giá trị kiểu số)

– Chuyển giá trị kiểu số thành giá trị kiểu ký tự – VD:

(cid:2)? STR(2008) (cid:4) “2008” (cid:1) Hàm VAL(Giá trị kiểu ký tự)

– Chuyển giá trị kiểu ký tự thành giá trị kiểu số – VD:

(cid:2)? VAL(“2008”) (cid:4) 2008

Wednesday, May 27, 2009 63 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu CHARACTER

(cid:1) Hàm ALLTRIM()

– Cú pháp: ALLTRIM(“Chuỗi ký tự”) – Cắt bỏ những khoảng trống (dấu cách) tồn tại ở hai

đầu của Chuỗi ký tự

– VD:

(cid:2)? ALLTRIM(“ Thăng Long “) (cid:4) “Thăng Long”

32

Wednesday, May 27, 2009 64 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu CHARACTER

(cid:1) Hàm UPPER() và Hàm LOWER() (cid:1) Cú pháp:

– UPPER(“Chu(cid:14)i ký t(cid:15)”) – LOWER(“Chu(cid:14)i ký t(cid:15)”)

(cid:1) Chuyển chuỗi ký tự từ dạng ký tự thường sang ký tự hoa (Upper) hay ngược lại (lower)

(cid:1) VD:

– ? UPPER(“thăng long”) (cid:4) ”THĂNG LONG” – ? LOWER(“THĂNG LONG”) (cid:4) ”thăng long”

Wednesday, May 27, 2009 65 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu CHARACTER

(cid:1) Hàm CTOD() (cid:1) Cú pháp:

– CTOD(“Chu(cid:14)i ký t(cid:15) d(cid:18)ng DATE”)

(cid:1) Chuyển chuỗi ký tự dạng ngày/tháng/năm

từ kiểu ký tự sang kiểu DATE

(cid:1) VD:

– _ngay = “28/03/2008” – ? CTOD(_ngay) (cid:4) 28/03/2008

33

Wednesday, May 27, 2009 66 Tin quản lý - Visual Foxpro

GIỚI THIỆU MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Character

(cid:1) Hàm Logical

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Numeric

Wednesday, May 27, 2009 67 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm trả về giá trị Logical

(cid:1) Kết quả của hàm là các giá trị .T. hoặc .F. (cid:1) Hàm FOUND()

(cid:2)Thư(cid:6)ng dùng đ(cid:1) ki(cid:1)m tra k(cid:19)t qu(cid:20) c(cid:4)a câu l(cid:3)nh tìm

ki(cid:19)m LOCATE

– .T. : Câu lệnh LOCATE tìm thấy bản ghi thỏa

mãn điều kiện

– .F. : Câu lệnh LOCATE không tìm thấy bản ghi

thỏa mãn điều kiện

34

Wednesday, May 27, 2009 68 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm trả về giá trị Logical

(cid:1) Hàm EOF()

– .F. : Con trỏ bản ghi vẫn chưa vượt qua bản

ghi cuối cùng của tệp

– .T. : Con trỏ bản ghi vượt qua bản ghi cuối

cùng của tệp

(cid:1) Hàm BOF()

– .F. : Con trỏ bản ghi vẫn chưa vượt qua bản

ghi đầu tiên của tệp

– .T. : Con trỏ bản ghi vượt qua bản ghi đầu

tiên của tệp

Wednesday, May 27, 2009 69 Tin quản lý - Visual Foxpro

GIỚI THIỆU MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Date

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Character

(cid:1) Hàm Logical

(cid:1) Hàm xử lý giá trị kiểu Numeric

35

Wednesday, May 27, 2009 70 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu NUMERIC

(cid:1) Hàm INT()

– Cú pháp: INT(Number) – Trả về giá trị phần nguyên của Number – VD:

(cid:2) ? INT(3.12345) (cid:4) 3

(cid:1) Hàm SQRT()

– Cú pháp: SQRT(Number) – Trả về giá trị căn bậc 2 của Number – VD:

(cid:2) ? SQRT(9) (cid:4) 3

Wednesday, May 27, 2009 71 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu NUMERIC

(cid:1) Hàm ROUND()

– Cú pháp: ROUND(Number1, Number2) – Trả về giá trị Number1 đã đư(cid:21)c làm tròn đ(cid:19)n

Number2 số sau dấu chấm thập phân

– VD:

(cid:2)? ROUND(3.12345, 2) (cid:4) 3.12

36

Wednesday, May 27, 2009 72 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu NUMERIC

(cid:1) Hàm MOD() (cid:1) Cú pháp

– MOD(Number1, Number2,)

(cid:1) Trả về phần dư của phép chia Number1 cho

Number2

(cid:1) VD

– ? MOD(8,3) (cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4) 2

Wednesday, May 27, 2009 73 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu NUMERIC

(cid:1) Hàm MAX() và Hàm MIN() (cid:1) Cú pháp

– MAX(Number1, Number2,…, NumberN) – MIN(Number1, Number2,…, NumberN)

(cid:1) Trả về giá trị lớn nhất (max), nhỏ nhất (min)

trong danh sách các tham số (cid:1) Number1,…,NumberN có thể là

– Hằng số – Biến

37

Wednesday, May 27, 2009 74 Tin quản lý - Visual Foxpro

Hàm xử lý giá trị kiểu NUMERIC

(cid:1) Hàm AVG() (cid:1) Cú pháp

– AVG(Number1, Number2,…, NumberN)

(cid:1) Trả về giá trị trung bình trong danh sách các

tham số

(cid:1) Number1,…,NumberN có thể là

– Hằng số – Biến

38

Wednesday, May 27, 2009 75 Tin quản lý - Visual Foxpro

Có thể bạn quan tâm

Tài liêu mới