CH
ƯƠ
NG V. CHUYÊN CH HÀNG HÓA XNK Ở
B NG CONTAINER
Ằ
I. B n ch t và s phát tri n c a h th ng VT ể ủ ệ ố ự ả
ấ container ơ ở ậ ấ ậ ủ
ằ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
1
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
t Nam II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container III. Kĩ thu t g i hàng b ng container ậ ử IV. Gom hàng V. V n t i container c a Vi ậ ả ủ ệ
CH
ƯƠ
NG III. CHUYÊN CH HÀNG HÓA XNK Ở
B NG CONTAINER
Ằ
I. B n ch t và s phát tri n c a h th ng VT
ể ủ ệ ố ự ả
ấ ủ ở ấ container ả
ể ủ ậ ả
1. B n ch t c a chuyên ch container 2. Quá trình phát tri n c a v n t i trong vi c v n t 3. Ích l ệ i container i hàng hoá b ng ằ ậ ả ợ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
2
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
container
ấ
ệ ố
ự
ủ
ể
I. B n ch t và s p/tri n c a h th ng VT ả container 1. B n ch t c a chuyên ch container ả
ấ ủ
ở
Đ/v hóa hàng hóa (unitization) trong x p d th a ỡ ỏ ế
ị mãn:
ị ấ
các đ/v hàng hóa nh không thay đ i tính ch t lí ướ thích ng v i vi c v n chuy n, x p d , b o qu n
ỏ hóa, hình dáng, kích th ổ ượ
c, tr ng l ọ ế ng ỡ ả ớ ệ ứ ể ậ ả
phù h p v i yêu c u đ t ra trong q/tr phát tri n ặ
hàng hóa
ể ầ ợ ớ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
3
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
c a SX và l u thông hàng hoá. ủ ư
ủ
ự
ệ ố
ở
I. B n ch t và s p/tri n c a h th ng VT ể ấ ả container 1. B n ch t c a chuyên ch container ả ị
ấ ủ ứ
Các hình th c đ/v hóa hàng hóa G p nhi u ki n hàng nh thành 1 đ/v hàng hóa l n ỏ
ề
ệ
ớ
ị
ộ h n ơ
Dùng pallet g p nhi u ki n hàng v i nhau, t o NSLĐ ệ
ề
ạ
ớ
ộ
1200 mm
1200 mm 800 mm
cao, ạ ạ ạ ạ
ạ ơ
+ Lo i 1: 800 + Lo i 2: 1000 + Lo i 3: 1000 T o ra 1 đ/v hàng hóa l n, hi n đ i h n, đ t h/qu ả ớ ị ỡ
ạ ể
ệ ậ
ấ
KT cao nh t trong x p d và v n chuy n ế container
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
4
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ả
ệ ố
ự
ủ
I.B n ch t và s p/tri n c a h th ng VT ể ấ container 2. Quá trình phát tri n c a v n t
ậ ả
ủ
Giai đo n 1 (t
ể tr ừ ướ
i container 1955): b t đ u s ử ắ ầ
ạ
ụ
c CTTGII d ng container, ch y u container nh và trung bình. Container đ
c s d ng trong VT đ
ủ ế ượ ử ụ
Giai đo n 2 (1956-1966):
ng b ượ
M . ộ ở ỹ c áp d ng ụ
ạ
trong chuyên ch đ
ỏ ườ container đ ng bi n QT. ể
+ 1956, tàu d u c a ông Malcomb Mclean, Sealand
ầ Service Inc., t
ừ
+ 1961, tuy n VT container đ u tiên gi a New York,
ở ườ ủ New York đ n Houston. ế ầ
ữ
ế
Los Angeles và San Fransisco.
ẩ
M đi
+ 1964, ISO công b t/chu n container lo i l n. ạ ớ + 1966, Sealand m tuy n VT container QT t ế
ố ở
ừ ỹ
châu Âu.
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
5
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ệ ố
ủ
ự
I. B n ch t và s p/tri n c a h th ng VT ể ấ ả container 2. Quá trình phát tri n c a v n t
i container
ậ ả
ủ
ể
ố
ụ
Giai đo n 3 (1967 ạ + Áp d ng container tiêu chu n c a ISO + Tăng nhanh s container lo i l n, phát tri n tàu
cu i 1980s): ủ ẩ ạ ớ ể
ố container và thi ế ị ế
t b x p d container ỡ c hình thành h th ng VT container ệ ố ượ
c container hoá cao ng pháp VT m i- VTĐPT ớ ắ ầ ươ
ạ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
6
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
i Geneva 1980 + Nhi u n ướ ề + Các tuy n buôn bán QT đ ế + B t đ u phát tri n ph ể nay): Giai đo n 4 (cu i 1980s ố thông qua C LHQ v VTĐPT QT t ạ Ư ề
ả
ủ
ự
ệ ố
i trong vi c VT hàng hoá b ng container ệ ằ
ủ
I.B n ch t và s p/tri n c a h th ng VT ể ấ container 3. Ích l a. Đ i v i ch hàng B o v hàng hoá, gi m tình tr ng m t c p, h h ng,
ấ ắ
ư ỏ
ả
ạ
ẩ
i ể ả
ể
ế
ộ
ả hàng.
Hàng hoá đ
c đ a t
ư ừ ử
ế
ử
thúc đ y ho t đ ng mua bán phát tri n.
c a đ n c a (door to door), ể
ượ ạ ộ
Đ n gi n hoá th t c trung gian trong q/tr v n chuy n
ẩ ả
ể
ậ
n i đ a, TK CP đi u hành lúc l u thông
ơ ộ ị
ư
TK CP v n chuy n và phí BH
ậ
ủ ụ ề ể
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
7
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ợ ố ớ ệ ả t, nhi m b n m ễ ẩ ướ TK CP bao bì Gi m t/gian ki m đ m hàng, tăng t/đ chuy n t
ả
ủ
ự
ệ ố
I.B n ch t và s p/tri n c a h th ng VT ể ấ container 3. Ích l
i trong vi c VT hàng hoá b ng container ằ
ở
ệ i chuyên ch ườ ế ỡ
ụ ố
T n d ng t Gi m khi u n i c a ch hàng v t n th t c a ế hàng hoá
ợ b. Đ i v i ng ố ớ Gi m t/gian x p d , tăng vòng quay khai thác ả tàu. ậ ả i và dung tích tàu ề ổ i đa tr ng t ả ọ ủ ạ ủ ấ ủ
Gi m giá thành VT T o đk thu n l chuy n ĐPT ể
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
8
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
i cho vi c chuy n t i và v n ả ạ ậ ợ ể ả ệ ậ
ả
ủ
ự
ệ ố
hàng hoá
ẻ
ể
ế
ấ
ớ
ỡ
ạ
ệ
i trong vi c VT hàng hoá b ng container ằ
I.B n ch t và s p/tri n c a h th ng VT ể ấ container 3. Ích l ệ ợ c. Đ i v i ng i GN ườ ố ớ s d ng container đ thu gom, chia l ử ụ Gi m b t tranh ch p khi u n i ạ ả d. Đ i v i xã h i ố ớ ộ i hoá, tăng NS x p d hàng hoá T o đk c gi ế ơ ớ ạ Gi m CP VT, h giá thành SP ả T o đk hi n đ i hoá CSVC-KT ngành GTVT ạ ạ Tăng NS LĐXH, nâng cao ch t l
ng ph c v c a
ấ ượ
ụ ụ ủ
ngành VT
ệ
T o công ăn vi c làm m i ớ T o đk áp d ng VT ĐPT ụ
ạ ạ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
9
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ƯƠ
NG III. CHUYÊN CH HÀNG HÓA XNK Ở
CH B NG CONTAINER Ằ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT ấ
ậ ủ
ế ị ế ỡ
ơ ở ậ container 1. Container 2. Công c v n chuy n container ể ụ ậ t b x p d 3. Trang thi 4. C ng b n bãi container ế
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
10
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ả
ậ ủ
ấ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ơ ở ậ 1. Container
ứ ố ộ
c t/chu n hoá, dùng ạ ẩ
ứ ớ ậ ỗ ề ầ
ở ằ ệ ệ
công c VT này sang ể ừ ụ
ồ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
11
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
a. Khái ni mệ : là 1 công c ch a hàng, kh i h p ch ữ ụ nh t, g /kim lo i, kích th ướ nhi u l n, s c ch a l n. ứ Theo ISO, container là 1 công c VT: ụ có hình dáng c đ nh, b n ch c ắ ề ố ị có c u t o thu n ti n cho vi c chuyên ch b ng 1 ậ ấ ạ hay nhi u PT VT ề có t/b riêng đ di chuy n t ể ị công c VT khác ụ nh i rút hàng hoá ra vào container thu n l có th tích ch a hàng bên trong t 1 m i ậ ợ 3 tr lênở ừ ứ ể
ậ ủ
ấ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ơ ở ậ 1. Container
ẩ
ả
c container. ng v container ướ ượ ỏ
ế ấ
ả ề
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
12
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
b. Tiêu chu n hoá container Ph i nghiên c u v kích th ề ứ Tiêu chu n hóa v tr ng l ề ọ ẩ K t c u góc container Khoá container ph i b n ch c ắ C a container sao cho thu n ti n ử ệ ậ
ơ ở ậ
ậ ủ
ấ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container 1. Container
ẩ
ỡ ớ ề ề
3.
ề
i t ả ố ọ
i đa 20 t n, dung tích t ố ề ộ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
13
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
b. Tiêu chu n hoá container 1967, tiêu chu n 2 sêri container c l n ẩ Sêri 1: 1A, 1B, 1C, 1D, 1E, 1F: chi u cao = chi u r ng = 2435 mm, chi u dài khác nhau. ộ 1C: container 20 feet, TEU (Tweenty feet Equivalent i đa 30,5 m Unit), tr ng t ấ Sêri 2: 2A, 2B, 2C: chi u cao =chi u r ng = 2300 ề mm, chi u dài khác nhau. ề
ậ ủ
ấ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ơ ở ậ 1. Container
c container
ụ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
14
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
c. Phân lo i container ạ : Căn c vào kích th ướ Căn c theo v t li u đóng container ậ ệ Căn c vào c u trúc container ấ Căn c theo công d ng Căn c vào ph m vi áp d ng ứ ứ ứ ứ ứ ụ ạ
ấ
ể
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ậ ủ 2. Công c v n chuy n container Tàu ch hàng BH thông th
ơ ở ậ ụ ậ ở
ng: ch 10-15 ở
ườ
ủ ế
ể ế
ế
container/chuy n đ x p ch y u trên boong. ầ
Tàu bán container (semi container ship): 1 ph n ch ở
container, 1 ph n ch hàng BH ầ
Tàu chuyên dùng ch container (full container ship):
ở ở ch đ ch container ở
ỉ ể
+ tàu LOLO (Lift on Lift off container ship) + tàu RORO (Roll on Roll off container ship) + tàu ch xà lan LASH (Lighter Carrier/Lighter Abroad
ở
Ship) + Tàu l
ưỡ
ụ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
15
ng d ng (convertible container ship) ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ấ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ậ ủ 2. Công c v n chuy n container
ơ ở ậ ụ ậ
ể
ng D ch v v/chuy n container trên các đ ể ụ ườ
ườ ườ ụ ị
ấ ề ằ
ng v/chuy n chính mà tàu container c l n ụ ố ề ớ ả ể ể ế ỡ ớ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
16
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
c s d ng vì: D/v đ ị nhánh (Feeder Service): Đ ng nhánh là các ng ph n i li n c ng ph hay đ a đi m ph đ ụ ả trên đ t li n v i c ng chính n m trên tuy n đ ườ tr c ti p ghé qua. ự ế ụ ượ ử ụ
ậ ủ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ơ ở ậ 3. Trang thi
t b x p d
ấ ế ị ế
ỡ
ố
ẩ
ầ
ử ụ
ỡ
ẩ
ầ
ấ
ế
ứ
ầ
ẳ
ử ụ
ng th c n i chìm,
ươ
ứ
ổ
Lift on-lift off: s d ng h/th ng c n c u giàn/c n c u khung (Gantry Crane) NS x/d cao (40TEU/h), s c nâng 80 t n, x p container cao hàng th 16 trên tàu. ứ Roll on-Roll off: s d ng đ u kéo và xe r ơ ử ụ moóc m t ph ng ặ Fly on-fly off: s d ng máy bay Floating on-floating off: ph a/d ng cho tàu LASH.
ụ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
17
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ậ ủ
ấ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container 4. C ng b n bãi container
ơ ở ậ ế ả
(container terminal) 1 k/v c n m ự
ượ ả ị
i 1 c ng, đ ả ớ ậ ằ c xây d ng dành riêng cho ệ
ự ỡ PT VT đ ể ệ ệ ườ
ả ả ả ộ ị ự ả ạ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
18
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
Khu c ng container trong đ a gi vi c đón nh n tàu container, x/d container, th c hi n ự vi c chuy n ti p container t ng bi n sang ể ừ ế các PTVT khác c ng bán container c ng container xây d ng m i ớ c ng container c n/c ng thông quan n i đ a (Inland Clearance Depot-ICD/Dry Port)
ấ
ậ ủ
t b máy móc c a khu c ng container:
ấ
ủ ơ
ả : n i tàu container đ đ ỗ ể dài
ế ỡ
ữ
ề
ờ ơ ắ
ặ ầ
ế
ư
ậ
ữ
ậ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ơ ở ậ 4. C ng b n bãi container ế ả C u trúc, thi ế ị B n tàu container (Wharf) x/d container. TB 1 tàu container 2-3000 TEU 250-300m, sâu 10-15m. khu v c phía trên b n tàu, gi a Th m b n (Apron): ế ự ế b n tàu và bãi ch , n i l p đ t c n c u, r ng 20-30m ộ ẩ Container yard CY (bãi container): n i ti p nh n, l u ơ ế tr container, 105.000 m 2 Khu v c ti p nh n, ch t x p container (Marshalling ấ ế Yard): k bên th m b n
ự ế ề
ế
ề
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
19
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ấ
ậ ủ
ấ
ả
ủ
t b máy móc c a khu c ng container: ẻ ạ
ụ ở
ki m soát và giám sát tình ơ ế ể ể
ố
ủ ụ ẽ ổ
ặ ng. ươ ủ
ưở ử
ệ ạ
ữ t b khác: tr m cung c p đi n năng, ấ ế ị , phòng cháy ch a ch c y t ứ ổ t b chi u sáng, t ế ế ị ữ ế
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container ơ ở ậ 4. C ng b n bãi container ế ả C u trúc, thi ế ị Container freight station CFS (tr m thu gom hàng l ẻ container): n i ti n hành n/v chuyên ch hàng l Trung tâm ki m soát: hình b c d container, ỡ C ng c ng (Gate): ki m soát ch t ch theo th t c ể ả XNK c a chính quy n đ a ph ị ề X ng s a ch a container (Maintenance Shop) Các trang thi thi cháy
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
20
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ậ ủ
ấ
II. C s v t ch t kĩ thu t c a VT container 4. C ng b n bãi container
ơ ở ậ ế ả
ả
ế
ạ ộ
ụ ể ự
ạ ộ ứ ệ ạ ộ
ệ
ố
ệ ụ ỡ container t
ư
ữ
ể
ạ
ụ
ự
ẻ
ệ
ở
Ho t đ ng c a khu c ng container ủ Ch c năng: l p KH khai thác, ti n hành ho t đ ng ậ nghi p v đ th c hi n KH đó. Ho t đ ng nghi p v : x/d container lên xu ng i bãi ch a, giao tàu, v/chuy n, l u gi ứ hàng, nh n hàng, đóng hàng vào, rút hàng ra kh i ỏ ậ container, th c hi n nghi p v ch hàng l , ệ v/chuy n container = các PT VT khác nhau…
ể
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
21
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
III. Thuê và cho thuê container 1. Công ty cho thuê container
ng HK
ở ữ ườ
ườ ế ớ
ữ
ố ượ
ạ
45% kh i l ng container thu c s h u các ố ượ ộ công ty VT đ ng s t, đ ng bi n, đ ườ ắ ể i (Evergreen, US 20 công ty tàu bi n l n th gi ể ớ Lines, Sea-Land, Mearsk, Hapag Lloyd) chi m ế h u 800.000TEU. i thu c các ng container còn l 55% kh i l ộ công ty KD cho thuê v container (CTI, SCI ỏ ITEL, INTERPOOL,FLX-VAN,GENSTAR, TRANSAMERICA, TIPHOO…)
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
22
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
III. Thuê và cho thuê container 2. H p đ ng thuê và cho thuê container
ồ
ợ
ế
2.1. HĐ thuê chuy n (Trip Lease) 2.2. HĐ thuê không quy đ nh s l
ng container
ố ượ
ị
ng container t
(Rate Agreement) ị
i ố
2.3. HĐ thuê quy đ nh s l ố ượ thi u (Master Lease)
ể
2.4. HĐ thuê dài h n (Long Term Lease)
ạ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
23
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ể
ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container 1. Ho t đ ng c a tàu chuyên ch container
ụ ạ ộ
ủ
ở
ị ị ộ ấ ả ế
ướ
c ng đ n c ng Port to Port c. ả ị ể ừ ả
ậ ả ợ
ng th c (Multimodal Transport) i liên h p (Combined Transport)/VT đa ứ
ẽ ầ
ọ ự ủ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
24
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
Tàu h/đ ng đ nh tuy n, ghé qua các c ng n đ nh tr c theo l ch trình cho tr ướ a. V n chuy n t ế ậ Shipment/Port of Receipt to Port of Delivery/CY/CY b. V n t ph ươ Ng thuê s tuỳ theo nhu c u VT, tình hình ho t ạ đ ng c a tàu container mà ch n l a PTVT thích ộ h p. ợ
ể
ằ
ng th c g i hàng b ng container
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph ử
ươ
ứ
ằ
ng pháp nh n nguyên giao nguyên ậ
ng l n, x p trong 1 hay ố ượ ế ớ
ậ
ừ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
25
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
2.1. Ph ươ (FCL/FCL) K/n: Hàng nguyên (Full container load-FCL): lô hàng c a 1 ng g i hàng, kh i l ử ủ nhi u container. ề Nh n nguyên giao nguyên: ng chuyên ch nh n ở ậ n i đi và giao ng g i hàng (shipper) nguyên t ở ơ ử n i đ n. nguyên cho ng nh n (consignee) ở ơ ế ậ
2.1. Ph
ng pháp FCL/FCL
ươ
- Quy trình FCL/FCL
i kho riêng/bãi
ủ
ạ c niêm phong k p chì
ượ
ẹ
ủ
ế
ả i v/chuy n đ ch x p lên tàu.
Ch hàng/cty GN v/chuy n container đ n CY c ng ể đi, giao cho ng ể
ờ ế
ườ
ể
ở ằ
ế
Ng chuyên ch , b ng CP c a mình, x p container lên tàu, v n chuy n đ n c ng đ n ậ
ủ ể
ế
ế
ả
ở ằ
ế
T i c ng đ n, ng chuyên ch , b ng CP c a mình, ủ d container ra kh i tàu, v n chuy n v CY
ạ ả ỡ
ể
ề
ậ
ỏ
ườ
i nh n ậ
Ng chuyên ch giao container cho ng hàng/cty GN t
i CY c ng đ n.
ở ạ
ế
ả
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
26
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ch hàng đóng hàng vào container t container. Container đ
ằ
ể
ng th c g i hàng b ng container
ằ
ứ
ử
ươ
ươ
kho/n i ch a hàng CY c ng đi ử ứ ả ơ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph ng pháp FCL/FCL 2.1. Ph Trách nhi m c a ng g i hàng ủ ệ VT hàng t ừ Đóng hàng vào container marking, ghi d u hi u chuyên ch trên bao bì
ệ ấ ở
Niêm phong c p chì container theo quy ch ế
hàng
ặ
XK và th t c h i quan ủ ụ ả
Ch u m i CP liên quan đ n vi c làm trên L y VĐ ch a x p/VĐ nh n container đ ch ể
ị ọ ệ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
27
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ế ậ ư ế ấ ở
ằ
ể
ng th c g i hàng b ng container
ằ
ử
ườ
ở ể ế
c ng đ n ả ế ỡ ế
Ch u m i chi phí x p d container lên xu ng
i nh n có VĐ h p ứ ở ả ố ườ ậ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph ứ ươ 2.1. Ph ng pháp FCL/FCL ươ TN c a ng ng i chuyên ch ủ Phát hành VĐ nh n hàng đ x p. ậ B o qu n hàng x p trong container ế ả c ng g i lên tàu bãi ch a X p container t ử ừ D container t tàu xu ng bãi ch a ứ ở ả ừ Giao container cho ng ợ pháp và thu h i VĐồ ế
ỡ ọ ố
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
28
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ị tàu
ể
ằ
ng th c g i hàng b ng container
ử
ằ
ứ ươ ng pháp FCL/FCL
ậ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph 2.1. Ph ươ TN c a ng nh n hàng (Consignee) ủ Xin gi y phép NK và làm th t c h i quan cho ả
ủ ụ ấ
Xu t trình VĐ h p l Ki m tra tình tr ng bên ngoài c a container so
cho ng ườ
i chuyên ch ở ủ ợ ệ ạ
Nhanh chóng rút hàng ra kh i container t
lô hàng. ấ ể v i VĐớ
ạ
Ch u CP liên quan đ n các vi c trên
ể ỏ ỗ ả
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
29
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
i CY/ kho đ hoàn tr container r ng cho ng chuyên chở ị ế ệ
ể
ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph
ng th c g i hàng b ng container
ươ
ử
ứ
ằ
, giao l (LCL/LCL) 2.2. Ph ng pháp nh n l ẻ ươ
ậ ẻ (less than container load) ẻ ố ượ
t
ậ ẻ ừ
ở
(LCL): lô hàng c a 1 ng g i ủ ử ng nh , không đ đóng trong ỏ ủ t c ng chuyên , giao l ẻ ứ ậ ẻ cho ng g i hàng và giao l ử
ẻ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
30
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
- K/n: Hàng l hàng, kh i l 1 container. Nh n l ch nh n l ng nh n. ậ
ng pháp LCL/LCL
ươ
ủ
ề
g i ẻ ử
ủ
t
ậ ề i CFS, c p VĐ gom hàng (House ậ ẻ ạ
ề
ấ
2.2. Ph Ng gom hàng nh n nhi u lô hàng c a nhi u ch hàng l cho nhi u ng nh n l B/L)
ẻ
Đóng nhi u lô hàng l vào cùng 1container, niêm phong ề k p chì, sau đó g i nguyên container cho ng v n chuy n ể ẹ
ử
ậ
ể
ấ
Ng v/chuy n x p container lên tàu, c p VĐ ch ủ (Master B/L), v n chuy n đ n n i đ n
ơ ế
ế ậ
ể
ế
ỏ
Ng chuyên ch d container ra kh i tàu, giao nguyên container cho đ i lý c a ng gom hàng t
i c ng đ n
ở ỡ ạ
ạ ả
ủ
ế
ạ
ủ
ỏ
trên c s xu t trình House B/L.
Đ i lý c a ng gom hàng d hàng ra kh i container,giao cho ỡ các ng nh n hàng l ơ ở ậ
ẻ
ấ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
31
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ằ
ể
ằ
ử
ử
kho trong n i đ a, giao cho ộ ị
Chuy n các ch ng t
ị
ả (th
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph ng th c g i hàng b ng container ứ ươ 2.2. Ph ng pháp LCL/LCL ươ Trách nhi m c a ng g i hàng ủ ệ V/chuy n hàng t ừ ể i CFS c ng đi và ch u CP ng gom hàng t ạ ứ
ng m i, VT và th ủ ươ ể ạ
ng, n u CFS là kho ngo i quan ế ạ t ấ
ườ ủ ụ
ừ t c XNK) cho ng gom hàng n u CFS là kho ụ hoàn t th ế th t c XK. Thanh toán c c phí n u đk th ế ng m i tr ạ ả ươ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
32
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ướ c (Prepaid) tr ướ
ể
ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph
ng th c g i hàng b ng container
ươ
ứ
ử
ằ
ươ
ể ẻ ủ ng pháp LCL/LCL ệ
ể ự ự
ở ế ả
ườ
ẻ ể
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
33
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
2.2. Ph Trách nhi m c a ng v n chuy n hàng l ậ Ng v/chuy n th c s ký phát Master B/L, x p ế hàng lên tàu, chuyên ch đ n c ng đích, d ỡ hàng xu ng c ng, giao hàng cho ng i i nh n t ậ ạ ả ố CFS c ng đ n. ế ả (NVOCC): công ty Ng th u v/chuy n hàng l ầ GN (Freight Forwarding) là Contracting Carrier. VĐ NVOCC ký phát là House B/L/FIATA Bill of Lading
ể
ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph
ng th c g i hàng b ng container
ươ
ứ
ử
ằ
ươ
ể ẻ ủ
i CFS, phát hành VĐ
ậ t ẻ ạ cho các ch hàng
vào container ẻ
ư ế ể ế ố
ề ủ ẻ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
34
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
2.2. Ph ng pháp LCL/LCL Trách nhi m c a ng v n chuy n hàng l ệ Nh n các lô hàng l ậ hàng l ủ ẻ Đóng các lô hàng l V n chuy n ra c ng, x p xu ng tàu, đ a đ n ả ậ c ngả D container ra kh i tàu đ a v CFS ỡ ư ỏ D các lô hàng l giao cho ch hàng l ẻ ỡ Thu h i B/L ồ
ể
ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph
ng th c g i hàng b ng container
ươ
ứ
ử
ằ
ươ
ả
i gom hàng
ợ ệ
ườ
ấ
cho ng ậ
ệ
ặ
2.2. Ph ng pháp LCL/LCL Trách nhi m c a ng nh n hàng ậ ủ ệ Xin gi y phép NK và làm th t c h i quan ủ ụ ấ cho lô hàng nh pậ Xu t trình VĐ h p l ho c đ i di n c a h đ nh n hàng ạ Thanh toán c
ọ ể c phí n u là c ế
c tr sau ả
ủ ướ
ướ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
35
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
cho ng
i chuyên ch /ng gom
ẻ
ườ
ở
2.3.Ph ng pháp nh n l giao nguyên LCL/FCL ươ ậ ẻ
i CFS. l y House B/L
ạ
ấ
ể
ả
ở
Sau khi ki m tra h i quan, ng chuyên ch /ng gom hàng đóng hàng vào container t
i CFS
ạ
ở ế
ể
ậ
Ng chuyên ch x p container lên tàu, v n chuy n đ n n i đ n
ơ ế
ế
ở ỡ
ư
ề
ỏ
Ng chuyên ch d container ra kh i tàu, đ a v CY c ng đ n, giao cho ng nh n ậ ả
ế
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
36
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
Ch hàng giao lô hàng l ủ hàng t
ể
ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ụ 2. Các ph
ng th c g i hàng b ng container
ươ
ứ
ử
ằ
ng pháp nh n nguyên giao l ậ ẻ
i bán cho nhi u ng i ườ ườ ề
ở ậ
ch hàng và có th c p
ớ ố ượ
ng ng ở ẽ ề ậ ẻ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
37
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
2.4. Ph ươ FCL/LCL A/d v i TH 1 ng ớ n i đ n. Ng chuyên ch nh n hàng mua ở ơ ế nguyên container t ể ấ ừ ủ i ng ng v i s l nhi u B/L t ươ ườ ứ nh n. T i n i đ n, ng chuyên ch s giao l ạ ơ ế cho t ng ng nh n t i CFS. ậ ạ ừ
ể nh h
ụ ế ố ả
ưở
ế
ệ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ằ ng đ n vi c đóng gói hàng 3. Các y u t vào container
ặ ể
a. Đ c đi m hàng hoá Lo i hàng không ch đ ạ ở ượ c b ng ằ
Lo i hàng thông th
container
ng đ ạ ườ ượ c ch b ng ở ằ
container
Lo i hàng có đ c tính lý hoá đ c bi ặ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
38
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ặ ạ ệ t
ể nh h ụ ế ố ả ưở ệ ế
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container ằ ng đ n vi c đóng gói hàng 3. Các y u t vào container
ướ
ể c đóng hàng vào container: ọ
ạ
b. Đ c đi m container ặ Các b L a ch n, ki m tra container ể ự Ki m tra tình tr ng bên ngoài container : ể Đóng hàng vào container: t p k t hàng i s d ng ầ ủ ể ọ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
39
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ậ ế hoá đ y đ , ki m tra tr ng t ả ử ụ container.
ụ ể ằ
4. C c phí container
ướ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container
c u thành c c phí container ế ố ấ ướ
(LCL Service Charge)
ụ
+ CP d ch v hàng l + CP v n chuy n n i đ a/ch ng ph (Inland Haulage
ẻ ộ ị
ụ
ể
ặ
ế THC) ị ậ Charges)
+ CP nâng lên, đ t xu ng, di chuy n, s p x p ố
ể
ế
ắ
ặ
container trong kho bãi (Up and Down Removal)
ạ ọ
+ Ti n ph t đ ng container (Demurrage) + Ph phí do s bi n đ ng c a ti n t
(CAF-
ề ụ
ề ệ
ộ
+ Ph phí giá d u tăng (BAF- Bunker Adjustment
ủ ự ế Currency Adjustment Factor) ầ
ụ Factor)
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
40
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
a. Các y u t C c phí ướ Ph phí trong VT container ụ + CP b n bãi (Terminal/Equipment Handling Charges-
ụ ể ằ
4. C c phí container
ướ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container
nh h c container ưở
ng t ướ
b. Các y u t ế ố ả Lo i container, kích th ạ c p h ng c a hàng hoá x p trong i c ớ ướ c container ế ủ ạ ấ
container.
ứ ọ
ng
m c đ s d ng tr ng t ả ộ ử ụ Hành trình, đk v n chuy n và th tr ể ậ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
41
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
i TB c a container ủ ị ườ
ằ ể ụ
4. C c phí container
ướ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container c container ạ ướ
c. Các lo i c C c container tính theo m t hàng ướ
C c container tính chung cho m i lo i hàng
ặ (Commodity Box Rate) CBR
ướ ạ ọ
(Freight all kinds) FAK C c tính theo HĐ kh i l c u ướ ố ượ ng l n (c ớ ướ ư
C c tính theo TEU C c hàng l
tiên/ u đãi) Time volume Contracts Rate- TVC ư
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
42
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ướ ướ ẻ
ể ằ
i chuyên ch container đ/v hàng ườ ủ ở
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng ụ container 5. TN c a ng hoá
"bãi container ừ
Quy t c Hague, TN t
a. Th i h n TN ờ ạ Quy t c Hamburg 1978, TN t ắ đ n bãi container" CY/CY. ế
khi "c n c u móc ầ
ẩ ừ ế ẩ ầ
hàng hàng c ng đi và k t thúc khi c n c u d ỡ c ng đ n". ắ ở ả ở ả
b. C s TN: ch
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
43
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ở ng bi n ơ ở ngo i th ạ ươ ng Chuyên ch hàng hoá ể ườ ế ươ ng b ng đ ằ
ằ
ể i chuyên ch container đ/v hàng ụ ủ ườ ở
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container 5. TN c a ng hoá
i h n TN ớ ạ ắ
ị
ị
c. Gi - Quy t c Hague 1924 (Hague Rules 1924) N u hàng có kê khai giá tr trên VĐ N u không kê khai giá tr hàng trên VĐ ặ 100 b ng Anh/ki n ho c đv hàng hoá chuyên ch . ở ị ế ế ả ệ
- Quy t c Hague-Visby 1968 (Hague-Visby
ắ Rules 1968)
ị
N u hàng có kê khai giá tr trên VĐ N u không kê khai giá tr hàng trên VĐ ặ
ế ế
ị ị
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
44
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
10.000 fr/ki n ho c đv hàng hoá chuyên ệ ch ; ho c 30 fr/kg hàng c bì ả ặ ở
ằ
ể i chuyên ch container đ/v hàng ụ ủ ườ ở
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container 5. TN c a ng hoá
c. Gi - Quy t c Hague-Visby 1968 (Hague-Visby
i h n TN ớ ạ ắ Rules 1968) ể
ằ ố ệ
Hàng v/chuy n b ng container: N u kê khai s ki n trong 1 container trên VĐ N u không kê khai s ki n trong 1 container ố ệ
ế ế trên VĐ
ị
- NĐT SDR 1979 (SDR Protocol): N u hàng có kê khai giá tr trên VĐ N u không kê khai giá tr hàng trên VĐ ế ế
ệ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
45
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ị 666,67 SDR/ki n ho c đv hàng hoá chuyên ị ặ ch hay 2 SDR/kg hàng c bì ả ở
ằ
ể i chuyên ch container đ/v hàng ụ ủ ườ ở
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container 5. TN c a ng hoá
i h n TN ớ ạ
c. Gi - NĐT SDR 1979 (SDR Protocol): Hàng v n chuy n b ng container: gi ng quy ể ằ ậ ố
t c Hague-Visby 1968 ắ
ắ
ị
ế ế ị
- Quy t c Hamburg 1978 (Hamburg Rules 1978) N u hàng có kê khai giá tr trên VĐ N u không kê khai giá tr hàng trên VĐ ị ệ ặ
Hàng v n chuy n b ng container: gi ng quy
835 SDR/ki n ho c đv hàng hoá chuyên ch hay ở 2,5 SDR/kg hàng c bìả
ể ằ ậ ố
Giao hàng ch m: 2,5 l n ti n c ậ
t c Hague-Visby 1968. ắ ầ ề ướ ủ c c a s ố
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
46
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
hàng giao ch mậ
ằ
ể i chuyên ch container đ/v hàng ụ ủ ườ ở
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container 5. TN c a ng hoá
i h n TN
ớ ạ
ng: gi ng Hague-Visby
c. Gi - B lu t hàng h i VN 1990: Gi ồ
ả i h n b i th ườ
ộ ậ ớ ạ
ố
1968
Hàng v/chuy n b ng container: ch a đ ề
ư
ể
ằ
c p đ n
ế
ậ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
47
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ụ ể ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container 6. VĐ container (container Bill of Lading)
ử
a. VĐ theo cách g i FCL/FCL VĐ container :1 ch ng t VT do ng chuyên ứ
ừ ủ ọ ạ ở
ử ứ ậ
ch container /đ i lý c a h ký phát cho ng g i hàng sau khi nh n container ch a hàng c ở
ượ c ng đ n c ng hay VĐ v n
Theo cách chuyên ch , VĐ container đ ậ
ả ế ọ
ả
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
48
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
g i là VĐ t ừ ả chuy n liên h p. ợ ể c ng đ n c ng - VĐ t ế ừ ả VĐ VT liên h pợ
ụ ể ằ
III. Ng/v v/chuy n hàng hoá XNK b ng container 6. VĐ container (container Bill of Lading)
(LCL/LCL) ử
b. VĐ theo cách g i hàng l ẻ N u ng chuyên ch th c t KD hàng l ở ự ế ế ẻ
ẻ
N u Forwarding Agent KD hàng l
ký phát cho ng g i hàng VĐ hàng l ử LCL/LCL
, ẻ 2 lo i ạ
ế VĐ đ c ký phát:
- VĐ th c c a ng chuyên ch (Master Ocean ở ượ ự ủ
B/L)
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
49
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
- VĐ c a ng GN/VĐ gom hàng (House B/L) ủ
CH
ƯƠ
NG III. CHUYÊN CH HÀNG HÓA XNK Ở
B NG CONTAINER
Ằ
i gom hàng
ườ ở
IV. Gom hàng (consolidation, groupage) a. Khái ni mệ : b. Vai trò c a ng ủ c. TN chuyên ch hàng hoá d. L i ích ợ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
50
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
IV. Gom hàng (consolidation, groupage) a. Khái ni mệ : t p h p nh ng ki n hàng l ợ
ữ ậ
ể
c a nhi u ề ẻ ủ ệ 1 đi m đi, thành 1 lô hàng l n đ giao ớ cùng đi m đ n thông qua ế
ể i nh n ậ ở i gom hàng ể n i đ n. ườ ườ
ạ Hàng l ng i g i ườ ử ở cho nhi u ng ề đ i lí c a ng ủ ẻ ở ơ ế (LCL): các lô hàng nh , không đ đ đóng ỏ ủ ể
Hàng nguyên (FCL): các lô hàng l n, đ đ đóng
trong 1 container.
ớ
ề ặ ủ ể ử
Ng KD d ch v thu gom hàng hóa
trong 1 ho c nhi u container và có 1 ng g i và 1 ng nh n. ậ
ng thu gom ụ ị
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
51
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
hàng (Consolidator).
IV. Gom hàng (consolidation, groupage)
ủ ậ
đ ẻ ể c nguyên và c
c
b. Vai trò c a ng i gom hàng ườ T ch c v n chuy n nh ng lô hàng l ữ ể ứ ng chênh l ch gi a c ệ
ướ
ữ
ướ
ổ h ưở . ẻ l Thu c
c a ch hàng và tr c
c nguyên
ả ướ
c l ủ ướ ẻ ủ cho ng chuyên chở.
khi nh n
ừ
ậ
ừ
ẻ
n i đ n.
c. TN chuyên ch hàng hoá ở Ch u trách nhi m đ/v hàng hoá t ị ệ ng g i hàng l hàng t ử hàng cho các ng nh n hàng l ậ
cho đ n khi giao xong ế ẻ ở ơ ế
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
52
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
IV. Gom hàng (consolidation, groupage)
c th p h n n u g i tr c ti p cho
ử ự
ơ
ế
ế
ấ
ưở
có th g i đi nhi u đ a đi m mà không ph i làm
ề
ể
ả
ị
vi c v i nhi u ng chuyên ch . ở
ề
th c hi n PT giao hàng t
kho đ n kho (door to
d. L i íchợ - Đ/v ch hàng ủ ng giá c h ướ ng chuyên ch ở ể ử ớ ệ
ừ
ế
ệ ự door) ố ớ
ạ
ị
i quy t công ăn vi c làm.
- Đ i v i xã h i ộ tăng s c c nh tranh c a hàng hoá, t o d ch v ụ ủ ứ ạ ả
m i, gi ớ
ế
ệ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
53
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
IV. Gom hàng (consolidation, groupage)
d. L i íchợ - Đ/v ng chuyên chở không ph i làm nh ng lô hàng l ữ t ki m ệ , ti ẻ ế
t n d ng kh năng chuyên ch , khai thác tri
ờ . ừ ứ
t ụ ở ả ệ
ả th i gian, CP, ch ng t ậ đ ngu n hàng trong chuyên ch . ở ể các ch hàng l ủ c t ướ ừ ẻ
ng chênh l ch gi a t ng c và c c ồ không s th t thu c ợ ấ - Đ/v ng gom hàng h ệ ữ ổ c l ướ ẻ ướ
Hoàng Th Đoan Trang-B môn
54
ị V n t ậ ả
ộ i và B o hi m ả
ể
ưở nguyên