CHƯƠNG 6. KIM LOẠI -HỢP KIM MÀU
6.1. Nhôm hợp kim nhôm
1
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM MÀU
6.1. Nhôm hợp kim nhôm
6.1.1. Nhôm nguyên chất
- kim loại chỉ một dạng thù hình, mạng tinh thể lập
phương tâm mặt, màu sáng bạc.
tính
Khối lượng riêng : = 2.7 g/cm3= 1/3 Cu
Dẫn điện, dẫn nhiệt : tốt
Nhiệt độ nóng chảy : T = 660oC : thấp
Hóa tính
Al + O2Al2O3 : Sít chặt (không xốp), liên kết chặt
với nền kim lọai => Bảo vệ lớp bên trong Không bị ăn
mòn
2
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM MẦU
6.1. Nhôm hợp kim nhôm
6.1.1. Nhôm nguyên chất
tính
Độ dẻo: =40% cao
Độ bền : = 60 KG/mm2: thấp
Độ cứng : HB = 25 : thấp
Al Biến dạng nguội HB,
Tính công nghệ
Gia công áp lực : Cán, kéo Sợi, dây, thanh, tấm
Gia công đúc : Dễ nấu chảy + Co ngót:lớn Tính đúc kém
3
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM MẦU
6.1. Nhôm hợp kim nhôm
6.1.1. Nhôm nguyên chất
Ứng dụng
Sản xuất dây cáp điện
Xây dựng: nhôm, tấm lợp, nội thất
Công nghệ thực phẩm : Thùng đựng, bao gói
Đồ dùng gia đình: xoong, nồi
Sản xuất hợp kim
Sản xuất hóa chất
4
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM MẦU
6.1. Nhôm hợp kim nhôm
6.1.2. Hợp kim nhôm
+ Hợp kim nhôm biến dạng
có hàm lượng hợp kim thấp
tính dẻo cao
Đura:Hợp kim Al+Mg+Cu - tính tương đương thép
nhưng khối ợng nhẹ n 3lần, dùng trong lĩnh vực hàng
không, vỏ y bay
5