27/06/2017

1

TRUYỀN SỐ LiỆU

Giảng Viên : Th.S Nguyễn Anh Vinh

Thông tin môn học

2

Mục tiêu:

Cung cấp các kiến thức về số liệu, kỹ thuật, quy tắc

truyền và môi trường truyền số liệu. Tài liệu tham khảo: 1. Data Communications and Networking, Nehrouz A.

Forouzan, McGraw-Hill, 2007.

2. Data and Computer Communications, William Stallings, 8th edition, Prentice Hall, 2007

3. Kỹ thuật truyền số liệu, Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Ngô Lâm, Nguyễn Văn Phúc, trường đại học SPKT, 2011.

1

27/06/2017

Nội dung môn học

3

(cid:1) Bài 1: Tổng quan về truyền dữ liệu và mạng (cid:1) Bài 2: Giao thức và cấu trúc mạng (cid:1) Bài 3: Truyền tải thông tin (cid:1) Bài 4: Môi trường truyền dẫn (cid:1) Bài 5: Kỹ thuật mã hóa tín hiệu (cid:1) Bài 6: Kỹ thuật truyền dữ liệu số (cid:1) Bài 7: Các giao thức điều khiển liên kết dữ liệu (cid:1) Bài 8: Ghép kênh

1.4

Bài 1: Tổng quan về truyền dữ liệu và mạng

Giảng Viên : Th.S Nguyễn Anh Vinh

2

27/06/2017

Mô hình truyền thông

5

Source System

Destination System

Source

Receiver

Trans- mitter

Des- tination

Trans- mission System

Tác vụ truyền số liệu

6

(cid:2) Sử dụng hệ thống đường truyền (cid:2) Các chuẩn giao tiếp (cid:2) Tạo tín hiệu (cid:2) Đồng bộ tín hiệu (cid:2) Quản lý việc trao đổi dữ liệu (cid:2) Điều khiển luồng (cid:2) Phát hiện và sửa lỗi (cid:2) Địa chỉ (cid:2) Tìm đường (cid:2) Khôi phục (cid:2) Định dạng gói tin (cid:2) Bảo mật (cid:2) Quản trị mạng

3

27/06/2017

Mô hình truyền dữ liệu đơn giản

7

2 MẠNG 2 MẠNG

8

(cid:2) Giao tiếp điểm-điểm thường không thực tế

(cid:1) Các thiết bị cách xa nhau (cid:1) Số kết nối tăng đáng kể khi số các thiết bị cần giao tiếp

lớn

Wide-Area Network

Switching node

⇒ mạng truyền số liệu

Source system

Destination system

(cid:2) Chủ đề quan trọng: (cid:1) Tiêu chí mạng (cid:1) Phân loại mạng (cid:1) Giao thức

Source

Receiver

Dest ination

Trans mitter

Trans mission System

Local-Area Network

4

27/06/2017

2.1 Tiêu chí đánh giá

9

(cid:2) Hiệu năng

(cid:1) Phụ thuộc vào các phần tử trong mạng (cid:1) Tham số: độ trễ và lưu lượng

(cid:2) Độ tin cậy

(cid:1) Mức độ hỏng hóc của các phần tử trong mạng (cid:1) Tham số: tính sẵn sàng/ tính bền vững

(cid:2) Bảo mật

(cid:1) Bảo vệ dữ liệu để không bị xuống cấp/mất mát do:

(cid:1) Lỗi (cid:1) Mã độc

2.2 Phân loại

10

1. Cách thức kết nối

2. Cách thức bố trí

3. Chế độ truyền

4. Cự ly kết nối

5

1. Cách thức kết nối (cấu hình đường dây)

27/06/2017

11

(cid:2) Cấu hình điểm - điểm: (cid:1) Truyền dẫn 2 thiết bị

chiếm toàn dung lượng kênh

(cid:1) Ví dụ: điều khiển TV bằng bộ remote.

(cid:2) Cấu hình đa điểm:

(cid:1) Dung lượng kênh được chia sẻ theo thời gian

2. Cách thức bố trí (tôpô - Topology)

12

(cid:2) Có 5 dạng tôpô: lưới, sao, cây, bus và

vòng, và một dạng Tôpô hỗn hợp.

6

27/06/2017

Dạng lưới(Mesh)

13

(cid:2) Ưu điểm:

(cid:1) Không cần bài toán

lưu thông

(cid:1) Tôpô lưới rất bền

vững

(cid:1) Tính riêng tư, bảo mật

cao

(cid:1) Phát hiện và sửa lỗi

nhanh (cid:2) Nhược điểm:

(cid:1) Chi phí lắp đặt cao (cid:1) Mở rộng khó khăn

(cid:3) Mạng n thiết bị cần n(n- 1)/2 kết nối. (cid:3) Mỗi thiết bị cần có (n-1) cổng vào/ra (I/O)

Dạng sao (Star)

14

(cid:2) Ưu điểm:

(cid:1) Chi phí thấp hơn tôpô

lưới.

(cid:1) Tính bền vững cao. (cid:1) Dễ phát hiện lỗi.

(cid:2) Nhược điểm: (cid:1) Chi phí Hub. (cid:1) Tính bảo mật không

cao.

(cid:1) Mở rộng thiết bị có giới

hạn.

(cid:3) Mạng n thiết bị cần n kết nối. (cid:3) Mỗi thiết bị cần có 1 cổng I/O

(cid:1) Khoảng cách giữa Hub và thiết bị có giới hạn.

7

27/06/2017

Dạng cây (Tree)

15

(cid:2) Có ưu và nhược

điểm giống với dạng sao.

(cid:2) Ưu điểm bổ sung

(cid:1) Tăng số thiết bị kết nối với hub trung tâm và tăng cự ly lan truyền tín hiệu. (cid:1) Cho phép phân cấp

(cid:3) Là biến thể của dạng sao (cid:3)Số kết nối = số thiết bị (n) + số hub phụ (m) (cid:3)Mỗi thiết bị cần có 1 cổng I/O

mạng và tạo mức ưu tiên cho các thiết bị.

Dạng thẳng hàng (bus)

16

(cid:2) Ưu điểm:

(cid:1) Hiệu qủa sử dụng kết

nối cao.

(cid:1) Dễ lắp đặt, thay đổi vị

trí lắp đặt thiết bị.

(cid:2) Nhược điểm:

(cid:1) Khó gắn thêm thiết bị

vào.

(cid:3) Là dạng cấu hình đa điểm. (cid:3) Điểm nối (tap) thường bị tổn hao nhiệt từ nhánh rẽ (drop line)

(cid:1) Tín hiệu từ các điểm nối phản xạ làm giảm chất lượng truyền tín hiệu.

(cid:1) Tính bền vững kém.

8

27/06/2017

Dạng vòng (ring)

17

(cid:2) Ưu điểm:

(cid:1) Tương đối dễ thiết lập và tái cấu trúc (cid:1) Phát hiện lỗi tương

đối đơn giản (cid:2) Nhược điểm:

(cid:1) Tín hiệu di chuyển

(cid:3) n thiết bị cần cần n kết nối. (cid:3) Mỗi thiết bị có một ngõ phát và một ngõ thu.

trong mạng chỉ theo một chiều nên chậm.

(cid:1) Tính bền vững thấp.

Ví dụ

18

(cid:2) Tính số kết nối để kết nối 8 thiết bị theo tôpô:

(cid:1) Dạng Lưới (cid:1) Dạng sao (cid:1) Dạng cây (cid:1) Dạng bus (cid:1) Dạng vòng

9

27/06/2017

Dạng hỗn hợp

19

(cid:2) Tồn tại ít nhất 2

dạng trong các dạng tôpô sau: lưới, sao, bus và vòng.

(cid:2) Kết hợp cấu hình

nhiều mạng con để thành một mạng lớn.

(cid:4) Tôpô hỗn hợp gồm: 1 mạng trục dạng sao có kết nối với 3 tôpô: bus (4 thiết bị), vòng (4 thiết bị) và sao (3 thiết bị).

3. Chế độ truyền

20

(cid:2) Đơn công (Simplex): phát thanh, truyền hình,…

(cid:2) Bán song công (Half- duplex): Bộ đàm

(cid:2) Song công (Full-duplex = duplex): Điện thoại di động

10

27/06/2017

4. Cự ly kết nối

21

(cid:2) Mạng cục bộ (LAN: Local Area Network) (cid:2) Mạng đô thị (MAN: Metropolitan Area Network) (cid:2) Mạng diện rộng (WAN: Wide Area Network)

Mạng cục bộ LAN

22

(cid:2) Cự ly ngắn: khoảng vài km (cid:2) Cấu hình thường dùng là bus, vòng và sao. (cid:2) Tốc độ truyền dẫn hiện nay 100 Mb/s, có thể lên tới Gb/s.

11

27/06/2017

Mạng đô thị MAN

23

(cid:2) Phạm vi hoạt động: tỉnh, thành phố (cid:2) Ví dụ: mạng truyền hình cáp, mạng kết nối nhiều mạng LAN

thành mạng lớn hơn.

Mạng diện rộng WAN

24

(cid:2) Cung cấp truyền dẫn dữ liệu, hình ảnh, thoại, và video trong

diện rộng (quốc gia, lục địa và toàn cầu)

12

27/06/2017

Mạng WAN: ví dụ

25

(cid:2) WAN chuyển mạch: (cid:1) Kết nối router với

mạng LAN hoặc WAN (X.25, ATM, …) (cid:2) WAN điểm – điểm:

(cid:1) Một đường thuê bao riêng từ một máy tín hoặc một mạng LAN đến nhà cung cấp dịch vụ ISP

Mạng hỗn hợp

26

13

27/06/2017

Mạng toàn cầu Internet

27

Câu hỏi ôn tập

28

1. Hãy trình bày khái niệm về thông tin, dữ liệu. 2. Mục đích của hệ thống truyền thông dữ liệu là gì? Hệ truyền hình cáp có phải là hệ thống truyền thông dữ liệu không? Hãy kể tên một hệ thống truyền thông dữ liệu?

3. Hệ thống máy tính của Hutech có phải là hệ truyền thông dữ

liệu không?

4. Trong các hệ thống truyền thông, tín hiệu dùng để làm gì? 5. Cho biết các thành phần vật lý chính của hệ thống truyền

thông dữ liệu.

14

27/06/2017

29

HẾT BÀI 1

Bài 2: Giao thức và mô hình mạng

Giảng Viên : Th.S Nguyễn Anh Vinh

15

27/06/2017

NỘI DUNG NỘI DUNG

1) Kiến trúc truyền thông máy tính

2) Mô hình OSI

3) Mô hình (bộ giao thức) TCP/IP

Kiến trúc truyền thông máy tính

(cid:2) Ứng dụng truyền file

(cid:1) Nguồn thiết lập kết nối (báo cho mạng biết đâu là đích) (cid:1) Nguồn đảm bảo đích sẵn sàng nhận dữ liệu (cid:1) Ứng dụng truyền file trên h/t nguồn phải đảm bảo chương trình

quản lý file trên h/t đích sẵn sàng nhận và lưu trữ file

(cid:1) Nếu định dạng file dùng trên 2 h/t không tương thích, một hoặc

cả 2 h/t phải thực hiện chức năng chuyển đổi

(cid:2) Tác vụ giao tiếp được phân nhỏ thành các mô đun (cid:2) Ví dụ: truyền file có thể được phân thành 3 mô đun

(cid:1) Truyền file (cid:1) Dịch vụ giao tiếp (cid:1) Truy xuất mạng

16

27/06/2017

Ví dụ kiến trúc phân cấp

Nghi thức giao tiếp (giao thức)

(cid:5) Các thành phần chính của một

(cid:2) Dùng để giao tiếp giữa các thực thể trong một hệ thống (cid:1) Thực thể

nghi thức giao tiếp (cid:6) Ngữ pháp (syntax)

(cid:7) Định dạng dữ liệu (cid:7) Mức tín hiệu (cid:6) Ngữ nghĩa (semantic)

(cid:1) Có khả năng gởi/nhận thông tin (cid:1) Ứng dụng người dùng (cid:1) Thư điện tử (cid:1) Thiết bị đầu cuối

(cid:1) Hệ thống

(cid:1) Đối tượng vật lý, chứa một

hoăc nhiều thực thể

(cid:1) Máy tính (cid:1) Thiết bị đầu cuối (cid:1) Cảm biến từ xa

(cid:7) Thông tin điều khiển (cid:7) Xử lý lỗi (cid:6) Định thời (timing) (cid:7) Đồng bộ (cid:7) Tuần tự

(cid:1) Phải cùng “nói” một ngôn ngữ

17

27/06/2017

Việc chuẩn hóa cấu trúc giao thức

(cid:2) Yêu cầu cho các thiết bị liên kết với nhau (cid:2) Các nhà cung cấp có thể mở rông thị trường (cid:2) Khách hàng dễ dàng tìm các thiết bị hợp chuẩn (cid:2) 2 chuẩn thông dụng

(cid:1) Mô hình OSI (Open System Interconnection) (cid:1) Bộ giao thức (mô hình) TCP/IP

(cid:2) Ngoài ra còn có Systems Network Architecture

(SNA) của IBM

Mô hình mạng ISO/OSI

Real System Environment

(cid:2) 7 lớp

Application Layer

Presentation Layer

Session Layer

Transport Layer

(cid:1) Ứng dụng (Application) (cid:1) Trình bày (Presentation) (cid:1) Giao dịch (Session) (cid:1) Vận chuyển (Transport) (cid:1) Mạng (Network) (cid:1) Liên kết dữ liệu (Data link) (cid:1) Vật lý (Physical)

Network Layer

(cid:2) 4 Lớp dưới (từ vận

Datalink Layer

chuyển trở xuống) cần phải chuẩn hóa.

Physical Layer

18

27/06/2017

Mô hình mạng ISO/OSI

Mô hình mạng ISO/OSI

Layer 7 Application

Service to Layer N+1

Layer N entity

Layer N

Protocol with peer Layer N

Total Communication Function

Decompose (modularity, information-hiding)

Service from Layer N-1

Layer 1 Physical

OSI-wide standards (e.g. network management, security)

19

27/06/2017

Lớp ứng dụng (lớp 7)

(cid:2) Cung cấp ứng dụng và giao diện cho người sử dụng.

(cid:2) Ví dụ: Máy A sử dụng ứng dụng internet explorer (IE) để

truy cập vào trang web: http://www.hutech.edu.vn/ ở máy B

(cid:2) Đóng gói dữ liệu và chuyển xuống lớp trình diễn (cid:2) Data: địa chỉ web (cid:2) H 7: thông tin về ứng dụng IE

Lớp trình bày (lớp 6)

(cid:2) Cung cấp định dạng dữ liệu được dùng để truyền dữ liệu giữa các máy tính nối mạng (chuyển đổi mã ký tự, mã hóa dữliệu, nén dữ liệu…)

(cid:2) Ví dụ: máy A dùng ASCII, máy B dùng UNICODE. (cid:2) Đóng gói dữ liệu và chuyển xuống lớp giao dịch. (cid:2) H6: thông tin về loại định dạng

2.40

20

27/06/2017

Lớp giao dịch (lớp 5)

(cid:2) Cho phép 2 ứng dụng tạo, sử dụng và xóa kết nối (cid:2) Có khả năng nhận dạng tên và các chức năng khác (security,

recovery) cần thiết cho 2 máy tính nối kết qua mạng.

(cid:2) Cung cấp cơ chế điều khiển việc truyền thông điệp giữa các ứng dụng (trợ giúp danh bạ, quyền truy cập, chức năng tính cước, …)

(cid:2) Đóng gói gởi xuống lớp giao vận. (cid:2) H5: thông tin nhận biết của lớp 5.

2.41

Lớp vận chuyển (lớp 4)

(cid:3) Chịu trách nhiệm quản lý và chuyển vận dữ kiện giữa hai máy gửi và

máy nhận.

(cid:3) Cung cấp dịch vụ gửi dữ liệu có tin cậy (TCP) hay không tin cậy (UDP). (cid:3) Dữ liệu nhận được từ lớp giao dịch được chia thành các đoạn dữ liệu nhỏ

hơn (segment).

(cid:3) Các đoạn dữ liệu sẽ được tái hợp trở lại thành dữ liệu ban đầu ở máy

nhận.

(cid:3) Đóng gói gởi xuống lớp mạng. (cid:3) H4: thông tin của lớp 4.

2.42

21

27/06/2017

Lớp mạng (lớp 3)

(cid:2) Trung chuyển các gói giữa lớp vận chuyển vào lớp liên kết dữ liệu (cid:2) Đánh địa chỉ gói và dịch địa chỉ luận lý (IP) thành địa chỉ vật lý

(MAC)

(cid:2) Tìm đường kết nối với máy tính khác thông qua mạng (cid:2) Đóng gói gởi xuống lớp liên kết dữ liệu (cid:2) H3: thông tin của lớp 3, quan trọng có địa chỉ IP của nguồn gửi và

nguồn nhận.

2.43

Lớp liên kết dữ liệu (lớp 2)

(cid:2) Đóng khung: xác định đầu và cuối các gói (cid:2) Phát hiện lỗi: xác định gói nào có lỗi đường truyền (cid:2) Sửa lỗi: cơ chế truyền lại ARQ (Automatic Repeat Request) (cid:2) Kết hợp chặt chẽ với tầng vật lý thông qua địa chỉ vật lý. (cid:2) Đóng gói gởi xuống lớp vật lý. (cid:2) H2, T2: thông tin của lớp 2, thông tin quan trọng: MAC của

nguồn gửi và nguồn nhận.

2.44

22

27/06/2017

Lớp vật lý (lớp 1)

(cid:2) Điều khiển việc truyền dữ liệu (chuỗi các bit) thực sự trên cáp/mạng (ví dụ: PSTN, X25, ISD N, ADSL, Cable, Optical Fibre, leased line, Frame relay, ATM…)

(cid:2) Định nghĩa tín hiệu điện, trạng thái đường truyền, mã

hóa thông tin và kiểu kết nối được sử dụng

2.45

Lớp vật lý (lớp 1)

(cid:2) Điều khiển việc truyền dữ liệu (chuỗi các bit) thực sự trên cáp/mạng (ví dụ: PSTN, X25, ISD N, ADSL, Cable, Optical Fibre, leased line, Frame relay, ATM…) (cid:2) Định nghĩa tín hiệu điện, trạng thái đường truyền, mã

hóa thông tin và kiểu kết nối được sử dụng

2.46

23

27/06/2017

Dòng Dữ liệu truyền theo mô hình OSI

2.47

(cid:3) Máy nhận xử lý dữ liệu thu được từ tầng 1 đi ngược trở lên tầng 7. (cid:3) Ở mỗi lớp, tham khảo Header của tầng mình, xử lý thích ứng và sau

đó tháo bỏ header của mình để chuyển lên tầng kế.

(cid:3) Sau cùng, máy nhận có dữ liệu và đáp ứng yêu cầu của máy gửi

(gởi về trang chủ trường Hutech)

Dữ liệu theo mô hình OSI

24

27/06/2017

Bộ giao thức TCP/IP

(cid:2) Hệ thống lý thuyết ra đời quá trễ (cid:1) TCP/IP đang là tiêu chuẩn thực tiễn

(cid:2) Phát triển bởi quân đội Mỹ cho mạng chuyển mạch gói của quân

đội (ARPANET)

(cid:2) Hiện được sử dụng trên mạng Internet toàn cầu (cid:2) Không có mô hình chính thức nhưng có các tầng:

(cid:1) Ứng dụng (tích hợp 3 lớp trên cùng của mô hình OSI), (cid:1) Vận chuyển (tương đương với lớp Vận chuyển của OSI) (cid:1) Internet (tương đương với lớp Mạng nhưng chỉ sử dụng

giao thức IP để định địa chỉ logic cho các máy tính)

(cid:1) Truy cập mạng (cid:1) Vật lý

Mô hình TCP/IP

Destination System

Source System

Source

Receiver

Trans- mitter

Des- tination

Trans- mission System

25

27/06/2017

Chức năng các lớp trong TCP/IP

(cid:2) Lớp vật lý

– Giao tiếp vật lý giữa thiết bị và môi trường truyền – Tính chất của môi trường truyền, mức tín hiệu, tốc độ truyền…

(cid:2) Lớp truy xuất mạng

– Trao đổi dữ liệu giữa thiết bị và mạng truyền – Cung cấp chức năng tìm đường giữa 2 thiết bị trong cùng 1 network – Yêu cầu các dịch vụ từ mạng truyền (priority)

(cid:2) Lớp Internet

– Cung cấp chức năng tìm đường giữa 2 thiết bị thuộc 2 mạng khác nhau – Còn được hiện thực trong các router

(cid:2) Lớp transport

– Đảm nhận việc truyền dữ liệu tin cậy giữa 2 ứng dụng – Chắc chắn dữ liệu đi đến đích, các gói dữ liệu đến đúng thứ tự đã gửi

(cid:2) Lớp ứng dụng

– Cung cấp cho các ứng dụng các dịch vụ để truy cập mạng

So sánh hai mô hình OSI và TCP/IP

26

27/06/2017

So sánh hai mô hình OSI và TCP/IP

OSI Reference Model

TCP/IP Protocol Suite

Layer

Function

Protocol

1

Application

DNS

Telnet

FTP

TFTP

SMTP

2

Presentation

Others

3

Session

TCP

UDP

4

Transport

ICMP

5

Network

IP

ARP

RARP

6

Datalink

Ethernet

TokenRing

Other

7

Physical

Địa chỉ lớp trong TCP/IP

27

27/06/2017

Địa chỉ vật lý

2.55

(cid:3) Máy tính địa chỉ vật lý 10 gửi một frame đến máy

tính địa chỉ vật lý 87 qua mạng LAN topo bus. (cid:3) Biểu diễn bằng: 6-byte (12 chữ số thập lục phân).

Ví dụ: 07:01:02:01:2C:4B

(cid:3) Khác nhau giữa các chặng (hop).

Địa chỉ IP (luân lý)

2.56

28

27/06/2017

Địa chỉ cổng

(cid:2) Địa chỉ cổng đại diện bằng một số thập phân 16-bit. Ví dụ:

753

(cid:2) Không đổi từ nguồn tới đích.

2.57

58

HẾT BÀI 2

29

27/06/2017

BÀI 3: TRUYỀN TẢI THÔNG TIN

Giảng viên: Th.S Nguyễn Anh Vinh

Nội dung

3.1 Dữ liệu và tín hiệu 3.2 Tín hiệu tương tự 3.3 Tín hiệu số 3.4 Sự suy thoái tín hiệu 3.5 Năng lực kênh truyền

30

27/06/2017

Truyền dẫn tín hiệu

(cid:2) Thiết bị phát (cid:2) Thiết bị thu (cid:2) Môi trường chuyền dẫn

(cid:1) Có định hướng: dây soắn cặp, dây cáp quang (cid:1) Không có định hướng: không khí, nuớc, chân không …

Tần số, phổ và băng thông

(cid:2) Các khái niệm về miền thời gian

(cid:1) Tín hiệu tương tự (Analog signal): không có thay đổi

đột ngột

(cid:1) Tín hiệu số (Digital signal): Thay đổi từ một mức sang

một mức khác

(cid:1) Tín hiệu tuần hoàn: có chu kỳ theo thời gian (cid:1) Tín hiệu không tuần hoàn: Không có chu kỳ

31

27/06/2017

Tín hiệu tương tự và tín hiệu số

Tín hiệu tuần hoàn

32

27/06/2017

Sóng Sin: s(t) = A sin(2πft +Φ)

(cid:2) Biên độ (Peak Amplitude - A)

(cid:1) Cao độ lớn mạnh nhất của tín hiệu

(cid:2) Tần số (Frequency - f)

(cid:1) Nhịp độ thay đổi của tín hiệu (cid:1) Tín bằng Hertz (Hz) hoặt là số chu kỳ trong 1 giây (cid:1) Chu kỳ - thời gian cho vòng thay đổi (cid:1) T=1/f

(cid:2) Pha (Φ): Vị trí tương đối của sóng so với gốc thời

gian

Biên độ của sóng sin (A)

3.66

33

27/06/2017

Chu kỳ và Tần số của sóng sin

3.67

Chu kỳ và tần số của sóng sin

3.68

34

27/06/2017

Pha của sóng sin

3.69

Ví dụ

70

(cid:2) Một sóng sin lệch 1/6 chu kỳ theo gốc thời gian. Tính góc pha theo độ và theo radian?

Giải Một chu kỳ là 3600, vậy 1/6 chu kỳ là:

35

27/06/2017

Bước sóng (λ) và chu kỳ (T)

(cid:2) Khoảng cách lan truyền của sóng cho 1 chu kỳ (cid:2) Giả sử sóng có tốc độ v

(cid:1) λ= vT (cid:1) λf = v (cid:1) c = 3*108 m/s (tốc độ ánh sáng)

Sóng sin trong miền thời gian và miền tần số

3.72

36

Sóng tổng hợp trong miền thời gian và miền tần số

27/06/2017

3.73

Các khái niệm miền tần số

(cid:4) Tín hiệu được tạo từ tín hiệu hỗn hợp gồm nhiều

tần số

(cid:2) Thành phần bao gồm nhiều sóng sin (cid:2) Có thể quan sát (với biến đổi Fourier) với mỗi một

tín hiệu có nhiều thành phần sóng sin

(cid:2) Có thể vẽ trong miền tần số

37

27/06/2017

Cộng các tần số (T=1/f)

Tín hiệu

38

27/06/2017

Biểu diễn trong miền tần số của Tín hiệu hỗn hợp tuần hoàn

3.77

(cid:2) Ví dụ như 3 hệ thống cảnh báo, mỗi hệ thống có một tần số

khác nhau (không thường gặp trong truyền số liệu)

Biểu diễn trong miền tần số của Tín hiệu hỗn hợp không tuần hoàn

3.78

(cid:2) Tín hiệu được tạo ra bằng microphone hoặc điện

thoại.

39

27/06/2017

Phổ và băng thông

(cid:2) Phổ (spectrum)

(cid:1) Phạm vi của các tần số có chứa tín hiệu

(cid:2) Băng thông tuyệt đối (Absolute bandwidth)

(cid:1) Độ rộng phổ (được đo bằng sự chênh lệch tần số cao

nhất và thấp nhất)

Băng thông

3.80

(cid:2) Băng thông của tín hiệu tổng hợp là độ sai biệt của tần số

cao nhất và thấp nhất chứa trong tín hiệu đó.

40

27/06/2017

Băng thông

A

F

500

2500

Bandwidth = 2500 – 500 = 2000 Hz

(cid:2) Băng thông tuyệt đối (cid:2) Băng thông hiệu dụng

Tần số của tín hiệu

Miền tần số

Miền thời gian

A

A

T

F

0

1 giây (s)

A

A

f

T

F

f

A

A

2f

F

T

2f

41

27/06/2017

Phổ của tín hiệu

F (Hz)

300

f = 300 Hz

F (Hz)

600

600 Hz

F (Hz)

700

700 Hz

F (Hz)

Ví dụ 1

3.84

(cid:2) Cho một tín hiệu tổng hợp, khi phân ly nó được 5 sóng sin tương ứng với các tần số 100, 300, 500, 700, và 900 Hz. Hãy xác định băng thông và vẽ phổ tần số. Biết 5 thành phần sóng sin đều có biên độ10 V.

42

27/06/2017

Ví dụ

3.85

1) Cho một tín hiệu tổng hợp có băng thông 20 Hz, tần số cao nhất là 60 Hz. Xác định tần số nhỏ nhất. Vẽ phổ tần biết tất cả các tần số có cùng biên độ.

2) Cho một tín hiệu hỗn hợp không tuần hoàn có băng thông 200 kHz, tần số chính giữa bằng 40 kHz và biên độ đỉnh 20 V. Hai tần số thấp nhất và cao nhất có biên độ bằng 0. Vẽ miền tần số của tín hiệu.

Tốc độ truyền dữ liệu và băng thông

(cid:2) Mỗi một đường truyền đều có một dải giới hạn về

tần số

(cid:2) Điều này giới hạn tốc độ truyền mà đường truyền

đó có thể mang

43

27/06/2017

Truyền tải dữ liệu tương tự và số

(cid:2) Dữ liệu: các thực thể mang nội dung (cid:2) Tín hiệu: Dòng điện hoặc điện từ thể hiện dữ liệu (cid:2) Truyền tải: Truyền dữ liệu bằng cách lan truyền và

xử lý các tín hiệu

Dữ liệu tương tự và dữ liệu số

(cid:2) Tương tự

(cid:1) Có giá trị liên tục trong một khoảng thời gian (cid:1) Ví dụ: âm thanh, video

(cid:2) Số

(cid:1) Có giá trị rời rạc (cid:1) Ví dụ: ký tự, số nguyên

44

27/06/2017

Phổ của âm thoại (tương tự)

Tín hiệu tương tự và tín hiệu số

(cid:2) Thể hiện bởi loại dữ liệu được lan truyền (cid:2) Tương tự

(cid:1) Có giá trị liên tục (cid:1) Có nhiều môi trường truyền dẫn: dây đồng, cáp

quang ..

(cid:1) Băng thông của giọng nói từ 100Hz đến 7kHz (cid:1) Băng thông của điện thoại từ 300Hz đến 3400Hz (cid:1) Băng thông của Video 4MHz (cid:2) Số: có 2 hoặc nhiều mức điện áp

45

27/06/2017

Tín hiệu số

3.91

(cid:2) Tín hiệu số đơn

mức: một mức biểu diễn cho một bit. (cid:2) Tín hiệu số đa mức: một mức biểu diễn cho nhiều bit.

Ví dụ 1: tín hiệu số đa mức

3.92

(cid:2) Một tín hiệu số có 8 mức. Cho biết có thể

truyền bao nhiêu bit cho mỗi mức? Giải:

(cid:2) Ta tính số bit theo công thức sau:

Số bit trong một mức = log28 = 3.

(cid:2) Vậy mỗi mức tín hiệu có thể truyền được 3 bit.

46

27/06/2017

Ưu và nhược điểm của tín hiệu số

(cid:2) Rẻ hơn (cid:2) Ít bị ảnh hưởng của nhiễu (cid:2) Suy hao nhiều hơn

(cid:1) Các xung trở nên tròn và nhỏ đi (cid:1) Có thể dẫn tới mất mát thông tin

Dữ liệu và tín hiệu

(cid:2) Thông thường người ta sử dụng tín hiệu số cho dữ liệu số, tín hiệu tương tự cho dữ liệu tương tự (cid:2) Có thể sử dụng tín hiệu tương tự để mang dữ liệu

số: dùng Modem

(cid:2) Có thể sử dụng tín hiệu số để mang dữ liệu tương

tự: Đĩa CD audio

47

27/06/2017

Tín hiệu tuần tự mang dữ liệu tương tự và dữ liệu số

Tín hiệu số mang dữ liệu tương tự và dữ liệu số

48

27/06/2017

Việc truyền tín hiệu tương tự

(cid:2) Tín hiệu tương tự được truyền không cần quan

tâm đến nội dung

(cid:2) Có thể là dữ liệu tương tự hay số (cid:2) Năng lương tín Bị suy giảm theo khoảng cách (cid:2) Có thể sử dụng bộ khuếch đại để bù lại suy hao (cid:2) Khắc phục được suy giảm và không khuếch đại

nhiễu

Việc truyền tín hiệu số

(cid:2) Phải quan tâm đến nội dung (cid:2) Thông tin có thể bị ảnh hưởng của nhiễu, suy giảm

(cid:2) Có thể sử dụng bộ tiếp sức: bộ tiếp sức nhận tín

hiệu, nhận biết các bit, truyền tiếp

(cid:2) Khắc phục được suy giảm và không khuếch đại

nhiễu

49

27/06/2017

Ưu điểm của truyền tín hiệu số

(cid:2) Kỹ thuật số: giá rẻ với kỹ thuật LSI/VLSI (cid:2) Toàn vẹn thông tin: Có thể dùng với khoảng cách

xa trên đường truyền chất lượng thấp

(cid:2) Khả năng sử dụng

(cid:1) Tiết kiệm khi sử dụng các đường băng thông cao (cid:1) Dễ đa nhập (multiplexing) với các kỹ thuật số

(cid:2) Bảo mật: dùng mã hóa (cid:2) Tính thống nhất: Có thể truyền cả dữ liệu tuần tự

và số như nhau

Sai số đường truyền

(cid:2) Tín hiệu nhận có thể khác với tín hiệu truyền (cid:2) Tương tự: Giảm chất lượng tín hiệu (cid:2) Số: các bit sai (cid:2) Nguyên nhân: (cid:1) Suy giảm (cid:1) Méo tín hiệu (cid:1) Nhiễu

50

27/06/2017

Sự suy giảm tín hiệu

(cid:2) Khi một tín hiệu lan truyền qua một môi trường truyền, cường

độ (biên độ) của tín hiệu bị suy giảm (theo khoảng cách)

(cid:2) Tùy thuộc vào môi trường truyền dẫn (cid:2) Độ suy hao đo bằng đơn vị decibel (dB)

(cid:1) Attenuation = 10log10(P2/P1) (dB)

(cid:1) P1: công suất của tín hiệu ngo vao (W) (cid:1) P2: công suất của tin hieu ngo ra (W)

(cid:1) Decibel (dB) là giá trị sai biệt tương đối (cid:1) Công suất suy giảm ½ → độ hao hụt là 3dB (cid:1) Công suất tăng gấp đôi → độ lợi là 3dB

Ví dụ sự suy hao

1. Khi tín hiệu truyền qua môi trường thì công suất

của nó bị giảm còn một nửa, tức là P2 = (1/2)P1. Tính độ suy hao công suất tín hiệu.

2. Khi tín hiệu qua bộ khuếch đại, công suất của nó

tăng lên 10 lần, tức là P2 = 10P1. Tìm độ lợi công suất tín hiệu

3. Độ suy hao của cáp là −0.3 dB/km, Công suất ở đầu sợi cáp là 2 mW. Tìm công suất của tín hiệu sau 5 km?

51

27/06/2017

Méo dạng tín hiệu

(cid:2) Chỉ xảy ra trong môi trường truyền dẫn

hữu tuyến

(cid:2) Vận tốc lan truyền thay đổi theo tần số (cid:1)Vận tốc cao nhất ở gần tần số trung tâm (cid:1)Các thành phần tần số khác nhau sẽ đến đích ở

các thời điểm khác nhau

Nhiễu

(cid:2) Nhiễu là thành phần không mong muốn xuất hiện tại nơi thu có khả năng làm xấu tín hiệu.

52

27/06/2017

Nhiễu: phân loại

(cid:2) Nhiễu nhiệt

(cid:1) do dao động nhiệt của các điện tử trong chất dẫn (cid:1) Khắc phục: dùng máy điều hoà.

(cid:2) Nhiễu điều chế

(cid:1) Tín hiệu nhiễu có tần số là tổng hoặc hiệu tần số của các tín hiệu dùng

chung môi trường truyền

(cid:1) Khắc phục: không dùng các thiết bị tạo điện từ trường trong lúc truyền số

liệu.

(cid:2) Nhiễu xuyên kênh (crosstalk)

(cid:1) Tín hiện từ đường truyền này ảnh hưởng sang các đường truyền khác (cid:1) Khắc phục: dùng dây chống nhiễu như cáp STP

(cid:2) Nhiễu xung

(cid:1) Do các thiết bị công suất, tia chớp… (cid:1) Khắc phục: dùng chống sét, không đóng ngắt các thiết điện trong phòng

truyền số liệu.

Tỉ số tín hiệu trên nhiễu (SNR)

3.106

(cid:2) để đo chất lượng hệ thống. (cid:2) Là tỉ số giữa công suất tín hiệu trên công suất nhiễu. (cid:2) Thường dùng đơn vị dB: SNRdB

53

27/06/2017

Ví dụ về SNR

(cid:2) Công suất tín hiệu là 10 mW và công suất nhiễu là

1µW. Xác định SNR và SNRdB ?

Khả năng của kênh truyền

(cid:2) Tốc độ truyền dữ liệu (Data rate)

(cid:1) Tính bằng bit/giây (cid:1) Tốc độ mà dữ liệu có thể truyền đi

(cid:2) Băng thông

(cid:1) Tính bằng số chu kỳ trong một giây (Hz) (cid:1) Hạn chế bở thiết bị chuyền/nhận và đường truyền (cid:1) Có thể truyền nhiều hơn một bit ứng với mỗi thay đổi

của tín hiệu trên đường truyền.

54

27/06/2017

Định lý Nyquist

(cid:2) Nếu băng thông là B thì tốc độ tín hiệu cao nhất là

2B

(cid:2) C = 2Blog2M

(cid:1) C : tốc độ truyền tín hiệu cực đại (bps) khi kênh truyền

không có nhiễu

(cid:1) B : băng thông của kênh truyền (Hz) (cid:1) M = 2n : số mức tín hiệu

Tốc độ kênh truyền

55

27/06/2017

Bit rate

Dung lượng Shannon

(cid:2) Xét tốc độ truyền, nhiễu và tỷ lệ lỗi (cid:2) Tốc độ càng cao dẫn đến thời gian cho một bit ngắn đi và một xuất hiện của nhiễu sẽ tác động đến nhiều bits. Với một mức nhiễu thì tốc độ truyền càng cao dẫn đến tỷ lệ lỗi càng nhiều.

(cid:2) Signal to Noise ratio:

(cid:1) SNRdb = 10 x log10 (S/N) (dB) (cid:1) SNR = S/N (cid:1) S : công suất tín hiệu (cid:1) N : công suất nhiễu

(cid:2) Dung lượng Shannon

C = B x log2 (1 + SNR) (bps) (cid:1) C : tốc độ truyền t/h cực đại khi kênh truyền không lỗi

56

27/06/2017

HẾT BÀI 3

BÀI 4 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN

Giảng viên: Th.S Nguyễn Anh Vinh

57

27/06/2017

Môi trường truyền dẫn

115

Phân loại

116

58

27/06/2017

Môi trường có định hướng

117

(cid:2) Cung cấp kết nối vật lý từ thiết bị phát với thiết bị thu

(cid:2) Gồm:

(cid:1) Cáp xoắn cặp (twisted-pair)

(cid:1) Cáp đồng trục (coaxial cable)

(cid:1) Cáp quang (optical fiber)

Cáp đồng xoắn cặp: twisted-pair

118

(cid:2) Tách rời (cid:2) Xoắn lại với nhau (cid:2) Thường được bó lại

Insulating outer cover

Multi core

Insulating outer cover

Protective screen (shield)

59

27/06/2017

Khử nhiễu với dây xoắn cặp

119

Đặc tính truyền dẫn của cáp xoắn cặp

120

(cid:2) Tín hiệu tương tự

(cid:2) Rẻ

(cid:1) Cần bộ khuếch đại mỗi 5 km

(cid:2) Dễ dàng khi thao tác làm việc

tới 6 km (cid:2) Tín hiệu số

(cid:2) Tốc độ dữ liệu thấp

(cid:1) Cần bộ lặp mỗi 2 km hoặc 3

km

(cid:2) Tầm ngắn

(cid:2) Khoảng cách giới hạn (cid:2) Thích hợp cho truyền dẫn dữ liệu và thoại: 100Hz đến 5MHz (BW=5MHz).

(cid:2) Tốc độ dữ liệu giới hạn (100

MHz)

(cid:2) Dễ bị nhiễu và tác động của

môi trường ngoài

60

27/06/2017

Nhiễu xuyên kênh đầu cuối

121

(cid:2) Nhiễu tín hiệu từ một đôi dây này với đôi dây khác

(cid:2) Nhiễu xuyên kênh xuất hiện khi tín hiệu được truyền lên đường dây nhiễu trở lại cặp dây nhận tín hiệu (cid:1) Ví dụ: tín hiệu vừa truyền ảnh hưởng đến cặp dây

nhận tín hiệu

Cáp có vỏ bọc và không vỏ bọc

122

(cid:2) Không vỏ bọc giáp UTP (cid:1) Dây Điện thoại bình

thường (cid:1) Rẻ nhất (cid:1) Dễ lắp đặt (cid:1) Dễ bị nhiễu trường điện

từ bên ngoài (cid:2) Vỏ bọc giáp STP

(cid:1) Lớp vỏ bọc ngoài giúp giảm nhiễu và tác động bên ngoài

(cid:1) Đắt hơn (cid:1) Khó lắp đặt (cứng, nặng)

61

27/06/2017

Cáp không vỏ bọc UTP

123

(cid:2) Jack tương tự như

loại dùng trong điện thoại, RJ11 có 4 dây, cáp có 2 đôi dây xoắn

(cid:2) Mạng Lan Jack RJ45 dùng 8 dây dẫn, cáp có 4 đôi dây xoắn.

Cáp đồng trục (Coaxial Cable)

124

(cid:4) Cấu tạo: có 5 lớp được sắp xếp theo trật tự:

o Lớp dẫn điện bên trong (trong cùng) o Lớp cách điện 1 o Lớp dẫn điện bên ngoài o Lớp cách điện 2 o Lớp nhựa bảo phủ để bảo vệ

62

27/06/2017

Ứng dụng cáp đồng trục (Coaxial Cable)

125

(cid:2) Môi trường truyền linh hoạt nhất (cid:2) Cáp truyền hình (dây anten và truyền hình cáp) (cid:2) Truyền dẫn Điện thoại khoảng cách xa (cid:1) FDM – Frequency Division Multiplexing (cid:1) Có thể mang đồng thời 10.000 cuộc gọi

(cid:2) Kết nối các thiết bị khoảng cách gần (cid:2) Mạng cục bộ

Đặc tính truyền dẫn của cáp đồng trục

126

(cid:2) Tín hiệu tượng tự

(cid:1) Cần bộ khuyếch đại sau vài km

(cid:1) Khoảng cách càng ngắn nếu tần số càng cao

(cid:1) Tần số: 800kHz đến 500MHz, Băng thông: 500MHz

(cid:2) Tín hiệu số

(cid:1) Cần bộ lặp mỗi km

(cid:1) Khoảng cách càng ngắn nếu tốc độ dữ liệu càng tăng

63

27/06/2017

Các chuẩn cáp đồng trục RG

127

(cid:2) Phân loại dựa vào kích cỡ dây đồng, lớp cách điện và

lớp bọc ngoài.

(cid:2) Các chuẩn thường gặp:

(cid:1) RG-8: dùng cho thick Ethernet. (cid:1) RG-9: dùng cho thick Ethernet. (cid:1) RG-11: dùng cho thick Ethernet. (cid:1) RG-58: dùng cho thin Ethernet. (cid:1) RG-59: dùng cho TV.

Đầu nối cáp đồng trục

128

(cid:2) T-connector (dùng trong thin Ethernet) dùng kết nối cáp thứ cấp hoặc cáp đến nhiều thiết bị đầu cuối khác nhau.

(cid:2) Terminator dùng trong cấu hình bus, trong đó một cáp dẫn được dùng làm xương sống (backbone) với nhiều thiết bị.

64

27/06/2017

Cáp quang (Optical Fiber)

129

P la s tic P la s tic c o a tin g c o a tin g

S in g le c o re S in g le c o re

O p tic a l c o re O p tic a l c o re

O p tic a l c la d d in g O p tic a l c la d d in g

M u ltic o re M u ltic o re

Phân loại cáp quang

130

65

27/06/2017

Phân loại cáp quang

131

Đầu nối cáp quang

132

(cid:2) Đòi hỏi sự chính xác cao

66

27/06/2017

Cáp quang: ứng dụng

133

(cid:2) Phạm vi triển khai rất đa dạng: LAN (vài km), WAN (hàng

chục km).

(cid:2) Môi trường truyền thích hợp để triển khai các ứng dụng mạng số đa dịch vụ tích hợp băng rộng (Broadband Integrated Services Digital Networks)

(cid:2) Đường trung kế khoảng cách xa (cid:2) Trung kế đô thị (cid:2) Trung kế tổng đài nông thôn (cid:2) Thuê bao

Cáp quang: đặc tính truyền dẫn

134

(cid:2) Tần số 1014 đến 1015 Hz (cid:2) Nguồn phát quang: Light Emitting Diode (LED)

(cid:1) Rẻ (cid:1) Tầm nhiệt độ hoạt động rộng (cid:1) Tuổi thọ cao

(cid:2) Nguồn phát quang: Injection Laser Diode (ILD)

(cid:1) Hiệu quả hơn (cid:1) Tốc độ dữ liệu cao hơn

67

27/06/2017

Ưu nhược điểm của Cáp quang

135

Ưu điểm

Nhược điểm

(cid:2) Dung lượng cao

(cid:1) Tốc độ dữ liệu hàng trăm Gbps

(cid:2) Kích thước và trọng lượng nhỏ

(cid:2) Độ suy hao của tín hiệu trên đường

(cid:2) Giá cả cao (cid:2) Khó Lắp đặt/bảo trì (cid:2) Dễ vỡ do sợi làm bằng thủy tinh

truyền thấp.

(cid:2) Cách ly trường điện từ (Ít bị ảnh hưởng

của nhiễu và môi trường xung quanh)

(cid:2) Khoảng cách giữa các bộ lặp xa

(cid:2) Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào

khoảng 10-9 → 10-12

So sánh các loại cáp

136

68

27/06/2017

Truyền bằng sóng vô tuyến

(cid:2) Truyền và nhận bởi sóng vô tuyến trong không gian

thông qua anten

(cid:2) Có hướng

(cid:1) Chùm định hướng (focused beam) (cid:1) Đòi hỏi sự canh chỉnh hướng cẩn thận

(cid:2) Vô hướng

(cid:1) Tín hiệu lan truyền theo mọi hướng (cid:1) Có thể được nhận bởi nhiều anten

Các tần số vô tuyến (Frequencies in wireless transmission)

(cid:2) 2 GHz đến 40 GHz

(cid:1) Sóng viba (microwave) (cid:1) Định hướng cao (cid:1) Point-to-point (cid:1) Vệ tinh (satelite) (cid:2) 30 MHz đến 1 GHz

(cid:1) Mọi hướng (cid:1) radio

(cid:2) 3 x 1011 đến 2 x 1014 Hz

(cid:1) Hồng ngoại (infrared) (cid:1) Cục bộ (cid:1) Sử dụng point-to-point & multipoint như 1 phòng

69

27/06/2017

Đường truyền vô tuyến

(cid:1) Khắc phục những khó khăn về địa lý khi

triển khai hệ thống

(cid:1) Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền (BER – Bit error) thay đổi tùy theo hệ thống được triển khai. Ví dụ: BER của vệ tinh ~ 10-10

(cid:1) Tốc độ truyền thông tin đạt được thay đổi từ

vài Mbps đến hàng trăm Mbps

(cid:1) Phạm vi triển khai đa dạng: LAN (vài km),

WAN (hàng chục km)

(cid:1) Chi phí để triển khai hệ thống ban đầu rất

cao

Phương pháp truyền không dây

140

(cid:2) Sóng mặt đất (Ground Wave) (cid:2) Sóng bầu trời (Sky Wave) (cid:2) Đường thẳng (Line-of-sight)

70

27/06/2017

Phương pháp truyền không dây

141

(cid:2) Sóng mặt đất (Ground Wave) (cid:1) Dọc theo đường bao trái đất (cid:1) < 2MHz (frequencies) (cid:1) AM radio

(cid:2) Sóng bầu trời (Sky Wave)

(cid:1) Radio nghiệp dư, dịch vụ toàn cầu BBC, VOA (cid:1) Tín hiệu phản xạ từ tầng điện ly

(cid:2) Đường thẳng (Line-of-sight)

(cid:1) Khoảng trên 30 MHz (cid:1) Có thể xa hơn đường thẳng quang học do có phản xạ

Băng tần và ứng dụng

142

71

27/06/2017

Truyền dẫn không dây

143

Sóng radio

144

(cid:2) Tần số 30 MHz – 1GHz

(cid:2) Sóng Truyền theo đường

thẳng và có thể xuyên

tường

(cid:2) Dùng anten đẳng hướng

(cid:2) Ứng dụng:

(cid:1) Phát thanh FM

(cid:1) Truyền hình UHF và VHF

72

Sóng viba

27/06/2017

145

(cid:2) 2 GHz đến 40 GHz (cid:2) Là Sóng truyền thẳng dùng anten đơn hướng (cid:2) Cự ly truyền phụ thuộc rất lớn vào chiều cao anten, nhằm tránh được các chướng ngại vật. (cid:2) Thiết bị phát và thiết bị thu dùng tần số khác

nhau khi truyền tin hai chiều (unicast)

(cid:2) Dùng bộ tiếp vận (repeater) để tăng cự ly của vi

ba mặt đất

(cid:2) Ứng dụng: điện thoại di động, mạng vệ tinh, LAN

không dây

Sóng viba mặt đất (Terrestrial Microwave)

(cid:2) Chảo parabol (cid:2) Chùm sóng định hướng theo đường ngắm (line of

sight)

(cid:2) Viễn thông khoảng cách xa

(cid:1) Thay thế cho cáp đồng trục (cần ít bộ

amplifier/repeater, nhưng phải nằm trên đường thẳng)

(cid:2) Tần số càng cao thì tốc độ dữ liệu càng cao

73

27/06/2017

Sóng viba

147

148

74

27/06/2017

149

150

75

27/06/2017

151

Vô tuyến: sóng vệ tinh (satellite)

(cid:2) Vệ tinh là trạm trung chuyển

(cid:2) Vệ tinh nhận trên một tần số, khuếch đại (lặp

lại tín hiệu) và phát trên một tần số khác

(cid:2) Cần quỹ đạo địa tĩnh

(cid:1) Cao 35.863 km

76

27/06/2017

Satellite

(cid:2) Những ứng dụng quan trọng

(cid:1) Television distribution (cid:1) Long-distance telephone transmission (cid:1) Private business networks (cid:1) Global positioning

Truyền vệ tinh Point-to-Point

77

27/06/2017

Truyền vệ tinh đa điểm (Multipoint)

Sóng hồng ngoại (Infrared)

156

(cid:2) Điều chế bằng không liên kết dùng sóng hồng

ngoại

(cid:2) Truyền theo đường thẳng (hoặc phản xạ) (cid:2) Không xuyên tường được (cid:2) Ứng dụng: Bộ điều khiển TV từ xa, cổng điều

khiển bằng hồng ngoại (IRD port)

78

27/06/2017

157

HẾT BÀI 4

BÀI 5 KỸ THUẬT MÃ HÓA TÍN HIỆU

Giảng viên: Th.S Nguyễn Anh Vinh

79

27/06/2017

Nội dung

159

(cid:2) DỮ LIỆU SỐ, TÍN HIỆU SỐ (cid:2) DỮ LIỆU SỐ, TÍN HIỆU TƯƠNG TỰ (cid:2) DỮ LIỆU TƯƠNG TỰ, TÍN HIỆU SỐ (cid:2) DỮ LIỆU TƯƠNG TỰ, TÍN HIỆU TƯƠNG TỰ

Chuyển dữ liệu số thành tín hiệu số

4.160

(cid:2) Là phương pháp biểu diễn dữ liệu số bằng tín hiệu số. (cid:2) Ví dụ: truyền dữ liệu từ máy tính sang máy in (cid:2) Có 3 loại: unipolar (Mã đơn cực), polar (Mã có cực),

bipolar (Mã lưỡng cực)

80

27/06/2017

Mã đơn cực

4.161

(cid:2) Là dạng mã hóa đơn

(cid:2) Ưu điểm : đơn giản

giản nhất

và chi phí thấp.

(cid:2) Khuyết điểm:

(cid:1) Thành phần DC: tạo

(cid:2) Một mức điện áp biểu thị cho bit ‘0’ và một mức điện áp khác biểu thị cho bit ‘1’.

ra thành phần điện áp DC trên đường truyền (cid:8) không thể đi xuyên qua môi trường truyền.

(cid:1) Khả năng đồng bộ kém khi tín hiệu truyền có giá trị không thay đổi.

Mã có cực

4.162

(cid:2) Dùng hai mức điện áp: một mức dương và một mức âm, nhằm giảm thành phần DC.

(cid:2) Có 3 loại: (cid:1) NRZ:

(cid:1) NRZ-L (nonreturn to zero–level: Cổng COM RS232) (cid:1) NRZ–I (nonreturn to zero – invert)

(cid:1) RZ (return to zero) (cid:1) Biphase:

(cid:1) Manchester (ethernet LAN) (cid:1) Manchester vi sai (Token Ring LAN)

81

27/06/2017

NRZ

4.163

NRZ – L (Cổng COM RS232)

NRZ – I

(cid:2) Gặp bit ‘1’ (cid:8) đảo cực điện

áp trước đó.

(cid:2) Bit ‘0’(cid:8)+V, Bit ‘1’ (cid:8) -V (cid:2) Thành phần DC giảm

hơn so với mã đơn cực.

(cid:2) Gặp bit ‘0’ (cid:8) giữ nguyên cực điện áp trước đó. (cid:2) Đồng bộ tốt hơn NRZ – L.

(cid:2) Đồng bộ kém

RZ

4.164

(cid:2) Bit ‘0’: Nửa chu kỳ đầu là –V, nửa chu kỳ sau là 0V (cid:2) Bit ‘1’: Nửa chu kỳ đầu là +V, nửa chu kỳ sau là

0V

(cid:2) Đồng bộ tốt khi gặp chuỗi bit không đổi. (cid:2) Cần băng thông rộng hơn vì có 3 mức điện áp.

82

27/06/2017

BiPhase (lưỡng pha)

4.165

(cid:2) Có 2 mức +V và -V trong 1 bit. (cid:2) Thành phần DC bằng 0. (cid:2) Đồng bộ hóa tốt. (cid:2) Manchester: Dùng trong IEEE 802.3

(cid:1) Bit ‘0’: Nửa chu kỳ đầu là +V và nửa chu kỳ sau là –V (cid:1) Bit ‘1’: Nửa chu kỳ đầu là –V và nửa chu kỳ sau là +V

(cid:2) Manchester vi sai:

(cid:1) Gặp bit ‘0’: đảo cực. (cid:1) Gặp bit ‘1’: giữ nguyên cực. (cid:1) Luôn có thay đổi điện áp tại giữa chu kỳ bit.

Ưu và nhược điểm của Biphase

166

(cid:2) Nhược điểm

(cid:1) Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1 bit và có thể có

tới 2

(cid:1) Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ (cid:1) Cần nhiều băng thông hơn

(cid:2) Ưu điểm

(cid:1) Đồng bộ dựa vào sự thay đổi ở giữa thời khoảng bit (cid:1) Không có thành phần một chiều (cid:1) Phát hiện lỗi tốt

83

27/06/2017

BIPOLAR (Lưỡng cực)

4.167

(cid:2) Dùng ba mức điện áp: +V, -V và 0 (cid:2) Gồm:

(cid:1) AMI (Alternate Mark Inversion) (cid:1) B8ZS (Bipolar 8- Zero Substitution) (cid:1) HDB3 (High-Density Bipolar)

AMI

4.168

(cid:2) Bit ‘0’: 0 Volt. (cid:2) Bit ‘1’: -V hoặc + V luân phiên (cid:2) Triệt tiêu thành phần DC (cid:2) Đồng bộ tốt cho chuỗi chứa nhiều bit “1” liên tiếp (cid:2) Dễ mất đồng bộ khi có nhiều bit “0” liên tiếp

84

27/06/2017

Pseudoternary

169

(cid:2) 1 được biểu diễn bằng không có tín hiệu (cid:2) 0 được biểu diễn bằng xung dương âm xen kẽ

nhau

B8ZS

4.170

(cid:2) Bit ‘1’(cid:8) -V hoặc + V luân phiên, đảo cực điện áp trước đó (cid:2) Bit ‘0’ (cid:8) đếm số bit ‘0’ liên tiếp:

(cid:1) Nếu không đủ 8 bit ‘0’ liên tiếp (cid:8) 0 Volt. (cid:1) Nếu đủ 8 bit 0 liên tiếp, thì:

+ 00000000 (cid:8) + 000 + - 0 - + (+(cid:8) +V; - (cid:8) -V) - 00000000 (cid:8) - 000 - + 0 +- (+(cid:8) +V; - (cid:8) -V)

85

27/06/2017

HDB3

4.171

(cid:2) Bit 1(cid:8) -V hoặc + V luân phiên, đảo cực điện áp trước đó (cid:2) Bit 0 (cid:8) đếm số bit 0

Nếu không là 4 bit ‘0’ liên tiếp (cid:8) 0 Volt. Nếu là 4 bit ‘0’ liên tiếp (cid:8) tính tổng số xung (+ hoặc -) Là số lẻ: +0000 (cid:8) +000+

(cid:2)

-0000 (cid:8) -000-

Là số chẵn: +0000 (cid:8) +-00- -0000 (cid:8) -+00+

Hạn chế của BiPolar

172

(cid:2) Không hiệu quả bằng NRZ

(cid:1) Mỗi phần tử tín hiệu chỉ biểu diễn 1 bit (cid:1) Hệ thống 3 mức có thể biểu diễn log23 = 1.58 bit (cid:1) Bộ thu phải có khả năng phân biệt 3 mức điện áp (cid:2) Cần thêm khoảng 3dB công suất để đạt được cùng

xác suất bit lỗi

86

27/06/2017

Ví dụ

4.173

(cid:2) Cho 1 chuỗi nhị phân 10 bit ‘0’ liên tiếp, hãy biểu diễn chuỗi bit này dưới dạng các mã Unipolar, NRZ-I, NRZ-L, RZ, Manchester, Manchester vi sai, AMI, B8ZS, HDB3. Biết điện áp trước 10 bit này là dương và số bit 1 là số chẵn.

Ví dụ

4.174

87

Chuyển Dữ liệu số thành tín hiệu tương tự (Điều chế số)

27/06/2017

175

(cid:2) Điều chế số: quá trình thay đổi một trong các đặc

tính (Biên độ, Tần số, Pha) của tín hiệu sóng mang (điều hoà, sin) theo thông tin của tín hiệu số (1 và 0).

(cid:2) Ứng dụng: Truyền dữ liệu từ một thiết bị số A

sang một thiết bị số B dùng đường dây điện thoại (300Hz → 3400Hz), vô tuyến hoặc khoảng cách truyền xa.

(cid:2) Dây điện thoại: mang tín hiệu tương tự (cid:8) chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự dùng thiết bị MODEM (MOdulator -DEModulator).

Các kỹ thuật điều biến

176

(cid:2) Điều biên: Amplitude- Shift Keying (ASK) (cid:2) Điều tần: Frequency- Shift Keying (FSK) (cid:2) Điều pha: Phase-Shift

Keying (PSK)

(cid:2) Điều pha, biên độ:

quadrature amplitude modulation (QAM)

88

Tốc độ bit, tốc độ baud, sóng mang

27/06/2017

177

(cid:2) Tốc độ bit (Rbit): số bit truyền trong một giây

(bps: bit per second)

(cid:2) Tốc độ baud (Rbaud=Nbaud): số đơn vị tín hiệu

truyền trong một giây (baud/s) (cid:1) xác định băng thông cần thiết để truyền tín hiệu.

(cid:2) Rbit= Rbaud x n (cid:2) Tín hiệu sóng mang (Carrier signal) có tần số cao, dạng sóng sin, điều hoà để làm nền cho tín hiệu mang tin

Tốc độ bit, tốc độ baud

178

89

27/06/2017

Điều biên (ASK)

179

(cid:2) Là quá trình các bit ‘1’ và ‘0’ làm thay đổi biên

độ của tín hiệu sóng mang (tần số và pha không thay đổi)

(cid:2) Dễ bị ảnh hưởng bởi nhiễu biên độ (do điện áp

thay đổi)

(cid:2) Chỉ phù hợp trong truyền số liệu tốc độ thấp

(~1200bps trên kênh truyền thoại)

(cid:2) được dùng trong cáp quang

ASK

180

90

27/06/2017

Băng thông của ASK

181

(cid:4) Băng thông tối thiểu để truyền tín hiệu ASK bằng tốc độ baud (1 hướng - trên đường dây)

Băng thông hệ thống

182

91

27/06/2017

Binary Frequency-Shift Keying (BFSK)

183

(cid:2) Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương

ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0.

(cid:2) Ít lỗi hơn so với ASK (cid:2) Được sử dụng truyền dữ liệu tốc độ 1200bps hay

thấp hơn trên mạng điện thoại

(cid:2) Có thể dùng tần số cao (3-30MHz) để truyền trên

sóng radio hoặc cáp đồng trục

Binary Frequency-Shift Keying (BFSK)

184

92

27/06/2017

Băng thông của FSK

185

(cid:2) Phổ FSK: gồm phổ ASK tập trung quanh 2 tần

số: fC1 (bit 0) và fC2 (bit 1).

Điều pha (PSK)

186

(cid:2) Sử dụng một tần số sóng mang và thay đổi pha

của sóng mang này dùng 1 hoặc nhiều bit

93

27/06/2017

Điều pha hai pha (Binary PSK)

187

4-PSK – QPSK (Q – Quadrature)

188

(cid:2) 4 pha, 1 pha (Mỗi thành phần tín hiệu) thể hiện 2

bit

(cid:2) Có thể sử dụng tới 8 góc và nhiều hơn 1 biên độ (cid:2) Modem tốc độ 9600bps sử dụng 12 góc, 4 trong

đó có 2 biên độ.

94

27/06/2017

Điều pha 4 pha (PSK)

189

Băng thông của BPSK, QPSK

190

(cid:2) Băng thông BPSK, QPSK giống băng thông

ASK = tốc độ baud

95

27/06/2017

So sánh ASK, PSK, FSK

191

(cid:2) Băng thông

(cid:1) Băng thông ASK và PSK liên quan trực tiếp với tốc độ

bit

(cid:1) Băng thông FSK có quan hệ với tốc độ dữ liệu đối với các tần số thấp, có quan hệ với độ dịch chuyển của các tần số điều chế đối với tần số cao

(cid:2) Tỉ lệ lỗi của PSK và QPSK cao hơn khoảng 3dB so

với ASK và FSK

So sánh ASK, PSK, FSK

192

96

27/06/2017

Quadrature Amplitude Modulation (QAM)

193

(cid:2) QAM được dùng trong ADSL và một số hệ thống

không dây

(cid:2) Kết hợp giữa ASK và PSK (cid:2) Gởi đồng thời 2 tín hiệu khác nhau cùng tần số mang (cid:1) Dùng 2 bản sao của sóng mang, một cái được dịch đi 90¨ (cid:1) Mỗi sóng mang là ASK đã được điều chế (cid:1) 2 tín hiệu độc lập trên cùng môi trường (cid:1) Giải điều chế và kết hợp cho dữ liệu nhị phân ban đầu

QAM

194

97

27/06/2017

Chuyển Dữ liệu tương tự thành tín hiệu số

195

(cid:2) Tín hiệu số có chất lượng tốt hơn tín hiệu tương tự (ít nhiễu hơn, dễ khôi phục, sửa lỗi và khuếch đại)

(cid:2) Dùng để truyền dữ liệu tương tự trên mạng truyền tín

hiệu số

(cid:2) Dữ liệu số có thể sử dụng bởi các loại mã khác hơn

truyền dùng NRZ-L.

(cid:2) Thiết bị: CODEC (COder-DECoder) (cid:2) Kỹ thuật

(cid:1) Điều chế xung mã: Pulse Code Modulation (PCM) (cid:1) Điều chế Delta: Delta Modulation (DM)

PCM

(cid:2) PCM gồm 3 bước

(cid:1) Lấy mẫu (Sampling) (cid:1) Lượng tử hóa (Quantization) (cid:1) Mã hóa nhị phân (Binary encoding)

(cid:2) PCM được dùng trong truyền dẫn T-line trong hệ thống Bắc Mỹ, E -line trong hệ thống Châu Âu.

4.196

98

27/06/2017

PCM encoder

197

(cid:2) Trước khi lấy mẫu, lọc tín hiệu giới hạn băng tần số (cid:2) Lọc phải đảm bảo không làm méo tín hiệu

Lấy mẫu

(cid:2) Tín hiệu tương tự được lấy mẫu sau mỗi TS giây. (cid:2) Ts chu kỳ lấy mẫu, fs = 1/Ts tốc độ (tần số) lấy

mẫu

(cid:2) Có 3 phương pháp (cid:1) Lý tưởng (Ideal) (cid:1) Tự nhiên (Natural) (cid:1) Đỉnh phẳng (Flattop)

(cid:2) Tín hiệu ngõ ra là PAM (pulse amplitude

modulation): tín hiệu rời rạc có nhiều mức biên độ.

4.198

99

27/06/2017

Lấy mẫu

199

(cid:2) Theo định lý Nyquist, tốc độ lấy mẫu phải lớn

hơn hoặc bằng hai lần tần số cao nhất của tín hiệu : fs >=2 fmax

Lượng tử và mã hóa

200

L : số lượng mức Độ cao mức: ∆ = (max - min)/L Số bít mã hóa: nb = log2 L

100

27/06/2017

Điều chế Delta (DM)

201

(cid:2) Tín hiệu tương tự được xấp xỉ bởi hàm bậc thang

Hiệu suất của điều chế

202

(cid:2) Để tái tạo tiếng nói tốt

(cid:1) PCM - 128 mức (7 bit) quatization levels (cid:1) Băng thông thoại 4KHz (cid:1) Cần 8000 samples x 7 = 56Kbps (data rate) đối với

PCM

(cid:2) Kỹ thuật nén dữ liệu có thể cải thiện thêm

(cid:1) Ví dụ: kỹ thuật mã xen khung (interframe coding) cho

video

101

27/06/2017

Chuyển Dữ liệu tương tự thành tín hiệu tương tự

203

(cid:2) Lý do điều biến

(cid:1) Dùng để điều chế dữ liệu tương tự: thay đổi tần số

truyền (tần số cao hơn truyền dẫn tốt hơn)

(cid:1) Dùng cho frequency division multiplexing

(cid:2) Kỹ thuật

(cid:1) Điều chế biên: Amplitude Modulation (AM) (cid:1) Điều chế tần số: Frequency Modulation (FM) (cid:1) Điều chế pha: Phase Modulation (PM)

Điều chế biên (AM)

204

M(f)

B

f

Discrete carrier term

M(f)

Lower sideband

Upper sideband

f

fc – B

fc

fc + B

102

27/06/2017

Băng thông của tín hiệu AM

205

(cid:2) Ví dụ: Băng thông của tín hiệu thoại là 5 KHz (cid:8) các đài phát thanh AM cần băng thông tối đa là 10 KHz.

Điều chế tần số (FM)

206

103

27/06/2017

207

HẾT BÀI 5

BÀI 6 KỸ THUẬT TRUYỀN DỮ LIỆU SỐ

Giảng viên: Th.S Nguyễn Anh Vinh

104

27/06/2017

209

TRUYỀN DỮ LIỆU SỐ:

GIAO DIỆN VÀ MODEM

Truyền song song

210

(cid:2) Truyền một lúc nhiều bit, mỗi bit đi trên một

đường dây

(cid:2) Ưu điểm: Tốc độ nhanh. (cid:2) Khuyết điểm: Chi phí cáp lớn khi truyền khoảng cách xa (cid:8) thích hợp cự ly ngắn

105

27/06/2017

Cấu trúc kênh truyền

211

(cid:2) Truyền lần lượt từng bit, chỉ sử

dụng một dây

(cid:2) Ưu điểm:

(cid:1) Chỉ cần một kênh truyền (1 dây) (cid:8) giảm giá thành và chi phí vận hành. (cid:2) Khuyết điểm:

(cid:1) Cần chuyển đổi nối tiếp (cid:8) song song và song song (cid:8) nối tiếp. (cid:1) Tốc độ truyền chậm hơn truyền

song song.

(cid:2) Phân loại: 2 loại

(cid:1) Truyền nối tiếp không đồng bộ (asynchronous transmission)

(cid:1) Truyền nối tiếp đồng bộ.

(synchronous transmission)

Truyền nối tiếp bất đồng bộ (cấp độ byte)

212

(cid:2) Cần một bit start (0) tại đầu bản tin, một hay nhiều bit stop (1) ở cuối bản tin và tồn tại khoảng trống giữa các byte .

106

Truyền nối tiếp bất đồng bộ (cấp độ byte)

27/06/2017

213

(cid:2) Ưu điểm: Đơn giản, chi phí truyền thấp, hiệu quả tương đối cao (Hiệu suất truyền = số bit dữ liệu / tổng số bit truyền)

(cid:2) Khuyết điểm: thời gian truyền chậm vì có các

bit start và bit stop, khoảng trống

(cid:2) Là một chọn lựa tối ưu trường hợp truyền với

tốc độ thấp (cid:1) truyền giữa bàn phím và máy tính

Truyền nối tiếp đồng bộ

214

(cid:2) Các luồng bit được tổ hợp thành những khung (frame)

lớn hơn nhiều byte.

(cid:2) Không tồn tại khoảng trống giữa các Byte. (cid:2) Máy thu có nhiệm vụ nhóm các bit thành Byte. (Đồng

bộ bit và đồng bộ byte)

107

27/06/2017

Truyền nối tiếp đồng bộ

215

(cid:2) Ưu điểm: Tốc độ truyền nhanh hơn bất đồng bộ.

(cid:1) Byte tạo tín hiệu đồng bộ thường được thực hiện

trong lớp kết nối dữ liệu.

(cid:2) Khuyết điểm: Cần giải quyết bài toán đồng bộ một cách

tối ưu.

(cid:2) Hiệu suất truyền: 1

(cid:1) Thường dùng trong truyền dẫn tốc độ cao như truyền

dữ liệu giữa các thiết bị số

Giao tiếp DTE-DCE

216

(cid:2) Thiết bị xử lý dữ liệu (DTE) thường không có các

phương tiện phát dữ liệu

(cid:2) Cần một thiết bị giao tiếp (DCE) – ví dụ: modem,

NIC, …

(cid:2) DCE phát các bit dữ liệu trên môi trường truyền dẫn, DCE trao đổi dữ liệu và thông tin điều khiển với DTE (cid:1) Được thực hiện thông qua mạch trao đổi (cid:1) Cần một chuẩn giao tiếp rõ ràng

108

27/06/2017

Mô hình giao tiếp DTE-DCE

217

Các đặc tả của giao tiếp

218

(cid:2) Cơ học

(cid:1) Các đầu nối

(cid:2) Điện

(cid:1) Điện áp, thời gian, mã

(cid:2) Hoạt động

(cid:1) Dữ liệu, điều khiển, định thời gian, tiếp đất

(cid:2) Thủ tục

(cid:1) Chuỗi liên tiết các sự kiện

109

27/06/2017

Chuẩn V.24/EIA–232–F

219

(cid:2) Các đặc tính về cơ

(cid:1) Dùng cáp 25 sợi (DB-25), cáp 9 sợi (DB-9) (cid:1) Chiều dài không quá 15 mét (50 feet).

Chuẩn V.24/EIA–232–F

220

(cid:2) Các đặc tính về điện

110

27/06/2017

Chuẩn V.24/EIA–232–F

221

(cid:2) Điều khiển và định thời (đồng bộ):

(cid:4) Tín hiệu OFF<-3V và ON> +3V (cid:4) tốc độ tối đa là 20 Kbps

Chuẩn V.24/EIA–232–F

222

(cid:2) Các chức năng chính:

(cid:1) Có hai dạng DB-25 và DB-9

111

27/06/2017

DB-25 (thiết bị DTE)

223

DB-9 (thiết bị DTE)

224

112

27/06/2017

DTE1 sang thiết bị DTE2 dùng chuẩn EIA-232 (RS232) – DB9

225

(cid:2) Kiểu truyền bất đồng bộ song công qua mạng.

Chuẩn giao tiếp EIA RS–232C

226

DTR

Data Terminal Ready

DTR on DSR on

DTR on DSR on

DSR

Data Set Ready

number

DCD on

DCD

Data Carrier Detect

RI

Ring Indicator

RI on RTS on CTS on TxD RTS off CTS off

RxD on DCD off RTS on CTS on

DCD on

RTS

Request To Send

TxD on

CTS

Clear To Send

Carrier Off

RTS off CTS off

RxD on RTS off CTS off

TxD

Transmitted Data

RxD

Received Data

DCD off DTR off DSR off

DCD off DTR off DSR off

Time

113

Cấu hình dây dẫn kết nối DTE ↔ DTE

27/06/2017

227

(cid:2) Truyền trực tiếp dữ liệu giữa hai thiết bị DTE

dưới 15m.

MODEM

228

114

27/06/2017

MODEM

229

Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network)

230

(cid:2) Mạng đấu nối theo công nghệ số từ thuê bao chủ gọi và xử lý tất cả các loại dịch vụ thoại và phi thoại.

(cid:2) Truyền thông tin thoại (phone), số liệu (data) và

hình ảnh (video) chung trên đường dây điện thoại với tốc độ tối đa 128 Kbps và chất lượng tốt.

115

27/06/2017

Cấu hình mạng ISDN

231

232

TRUYỀN DỮ LIỆU SỐ:

PHÁT HiỆN VÀ SỬA LỖI

116

27/06/2017

Nội dung

233

(cid:2) Dẫn nhập (cid:2) Mã phát hiện lỗi

(cid:1) Nguyên lý phát hiện lỗi (cid:1) Kỹ thuật VRC (cid:1) Kỹ thuật LRC (cid:1) Kỹ thuật CRC (cid:1) Checksum

(cid:2) Mã sửa lỗi

(cid:1) Cơ chế mã sửa lỗi (cid:1) Khoảng cách Hamming (cid:1) Khoảng cách Hamming tối thiểu (cid:1) Mã Hamming (7,4)

Các kiểu lỗi

234

(cid:2) lỗi bit đơn và lỗi chùm (cid:2) Định nghĩa: Một lỗi xuất hiện khi có một bit bị thay

đổi giữa truyền và nhận

(cid:2) Lỗi bit đơn

(cid:1) Một bit bị thay đổi (cid:1) Các bit bên cạnh không đổi

117

27/06/2017

Lỗi chùm (burst error)

235

(cid:2) Lỗi ở 2 hoặc nhiều bit trong đơn vị dữ liệu. (cid:2) Do nhiễu xung (cid:2) Làm suy giảm trong truyền không dây (cid:2) Tác động càng lớn khi tốc độ đường truyền càng cao

Phát hiện lỗi

236

(cid:2) Thêm các thông tin phụ vào trong bản tin chỉ

nhằm mục đích giúp kiểm tra lỗi.

(cid:2) Mã thừa sẽ được loại bỏ sau khi đã xác định xong

độ chính xác của quá trình truyền.

118

27/06/2017

Kỹ thuật phát hiện lỗi

237

VRC (kiểm tra chẵn/lẻ)

238

(cid:2) Một bit thừa được gắn thêm vào các đơn vị dữ liệu sao cho

tổng số bit ‘1’ trong đơn vị dữ liệu là một số chẵn.

(cid:2) VRC có thể phát hiện lỗi 1 bit. (cid:2) Nếu dữ liệu nhận có chẵn số bit 1 thì lỗi không phát hiện ra.

119

27/06/2017

VRC (kiểm tra chẵn/lẻ): ví dụ

239

(cid:2) Dữ liệu cần gởi: 1100001 (mã ASCII của “a”) (cid:2) Máy phát thêm 1 bit 1 vào cuối vì dữ liệu gởi có tổng

số bit 1 là 3 (lẻ)

(cid:2) Dữ liệu truyền: 11000011 (cid:2) Máy thu kiểm tra dữ liệu nhận:

(cid:1) Nếu có tổng số bit 1 là số chẵn thì chấp nhận. (cid:1) Nếu có tổng số bit 1 là số lẻ thì loại toàn đơn vị dữ liệu.

LRC (longitudinal redundancy check)

240

(cid:2) Kiểm tra một khối bit. Khối bit được sắp xếp thành bảng

(hàng và cột).

(cid:2) LCR cho phép phát hiện lỗi chùm. (cid:2) Khi hai (số chẵn) bit cùng sai ở các vị trí giống nhau trong

một đơn vị dữ liệu thì LRC không phát hiện được.

(cid:2) Máy phát:

120

27/06/2017

LRC (longitudinal redundancy check)

241

(cid:2) Máy thu: Nếu LRC bên thu là zêrô thì dữ liệu

đúng. Ngươc lại dữ liệu bị sai.

CRC

242

(cid:2) Kiểm tra dư thừa tuần hoàn, còn gọi là mã vòng.

121

27/06/2017

Các bước thực hiện

243

1) Xác định số chia (divisor) P gồm n+1 bit

2)

3)

4)

Thêm n bit 0 vào cuối chuỗi dữ liệu rồi chia (modulo 2) cho số chia. FCS (Frame Check Sequence) chính là phần dư (gồm n bit) của phép chia. Thêm FSC vào cuối chuỗi dữ liệu và chuyển chuỗi bit có được tới thiết bị nhận. Thiết bị nhận chia chuỗi bit nhận được cho số chia. Nếu số dư bằng 0 thì dữ liệu không bị lỗi khi truyền.

Số học modulo 2

244

(cid:2) Phép cộng, phép trừ không nhớ: Phép XOR từng bit

(cid:2) Phép nhân không nhớ: phép AND từng bít

(cid:2) Nhân X với 2n là thêm n bit

0 vào sau X

(cid:2) Chia X (n bit) cho A (có m bit, m

122

27/06/2017

Ví dụ

245

(cid:2) Dữ liệu: D = 1010001101 (cid:2) Số chia: P = 110101 (cid:2) Xác định FSC và chuỗi bit

gửi đi S?

(cid:2) Giải: (cid:2) FSC = 01110 (cid:2) S = 101000110101110

CRC có khả năng phát hiện

246

(cid:2) Lỗi chùm với số bit là lẻ (cid:2) Bất kỳ lỗi chùm có độ dài nhỏ hơn hay bằng độ

dài số chia.

(cid:2) Hầu hết lỗi chùm có độ dài lơn hơn độ dài số chia. (cid:2) Hiệu suất của mã vòng phụ thuộc vào việc chọn số

chia.

123

27/06/2017

CRC –dùng đa thức

247

Checksum: kiểm tra tổng

248

(cid:2) Cũng dùng bit dư thừa để kiểm tra lỗi, đang dần

được thay thế bằng CRC.

(cid:2) Dữ liệu: (7, 11, 12, 0, 6) (cid:2) Máy phát gửi: (7, 11, 12, 0, 6,-36)

(cid:1) với -36 = -(7 + 11 + 12 + 0 + 6): checksum (phần bù

của tổng)

(cid:2) Máy thu: cộng tất cả các số nhận được, quyết định:

(cid:1) Không có lỗi, nếu tổng bằng 0 (cid:1) Có lỗi, nếu tổng khác 0

124

27/06/2017

Sửa lỗi

249

(cid:2) Sửa lỗi được phát hiện bằng cách yêu cầu máy

phát gửi lại khối dữ liệu (cid:1) Hiệu quả trong mạng máy tính (giao thức TCP) (cid:1) Không thích hợp trong mạng không dây

(cid:1) Vì có tỉ lệ lỗi bit cao (cid:8) phải truyền lại nhiều gói tin (cid:1) Gây ra trễ lớn (vd đường truyền vệ tinh)

(cid:2) Sửa lỗi dựa vào dữ liệu nhận được tại máy thu.

Cơ chế sửa lỗi

250

125

27/06/2017

Cơ chế sửa lỗi

251

(cid:2) Máy phát:

(cid:1) Chuyển khối dữ liệu k bit thành từ mã (codeword) có kích thước n bit (n>k) dùng bộ sửa lỗi chuyển tiếp (FEC)

(cid:1) Truyền từ mã

(cid:2) Máy thu: từ mã có thể có lỗi bit bên trong

(cid:1) Dùng bộ giải mã FEC kiểm tra:

(cid:1) Nếu không có lỗi, trích xuất khối dữ liệu ban đầu (cid:1) Một vài mẫu lỗi có thể được phát hiện và sửa lỗi (cid:1) Một vài mẫu lỗi có thể được phát hiện nhưng không sửa

được

(cid:1) Một vài mẫu lỗi có thể không được phát hiện (ít xảy ra)

Ví dụ

252

(cid:2) Thêm 3 bit dư thừa vào Dữ liệu: 2 bit tạo thành từ mã

5 bit.

(cid:2) Dữ liệu nhận: 01001 (cid:2) Từ mã hợp lệ trong bảng: 01001 (cid:8) dữ liệu gửi: 01

126

27/06/2017

Khoảng cách Hamming

253

(cid:2) d(C1,C2) là số bit sai biệt giữa chuỗi C1 và chuỗi

C2 (cid:2) ví dụ: (cid:1)

(cid:1)

C1 = 10001001 C2 = 10110001 (cid:1) C1 XOR C2 = 00111000 (cid:1) d(C1, C2) = 3

Khoảng cách Hamming tối thiểu

254

(cid:2) dmin: Khoảng cách Hamming nhỏ nhất giữa tất cả các cặp từ

mã hợp lệ của mã đó

(cid:2) Nếu dmin = s + 1 thì mã có thể phát hiện lỗi chùm tối đa s bit (cid:2) Nếu dmin = 2s + 1 thì mã có thể sửa lỗi chùm tối đa s bit

127

27/06/2017

Ví dụ

255

(cid:2) Bộ mã có thể phát hiện lỗi 2 bit và sửa lỗi 1 bit vì

có dmin = 3

Mã Hamming (7,4)

256

(cid:2) Sửa được lỗi 1 bit trên chuỗi 7 bit (cid:2) Phát hiện được lỗi bit đơn và các lỗi chùm 2 bit

trên chuỗi dữ liệu 7 bit.

(cid:2) Dùng Ma trận mã hóa (He), Ma trận giải mã (Hd)

128

27/06/2017

Cơ chế hoạt động

257

(cid:2) Máy phát:

(cid:1) Chia dữ liệu thành

chuỗi 4

(cid:1) viết thành dạng cột và nhân modulo 2 với ma trận He

(cid:1) Được từ mã 7 bit và truyền cho máy thu

(cid:2) Ví dụ:

(cid:1) Dữ liệu: p = 1011 (cid:1) Từ mã: r = 1011010

Cơ chế hoạt động

258

(cid:2) Máy thu:

(cid:1) Viết từ mã 7 bit nhận

được thành dạng cột và nhân modulo 2 với ma trận Hd

(cid:1) Được từ ma trận cột 3

dòng

(cid:1) Nếu là 000 thì từ mã

không có lỗi

(cid:1) Ngược lại, thì từ mã có

lỗi

(cid:2) Ví dụ: từ mã nhận được

là: r = 1011010

129

27/06/2017

Cơ chế hoạt động

259

(cid:2) Ví dụ từ mã nhận được là: s = 1001010

260

HẾT BÀI 6

130

27/06/2017

BÀI 7 CÁC GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮ LIỆU

Giảng viên: Th.S Nguyễn Anh Vinh

Nội dung

262

(cid:2) Điều khiển luồng (dòng dữ liệu)

(cid:1) Dẫn nhập (cid:1) Stop-and-Wait Protocol

(cid:2) Điều khiển lỗi (cid:1) Dẫn nhập (cid:1) Stop-and-Wait Automatic Repeat Request

131

27/06/2017

Vấn đề khi trao đổi dữ liệu

263

Điều khiển dòng dữ liệu

264

132

27/06/2017

Mô hình truyền khung

265

Điều kiện giả định

266

133

27/06/2017

Idle RQ (Stop–and–Wait)

267

Vấn đề kích thước frame

268

134

27/06/2017

Sliding windows

269

Sliding windows

270

135

27/06/2017

Sliding windows –Cải tiến

271

Điều khiển lỗi

272

136

27/06/2017

Cơ chế điều khiển lỗi

273

274

137

27/06/2017

Stop–and–wait -Giải quyết lỗi

275

Stop–and–wait -Giải quyết lỗi

276

138

27/06/2017

Stop–and–wait -Giải quyết lỗi

277

Go–back–N

278

139

27/06/2017

Go–back–N –Các trường hợp lỗi

279

Go–back–N -Giải quyết lỗi

280

140

27/06/2017

Go–back–N -Giải quyết lỗi

281

Go–back–N -Giải quyết lỗi

282

141

27/06/2017

Go–back–N -Giải quyết lỗi

283

Selective Reject

284

142

27/06/2017

Vấn đề kích thước cửa sổ

285

286

HẾT BÀI 7

143

27/06/2017

BÀI 8 GHÉP KÊNH

Giảng viên: Th.S Nguyễn Anh Vinh

Nội dung

288

(cid:2) Dẫn nhập (cid:2) Ghép kênh phân chia theo tần số (cid:2) Ghép kênh phân chia theo bước sóng (cid:2) Ghép kênh phân chia theo thời gian kiểu đồng bộ (cid:2) Ghép kênh phân chia theo thời gian kiểu thống kê (cid:2) Adsl

(cid:1) Thiết kế adsl (cid:1) Đa âm rời rạc

144

27/06/2017

Ghép kênh - Multiplexing

289

(cid:2) Trong trường hợp đơn giản, một môi trường

truyền dẫn có thể mang một tín hiệu ở một thời điểm

(cid:2) Để nhiều tín hiệu có thể chia sẻ một môi trường

truyền dẫn, phải có phương cách phân chia theo một cách nào đó để mỗi tín hiệu chiếm một phần của băng thông truyền dẫn

Ghép kênh - Multiplexing

290

145

27/06/2017

Ghép kênh phân chia theo tần số FDM

291

(cid:2) Ghép kênh FDM là kỹ thuật tương tự được dùng khi băng thông của

đường truyền lớn hơn băng thông tổ hợp của các tín hiệu cần truyền.

(cid:2) Tín hiệu do mỗi thiết bị phát tạo ra được điều chế với các tần số

sóng mang khác nhau.

(cid:2) Các tín hiệu sau khi điều chế được tổ hợp thành một tín hiệu hỗn

hợp để truyền qua kết nối.

(cid:2) Tần số sóng mang được gán băng thông thích hợp với các kênh

truyền.

(cid:2) Các tín hiệu sau khi điều chế được phân cách bởi một dải tần bảo

vệ, bảo đảm tín hiệu không bị chồng lấn lên nhau.

FDM: quá trình ghép

292

(cid:2) Các tín hiệu được điều chế với các tần số sóng mang riêng (f1, f2 và f3) dùng AM hay FM. (cid:2) Tín hiệu hỗn hợp có khỗ sóng gấp ba lần tần số mỗi kênh cộng với các dãi phân cách bảo vệ (guard band). (cid:2) Kênh truyền được cấp phát ngay cả khi không có dữ liệu.

146

27/06/2017

FDM: quá trình phân kênh

293

(cid:2) Bộ phân kênh là các bộ lọc nhằm tách các tín hiệu ghép kênh thành các kênh phân biệt.

(cid:2) Các tín hiệu này tiếp tục được giải điều chế và được đưa xuống thiết bị thu tương ứng.

FDM: Ứng dụng

294

(cid:2) Dùng trong các đài phát thanh AM và FM, truyền hình, các

hệ thống điện thoại di động

(cid:2) Ví dụ Đài FM:

147

27/06/2017

Hệ thống truyền tải tương tự

295

(cid:2) Công ty điện thoại ghép tín hiệu từ các đường có băng thông thấp vào một đường có băng thông cao hơn.

Hệ thống truyền tải AT&T

296

148

27/06/2017

Ghép kênh phân chia theo bước sóng WDM

297

(cid:2) WDM ghép nhiều chuỗi dữ liệu vào một đường cáp sợi quang, là một dạng của FDM

(cid:2) Máy phát ghép tín hiệu quang từ các nguồn khác nhau thành một tín hiệu quang tổng hợp có băng tần rộng hơn.

(cid:2) Máy thu dùng bộ

tách để tách rời tín hiệu nhận thành các tín hiệu thành phần.

Ghép kênh phân chia theo thời gian TDM

298

(cid:2) Được dùng khi tốc độ truyền dữ liệu môi trường truyền lớn

hơn tốc độ dữ liệu của tín hiệu cần truyền.

(cid:2) Ghép những tín hiệu số. Tín hiệu tương tự phải chuyển thành tín

hiệu số trước khi ghép TDM.

(cid:2) Dữ liệu số từ các nguồn khác nhau được kết hợp thành một liên kết

chia sẻ thời gian.

(cid:2) Có hai loại: TDM đồng bộ và TDM thống kê.

149

27/06/2017

TDM đồng bộ

299

(cid:2) Phân chia các khe (slot) cho từng ngõ vào với thời gian bằng nhau. (cid:2) Ngõ vào nào không có dữ liệu truyền thì khe đó bỏ trống. (cid:2) Số khe thời gian bằng số ngõ vào. (cid:2) Chiều dài của khung bằng số ngõ vào. (cid:2) Các ngõ vào có cùng tốc độ bit.

Quá trình Đan xen (Interleaving)

(cid:2) Bộ ghép kênh lấy lần lượt một đơn vị dữ liệu (bit hoặc

byte) của thiết bị này, và một đơn vị dữ liệu khác từ thiết bị khác ghép vào khung.

(cid:2) Bộ phân kênh tách mỗi frame ra từng lượt một. (cid:2) Những slot trống gây lãng phí dung lượng kênh truyền.

150

27/06/2017

Tốc độ dữ liệu TDM đồng bộ không bit đồng bộ

301

Kỹ thuật quản lý tốc độ dữ liệu

(cid:2) Dùng khi các đường có tốc độ truyền dữ liệu

khác nhau. (cid:2) Có 3 kỹ thuật:

(cid:1) Ghép đa cấp (multilevel) (cid:1) Phân bổ nhiều khe (multislot) (cid:1) Nhồi xung (pulse stuffing)

6.302

151

27/06/2017

Ghép đa cấp

(cid:2) Được sử dụng khi tốc độ dữ liệu của các đường

dữ liệu là bộ số của nhau.

Phân bổ nhiều khe

(cid:2) Những kênh tốc độ cao được phân bổ nhiều khe trong một khung, và tốc độ khung đầu ra là một bội số của mỗi đường đầu vào.

152

27/06/2017

Nhồi xung

(cid:2) Đường vào tốc độ thấp nhất sẽ được đẩy lên tốc độ của những đường còn lại bằng cách chèn thêm bit.

Ghép kênh TDM có các bit đồng bộ

(cid:2) Để ghép và tách kênh chính xác, một nhóm bit đồng bộ được thêm vào đầu của mỗi khung (bit khung). (cid:2) Bit khung cho phép bộ tách kênh đồng bộ hóa với dòng đầu vào để nó tách đúng các khe thời gian.

153

27/06/2017

Tốc độ dữ liệu TDM có các bit đồng bộ

Dịch vụ tín hiệu số

308

(cid:2) Các hãng điện thoại

(cid:1) dịch vụ tín hiệu kỹ thuật số (DS) hoặc hệ thống phân

cấp kỹ thuật số.

154

Tốc độ đường truyền T và DS (USA/Canada/Japan)

Tốc độ đường truyền E ( Châu Âu)

27/06/2017

Đường truyền T-1ghép tín hiệu thoại

310

155

27/06/2017

TDM không đồng bộ/thống kê

311

(cid:2) Phân chia các khe (slot) của từng tín hiệu với thời gian bằng nhau.

(cid:2) Số khe thời gian nhỏ

hơn số ngõ vào. (cid:2) Không có khe trống.

So sánh TDM không đồng bộ với đồng bộ

312

TDM không đồng bộ

TDM đồng bộ

(cid:2) Có chứa dữ liệu, và địa

(cid:2) Khe thời gian chỉ chứa

chỉ đích đến

dữ liệu

(cid:2) Khối dữ liệu: 1 bit, 1 byte, nhiều byte..

(cid:2) Một khối dữ liệu chứa nhiều byte, địa chỉ chiếm vài byte.

(cid:2) Có bit đồng bộ (cid:2) Tốc độ dữ liệu ra

(cid:2) Không cần bit đồng bộ (cid:2) Tốc độ dữ liệu ra nhỏ hơn tổng tốc độ các đường vào

bằng tổng tốc độ các đường vào

156

ĐƯỜNG DÂY THUÊ BAO SỐ KHÔNG ĐỐI XỨNG (ADSL)

27/06/2017

313

(cid:2) Cung cấp đường xuống (từ nhà cung cấp đến thuê bao) mạnh hơn đường lên (từ thuê bao đến nhà cung cấp)

(cid:2) Cho phép truyền dữ liệu, voice, video qua đường

cáp đồng thuê bao điện thoại truyền thống.

(cid:2) Hiện tại dùng cáp xoắn đôi UTP, STP

(cid:1) 1 MHz hoặc lớn hơn

(cid:2) Dùng ghép kênh phân chia theo tần số FDM (cid:2) Phạm vi 5,5 km

Cấu hình kênh truyền ADSL

314

(cid:2) Từ 0 đến 25 KHz:

(cid:1) dùng cho dịch vụ điện thoại thông thường (plain old

telephone service: POTS) (cid:1) chỉ cần băng thông 0-4 KHz (cid:1) phần còn lại để ngăn nhiễu xuyên kênh giữa kênh

thoại với kênh dữ liệu.

(cid:2) Từ 25 đến 250 KHz: (cid:1) dùng để tạo luồng lên (cid:2) Từ 250 KHZ đến 1 MHz: (cid:1) dùng cho luồng xuống (cid:1) Dùng “echo cancellation” hoặc FDM để phân bổ hai

băng tần: đường lên nhỏ, đường xuống lớn

157

27/06/2017

Cấu hình kênh truyền ADSL

315

316

Kết nối ADSL

158

27/06/2017

Kỹ thuật điều chế tín hiệu trong ADSL

317

(cid:2) CAP (Carrierless amplitude/phase):

(cid:1) dùng QAM (cid:1) bỏ sóng mang (cid:1) phức tạp hơn QAM (cid:1) Chưa được chuẩn hóa (cid:2) DMT (discrete multitone): (cid:1) kết hợp QAM và FDM (cid:1) băng thông cho mỗi hướng được chia thành từng

kênh 4 KHz, với các tần số sóng mang riêng.

Đa âm rời rạc DMT

318

(cid:2) Các bit từ nguồn được đi qua bộ chuyển đổi nối tiếp/song

song

(cid:2) Các block N bit được chia thành N kênh truyền, mỗi kênh một

bit.

(cid:2) Tín hiệu QAM được tạo ra từ mỗi kênh được ghép theo tần số

FDM để tạo tín hiệu DMT trên đường truyền.

159

27/06/2017

DMT

319

(cid:2) Theo chuẩn ANSI, tốc độ mỗi kênh 4 KHz là 60 Kbps, điều

chế QAM với 15 bit/baud

(cid:2) Kênh đường lến thường chiếm 25 kênh, tốc độ bit là 25 x 60

Kbps =1,5 Mbps. (cid:1) Thực tế: từ 64 Kbps đến 1 Mbps

(cid:2) Kênh đường xuống chiếm 200 kênh, tốc độ bit: 200 x 60

kbps = 12 Mbps. (cid:1) thực tế còn 500 Kbps đến 8 Mbps do ảnh hưởng của nhiễu.

Ưu điểm của ADSL

320

(cid:2) ADSL- liên tục/ always-on tức kết nối trực tiếp trên

đường dây điện thoại

(cid:2) Có nhiều cấp dịch vụ, thích ứng tốc độ, và bảo mật tốt (cid:2) ADSL không tính cước nội hạt, dùng bao nhiêu, trả tiền

bấy nhiêu. Cấu trúc cước theo lưu lượng sử dụng (Hoặc theo thời gian sử dụng).

(cid:2) Không hạn chế số người sử dụng khi chia sẻ kết nối

Internet trong mạng

(cid:2) Dùng song song với PSTN, luôn dùng được thoại kể cả

khi mất kết nối ADSL

160

27/06/2017

Hạn Chế Của ADSL

321

(cid:2) Tốc độ đường truyền DSL tỉ lệ nghịch với khoảng

cách giữa khách hàng và nhà cung cấp

(cid:2) ADSL chỉ chuyển tải dữ liệu tới Internet, kết nối tới

một ISP định trước

(cid:2) Không dùng được cho tất cả mọi thuê bao (cid:2) Không có độ ổn định cao (dễ bị ảnh hưởng bởi môi

trường)

(cid:2) Yêu cầu chất lượng dây cáp đồng cao.

322

HẾT BÀI 8

161