Bài giảng Truyền số liệu - ThS. Nguyễn Anh Vinh
lượt xem 4
download
Bài giảng Truyền số liệu do ThS. Nguyễn Anh Vinh biên soạn nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức về số liệu, kỹ thuật, quy tắc truyền và môi trường truyền số liệu. Bài giảng có cấu trúc gồm 8 bài học, mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Truyền số liệu - ThS. Nguyễn Anh Vinh
- 27/06/2017 1 TRUYỀN SỐ LiỆU Giảng Viên : Th.S Nguyễn Anh Vinh Thông tin môn học 2 Mục tiêu: Cung cấp các kiến thức về số liệu, kỹ thuật, quy tắc truyền và môi trường truyền số liệu. Tài liệu tham khảo: 1. Data Communications and Networking, Nehrouz A. Forouzan, McGraw-Hill, 2007. 2. Data and Computer Communications, William Stallings, 8th edition, Prentice Hall, 2007 3. Kỹ thuật truyền số liệu, Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Ngô Lâm, Nguyễn Văn Phúc, trường đại học SPKT, 2011. 1
- 27/06/2017 Nội dung môn học 3 Bài 1: Tổng quan về truyền dữ liệu và mạng Bài 2: Giao thức và cấu trúc mạng Bài 3: Truyền tải thông tin Bài 4: Môi trường truyền dẫn Bài 5: Kỹ thuật mã hóa tín hiệu Bài 6: Kỹ thuật truyền dữ liệu số Bài 7: Các giao thức điều khiển liên kết dữ liệu Bài 8: Ghép kênh 1.4 Bài 1: Tổng quan về truyền dữ liệu và mạng Giảng Viên : Th.S Nguyễn Anh Vinh 2
- 27/06/2017 Mô hình truyền thông 5 Source System Destination System Trans- Trans- Des- Source mission Receiver mitter tination System Tác vụ truyền số liệu 6 Sử dụng hệ thống đường truyền Các chuẩn giao tiếp Tạo tín hiệu Đồng bộ tín hiệu Quản lý việc trao đổi dữ liệu Điều khiển luồng Phát hiện và sửa lỗi Địa chỉ Tìm đường Khôi phục Định dạng gói tin Bảo mật Quản trị mạng 3
- 27/06/2017 Mô hình truyền dữ liệu đơn giản 7 2 MẠNG 8 Giao tiếp điểm-điểm thường không thực tế Các thiết bị cách xa nhau Số kết nối tăng đáng kể khi số các thiết bị cần giao tiếp lớn Wide-Area Switching ⇒ mạng truyền số liệu Network node Chủ đề quan trọng: Tiêu chí mạng Phân loại mạng Source system Destination system Giao thức Source Trans Trans Receiver Dest mitter mission ination System Local-Area Network 4
- 27/06/2017 2.1 Tiêu chí đánh giá 9 Hiệu năng Phụ thuộc vào các phần tử trong mạng Tham số: độ trễ và lưu lượng Độ tin cậy Mức độ hỏng hóc của các phần tử trong mạng Tham số: tính sẵn sàng/ tính bền vững Bảo mật Bảo vệ dữ liệu để không bị xuống cấp/mất mát do: Lỗi Mã độc 2.2 Phân loại 10 1. Cách thức kết nối 2. Cách thức bố trí 3. Chế độ truyền 4. Cự ly kết nối 5
- 27/06/2017 1. Cách thức kết nối (cấu hình đường dây) 11 Cấu hình điểm - điểm: Truyền dẫn 2 thiết bị chiếm toàn dung lượng kênh Ví dụ: điều khiển TV bằng bộ remote. Cấu hình đa điểm: Dung lượng kênh được chia sẻ theo thời gian 2. Cách thức bố trí (tôpô - Topology) 12 Có 5 dạng tôpô: lưới, sao, cây, bus và vòng, và một dạng Tôpô hỗn hợp. 6
- 27/06/2017 Dạng lưới (Mesh) 13 Ưu điểm: Không cần bài toán lưu thông Tôpô lưới rất bền vững Tính riêng tư, bảo mật cao Phát hiện và sửa lỗi nhanh Mạng n thiết bị cần n(n- Nhược điểm: 1)/2 kết nối. Chi phí lắp đặt cao Mỗi thiết bị cần có (n-1) Mở rộng khó khăn cổng vào/ra (I/O) Dạng sao (Star) 14 Ưu điểm: Chi phí thấp hơn tôpô lưới. Tính bền vững cao. Dễ phát hiện lỗi. Nhược điểm: Chi phí Hub. Mạng n thiết bị cần n kết Tính bảo mật không nối. cao. Mỗi thiết bị cần có 1 cổng Mở rộng thiết bị có giới I/O hạn. Khoảng cách giữa Hub và thiết bị có giới hạn. 7
- 27/06/2017 Dạng cây (Tree) 15 Có ưu và nhược điểm giống với dạng sao. Ưu điểm bổ sung Tăng số thiết bị kết Là biến thể của dạng sao nối với hub trung Số kết nối = số thiết bị (n) + tâm và tăng cự ly số hub phụ (m) lan truyền tín hiệu. Mỗi thiết bị cần có 1 cổng Cho phép phân cấp I/O mạng và tạo mức ưu tiên cho các thiết bị. Dạng thẳng hàng (bus) 16 Ưu điểm: Hiệu qủa sử dụng kết nối cao. Dễ lắp đặt, thay đổi vị trí lắp đặt thiết bị. Nhược điểm: Là dạng cấu hình đa điểm. Khó gắn thêm thiết bị vào. Điểm nối (tap) thường bị Tín hiệu từ các điểm tổn hao nhiệt từ nhánh rẽ nối phản xạ làm giảm (drop line) chất lượng truyền tín hiệu. Tính bền vững kém. 8
- 27/06/2017 Dạng vòng (ring) 17 Ưu điểm: Tương đối dễ thiết lập và tái cấu trúc Phát hiện lỗi tương đối đơn giản n thiết bị cần cần n kết nối. Nhược điểm: Mỗi thiết bị có một ngõ Tín hiệu di chuyển phát và một ngõ thu. trong mạng chỉ theo một chiều nên chậm. Tính bền vững thấp. Ví dụ 18 Tính số kết nối để kết nối 8 thiết bị theo tôpô: Dạng Lưới Dạng sao Dạng cây Dạng bus Dạng vòng 9
- 27/06/2017 Dạng hỗn hợp 19 Tồn tại ít nhất 2 dạng trong các dạng tôpô sau: lưới, sao, bus và vòng. Kết hợp cấu hình Tôpô hỗn hợp gồm: 1 nhiều mạng con để mạng trục dạng sao có kết nối với 3 tôpô: bus (4 thiết thành một mạng bị), vòng (4 thiết bị) và sao (3 lớn. thiết bị). 3. Chế độ truyền 20 Đơn công (Simplex): phát thanh, truyền hình,… Bán song công (Half- duplex): Bộ đàm Song công (Full-duplex = duplex): Điện thoại di động 10
- 27/06/2017 4. Cự ly kết nối 21 Mạng cục bộ (LAN: Local Area Network) Mạng đô thị (MAN: Metropolitan Area Network) Mạng diện rộng (WAN: Wide Area Network) Mạng cục bộ LAN 22 Cự ly ngắn: khoảng vài km Cấu hình thường dùng là bus, vòng và sao. Tốc độ truyền dẫn hiện nay 100 Mb/s, có thể lên tới Gb/s. 11
- 27/06/2017 Mạng đô thị MAN 23 Phạm vi hoạt động: tỉnh, thành phố Ví dụ: mạng truyền hình cáp, mạng kết nối nhiều mạng LAN thành mạng lớn hơn. Mạng diện rộng WAN 24 Cung cấp truyền dẫn dữ liệu, hình ảnh, thoại, và video trong diện rộng (quốc gia, lục địa và toàn cầu) 12
- 27/06/2017 Mạng WAN: ví dụ 25 WAN chuyển mạch: Kết nối router với mạng LAN hoặc WAN (X.25, ATM, …) WAN điểm – điểm: Một đường thuê bao riêng từ một máy tín hoặc một mạng LAN đến nhà cung cấp dịch vụ ISP Mạng hỗn hợp 26 13
- 27/06/2017 Mạng toàn cầu Internet 27 Câu hỏi ôn tập 28 1. Hãy trình bày khái niệm về thông tin, dữ liệu. 2. Mục đích của hệ thống truyền thông dữ liệu là gì? Hệ truyền hình cáp có phải là hệ thống truyền thông dữ liệu không? Hãy kể tên một hệ thống truyền thông dữ liệu? 3. Hệ thống máy tính của Hutech có phải là hệ truyền thông dữ liệu không? 4. Trong các hệ thống truyền thông, tín hiệu dùng để làm gì? 5. Cho biết các thành phần vật lý chính của hệ thống truyền thông dữ liệu. 14
- 27/06/2017 29 HẾT BÀI 1 Bài 2: Giao thức và mô hình mạng Giảng Viên : Th.S Nguyễn Anh Vinh 15
- 27/06/2017 NỘI DUNG 1) Kiến trúc truyền thông máy tính 2) Mô hình OSI 3) Mô hình (bộ giao thức) TCP/IP Kiến trúc truyền thông máy tính Ứng dụng truyền file Nguồn thiết lập kết nối (báo cho mạng biết đâu là đích) Nguồn đảm bảo đích sẵn sàng nhận dữ liệu Ứng dụng truyền file trên h/t nguồn phải đảm bảo chương trình quản lý file trên h/t đích sẵn sàng nhận và lưu trữ file Nếu định dạng file dùng trên 2 h/t không tương thích, một hoặc cả 2 h/t phải thực hiện chức năng chuyển đổi Tác vụ giao tiếp được phân nhỏ thành các mô đun Ví dụ: truyền file có thể được phân thành 3 mô đun Truyền file Dịch vụ giao tiếp Truy xuất mạng 16
- 27/06/2017 Ví dụ kiến trúc phân cấp Nghi thức giao tiếp (giao thức) Dùng để giao tiếp giữa các Các thành phần chính của một thực thể trong một hệ thống nghi thức giao tiếp Thực thể Ngữ pháp (syntax) Có khả năng gởi/nhận thông tin Định dạng dữ liệu Ứng dụng người dùng Thư điện tử Mức tín hiệu Thiết bị đầu cuối Ngữ nghĩa (semantic) Hệ thống Thông tin điều khiển Đối tượng vật lý, chứa một Xử lý lỗi hoăc nhiều thực thể Máy tính Định thời (timing) Thiết bị đầu cuối Đồng bộ Cảm biến từ xa Tuần tự Phải cùng “nói” một ngôn ngữ 17
- 27/06/2017 Việc chuẩn hóa cấu trúc giao thức Yêu cầu cho các thiết bị liên kết với nhau Các nhà cung cấp có thể mở rông thị trường Khách hàng dễ dàng tìm các thiết bị hợp chuẩn 2 chuẩn thông dụng Mô hình OSI (Open System Interconnection) Bộ giao thức (mô hình) TCP/IP Ngoài ra còn có Systems Network Architecture (SNA) của IBM Mô hình mạng ISO/OSI Real System Environment 7 lớp Ứng dụng (Application) Application Layer Trình bày (Presentation) Giao dịch (Session) Presentation Layer Vận chuyển (Transport) Session Layer Mạng (Network) Liên kết dữ liệu (Data link) Transport Layer Vật lý (Physical) Network Layer 4 Lớp dưới (từ vận chuyển trở xuống) cần Datalink Layer phải chuẩn hóa. Physical Layer 18
- 27/06/2017 Mô hình mạng ISO/OSI Mô hình mạng ISO/OSI Layer 7 Application Service to Layer N+1 Total Protocol with Communication Layer N Layer N entity peer Layer N Function Decompose (modularity, information-hiding) Service from Layer N-1 Layer 1 Physical OSI-wide standards (e.g. network management, security) 19
- 27/06/2017 Lớp ứng dụng (lớp 7) Cung cấp ứng dụng và giao diện cho người sử dụng. Ví dụ: Máy A sử dụng ứng dụng internet explorer (IE) để truy cập vào trang web: http://www.hutech.edu.vn/ ở máy B Đóng gói dữ liệu và chuyển xuống lớp trình diễn Data: địa chỉ web H 7: thông tin về ứng dụng IE Lớp trình bày (lớp 6) Cung cấp định dạng dữ liệu được dùng để truyền dữ liệu giữa các máy tính nối mạng (chuyển đổi mã ký tự, mã hóa dữliệu, nén dữ liệu…) Ví dụ: máy A dùng ASCII, máy B dùng UNICODE. Đóng gói dữ liệu và chuyển xuống lớp giao dịch. H6: thông tin về loại định dạng 2.40 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng truyền số liệu Chương 3 - Mô hình Osi
19 p | 1009 | 399
-
Bài giảng Mạng và truyền số liệu
259 p | 186 | 34
-
Bài giảng Mạng và truyền số liệu: Phần 1 – ĐH Thái Nguyên
136 p | 97 | 12
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Võ Thanh Tú
20 p | 124 | 9
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 4.1 - ThS. Cao Văn Lợi
24 p | 26 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu: Chương 1 - ThS. Trương Vĩnh Hảo
42 p | 92 | 7
-
Bài giảng Chương 1: Giới thiệu về kỹ thuật truyền số liệu
44 p | 93 | 7
-
Tập bài giảng Truyền số liệu
206 p | 37 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 1: Tổng quan về truyền số liệu
46 p | 83 | 4
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 2.2 - ThS. Cao Văn Lợi
68 p | 16 | 4
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 5 - ThS. Cao Văn Lợi
42 p | 7 | 4
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 7.1 - ThS. Cao Văn Lợi
33 p | 10 | 4
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 1 - ThS. Cao Văn Lợi
15 p | 7 | 3
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 2.1 - ThS. Cao Văn Lợi
10 p | 5 | 3
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 3 - ThS. Cao Văn Lợi
43 p | 7 | 3
-
Bài giảng Truyền dữ liệu: Chương 4.2 - ThS. Cao Văn Lợi
22 p | 9 | 3
-
Bài giảng Truyền thông dữ liệu - Chương 3: Thực hiện đồng bộ qua kết nối số liệu
19 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn