Ồ
Ố
Ch
̀
́
́
ng 1 NGU N G C, QUA TRÌNH
Ồ
VA PHA T TRI N T T
HÌNH THA NH̀ NG H CHI MINH
ạ
ả
ể So n gi ng: Ths Bùi Tuy n
Email: buituyencn27@gmail.com
SĐT: 0976.22.69.44
ươ ́ Ể Ư ƯỞ
ế ấ K t c u :
ử
ề
ộ ệ ị 1. Đi u ki n l ch s xã h i
ố
2.Ngu n g c hình thành t
ư ưở t
ồ ng H Chí
ồ Minh.
3. Quá trình hình thành và phát tri n t
ể ư
ồ
ưở t
ng H Chí Minh.
̀
̃
Ử
1. ĐIÊ U KIÊN LICH S XA HÔI.
Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước
Thời đại
Quê hương và gia đình
Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
̣ ̣ ̣
Ố Ư ƯỞ
Ồ
Ồ
2. NGU N G C T T
NG H CHÍ MINH
ồ ố Ngu n g c ư ưở t ng t ồ H Chí Minh
ủ
Tinh hoa văn hóa nhân lo iạ
ố Nhân t ủ ch quan HCM
Ch nghĩa Mác – Lê nin
Giá tr ị truy n ề ố ố th ng t t ẹ ủ đ p c a dân t c ộ VN
ề
ố
ủ
ộ ữ 2.1.Nh ng giá tr truy n th ng dân t c Ch nghĩa yêu n
ị ướ c
Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư
Cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
ộ
ở
ắ ổ
ậ Ru ng b c thang
Tây B c t
ố qu c
Đánh giặc lên ba hiềm còn muộn Cưỡi chín tầng mây giận chưa cao
Tượng Thánh Gióng
“Dân ta có m t lòng n ng nàn yêu n
ề ồ ủ ừ ư
ị ổ ỗ ố qu c b xâm lăng thì tinh th n y l
ổ ố ế
ẽ
ạ ể ướ c và lũ c c”
ậ ướ ộ c. Đó ế x a đ n nay. là truy n th ng quý báu c a ta t ầ ấ ạ i M i khi t m tộ làn sóng vô cùng sôi n i, nó k t thành ọ ự ướ ớ t qua m i s nguy m nh m , to l n, nó l ấ ả ấ t c lũ bán hi m, khó khăn, nó nh n chìm t ướ ướ p n n (H Chí Minh toàn t p –
ậ ồ T p 6 tr 171)
- Tinh thần đoàn kết nhân nghĩa thủy chung
ẳ ộ M t cây làm ch ng nên non
ụ ạ Ba cây ch m l i nên hòn núi cao
Chồng ta áo rách ta thương Chồng người áo gấm xông hương mặc người (Ca dao)
(Ca dao)
Bàn thờ trong gia đình người Việt Nam
- Quý trọng người hiền tài, biết tiếp thu các giá trị văn hóa nhân loại
Hiền tài là nguyên khí của quốc gia
Văn miếu Quốc Tử Giám
Như nước Đại Việt ta từ trước Vốn xưng nền văn hiến đã lâu Núi sông bờ cõi đã riêng Phong tục Bắc - Nam cũng khác
Cuốn Đại Việt sử ký toàn thư
ộ
ẩ
ồ
ạ
ề ả Bìa tác ph m Tìm hi u n n t ng văn hó a dân t c tro ng ư ưở t t
ể ng c ác h m ng H Chí Minh
Một trang của cuốn từ điển Việt-Bồ
Bản đồ thành Cổ Loa
ệ ả
ế ỷ
ọ ộ
ự
Đông Kinh Nghĩa Th cụ (tháng 3 năm 1907, tháng 11 năm ể ụ ụ ộ ườ ng h c ph c v cho phong trào cùng tên đ 1907) là m t tr ệ th c hi n c i cách xã h i Vi
ầ t Nam vào đ u th k 20.
Sáng lập viên chính :
•Lương Văn Can •Nguyễn Quyền •Đào Nguyên Phổ •Phan Tuấn Phong •Đặng Kinh Luân
•Dương Bá Trạc •Lê Đại Vũ Hoành •Phan Đình Đối •Phan Huy Thịnh •Nguyễn Hữu Cầu •Hoàng Tăng Bí
2.2.Tinh hoa văn hóa nhân lo iạ
- Văn hóa phương Đông
Ảnh Khổng tử
Miếu thờ Khổng tử
Một ngôi chùa ở Ấn Độ
Bàn thờ Phật ở Việt Nam
Bác Hồ đọc bia ở Côn Sơn
- Văn hóa phương Tây
Các nhà khai sáng Pháp
Bàn về khế ước xã hội
Cuộc tấn công phá ngục Baxti
Bìa bản tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ
Nhà thờ thánh Phêro ở Vatican
Cảnh chúa Giêsu bị đóng đinh
ủ ủ
2.3. Ch ng hĩa Mác – Lê nin 2.3. Ch ng hĩa Mác – Lê nin
Tác phẩm “Chủ nghĩa Tác phẩm “Chủ nghĩa đế quốc” của Lênin đế quốc” của Lênin
Tác phẩm “Nhà nước và Tác phẩm “Nhà nước và cách mạng” của Lênin cách mạng” của Lênin
Một số tác phẩm của các nhà kinh điển Một số tác phẩm của các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin của chủ nghĩa Mác - Lênin
Tuyên ngôn Đảng Cộng sản Tuyên ngôn Đảng Cộng sản (1848) (1848)
ủ ủ
2.3. Ch ng hĩa Mác – Lê nin 2.3. Ch ng hĩa Mác – Lê nin
K.Max
V.I.Lenin
F.Engels
ủ ủ Các nhà khai sáng ch nghĩa Mác – Lênin Các nhà khai sáng ch nghĩa Mác – Lênin
Ta vào thăm Bác gặp Lênin Trán rộng yêu thương dõi mắt nhìn Người đến cùng ta ngồi với Bác Như hình với bóng một anh linh
ủ ủ 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin
Chủ tịch Hồ Chí Minh thăm nơi làm việc của Lênin và tác phẩm “Con đường tôi tới chủ nghĩa Lênin”
ủ ủ 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin 2.3. Ch nghĩa Mác – Lênin
Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng ““Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa Lênin” mạng nhất là chủ nghĩa Lênin”
(Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257) (Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257)
Tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc hệ tư tưởng Mác - Lênin
Thế giới quan khoa học, nhân sinh quan cách mạng
Tính khoa học sâu sắc
Chủ nghĩa Mác Lênin
Tư tưởng Hồ Chí Minh phát triển về chất
Tính cách mạng triệt để
Phương pháp duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Mác - Lênin cơ sở thế giới quan và phương pháp luận của tư tưởng
Hồ Chí Minh
“Ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là
cách làm việc biện chứng”. ( Trần Dân Tiên - Những mẩu chuyện về đời hoạt động của Hồ Chủ tịch)
“Chủ nghĩa Mác-Lênin đối với chúng ta, những người cách mạng và nhân dân Việt Nam không những là cái cẩm nang thần kỳ, không là cái kim chỉ nam mà còn là mặt trời soi sáng cho chúng ta đi tới thắng lợi cuối cùng, đi tới CNXH và CNCS”
(Hồ Chí Minh toàn tập -tập10 tr 128)
ể
ứ
ủ
ệ
ướ
ủ ị
ả
ệ
ụ
ộ
ườ
ụ ụ ủ
ư
ạ ể
ệ ầ i đ cho nhà đ y rác. Đó là
ả ố
ể
ớ ố
ộ
ế
ủ
ể
“Theo Bác, hi u ch nghĩa Mác Lênin t c là cách ạ m ng phân công cho vi c gì, làm Ch t ch n c hay ề ấ n u ăn, đ u ph i làm tròn nhi m v . Không nên đào ữ ạ i thu c sách làu làu, c Mác nói t o ra nh ng con ng ụ ế ế th này, c Lênin nói th kia, nh ng nhi m v c a ượ c giao quét nhà l mình đ ứ ấ ầ ề đi u th nh t c n rõ... ủ Hi u ch nghĩa Mác Lênin là ph i s ng v i nhau có tình có nghĩa. N u thu c bao nhiêu sách mà s ng không ọ có tình có nghĩa thì sao g i là hi u ch nghĩa Mác Lênin đ
ậ
ậ
ượ c”. ồ
(H Chí Minh toàn t p – T p 12 tr 554)
2.4. Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
Trái tim nhân ái
Sống có hoài bão, có lý tưởng
Tư duy độc lập, sáng tạo, nhạy bén
Tinh thần kiên cường bất khuất
- Có lý tưởng sống cao đẹp. - Có lý tưởng sống cao đẹp.
“ Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành...” (Hồ Chí Minh Toàn tập Tập 4 trg 161)
- Tinh thần kiên cường, bất khuất
Bìa cuốn Ngục trung nhật ký
Gạo đem vào giã bao đau đớn Gạo giã xong rồi trắng tựa bông Sống ở trên đời người cũng vậy Gian nan rèn luyện mới thành công.
- Trái tim nhân ái, tình cảm bao la.
Bác ơi tim Bác mênh mông thế. Ôm cả non sông mọi kiếp người! (TỐ HỮU) * * * ‘’ Ở đời và làm người là phải biết thương nước, thương dân, thương nhân lọai bị khổ đau áp bức”
(HỒ CHÍ MINH)
ồ ớ ề
Bác H v i các anh hùng, dũng sĩ Mi n Nam
Bác Hồ về thăm quê
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ư ƯỞ Ư ƯỞ
Ồ Ồ
T T T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
TiÕp tô c ph¸t triÓn míi TiÕp tô c ph¸t triÓn míi
1945 1969 1945 1969
ệ ệ
ể ữ ữ ể ữ ữ v ng quan đi m, kiên trì Gi v ng quan đi m, kiên trì Gi ị ườ ườ ị ng đã xác đ nh cho con đ ng đã xác đ nh cho con đ ạ ạ t Nam cách m ng Vi t Nam cách m ng Vi
1930 1945 1930 1945
ng ng
ư ưở ư ưở t Hình thành t t Hình thành t ơ ả ề ơ ả ề c b n v CMVN c b n v CMVN
1920 1930 1920 1930
ả ườ ả ườ i ng gi Tìm đ Tìm đ i ng gi phóng dân t cộ phóng dân t cộ
1911 1920 1911 1920
Hình thành Hình thành ư ưở ư ưở t t t t yêu n yêu n
ng ng cướ cướ
Tríc 1911 Tríc 1911
Các giai đoạn trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T T 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T T
Ồ Ồ NG H NG H
ủ ủ
ậ ậ
ướ ướ
ứ ứ
c và hình thành ý chí c u c và hình thành ý chí c u
CHÍ MINH CHÍ MINH ế ừ ế ừ 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n cướ cướn n
Sông Lam – Núi Hồng Sông Lam – Núi Hồng
Hoàng Trù quê mẹ Hoàng Trù quê mẹ và làng Sen quê cha và làng Sen quê cha
Người về thăm quê Người về thăm quê
QUÊ HƯƠNG NGHĨA TRỌNG TÌNH CAO QUÊ HƯƠNG NGHĨA TRỌNG TÌNH CAO NĂM MƯƠI NĂM ẤY BIẾT BAO NHIÊU TÌNH NĂM MƯƠI NĂM ẤY BIẾT BAO NHIÊU TÌNH
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ồ Ồ
ướ ướ
ủ ủ
c và hình thành ý c hí c và hình thành ý c hí
TRI N T T TRI N T T ế ế 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n c h ng hĩa yê u n 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n c h ng hĩa yê u n
Ể Ư ƯỞ NG H CHÍ MINH Ể Ư ƯỞ NG H CHÍ MINH ừ ậ ừ ậ ứ ứ c u n c u n
ướ ướ c c
Cụ thân sinh Nguyễn Sinh Sắc (1862 – 1929)
Thân mẫu Hoàng Thị Loan (1868 1901)
Tg
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ồ Ồ
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ậ ậ
ủ ủ
ướ ướ
c c
và hình thành ý chí c u n và hình thành ý chí c u n
Ể Ư ƯỞ TRI N T T Ể Ư ƯỞ TRI N T T ừ ế ừ ế 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa yêu n ứ ướ ứ ướ c c
Bà Nguyễn Thị Thanh (1884 - 1954)
Ông Nguyễn Sinh Khiêm (1888 – 1950)
Tg
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ậ ậ
ướ ướ ủ ủ 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa 3.1. T 1890 – 1911: Ti p nh n ch nghĩa ứ ướ ứ ướ c c ế ế c và hình thành ý chí c u n c và hình thành ý chí c u n ừ ừ yêu n yêu n
Nguyễn Tất Thành khi học tại trường Quốc học Huế
Nguyễn Sinh Cung lúc còn nhỏ thường được nghe cha và các bạn của ông bàn về thế sự
Nguyễn Tất Thành tham gia phong trào chống thuế Trung Kỳ (1908)
Tg
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T T 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T T
Ồ NG H CHÍ Ồ NG H CHÍ
MINHMINH
ườ ườ
3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
ng c u n ng c u n
ứ ướ ứ ướ c c
ồ ồ ồ ồ
ớ ớ ớ ớ
Ngày 5/6/1911 H chí Ngày 5/6/1911 H chí Ngày 5/6/1911 H chí Ngày 5/6/1911 H chí minh v i hai bàn tay minh v i hai bàn tay minh v i hai bàn tay minh v i hai bàn tay ế ắ ế ắ tr ng, quy t chí ra đi tr ng, quy t chí ra đi ế ắ ế ắ tr ng, quy t chí ra đi tr ng, quy t chí ra đi ứ ướ ườ ứ ướ ườ c. ng c u n tìm đ c. ng c u n tìm đ ứ ướ ườ ườ ứ ướ c. ng c u n tìm đ c. ng c u n tìm đ ớ ườ ướ ơ ớ ườ ướ ơ i ng t i h N i ng i ng t i h N i ng ườ ướ ớ ơ ườ ướ ớ ơ i ng t i h N i ng i h ng t N i ng i ươ ươ ng tây chính là ph ng tây chính là ph ươ ươ ng tây chính là ph ng tây chính là ph
ườ ườ
ủ ướ ủ ướ
ế ế
“Ng “Ng
i đi tìm hình c a n i đi tìm hình c a n
c”, Ch Lan Viên c”, Ch Lan Viên
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
ng c u n ng c u n
Ồ Ồ ườ ườ TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
Pháp Pháp (1911) (1911)
M ỹM ỹ (1913) (1913)
AnhAnh (1913 1917) (1913 1917)
Liên Xô Liên Xô (1923 1924) (1923 1924)
Trung Qu cố Trung Qu cố (1924 1930) (1924 1930)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
ng c u n ng c u n
Ồ Ồ ườ ườ TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ườ ườ
3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
ng c u n ng c u n
ứ ướ ứ ướ c c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T
Hé i ng hÞ VÐc – xay (Ph¸p ) c ña c ¸c níc Hé i ng hÞ VÐc – xay (Ph¸p ) c ña c ¸c níc ®ång m inh th¾ng trËn 1919 ®ång m inh th¾ng trËn 1919
i Què c g ö i tíi Hé i ng hÞ VÐc – xay B¶n y ªu s ¸c h 8 ®iÓm c ña Ng uy Ôn ¸¸i Què c g ö i tíi Hé i ng hÞ VÐc – xay B¶n y ªu s ¸c h 8 ®iÓm c ña Ng uy Ôn
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ườ ườ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
ng c u n ng c u n
Ồ Ồ ườ ườ TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
ả ơ ả ả ơ ả B n s th o B n s th o ứ ấ ầ ứ ấ ầ l n th nh t l n th nh t
NH NG ỮNH NG Ữ ƯƠ Ậ ƯƠ Ậ NG LU N C NG LU N C Ề Ấ Ề Ấ Ề Ề V CÁC V N Đ V CÁC V N Đ Ộ Ộ DÂN T C VÀ DÂN T C VÀ Ộ Ị Ộ Ị THU C Đ A THU C Đ A
V.I. LÊNIN V.I. LÊNIN
Lª nin v µ t¸c p hÈm th«ng q ua t¹i ®¹i hé i II c ña Què c tÕ c é ng s ¶n Lª nin v µ t¸c p hÈm th«ng q ua t¹i ®¹i hé i II c ña Què c tÕ c é ng s ¶n (1920) ®∙ t¸c ®é ng m ¹nh m Ï ®Õn t të ng c ña Ng uy Ôn AÝ Què c (1920) ®∙ t¸c ®é ng m ¹nh m Ï ®Õn t të ng c ña Ng uy Ôn AÝ Què c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ườ ườ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
ng c u n ng c u n
Ng uy Ôn ¸¸i Què c t¹i ®¹i hé i Tua i Què c t¹i ®¹i hé i Tua Ng uy Ôn th¸ng 12 năm 1920 th¸ng 12 năm 1920
Ồ Ồ ườ ườ TRI N T T TRI N T T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ườ ườ
3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ
ng c u n ng c u n
ứ ướ ứ ướ c c
Mức độ Mức độ
6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920
Thời gian 6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920 Thời gian
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở
ồ ồ
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
B¸o “Ng ê i c ïng khæ ” (1922) B¸o “Ng ê i c ïng khæ ” (1922)
ế ộ ự ế ộ ự
ố ố
ả ả
Bìa cu n B n án ch đ th c dân Pháp Bìa cu n B n án ch đ th c dân Pháp
(1925) (1925)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ư ƯỞ Ư ƯỞ
Ồ Ồ
T T T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ
ư ưở ư ưở
ồ ồ
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ng H Chí Minh hình ng H Chí Minh hình
thành thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
Ồ NG H CHÍ MINH Ồ NG H CHÍ MINH ồ ư ưở ư ưở ồ TRI N T T TRI N T T 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
ố ố
ự
ế ộ ả ế ộ ả Bìa cu n B n án ch đ Bìa cu n B n án ch đ ựth c dân Pháp (1925) th c dân Pháp (1925)
Hå ChÝ Minh to µn tËp, Nxb ChÝnh trÞ Hå ChÝ Minh to µn tËp, Nxb ChÝnh trÞ q uè c g ia, Hµ Né i, 2000, t.1, tr. 298 q uè c g ia, Hµ Né i, 2000, t.1, tr. 298
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ ư ưở ư ưở 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t ồ ồ ng H Chí ng H Chí
Minh hình thành Minh hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ ư ưở ư ưở TRI N T T TRI N T T 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t ồ ồ ng H Chí ng H Chí
i Què c d ù ®¹i hé i V c ña Ng uy Ôn ¸¸i Què c d ù ®¹i hé i V c ña Ng uy Ôn
Què c tÕ c é ng s ¶n (7/1924) Què c tÕ c é ng s ¶n (7/1924)
Minh hình thành Minh hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
Ồ Ể Ư ƯỞ Ồ Ể Ư ƯỞ TRI N T T TRI N T T ư ưở ờ ỳ ư ưở ờ ỳ 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ồ ồ hình thành hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ư ưở ư ưở
ồ ồ
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
TRI N T T TRI N T T 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
ồ ồ
ạ ạ
Chân dung Ph m H ng Chân dung Ph m H ng TháiThái
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ
3.3. Th i k 1921 – 1930: 3.3. Th i k 1921 – 1930:
ồ ồ
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
““Là quả trứng từ Là quả trứng từ đó nở ra con chim đó nở ra con chim non cộng sản” non cộng sản”
ư ưở ư ưở T t T t hình thành hình thành
ạ ệ ộ ạ ệ ộ t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi ạ ệ ộ ộ ệ ạ t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi
Céng s¶n ®oµn (2/1925) Céng s¶n ®oµn (2/1925) Céng s¶n ®oµn (2/1925) Céng s¶n ®oµn (2/1925)
ố ố
ờ ờ Ng uy n Ái Qu c th i Ng uy n Ái Qu c th i
ễ ễ ố ỳ ở ỳ ở ố Trung Qu c Trung Qu c
k k
Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở
ồ ồ
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
i Què c Ng uyÔn ÁÁi Què c Ng uyÔn
Lª Hång S ¬n Lª Hång S ¬n
Hå Tïng MËu Hå Tïng MËu
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ
ư ưở ư ưở
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ồ ồ ng H Chí ng H Chí
Minh hình thành Minh hình thành
Ể Ư Ể Ư 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T
ƯỞ ƯỞ
Ồ Ồ
T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở
ồ ồ
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
ác – Lênin đã thâm nhập vào VN CN MCN Mác – Lênin đã thâm nhập vào VN CN MCN Mác – Lênin đã thâm nhập vào VN ác – Lênin đã thâm nhập vào VN
Đường kách mệnh Đường kách mệnh Đường kách mệnh Đường kách mệnh
ản án chế độ TD Pháp BBản án chế độ TD Pháp BBản án chế độ TD Pháp ản án chế độ TD Pháp
thư tín QT Viết cho báo Sự thật, TCTC thư tín QT Viết cho báo Sự thật, Viết cho báo Sự thật, TCTC thư tín QT thư tín QT Viết cho báo Sự thật,
Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa
áo Người cùng khổ BBáo Người cùng khổ BBáo Người cùng khổ áo Người cùng khổ
1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian 1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ư ưở ư ưở
ồ ồ
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ng H Chí Minh ng H Chí Minh
ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ
ư ưở ư ưở
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ồ ồ ng H Chí ng H Chí
Minh hình thành Minh hình thành
ộ ộ ả ả ị ị
ậ ậ H i ngh thành l p Đ ng H i ngh thành l p Đ ng tháng 2/1930 tháng 2/1930
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ờ ỳ
ư ưở ư ưở
3.3. Th i k 1921 – 1930: T t 3.3. Th i k 1921 – 1930: T t
ồ ồ ng H Chí ng H Chí
Minh hình thành Minh hình thành
An Nam Cộng sản Đảng
ngươ Đông d ả ộ C ng s n Đ ngả
Những đại biểu tham gia Hội nghị thành lập Đảng Những đại biểu tham gia Hội nghị thành lập Đảng
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ữ ữ
ờ ỳ
ử ộ ậ ự
ng đ c l p, t
v ng quan ộ ơ do và quy n dân t c c
ư ưở t
3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì gi 3.4. ề ể đi m, nêu cao t b nả
Nhà ngục victoria ở Hồng Kông, nơi Người bị giam (1931 – 1933) và Nguyễn Ái Quốc khi vừa ra khỏi nhà Tù
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ử
ộ ậ ự
ng đ c l p, t
ữ ữ v ng ề do và quy n
ờ ỳ 3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì gi 3.4. ư ưở ể t quan đi m, nêu cao t ộ ơ ả dân t c c b n
28.1.1941,Nguyễn Ái Quốc dặt chân tới biên giới nước ta ở cột mốc 108 tại Hà Quảng Cao bằng sau 30 năm xa cách
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ư ƯỞ Ư ƯỞ
Ồ Ồ
T T T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ
ữ ữ
ử ộ ậ ự
ng đ c l p, t
v ng quan ộ ơ do và quy n dân t c c
ư ưở t
3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì gi 3.4. ề ể đi m, nêu cao t b nả
Đây Suối Lênin kia núi Mác
““Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng Cuộc đời cách mạng thật là sang”
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ữ ữ ể ư ưở t ng đ c l p, t ề
ờ ỳ 3.4. Th i k 1930 – 3.4. ử 1945 : th thách, kiên trì v ng quan đi m, nêu gi ộ ậ ự cao t ộ ơ do và quy n dân t c c b nả
Lán Khuối Nậm – Nơi Nguyễn Ái Quốc triệu tập và chủ trì hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 (5/1941) – Hội nghị đánh dấu sự trở về của tư tưởng Nguyễn Ái Quốc trong cương lĩnh đầu tiên
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ
ng đ c l p, t
ử ư ưở t
ữ do và
ộ ơ ả
ề
3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên trì gi 3.4. ộ ậ ự ể ữ v ng quan đi m, nêu cao t quy n dân t c c b n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRI N T T TRI N T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
Ồ Ồ ử
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ 3.4. Th i k 1930 – 1945 : th thách, kiên 3.4. ể ữ ữ ng v ng quan đi m, nêu cao t trì gi ề ộ ậ ự đ c l p, t
ư ưở t ộ ơ ả do và quy n dân t c c b n
ồ ồ
ườ ườ
ướ ướ
ộ ậ ọ ộ ậ ọ H Chí Minh đ c Tuyên ngôn đ c l p H Chí Minh đ c Tuyên ngôn đ c l p ả ạ ạ ả ng Ba Đình, i qu ng tr sáng ngày 2/9/1945 t ng Ba Đình, i qu ng tr sáng ngày 2/9/1945 t ủ ộ ệ ủ ộ ệ t Nam dân ch c ng hòa c Vi khai sinh ra n t Nam dân ch c ng hòa c Vi khai sinh ra n
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
Ồ Ồ ớ ề ư ưở
ể
ế
t
ng kháng chi n
ố
ế ợ
ố
ế
ế
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ế ụ 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t và ki n qu c (1945 1969) t
ế ư ưở t
ng k t h p kháng chi n và ki n qu c.
- Hồ Chí Minh toàn tập, nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, t.4, tr. 480 -
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ớ ề ư ưở
ể
ế
t
ng kháng chi n
ố
ế ợ
ố
ế
ế
ờ ỳ ế ụ 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t và ki n qu c (1945 1969) t
ng k t h p kháng chi n và ki n qu c.
ế ư ưở t
ồ
))
( ( H Chí Minh TT, t.4, tr.115 ồH Chí Minh TT, t.4, tr.115
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ế ụ
ể
ớ ề ư ưở
t
ng kháng
ố
ế
ế
3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ng chi n tranh nhân dân t
ế ư ưở t
ậ
ồ ố
ộ
ị H Chí Minh toàn t p, nxb chính tr qu c gia, hà n i, 2000, t.4, tr. 480
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
ể
ế
t
ng kháng chi n và
TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ế ụ ố
ế
3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t ki n qu c (1945 1969) t
ng chi n tranh nhân dân
ế ư ưở t
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
Ồ Ồ ớ ề ư ưở
ể
ế
t
ng kháng chi n
ố
ế
ng chi n tranh nhân dân
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ế ụ 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t và ki n qu c (1945 1969) t
ế ư ưở t
ạ Chính trị Quân s ự Quân s ự Chính trị Kinh tếVăn Hó a ạNgo i giao Văn Hó a Kinh tế Ngo i giao
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T T TRI N T T NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ế ụ
ể
ớ ề ư ưở
t
ng kháng
ố
ế
ế
3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ng chi n tranh nhân dân t
ế ư ưở t
ộ ộ ộ ộ
ắ ắ
ầ ầ
ờ
ờ ờ B đ i ta c m c trên nóc h m B đ i ta c m c trên nóc h m ờĐ cát (7/5/1954) Đ cát (7/5/1954)
ạ ạ
ế ế
ồ ồ Bác H cùng Võ Nguyên Giáp, Bác H cùng Võ Nguyên Giáp, ườ ườ ng Chinh, Ph m Văn Tr ng Chinh, Ph m Văn Tr ạ ế ồ ế ồ ạ Đ ng bàn k ho ch tác chi n Đ ng bàn k ho ch tác chi n ủ ệ ủ ệ Đi n Biên Ph Đi n Biên Ph
ồ ồ
ị ị
Bác H lên thăm tr n đ a Bác H lên thăm tr n đ a ớ ớ
ậ ậ i (1950) i (1950)
Biên Gi Biên Gi
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRI N T T TRI N T T
t
ng kháng
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ ế ụ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở Ồ Ồ ể
ế
ướ ủ
ố ự ng xây d ng Nhà n
c c a dân,
3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t ế chi n và ki n qu c (1945 1969) T t ư ưở do dân, vì dân
ấ
ệ
ế
ếHi n p háp 1946 Hi n p háp 1946
ạ ộ ộ
ệ
ặ ậ ặ ậ t thành m t tr n liên vi
t minh ệ t
ố Đ i h i th ng nh t m t tr n vi và h i liên vi (1946)
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ
Ồ Ồ NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH ớ ề ư ưở
ể
ế
t
ng kháng chi n và
ướ ủ
ự ng xây d ng Nhà n
c c a dân,
Một số hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong lĩnh vực xây dựng nhà nước
Chủ tịch Hồ Chí Minh tại kỳ họp thứ 4 quốc hội khóa III, 20-5-1968
Bác Hồ ký Sắc lệnh công bố Hiến pháp mới, 31-12-1959
Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp thứ 5 quốc hội khóa I, 20-9-1955
Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp thứ nhất khóa I, 2-3-1946
TRI N T T TRI N T T ờ ỳ ế ụ 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t ế ố ki n qu c (1945 1969) T t ư ưở do dân, vì dân
3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể
Ư ƯỞ Ư ƯỞ
T T T T
NG H CHÍ MINH NG H CHÍ MINH
ờ ỳ ế ụ
ể
ớ ề ư ưở
t
ng kháng
ố
ế
Ồ Ồ 3.5. Th i k ti p t c phát tri n m i v t chi n và ki n qu c (1945 1969) ộ
ả ớ ư
ự
T t
ng xây d ng Đ ng c ng s n v i t
cách là
ộ ả
ầ
ế ả ư ưở ề m t Đ ng c m quy n.
ế ượ ế ượ
ề ề ề ề
ồ H Chí Minh đang đ ra ồ H Chí Minh đang đ ra c cm 2 mi n chi n l c cm 2 mi n chi n l 1960 1960
ạ ộ ạ ộ
ứ ứ
ả ả
ầ Đ i h i Đ ng l n th II 1951 ầ Đ i h i Đ ng l n th II 1951