Bài giảng Triết học: Chương 7 - ĐH Ngân hàng TP.HCM
Bài giảng Triết học: Chương 7 trình bày những quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật như quy luật là gì, quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, quy luật phủ định của phủ định.
Bài giảng Triết học: Chương 7 trình bày những quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật như quy luật là gì, quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, quy luật phủ định của phủ định.
Ậ
7.1. QUY LU T LÀ GÌ 7.1.1. Đ nh nghĩa ị
ố ệ ả ấ ấ ặ
c u ữ
t nhiên, ph bi n và l p ổ ế ế ố ấ ng. l ạ thành, các thu c tính c a s v t, hi n t Quy lu tậ : m i liên h b n ch t, t i gi a các s v t, hi n t ự ậ ộ ng, gi a các y u t ữ ệ ượ
ữ ệ ậ
ấ ố
ộ ẫ
ệ ượ ủ ự ậ "Khái ni m quy lu t là m t trong nh ng giai đo n c a s ạ ủ ự ộ i v tính th ng nh t và v liên nh n th c c a con ng ề ườ ề ứ ủ ậ h , v s ph thu c l n nhau và tính ch nh th c a qúa ệ ề ự ụ ể ủ ỉ i". trình th gi ế ớ
(V.I.Lenin, Toàn t pậ , NXB.Ti n b , Mátxc va, 1981, tr.159-160 )
7.1.2. Phân lo i quy lu t ậ ổ ế ứ ộ
ạ Căn c vào trình đ tính ph bi n: - Quy lu t riêng: tác đ ng trong m t ph m vi nh t đ nh, ộ ấ ị ậ ạ ộ
nh ng s v t cùng lo i. ự ậ ữ ạ
- Quy lu t chung: tác đ ng trong ph m vi r ng h n, nhi u ề ậ ạ ộ ộ ơ
lo i.ạ
nhiên, - Quy lu t ph bi n: tác đ ng trong m i lĩnh v c (t ộ ự ọ ự
ổ ế duy). xã h i, t ậ ộ ư
7.2. QUY LU T CHUY N HÓA T NH NG S THAY Ể Ậ Ự
Ừ Ữ NG THÀNH NH NG S THAY Đ I V Đ I V L Ổ Ề Ự Ữ Ổ Ề ƯỢ C L I CH T VÀ NG ƯỢ Ạ Ấ 7.2.1. M t s khái ni m ệ ộ ố
ể ỉ ệ ượ t h c dùng đ ch tính quy đ nh khách ấ
ả
L
t h c dùng đ ch tính quy đ nh khách ng, ng, bi u th s l ị ị ố ượ ể
Ch tấ : ph m trù tri ế ọ ạ ị quan v n có c a s v t và hi n t ng, là s th ng nh t ự ố ủ ự ậ ố h u c các thu c tính làm cho nó là nó mà không ph i là ộ ữ ơ cái khác. ngượ : ph m trù tri ể ỉ ế ọ ạ quan v n có c a s v t và hi n t ệ ượ ủ ự ậ ố quy mô, trình đ , nh p đi u, k t c u. ế ấ ộ ệ ị
ấ ượ Độ: s th ng nh t l
ấ ng đ i nh ng ch t ch a đ i. ượ
ng-ch t, là kho ng gi ổ i đó l ng đ i d n đ n ch t i h n mà t i h n (gi a hai ữ ớ ạ ư ổ ấ ế ổ ẫ ả ư ượ ấ ạ ớ ạ
B ạ ả : giai đo n chuy n hóa v ch t do nh ng thay ề ấ ữ ể
ự ố đi m nút) mà trong đó l ể Đi m nút : đi m gi ể ể đ i.ổ ướ đ i v l ng gây ra. c nh y ổ ề ượ
ng và s ự ổ ề ượ ệ ữ ự
i ự 7.2.2. M i quan h gi a s thay đ i v l ố thay đ i v ch t ổ ề ấ S thay đ i d n d n v l ổ ầ ầ ề ượ ạ ớ
ế ự ế ấ ướ
ộ ớ ng nút i d ng m t đ
ng (trong đ cũ) khi đ t t ộ đi m nút s d n đ n s bi n đ i đ t bi n v ch t, thông ế ề ấ ổ ộ ể ẽ ẫ c nh y, ch t cũ chuy n thành ch t m i (đ m i). qua b ớ ấ ể ả Có th hình dung s phát tri n d ể ộ ườ ể ướ ạ ữ
i s thay đ i c a ự nh ng quan h v đ . ệ ề ộ Sau khi ra đ i, ch t m i có tác đ ng tr l ớ ấ ở ạ ự ổ ủ ờ ộ
ng. l ượ
Mô hình hóa quy lu t l ậ ượ ng-ch t ấ
ộ
Đi m nút/B c nh y Đ cũ Đ m i ộ ớ ả ướ ể
--------------------------*---------------------------*----------> L ượ ng cũ/Ch t cũ L ấ ng m i/Ch t m i ớ ượ ấ ớ
7.2.3. Các hình th c c a b c nh y ứ ủ ướ ả
ấ
ộ ầ ế ầ
ổ ề ấ
Căn c v th i gian và tính ch t có: ứ ề ờ - B c nh y đ t bi n. ả - B c nh y d n d n. ả Căn c quy mô thay đ i v ch t có: - B c nh y toàn b . ộ ả - B c nh y c c b . ả ụ ộ ướ ướ ứ ướ ướ
t m t s khái ni m ệ ệ ộ ố
ự
nhiên. ộ
ộ
ọ ỹ ậ
7.2.4. Phân bi : Ti n hóa ế - Ti n hóa t ế - Ti n hóa xã h i. ế Cách m ngạ : - Cách m ng xã h i. ạ - Cách m ng khoa h c k thu t. ạ ộ . C i cách xã h i . Đ o chính ả ả
7.3. QUY LU T TH NG NH T VÀ Đ U TRANH C A Ủ Ấ Ấ
ệ
M tặ : khái ni m mang tính khái quát, bao g m thu c tính s ự ộ ồ
Ố Ậ CÁC M T Đ I L P Ặ Ố Ậ 7.3.1. M t s khái ni m ộ ố ệ ộ ự ậ ộ ệ ố
ặ
i l n ạ ng bi n đ i trái ng ổ ượ ộ
v t/m t s v t/m t h th ng s v t. ự ậ ậ ặ ố ậ : ph m trù dùng đ ch nh ng m t có khuynh M t đ i l p ể ỉ ữ h ế ướ nhau, t n t ồ ạ c nhau, tác đ ng qua l ạ ẫ i bên c nh nhau trong m t ch nh th . ể ộ ạ ỉ
ữ ệ ữ ặ ố ậ
ố ặ ố ậ
ề
ấ i c a m t này ph i l y m t kia làm c s ), n i m t cách th ng nh t, là ti n đ cho nhau (s ự ng ặ ộ ặ ơ ở ươ 7.3.2. M i quan h gi a nh ng m t đ i l p ự ậ ố ả ấ
ng bài tr ph đ nh ướ ừ ủ ị
ộ
Các m t đ i l p trong s v t/nhóm s v t ự ậ - v à t n t ề ư ồ ạ t n t ồ ạ ủ t a l n nhau, ự ẫ ừ ấ nhau, tác đ ng qua l ạ ứ ẫ
i và phát tri n, cái m i thay th cái - v a đ u tranh v i nhau theo xu h ớ i l n nhau, ạ ẫ >t o thành mâu thu n bi n ch ng. ệ Là đ ng l c c a s t n t ự ủ ự ồ ạ ể ớ ế
ộ cũ.
7.3.3. Phân lo i mâu thu n ạ
ẫ Căn c vào quan h gi a các m t đ i l p: Mâu thu n bên ặ ố ậ ệ ữ ứ ẫ
ơ ả
Căn c m c đ tác đ ng: Mâu thu n c b n/không c b n. Căn c m c đ tác đ ng trong m t giai đo n nh t đ nh: Mâu ẫ ơ ả ạ ấ ị ộ
Căn c tính ch t l ộ ộ ứ ế i ích: Mâu thu n đ i kháng/không đ i ố ẫ ố ấ ợ
ng đ i. trong/bên ngoài. ứ ứ ộ ứ ứ ộ thu n ch y u/th y u. ẫ ủ ế ứ kháng. L u ý: s phân bi ự ư ệ t trên ch có tính t ỉ ươ ố
Ủ Ị
7.4. QUY LU T PH Đ NH C A PH Đ NH Ủ Ị ệ Ủ ặ ủ ị ư ủ
7.4.1. M t s khái ni m. Đ c tr ng c a ph đ nh bi n ch ng Ậ ộ ố ứ ệ
ệ
7.4.1.1. M t s khái ni m ộ ố : bác b , không. ỏ
ệ
thân i s ra đ i ờ
Ph đ nh ủ ị ứ : qúa trình t Ph đ nh bi n ch ng ủ ị ự phát tri n, là m t khâu trên con đ ắ ể c a cái m i, ti n b h n so v i cái b ph đ nh. ế ộ ơ ủ thân ph đ nh, t ự ủ ị ng di n t ễ ớ ự ườ ị ủ ị ớ ớ
ặ ệ ủ ủ ị ứ
ư ơ ả 7.4.1.2. Đ c tr ng c a ph đ nh bi n ch ng ặ
ể
liên h gi a cái m i và cái cũ. ớ
Có hai đ c tr ng c b n: ư Mang tính khách quan, là đi u ki n c a s phát tri n. ệ ủ ự ề Mang tính k th a, là nhân t ệ ữ ố ế ừ Quan đi m siêu hình: ph đ nh s ch tr n. ơ ủ ị ể ạ
ố ủ ủ ị ủ ứ
7.4.2. Ph đ nh c a ph đ nh. Hình th c xoáy c c a ủ ị s phát tri n ể ự
7.4.2.1. Ph đ nh c a ph đ nh
ố ậ
ủ Ph đ nh l n th nh t: cái cũ chuy n thành cái đ i l p. Ph đ nh l n th hai: cái đ i l p ti p t c b ph đ nh, cái ố ậ ủ ị ể ế ụ ị ủ ị ủ ị ứ ấ ứ
ủ ị ủ ị m i ra đ i. ớ ầ ầ ờ
7.4.2.2. Hình th c xoáy c c a s phát tri n ố ủ ự ể
S phát tri n d ng nh quay tr l ự ứ ư
m i, và k th a ở ạ ữ
s cao h n. Cái m i mang nh ng nhân t ớ ở có ch n l c nh ng nhân t cũ còn phù h p. ữ ố i cái cũ, nh ng trên c ơ ư ố ớ ế ừ ợ ể ườ ơ ọ ọ
Ậ
Ứ Ệ
ứ ủ ự ấ : cách th c c a s phát tri n c a s ể ủ ự
Quy lu t l v t, hi n t ậ
KHÁI QUÁT V BA QUY LU T Ề C A PHÉP BI N CH NG Ủ ng-ch t ng.
ẫ : đ ng l c c a s phát tri n c a s ể ủ ự ự ủ ự ộ
v t, hi n t ậ
: xu h ng. Quy lu t ph đ nh c a ph đ nh ủ ị ủ ị ướ ng c a s phát ủ ự
ng. ậ ượ ệ ượ Quy lu t mâu thu n ậ ệ ượ ậ ể ủ ự ậ ủ tri n c a s v t, hi n t ệ ượ
ủ ọ
Aufhebung - v a th tiêu v a nâng lên, giáo s Phan Ng c ừ ừ ti ng Nga - t g p”, ta v n quen d ch, có l ượ ộ ẫ ị
ư t ẽ ừ ế ủ ị ủ
g i là “v ọ Закoн “Отрицание oтрицания” - là “ph đ nh c a ph ủ đ nh”) ị