ng II: Chuyên Ch ch HH XNK b ng

ươ ở đ

ng bi n

ườ

ướ ố ế ể ố ộ ố

ắ ề ấ ng bi n (International Convention for c qu c t ể ườ

đ th ng nh t m t s quy t c v vân • Công đ n đ the ơ unification of certain rules relating to Bills of lading)- Công c Brussel 1924/ Quy t c Hague ướ ắ

• Ngh đ nh th s a đ i Công ị ị m t s quy t c v v n đ n đ ộ ố Visby 1968

• Ngh đ nh th SDR 1979

ư ử ổ ắ ề ậ ơ ướ ườ c qu c t đ th ng nh t ng bi n- Quy t c Hague ể ố ế ể ố ắ

ư ị ị

ệ ố ở

ướ ủ ườ

• Công b ng đ ể ằ carriage of goods by sea)- Công 1978

• B lu t hàng h i Vi

c c a Liên hi p qu c v chuyên ch hàng hóa ề ng bi n (United Nation Convention on the c/ Quy t c Hamburg ướ ắ

• H p đ ng m u GENCON

t nam 2005 ộ ậ ả ệ

ẫ ợ ồ

- Tên tàu (ship’s name)

- C ng đăng ký c a tàu (

1.3. Đ c tr ng k thu t c a tàu buôn: ậ ủ ư ặ ỹ

Port of registry) ủ ả

- C tàu ( ờ

Flag of ship): là qu c t ch c a tàu ố ị ủ

+ C th ng (Conventional flag) ờ ườ

+ C ph ng ti n ờ ươ ệ (Flag of convenience)

- Ch tàu ( ủ

- Kích th

Shipowner)

c c a tàu ( Dimension of ship) ướ ủ

c + Chi u dài ( ề Length overall), chi u dài theo m n n ề ớ ướ

(Length between perpendiculars)

Breadth extreme) + Chi u r ng ( ề ộ

ẳ ạ ả

- M n n

ng là 1dm ho c 6 inches (~ 15.6cm) c th 1.4. M n n ớ ướ ủ đáy tàu lên m t n góc t ừ m n n ớ ướ : là chi u cao th ng c c a tàu (Draught/draft) c. Kho ng cách gi a 2 v ch ữ ặ ướ ặ ườ

- M n n

c c u t o / m n n c t i thi u (Light draught) ớ ướ ấ ạ ớ ướ ố ể

-

F: Fresh Water

T: Tropical

TF: Tropical Fresh Water

W: Winter

S: Summer

WNA: Winter North Atlantic

c t i đa (Loaded draught) ớ ướ ố

c t

i c a tàu (Deadweight Tonnage - DWT): là s c ứ ả ủ m n n i đa v ấ ề ở ớ ướ ố ượ vùng bi n có liên quan, tùy ể

1.6. Tr ng t ọ c tính b ng t n dài ch c a tàu đ ằ ở ủ mùa đông, mùa hè ho c ặ ở tr ng h p ợ ườ

- Tr ng t ọ DWC)

i toàn ph n c a tàu (Deadweight Capacity – ả ủ ầ

DWC = HD – LD = HH + v t ph m ậ ẩ

- Tr ng t ọ DWCC)

i t nh c a tàu (Deadweight Cargo Capacity – ả ị ủ

DWCC = DWC – v t ph m = HH ậ ẩ

ượ ố

- Dung tích đăng ký toàn ph n (Gross Register Tonnage – ầ

1.7. Dung tích đăng ký c a tàu (Register Tonnage - RT): là ủ c đo th tích các khoang tr ng khép kín trên tàu, và đ ể b ng m3 , cubic feet (c.ft), t n dung tích đăng ký (~ 100 c.ft ằ ho c 2,83 m3) ặ

- Dung tích t nh c a tàu (Net Register Tonnage – NRT)

GRT)

ủ ị

là ứ

- Dung tích ch a hàng r i (Grain Capacity)

1.8. Dung tích ch a hàng c a tàu (Cargo Space - CS): ủ t ng dung tích các khoang ch a hàng c a tàu ứ ổ ủ

- Dung tích ch a hàng bao ki n (Bale Capacity)

ứ ờ

ứ ệ

ứ ờ cũng l n h n dung tích ơ ớ

Dung tích ch a hàng r i bao gi ch a hàng bao ki n t ờ 5-10% ệ ừ ứ

III. Các ph

ươ

ng bi n

ng th c thuê tàu chuyên ch HH ứ b ng đ ể

1. Ph

ng th c thuê tàu ch

ươ

ườ ợ

1.1. Khái ni m và đ c đi m

* Khái ni m:ệ

* Đ c đi m:

+ Tàu ch y gi a các c ng theo m t l ch trình đ nh tr

ộ ị

ừ ề

tàu ch là v n đ n đ

+ Ch ng t ứ ậ

ủ nh n các đi u ki n, đi u kho n do hãng tàu đ t ra

c tàu ch do các hãng tàu quy đ nh và đ

c

ượ

c ướ ữ đi u ch nh các m i quan h trong thuê ỉ ng bi n ể ơ ườ + Khi thuê tàu ch , ch hàng ph i m c nhiên ch p ậ + Giá c ố ẵ

ợ ướ c công b s n trên bi u c ể ướ

1.2. Ph ng th c thuê tàu ch ươ ứ ợ

* Khái ni m: ệ

* Trình t các b c thuê tàu: ự ướ

i môi gi ủ ườ ớ i tìm tàu v n chuy n ậ ể

- Ch hàng yêu c u ng ầ hàng hóa cho mình

ớ ỏ

- Ng ng ườ i chào tàu, h i tàu (g i booking note cho i môi gi ườ ử i chuyên ch ) ở

i chuyên ch đàm phán v i ườ ở

i môi gi ớ ố ề i và ng ệ

- Ng ớ ườ nhau môt s đi u ki n và đi u kho n: tên hàng, s ố cung c p l ượ ng hàng hóa, c ng x p, c ng d , ch ng t ế ề ả ả ỡ ứ ừ ả ấ

i thông báo cho ng i thuê tàu bi ườ t v ế ề

i môi gi - Ng ớ ườ k t qu thuê tàu ả ế

i ể ậ ả ườ

- Ch hàng v n chuy n hàng hóa ra c ng giao cho ng ủ chuyên chở

i chuyên ch phát hành v n đ n/ ch ng t v n ứ ậ ở ơ ừ ậ

ườ i cho ng i g i hàng - Ng t ả ườ ử

5

2. Nghi p v thuê tàu ch ệ ụ ợ

Shipper

Carrier (shipowner)

6

1

2

4

3

Shipbroker

3. V n đ n đ

ng bi n (Bill of Lading - B/L)

ậ ơ ườ

Bill of lading, Ocean bill of lading, marine bill of lading

* Khái ni m:ệ

ở ấ

i chuyên ch c p cho ặ ế

VT mà ng ườ ậ

ể ế

Là ch ng t ứ ng i g i hàng khi nh n hàng đ x p ho c x p ườ ử hàng lên tàu

* Đ c đi m:

- Ng

i c p B/L: ng

ườ ấ

ườ

i chuyên ch ho c đ i lý ở

c a hủ ọ

- Th i đi m c p phát B/L:

- Ai là ng

c c p B/L:

i đ

ườ ượ ấ

* Cách phát hành BL:

Phát hàng thành b n g c và b n copy (b n sao) ố ả ả ả

ng g m 3 b n g c gi ng nhau và nhi u ườ ề ả ồ ố ố

M t b B/L th ộ ộ b n sao ả

ng yêu c u ề ườ ầ

full set)  thanh toán ti n hàng qua ngân hàng (LC) th xu t trình tr n b B/L ( ọ ấ ộ

- S b n copy đ c c p theo yêu c u ố ả ượ ấ ầ

- V n đ n đ

* Ch c năng c a B/L: ủ ứ

ậ ằ ộ

ơ ườ ồ ng bi n là b ng ch ng xác nh n m t ứ ằ ng bi n đã ể ườ ở

ậ ể h p đ ng chuyên ch hàng hóa b ng đ ợ đ ượ c ký k t ế

ng bi n là biên lai nh n hàng c a ng i ậ ủ ể ườ

- V n đ n đ ơ ườ ở

chuyên ch phát hành cho ng i nh n hàng ườ ậ ậ

- V n đ n đ

ơ ườ ứ ừ xác nh n quy n s ề ở ậ

ng bi n là ch ng t ậ h u HH ghi trên v n đ n ơ ữ ể ậ

* Tác d ng c a B/L ụ ủ

i g i hàng: - Đ i v i ng ố ớ ườ ử

i mua ằ ườ

+ dùng B/L làm b ng ch ng đã giao hàng cho ng ứ thông qua ng i chuyên ch ườ ở

i mua v tình tr ng ớ ườ ề ạ

+ dùng B/L đ ch ng minh v i ng ể ứ hàng hoá

khác l p thành b ch ng t thanh ừ ộ ứ ậ ừ ứ

+ B/L cùng các ch ng t toán ti n hàng ề

i v n chuy n: - Đ i v i ng ố ớ ườ ậ ể

i g i hàng khi nh n hàng ể ườ ử ậ

+ dùng B/L đ phát hành cho ng đ chể ở

c ng đ n + dùng B/L đ giao hàng ể ở ả ế

i nh n hàng: - Đ i v i ng ố ớ ườ ậ

+ dùng B/L xu t trình đ nh n hàng ể ấ ậ

+ dùng B/L XĐ l ng hàng hoá ng bán giao cho mình ượ

+ dùng B/L làm ch ng t c m c th ch p chuy n nh ng ứ ừ ầ ố ế ấ ể ượ

+ dùng B/L làm ch ng t trong b h s khi u n i ứ ừ ộ ồ ơ ế ạ

+ dùng B/L làm ch ng t hoàn t t th t c XNK ứ ừ ấ ủ ụ

4. Phân lo i B/L

1. Căn c vào kh năng l u thông c a v n đ n ủ ậ ơ ư ứ ả

là lo i v n đ n trên đó ơ ạ ậ ơ

i ta ghi rõ tên và đ a ch ng i nh n hàng + V n đ n đích danh (Straight B/L): ng ậ ỉ ườ ậ ườ ị

ệ ị ỉ

là lo i B/L trên đó không ạ i nh n hàng mà ch ghi “theo l nh” (to ườ ỉ i nh n hàng nh ng đ ng th i ghi ư ủ ậ ồ ờ

+ V n đ n theo l nh (To order B/L): ệ ơ ghi tên và đ a ch ng ậ order) ho c có ghi tên c a ng ườ ặ thêm “ho c theo l nh” (or to order) ệ ặ

T i m c ng i nh n hàng (Consignee) có th ghi: ạ ụ ườ ể ậ

- To order of shipper - theo l nh c a ng i g i hàng ủ ệ ườ ử

- To order of consignee - theo l nh c a ng i nh n hàng ủ ệ ườ ậ

- To order of bank - theo l nh c a ngân hàng thanh toán ủ ệ

ậ ơ ấ

c dùng r t ph bi n trong buôn bán và c b ng cách ký ổ ế ng đ ệ , có th chuy n nh ố ế ượ ằ ượ ể ượ ể

 V n đ n theo l nh đ v n t i qu c t ậ ả h u.ậ

+ V n đ n vô danh (to bearer B/L) : ậ ơ

là lo i B/L trên đó không ghi tên ng ạ ườ

ặ ậ ệ ư

ệ ng l ậ

i khác i nh n hàng, ho c ghi rõ là vô danh, ho c phát hành theo l nh nh ng ặ không ghi rõ là theo l nh c a ai, ho c phát hành theo l nh ệ ặ ủ i h cho m t ng i đó đã ký h u v n i nh ng ng ậ ườ ư ợ ườ ưở ộ đ n và không ch đ nh m t ng ng l i h ườ ưở ộ ị ỉ ơ ợ

2. Căn c vào vi c x p hàng ệ ế ứ

Theo quan đi m c a ESCAP (Economic and Socical Commission ủ for Asia and Pacific)

+ V n đ n đã x p hàng (shipped on board B/L) : ậ ơ ế

• Shipped On Board

• On Board

• Shipped

Trên B/L th ng th hi n: ườ ể ệ

+ V n đ n nh n hàng đ x p (Received for shipment B/L) : ậ ơ ể ế ậ

3.Căn c vào nh n xét, ghi chú trên B/L ứ ậ

+ V n đ n s ch/ hoàn h o (Clean B/L) : ậ ơ ạ ả

Cách th hi n: ể ệ

ữ ề ầ ậ

- Đóng d u ch “Clean” lên ph n nh n xét v hàng hóa ấ ho c bao bì ặ

- Không có phê chú gì lên B/L

- Có phê chú nh ng không làm m t tính hoàn h o c a B/L ả ủ ư ấ

: + V n đ n không hoàn h o (Unclean B/L) ậ ơ ả

ế ườ ị

ậ ấ ả ố ớ

N u không có quy đ nh gì khác thì ng i mua và ngân hàng thanh toán không ch p nh n tr tiên hàng đ i v i B/L không hoàn h o.ả

Cách kh c ph c đ l y đ c Clean B/L: ụ ể ấ ượ ắ

- Thay th , s a ch a, b sung ế ử ữ ổ

- L p th đ m b o (Letter of Indemnity) ư ả ậ ả

4. Căn c vào hành trình chuyên ch ứ ở

ậ ơ

ở ẳ

+ V n đ n đi th ng (Direct B/L) ẳ c chuyên ch th ng t khi hàng hóa đ ượ đ n c ng d hàng mà không có chuy n t ng c c p : là lo i B/L đ ạ ấ ượ c ng x p hàng ế ừ ả i d c đ ể ả ọ ườ ế ả ỡ

: là lo i B/L đ ạ

ườ ề

ư

ừ ế ể

- Có đi u kho n cho phép chuy n t

c c p + V n đ n ch su t (Through B/L) ượ ấ ở ố ậ ơ khi hàng hóa đ c chuyên ch qua nhi u ch ng (b ng hai ằ ặ ề ượ hay nhi u con tàu c a hai hay nhi u ng i chuyên ch ) ở ủ ề i phát hành và ch u trách nhi m v nh ng do m t ng ị ộ ề ệ ườ đi m đ u đ n đi m cu i c a hành trình hàng hóa t ố ủ ầ ể chuyên chở

- Ph i ghi rõ c ng đ n, c ng đi, c ng chuy n t

i ể ả ề ả

- Ng

i ể ả ế ả ả ả ả

ườ ấ i c p ph i ch u trách nhi m v HH trong su t hành ệ ề ả ố ị

trình

ậ ậ

ươ ứ c c p khi hàng hóa đ + V n đ n v n t ơ ả Transport B/L): là lo i B/L đ ạ i đa ph ượ ng th c (Multimodal c ấ ượ

chuyên ch t n i này đ n n i khác b ng hai hay nhi u ở ừ ơ ế ề ằ ơ

ph ng th c v n t i khác nhau ươ ứ ậ ả

ng th c thuê tàu 5. Căn c vào ph ứ ươ ứ

c c p khi hàng hóa ợ: là lo i B/L đ ạ ượ ấ

+ V n đ n tàu ch đ ậ ơ c chuyên ch b ng tàu ch ở ằ ượ ợ

: là ợ ồ

ở ằ ượ

(cid:222) Trên B/L th

+ V n đ n theo h p đ ng thuê tàu (Charter party B/L) ậ ơ c chuyên ch b ng lo i B/L đ ạ m t h p đ ng thuê tàu (tàu chuy n, tàu đ nh h n) ạ ộ ợ c c p khi hàng hóa đ ế ượ ấ ồ ị

ng có ghi: ph thu c vào h p đ ng thuê ợ ồ ộ

ườ ặ ử ụ ớ ợ

ụ tàu ho c s d ng v i h p đ ng thuê tàu (to be used with ồ charter party)

6. M t s lo i v n đ n khác ộ ố ạ ậ ơ

- V n đ n đi n t ơ

- Gi y g i hàng đ

(Bolero Bill of Lading) ệ ử ậ

- V n đ n đã xu t trình t

ng bi n (Sea Waybill) ấ ử ườ ể

i c ng g i (B/L surrendered) ậ ấ ơ ạ ả ử

1. M t tr

c

ặ ướ

5. N i dung c a B/L

• Shipper- ng

i g i hàng

ườ ử

• Consignee- ng

i nh n hàng

ườ

• Notify party/ notify address- đ a ch thông báo

• Vessel- tàu

• Port of loading- c ng x p hàng

ế

• Port of discharge- c ng d hàng

• Goods- Hàng hóa

• Freight and Charge- thông tin v c

c phí

ề ướ

• Number of Original- s b n v n đ n g c ố

ố ả

ơ

• Date and Place of issue- Ngày và n i phát hành

ơ

• Signature- ch kýữ

: Các đi u kho n in s n c a hãng tàu

2. M t sau ặ

ẵ ủ

- Các khái ni m chung

- Đi u kho n ngu n lu t áp d ng

- Đi u kho n gi

i quy t tranh ch p, thông báo t n th t, khi u n i ạ

ế

ế

- Các đi u kho n mi n trách

- Đi u kho n v c

c phí và các chi phí khác

ề ướ

6. Ngu n lu t đi u ch nh B/L

c Bruxelles 1924  Quy t c Hague 1924 ướ ắ

+ Công (International convention for the Unification of Certain rules relating to Bills of Lading)

+ Quy t c Hague-Visby 1968 (NĐT Visby) (Protocol to Amend the International convention for the Unification of certain rules relating to Bills of Lading)

+ SDR Protocol 1979

(United Nations Convention on ắ

+ Quy t c Hamburg 1978 the carriage of goods by sea)

+ B lu t Hàng h i Vi t Nam ộ ậ ả ệ

• Quy t c Hague 1924

: ký k t t ệ ả ố

i Burssels 25/08/1924, có ắ ế ạ hi u l c năm 1931, hi n nay có kho ng 90 qu c gia ký ệ ự k t và tham gia. ế

m t qu c Ư ọ ậ ụ ơ ở ộ ố

• Quy t c Hague Visby 1968

C này áp d ng cho m i v n đ n phát hành gia tham gia C nàyƯ

ắ ể ầ ứ ậ ắ

: 23/2/1968, H i nghi qte v ề ộ lu t bi n l n th 12 đã ký k t và phê chu n quy t c này, ẩ ế có hi u l c 23/6/1977 ệ ự

ắ ế ơ

- B/L phát hành

Quy t c này áp d ng cho m i v n đ n liên quan đ n chuyên ch HH gi a 2 c ng ọ ậ ả , n u:ế ụ ữ ở

- Chuyên ch HH t

1 QG tham gia quy t c này ở ắ

- B/L quy đ nh r ng l y quy t c này làm ngu n lu t đi u

1 QG tham gia quy t c này ở ừ ắ

ề ậ ắ ấ ằ ồ ị

ch nhỉ

• Quy t c Hamburg 1978

i ắ ạ

: ký k t vào tháng 3/1978 t Hamburg, Quy t c này có hi u l c ngày 1/11/1992 ế ệ ự ắ

Quy t c này áp d ng cho t ụ ắ b ng đ ng bi n gi a 2 n ằ ườ ữ ể t c các HĐ chuyên ch HH ấ ả ướ , n u:ế c

ặ ả ỡ ị

- C ng x p hàng ho c c ng d hàng quy đ nh trong HĐ Ư

c tham gia C ế 1 n ả n m ằ ở ướ

ộ ự ỡ ị

- M t trong các c ng d hàng l a ch n quy đ nh trong HĐ ọ và c ng đó n m Ư ằ ở

ả là c ng d th c t 1 QG tham gia C ỡ ự ế ả ả

- B/L ho c ch ng t ặ gia CƯ

khác đ c phát hành t i 1 QG tham ừ ượ ạ ứ

khác ch ng minh cho 1 HĐ VT ừ ứ ứ

- B/L ho c ch ng t ặ ọ

ng bi n ch n quy t c này làm ngu n lu t đi u ch nh ề ắ ậ ồ ỉ ể

đ ườ HĐ

7. Trách nhi m c a ng

i chuyên ch ở

đ

ườ ủ ng bi n ể ườ

- Th i h n trách nhi m (Period of Responsibility)

Các Khái ni m chung: ệ

ườ ờ

ư ỏ ề ấ

: là m t ộ ệ ờ ạ kho ng th i gian và không gian mà ng i chuyên ch ở ả ph i ch u trách nhi m v nh ng m t mát, h h ng c a ủ ữ ệ ị ả hàng hóa

- C s trách nhi m (basis of liability) ệ ở ề ữ

: trách nhi m c a i chuyên ch v nh ng m t mát, h h ng c a hàng ư ỏ ấ ơ ở ườ ệ ủ

- Gi

ng hóa

i h n trách nhi m (Limit of Liability) ệ

ườ

ả ồ ườ ấ

ớ ạ đa mà ng i chuyên ch ph i b i th ở v hàng hóa b t n th t trong tr ị ổ ị không đ ườ ợ c kê khai trên B/L hay ch ng t i : là s ti n t i ố ề ố ng cho m t đ n ộ ơ ng h p giá tr hàng hóa ị v n t ừ ậ ả ượ ứ

Th i h n trách nhi m

ờ ạ

+ Theo Công c Brussel 1924 và NĐT Visby 1968: ướ

ở ị ệ

ượ ế

(cid:222) Th i h n trách nhi m t

i chuyên ch ch u trách nhi m đ i v i hàng hóa c x p lên tàu t khi hàng hóa đ c d ra kh i tàu t Ng ườ k t ể ừ đ n khi hàng hóa đ ế ố ớ i c ng đi cho ạ ả i c ng đ n ạ ả ượ ỡ ế ỏ

móc c u đ n móc c u (from ờ ạ ệ ừ ế ẩ ẩ

tackle to tackle)

+ Theo Công c Hamburg 1978: ướ

ở ị

ố ớ ế ậ

(cid:222) Th i h n trách nhi m t

Ng ườ k t ể ừ khi giao xong hàng i chuyên ch ch u trách nhi m đ i v i hàng hóa ệ khi nh n hàng đ ch c ng x p hàng cho đ n ể ở ở ả ế c ng d hàng ỡ ở ả

ờ ạ ệ ừ khi nh n đ n khi giao ế ậ

+ Theo Công

ơ ở c Brussel 1924:

C s trách nhi m ướ

ữ ề ệ

i chuyên ch ph i ch u trách nhi m v nh ng thi ệ ộ

ị ủ i chuyên ch t ng ườ h i do m t mát, h h ng c a HH khi hàng hóa còn thu c ấ ạ trách nhi m c a ng ệ ả ở ư ỏ ườ ủ ở

Ư ị

+ Theo NĐT Visby 1968: gi ng C 1924, qđ nh thêm v ề ố vi c chuy n nh ng B/L ượ ệ ể

c Hamburg 1978 ở

ị ướ ệ ệ ạ ề : ng ườ ấ ả ủ

i chuyên ch ph i t h i do m t mát, h h ng c a ư ỏ khi HH còn thu c trách ộ

ậ i chuyên ch + Theo Công ch u trách nhi m v thi hàng hóa và ch m giao hàng nhi m c a ng ườ ủ ệ ở

* Nh ng TN chính c a ng i chuy n ch : ủ ữ ườ ở ể

1. Theo Công

c Brussel 1924 và NĐT Visby 1968: ướ

c và lúc b t đ u hành trình là ườ ở ướ ắ ầ

TN c a ng ủ “c n m n và h p lý” i chuyên ch tr ợ ầ ẫ

3 trách nhi m chính: ệ

+ Cung c p tàu có đ kh năng đi bi n: (Đ3, kho n1) ủ ả ể ấ ả

- tàu kín, h m tàu ch c ch n ầ ắ ắ

- tàu ph i thích ng và an toàn cho vi c chuyên ch và ứ ệ ở

ả b o qu n HH ả ả

i cc v i hàng: ng thích h p và c n th n ợ ệ

i chuyên ch ph i ti n ở ậ vi c x p, d ch , chăm sóc và d nh ng ở ả ế ị ế ỡ ữ

+ TN c a ng ủ ườ ườ hành m t cách ẩ ộ chuy n, s p x p, chuyên ch , coi gi ắ ế ữ ể c chuyên ch (Đ3, kho n 2) hàng hóa đ ả ượ ở

+ Trách nhi m cung c p B/L ệ ấ

2. Theo Công c Hamburg 1978 : ướ

quy đ nh trách nhi m c a ng i chuyên ch d a trên nguyên ủ ệ ị ườ ở ự

t c “l i hay s su t suy đoán”- Presumed Fault or Neglect ắ ỗ ơ ấ

* Mi n trách cho ng ễ ườ i chuyên ch : ở

1. Theo Công c Brussel 1924 và NĐT Visby 1968 : ướ

Mi n trách c a ng i cc (Đi u 4) ủ ễ ườ ề

17 tr ng h p mi n trách: ườ ễ ợ

ơ ấ ủ ể ể

- Hành vi s su t hay khuy t đi m c a thuy n tr i giúp vi c cho ng ệ

ủ ủ

ưở ườ ị ả

ng, ế i cc th y th , hoa tiêu hay ng ườ trong thu t đi bi n (Navigation) hay qu n tr tàu ể ậ (Management of ship)

ậ ữ ỗ i liên quan đ n vi c đi u ế ệ ề

“Thu t đi bi n” là nh ng l ể khi n tàu ch y ho c đ ạ ặ ỗ ể

ả ế ệ ả ộ ị

“Qu n tr tàu” là hành đ ng liên quan đ n vi c qu n lý và chăm sóc tàu trong hành trình

- Cháy, tr khi do l ừ

ỗ ầ i cc gây nên  ng ủ ộ c mi n trách do nh ng i cc đ ườ i l m th c s hay hành đ ng c ý c a ễ ứ ự ượ ữ

ng ườ nguyên nhân khách quan

- Nh ng tai h a, nguy hi m ho c tai n n c a bi n gây nên ể ng mù, đã

ọ ữ ể ặ

ươ

- Thiên tai (Act of God): đ ng đ t, núi l a, sét đánh,… ộ

ạ ủ (peril, danger and accident of the sea): bão, s ng m,…ầ

ữ ấ

ế ế ộ

- Chi n tranh (Act of war): n i chi n, xung đ t vũ trang,… ộ do và nh ng hành đ ng c a vũ trang: tàu và hàng b gi ị ữ chính ph các QG tham chi n ho c b bom, mìn, đ n,… ạ ế

ủ ữ ộ

- Hành đ ng thù đ ch (Act of public enemies)

ặ ị ủ

- Tàu và HH b c m gi

ồ ị

ị ầ ữ ủ ề ị

theo l nh c a chính quy n đ a ệ ng, tòa án: tàu vi ph m lu t hàng h i, hàng đang ạ ả ậ ươ

ph tranh ch p  b b t,.. ị ắ ấ

- H n ch v ki m d ch: khi vào c ng tàu ph i ki m d ch

ế ề ể

ể ị c vào ạ ế ế

- Đình công, c m x

ả ả ị c c p phép s d n đ n ko đ ượ ẽ ẫ ượ ấ ờ  n u tàu ko đ c ng và n m ch ả ằ

- Hành vi hay thi u xót c a ch hàng, đ i lý c a ch hàng

ng ấ ưở

- B o đ ng hay n i lo n

ủ ủ ủ ủ ế ạ

- C u hay có ý c u sinh m ng, tài s n trên bi n

ạ ạ ộ ổ

- Hao h t v tr ng l

ứ ứ ể ạ ả

t h i nào do n ụ ề ọ ượ ệ ạ ẩ

- Bao bì không đ y đ : bao bì x u, không phù h p v i HH

tỳ, n i tỳ hay b n ch t c a HH ả ộ ng ho c b t kỳ thi ặ ấ ấ ủ

ầ ủ ợ ớ ấ

và quá trình chuy n chể ở

i ệ ể ẫ ớ

- Ký mã hi u không đ y đ ho c b sai: có th d n t ẫ ộ ị

-

t ầ ủ ặ ị vi c giao nh m hàng, l n l n, k c TH HH khi giao thì ệ đ y đ rõ nét nh ng b phai nh t do th i ti ầ ủ ể ả ạ ờ ế ư

n tỳ c a tàu không phát hi n đ c, m c dù đã c n m n ệ ượ ủ ặ ầ ẫ

Ẩ h p lýợ

i cc ko ph i ch u TN trong ườ ả ị

- M i s đi ch ch đ

Ngoài 17 mi n trách này, ng ễ nh ng TH sau: ữ

ệ ườ ng đ c u sinh m nh ho c tài s n ệ ể ứ ả ặ

ọ ự trên bi n ể

- Trong m i TH, ng ọ ế

ẽ ế ị

ệ ườ ệ ụ i cc s không ph i ch u TN n u ả c đ a ra trong th i ượ ư ờ

vi c khi u nai, ki n t ng không đ gian quy đ nhị

i cc s không ph i ch u TN n u ả ế ẽ ị

- Trong m i TH, ng ườ ọ ng i g i hàng c tình khai sai tính ch t, giá tr HH trên ố ườ ử v n đ n ơ ậ

ấ ị

c Hamburg 1978: không li ệ

ườ

ợ ắ ườ ườ ỗ

ễ ệ ấ ừ ổ

2. Theo Công t kê các ướ ng h p mi n trách cho ng tr i chuyên ch mà d a trên ễ ư ở i=> ng nguyên t c suy đoán l c mi n i chuyên ch đ ở ượ trách n u ch ng minh đ c mình đã áp d ng m i bi n ọ ụ ứ ế ượ t h p lý nh m ngăn ng a t n th t và t n th t pháp c n thi ổ ấ ằ ế ợ ầ i l m hay s su t c a mình gây nên. không do l ơ ấ ủ ỗ ầ

i thu c v ng i chuyên ứ ệ ỗ ộ ề ườ

=> Trách nhi m ch ng minh l chở

Gi

i h n trách nhi m

ớ ạ

+ Công c Brussel 1924: ướ

- 100GBP/ ki n hay đ n v hàng hóa b m t mát, h h ng

- Có kê khai trên B/L

ơ ị ư ỏ ị ấ ệ

Ki n là nh ng HH có bao bì ữ ệ

c không có bao bì, ko bó thành ướ

Đ n v HH là đ n v tính c cu n. Ví d : cái, chi c,.. ụ ơ ị ế ơ ị ộ

+ NĐT Visby 1968:

- Có kê khai trên B/L

ệ ặ ơ

- 10 000Franc vàng /ki n, đ n v hàng hóa ho c 30 Franc vàng/ ị kg hàng hóa c bìả

ớ ộ ề

Franc vàng là đ ng ti n có ch a 65.5 mg vàng v i đ nguyên ứ ồ ch t là 900/1000 ấ

- Đ i v i hàng hóa chuyên ch trong Cont ố ớ ở

ơ ị ệ ặ

+ NĐT SDR 1979: 666.67 SDR/ki n, đ n v hàng hóa, ho c 2SDR/kg hàng hóa c bì b m t mát h h ng tùy theo cách tính ư ỏ ị ấ ả

nào có l i ch hàng l a ch n ợ ự ủ ọ

V HH v n chuy n b ng Cont gi ng v i Hague-Visby ể ằ ề ậ ớ ố

- Có kê khai giá tr trên B/L

+ Công c Hamburg 1978: ướ

ơ ị ả

- 835 SDR/ki n, đ n v ho c 2.5SDR/kg hàng hóa c bì ặ ệ tùy theo cách tính nào có l ợ

i ch hàng l a ch n. ự ủ ọ

ữ ố ớ ặ

không cho phép s d ng đ ng i h n trách nhi m theo đ n ố ớ ạ

- Đ i v i các n ướ ho c nh ng n ậ ệ ướ SDR thì có th tuyên b gi ể v ti n t ị ề ệ ho c 37.5 mu/kg hàng hóa ặ

c không ph i là thành viên c a IMF c lu t l ồ ơ (mu- monetary unit): 12.500mu/ki n, đ n v ơ ị ủ ử ụ ệ ệ

gi ng Quy t c ố ớ ở ố ắ

- Đ i v i hàng chuyên ch trong Container: ổ

- Ch m giao hàng: 2.5 l n ti n c

Hague-Visby 1968, b sung thêm

c c a s hàng ch m ề ướ ủ ố ầ ậ

ậ giao

i ườ ổ ườ

Chú ý: Trong m i TH, t ng s ti n b i th cc không đ trên. ng c a ng ủ ố ề ồ t quá s ti n GHTN quy đ nh ở ị ọ c v ượ ượ ố ề

B LU T HÀNG H I VI T NAM 2005 Ả

Ộ Ậ

+ Th i h n trách nhi m: C , quy t c ngu n lu t qu c t ệ Kho n 2 đi u 67, gi ng các ề ậ ờ ạ ắ ả ố ế Ư ồ

i chuyên ch ch u trách nhi m ở ị

ệ ng ư ỏ ủ ấ ậ

+ C s trách nhi m: ệ ườ ơ ở v nh ng m t mát, h h ng c a hàng hóa và ch m giao ề ữ hàng.

- Quy đ nh 3 trách nhi m chính c a ng i chuyên ch ủ ệ ị ườ ở

ườ ườ ở i chuyên ườ c mi n trách ễ

i. - Quy đ nh 17 tr ị ch , nh ng ư ng thì ph i ch ng minh mình không có l ứ ả ng h p mi n trách cho ng ễ i chuyên ch mu n đ ố ượ ở ỗ

+ Gi i h n trách nhi m: ớ ạ ệ

- Gi ng NĐT SDR 1979 ố

- Đ i v i hàng hóa chuyên ch trong Container và các ố ớ : quy đ nh gi ng NĐT Visby công c v n t ng t i t ụ ậ ả ươ ự ố ị

1968

- Ch m giao hàng: quy đ nh gi ng Hamburg ậ ố ị

8. Thông báo t n th t và khi u n i ng

i

ế

ườ

ườ

ả ủ ườ

i nh n hàng, nói ậ i chuyên ch trong m t ộ ở

ấ chuyên chở ấ : là thông báo b ng văn b n c a ng * Thông báo t n th t ằ rõ tình tr ng t n th t c a hàng hóa, g i cho ng ấ ủ th i gian quy đ nh đ b o l u quy n khi u n i v i ng ạ ớ ể ả ư

ổ ổ ị

ử ế

ườ

i chuyên ch . ở

c b ng m t

ệ : là nh ng t n th t có th nhìn th y đ ấ

ượ

ế ổ

+ N u t n th t rõ r t th

ngườ

ấ ượ

c th hi n b ng COR (biên b n hàng đ v h ổ ỡ ư

ể ệ

- Thông báo t n th t đ ổ h ng) (Cargo outturn report) ỏ

c Brussel và NĐT Visby: COR ph i đ

c l p tr

c ho c

ướ

ả ượ ậ

ướ

- Theo Công vào lúc giao hàng

c Hamburg: COR ph i đ

ướ

ơ

- Theo Công làm vi c sau ngày giao hàng cho ng ệ

c l p không mu n h n ngày ả ượ ậ i nh n ậ ườ

c

ượ

ng hay là nh ng nghi ng có t n th t.

ệ : là nh ng t n th t khó có th phát hi n đ + N u t n th t không rõ r t ế ổ ấ b ng m t th ấ ữ ườ ắ ằ

ể ệ

- Thông báo t n th t đ th d kháng) cho ng

ấ ượ ườ

ư ự

c th hi n b ng LOR (Letter of Reservation- i chuyên ch ho c đ i lý c a h . ủ ọ

ặ ạ

ướ

- Theo Công ngày sau khi nh n đ

c hàng

c Brussel và NĐT Visby: ph i thông báo trong vòng 3 ậ ượ

c Hamburg: ph i thông báo trong vòng 15 ngày liên t c

- Theo Công sau khi nh n đ

c hàng

ướ ậ ượ

+ Ch m giao hàng

(C Hamburg): ng

i nh n hàng ph i thông báo b ng

Ư

ườ

văn b n cho ng

i chuyên ch trong vòng 60 ngày liên t c sau ngày hàng

ườ

hóa đ

c giao cho ng

i nh n.

ượ

ườ

i chuyên ch

* Khi u n i ng ế ạ

ườ

i có th khi u n i ng

- Nh ng ng ữ

ườ

ế ạ

ườ

i chuyên ch : ở

- H s khi u n i:

ế ạ

ồ ơ

+ Nh m m c đích:

• C/m cho l

i khi u n i đ i v i hàng hóa

i ích c a ng ủ

ườ

ế ạ ố ớ

• C/m thi

t h i x y ra là do l

i c a ng

i chuyên ch

ệ ạ ả

ỗ ủ

ườ

+ G m các gi y t

:

ấ ờ

, ch ng t ứ

• B/L; Commercial Invoice; Packing list

• Biên b n hàng đ v h h ng (COR)

ổ ỡ ư ỏ

• Biên b n k t toán nh n hàng v i tàu (ROROC) report on

ế

ả received of cargo

• Gi y ch ng nh n hàng thi u (Certificate of Shortlanded ế

ấ Cargo)

• Th d kháng (LOR)

ư ự

• Biên b n giám đ nh (Survey Report) ị

• Các gi y t

ch ng minh l

i c a ng

i chuyên

ấ ờ

, ch ng t ứ

ỗ ủ

ườ

chở

- Th i h n khi u n i

ế ạ

ờ ạ

+ Quy t c Hague: 1 năm

+ NĐT Visby: 1 năm nh ng có th th a thu n thêm 3 tháng

ể ỏ

ư

+ C Hamburg: 2 năm và cũng có th th a thu n kéo dài thêm

ể ỏ

Ư

ng th c thuê tàu chuy n ế

1. Khái ni m và đ c đi m c a tàu chuy n

9. Ph ệ

ươ ặ

ứ ủ

ế ể

* Khái ni mệ

ế ữ

ặ ơ ở ộ ầ ủ ủ

- Tàu chuy n là tàu chuyên ch hàng hóa gi a hai ho c ở nhi u c ng theo yêu c u c a ch hàng trên c s m t HĐ ề ả thuê tàu.

- Đ i t

* Đ c đi m ể ặ

- Tàu v n chuy n ể ậ

- Đi u ki n chuyên ch ệ

ng chuyên ch ố ượ ở:

ề ở

2. Ph ng th c thuê tàu chuy n ươ ứ ế

* Khái ni mệ

i thuê thuê ườ

ế ộ ể ầ ừ

- Thuê tàu chuy n là vi c ch tàu dành cho ng ủ ệ toàn b hay m t ph n con tàu đ chuyên ch hàng hóa t ở m t c ng này đ n m t c ng khác. ế ộ ộ ả ộ ả

Voyage charter party C/P

* Các hình th c thuê tàu chuy n ứ ế

- Thuê chuy n m t (single trip) ế ộ

- Thuê chuy n m t kh h i (round trip) ứ ồ ế ộ

- Thuê chuy n liên t c (Consecutive voyage) ụ ế

- Thuê đ nh h n ị ạ

+ Thuê đ nh h n tr n ạ ơ ị

+ Thuê đ nh h n không tr n (thue bao) ạ ơ ị

3. Trình t các b c thuê tàu chuy n ự ướ ế

i thuê tàu nh ng i môi gi i tìm tàu, h i ườ ờ ườ ớ ỏ ướ

- B c 1: ng tàu

- B c 2: ng i môi gi i chào tàu, h i tàu ướ ườ ớ ỏ

ườ ấ ả i chuyên ch đàm phán ở ườ t c các đi u ki n, đi u kho n c a h p đ ng ả ủ ợ ề i môi gi ề i và ng ệ ồ

- B c 3: ng ướ v i nhau t ớ thuê tàu

i môi gi i thông báo k t qu thuê tàu cho ườ ớ ế ả

- B c 4: ng ng i thuê ướ ườ

i thuê tàu và ng i chuyên ch ký h p ườ ườ ợ ở ướ

- B c 5: ng đ ng thuê tàu ồ

- B c 6: th c hi n h p đ ng thuê tàu: ướ ự ệ ợ ồ

i thuê tàu v n chuy n hàng hóa ra c ng giao cho ể ả ậ

ườ i chuyên ch + Ng ng ườ ở

i chuyên ườ

ườ i g i hàng + Ng ch phát hành b v n đ n cho ng ở i chuyên ch ho c đ i di n c a ng ặ ạ ơ ệ ủ ườ ử ở ộ ậ

ế

10. H p đ ng thuê tàu chuy n (Charter Party C/P)

1. Khái ni mệ

ạ ằ

ườ ộ

ườ

ng bi n, trong - C/P là lo i HĐ chuyên ch HH b ng đ ể ườ ở m t hay đó ng i chuyên ch cam k t chuyên ch HH t ừ ộ ở ở ế ườ m t hay nhi u c ng này và giao cho m t ng i nh n ậ ở ộ ả ề i đi thuê tàu cam k t tr ti n nhi u c ng khác, còn ng ả ề ế ả ề c c thuê tàu đúng nh hai bên đã th a thu n trong HĐ ậ ướ ư ỏ

2. Các m u h p đ ng thuê tàu chuy n th ng g p ẫ ợ ồ ế ườ ặ

- M u HĐ thuê tàu mang tính ch t t ng h p: ấ ổ ẫ ợ

+ M u GENCON 1994 ẫ

+ M u NUVOY 1964 ẫ

+ M u SCANCON 1956 ẫ

- M u HĐ thuê tàu mang tính ch t chuyên d ng ụ ẫ ấ

ệ ộ ớ i và đ i lý ạ

+ M u NORGRAIN 89 c a hi p h i môi gi ủ M đ chuyên ch ngũ c c ố ẫ ỹ ể ở

ẫ ủ

+ M u CEMENCO c a M phát hành năm 1922 đ ể ỹ chuyên ch xi măng ở

ng + M u CUBASUGAR c a Cuba đ chuyên ch đ ủ ở ườ ể ẫ

ẫ ủ

+ M u EXONVOY, MOBILVOY, SHELLVOY c a M ỹ đ chuyên ch d u ể ở ầ

+ M u RUSSWOOD c a Nga dùng đ chuyên ch g … ở ỗ ủ ể ẫ

+ M u SOVCOAL 1962 c a Liên Xô, POLCOAL 1971 ủ ẫ

11. N i dung HĐ thuê tàu chuy n ế

ộ - Đi u kho n v ch th h p đ ng

ả ề ủ ể ợ ồ ề

+ Ch th c a h p đ ng: ng i chuyên ch , ng i thuê tàu ủ ể ủ ợ ồ ườ ở ườ

+ C n ghi rõ tên, đ a ch , s đi n tho i, s Fax c a các bên ỉ ố ệ ạ ố ủ ầ ị

i ế ạ ồ ớ

cu i h p đ ng + N u ký h p đ ng thông qua đ i lý ho c công ty môi gi ợ c n ghi rõ “as agent only” ầ ở ố ợ ặ ồ

ề : quy đ nh m t cách c ụ ộ ị

- Đi u kho n v con tàu (ship term) th các đ c tr ng c b n c a con tàu: ả ề ư ơ ả ủ ể ặ

+ Tên tàu

+ Qu c t ch tàu ố ị

+ Ch t l ng tàu ấ ượ

+ Đ ng c tàu ộ ơ

+ C p h ng tàu ạ ấ

i + Tr ng t ọ ả

+ Dung tích

+ M n n c ớ ướ

+ V trí c a tàu ủ ị

Đi u kho n con tàu thay th ề ả ế

ề ờ ế ả

ả ế ế ả ế ậ

- Đi u kho n th i gian tàu đ n c ng x p hàng (laydays ả term): là th i gian tàu ph i đ n c ng x p hàng nh n hàng đ ể ờ ch theo quy đ nh c a HĐ ủ ở ị

• Quy đ nh ngày c th

+ Các cách quy đ nh: ị

• Quy đ nh m t kho ng th i gian:

ụ ể ị

ả ộ ờ ị

c thuê đang ượ ự

n u con tàu đ ế ở ộ ể ỏ

m t khu v c lân * L u ý:ư ế c n ho c g n c ng x p hàng thì có th th a thu n theo ặ ầ ả ậ ậ các đi u kho n: ề ả

- Prompt:

- Promptisimo:

- Spot prompt:

ị ườ ả

(cid:222) Dù quy đ nh theo cách nào thì ng ờ

i chuyên ch cũng ph i ở i thuê tàu th i gian d ki n tàu đ n c ng ự ế ườ ế ả

thông báo cho ng x p hàng quy đ nh (ETA- Estimated Time of Arrival) ế ị

ộ c coi nh đã đ n c ng và s n sàng ế ả ẵ

• Tàu đã đ n đ

+ M t con tàu đ ư x p hàng ho c d hàng khi: ế ượ ặ ỡ

• Tàu s n sàng x p d v m i m t:

c vùng th ế ượ ươ ng m i c a c ng ạ ủ ả

• Làm xong các th t c vào c ng (h i quan, biên

ế ỡ ề ọ ặ ẵ

ả ả

• S n sàng các đi u ki n k thu t cho vi c x p

ủ ụ phòng, v sinh y t ) ế ệ

ệ ề ế ệ ậ ỹ

ẵ hàng

• Tàu đã trao thông báo s n sàng x p d (NOR- i

ế

i thuê tàu ho c ng ỡ ặ ườ

ẵ Notice of Readiness) cho ng ườ nh n hàng m t cách thích h p. ợ ộ ậ

• Tên hàng:

• ghi rõ tên hàng hóa chuyên chở

+ Đi u kho n v hàng hóa (Cargo term) ả ề ề

-Tên th ng m i c a hàng hóa + Tên thông th ng + Tên ươ ạ ủ ườ

khoa h cọ

- Tên hàng + Tên đ a ph ị ươ ng s n xu t ấ ả

- Tên hàng + Tên nhà s n xu t ấ ả

- Tên hàng + Nhãn hi uệ

- Tên hàng + Quy cách chính c a hàng hóa ủ

- Tên hàng + Công d ngụ

ế ủ ạ

• N u ch hàng mu n chuyên ch hai lo i hàng hóa trên cùng m t chuy n tàu thì ph i ghi “và/ ho c tên hàng hóa thay th ”: “1000 MT of rice and/or maize”

ố ế ở ả ặ ộ

ế

ợ ư ị

ộ ị

• N u vào lúc ký h p đ ng thuê tàu ch a xác đ nh ế ồ c tên hàng thì có th quy đ nh chung “giao m t đ ượ ể m t hàng h p pháp”: “rubber and/or any lawful ặ goods”

• Bao bì hàng hóa: quy đ nh lo i bao bì c th , ghi rõ ký

ụ ể ạ ị

mã hi uệ

ặ ể ị

• Kho ng (about)

ng hàng hóa: tùy theo t ng m t hàng có th quy • S l ừ ố ượ đ nh ch theo tr ng l ng ho c th tích, nên quy đ nh ặ ở ị kèm theo m t t ượ dung sai: ọ l ộ ỷ ệ

• S l

• Ghi chính xác s l

ng t i đa, t i thi u (max, min) ố ượ ố ố ể

ng + dung sai: 10 000 MT more ố ượ

or less 5% at Master’s option

ề ả ả ỡ ế ả

+ Đi u kho n c ng x p, c ng d hàng (Loading/Discharging Port term)

- C th c ng nào, c u c ng s m y

2 cách quy đ nh: ị

ụ ể ả ầ ả ố ấ

i nhi u c ng, c u thì ph i quy đ nh th t ế ế ỡ ạ ả ầ ứ ự ị

- Chung chung: “one safe berth, Haiphong Port

=> N u x p d t x p d và chi phí chuy n c u (shifting expense) ế ỡ ề ả ể ầ

- V hàng h i ả

C ng x p d ph i an toàn: ế ỡ ả ả

- V chính tr ị

i ề ố ề

• M c c

: là s ti n mà ng c phí thuê tàu + Đi u kho n c ườ ả ướ thuê tàu ph i tr cho vi c v n chuy n hàng hóa ho c ặ ệ ậ ả ả nh ng d ch v có liên quan đ n vi c v n chuy n ụ ể ệ ậ ữ ế ể ị

c ứ ướ : là s ti n c ố ề ướ c tính trên m t đ n v ị ộ ơ

• Đ n v tính c

hàng hóa

• Hàng n ng: MT, long ton, short ton

c: ơ ị ướ

• Hàng nh , c ng k nh: m3, cubic feet, t n th tích

ẹ ồ ề ể ấ

• S l

(measurement ton) = 40c.ft

• Theo s l

ng hàng hóa tính c c: ố ượ ướ

ng hàng hóa th c x p lên tàu t i c ng ố ượ ự ế ạ ả

• Theo s l

đi (On taken quantity)

ng hàng th c giao t i c ng đ n ự ạ ả ế

ố ượ (Delivery Quantity)

+ Th i gian thanh toán: ờ

c tr tr c: Freight Prepaid/ Freight ề ướ ả ướ

- Ti n c payable at Loading port

• Tr khi b t đ u d hàng (Freight payable on

- Ti n c c tr sau: Freight to Collect ề ướ ả

ầ ả ắ ỡ

• Tr đ ng th i v i vi c d hàng (Freight payable

commencement of discharge)

ờ ớ ả ồ ệ ỡ

• Tr khi d hàng xong (Freight payable on

concurrent with discharge)

• Tr khi hàng hóa đ

ỡ completion of discharge)

ả ự ự ượ ắ

c giao th c s và đúng đ n (freight payable on actual and proper completion of discharge)

- 1 ph n thanh toán tr c, 1 ph n thanh toán sau ầ ướ ầ

+ Đi u kho n chi phí x p d ế ỡ ề ả

ệ ợ

- Đi u ki n tàu ch (Liner terms/Gross terms/Berth ề terms)

ề ế ỡ ễ ệ i chuyên ch ở

- Đi u ki n mi n chi phí x p d cho ng ườ (FIO- Free In and Out, FIOS, FIOT, FIOST)

i chuyên ề ế ệ ườ

- Đi u ki n mi n chi phí d hàng cho ng

- Đi u ki n mi n chi phí x p hàng cho ng ễ ch (FI- Free In, FIS, FIT, FIST) ở

i chuyên ệ ễ ỡ ườ

ch (FO- Free Out, FOS, FOT, FOST) ề ở

(cid:222) Các thu t ng trên ph i đi kèm v i giá c

FIOst (free in and out, stowed and trimmed)

c trong h p ữ ả ậ ớ ướ ợ

đ ngồ

(cid:222) Ph i l a ch n đi u ki n chi phí x p d phù h p đ : ể (cid:222) Tránh tr hai l n chi phí x p d hai l n cho ng

ả ự ế ỡ ệ ề ợ ọ

i ả ầ ỡ ườ

ế i bán ầ ặ

(cid:222) Ti

chuyên ch ho c ng ườ ở (cid:222) T o đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ạ i cho vi c x p d hàng ệ ế ỡ

t ki m ngo i t ế ạ ệ ệ

ả ề ờ

: là m t ộ + Đi u kho n v th i gian x p d (Laytime) ế ỡ kho ng th i gian do hai bên th a thu n trong h p đ ng thuê ồ ợ ậ ỏ tàu đ th c hi n công vi c x p d hàng hóa lên xu ng tàu, ố ệ ế ỡ còn g i là th i gian cho phép (allowed time) ề ả ờ ể ự ọ ờ

• Ngày (days)

• Ngày liên t c (running days)

- Đ n v tính th i gian x p d : ế ỡ ờ ơ ị

• Ngày làm vi c (Working Days)

• Ngày làm vi c 24h (Working Days of 24hours)

• Ngày làm vi c 24h liên t c (Working days of 24

ụ ệ

• Ngày làm vi c th i ti

consecutive hours)

t t t (Weather Working Days) - ờ ế ố ệ

• Ch nh t (Sundays)

WWD

• Ngày l

ủ ậ

(cid:222) Ngày l

(holidays) ễ

và ch nh t có tính vào th i gian x p d hay ễ ủ ế ậ ờ ỡ

không ph i quy đ nh c th trong h p đ ng thuê tàu ụ ể ả ợ ồ ị

- Các cách quy đ nh: ị

+ Quy đ nh m t s ngày c th : ụ ể ộ ố ị

• 7 WWD, S.H. EX (Cargo to be loaded in 7 weather working days of 24 consecutive hours, Sundays and holidays excepted)

• 7 WWD, S.H. EX, E.U (Cargo to be loaded in 7 weather working days of 24 consecutive hours, Sundays and holidays excepted, even if used)

ặ ị

+ Quy đ nh m c x p d hàng hóa cho toàn tàu ho c cho m t máng x p d trong ngày ứ ế ỡ ế ỡ ộ

• 1500 MT per WWD, S.H. EX, E.U

ế ỡ ặ ằ ữ ị

- As fast as steamer can load or dispatch

- According to Custom of port

- …

ng chung chung: + Quy đ nh x p d theo t p quán ho c b ng nh ng ậ t ừ ữ

i ố ườ ụ ệ

ế ỡ ph thu c vào vi c ng ộ ế ỡ ở

+ M c tính th i gian x p d : ờ chuyên ch đã trao thông báo s n sàng x p d (NOR- Notice of ẵ Readiness) và ng ấ i thuê tàu ch p nh n thông báo này. ậ ườ

- Tr s n sàng c a tàu: ẵ

ướ ấ c khi ch p nh n NOR, ch hàng ph i ki m tra tính ủ ể ả ậ

- Tàu đã c p vào vùng th

- Tàu đã làm xong các th t c vào c ng hay ch a ư

ậ ươ ng m i c a c ng hay ch a ư ạ ủ ả

- Các trang thi

ủ ụ ả

ế ị ế ỡ ẵ ầ ầ

- Tránh đ ng

t b x p d , các h m qu y hàng đã s n sàng x p hay d hàng hóa ch a ư ỡ ế

i chuyên ch ghi trên h p đ ng “W, W, W, ể ườ ợ ồ ở

- WIPON: Whether in Port or not

- WIBON: Whether in Berth or not

- WIFON: Whether in Free Pratique or not

- WICON: Whether in Custom Cleared or not

W”

GENCON

+ H p đ ng m u GENCON quy đ nh: ợ ồ ẫ ị

ắ ầ ượ ừ 13h n u NOR ế

ờ c trao tr - Th i gian làm hàng b t đ u đ đ ượ c tính t c ho c vào lúc 12h tr a ư ướ ặ

ờ ừ ế

- Th i gian làm hàng đ 6h sáng hôm sau n u ượ làm vi c sau 12h tr a c trao vào gi NOR đ ư ờ c tính t ệ ượ

ờ ờ

13h chi u th 7 ho c 13h c a ngày làm vi c ặ

ủ đ n 7h sáng c a ngày th 2 ho c 7h ứ ề c ngày ngh l ỉ ễ ế ủ ứ

- Kho ng th i gian sau không tính vào th i gian làm ả hàng: t ệ ừ tr ặ ướ sáng c a ngày làm vi c k ti p sau ngày ngh l ệ ế ế ỉ ễ ủ

+ Đi u kho n th ng ph t x p d nhanh ch m ề ả ưở ạ ế ỡ ậ

ng x p d nhanh (Despatch money):

ưở i chuyên ch ph i tr cho ng ả ả

ườ ơ ớ

- Ti n th là kho n ả ề ti n ng i thuê tàu v vi c ề ệ ườ ề ng i thuê tàu x p d hàng hóa nhanh h n so v i th i gian ờ ườ quy đ nh trong h p đ ng ị ế ỡ ở ế ỡ ồ ợ

• Th

+ M c th ứ ưở ng = ½ m c ph t: ứ ạ

• Th

ng cho toàn tàu trong 1 ngày ưở

ng cho 1 đ n v tr ng t i/dung tích ưở ơ ị ọ ả

• Tính cho toàn b th i gian ti

+ Th i gian th ng: ờ ưở

c (for all ộ ờ ế t ki m đ ệ ượ

• Ch th

time saved)

ng cho th i gian làm vi c ti c ỉ ưở ệ ế ờ t ki m đ ệ ượ

(all working time saved)

+ T ng ti n th ng = m c th ng ề ổ ưở ứ ưở ng X th i gian th ờ ưở

ạ ế ỡ ậ

là i ề ả ả ả

ườ ở ề ệ ế ỡ ậ ớ

- Ti n ph t x p d ch m (demurrage money): i thuê tàu ph i tr cho ng kho n ti n mà ng ườ ề chuyên ch v vi c x p d hàng hóa ch m h n so v i ơ th i gian quy đ nh c a h p đ ng ủ ợ ờ ồ ị

• Ph t cho toàn tàu trong 1 ngày

ng + M c ph t = 2 m c th ạ ứ ứ ưở

• Ph t cho 1 đ n v tr ng t

i/dung tích ị ọ ạ ơ ả

ờ ạ ạ ộ ị

+ Th i gian ph t: m t khi đã b ph t thì luôn luôn b ị ph t (once on demurrage, always on demurrage) ạ

+ T ng ti n ph t = m c ph t X th i gian ph t ạ ứ ề ạ ạ ờ ổ

+ Cách tính th ng ph t: ưở ạ

- Tính bù tr : th i gian th ừ ờ ưở ng – th i gian ph t ạ ờ

- Tính riêng: ti n th ề ưở ng riêng, ti n ph t riêng ề ạ

ng ph t x p d nhanh ch m ể ấ ề ưở ạ ế ỡ ậ

+ Đ xem xét v n đ th c n th c hi n: ệ ự ầ

ể ỡ ượ ế ờ

- N/c C/P đ xem th i gian x p, d đ nhiêu, m c tính th i gian x p d t ờ gian nào không tính vào th i gian x p d ế ỡ ừ ờ c quy đ nh là bao ị khi nào, kho ng th i ờ ả ế ỡ

t th c t ể ế ỡ ế

ứ ự ế ế ả ự ệ

ờ ộ ừ ạ

x p, d h t bao nhiêu ngày, căn c vào biên b n s ki n (Statement of Facts- là t c do đ i lý tàu l p ra trong đó ghi l i t ạ ấ ả ậ khi tàu đ n ế ứ ự ệ ế

- Tính toán đ bi gi m t ch ng t các s ki n có liên quan đ n con tàu k t ể ừ c ng cho đ n khi tàu hoàn thành vi c x p d ) ệ ế ỡ ả ế

ơ ở ả ự ệ ậ ả ờ

ạ ị

- Trên c s biên b n s ki n l p b ng tính th i gian x p d (Time Sheet) đ tính xem bao nhiêu ngày b ph t, ế ỡ ng. bao nhiêu ngày đ ể c th ưở ượ

i (Both to Blame ả ỗ

- Đi u kho n hai tàu đâm va nhau cùng có l ề Collision)

“If the (Carrying) ship comes into collision with another ship as a result of the negligence of the other ship and any act, neglect or default in the navigation or the management of the carrying ship, the Merchant undertakes to pay the carrier or where the Carrier is not the owner and in possession of the carrying ship to pay to the Carrier as trustee for the owner and/or demise charterer of the carrying ship, a sum sufficient to indemnify the Carrier and/or the owners and/or demise charterer of the carrying ship against all loss or liability to the other or non carrying ship or her owners, insofar as such loss or liability represents loss of or damage to or any claim whatsoever of the Merchant, paid or payable by the other or non carrying ship or her owners to the Merchant and set off recouped or recovered by the other or non carrying ship or her owners as part of their claim against the carrying ship or her owner or demise charterer or the Carrier. The foregoing provisions shall also apply where the owners, operators or those in charge of any ship or ships or objects, other than, or in addition to the colliding ship or objects, are at fault in respect to a collision; contact, stranding or other accident.”

ở ế

ơ ấ ng, th y th , hoa tiêu hay ng ủ ưở ườ

ở ườ

ị ả ng cho ng ệ

ấ ứ ọ ế ấ ươ ứ ớ

ượ ượ ả ố

ế ạ ủ ẽ ị

ườ ề

ặ ủ ng ti n nào khác mà ph m l ỗ ầ ươ ệ ạ

“N u tàu ch hàng A đâm va tàu không hàng B do h u qu ả ậ i l m c a s su t c a tàu B và do hành vi s su t ho c l ủ ặ ỗ ầ ơ ấ ủ thuy n tr i ph c v trong ụ ụ ủ ề vi c ch y tàu và qu n tr tàu ch hàng A, thì ch hàng trên ủ ở ạ i chuyên ch (Tàu A) m i tàu A s b i th ườ ẽ ồ m t mát ho c trách nhi m đ i v i tàu không hàng B đ n ố ớ ặ ng ng v i m t m c m t mát ho c trách nhi m này t ấ ệ ặ c tàu không hàng B đã mát ho c h h ng mà ch hàng đ ủ ặ ư ỏ c đ i chi u, gi m tr ng và nó đã đ ho c s b i th ừ ườ ặ ẽ ồ nh làm t ph n khi u n i c a tàu B đ i ho c trích gi ầ ố ế ộ ư ữ ặ c đ c p cũng s áp d ng t i v i tàu A. Quy đ nh v a đ ạ ụ ừ ượ ề ậ ớ i qu n n i nào đó mà ch tàu, ng i đi u hành ho c ng ả ườ ơ lý tàu hay ph i l m trong m t v tàu đâm va”. ộ ụ

ề ấ

- “General Average shall be adjusted in London unless otherwise agreed in Box 22 according to York- Antwerp Rules 1994 and any subsequent modification thereof. Proprietors of cargo to pay the cargo’s share in the general expense even if same have been necessitated through neglect or default of the Owners’ servant.

- If General Average is to be adjusted in accordance with the law and practice of the US of America, the following clause shall apply: “ In the event of accident, danger, damage or disaster before or after the commencement of the voyage, resulting from any cause whatsoever, whether due to negligence or not, for which, or for the consequence of which, the Carrier is not responsible, by statute, contract or otherwise, the goods, Shippers, Consignees or owners of the goods shall contribute with the Carrier in general average to the payment of any sacrifices, losses or expenses of a general average nature that may be made or incurred and shall pay salvage and special charges incurred in respect of the goods. If a salving ship is owned or operated by the Carrier, salvage shall be paid for as fully as if the said salving ship or ships belonged to strangers. Such deposit as the Carrier or his agents may deem sufficient to cover the estimated contribution of the goods and any salvage and special charges thereon shall, if required, be made by the goods, Shippers, Consignees or owners of the goods to the Carrier before delivery”.”

Đi u kho n t n th t chung và New Jason (General Average ả ổ and New Jason Clause)

i g i, ng ổ ậ ậ ặ ủ ườ ở

ổ ấ ạ ả

ọ ấ ể ồ

c h ưở ễ

ặ ổ ấ ẩ ậ ứ ộ ệ

ượ ặ ặ ả

ứ ộ ở ữ ứ

ổ ỹ

ặ ạ

i g i ho c ng ủ ọ ự ế ườ ườ ở ủ ậ

i nh n hàng có b n ph n “Ch hàng ho c ng ườ đóng góp t n th t chung b t k hi m h a, tai n n x y ra ấ ể ể c ho c sau hành trình c a con tàu, b t k nguyên nhân tr ủ ướ x y ra t n th t chung nh th nào bao g m c nguyên ả ư ế ấ ả nhân b t c n c a tàu mà tàu đ ng mi n trách căn ủ c theo lu t pháp, h p đ ng ho c cách nào khác. H s ợ ọ ẽ ứ t phát sinh đ i v i tr phí c u h và nh ng chi phí đ c bi ữ ố ớ ả c tr toàn b đ y đ cho dù hàng hóa. Phí c u h s đ ủ ộ ầ ộ ẽ ượ tàu c u h thu c s h u ch tàu hay s h u c a ng i ủ ở ữ ủ ườ i ngoài. S ti n ký qu đóng góp t n th t chung do ng ườ ấ chuyên ch ho c đ i lý c a h d ki n coi nh đ y đ s ư ầ ủ ẽ i nh n hàng giao n p đ ộ ặ ượ tr ướ ộ ố ề ở c ch hàng, ng c khi nh n hàng”. ậ

là nh ng chi phí và hy sinh đ c bi ặ

ế ữ ợ ứ ằ

ố ố ớ ộ

t - T n th t chung là: ệ ấ ổ c ti n hành c ý và h p lý nh m c u rài, HH kh i b đ ỏ ị ượ tai h a chung đ i v i chúng trong m t hành trình chung ọ trên bi nể

- Đ c tr ng: ặ ư

ố ộ ự nguy n c a thuy n ủ ệ ề

tr + TTC là hành đ ng c ý và t ng và toàn b thuy n viên ộ ề ườ

+ là hành đ ng h p lý, ch u thi t h i ít nh t đ tránh ợ ị ệ ạ ấ ể

nh ng thi ữ ộ t h i l n ệ ạ ớ

+ thi t ( ko xra trong đk đi bi n bt) ệ ạ t h i ph i là đ c bi ả ặ ệ ể

+ hành đ ng TTC ph i xra trên bi n ể ả ộ

+ Nguy c đe d a là nghiêm tr ng và th c t ự ế ơ ọ ọ

+ ph i vì an toàn chung ả

- TTC g m:ồ

+ Hy sinh TCC (G/A sacrifice)

+ chi phí TCC (G/A Expenditure):

• cp ra vào c ng lánh n n ả ạ

• cp l u kho l u bãi HH ư ư ở ả c ng g p n n ặ ạ

i c ng lánh n n • cp x p d HH t ế ỡ ạ ả ạ

• cp tăng thêm v nhiên v t li u và th y th đoàn ậ ệ ủ ủ ề

• cp s a ch a nh ng h h ng ư ỏ ử ữ ữ