Phần thứ nhất
LÝ THUYẾT TỔ HỢP LÝ THUYẾT TỔ HỢP Combinatorial Theory
1
Fall 2008
Toán rời rạc
Fall 2008
Nội dung Nội dung
1. Mở đầu
2. Bài toán đếm tổ hợp (Counting Problem)
3. Bài toán tồn tại tổ hợp (Existence Problem)
4. Bài toán liệt kê tổ hợp (Enumeration Problem)
5. Bài toán tối ưu tổ hợp (Combinatorial
Optimization Problem)
2
Toán rời rạc
0. Mở đầu
NỘI DUNG
0.1. Tổ hợp là gì? 0.1. Tổ hợp là gì?
0.2. Sơ lược về lịch sử phát triển của tổ hợp
0.3. Tập hợp và ánh xạ
3
Toán rời rạc
0.1 Tổ hợp là gì?
Đối tượng nghiên cứu Nội dung nghiên cứu
4
Toán rời rạc
Đối tượng nghiên cứu của tổ hợp
ề
Lý thuy t t
ạ
ạ
ệ ớ ắ h p g n li n v i vi c nghiên ầ ử ủ ự ắ ế c a các ph n t trong các ầ ủ ố c a các ph n ự ữ s phân b ế ắ ỗ ữ vào các t p h u h n. M i cách s p x p ộ c u ấ ư ế ượ ọ ặ c g i là m t
ổ ợ
ế ổ ợ c u ứ s s p x p ậ t p h u h n và ậ ử t ố ho c phân b nh th đ hình t
h p.
ổ ợ
ế ề ắ ắ T h p là lý thuy t v
t:
ể Có th nói v n t ậ ữ ạ các t p h u h n.
5
Toán rời rạc
Phân loại bài toán
ườ
Trong các tài li u v t
h p, th
ặ ng g p các
ệ ướ ạ d ng bài toán d
ề ổ ợ i đây:
ế ế
ổ ợ ổ ợ
1. Bài toán đ m t 1. Bài toán đ m t
h p (Counting Problem) h p (Counting Problem)
2. Bài toán t n t 2. Bài toán t n t
ồ ạ ổ ợ i t ồ ạ ổ ợ i t
h p (Existence Problem) h p (Existence Problem)
ổ ợ ổ ợ
t kê t t kê t
h p (Enumeration h p (Enumeration
ệ 3. Bài toán li ệ 3. Bài toán li Problem) Problem)
ố ư ổ ợ ố ư ổ ợ
4. Bài toán t 4. Bài toán t
i u t i u t
h p (Combinatorial h p (Combinatorial
optimization Problem) optimization Problem)
6
Toán rời rạc
Bài toán đếm – Counting Problem
ả ờ
i câu h i: “
Đây là các bài toán nh m tr l
ấ
ề
ỏ ệ
ế
c?ướ ". ươ
ộ
ằ Có ả bao nhiêu c u hình tho mãn các đi u ki n cho tr Ph
ả ế
ụ
ệ
ố ự ườ ng pháp đ m th ng d a vào m t s ơ ả ộ ố ế nguyên lý c b n và m t s k t qu đ m các ả ấ c u hình đ n gi n. ượ Bài toán đ m đ
ơ ế ữ
ả
ấ
ộ ự ệ
ư ứ ạ ủ
ộ c áp d ng m t cách có hi u ệ qu vào nh ng công vi c mang tính ch t đánh ấ ủ ộ giá nh tính xác su t c a m t s ki n, tính đ ậ ộ ph c t p c a m t thu t toán, ...
7
Toán rời rạc
Bài toán tồn tại tổ hợp Bài toán tồn tại tổ hợp (Existence Problem)
án t n t ồ ạ
ế ỏ ả ờ âu h i: “T n t
ớ Khác v i bài to án đ m, trong bài to ầ úng ta c n tr l i c ổ ợ ình t
ồ ạ ổ i t i hay ả ãn các tính ch t đấ ã
h p tho m
ợ h p ch chăng c u hấ cho?”
ố ượ
Rõ ràng n u cế
ượ
ổ ợ h p tho m ả i quy t đ
ượ ể ế ó th đ m đ ả ãn các tính ch t đó cho th ạ ươ ế i t
c s l ấ ồ án t n t
ấ ng c u ì ta ng
c bài to
hình t cũng gi ng!ứ
ư ườ
ể Có th coi bài to
ợ ng h p ri
êng
án t n t ượ
ủ c a bài to
ế án đ m đ
ồ ạ c kh
i nh tr ông?
8
Toán rời rạc
Ví dụ
ố ế ở
ờ
ủ Bài toán ph bàn c qu c t
b i các
quân bài domino:
ờ
ị ụ
ướ c 8 ộ
ố ế “Cho bàn c qu c t ố ở ủ
ủ
ỏ
ờ
ủ
ở
(cid:0) 8 b đ c kích th ệ hai góc đ i di n và b bài domino, đi 2 ô ỗ m i quân bài ph kín 2 ô c a bàn c . H i ờ ể có th ph kín bàn c đã cho b i 31 quân bài domino?”
9
Toán rời rạc
Bàn cờ quốc tế và quân bài domino
10
Toán rời rạc
Bàn cờ quốc tế và quân bài domino
11
Toán rời rạc
Có thể phủ bàn cờ như vậy bởi 31 quân bài domino?
Bàn cờ còn 62 ô 31 quân bài có thể phủ kín được 62 ô Về diện tích là có thể phủ được
12
Toán rời rạc
Không tồn tại cách phủ bàn cờ như vậy bởi 31 quân bài domino!
Chứng minh
ủ
M i quân bài ph kín 1 ô ộ
ỗ ắ
ắ
Suy ra s l
ng ô tr ng
ị ủ ở
tr ng và m t ô đen. ố ượ và ô đen b ph b i 31 quân domino là b ng ằ nhau.
ố ượ
ng ô ầ
ạ ủ
ờ
i c a bàn c là khác
ồ
T đó suy ra không t n
ế ư Th nh ng s l ắ tr ng và ô đen trên ph n còn l nhau ừ ủ ạ i cách ph !
t
13
Toán rời rạc
Có bao nhiêu cách phủ bàn cờ bởi 32 quân bài domino?
S t n t
ủ i cách ph
ự ồ ạ ể
ể ỉ
ễ là hi n nhiên. D dàng có th ch ra vài cách ph ủ
ấ
ề V n đ “Có bao nhiêu cách ph ?” ủ ả ễ Không d dàng tr
14
Toán rời rạc
l i!ờ
Có bao nhiêu cách phủ bàn cờ bởi 32 quân bài domino?
ấ ỉ N u ch phân bi
12 988 816 cách ph .ủ
Có 2 cách phủ bàn cờ kích thước 2(cid:0) 2
15
Toán rời rạc
ở ệ ế t hai c u hình b i ạ ủ ọ ủ d ng hình h c c a cách ph thì có ấ ả t c t
Phân biệt hai bài toán đếm và tồn tại
ể ự ồ ạ ấ i c u hình là hi n nhiên và
Trong bài toán đ m, s t n t ầ
ề
ấ ế ấ ự ồ ạ ấ ả i c u hình là i, b n thân s t n t ề ả i quy t v n đ “có hay không
ế ế ấ v n đ là c n đ m xem có bao nhiêu. ồ ạ Trong bài toán t n t ầ ư ậ ượ ộ ấ ủ ể ẳ ị c m t c u hình là đ đ kh ng đ nh
ỏ i c u hình đòi h i
• Nh ng đ ch ra s không t n t ồ ạ ấ ỉ ậ ữ ph i đ a ra nh ng l p lu n tin c y
16
Toán rời rạc
ề ấ v n đ nghi v n. C n gi ấ có” c u hình nh v y. • Vi c ch ra đ ỉ ệ ồ ạ i là t n t ể ư ả ư ự ậ ậ
Bài toán liệt kê tổ hợp (Enumeration Problem)
Bµi to¸n nµy quan t©m ®Õn viÖc ®a ra tÊt c¶ cÊu h×nh tho¶ m·n c¸c ®iÒu kiÖn cho tríc. • V× thÕ lêi gi¶i cña nã cÇn ®îc biÓu diÔn díi d¹ng thuËt to¸n "vÐt c¹n" tÊt c¶ c¸c cÊu h×nh. Lêi gi¶i trong tõng trêng hîp cô thÓ sÏ ®îc m¸y tÝnh ®iÖn tö gi¶i quyÕt theo thuËt to¸n ®· nªu.
• Bµi to¸n liÖt kª ®îc lµm "nÒn" cho nhiÒu bµi to¸n kh¸c. HiÖn nay, mét sè bµi to¸n ®Õm, tèi u, tån t¹i vÉn cha cã c¸ch nµo gi¶i, ngoµi c¸ch gi¶i liÖt kª.
• NÕu tríc ®©y, c¸ch gi¶i liÖt kª cßn mang nÆng tÝnh lý thuyÕt, th× b©y giê nã ngµy cµng kh¶ thi nhê sù ph¸t triÓn nhanh chãng cña m¸y tÝnh ®iÖn tö.
17
Toán rời rạc
Bài toán tối ưu tổ hợp (Combinatorial Problem)
ệ ố ư ỉ i u ch quan tâm
ố t kê, bài toán t ộ ấ ấ ớ Khác v i bài bài toán li ộ ấ ế đ n m t c u hình "t t nh t" theo m t nghĩa nào đ y.
Trong các bài toán t
ượ i u ỗ ấ ố ư , m i c u hình đ
ị ố ự ặ
ị ử ụ ặ ữ ấ ố
ướ ệ ề ả ớ
ị ố ỏ c gán cho ộ m t giá tr s (là giá tr s d ng ho c chi phí xây d ng ấ c u hình), và bài toán đ t ra là trong s nh ng c u hình ấ c hãy tìm c u hình v i tho mãn các đi u ki n cho tr ấ ặ ấ ớ giá tr s gán cho nó là l n nh t ho c nh nh t.
ề ứ ụ ễ
Đây là bài toán có nhi u ng d ng trong th c ti n và lý h p đã đóng góp m t ph n đáng k trong vi c
ự ể ệ ộ
18
Toán rời rạc
ượ ữ ệ ậ ầ ữ ế ổ ợ thuy t t ự xây d ng đ c nh ng thu t toán h u hi u.
0. Mở đầu
NỘI DUNG
0.1. Tổ hợp là gì?
0.2. Sơ lược về lịch sử phát triển của tổ hợp
0.3. Tập hợp và ánh xạ
19
Toán rời rạc
0.2. Sơ lược về lịch sử phát triển
ữ
ộ ể
ấ
ờ
ị
ể ổ ợ Có th nói là t h p là m t trong nh ng ử ự lĩnh v c có l ch s phát tri n lâu đ i nh t ọ ủ c a toán h c
ề ị
ể
ủ ổ ợ ử Nói v l ch s phát tri n c a t ủ ể ề ị
h p cũng ử chính là nói v l ch s phát tri n c a toán h cọ
ổ ế
ậ ử ị
ử
ề ẽ ỉ ể Vì v y, chúng ta s ch đi m qua vài nét v ộ ố ị l ch s , thông qua m t s bài toán n i ti ng ể ủ ổ ợ h p trong l ch s phát tri n c a t
20
Fall 2008
Toán rời rạc
Hình vuông thần bí - Ma phương Magic Square
9
2
4
5
7
3
1
8
21
Toán rời rạc
6
Hình vuông thần bí - Ma phương Magic Square
49 2
3
5 7 8 1 6
22
Toán rời rạc
Tổng theo mỗi hàng ngang, mỗi hàng dọc cũng như mỗi đường chéo đều bằng 15
23
Toán rời rạc
Ma phương
ế ừ ờ c bi th i nhà Chu (quãng 2200 t t
ố B ng s này đ ướ ượ c công nguyên) ả năm tr
ệ ủ
ấ ặ ượ ọ ố ả t c a b ng s ươ ng và c g i là ma ph
ờ
ằ ở
gi a bi u hi n Ngũ hành n m
trung tâm vũ
ươ
ể
ẵ
ố
ị
ị bi u th cho “d
ng”, các s ch n bi u th cho “âm”
trụ • Các s l ố ẻ ể ố ề
đ u đ i xúng nhau qua trung tâm
ậ
ấ
ượ
ị c giá tr 360 =
• N u tính đ nh th c c a ma tr n c p 3 này ta đ
ứ ủ ị ế ộ ố s ngày trong m t năm
ứ
ố
ị
ị
• Giá tr tuy t đ i c a các đ nh th c con cũng là các con s đáng
ệ ố ủ chú ý: 7, 23, 37, 53.
24
Toán rời rạc
ế ể ấ ạ i sao nó đ ổ ạ i Trung hoa c đ i tôn th ệ ể ằ ở ữ ữ Hãy chú ý đ n nh ng tính ch t đ c bi ể này đ có th th y t ườ ượ c ng đ • Con s 5 n m ố
Ma phương bậc tuỳ ý
ố ồ n2 s 1, 2, ...,
ả ấ n là b ng g m
ươ ế
ọ
ỗ
ườ
ư
ằ
ọ
Ma ph n2 ng c p ượ n hàng ngang và n hàng d c sao c x p thành đ ỗ ố ổ cho t ng các s trên m i hàng ngang và m i ề ng chéo đ u b ng hàng d c cũng nh hai đ nhau
ậ
ự
ươ
ậ
ả
ớ
ươ
ự
ươ ệ Hi n nay có thu t toán xây d ng ma ph ng ậ ọ ấ ự ng b c m i c p. Thu t toán xây d ng ma ph ậ ơ ấ ơ ẻ ề là đ n gi n h n r t nhi u so v i thu t toán l ẵ ậ ng b c ch n xây d ng ma ph
25
Toán rời rạc
Thuật toán xây dựng ma phương bậc lẻ
ấ
ậ Thu t toán: ề ầ ượ Đi n l n l ủ ả ố
ế ề ả ể ề ố ế
n2 vào các v ị ị ố t các giá tr s 1, 2, ..., ứ ắ ầ ừ ở ữ gi a dòng th nh t trí c a b ng, b t đ u t ô ể ế đi n s 1. Ti p đ n di chuy n lên trên và sang ph i đ đi n s ti p theo.
Chú ý:
ị
ế ố
ề
• Trên dòng 1 là dòng n, bên ph i c t ả ộ n là c t 1.ộ • N u g p v trí đã có s thì s ti p theo đi n ề ố ế ố ướ ố ừ i s v a đi n.
ặ xu ng ngay d
26
Toán rời rạc
ươ
ạ ừ ữ
ng ma ph ượ ở
ố ượ S l ấ (lo i tr nh ng c u hình thu đ
ng ả ạ c b i phép quay và ph n x )
n
# Magic Squares
Chú thích
1
1
0
2
1
3
880
Frénicle de Bessy (1693)
4
R. Schroeppel (1973)
5
275 305 224 (1.7745(cid:0) 0.0016)1019
6
Berlekamp et al. (1982) Approximation by Monte Carlo Backtracking
(3.79809 ± 0.00050) ∙ 1034
7
Approximation by Monte Carlo Backtracking
27
Fall 2008
Toán rời rạc
Number of distinct magic squares (excluding those obtained by rotation and reflection)
8
(5.2225 ± 0.0018) · 1054
0.035 %
9
(7.8448 ± 0.0038) · 1079
0.049 %
10
(2.4149 ± 0.0012) · 10110
0.049 %
To determine the numbers of magic squares following methods were used:
11
(2.3358 ± 0.0014) · 10146
0.059 %
12
(1.1424 ± 0.0010) · 10188
0.087 %
• Exhaustive search by Standard Backtracking: orders 4 and 5
13
(4.0333 ± 0.0054) · 10235
0.14 %
14
(1.5057 ± 0.0024) · 10289
0.16 %
• Approximation by Monte Carlo Backtracking: orders 6 to 20
15
(8.052 ± 0.022) · 10348
0.27 %
16
(8.509 ± 0.027) · 10414
0.31 %
17
(2.314 ± 0.009) · 10487
0.39 %
• Estimation by statistical considerations on magic series combined with extrapolations of known approximations: orders greater than 20
18
(2.047 ± 0.008) · 10566
0.40 %
19
(8.110 ± 0.035) · 10651
0.44 %
20
(1.810 ± 0.008) · 10744
0.44 %
28
Fall 2008
Toán rời rạc
Các tính chất đặc biệt của các con số
36 = 1+2+3+4+5+6+7+8 ố ẻ
ủ
ổ
ố ẵ
ầ
(T ng c a 4 s l
và 4 s ch n đ u tiên)
ượ
c ng
ấ i Trung hoa r t tôn sùng =
36 = 13+23+33 ố Con s 36 đ ẻ
ố
ườ ị
S qu trong Kinh d ch
ấ
Các nhà tri
ậ ổ ạ t h c Ai c p c đ i cũng r t tôn ệ ượ
ng trong t
nhiên
ọ ộ ề ố ắ
ả
ự i thích
ế ọ sùng các con s : “ố M i hi n t ư cũng nh trong xã h i đ u c g ng gi ằ b ng các con s
ố”
29
Toán rời rạc
Số hoàn hảo
ị
ể
ả
Bi u th tính hoàn h o:
a đ
ế ố
ả
ố ả Dùng s hoàn h o ố ọ ượ ố ự (perfect number). S t c g i là s nhiên ướ ố ủ ổ ằ c s c a hoàn h o, n u s này b ng t ng các nó. Ví d : ụ
• 6 = 1+2+3 • 28 = 1+2+4+7+14
ả
ố ượ
So sánh: S l
ố ng s
ố
nguyên t
ố ố ượ ng s hoàn h o và S l ạ a, b] trên đo n [
30
Toán rời rạc
Cặp số hữu nghị
ị
ể
ữ
Bi u th tình h u ngh :
ọ
ị Dùng c p s h u ặ ố ữ ố ự ngh ị (pair of friendship numbers). Hai s t ị ế ặ ố ữ ượ nhiên a, b đ c g i là c p s h u ngh n u ướ ố ủ ố ổ ố s này b ng t ng các c s c a s kia và ng
ằ ượ ạ i c l
ụ
Ví d : (220, 284), (1184, 1210),
(2620,2924), (5020, 5564), (6232, 6368)
31
Fall 2008
Toán rời rạc
Trò chơi với con súc sắc
ắ
ộ
Ng
ơ ẽ ượ
ệ ủ
ộ ả
ấ
i ch i s gieo m t (m t vài) con súc s c c vào kh năng xu t hi n c a các
ườ ặ và đ t cá c m t.ặ
ệ
ủ
ể
ệ
ổ
ầ ướ H u t c de Mere phát hi n khi gieo các con súc ấ ả ắ ố s c s kh năng có th xu t hi n c a các t ng ể đi m là khác nhau:
ụ
Ví d : Gieo hai con súc s c,
ể
ắ • T ng đi m 7 có 6 kh năng: (1, 6), (2, 5), (3, ả
ổ 4)
ể
32
Toán rời rạc
• T ng đi m 6 có ? kh năng: (1, 5), (2, 4), (3, ả
ổ 3)
Các khả năng xuất hiện tổng điểm khi gieo hai con súc sắc
33
Toán rời rạc
Tôn Tẫn đấu ngựa
ộ
ườ
ề
ườ i th ng cu c là ấ
ắ ơ
ấ Có 3 vòng đ u 1, 2, 3. Ng ở ắ i th ng
ng
nhi u vòng đ u h n
ự
ạ
ạ
Vua: Có 3 con ng a A (lo i 1), B (lo i 2) và
C (lo i 3)ạ
ự
ạ
ạ Tôn T n: Có 3 con ng a a (lo i 1), b (lo i
ẫ 2) và c (lo i 3)ạ
34
Toán rời rạc
Lịch thi đấu của Tôn Tẫn
Vòng đấu Vua Điểm Tôn Tẫn Điểm
Vòng 1 A 1 c 0
Vòng 2 B 0 a 1
Vòng 3 C 0 b 1
35
Toán rời rạc
Tổng điểm 1 2
Bài toán tối ưu tổ hợp
ố ấ ả ạ
ể
ề
Trong s t cách đem l
ấ ổ ứ t c các cách t ch c thi đ u hãy tìm ấ i nhi u đi m nh t
ấ ả
ổ ứ
ấ
Có t
t c bao nhiêu cách t
ch c thi đ u ?
ạ ượ
ượ
=> D dàng tìm đ
ể ắ
ề ế
ễ c nhi u đi m c cách đ t đ ẫ ấ nh t và may thay đó cũng là cách d n đ n th ng i!ợ l
ố ượ
ấ
ơ
ễ
ề ng vòng đ u nhi u h n, cách tính nh m ẩ ra
ề
ấ
ế N u s l ể đi m ph c t p h n thì không d dàng ượ đ
ơ ể ạ i nhi u đi m nh t!
ứ ạ c cách đem l
36
Toán rời rạc
0. Mở đầu
NỘI DUNG
0.1. Tổ hợp là gì?
0.2. Sơ lược về lịch sử phát triển của tổ hợp
0.3. Tập hợp và ánh xạ 0.3. Tập hợp và ánh xạ
37
Fall 2008
Toán rời rạc
TẬP HỢP
ệ
ơ ả Các khái ni m c b n
ậ
ợ Các phép toán t p h p
ơ ồ
S đ Venn
ứ ẳ Các đ ng th c
38
Toán rời rạc
Tập hợp
ầ ử t p c a các ph n t .
ầ ử az ự ụ ậ ủ ầ ử ủ c a nó. ở AZ, các ph n t
ấ ả ụ U mà t t c ể ượ ậ U có th đ c
ầ ị c ng m đ nh.
ỉ ị
: ư ậ ợ Ta hi u: ể T p h p nh là s t • Ta nói t p h p ch a các ph n t ứ ợ ậ • Các t p h p đ ệ ợ ượ ậ c ký hi u b i • Thông th ộ ậ ả ườ ng ph i có m t t p vũ tr ầ ử ượ đ các ph n t c xét trong nó. T p ặ ượ ch rõ ho c đ ậ ợ Xác đ nh t p h p: • Danh sách các ph n t ầ ử
ặ ạ ầ ử ẫ i m t ph n t không d n
39
Toán rời rạc
ệ ớ S = (cid:0) a, b, c, d (cid:0) = (cid:0) b, c, a, d, d (cid:0) ộ ệ (Chú ý: Vi c li t kê l p l ứ ự ệ ế ậ đ n t p m i. Th t li t kê là không có vai trò.)
Tập hợp
ợ
• Xác đ nh t p h p (ti p): ậ ậ
ế ự
ị • Mô t ề ệ m nh đ lôgic:
ả ệ ử ụ ằ ợ cách xây d ng t p h p b ng vi c s d ng
ầ ử
t c các ph n t
S là t p t
x sao cho x là
S = (cid:0) x | P(x) } ầ ử ứ ệ S ch a các ph n t tho mãn m nh đ
ầ ử ề P. ả • Ví d , ụ S = { x (cid:0) x là sinh viên ĐHBK HN} ậ ấ ả ọ đ c là “ sinh viên ĐHBK HN.” t kê các ph n t :
• Li ệ S = (cid:0) (cid:0)
40
Toán rời rạc
ậ ố , 3, 2, 1 (cid:0) t p các s nguyên âm .
Tập hợp
ậ
ụ ườ
ng dùng
nhiên =
(cid:0) 0,1, 2, 3, (cid:0)
(cid:0)
ố
, 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3,
Các t p vũ tr th • R = t p s th c ậ ố ự • N = t p s t ậ ố ự • Z = t p các s nguyên = ậ
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ậ
ố
• Z+ t p các s nguyên không âm
41
Toán rời rạc
(cid:0)
Tập hợp
ầ ử ủ ậ ợ ậ Nh n bi t các ph n t c a t p h p
ầ ử ủ S hay còn nói x thu c ộ S: x (cid:0)
S
S
ế • Ký hi u:ệ
• x là ph n t c a ầ ử ủ S: x (cid:0) • x không là ph n t c a • Ví d :ụ G i ọ S là t p các s nguyên t ừ ậ
ế ố 1 đ n 12. Khi
đó
5 (cid:0)
(cid:0)
S ế
S có thu c m t t p cho
Chú ý: Vi c bi
ư nh ng 15 ầ ử ộ t m t ph n t ề ấ
ệ ộ ậ
ộ ả c hay không là v n đ không ph i lúc nào cũng là
ướ tr ễ d dàng:
42
Toán rời rạc
ậ ố ỏ . H i
ố Ví d :ụ G i ọ P là t p các s nguyên t x=12121212121212121212111111111111111111111 có thu c ộ P?
Tập con
ỗ ầ ử
ậ t p con c a
(cid:0) x [x(cid:0) A (cid:0)
• Ký hi u:ệ
ặ
A (cid:0)
B ho c
B (cid:0)
A
• Ví d :ụ
, 11, 12 (cid:0) và T = (cid:0) 1, 2, 3, 6 (cid:0)
• N u ế S = (cid:0) 1, 2, 3, (cid:0) T (cid:0)
ế Th thì
S.
43
Toán rời rạc
ế ủ ậ B n u m i ph n t ọ ượ T p ậ A đ c a t p c g i là ầ ử ủ B, nghĩa là ề c a ủ A đ u là ph n t x(cid:0) B]
Tập con
M t s đ nh nghĩa:
ủ
ỉ
ầ ử ủ ậ
ứ
ộ ố ị • M t t p luôn là t p con c a chính nó. ộ ậ ậ • Hai t p là b ng nhau khi và ch khi m i ph n t ậ ỗ ứ c a t p th hai và ng
ầ ử ủ ậ c a t p ượ ạ i, c l
ằ ấ ề th nh t đ u là ph n t nghĩa là
A (cid:0)
B và B (cid:0)
A ậ
ự
• N u ế A (cid:0)
A = B khi và ch khi A (cid:0) B, nh ng ư A (cid:0) s ự c a ủ B. Ký hi u: ệ
ỉ B khi đó ta nói A là t p con th c B.
ả ử A = { 1, 2, 3 }, B = { 2, 3, 1 }, C = { 3 }
• Ví d :ụ • Gi s • Khi đó B = A, C (cid:0) A, C (cid:0) B.
44
Toán rời rạc
Tập con
M t s đ nh nghĩa:
ầ ử
nào
ậ ậ ỗ (tr ngố ) là t p không có ph n t
ộ ố ị • T p r ng
.
c .ả • Ký hi u: ệ
(cid:0)
ủ
ậ
ọ ậ là t p con c a m i t p
(cid:0) (cid:0)
ậ
ủ ậ A
t c các t p con
(Power set) c a t p
• T p t
A (đôi khi dùng ký hi u: ệ P(A))
ụ ế A = {1} thì 2A = {(cid:0)
,{1}}
ầ ử
ậ
ồ n ph n t
có 2
n t p con.
ậ ấ ả • Ký hi u: 2 ệ • Ví d , n u • T p g m ậ
45
Toán rời rạc
Tập con
ố
ầ ử
L c l
ng
ự ượ (cardinality) c a t p
ủ ậ A là s ph n t
ệ ệ A| (đôi khi còn ký hi u là # A, N(A)).
ộ ậ
ạ
ở
nhiên) là vô h n, b i vì |
N| không là
trong A. • Ký hi u: | • N u l c l ế ự ượ ọ ượ đ c g i là h nạ . • Ví d :ụ N (t p các s t ố ự ậ nhiên.
ố ự s t
• Chú ý: N u |ế A| = n thì |P(A)| = 2n.
46
Toán rời rạc
ợ ế ạ , n u trái l i nó là ố ự ủ ng c a m t t p h p là s t ạ ậ ữ t p h u h n nhiên thì nó ậ t p vô
Tập con
• Ví d : ụ
• N u ế A = (cid:0) a, b (cid:0) thì
ậ
ủ A:
• T p các t p con c a ậ
2A = (cid:0)
, (cid:0) a(cid:0) , (cid:0) b(cid:0) , (cid:0) a, b(cid:0)
ự ượ
ng c a
ủ A:
• L c l
|A| = |(cid:0) a, b(cid:0) | = 2
|2A| = 4
• A và 2A là các t p h u h n. ậ ữ ạ
47
Toán rời rạc
(cid:0) (cid:0)
Lý thuyết tập hợp là không hoàn chỉnh
Nghịch lý Russell (Russell’s paradox):
ứ
ư
nh là ph n t
ợ Xét S là t p các t p h p không ch a chính nó c a nó:
ậ ậ ầ ử ủ S = {x | x(cid:0) x }.
ỏ
Câu h i: Có ph i
ả S (cid:0)
S?
Bertrand Russell 18721970
48
Toán rời rạc
Nghịch lý Russell
ố ượ
x (cid:0)
ng
ả x tho mãn
x.
ộ ố ượ
x (cid:0)
ng
ả x tho mãn
x.
Cho S = {x | x(cid:0) x }. H i ỏ S(cid:0) S? • N u ế S(cid:0) S, thì S không là đ i t Suy ra, S(cid:0) S ?! • N u ế S(cid:0) S, thì S là m t đ i t Suy ra, S(cid:0) S ?!
ể ế
ậ
Vì v y ta không th k t lu n đ
ậ ượ S(cid:0) S và cũng
c
ể ế không th k t lu n đ
ậ ượ S(cid:0) S ?! c
Paradox!
49
Toán rời rạc
Các phép toán tập hợp
ủ
ậ A và B:
ầ ử ừ
ừ
ộ
Giao (intersection) c a 2 t p ộ v a thu c vào
A v a thu c
• là t p các ph n t
A (cid:0)
B
ậ vào B. • Ký hi u: ệ A (cid:0)
ế
B = (cid:0) x (cid:0) x(cid:0) A (cid:0) x(cid:0) B (cid:0) ậ ỗ
ượ ọ
A và B đ
c g i là
• N u giao là t p r ng, thì
không giao nhau.
50
Toán rời rạc
Các phép toán tập hợp
ủ
H p ợ (union) c a 2 t p ầ ử ặ
ậ A và B: ho c thu c
• là t p t vào B. A (cid:0) • Ký hi u: ệ A (cid:0)
ậ ấ ả ộ t c các ph n t ặ ộ A ho c thu c
ự ượ
ủ ợ ủ
L c l
ng c a h p c a hai t p
ậ A và B:
?
ệ Có quan h so sánh nào |A(cid:0) B| ? |A| ? |B| ? |A(cid:0) B|
51
Toán rời rạc
B B = (cid:0) x (cid:0) x(cid:0) A (cid:0) x(cid:0) B (cid:0)
Các phép toán tập hợp
Hi u ệ (difference) c a ủ A và B:
ộ
ầ ử ủ A không thu c vào
B.
• là t p h p các ph n t ợ ậ • Ký hi u: ệ
c a A – B ho c ặ A \ B A – B = (cid:0) x (cid:0) x(cid:0) A (cid:0) x(cid:0) B (cid:0)
Hi u đ i x ng
ệ ố ứ (symmetric difference)
và B:
(B – A)
B
c a Aủ • là t p (ậ A – B) (cid:0) A (cid:0) • Ký hi u: ệ
52
Toán rời rạc
Các phép toán tập hợp
ủ ậ A:
ầ Ph n bù
ậ
(complement) c a t p • là t p ậ U – A, trong đó U là t p vũ tr . ụ • ph n bù c a (cid:0) A • Ký hi u: ệ
ầ ộ ụ ủ A là ph thu c vào U !
(cid:0) A = (cid:0) x (cid:0) (cid:0) (x(cid:0) A) (cid:0)
• Cách ký hi u khác:
53
Toán rời rạc
ệ Ac.
Các phép toán tập hợp
Ví dụ:
• U = (cid:0) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (cid:0) • A= (cid:0) 1, 2, 3, 4, 5 (cid:0) , B = (cid:0) 4, 5, 6, 7, 8 (cid:0) . • Khi đó
=
� �
A B
=
� �
A B
=
A
=
(cid:0)
B
(cid:0)
= =
(cid:0)
=
AB BA � �
A B
54
Toán rời rạc
(cid:0)
René Descartes (15961650)
Tích Đề các
ặ t c các c p có th t
ứ ự a, b), trong đó a
(
(Cartesian product) c a ủ A v i ớ B: ề Tích Đ các • Là t p bao g m t ồ ậ
ấ ả thu c ộ A và b thu c ộ B.
• Ký hi u: ệ A (cid:0) A (cid:0)
ị B. Theo đ nh nghĩa B = (cid:0) (a, b)(cid:0) a(cid:0) A (cid:0) b(cid:0) B (cid:0)
• Ví d :ụ
• Cho A = (cid:0) 1, 2, 3 (cid:0) và B = (cid:0) 3, 4 (cid:0) . Khi đó
A (cid:0)
B = (cid:0) (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,3), (3,4) (cid:0) A = (cid:0) (3,1), (3,2), (3,3), (4,1), (4,2), (4,3) (cid:0) ng
B (cid:0)
B (cid:0)
A
ườ B| = ?
A (cid:0) B (cid:0) • Thông th • |A (cid:0)
55
Toán rời rạc
Tích Đề các
Ví d : ụ
ắ ườ
ỗ ơ
• A = { Th ng, M nh, Hùng, C ng }; ạ • B = { Mai, M , M n, Me, Mu m } ậ • A(cid:0) B = { (T, Mai), ..., (T, Mu m}, ...,(C, Mu m) } ở ộ
ề ậ
ề
c m r ng cho nhi u t p:
Tích Đ các đ
ỗ ỗ
ượ • Cho A1, A2, ..., Am là các t p h p ợ • A1 (cid:0)
56
Toán rời rạc
... (cid:0) Ai, i = 1, 2,..., m} ậ Am = {(a1, a2, ..., am): ai (cid:0) A2 (cid:0)
Tích Đề các
Ví d : ụ
ắ
ườ
ỗ
• A = { Th ng, M nh, Hùng, C ng }; ạ • B = { Mai, M , M n, Me, Mu m } ậ ơ • C = { P30 B4, P55B3, P17A1 } • A(cid:0) B(cid:0) C = {(Th ng, Mai, P30B4), ... } ắ
Ký hi uệ
n
...
= X X
X X 1 44 2 4 43 l�n n
57
Toán rời rạc
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
SƠ ĐỒ VENN (John Venn 1834-1923)
Venn diagrams:
ố
ỉ
• Là cách bi u di n r t tr c quan giúp ch ra m i liên h ệ
ễ ấ ự ợ ậ
ữ ậ
ễ
ở
ể
ậ
c bi u di n b i hình ch nh t.
ụ U đ
ủ
ể
ễ
ộ
ở
ượ
ầ c bi u di n b i ph n trong c a m t
ủ U đ
ể ặ ữ gi a 2 ho c 3 t p h p. • T p vũ tr ượ • M i t p con c a ỗ ậ vòng kín.
Ví d :ụ
Cho 3 tập
Cho 2 tập
58
Toán rời rạc
Ví dụ: Nhiều tập sẽ rất rối mắt!
59
Toán rời rạc
SƠ ĐỒ VENN
ẽ ơ ồ
ủ
ấ
ộ
Ví d : ụ V s đ Venn cho th y tác đ ng c a
ậ
ợ
các phép toán t p h p.
• Các mi n t ủ ộ
ề ươ ứ ớ ế ể ỉ ả ẽ ng ng v i k t qu s tô đen đ ch ra
60
Toán rời rạc
ậ ợ tác đ ng c a phép toán t p h p.
Sơ đồ Venn
61
Toán rời rạc
Sơ đồ Venn
62
Toán rời rạc
Sơ đồ Venn
Câu h i:ỏ
ủ A (cid:0)
B
ư
đ
c s d ng trong logic nh là phép
• Hãy v s đ Venn c a ẽ ơ ồ • Phép (cid:0)
ượ ử ụ toán Exclusive OR?
63
Toán rời rạc
Các đẳng thức tập hợp
ứ ậ
ợ ươ
ự ư
ẳ
Các đ ng th c t p h p t
ng t
nh các đ ng
ứ
ọ
ẳ th c logic. ẳ
ứ Các đ ng th c quan tr ng:
Tên g iọ
ồ
ấ Đ ng nh t (Identity laws)
Tr iộ (Domination laws)
ồ
ứ ẳ Đ ng th c (cid:0) A (cid:0) = A A (cid:0) U = A A (cid:0) A (cid:0) A (cid:0) A (cid:0)
ấ Đ ng nh t Idempotent laws
Bù (Complementation laws)
U = U = (cid:0) (cid:0) A = A A = A A=
)A
(
64
Toán rời rạc
Các đẳng thức tập hợp
Tiếp theo:
Tên g iọ
Giao hoán Commutative laws
ế ợ K t h p Associative laws
A A C) = (A (cid:0) C) = (A (cid:0) C) = (A (cid:0) C) = (A (cid:0)
B) (cid:0) B) (cid:0) B) (cid:0) B) (cid:0)
C C (A (cid:0) (A (cid:0)
C) C)
Phân ph iố Distributive laws
ậ
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ẳ Đ ng th c B = B (cid:0) A (cid:0) B = B (cid:0) A (cid:0) (B (cid:0) A (cid:0) (B (cid:0) A (cid:0) (B (cid:0) A (cid:0) A (cid:0) (B (cid:0) BABA
Lu t De Morgan De Morgan’s laws
BABA
65
Toán rời rạc
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Chứng minh các đẳng thức tập hợp
ứ ậ
ợ
ể ứ
Đ ch ng minh đ ng th c t p h p
ẳ A = B,
ể ử ụ
ậ
ỹ
ườ
có th s d ng các k thu t th
ng dùng
sau:
ứ
1. Ch ng minh
A (cid:0)
B và B (cid:0)
A.
ươ
ủ ng c a
ị 2. S d ng đ nh nghĩa và s t ề
ự ươ ậ ị
ử ụ ệ
ng đ ợ
các m nh đ logic xác đ nh t p h p.
ử ụ
ệ
ả
3. S d ng b ng quan h thành viên.
66
Toán rời rạc
Ví dụ 1.
ẳ
ứ A(cid:0)
CM đ ng th c:
(A(cid:0) C).
x(cid:0)
(A(cid:0) C).
ặ
Ph n 1:ầ • Gi • Ta bi
(A(cid:0) C). (A(cid:0) C).
(B(cid:0) C)=(A(cid:0) B)(cid:0) CM A(cid:0) (A(cid:0) B)(cid:0) (B(cid:0) C)(cid:0) ả ử x(cid:0) A(cid:0) (B(cid:0) C), c n ch ra ầ ỉ s x(cid:0) B ho c là t ế x(cid:0) A, và ho c là ặ • TH 1: x(cid:0) B. Khi đó x(cid:0) A(cid:0) B, vì th ế x(cid:0) • TH 2: x(cid:0) C. Khi đó x(cid:0) A(cid:0) C , do đó x(cid:0)
(A(cid:0) B)(cid:0)
(A(cid:0) C).
(A(cid:0) B)(cid:0)
(A(cid:0) C). (A(cid:0) B)(cid:0) x(cid:0) C. (A(cid:0) B)(cid:0) (A(cid:0) B)(cid:0)
(B(cid:0) C)(cid:0) CM (A(cid:0) B)(cid:0)
(A(cid:0) C). A(cid:0)
ươ (A(cid:0) C) (cid:0) (B(cid:0) C). (t ự ng t )
• Suy ra, x(cid:0) • V y ậ A(cid:0) ầ Ph n 2:
67
Toán rời rạc
Ví dụ 2
ứ
• Ch ng minh r ng
ằ =�
�
A B A B
• CM:
=�
theo ��nh ngh�a ph�n b�
A B
x
A B
(
} ))
theo ��nh ngh�a
theo ��nh ngh�a
x
} )
giao
theo lu�t DeMorgan
��� x x A x B
=
theo ��nh ngh�a ph�n b�
x A x B } ) } )
=
} { � � x x A B { = ���� x ( { = ���� ( { = { {
theo ��nh ngh�a h�p
�� x x A B
��� x x A x B } )
68
Toán rời rạc
• Q.E.D.
Bảng quan hệ thành viên
ả
ự Xây d ng b ng:
ớ ộ ứ ứ ậ ể ợ
ệ ể ề h p có th v quan h
• Các c t ng v i các bi u th c t p h p. • Các dòng ng v i m i t ớ ứ thành viên trong các t p đang xét.
ề
ả
Đi n vào b ng:
ọ ổ ợ ậ
• S d ng “1” đ ghi nh n là thành viên, “0” đ ch ra
ử ụ ể ể ậ ỉ
ượ
ứ
ứ
ứ ở
ể
ớ
ng ng v i hai bi u th c
ế ế hai v là
ộ c ch ng minh n u hai c t gi ng ố
.
không là thành viên.
ẳ Đ ng th c là đ ứ ươ t ệ h t nhau
69
Toán rời rạc
Ví dụ 3
Chứng minh: (A(cid:0) B)(cid:0) B = A(cid:0) B.
AA BB AA(cid:0) 0 0 0 1 1 0 1 1
(cid:0) BB ((AA(cid:0) 0 1 1 1
(cid:0) BB))(cid:0) 0 0 1 0
(cid:0) BB (cid:0) BB AA(cid:0) 0 0 1 0
70
Toán rời rạc
Ví dụ 4
Sử dụng bảng quan hệ thành viên, chứng
minh rằng
A (cid:0)
(B (cid:0)
C) = (A (cid:0)
B) (cid:0)
(A (cid:0)
C)
A B C B(cid:0) C A(cid:0)
(B(cid:0) C) A(cid:0) B A(cid:0) C (A(cid:0) B)(cid:0)
(A(cid:0) C)
1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0
1 1 1 0 1 1 1 0
71
Toán rời rạc
Các đẳng thức tập hợp
Ví dụ 5:
• Cho A, B, và C là các tập hợp. Chứng minh rằng ( BC
CB
A
A
(
)
)
• CM:
=
)
)
theo lu�t De Morgan
A
( � � B C
A
( � � B C
= ��
)
theo lu�t De Morgan
( B C
A
theo lu�t giao ho�n
(
= �� ) B C
A
��i v�i ph�p giao
theo lu�t giao ho�n ��i ph�p h�p
= �� ) ( C B
A
72
Toán rời rạc
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Hợp của nhiều tập
ợ ủ
ậ A(cid:0) B
H p c a hai t p:
(cid:0) …)(cid:0)
A2)
((…((A1 ứ ự
ọ
ợ ủ n t p:ậ H p c a (cid:0) …(cid:0) An (cid:0) (cid:0) A2 A1 (ghép nhóm và th t
An) là không quan tr ng)
Ký hi u:ệ
n
iA
(cid:0)
i
1(cid:0)
73
Toán rời rạc
Giao của nhiều tập
ậ A(cid:0) B
ủ Giao c a hai t p:
(cid:0) A2
((…((A1 ứ ự
Giao c a ủ n t p:ậ (cid:0) …(cid:0) An A1 (ghép nhóm và th t
(cid:0) A2)(cid:0) …)(cid:0) An) ọ là không quan tr ng)
Ký hi u:ệ
n
(cid:0)
iA
i
1(cid:0)
74
Toán rời rạc
Biểu diễn tập hợp bởi xâu nhị phân
Đ i v i t p vũ tr
ồ
ể ề ầ ử ụ U = { x1, x2, …, xn } g m không quá ễ ậ S(cid:0) U . Ta có th s d ng bi u di n t p
ị ố ớ ậ nhi u ph n t ở b i xâu nh phân
(cid:0) S.
• S = {2,3,5,7,11} (cid:0) • T = {1,2,4,11} (cid:0)
S, T (cid:0) U. ể ử ụ b1b2…bn trong đó bi=1 (cid:0) xi Ví d . ụ U = {1,...,11}. Xét các t p con
ậ ợ (cid:0) Trong cách bi u di n này các phép toán t p h p , (cid:0)
ể ệ ậ 01101010001. 11010000001. ễ ờ ,(cid:0) ớ c th c hi n nh phép toán logic OR, AND, NOT v i
75
Toán rời rạc
ự ượ đ ừ t ng bít! Ví d :ụ S (cid:0) T = 01101010001 (cid:0) 11010000001 = 11111010001
Phân hoạch
ậ
Gi
s
ủ X. Ta nói
ả ử X1, X2, ..., Xm là các t p con c a ạ
ạ
ộ
ủ X
ượ
ạ
X1, X2, ..., Xm t o thành m t phân ho ch c a (ho c ặ X đ
c phân ho ch thành các t p
ậ X1,
... (cid:0)
Xm ;
, i(cid:0) (cid:0)
j.
X2 Xj = (cid:0)
X2, ..., Xm ) n u:ế • X = X1 • Xi (cid:0)
76
Toán rời rạc
(cid:0) (cid:0)
ÁNH XẠ
ị
Đ nh nghĩa
ị
ạ
Cách xác đ nh ánh x
ơ
Đ n ánh, toàn ánh, song ánh
77
Fall 2008
Toán rời rạc
Ánh xạ
ế
t p
ộ
ạ ừ ậ X vào t p ậ Y n u nó đ t ặ ầ ử x(cid:0) X v i m t ph n ầ ớ
ng ng m i m t ph n t
t t
ả
ọ
ọ ố y g i là nh.
ả
ỗ ố ự
i tích chúng ta đã làm quen ặ ươ ng ng m i s th c
ớ
Ta nói f là ánh x t ộ ỗ ứ ươ ử y(cid:0) Y nào đó. • Ký hi u: ệ f: X (cid:0) Y ho c ặ y = f(x) • x g i là g c, Trong giáo trình gi ố ự f đ t t ớ v i hàm s th c x(cid:0) R v i m t giá tr th c ộ
ứ ị ự y = f(x).
78
Toán rời rạc
Xác định ánh xạ
Cho hai t p h u h n
ậ ữ ạ X và Y.
ị
ộ
ể
ừ X vào Y (f: X(cid:0) Y)
ạ f t
ả
Đ xác đ nh m t ánh x ộ ể ử ụ ta có th s d ng m t trong các cách sau: • B ng giá tr đ y đ ị ầ ủ • S đ ánh x ạ ơ ồ • Ma tr n ánh x ạ ậ
79
Toán rời rạc
Xác định ánh xạ: Bảng giá trị đầy đủ
Gi
sả ử
ể
ị
ạ f t
ừ X vào Y (f: X(cid:0) Y) có th xác đ nh ị ầ ủ
• X = {x1, x2,..., xm}, Y = {y1, y2,..., yn}, ộ M t ánh x ở ả b i b ng giá tr đ y đ sau đây
x
...
y=f(x)
...
xm f(xm)
x1 f(x1)
x2 f(x2)
ư ậ ầ ử X vào t p ậ n ph n ầ
ạ ừ ậ m ph n t t p ở ộ ả ị ỗ Nh v y m i ánh x t ử Y hoàn toàn xác đ nh b i b nh t
80
Toán rời rạc
(f(x1), f(x2), ..., f(xm))
Sơ đồ ánh xạ
Ánh xạ có thể xác định bởi sơ đồ như sau:
f
f
y • x • y Y • • •
• X • • • • •
81
Toán rời rạc
X S đơ ồ Y x ồ ị ố Đ th hàm s
Ma trận ánh xạ
Gi
sả ử
• X = {x1, x2,..., xm}, • Y = {y1, y2,..., yn}, ộ
ị
M t ánh x
ừ X vào Y (f: X(cid:0) Y) có th xác đ nh b i ể ở c ướ m(cid:0) n v i các ph n t ầ ử ớ
ạ f t ma tr n ậ Af = {aij} kích th ắ ượ đ l� ph�n t� t��ng �ng v�i x
ị c xác đ nh theo qui t c sau đây: 1, n�u y
qua �nh xᄍ f
i
= (cid:0)
a ij
(cid:0)
j 0, n�u tr�i l�i
82
Toán rời rạc
(cid:0)
Ví dụ
• X = { Thắng, Mạnh, Hùng, Cường }; • Y = { Mai, Mơ, Mận, Me, Muỗm }
Xét ánh xạ f từ X vào Y xác định bởi bảng giá trị đầy đủ sau:
x
Thắng
Mạnh
Hùng
Cường
y=f(x)
Mai
Mai
Mận
Muỗm
Ánh xạ nói trên có thể cho bởi sơ đồ và ma trận như sau:
Mai M� M�n Me Mu�m
Mai
Thắng
Thắng
Mơ
Mạnh
Mạnh
=
Mận
fA
Hùng
Hùng
Me
Cường
1 0 0 0 0 � � 1 0 0 0 0 � � 0 0 0 1 0 � 0 0 0 0 1 �
� � � � � �
Cường
Muỗm
83
Toán rời rạc
Một số loại ánh xạ hay dùng
ạ
Xét 3 lo i ánh x hay dùng
ậ
ạ • Đ n ánh ơ • Toàn ánh • Song ánh s
ượ
ọ c g i là
ả ử X, Y là các t p h p. Gi ơ Đ n ánh:
đ n ánh khác
ợ Ánh x ạ f : X (cid:0) ặ ươ ế (injection) n u nó đ t t ầ ử ớ nhau c a ủ X v i hai ph n t x1, x2 (cid:0) x2
X, x1 (cid:0)
ơ Y đ ầ ử ứ ng ng hai ph n t ủ Y. khác nhau c a f(x1) (cid:0)
f(x2)(cid:0)
84
Toán rời rạc
(cid:0) (cid:0)
Một số loại ánh xạ hay dùng
Toàn ánh: Ánh x ạ f t
ỗ ầ ử
ế ộ
ủ
ấ nh c a ít nh t m t ph n t
ọ ượ toàn c g i là ề ầ ử ủ Y đ u là c a ủ X qua ánh nào đó c a
ừ X vào Y đ ánh (surjection) n u m i ph n t ả x ạ f.
(cid:0)
(cid:0) y(cid:0) Y, (cid:0)
x(cid:0) X: y = f(x)(cid:0)
.
ượ
ừ X vào Y đ
Song ánh: Ánh x ạ f t
ừ
ọ song c g i là ươ ọ ánh (bijection, one to one) hay còn g i là t ng ế ứ onetoone correspondence), sánh, n u nó ng 11( ơ ừ v a là đ n ánh v a là toàn ánh.
85
Toán rời rạc
Ví dụ
Sơ đồ của một số ánh xạ:
• • •
• • • • • • • • • • •
•
• • • • • • • • • • •
86
Toán rời rạc
ơ Toàn ánh Đ n ánh Song ánh
Ứng dụng
Xét bài toán: Đ m s ph n t
ả ử Y là s ả ử s ta
ể ầ ử ủ ậ X. Gi c a t p ế (cid:0) ny = |Y|. Gi t: ừ X vào Y. Khi đó
ny
(cid:0)
ế
ố Trong tình hu ng th ba ta gi ự ứ ượ
ậ X) vào t p các c u hình t ặ c bài toán đ m đ t ổ ấ ừ ậ t p các c u hình t ổ ợ ấ h p mà ta
87
Toán rời rạc
ố ế ầ ử ủ ố ậ t p mà s ph n t c a nó là đã bi ạ f t ự ượ có th xây d ng đ c ánh x X| (cid:0) • N u ế f là đ n ánh, thì ta có | ơ • N u ế f là toàn ánh, thì ta có |X| (cid:0) ny • N u ế f là song ánh, thì ta có |X| = ny ả ượ i đ c song ánh t ậ (t p ờ ra, nh xây d ng đ ầ ế ợ h p c n đ m (t p ế ướ ố t tr đã bi ầ ử ậ Y). c s ph n t
Ví dụ
ữ ố ứ
ỗ
ố ữ ố ứ
ữ ố H i có bao nhiêu s có 5 ch s mà m i ch s đ ng sau ướ c?
ỏ ạ ớ ơ l i l n h n ch s đ ng tr
ươ
ộ
ọ
Gi
ữ ố ừ
ấ ầ
ứ ế ộ ố ầ ữ ố ộ 9 ch s 1, 2, ..., 9, và ng ứ ự ắ 1, 2, ..., 9 sau khi s p x p theo th t ố ầ ậ ộ ố ầ
ế
ng ng v i m t cách ch n ra 5 ỗ i m i m t cách l y tăng d n ế ng s c n đ m là
ỗ i:ả M i m t s c n đ m t ớ ữ ố ừ ượ ạ ch s t c l ế ra 5 ch s t ố ượ cho ta đúng m t s c n đ m. V y s l C(9, 5).
ố ượ
ố ầ
ế
L p lu n t
ta cũng có s l ữ ố ừ
ự ạ ỏ
ậ
ng s c n đ m chính ố dãy 1 2 3 ... 9. V y s
ậ ươ ố ố ầ
ậ ng t ằ b ng s cách lo i b 4 ch s t ượ l
ế ng s c n đ m là C(9, 4)
ậ ổ ợ
ứ
ậ
ượ
ằ Nh v y b ng l p lu n t
h p ta đã ch ng minh đ
c C(9,5)
ư ậ = C(9,4).
88
Fall 2008
Toán rời rạc
Ask questions!
89
Toán rời rạc
90
Toán rời rạc
91
Toán rời rạc