intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Văn hóa ứng xử Trung Quốc - ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy

Chia sẻ: Lam Thanh Tuan | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:131

18
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Văn hóa ứng xử Trung Quốc được biên soạn nhằm mục tiêu khái quát về đất nước con người Trung Hoa: đặc trưng về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, phong tục, các giá trị văn hoá nghệ thuật … của người Trung Quốc. Từ đó đi vào tính cách, văn hoá giao tiếp cũng như quan niệm, lối sống, đức tính, tâm linh, lý tưởng đời người, nếp sống phụ nữ, sinh hoạt XH và CT… của người Trung Quốc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Văn hóa ứng xử Trung Quốc - ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN VĂN HÓA ỨNG XỬ  TRUNG QUỐC GV: ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy 1
  2. Mục tiêu: - Khái quát về đất nước con người Trung Hoa: đặc trưng về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, phong tục, các giá trị văn hoá nghệ thuật … của người Trung Quốc. - Từ đó đi vào tính cách, văn hoá giao tiếp cũng như quan niệm, lối sống, đức tính, tâm linh, lý tưởng đời người, nếp sống phụ nữ, sinh hoạt XH và CT… của người Trung Quốc. 2
  3. Đánh giá: - Điểm thứ 1: 10% Kiểm tra trên lớp - Điểm thứ 2: 20% Tiểu luận - Điểm thứ 3: 70% Kiểm tra viết cuối kỳ 3
  4. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Lâm Ngữ Đường 2001: Trung Hoa – đất nước con người – Nxb Văn hóa Thông tin, 519 tr. 2. Will Durant 1990: Lịch sử văn hóa Trung Quốc (Nguyễn Hiến Lê dịch) – TTTH Đại học Sư Phạm TP. HCM, 305 tr. 3. Lương Duy Thứ 2000: Đại cương văn hóa phương Đông – Nxb ĐH Quốc gia TP. HCM. 4. Đàm Gia Kiện (chủ biên) 1999: Lịch sử văn hóa Trung Quốc (Trương Chính, Nguyễn Thạch Giang, Phan Văn Các dịch) – Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 851 tr. 5. Kim Văn Ngọc 2004: Tìm hiểu người Trung Quốc, 4 Nhật Bản, Hàn Quốc – Nxb Văn hóa Thông tin.
  5. NỘI DUNG MÔN HỌC I. CƠ SỞ LÝ LUẬN II. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (ĂN, MẶC, Ở, ĐI LẠI) III. TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC TÔN GIÁO IV. PHONG TỤC, LỄ HỘI V. SINH HOẠT VĂN HỌC, NGHỆ THUẬT VI. SINH HOẠT XÃ HỘI VÀ CHÍNH TRỊ VII. ĐỨC TÍNH CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC VIII.TÂM LINH CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC 5 IX. NGHỆ THUẬT SỐNG, LÝ TƯỞNG ĐỜI
  6. I. CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1. Văn hóa, văn hóa ứng xử Văn hóa? - Có 164 định nghĩa - Cultus - Văn hóa theo nghĩa hẹp - Văn hóa theo nghĩa rộng • UNESCO • Văn hóa được xem là bao gồm tất cả những gì do con người sáng tạo ra. 6
  7. àVăn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội của mình. 7
  8. - Văn hóa ứng xử: Từ ghép “ứng” và “xử”. Ứng là ứng đối, ứng phó. “Xử” là xử thế, xử lý, xử xự. Ứng xử là phản ứng của con người đối với sự tác động của người khác đến mình trong một tình huống cụ thể nhất định. Ứng xử là phản ứng có lựa chọn tính toán, là cách nói năng tùy thuộc vào tri thức, kinh nghiệm và nhân cách của mỗi người nhằm đạt kết quả cao nhất trong giao tiếp. à Là thế ứng xử, là sự thể hiện triết lý sống, các lối sống, lối suy nghĩ, lối hành động của một cộng đồng người trong việc ứng xử và giải quyết những mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, với xã hội từ vi mô (gia đình) đến vĩ mô (nhân gian). 8
  9. Trung Quốc Quốc gia Trung Hoa Văn hoá/dân tộc Hoa/Hán Tộc người 9
  10. 1.2. Định vị văn hóa Trung Hoa - Không gian văn hóa Trung Hoa - Chủ thể văn hóa Trung Hoa - Thời gian văn hóa Trung Hoa - Loại hình văn hóa Trung Hoa 10
  11. v Không gian văn hóa Trung Hoa – điều kiện địa lý - Diện tích: 9.600.000 km2 - “Nhất sơn hữu tứ quý, thập lý bất đồng thiên” “ ? ? ? ? ? , ? ? ? ? ?” . - Trục Tây – Đông & Bắc – Nam. - Địa hình: miền Nam – Bắc bởi sông Dương Tử - 5 đới khí hậu (theo trục Bắc – Nam) - Có hàng ngàn con sông lớn nhỏ, 2 con sông quan trọng nhất là Hoàng Hà và Trường Giang. 11
  12. 12
  13. Đường đi của sông Trường Giang 13
  14. 14
  15. 15
  16. Chủ thể văn hóa Trung Hoa – nguồn gốc dân v tộc Daân soá: 1,3 tyû ngöôøi. Chiếm 20% TG. Thaønh phaàn daân toäc: người Haùn chiếm 95%, 5% daân tộâc thiểu soá. - Miền Bắc là cư dân gốc du mục à tính cách cương trực, cứng rắn trọng sức mạnh. - Miền Nam cư dân gốc nông nghiệp à tính cách hi hòa, trọng tình. 16
  17. Nguồn gốc: 3 thuyết - Gốc Đông Bắc & Bắc. Dân Bắc di cư xuống Nam, hợp chủng với Australoid khoảng 3-5 vạn năm trước à dân tộc ở phía Nam Trung Quốc. - Gốc Bắc Nam độc lập. Cả hai giống người Hoa Bắc và Hoa Nam tiến hóa và phát triển độc lập từ cuối Pleistocen (khoảng > 1 vạn năm trước). - Gốc Nam. Dân cư ở Bắc Trung Quốc là hậu duệ của dân từ phía Nam đi lên. è Đúng trong 3 thời điểm khác nhau. Thoạt tiên con người từ Đông Phi đi đến Nam Á & Đông Nam Á. Rồi cùng với lửa tiến dần lên phía Bắc (3). Sau một thời gian dài các vùng phát triển độc lập với nhau (2). Rồi cư dân phía Bắc do sống trong những đk khắc nghiệt nên mạnh mẽ hơn, tổ 17
  18. v Thời gian văn hóa Trung Hoa – hoàn cảnh lịch sử, xã hội vCổ đại: • Hạ (khoảng 2205BC - 1402 BC) • Ân – Thương (1401 BC – 1122 BC) • Chu (1122 BC - 770 BC), Xuân Thu (14 nước: Tề, Tấn, Tần, Sở, Ngô, Việt) – Chiến quốc (403 BC – 221 BC) • Tần (221 BC – 207 BC) • Hán : Tây Hán và Đông Hán (206 BC – 220) 18
  19. GS. TSKH Trần Ngọc Thêm - GĐ hình thành (khởi thủy à Tần) - GĐ phát triển (Hán à Tống) - GĐ xung đột (Nguyên à Chiến tranh Nha phiến) - GĐ chuyển mình (Sau chiến tranh Nha phiến à nay) 19
  20. II. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MTTN 2.1. Văn hóa ẩm thực (ăn) 2.2. Văn hóa trang phục (mặc) 2.3. Văn hóa cư trú (ở) 2.4. Văn hóa giao thông (đi lại) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2