BÀI 4

LẬP TRÌNH TRONG MÔI

TRƯỜNG VISUAL FOXPRO

NGUYỄN MẠNH HÙNG hung.nguyenmanh@thanglong.edu.vn hung2709@gmail.com

NỘI DUNG CHÍNH

(cid:1) GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) MỘT SỐ CÂU LỆNH LÀM VIỆC VỚI BIẾN & CÁC

CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH

1

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 2

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) Khái niệm: Chương trình là một đoạn văn bản chứa các tập lệnh, được tạo lập nhằm giải quyết một hay nhiều bài toán cùng một lúc.

(cid:1) Việc xây dựng một chương trình giải quyết

một công việc nào đó ⇒ lập trình

(cid:1) Tệp chương trình: *.prg

(cid:2) VD: baitap.prg; giaiptb2.prg

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 3

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH(Cont)

(cid:1) Thuận lợi

(cid:2) Có thể thay đổi nội dung và thực hiện lại (cid:2) Có thể thực hiện tại nhiều nơi (Menu, Form,

Toolbar,.., chương trình khác)

2

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 4

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH (Cont)

(cid:1) Một số chú ý khi lập trình

(cid:2) Hiểu rõ vấn đề cần xây dựng chương trình (cid:2) Phân nhỏ vấn đề cần giải quyết (cid:2) Xác định các kiểu dữ liệu cần dùng (cid:2) Chương trình hóa các vấn đề (cid:2) Kiểm tra & chỉnh sửa (cid:2) Tiến hành chạy thử chương trình (cid:2) Kiểm tra & chỉnh sửa các lỗi khi chạy thử (cid:2) Kết nối các vấn đề nhỏ thành một chương trình hoàn

chỉnh

(cid:2) Kiểm tra toàn bộ chương trình

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 5

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH (Cont) (cid:1) Cấu trúc của một chương trình

(cid:2) Tạo môi trường làm việc:

• Chứa các câu lệnh để chuẩn bị một môi trường làm việc cho

toàn bộ chương trình

(cid:2) Thân chương trình:

• Cập nhật dữ liệu

• Xử lý, tính toán dữ liệu

• Kết xuất thông tin

(cid:2) Kết thúc chương trình

• Đóng các tệp tin (bảng dữ liệu)

• Giải phóng biến, trả lại các chế độ mặc định của hệ thống

3

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 6

MỘT SỐ CÂU LỆNH TẠO MÔI TRƯỜNG

(cid:1) SET TALK ON | OFF

Bật/tắt chức năng hiện thị thông báo hay kết quả tính toán của một số câu lệnh (AVERAGE, SUM, CALCULATE,…)

(cid:1) SET DATE AMERICAN | FRENCH | MDY | DMY |YMD

Thiết lập ngày giờ hiện thị theo các định dạng khác nhau (mm/dd/yy, dd/mm/yy và yy/mm/dd)

(cid:1) SET DELETED OFF | ON

Bật/tắt chế độ thao tác với những bản ghi đã được đánh dấu xóa

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 7

MỘT SỐ CÂU LỆNH TẠO MÔI TRƯỜNG

(cid:1) SET EXACT OFF | ON

(cid:2) Bật/tắt chế độ kiểm tra chính xác khi so sánh độ

dài các xâu ký tự

(cid:1) SET DEFAULT TO

(cid:2) Đặt đường dẫn mặc định của hệ thống đến

đường dẫn

4

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 8

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 9

NỘI DUNG CHÍNH

(cid:1) GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) MỘT SỐ CÂU LỆNH LÀM VIỆC VỚI BIẾN & CÁC

CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH

5

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 10

CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH

(cid:3) Khởi tạo chương trình

(cid:3) Soạn thảo chương trình

(cid:3) Lưu chương trình

(cid:3) Thực hiện và sửa lỗi chương trình

(cid:3) Chạy thử

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 11

KHỞI TẠO CHƯƠNG TRÌNH

C1: MODIFY COMMAND VD: Modi comm MyFirstPro

C2: FILE - NEW

6

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 12

SOẠN THẢO CHƯƠNG TRÌNH

: ngắt dòng lệnh

(cid:1) Sử dụng các kỹ thuật soạn thảo văn bản (cid:1) Chú thích trong chương trình (cid:2) && : chú thích cuối dòng lệnh (cid:2) * hoặc NOTE : lời chú thích đầu dòng lệnh (cid:2) ;

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 13

SOẠN THẢO CHƯƠNG TRÌNH

7

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 14

LƯU CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) C1: Bấm CTRL – W (cid:1) C2: File – Save (Save As)

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 15

THỰC HIỆN & SỬA LỖI CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) Thực hiện chương trình

(cid:2) Cú pháp:

• DO (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

(cid:2) VD:

• DO TinhdiemTB (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

8

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 16

THỰC HIỆN & SỬA LỖI CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) Sửa lỗi chương trình

(cid:2) Cú pháp

• MODIFY COMMAND (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

(cid:2) VD:

• MODI COMM TinhdiemTB (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 17

NỘI DUNG CHÍNH

(cid:1) GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) MỘT SỐ CÂU LỆNH LÀM VIỆC VỚI BIẾN & CÁC

CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH

9

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 18

MỘT SỐ CÂU LỆNH LÀM VIỆC VỚI BIẾN

(cid:1) KHAI BÁO BIẾN

(cid:1) NHẬP THÔNG TIN CHO BIẾN

(cid:1) XUẤT THÔNG TIN QUA BIẾN

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 19

CÁC LỆNH LÀM VIỆC VỚI BIẾN

(cid:1) KHAI BÁO GIÁ TRỊ BIẾN

(cid:2) Gán = (cid:2) STORE

(cid:1) NHẬP THÔNG TIN (GIÁ TRỊ) CHO BIẾN

(cid:2) ACCEPT (cid:2) INPUT (cid:2) @X,Y … SAY … GET …

(cid:1) XUẤT THÔNG TIN QUA BIẾN

(cid:2) ?/?? (cid:2) @X,Y … SAY …

10

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 20

CÁC LỆNH LÀM VIỆC VỚI BIẾN

_Name

Lê Văn An

(cid:1) Khai báo giá trị cho biến (cid:2) = (cid:2) VD:

• _Name = “Lê Văn An”

_Age

10

(cid:2) STORE TO (cid:2) VD:

• Store 10 To _Age

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 21

CÁC CÂU LỆNH NHẬP THÔNG TIN (GIÁ TRỊ) CHO BIẾN

(cid:1) LỆNH ACCEPT (cid:1) Cú pháp:

(cid:2) ACCEPT “Thông báo chỉ dẫn” TO

• Nhập các giá trị kiểukýtự(Character) cho biến nhớ

• VD: Hiển thị Điểm TB của một SV bất kỳ

(cid:2) Accept “Nhập mã sinh viên cần xem điểm” To _Masv

(cid:2) Browse Fields Hoten, DiemTB for Masv = _Masv

11

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 22

CÁC CÂU LỆNH NHẬP THÔNG TIN (GIÁ TRỊ) CHO BIẾN

(cid:1) LỆNH INPUT (cid:1) Cú pháp

(cid:2) INPUT “Thông báo chỉ dẫn” TO • Nhập các giá trị kiểu N, D, L, C cho biến

(cid:2) Chú ý: Khi nhập giá trị cho kiểu

• Date: đặt trong { } • Logical: .T. ; .F. • VD:

23 TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO (cid:2) Input “Nhập số thứ tự của bản ghi cần xem” To _Num (cid:2) Go _Num (cid:2) Display

LỆNH @X,Y SAY …GET…

(cid:1) Cú pháp

@X,Y SAY “Xâu ký tự hiển thị ra màn hình” GET READ Trong đó: X,Y – Tọa độ dòng, cột hiển thị xâu ký tự

: lưu giá trị do người dùng nhập vào

Ví dụ:

_HOTEN=SPACE(25) _NGAYSINH={//} _THUNHAP=0

‘ Khởi tạo biến _HOTEN ‘ Khởi tạo biến _NGAYSINH ‘ Khởi tạo biến _THUNHAP

@4,3 SAY ’ Họ tên nhân viên: ’ GET _HOTEN @5,3 SAY ’ Ngày sinh: ’ GET _NGAYSINH @6,3 SAY ’ Thu nhập: ’ GET _THUNHAP READ

12

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 24

LỆNH XUẤT THÔNG TIN QUA BIẾN

(cid:1) Lệnh ? và ??

(cid:1) Lệnh @X,Y … SAY …

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 25

LỆNH ? và ??

(cid:1) Cú pháp

(cid:2) ? (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) hoặc ? (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

(cid:2) ?? (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) hoặc ?? (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

(cid:2) Xuất thông tin (giá trị) của biến (biểu thức) ra màn

hình

13

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 26

LỆNH ? và ??

(cid:1) Ví dụ:

_Ten = “Nguyễn Văn An” _Tuoi = 20 ?”Bạn ” + _Ten + “năm nay ” + _Tuoi + “tuổi”

Bạn Nguyễn Văn An năm nay 20 tuổi _

??”Bạn ” + _Ten + “năm nay ” + _Tuoi + “tuổi”

Bạn Nguyễn Văn An năm nay 20 tuổi_

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 27

LỆNH ? và ??

(cid:2) Ví dụ (Cont) USE DSSV GO 5 ? HOTEN +’ là sinh viên ’+LOP ?? ’Mã ’+MASV+ ‘ là SV Thăng Long’

14

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 28

LỆNH @X,Y SAY …

(cid:1) Cú pháp

• @X,Y SAY “Xâu ký tự hiển thị ra màn hình” Trong đó: X,Y – Tọa độ dòng, cột hiển thị xâu ký tự

USE DSNV GO 5 @4,3 SAY ’ Họ tên nhân viên: ’ + HOTEN @5,3 SAY ’ Ngày sinh: ’ + DTOC(NGAYSINH) @6,3 SAY ’ Thu nhập: ’ + STR(THUNHAP)

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 29

CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH

(cid:1) CẤU TRÚC TUẦN TỰ

(cid:1) CẤU TRÚC RẼ NHÁNH

(cid:1) CẤU TRÚC LỰA CHỌN

(cid:1) CẤU TRÚC LẶP

15

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 30

CẤU TRÚC TUẦN TỰ

(cid:1) Chương trình được thực hiện tuần tự từ trên

xuống dưới

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 31

CẤU TRÚC RẼ NHÁNH

(cid:1) CÂU LỆNH IF (cid:1) Cú pháp

(cid:2) IF … [ELSE] … ENDIF (cid:1) Câu lệnh IF có 2 dạng

(cid:2) Dạng khuyết: (cid:2) Dạng đầy đủ:

IF … ENDIF IF … ELSE … ENDIF

16

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 32

CÂU LỆNH IF DẠNG KHUYẾT

Biểu thức điều kiện

.F.

IF

.T.

ENDIF

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 33

CÂU LỆNH IF DẠNG KHUYẾT

Input “Nhập số thứ nhất” To So1

So1>So2 ?

.F.

Input “Nhập số thứ hai” To So2

.T.

So1>So2 IFIFIFIF So1>So2 So1>So2 So1>So2

? “Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai”

“Số thứ 1 lớn hơn số thứ 2”

ENDIF ENDIF ENDIF ENDIF

17

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 34

CÂU LỆNH IF DẠNG ĐẦY ĐỦ

IF

.T.

.F.

Biểu thức điều kiện

ELSE

ENDIF

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 35

CÂU LỆNH IF DẠNG ĐẦY ĐỦ

.T.

.F.

So1>So2 ?

“Số thứ nhất lớn hơn số thứ 2”

“Số thứ 2 lớn hơn số thứ nhất”

18

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 36

CÂU LỆNH IF DẠNG ĐẦY ĐỦ

Input “Nhập số thứ nhất” To So1

Input “Nhập số thứ hai” To So2

So1>So2 IFIFIFIF So1>So2 So1>So2 So1>So2

? “Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai”

ELSEELSEELSEELSE

? “Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất”

ENDIF ENDIF ENDIF ENDIF

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 37

Ví dụ IF … ELSE … ENDIF (cid:1) Nhập một số bất kỳ. Cho biết số vừa nhập là số chẵn hay

số lẻ (ChanLe.prg)

* Thietlap moitruonglam viec SET TALK OFF SET SAFETY OFF

_so = 0 && Khoitaogiatri bien_so @10,10 SAY "Nhap mot so bat ky: " get _so READ IF (_so % 2) = 0 then

@12,10 say("So chan")

ELSE

@12,10 say ("So le")

ENDIF SET TALK ON && Tralaimoitruongngamdinhban dau SET SAFETY ON && Tralaimoitruongngamdinhban dau

19

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 38

Ví dụ IF … ELSE … ENDIF (cid:1) Nhập điểm TB của một SV. Cho biết đánh giá về SV đó

(Nhanxet.prg)

* Thietlap moitruonglam viec SET TALK OFF _diem = 0.0 && Khoitaogiatri bien_diem

@10,10 SAY "Nhap mot diem bat ky: " get _diem READ

IF _diem>= 8 then

@12,10 say(“Hoc gioi")

ELSE

IF _diem>= 6.5 then

@12,10 say(“Hoc kha")

ELSE

@12,10 say(“Hoc trung binh")

ENDIF

ENDIF

SET SAFETY ON && Tralaimoitruongngamdinhban dau

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 39

CẤU TRÚC LỰA CHỌN

(cid:1) CÂU LỆNH DO CASE

.T.

BTĐK 1

.F.

.T.

BTĐK 2

.F.

……..

……..

.T. .T.

BTĐK n

.F.

OTHERWISE

20

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 40

CÂU LỆNH DO CASE

DO CASE

CASE

CASE

………..

CASE

OTHERWISE

ENDCASE

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 41

Ví dụ DO CASE (cid:1) Nhập điểm TB của một SV. Cho biết đánh giá về SV đó

(Nhanxet.prg)

* Thietlap moitruonglam viec SET TALK OFF _diem = 0.0 && Khoitaogiatri bien_diem

@10,10 SAY "Nhap mot diem bat ky: " get _diem READ

DO CASE

CASE _diem>= 8

@12,10 say(“Hoc gioi")

CASE _diem>= 6.5

@12,10 say(“Hoc kha")

OTHERWISE

@12,10 say(“Hoc trung binh")

ENDCASE

SET SAFETY ON && Tralaimoitruongngamdinhban dau

21

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 42

CẤU TRÚC LẶP

(cid:1) Vòng lặp DO WHILE … ENDDO

(cid:1) Vòng lặp FOR … ENDFOR

(cid:1) Vòng lặp SCAN … ENDSCAN

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 43

CẤU TRÚC LẶP

(cid:1) Nhóm lệnh được thực hiện LẶP ĐI LẶP LẠI:

(cid:2) Theo một điều kiện nhất định. (cid:2) Dừng khi điều kiện không còn thỏa mãn.

22

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 44

Cấu trúc lặp: Do While

(cid:1) Cú pháp:

Do While

[Loop] [Exit] Enddo (cid:2) Trong đó • Loop:

Chương trình sẽ quay lại thực hiện từ đầu vòng lặp

• Exit

:

Thoát ngay khỏi vòng lặp, Thực hiện lệnh tiếp ngay sau Enddo

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 45

Cấu trúc lặp: Do While

Điều kiện lặp

Cáccâulệnhkhi điềukiệnlặpvẫnđúng

23

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 46

Cấu trúc lặp: Do While (cont.)

(cid:1) Ví dụ 1: Dùng vòng lặp Do While in ra các bản ghi

từ 1-10:

CLEAR USE DSSV DO WHILE RECNO()<=10

DISPLAY SKIP

ENDDO

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 47

Cấu trúc lặp: Do While (cont.)

(cid:1) Ví dụ 2: Tìm trong bảng DSSV.dbf có bao nhiêu

SV có họ tên là “NGUYEN NAM HAI”

CLEAR USE DSSV DEM=0 LOCATE FOR HOTEN = ”NGUYEN NAM HAI” DO WHILE FOUND() DEM = DEM + 1 DISPLAY CONTINUE

ENDDO ?”Tổng số bản ghi tìm được là: “+ str(DEM)

24

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 48

Cấu trúc lặp: Do While (cont.)

(cid:1) Ví dụ 3: Dùng vòng lặp Do While để tìm kiếm và

hiển thị:

Tieptuc = “Y” Do While Tieptuc $“Yy”

Locate For HOTEN = ”NGUYEN NAM HAI” If Found()

Display

Endif Accept “Bạn có muốn tìm tiếp không?” To Tieptuc If Tieptuc $ “Nn”

Exit

Endif

Endd

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 49

Cấu trúc lặp - For

(cid:1) Cú pháp:

FOR = To [Step ] [Loop] [Exit] [Nhóm lệnh sau Loop | Exit]

ENDFOR

Chương trình sẽ quay lại thực hiện từ

(cid:2) Trong đó • Loop :

đầu vòng lặp (Bỏ qua Nhóm lệnh sau Loop)

• Exit

:

Thoát ngay khỏi vòng lặp, Thực hiện lệnh tiếp ngay sau Endfor

25

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 50

Cấu trúc lặp: For (cont.)

(cid:1) Ví dụ 1:

Dùng vòng lặp For in ra các bản ghi từ 1-10:

CLEAR USE DSSV FOR dem=1 TO 10 DISPLAY SKIP ENDFOR

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 51

Cấu trúc lặp: For (cont.)

(cid:1) Ví dụ 2:

Dùng vòng lặp For in ra các bản ghi chẵn từ 2-10:

≈ I = 2 ≈ J = 10 ≈ K = 2

CLEAR USE DSSV Store 2 To I && Initial Value Store 10 To J && Final Value Store 2 To K && Step Value FOR dem = I TO J STEP K

GO dem && Nhảy đến bản ghi số dem DISPLAY

ENDFOR

26

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 52

Cấu trúc lặp: Scan

(cid:1) Cú pháp:

Scan [Scope] [FOR ]

[Loop] [Exit] [Nhóm lệnh sau Loop | Exit]

EndScan

(cid:1) Trong đó

(cid:2) Scope: ALL, NEXT n, RECORD m, và REST (cid:2) Loop : Chương trình sẽ quay lại thực hiện từ

đầu vòng lặp (Bỏ qua Nhóm lệnh sau Loop) (cid:2) Exit : Thoát ngay khỏi vòng lặp, Thực hiện các lệnh sau Endscan

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 53

Cấu trúc lặp: Scan (cont.)

(cid:1) Ví dụ 1: Dùng vòng lặp Scan in ra màn hình

thông tin của các sinh viên lớp “QA20”

CLEAR USE DSSV SCAN For Lop=“QA20”

DISPLAY

ENDSCAN

27

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 54

Cấu trúc lặp: Scan (cont.)

(cid:1) Ví dụ 2: Dùng vòng lặp Scan in ra 10 sinh viên đầu

tiên có điểm TB > 8.0:

CLEAR USE DSSV dem=0 SCAN For DiemTB>8 While dem<10

DISPLAY dem = dem + 1

ENDSCAN

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 55

BÀI TẬP

(cid:1) Bài tập 1

(cid:2) Viết chương trình có tên là CT1.PRG thực hiện yêu cầu sau: Nhập vào một tháng, sau đó kiểm tra và thông báo ra màn hình xem tháng đó có hợp lệ không? (Biết rằng tháng hợp lệ là tháng từ 1 - 12).

(cid:1) Bài tập 2

(cid:2) Viết chương trình có tên là CT2.PRG thực hiện yêu cầu sau: Nhập tên và năm sinh của một người bạn bất kỳ. Sau đó thông báo ra ngoài màn hình tên và tuổi của bạn đó (cid:1) Bài tập 3

(cid:2) Viết chương trình có tên là CT3.PRG thực hiện yêu cầu sau: Nhập một số nguyên bất kỳ. Thông báo ra màn hình số vừa nhập chia hết cho 2 hay cho 3 ?

28

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 56

BÀI TẬP

(cid:1) Bài tập 4

(cid:2) Viết chương trình có tên là CT4.PRG thực hiện yêu cầu sau: Nhập vào số tiền thu nhập hàng tháng của một người bất kỳ. Sau đó thông báo ra màn hình số tiền thuế TN mà người đó phải nộp biết rằng nếu: • Thu nhập < 4.000.000 VNĐ : không phải nộp thuế TN • Thu nhập >= 4.000.000: thuế TN = 3% thu nhập • Thu nhập >= 7.000.000: thuế TN = 5% thu nhập • Thu nhập >= 10.000.000: thuế TN = 7% thu nhập

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 57

BÀI TẬP

(cid:1) Bài tập 5

(cid:2) Viết chương trình có tên là CT5.PRG thực hiện yêu cầu sau: Nhập vào một số N nguyên dương bất kỳ. In ra màn hình giá trị bình phương các số từ 1 đến N.

(cid:1) Bài tập 6

(cid:2) Viết chương trình có tên là CT6.PRG thực hiện

yêu cầu sau: Nhập vào N số nguyên bất kỳ. Cho biết trong N số vừa nhập đó, có bao nhiêu số là số chẵn, bao nhiêu số là số lẻ.

29

TIN QUẢN LÝ - VISUAL FOXPRO 58