Ch

̀

́

́

ng 1 NGU N G C, QUA  TRÌNH

VA  PHA T TRI N T  T

HÌNH THA NH̀ NG H  CHI  MINH

ể So n gi ng: Ths Bùi Tuy n

Email: buituyencn27@gmail.com

SĐT: 0976.22.69.44

ươ ́ Ể Ư ƯỞ

ế ấ K t c u :

ộ ệ ị 1. Đi u ki n l ch s  xã h i

2.Ngu n g c hình thành t

ư ưở  t

ồ ng H  Chí

ồ Minh.

3.  Quá  trình  hình  thành  và  phát  tri n  t

ể ư

ưở t

ng H  Chí Minh.

̀

̃

Ử

1. ĐIÊ U KIÊN LICH S ­XA  HÔI.

Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước

Thời đại

Quê hương và gia đình

Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

̣ ̣ ̣

Ố Ư ƯỞ

2. NGU N G C T  T

NG H  CHÍ MINH

ồ ố Ngu n g c  ư ưở t ng   t ồ H  Chí  Minh

Tinh hoa  văn hóa  nhân lo iạ

ố Nhân t ủ ch  quan  HCM

Ch  nghĩa  Mác – Lê  nin

Giá tr  ị truy n ề ố ố th ng t t  ẹ ủ đ p c a  dân t c ộ VN

ộ ữ 2.1.Nh ng giá tr  truy n th ng dân t c     ­ Ch  nghĩa yêu n

ị ướ c

Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư

Cọc gỗ trên sông Bạch Đằng

ắ ổ

ậ Ru ng b c thang

Tây B c t

ố  qu c

Đánh giặc lên ba hiềm còn muộn Cưỡi chín tầng mây giận chưa cao

Tượng Thánh Gióng

“Dân ta có m t lòng n ng nàn yêu n

ề ồ ủ ừ ư

ị ổ ỗ ố  qu c b  xâm lăng thì tinh th n  y l

ổ ố ế

ạ ể ướ c và lũ c c”

ậ ướ ộ c. Đó  ế  x a đ n nay.  là truy n th ng quý báu c a ta t ầ ấ ạ i  M i khi t m tộ  làn  sóng  vô  cùng  sôi  n i,  nó  k t  thành  ọ ự ướ ớ t  qua  m i  s   nguy  m nh  m ,  to  l n,  nó  l ấ ả ấ t  c   lũ  bán  hi m,  khó  khăn,  nó  nh n  chìm  t ướ ướ p n n          (H  Chí Minh toàn t p –

ậ ồ T p 6 tr 171)

- Tinh thần đoàn kết nhân nghĩa thủy chung

ẳ ộ M t cây làm ch ng nên non

ụ ạ Ba cây ch m l i nên hòn núi cao

Chồng ta áo rách ta thương Chồng người áo gấm xông hương mặc người (Ca dao)

(Ca dao)

Bàn thờ trong gia đình người Việt Nam

- Quý trọng người hiền tài, biết tiếp thu các giá trị văn hóa nhân loại

Hiền tài là nguyên khí của quốc gia

Văn miếu Quốc Tử Giám

Như nước Đại Việt ta từ trước Vốn xưng nền văn hiến đã lâu Núi sông bờ cõi đã riêng Phong tục Bắc - Nam cũng khác

Cuốn Đại Việt sử ký toàn thư

ề ả Bìa tác  ph m Tìm hi u n n t ng  văn hó a dân t c  tro ng   ư ưở  t t

ể ng  c ác h m ng  H  Chí Minh

Một trang của cuốn từ điển Việt-Bồ

Bản đồ thành Cổ Loa

ệ ả

ế ỷ

ọ ộ

 Đông Kinh Nghĩa Th cụ  (tháng 3 năm 1907, tháng 11 năm  ể ụ ụ ộ ườ ng h c ph c v  cho phong trào cùng tên đ   1907) là m t tr ệ th c hi n c i cách xã h i Vi

ầ t Nam vào đ u th  k  20.

 Sáng lập viên chính :

•Lương Văn Can •Nguyễn Quyền •Đào Nguyên Phổ •Phan Tuấn Phong •Đặng Kinh Luân

•Dương Bá Trạc •Lê Đại Vũ Hoành •Phan Đình Đối •Phan Huy Thịnh •Nguyễn Hữu Cầu •Hoàng Tăng Bí

2.2.Tinh hoa văn hóa nhân lo iạ

- Văn hóa phương Đông

Ảnh Khổng tử

Miếu thờ Khổng tử

Một ngôi chùa ở Ấn Độ

Bàn thờ Phật ở Việt Nam

Bác Hồ đọc bia ở Côn Sơn

- Văn hóa phương Tây

Các nhà khai sáng Pháp

Bàn về khế ước xã hội

Cuộc tấn công phá ngục Baxti

Bìa bản tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ

Nhà thờ thánh Phêro ở Vatican

Cảnh chúa Giêsu bị đóng đinh

ủ ủ

2.3. Ch  ng hĩa Mác  – Lê nin  2.3. Ch  ng hĩa Mác  – Lê nin

Tác phẩm “Chủ nghĩa Tác phẩm “Chủ nghĩa đế quốc” của Lênin đế quốc” của Lênin

Tác phẩm “Nhà nước và Tác phẩm “Nhà nước và cách mạng” của Lênin cách mạng” của Lênin

Một số tác phẩm của các nhà kinh điển Một số tác phẩm của các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin của chủ nghĩa Mác - Lênin

Tuyên ngôn Đảng Cộng sản Tuyên ngôn Đảng Cộng sản (1848) (1848)

ủ ủ

2.3. Ch  ng hĩa Mác  – Lê nin  2.3. Ch  ng hĩa Mác  – Lê nin

K.Max

V.I.Lenin

F.Engels

ủ ủ Các nhà khai sáng ch  nghĩa Mác – Lênin Các nhà khai sáng ch  nghĩa Mác – Lênin

Ta vào thăm Bác gặp Lênin Trán rộng yêu thương dõi mắt nhìn Người đến cùng ta ngồi với Bác Như hình với bóng một anh linh

ủ ủ 2.3. Ch  nghĩa Mác – Lênin  2.3. Ch  nghĩa Mác – Lênin

Chủ tịch Hồ Chí Minh thăm nơi làm việc của Lênin và tác phẩm “Con đường tôi tới chủ nghĩa Lênin”

ủ ủ 2.3. Ch  nghĩa Mác – Lênin  2.3. Ch  nghĩa Mác – Lênin

Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng ““Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa Lênin” mạng nhất là chủ nghĩa Lênin”

(Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257) (Hồ Chí Minh toàn tập, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257)

Tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc hệ tư tưởng Mác - Lênin

Thế giới quan khoa học, nhân sinh quan cách mạng

Tính khoa học sâu sắc

Chủ nghĩa Mác Lênin

Tư tưởng Hồ Chí Minh phát triển về chất

Tính cách mạng triệt để

Phương pháp duy vật biện chứng

Chủ nghĩa Mác - Lênin cơ sở thế giới quan và phương pháp luận của tư tưởng

Hồ Chí Minh

“Ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là

cách làm việc biện chứng”. ( Trần Dân Tiên - Những mẩu chuyện về đời hoạt động của Hồ Chủ tịch)

“Chủ nghĩa Mác-Lênin đối với chúng ta, những người cách mạng và nhân dân Việt Nam không những là cái cẩm nang thần kỳ, không là cái kim chỉ nam mà còn là mặt trời soi sáng cho chúng ta đi tới thắng lợi cuối cùng, đi tới CNXH và CNCS”

(Hồ Chí Minh toàn tập -tập10 tr 128)

ướ

ủ ị

ườ

ụ ụ ủ

ư

ạ ể

ệ ầ i đ  cho nhà đ y rác. Đó là

ả ố

ớ ố

ế

“Theo Bác, hi u ch  nghĩa Mác ­ Lênin t c là cách  ạ m ng phân công cho  vi c gì, làm Ch  t ch n c hay  ề ấ n u ăn, đ u ph i làm tròn nhi m v . Không nên đào  ữ ạ i thu c sách làu làu, c  Mác nói  t o ra nh ng con ng ụ ế ế th  này, c  Lênin nói th  kia, nh ng nhi m v  c a  ượ c giao quét nhà l mình đ ứ ấ ầ ề đi u th  nh t c n rõ... ủ    Hi u ch  nghĩa Mác ­ Lênin là ph i s ng v i nhau có  tình có nghĩa. N u thu c bao nhiêu sách mà s ng không  ọ có tình có nghĩa thì sao g i là hi u ch  nghĩa Mác ­  Lênin đ

ượ c”.  ồ

(H  Chí Minh toàn t p – T p 12 tr 554)

2.4. Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh

Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh

Trái tim nhân ái

Sống có hoài bão, có lý tưởng

Tư duy độc lập, sáng tạo, nhạy bén

Tinh thần kiên cường bất khuất

- Có lý tưởng sống cao đẹp. - Có lý tưởng sống cao đẹp.

“ Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành...” (Hồ Chí Minh Toàn tập Tập 4 trg 161)

- Tinh thần kiên cường, bất khuất

Bìa cuốn Ngục trung nhật ký

Gạo đem vào giã bao đau đớn Gạo giã xong rồi trắng tựa bông Sống ở trên đời người cũng vậy Gian nan rèn luyện mới thành công.

- Trái tim nhân ái, tình cảm bao la.

Bác ơi tim Bác mênh mông thế. Ôm cả non sông mọi kiếp người! (TỐ HỮU) * * * ‘’ Ở đời và làm người là phải biết thương nước, thương dân, thương nhân lọai bị khổ đau áp bức”

(HỒ CHÍ MINH)

ồ ớ ề

Bác H  v i các anh hùng, dũng sĩ  Mi n  Nam

Bác Hồ về thăm quê

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể

Ư ƯỞ Ư ƯỞ

Ồ Ồ

T  T T  T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

TiÕp tô c  ph¸t triÓn míi TiÕp tô c  ph¸t triÓn míi

1945 ­ 1969 1945 ­ 1969

ệ ệ

ể ữ ữ ể ữ ữ  v ng quan đi m, kiên trì  Gi  v ng quan đi m, kiên trì  Gi ị ườ ườ ị ng đã xác đ nh cho  con đ ng đã xác đ nh cho  con đ ạ ạ t Nam cách m ng Vi t Nam cách m ng Vi

1930  ­ 1945 1930  ­ 1945

ng  ng

ư ưở ư ưở  t Hình thành t  t Hình thành t ơ ả ề ơ ả ề c  b n v  CMVN c  b n v  CMVN

1920 ­ 1930 1920 ­ 1930

ả ườ ả ườ i  ng gi Tìm đ Tìm đ i  ng gi phóng dân t cộ phóng dân t cộ

1911 ­ 1920 1911 ­ 1920

Hình thành  Hình thành  ư ưở ư ưở  t t  t t yêu n yêu n

ng  ng  cướ cướ

Tr­íc  1911 Tr­íc  1911

Các giai đoạn trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T  T 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T  T

Ồ Ồ NG H   NG H

ủ ủ

ậ ậ

ướ ướ

ứ ứ

c và hình thành ý chí c u  c và hình thành ý chí c u

CHÍ MINH CHÍ MINH ế ừ ế ừ 3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n ch  nghĩa yêu n 3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n ch  nghĩa yêu n cướ cướn n

Sông Lam – Núi Hồng Sông Lam – Núi Hồng

Hoàng Trù quê mẹ Hoàng Trù quê mẹ và làng Sen quê cha và làng Sen quê cha

Người về thăm quê Người về thăm quê

QUÊ HƯƠNG NGHĨA TRỌNG TÌNH CAO QUÊ HƯƠNG NGHĨA TRỌNG TÌNH CAO NĂM MƯƠI NĂM ẤY BIẾT BAO NHIÊU TÌNH NĂM MƯƠI NĂM ẤY BIẾT BAO NHIÊU TÌNH

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ồ Ồ

ướ ướ

ủ ủ

c  và hình thành ý c hí  c  và hình thành ý c hí

TRI N T  T TRI N T  T ế ế 3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n c h  ng hĩa yê u n 3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n c h  ng hĩa yê u n

Ể Ư ƯỞ NG H  CHÍ MINH Ể Ư ƯỞ NG H  CHÍ MINH ừ ậ ừ ậ ứ ứ c u n c u n

ướ ướ c c

Cụ thân sinh Nguyễn Sinh Sắc (1862 – 1929)

Thân mẫu Hoàng Thị Loan (1868 1901)

Tg

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ồ Ồ

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ậ ậ

ủ ủ

ướ ướ

c  c

và hình thành ý chí c u n và hình thành ý chí c u n

Ể Ư ƯỞ TRI N T  T Ể Ư ƯỞ TRI N T  T ừ ế ừ ế 3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n ch  nghĩa yêu n 3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n ch  nghĩa yêu n ứ ướ ứ ướ c c

Bà Nguyễn Thị Thanh (1884 - 1954)

Ông Nguyễn Sinh Khiêm (1888 – 1950)

Tg

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ậ ậ

ướ ướ ủ ủ 3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n ch  nghĩa  3.1. T  1890 – 1911: Ti p nh n ch  nghĩa  ứ ướ ứ ướ c c ế ế c và hình thành ý chí c u n c và hình thành ý chí c u n ừ ừ yêu n yêu n

Nguyễn Tất Thành khi học tại trường Quốc học Huế

Nguyễn Sinh Cung lúc còn nhỏ thường được nghe cha và các bạn của ông bàn về thế sự

Nguyễn Tất Thành tham gia phong trào chống thuế Trung Kỳ (1908)

Tg

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T  T 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T  T

Ồ NG H  CHÍ  Ồ NG H  CHÍ

MINHMINH

ườ ườ

3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ

ng c u n ng c u n

ứ ướ ứ ướ c c

ồ ồ ồ ồ

ớ ớ ớ ớ

Ngày 5/6/1911 H  chí  Ngày 5/6/1911 H  chí  Ngày 5/6/1911 H  chí  Ngày 5/6/1911 H  chí  minh v i hai bàn tay  minh v i hai bàn tay  minh v i hai bàn tay  minh v i hai bàn tay  ế ắ ế ắ tr ng, quy t chí ra đi  tr ng, quy t chí ra đi  ế ắ ế ắ tr ng, quy t chí ra đi  tr ng, quy t chí ra đi  ứ ướ ườ ứ ướ ườ c.  ng c u n tìm đ c.  ng c u n tìm đ ứ ướ ườ ườ ứ ướ c.  ng c u n tìm đ c.  ng c u n tìm đ ớ ườ ướ ơ ớ ườ ướ ơ i  ng t i h N i ng i  ng t i h N i ng ườ ướ ớ ơ ườ ướ ớ ơ i  ng t i h N i ng i h ng t N i ng i  ươ ươ ng tây  chính là ph ng tây  chính là ph ươ ươ ng tây  chính là ph ng tây  chính là ph

ườ ườ

ủ ướ ủ ướ

ế ế

­ “Ng ­ “Ng

i đi tìm hình c a n i đi tìm hình c a n

c”, Ch  Lan Viên ­  c”, Ch  Lan Viên ­

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

ng c u n ng c u n

Ồ Ồ ườ ườ TRI N T  T TRI N T  T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c

Pháp  Pháp  (1911) (1911)

M  ỹM  ỹ (1913) (1913)

AnhAnh (1913 ­ 1917) (1913 ­ 1917)

Liên Xô Liên Xô (1923 ­ 1924) (1923 ­ 1924)

Trung Qu cố Trung Qu cố (1924 ­ 1930) (1924 ­ 1930)

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

ng c u n ng c u n

Ồ Ồ ườ ườ TRI N T  T TRI N T  T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ườ ườ

3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ

ng c u n ng c u n

ứ ướ ứ ướ c c

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T

Hé i ng hÞ VÐc  – xay  (Ph¸p ) c ña c ¸c  n­íc   Hé i ng hÞ VÐc  – xay  (Ph¸p ) c ña c ¸c  n­íc   ®ång  m inh th¾ng  trËn 1919 ®ång  m inh th¾ng  trËn 1919

i Què c  g ö i tíi Hé i ng hÞ VÐc  – xay B¶n y ªu s ¸c h 8 ®iÓm  c ña Ng uy Ôn ¸¸i Què c  g ö i tíi Hé i ng hÞ VÐc  – xay B¶n y ªu s ¸c h 8 ®iÓm  c ña Ng uy Ôn

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ườ ườ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

ng c u n ng c u n

Ồ Ồ ườ ườ TRI N T  T TRI N T  T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c

ả ơ ả ả ơ ả B n s  th o  B n s  th o  ứ ấ ầ ứ ấ ầ l n th  nh t l n th  nh t

NH NG ỮNH NG Ữ ƯƠ Ậ ƯƠ Ậ NG  LU N C NG  LU N C Ề Ấ Ề Ấ Ề Ề V  CÁC V N Đ   V  CÁC V N Đ   Ộ Ộ DÂN T C VÀ  DÂN T C VÀ  Ộ Ị Ộ Ị THU C Đ A THU C Đ A

V.I. LÊNIN V.I. LÊNIN

Lª nin v µ t¸c  p hÈm  th«ng  q ua t¹i ®¹i hé i II c ña Què c  tÕ c é ng  s ¶n  Lª nin v µ t¸c  p hÈm  th«ng  q ua t¹i ®¹i hé i II c ña Què c  tÕ c é ng  s ¶n  (1920) ®∙ t¸c  ®é ng  m ¹nh m Ï ®Õn t­ t­ë ng  c ña Ng uy Ôn AÝ Què c (1920) ®∙ t¸c  ®é ng  m ¹nh m Ï ®Õn t­ t­ë ng  c ña Ng uy Ôn AÝ Què c

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ườ ườ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ ng c u n ng c u n ứ ướ ứ ướ c c

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

ng c u n ng c u n

Ng uy Ôn ¸¸i Què c  t¹i ®¹i hé i Tua  i Què c  t¹i ®¹i hé i Tua  Ng uy Ôn  th¸ng  12 năm  1920    th¸ng  12 năm  1920

Ồ Ồ ườ ườ TRI N T  T TRI N T  T 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ứ ướ ứ ướ c c

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ườ ườ

3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ 3.2. 1911 – 1920: Đi tìm đ

ng c u n ng c u n

ứ ướ ứ ướ c c

Mức độ Mức độ

6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920

Thời gian 6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920 Thời gian

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ư ưở ư ưở

ồ ồ

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành

B¸o  “Ng ­ê i c ïng  khæ ” (1922) B¸o  “Ng ­ê i c ïng  khæ ” (1922)

ế ộ ự ế ộ ự

ố ố

ả ả

Bìa cu n B n án ch  đ  th c dân Pháp  Bìa cu n B n án ch  đ  th c dân Pháp

(1925) (1925)

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể

Ư ƯỞ Ư ƯỞ

Ồ Ồ

T  T T  T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ờ ỳ

ư ưở ư ưở

ồ ồ

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ng H  Chí Minh hình  ng H  Chí Minh hình

thành thành

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

Ồ NG H  CHÍ MINH Ồ NG H  CHÍ MINH ồ ư ưở ư ưở ồ TRI N T  T TRI N T  T 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành

ố ố

ế ộ ả ế ộ ả Bìa cu n B n án ch  đ   Bìa cu n B n án ch  đ   ựth c dân Pháp (1925) th c dân Pháp (1925)

­ Hå ChÝ Minh to µn tËp, Nxb  ChÝnh trÞ  ­ Hå ChÝ Minh to µn tËp, Nxb  ChÝnh trÞ  q uè c  g ia, Hµ Né i, 2000, t.1, tr. 298 ­  q uè c  g ia, Hµ Né i, 2000, t.1, tr. 298 ­

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ờ ỳ ư ưở ư ưở 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t ồ ồ ng H  Chí  ng H  Chí

Minh hình thành Minh hình thành

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ờ ỳ ư ưở ư ưở TRI N T  T TRI N T  T 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t ồ ồ ng H  Chí  ng H  Chí

i Què c  d ù ®¹i hé i V c ña  Ng uy Ôn ¸¸i Què c  d ù ®¹i hé i V c ña  Ng uy Ôn

Què c  tÕ c é ng  s ¶n (7/1924) Què c  tÕ c é ng  s ¶n (7/1924)

Minh hình thành Minh hình thành

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

Ồ Ể Ư ƯỞ Ồ Ể Ư ƯỞ TRI N T  T TRI N T  T ư ưở ờ ỳ ư ưở ờ ỳ 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ồ ồ hình thành hình thành

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

Ồ Ồ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ư ưở ư ưở

ồ ồ

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

TRI N T  T TRI N T  T 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành

ồ ồ

ạ ạ

Chân dung Ph m H ng  Chân dung Ph m H ng  TháiThái

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ờ ỳ

3.3. Th i k  1921 – 1930:  3.3. Th i k  1921 – 1930:

ồ ồ

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

““Là quả trứng từ Là quả trứng từ đó nở ra con chim đó nở ra con chim non cộng sản” non cộng sản”

ư ưở ư ưở T  t T  t hình thành hình thành

ạ ệ ộ ạ ệ ộ t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi ạ ệ ộ ộ ệ ạ t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi t Nam cách m ng TN(6/1925) H i Vi

Céng s¶n ®oµn (2/1925) Céng s¶n ®oµn (2/1925) Céng s¶n ®oµn (2/1925) Céng s¶n ®oµn (2/1925)

ố ố

ờ ờ Ng uy n Ái Qu c  th i  Ng uy n Ái Qu c  th i

ễ ễ ố ỳ ở ỳ ở ố  Trung  Qu c  Trung  Qu c

k   k

Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923) Tâm tâm xã (1923)

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ư ưở ư ưở

ồ ồ

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành

i  Què c   Ng uyÔn ÁÁi  Què c   Ng uyÔn

Lª Hång   S ¬n Lª Hång   S ¬n

Hå Tïng  MËu Hå Tïng  MËu

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ờ ỳ

ư ưở ư ưở

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ồ ồ ng H  Chí  ng H  Chí

Minh hình thành Minh hình thành

Ể Ư Ể Ư 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T   3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T

ƯỞ ƯỞ

Ồ Ồ

T T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ư ưở ư ưở

ồ ồ

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành

ác – Lênin đã thâm nhập vào VN CN MCN Mác – Lênin đã thâm nhập vào VN CN MCN Mác – Lênin đã thâm nhập vào VN ác – Lênin đã thâm nhập vào VN

Đường kách mệnh Đường kách mệnh Đường kách mệnh Đường kách mệnh

ản án chế độ TD Pháp BBản án chế độ TD Pháp BBản án chế độ TD Pháp ản án chế độ TD Pháp

thư tín QT Viết cho báo Sự thật, TCTC thư tín QT Viết cho báo Sự thật, Viết cho báo Sự thật, TCTC thư tín QT thư tín QT Viết cho báo Sự thật,

Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa Trưởng tiểu ban NC TĐịa

áo Người cùng khổ BBáo Người cùng khổ BBáo Người cùng khổ áo Người cùng khổ

1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian 1920 1921 1922 1923 1925 1927 1929 Thời gian

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ư ưở ư ưở

ồ ồ

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ng H  Chí Minh  ng H  Chí Minh

ờ ỳ ờ ỳ hình thành hình thành

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ờ ỳ

ư ưở ư ưở

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ồ ồ ng H  Chí  ng H  Chí

Minh hình thành Minh hình thành

ộ ộ ả ả ị ị

ậ ậ H i ngh  thành l p Đ ng  H i ngh  thành l p Đ ng  tháng 2/1930 tháng 2/1930

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ờ ỳ

ư ưở ư ưở

3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t 3.3. Th i k  1921 – 1930: T  t

ồ ồ ng H  Chí  ng H  Chí

Minh hình thành Minh hình thành

An Nam Cộng sản Đảng

ngươ Đông d ả ộ C ng s n  Đ ngả

Những đại biểu tham gia Hội nghị thành lập Đảng Những đại biểu tham gia Hội nghị thành lập Đảng

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ữ ữ

ờ ỳ

ử ộ ậ ự

ng đ c l p, t

v ng quan  ộ ơ  do và quy n dân t c c

ư ưở  t

3.4. Th i k   1930 – 1945 : th  thách, kiên trì gi 3.4.  ề ể đi m, nêu cao t b nả

Nhà ngục victoria ở Hồng Kông, nơi Người bị giam (1931 – 1933) và Nguyễn Ái Quốc khi vừa ra khỏi nhà Tù

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ộ ậ ự

ng đ c l p, t

ữ ữ  v ng  ề  do và quy n

ờ ỳ 3.4. Th i k   1930 – 1945 : th  thách, kiên trì gi 3.4.  ư ưở ể  t quan đi m, nêu cao t ộ ơ ả dân t c c  b n

28.1.1941,Nguyễn Ái Quốc dặt chân tới biên giới nước ta ở cột mốc 108 tại Hà Quảng Cao bằng sau 30 năm xa cách

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể

Ư ƯỞ Ư ƯỞ

Ồ Ồ

T  T T  T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ

ữ ữ

ử ộ ậ ự

ng đ c l p, t

v ng quan  ộ ơ  do và quy n dân t c c

ư ưở  t

3.4. Th i k   1930 – 1945 : th  thách, kiên trì gi 3.4.  ề ể đi m, nêu cao t b nả

Đây Suối Lênin kia núi Mác

““Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng Cuộc đời cách mạng thật là sang”

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ữ ữ ể ư ưở  t ng đ c l p, t ề

ờ ỳ 3.4.  Th i  k     1930  –  3.4.  ử 1945  :  th   thách,  kiên  trì   v ng quan đi m, nêu  gi ộ ậ ự cao t   ộ ơ do  và  quy n  dân  t c  c   b nả

Lán Khuối Nậm – Nơi Nguyễn Ái Quốc triệu tập và chủ trì hội nghị BCH TW Đảng lần thứ 8 (5/1941) – Hội nghị đánh dấu sự trở về của tư tưởng Nguyễn Ái Quốc trong cương lĩnh đầu tiên

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ

ng đ c l p, t

ử ư ưở  t

ữ    do và

ộ ơ ả

3.4. Th i k   1930 – 1945 : th  thách, kiên trì gi 3.4.  ộ ậ ự ể ữ v ng quan đi m, nêu cao t quy n dân t c c  b n

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

TRI N T  T TRI N T  T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

Ồ Ồ ử

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ 3.4. Th i k   1930 – 1945 : th  thách, kiên  3.4.  ể ữ ữ ng   v ng quan đi m, nêu cao t trì gi ề ộ ậ ự đ c l p, t

ư ưở  t ộ ơ ả  do và quy n dân t c c  b n

ồ ồ

ườ ườ

ướ ướ

ộ ậ ọ ộ ậ ọ H  Chí Minh đ c Tuyên ngôn đ c l p  H  Chí Minh đ c Tuyên ngôn đ c l p  ả ạ ạ ả ng Ba Đình,  i qu ng tr sáng ngày 2/9/1945 t ng Ba Đình,  i qu ng tr sáng ngày 2/9/1945 t ủ ộ ệ ủ ộ ệ t Nam dân ch  c ng hòa c Vi khai sinh ra n t Nam dân ch  c ng hòa c Vi khai sinh ra n

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

Ồ Ồ ớ ề ư ưở

ế

t

ng kháng chi n

ế ợ

ế

ế

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ TRI N T  T TRI N T  T ờ ỳ ế ụ 3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t và ki n qu c (1945 ­ 1969) ­ t

ế ư ưở  t

ng k t h p kháng chi n và ki n qu c.

- Hồ Chí Minh toàn tập, nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, t.4, tr. 480 -

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ớ ề ư ưở

ế

t

ng kháng chi n

ế ợ

ế

ế

ờ ỳ ế ụ 3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t và ki n qu c (1945 ­ 1969) ­ t

ng k t h p kháng chi n và ki n qu c.

ế ư ưở  t

))

( ( H  Chí Minh TT, t.4, tr.115 ồH  Chí Minh TT, t.4, tr.115

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ế ụ

ớ ề ư ưở

t

ng kháng

ế

ế

3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t chi n và ki n qu c (1945 ­ 1969) ng chi n tranh nhân dân ­ t

ế ư ưở  t

ồ ố

ị ­ ­ H  Chí Minh toàn t p, nxb chính tr   qu c gia, hà n i, 2000, t.4, tr. 480 ­

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

Ồ Ồ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ớ ề ư ưở

ế

t

ng kháng chi n và

TRI N T  T TRI N T  T ờ ỳ ế ụ ố

ế

3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t ki n qu c (1945 ­ 1969) ­ t

ng chi n tranh nhân dân

ế ư ưở  t

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

Ồ Ồ ớ ề ư ưở

ế

t

ng kháng chi n

ế

ng chi n tranh nhân dân

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ TRI N T  T TRI N T  T ờ ỳ ế ụ 3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t và ki n qu c (1945 ­ 1969) ­ t

ế ư ưở  t

ạ Chính trị Quân s ự Quân s ự Chính trị Kinh tếVăn Hó a ạNgo i giao Văn Hó a Kinh tế Ngo i giao

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ Ồ Ồ TRI N T  T TRI N T  T NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ế ụ

ớ ề ư ưở

t

ng kháng

ế

ế

3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t chi n và ki n qu c (1945 ­ 1969) ng chi n tranh nhân dân ­ t

ế ư ưở  t

ộ ộ ộ ộ

ắ ắ

ầ ầ

ờ ờ B  đ i ta c m c  trên nóc h m  B  đ i ta c m c  trên nóc h m  ờĐ  ­ cát (7/5/1954) Đ  ­ cát (7/5/1954)

ạ ạ

ế ế

ồ ồ Bác  H   cùng  Võ  Nguyên  Giáp,  Bác  H   cùng  Võ  Nguyên  Giáp,  ườ ườ ng  Chinh,  Ph m  Văn  Tr ng  Chinh,  Ph m  Văn  Tr ạ ế ồ ế ồ ạ Đ ng  bàn  k   ho ch  tác  chi n  Đ ng  bàn  k   ho ch  tác  chi n  ủ ệ ủ ệ Đi n Biên Ph Đi n Biên Ph

ồ ồ

ị ị

Bác H  lên thăm tr n đ a  Bác H  lên thăm tr n đ a  ớ ớ

ậ ậ i (1950) i (1950)

Biên Gi Biên Gi

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

TRI N T  T TRI N T  T

t

ng kháng

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ ờ ỳ ế ụ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ớ ề ư ưở Ồ Ồ ể

ế

ướ ủ

ố ự ng  xây d ng Nhà n

c c a dân,

3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t ế chi n và ki n qu c (1945 ­ 1969) ­T  t ư ưở do dân, vì dân

ế

ếHi n p háp  1946 Hi n p háp  1946

ạ ộ ộ

ặ ậ ặ ậ t thành m t tr n liên vi

t minh  ệ t

ố Đ i h i th ng nh t m t tr n vi và h i liên vi (1946)

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT  3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT

Ể Ư ƯỞ Ể Ư ƯỞ

Ồ Ồ NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH ớ ề ư ưở

ế

t

ng kháng chi n và

ướ ủ

ự ng  xây d ng Nhà n

c c a dân,

Một số hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong lĩnh vực xây dựng nhà nước

Chủ tịch Hồ Chí Minh tại kỳ họp thứ 4 quốc hội khóa III, 20-5-1968

Bác Hồ ký Sắc lệnh công bố Hiến pháp mới, 31-12-1959

Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp thứ 5 quốc hội khóa I, 20-9-1955

Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp thứ nhất khóa I, 2-3-1946

TRI N T  T TRI N T  T ờ ỳ ế ụ 3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t ế ố ki n qu c (1945 ­ 1969) ­T  t ư ưở ­do dân, vì dân

3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 3.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể

Ư ƯỞ Ư ƯỞ

T  T T  T

NG H  CHÍ MINH NG H  CHÍ MINH

ờ ỳ ế ụ

ớ ề ư ưở

t

ng kháng

ế

Ồ Ồ 3.5.  Th i k  ti p t c phát tri n m i v  t chi n và ki n qu c (1945 ­ 1969) ộ

ả ớ ư

­ T  t

ng xây d ng Đ ng c ng s n v i t

cách là

ộ ả

ế ả ư ưở ề m t Đ ng c m quy n.

ế ượ ế ượ

ề ề ề ề

ồ H  Chí Minh đang đ  ra  ồ H  Chí Minh đang đ  ra  c cm 2 mi n  chi n l c cm 2 mi n  chi n l 1960 1960

ạ ộ ạ ộ

ứ ứ

ả ả

ầ Đ i h i Đ ng l n th  II 1951 ầ Đ i h i Đ ng l n th  II 1951