Bài giảng Vật lý 2: Trắc nghiệm phần từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên
lượt xem 18
download
Bài giảng "Vật lý 2: Trắc nghiệm phần từ trường tĩnh" giới thiệu tới người học 32 câu hỏi và cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 2 phần từ trường tĩnh, Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học các khối ngành Khoa học tự nhiên dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 2: Trắc nghiệm phần từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên
- Câu 1 Xét một dòng ñiện thẳng, dài vô hạn, cường ñộ I. Cảm ứng từ B do dòng tạo ra ở vị trí cách dòng một khoảng R là: Vật Lý 2 Trắc nghiệm phần Từ Trường Tĩnh µ0 I µ0 I (a) B = (b) B = 4πR 2R Lê Quang Nguyên µI µ0 I www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen (c) B = 0 (d) B = 2πR 4R nguyenquangle@zenbe.com Trả lời câu 1 - 1 Trả lời câu 1 - 2 B = const • Hệ có tính ñối xứng trụ, I một trên • Dùng ñl Ampère cho một I trục ñối xứng là trục của ñường sức ñường sức (C) bán kính R, dòng ñiện. ñịnh hướng như hình vẽ: • Đường sức từ trường là B ⋅ ds = µ0 I tot ∫ (C) những ñường tròn có tâm (C ) nằm trên trục dòng ñiện. • B không ñổi trên (C): R • Trên một ñường sức (ở B ⋅ ds = Bs ∫ ds = Bs ⋅ 2πR ∫ B ds cùng một khoảng cách từ (C ) (C ) trục) cảm ứng từ có ñộ • Bs là hình chiếu của B trên lớn không ñổi. ds, B = |Bs|.
- Trả lời câu 1 - 3 Câu 2 • I hướng theo chiều dương I Cho một dòng ñiện tròn bán kính R, cường ñộ ñối với ñịnh hướng của (C): I. Cảm ứng từ B do dòng ñiện này tạo ra ở tâm Itot = +I. của nó bằng: • Suy ra: Bs = µ0 I 2πR (C) • Bs > 0, từ trường hướng µ0 I µ0 I (a) B = (b) B = theo chiều dương của (C). R 2πR 2R µI B µI µ0 I B= 0 Câu trả lời (c) B = 0 (d) B = 2πR ñúng là (c). 4πR 4R • Chiều của B ñược xác ñịnh từ quy tắc bàn tay phải. Trả lời câu 2 - 1 Trả lời câu 2 - 2 • Cảm ứng từ do một ñoạn dl dB • Cảm ứng từ do dòng ñiện B của dòng ñiện tạo ra ở tâm: I tạo ra ở tâm: I µ0 I B = ∫ dB r R dB = dl × r 4πr 3 dl • Vì dB cùng chiều với mọi • Vì r = R và dl vuông góc ñoạn dl nên: với r nên: µ0 I µ0 I µ0 I B = ∫ dB = π = 4πR 2 ∫ dl = 2 R ⇒ B µ0 I µI 4πR 2 2R dB = Rdl = 0 2 dl 4πR 3 4πR • Chiều của B xác ñịnh bởi • dB vuông góc với dòng quy tắc bàn tay phải. ñiện tròn và hướng lên trên. • Câu trả lời ñúng là (b).
- Câu 3 Trả lời câu 3 - 1 Biểu thức nào sau ñây xác ñịnh cường ñộ từ • Hệ có tính ñối xứng trụ, trường tại vị trí có bán kính r trong một ống trục ñối xứng là trục của dây hình xuyến với N vòng, mật ñộ vòng dây ống dây. n, có dòng ñiện cường ñộ I ñi qua: • Đường sức từ là những ñường tròn có tâm nằm (a) H = I/2πr (b) H = nI trên trục. • Trên một ñường sức (ở I (c) H = nI/2πr (d) H = NI/2πr cùng một khoảng cách tính từ trục) cảm ứng từ có ñộ lớn không ñổi. Trả lời câu 3 - 2 Trả lời câu 3 - 3 • Dùng ñl Ampère cho một • Chiều dương của diện tích (C) ñường sức (C) bán kính r, trong (C) hướng ra ngoài. ñịnh hướng như hình vẽ. Có N dòng ñiện I ñi vào ds trong diện tích này, do ñó: ds ∫ B ⋅ ds = µ0 I tot Itot = −NI. B (C ) • B không ñổi trên (C) nên: (C) • Suy ra: Bs = − µ0 NI 2πr • Bs < 0, B có chiều ngược ∫ B ⋅ ds = Bs ∫ ds = Bs ⋅ 2πr I với ñịnh hướng của (C). I (C ) (C ) NI • Bs là hình chiếu của B trên B = µ0 ds, B = |Bs|. 2πr
- Trả lời câu 3 - 4 Câu 4 • Cường ñộ từ trường H ñược ñịnh nghĩa bởi: Một solenoid có chiều dài l = 80 cm, số vòng dây N = 150. Từ trường trong solenoid là B = B 2,8 mT. Cường ñộ dòng qua solenoid là: H= µ0 µ • với µ là ñộ từ thẩm của môi trường, µ = 1 ñối (a) I = 2,83 A (b) I = 5,11 A với chân không. • Cường ñộ từ trường trong ống dây hình xuyến: (c) I = 11,9 A (d) I = 8,52 A NI H= Câu trả lời ñúng là (d). 2πr Trả lời câu 4 - 1 Trả lời câu 4 - 2 B • Khi bán kính của cuộn dây • Suy ra cường ñộ dòng qua solenoid: hình xuyến tiến tới vô cùng, ta có một solenoid. Bl 2,8 ⋅10−3 ⋅ 0,8 I= = = 11,9 A • Khi ñó tỷ số N/2πr tiến tới mật µ0 N 4π ⋅10−7 ⋅150 ñộ vòng dây n (số vòng dây trên một ñơn vị chiều dài). • Câu trả lời ñúng là (c). • Vậy cảm ứng từ trong solenoid là ñều, xác ñịnh bởi: N B = µ0 nI = µ0 I I l
- Câu 5 Trả lời câu 5 Hạt có ñiện tích q chuyển ñộng với vận tốc v • F vuông góc vận tốc, vậy F B trong từ trường B sẽ chịu tác ñộng của lực (a) sai. Lorentz F = qv × B. Lực này có tính chất nào • F, qv và B (theo ñúng thứ + qv sau ñây: tự trong công thức) tạo nên một tam diện thuận, F (a) cùng phương với chuyển ñộng. vậy (b) sai. (b) có chiều sao cho B, qv, F tạo nên một tam • Lực từ vuông góc với vận diện thuận. tốc nên công của nó luôn qv − (c) không sinh công. luôn bằng không. (d) cả ba tính chất trên. • Câu trả lời ñúng là (c). B Câu 6 Trả lời câu 6 Hai dòng ñiện thẳng vô hạn I1 • Từ trường do dòng I1 tạo ra I1 song song, ngược chiều, ñặt tác ñộng lên ñoạn dl của cạnh nhau thì: dòng I2 một lực: dF dF = I 2 dl × B B (a) hút nhau. dl (b) không tương tác với nhau. • Lực này là lực ñẩy. (c) ñẩy nhau. • Câu trả lời ñúng là (c). (d) lực ñẩy lớn hơn lực hút. • Hai dòng song song ngược I2 chiều thì ñẩy nhau, cùng I2 chiều thì hút nhau.
- Câu 7 Trả lời câu 7 Một thanh dẫn ñiện ñược ñặt song I • Khi thanh MN di chuyển, I song với một dòng ñiện thẳng dài M vô hạn. Thanh chuyển ñộng lại mỗi electron trong ñó gần dòng ñiện. Hiện tượng nào M chịu tác ñộng một lực: sau ñây sẽ xảy ra? F = −ev × B F B v • Lực này hướng về M, do − (a) Đầu M tích ñiện âm, ñầu N v tích ñiện dương. ñó ñầu M tích ñiện âm. (b) Đầu M tích ñiện dương, ñầu N Đầu N thiếu electron nên tích ñiện âm. N tích ñiện dương. (c) Hai ñầu không tích ñiện. • Câu trả lời ñúng là (a). N (d) Thanh bị phân cực khi chuyển ñộng có gia tốc. Câu 8 Trả lời câu 8 I1 I1 Một khung dây dẫn hình chữ • Trên hai cạnh ngang nhật có dòng ñiện I2 ñi qua lực từ triệt tiêu lẫn ñược ñặt trong cùng một mặt nhau. dF phẳng với một dòng ñiện thẳng, A I2 B • Lực từ lên dòng BC A I2 B dài vô hạn, cường ñộ I1. Lực từ là lực ñẩy, lực từ lên tác ñộng lên khung dây là: dF2 dl dl dF1 dòng DA là lực hút. dl dl • Từ trường ở gần (a) Lực ñẩy. D C mạnh hơn, lực hút D C (b) Bằng không. lớn hơn lực ñẩy. dF (c) Lực hút. • Câu trả lời ñúng là X B (d) Lực song song với dây dẫn. (c).
- Câu 9 Trả lời câu 9 - 1 I Một thanh dẫn ñiện ñược ñặt vuông góc với • Lực từ lên ñoạn dl: một dòng ñiện thẳng, dài vô hạn, cường ñộ I. B dF = I 0 dl × B X Khoảng cách từ hai ñầu thanh ñến dòng ñiện là • Lực toàn phần lên thanh: a, b. Cho dòng ñiện I0 ñi qua thanh, lực từ tác F = ∫ dF ñộng lên thanh là: I0 dl • Mọi dF ñều hướng xuống, do ñó lực toàn phần cũng dF I I b (a) F = µ0 µ 0 ln (b) F = 0 vậy. Nó có ñộ lớn: 2π a F = ∫ dF = I 0 ∫ Bdl I I I I (c) F = µ0 µ 0 (b − a ) (d) F = µ0 µ 0 (b − a ) I 2πb 2πa B = µ0 dl = dx a x b 2πx Trả lời câu 9 - 2 Câu 10 I • Suy ra: Một thanh kim loại chiều dài l ñược ñặt song X B song với một dòng ñiện thẳng, dài vô hạn, µ I I dx µ I I b b F = 0 0 ∫ = 0 0 ln cường ñộ I. Thanh tịnh tiến với vận tốc v 2π a x 2π a • Trong một từ môi ñẳng quanh dòng ñiện, trên một mặt trụ bán kính R. I0 dl Hiệu ñiện thế ở hai ñầu thanh bằng: hướng, từ trường tăng lên µ lần, do ñó: dF F = µ0 µ I0 I b ln (a) ∆V = 0 (b) ∆V = µ0µIlv/2 2π a • Câu trả lời ñúng là (a). (c) ∆V = µ0µIlv/2πR (d) ∆V = µ0µIlv/πR a x b
- Trả lời câu 10 Câu 11 I • Từ trường cùng chiều với Một ñĩa kim loại bán kính R ñược ñặt vuông vận tốc, do ñó lực từ lên góc với một từ trường ñều B. Cho dòng ñiện B mọi ñiện tích trong thanh v cường ñộ I chạy theo bán kính của ñĩa. Momen ñều bằng không. lực từ ñối với trục của ñĩa có ñộ lớn bằng: • Hai ñầu của thanh không bị tích ñiện, hiệu thế giữa (a) τ = IBR2 chúng bằng không. (b) τ = 2IBR2 • Câu trả lời ñúng là (a). (c) τ = IBR2/2 (d) τ = 0 Trả lời câu 11 Câu 12 B • Lực từ lên một ñoạn dl: Phóng một hạt electron vào trong một từ dF = Idl × B trường ñều B. Để sau ñó hạt vẫn chuyển ñộng • dF nằm trong ñĩa và vuông thẳng thì vận tốc ban ñầu của hạt phải hợp với dl I góc với dòng ñiện. Momen B một góc: của dF ñối với trục ñĩa là: r dF dτ = rdF = rIBdl (a) α = 45º • Ta có dl = dr. Momen toàn (b) α = 120º phần tác ñộng lên dòng (c) α = 90º ñiện là: R IBR 2 (d) α = 180º τ = ∫ dτ = IB ∫ rdr = Câu trả lời ñúng là (c). 0 2
- Trả lời câu 12 Câu 13 • Lực từ bằng không khi hạt có vận tốc song Một hạt α có ñiện tích q = +2e, khối lượng m = song với từ trường, tức là khi vận tốc hợp với 6,64.10-27 kg chuyển ñộng với ñộng năng 500 từ trường một góc bằng 0º hay 180º. eV theo phương vuông góc với từ trường ñều • Câu trả lời ñúng là (d). có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chu kỳ quay của hạt trên quỹ ñạo bằng: (a) T = 1,3.10-5 s (b) T = 1,3.10-6 s (c) T = 2,3.10-6 s (d) T = 0 Trả lời câu 13 - 1 Trả lời câu 13 - 2 B • Lực từ vuông góc với từ z B • Lực từ luôn vuông góc với trường, do ñó gia tốc trên vận tốc, do ñó gia tốc tiếp phương z bằng không: tuyến bằng không: t dvz v at = dv dt = 0 az = = 0 ⇒ vz = v0 z v dt • Hạt có vận tốc không ñổi, + n • Lúc ñầu vận tốc vuông góc + F bằng vận tốc ban ñầu v0. F với từ trường, v0z = 0, vậy • Gia tốc pháp tuyến: vận tốc trên phương z luôn v02 F q v0 B luôn bằng không. an = = = R m m • Hạt chuyển ñộng trong mặt • Quỹ ñạo có bán kính cong phẳng vuông góc với B. không ñổi R = mv0/|q|B.
- Trả lời câu 13 - 3 Trả lời câu 13 - 4 B • Hạt có vận tốc ban ñầu • Chu kỳ quay của hạt: X vuông góc với từ trường sẽ 2πR chuyển ñộng tròn ñều trong B T= v mặt phẳng vuông góc với mv F từ trường, bán kính: v R= + F F + qB mv v R= + m qB ⇒ T = 2π v qB 6,64 ⋅10 −27 T = 2π ⋅ −19 = 1,3 ⋅10 −6 ( s ) 2 ⋅1,6 ⋅10 ⋅ 0,1 • Câu trả lời ñúng là (b). Câu 14 Trả lời câu 14 - 1 Một electron ñi vào theo • Hạt sẽ chuyển ñộng theo một phương vuông góc với một X B nửa vòng tròn rồi thoát ra X B từ trường. Nếu vận tốc của vùng không có từ trường. electron là v1 thì nó sẽ ra v • Thời gian chuyển ñộng trong khỏi từ trường sau thời gian từ trường bằng một nửa chu − − t1. Nếu vận tốc của electron v kỳ: v là v2 = 2v1 thì nó sẽ ra khỏi − 1 1 m m từ trường sau thời gian t2: t = T = 2π =π 2 2 eB eB • Thời gian này không phụ (a) t2 = 2t1 (b) t2 = 0,5t1 thuộc vận tốc, vậy t1 = t2. (c) t2 = t1 (d) t2 = 4t1 • Câu trả lời ñúng là (c).
- Trả lời câu 14 - 2 Câu 15 • R = mv/|q|B Một hạt electron ñược phóng vào một từ X B trường ñều B theo phương hợp với B một góc • Nếu khối lượng lớn hơn, nhưng ñiện tích và vận tốc v α < 90º. Hạt electron sẽ chuyển ñộng theo: không ñổi, hạt có quỹ ñạo bán kính lớn hơn. − − − v (a) ñường xoắn ốc có trục song song với B. • Ứng dụng ñể tách các hạt có khối lượng khác nhau (b) ñường tròn có mặt phẳng vuông góc với B. m1 < m2 nhưng cùng ñiện tích (các (c) ñường parabôn lệch khỏi hướng chuyển nguyên tử ñồng vị) trong ñộng ban ñầu. khối phổ kế. (d) ñường thẳng theo hướng chuyển ñộng ban ñầu. Trả lời câu 15 - 1 Trả lời câu 15 - 2 • Phân tích vận tốc làm hai B • Hạt di chuyển theo hình z B thành phần: vz và v┴. v xoắn ốc quanh từ trường. • Lực từ vuông góc với từ • Hình chiếu trên phương trường, do ñó gia tốc trên song song với B chuyển vz phương z bằng không: v┴ ñộng thẳng ñều với vận dvz + F tốc vz = v0cosα. az = = 0 ⇒ vz = v0 z dt • Hình chiếu trong mặt • Thành phần vz có chuyển vz v phẳng vuông góc với B ñộng thẳng ñều theo B. chuyển ñộng tròn ñều với vận tốc v┴ = v0sinα. • Mặt khác, thành phần v┴ vẫn chuyển ñộng tròn ñều. + v┴ • Câu trả lời ñúng là (a).
- Trả lời câu 15 - 3 Câu 16 • Các hạt mang ñiện ñến Một electron có khối lượng m, ñộng năng K ñi từ ngoài vũ trụ bị giam vào một vùng có ñiện trường ñều E và từ giữ trong từ trường của trường ñều B vuông góc với nhau, theo trái ñất, tạo nên vành phương vuông góc với cả E và B. Để electron ñai Van Allen. không bị lệch phương thì B phải có ñộ lớn • Khi mặt trời bùng nổ, bằng: vành ñai mở ra ở hai cực, các hạt này thoát xuống, va chạm làm (a) B = E m 2 K (b) B = E 2m K khí quyển phát sáng, tạo nên hiện tượng cực (c) B = E m K (d) B = 0 quang ở hai cực. Trả lời câu 16 - 1 Trả lời câu 16 - 2 • Để electron chuyển ñộng • Cho một chùm hạt tích thẳng ñều, lực ñiện và lực X B Fe = -eE ñiện ñi vào vùng có ñiện, X B từ phải triệt tiêu lẫn nhau. từ trường vuông góc Fe E nhau và vuông góc với E E − v vận tốc. − v eE = evB ⇒ B = v • Chỉ có những hạt có vận Fm 1 K = mv 2 ⇒ v = 2K tốc thỏa v = E/B mới ñi Fm = -ev×B Fe 2 m thẳng. m • Các hạt khác bị lực ñiện − v B=E hay lực từ làm lệch. 2K Fm • Ứng dụng: bộ lọc vận • Câu trả lời ñúng là (a). tốc.
- Câu 17 Trả lời câu 17 Đường sức cảm ứng từ B là những ñường: • Từ thông qua một mặt kín bất kỳ luôn luôn bằng không: ∫ ⋅ ndS = 0 (a) khép kín. B (S ) (b) không có ñiểm tận cùng. • Hay dưới dạng vi phân: (c) không có ñiểm xuất phát. divB = 0 (d) cả ba câu trên ñều ñúng. • Ý nghĩa: ñường sức của cảm ứng từ B là những ñường khép kín, không có nơi tận cùng hay xuất phát. • Câu trả lời ñúng là (d). Câu 18 Trả lời câu 18 - 1 I2 • Chu tuyến (C) gồm Cho vòng kín (C) ñịnh hướng và các dòng ñiện • nhiều vòng kín: như hình vẽ. Lưu số của x I3 • (C1) có chiều dương x I3 cường ñộ từ trường H do x I1 hướng ra ngoài mp hình x I1 các dòng ñiện ñó gây vẽ. • I4 nên dọc theo (C) là: • I4 • Dòng I1 ñi ngược chiều dương nên ứng với −I1. (a) Γ = I3 – I1 – I4 (C) • (C2) cũng vậy, cho I tot = − I1 − I1 + I 3 − I 4 (b) Γ = I3 + 2I1 – I4 ñóng góp −I1. (c) Γ = I3 – 2I1 – I4 + I2 • (C3) có chiều dương (d) Γ = I3 – 2I1 – I4 hướng vào, cho I3−I4.
- Trả lời câu 18 - 2 Câu 19 • Định luật Ampère cho cảm ứng từ B: Cho một khung dây hình vuông ABCD cạnh a, nằm trong một mặt phẳng với một dòng ñiện ∫ ⋅ ds = µ0 Itot B (C ) thẳng dài vô hạn, cường ñộ I. Cạnh AB song song với với dòng ñiện và cách nó một khoảng • Định luật Ampère cho cường ñộ từ trường H: b. Từ thông qua khung dây là: ∫ ⋅ ds = I tot H µ0 Ia a + b µ0 Ia a (C ) (a) Φ = ln (b) Φ = ln 2π b 2π a + b Γ = ∫ H ⋅ ds = I 3 − 2 I1 − I 4 µ0 Ia b µ Ia a + b (C ) (c) Φ = ln (d) Φ = 0 ln • Câu trả lời ñúng là (d). 2 a +b 2π a Trả lời câu 19 I Câu 20 • Chia khung làm nhiều dải X B Hai dòng ñiện thẳng, dài vô hạn, ngược chiều hẹp song song với dòng ñiện, nhau, có cùng cường ñộ dòng. Chọn trục z mỗi dải có bề rộng dx, cách hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Tại mọi dòng ñiện một khoảng x, a ñiểm trong mặt phẳng hình vẽ, ở giữa hai dòng pháp vectơ cùng chiều B. ñiện, từ trường có chiều: Câu trả lời ñúng là (a). • Từ thông qua mỗi dải: I dx dΦ = BdS = µ0 adx (a) hướng theo chiều âm của trục z. 2πx (b) hướng theo chiều dương của trục x. • Từ thông qua cả khung dây: b x a+b a +b (c) hướng theo chiều dương của trục z. Ia dx Ia a + b Φ = ∫ dΦ = µ 0 ∫ = µ0 ln (d) hướng theo chiều âm của trục x. 2π b x 2π b
- Trả lời câu 20 Câu 21 • Mỗi dòng ñều tạo một từ trường theo chiều âm Một sợi dây thẳng, dài vô hạn, tích ñiện ñều của trục z. Từ trường toàn phần cũng vậy. với mật ñộ ñiện dài λ, chuyển ñộng thẳng ñều • Câu trả lời ñúng là (a). theo phương của dây với vận tốc v. Cường ñộ từ trường do dây tạo ra ở vị trí cách dây một khoảng a là: x B1 y (a) H = λv/2πa (b) H = λ/2πεε0a B2 x ● z x (c) H = λv/4πa (d) H = λ/2πa Trả lời câu 21 Câu 22 • Dây tích ñiện chuyển ñộng tương Một ñoạn dây dẫn thẳng có I ñương với một dòng ñiện thẳng dòng ñiện I = 5 A ñi qua. Cảm vô hạn. ứng từ tại một ñiểm nằm trên trung trực của ñoạn dây, cách • Cường ñộ dòng (ñiện tích ñi qua dây một khoảng a = 3 cm và tiết diện dây trong giây): I = λv. nhìn ñoạn dây dưới một góc φ = φ • Cường ñộ từ trường do dòng ñiện 120º có ñộ lớn bằng: O M v a thẳng vô hạn tạo ra ở khoảng cách a: (a) B = 1,4.10-5 T I λv Điện tích λv (b) B = 4,3.10-5 T H= = (c) B = 2,9.10-4 T 2πa 2πa (d) B = 2,9.10-5 T • Câu trả lời ñúng là (a).
- x x Trả lời câu 22 - 1 Trả lời câu 22 - 2 x y x y • Từ trường do ñoạn dl tạo I z µ I dl cos α I z B = ∫ dB = 0 ∫ ra ở vị trí M: 4π r 2 cosα = a/r Idl × r dα tanα = x/a dB = µ0 dl = dx = a 4πr 3 cos 2 α • Tất cả các dB ñều hướng dl cos α cos αdα = a 60º vào mp hình vẽ, do ñó từ x M r2 a O x M trường toàn phần cũng vậy. θ 60° α r dB µI dB • Độ lớn của B: dl B = 0 ∫ cos αdα r 4πa −60° x µ0 I dl sin θ Câu trả lời B = ∫ dB = 4π ∫ r 2 µI B = 0 3 = 2,9 ⋅10 −5 (T ) ñúng là (d). 4πa Trả lời câu 22 - 3 Câu 23 α2 µI Một dây dẫn ñược uốn B = 0 ∫ cos αdα I thành hình tam giác ñều 4πa α 1 có cạnh d = 50 cm. Cường ñộ dòng ñiện qua dây là I µ0 I B= (sin α 2 − sin α1 ) = 3,14 A. Cường ñộ từ 4πa trường tại tâm của tam O α2 giác bằng: Chú ý: trong hình vẽ a O M bên α1 < 0, α2 > 0. α1 I (a) H = 18 T Chiều của B cũng ñược xác (b) H = 9 T ñịnh bằng quy tắc bàn tay (c) H = 18 A/m phải. (d) H = 9 A/m
- Trả lời câu 23 Câu 24 • Ba dòng ñiện tạo ra từ Một dòng ñiện thẳng, dài I trường như nhau H’ ở tâm vô hạn, có cường ñộ O, vì vậy từ trường toàn dòng I, ñược uốn thành phần ở tâm O là: H = 3H’. góc vuông như hình vẽ. O Cường ñộ từ trường tại • H’ hướng ra ngoài mp α1 α2 ñiểm M ở cách góc O hình vẽ, có ñộ lớn: a một khoảng a là: O M I H′ = (sin α 2 − sin α1 ) I 4πa (a) H = I/2a a α1 = −60° α 2 = 60° H ′ = 3( A / m) (b) H = 0 Câu trả lời d 3 a= (c) H = I/2πa H = 9( A / m) ñúng là (d). 6 (d) H = I/4πa Trả lời câu 24 I Câu 25 A B • Trên dòng ñiện nằm Xét mạch ñiện như trên hình ngang dl // r. vẽ. ABCD là hình vuông cạnh • Do ñó từ trường do dòng a. Dòng ñiện vào mạch có này tạo ra ở M bằng cường ñộ I. Cường ñộ từ O α1 O r M trường H tại tâm O của hình không. vuông bằng: • Từ trường do dòng ñiện dl a I thẳng ñứng tạo ra ở M: D C (a) H = I 2 2πa I H= (sin α 2 − sin α1 ) α1 = −90° α2 = 0 (b) H = 0 4πa (c) H = 2 I 2 πa H= I Câu trả lời ñúng là (d). (d) H = 3I 2 2πa 4πa
- Trả lời câu 25 - 1 Trả lời câu 25 - 2 • Hai dòng ñiện vào và ra có • Từ trường toàn phần tại O phương ñi qua O nên tạo từ hướng vào mp hình vẽ và trường bằng không tại ñó. có ñộ lớn: H = 2H’. -45º • Hai dòng ñiện ngang cùng O I 2 O H′ = (sin α 2 − sin α1 ) a/2 chiều tạo ở O hai từ trường I/2 4π (a 2 ) I/2 triệt tiêu lẫn nhau. α1 = −45° α 2 = 45° • Hai dòng ñiện thẳng ñứng I I/2 I I/2 ngược chiều tạo ở O hai từ I 2 trường như nhau H’, H= hướng vào mặt phẳng hình 2πa vẽ. • Câu trả lời ñúng là (a). Câu 26 Trả lời câu 26 - 1 A I A I Một dòng ñiện thẳng, dài vô • Dòng ñiện thẳng qua B có hạn có cường ñộ I ñược uốn phương ñi qua O, do ñó tạo cong như trên hình vẽ, với AB R O từ trường bằng không ở O. R O là nửa ñường tròn tâm O, bán • Dòng ñiện ngang ñi qua A kính R. Cường ñộ từ trường H B tạo ở O một từ trường ñi ra B do dây tạo ra ở tâm O bằng: ngoài mp hình vẽ: I I (a ) H = I 2πR (b) H = I 4πR H1 = (sin 0° − sin (− 90°)) H1 = 4πR 4πR • Dòng ñiện AB tạo ở O một I I 1 H2 = (c ) H = 1 + (d ) H = I 4 R từ trường hướng ra ngoài 4R π 4R mp hình vẽ (BT2):
- Trả lời câu 26 - 2 Câu 27 A I • Từ trường tại O hướng ra Một dòng ñiện thẳng, dài vô I ngoài mp hình vẽ, có ñộ hạn, cường ñộ I ñược uốn A lớn: H = H1 + H2. R O cong như hình vẽ. Cường ñộ I 1 từ trường H ở tâm O có R H= 1 + B dạng: O 4R π • Câu trả lời ñúng là (c). (a) H = I 2 R B (b) H = 0 (c) H = I 4 R (d) H = I 4πR Trả lời câu 27 Câu 28 • Dòng qua A có phương A I Một vòng tròn bán kính R, tích ñiện ñều với ñi qua O nên tạo từ mật ñộ ñiện dài λ, quay ñều với vận tốc góc ω trường bằng không ở O. quanh trục của nó. Cường ñộ từ trường tại tâm R • Hai dòng có dạng ½ O là: ñường tròn tạo hai từ trường bù trừ nhau tại O. B (a) H = λω/4πR (b) H = 0 • Dòng qua B tạo ra ở O một từ trường hướng vào I H= (c) H = λω/2R (d) H = λω/2 mp hình vẽ, có ñộ lớn: 4πR I H= (sin 90° − sin 0°) Câu trả lời ñúng là (d). 4πR
- Trả lời câu 28 Câu 29 v • Dây tròn tích ñiện quay Một ñĩa ñiện môi bán kính R, tích ñiện ñều với quanh trục tạo nên một mật ñộ ñiện mặt σ, quay ñều quanh trục của nó dòng ñiện tròn. với vận tốc góc ω. Cảm ứng từ B ở tâm ñĩa • Cường ñộ của dòng ñiện là O q = λv bằng: I = λv = λωR. • Từ trường tại tâm: (a) B = µ0µσωR/2 I λωR λω + (b) B = µ0µσωR H= = = 2R 2R 2 (c) B = 2µ0µσωR • Câu trả lời ñúng là (d). (d) B = 0 Trả lời câu 29 - 1 Trả lời câu 29 - 2 • Chia ñĩa làm nhiều vành v • Mọi từ trường dB do các vành tạo ra ñều cùng mỏng, mỗi vành có bán chiều, kính r, bề dày dr. • do ñó từ trường toàn phần do ñĩa tích ñiện quay • Khi ñĩa quay, mỗi vành là O q = σvdr tạo ra ở tâm có ñộ lớn là: một dòng ñiện có cường ñộ µ0 µσω R r I = σvdr = σωrdr. B = ∫ dB = ∫ dr dr 2 • Từ trường do một vành tạo + 0 1 ra ở tâm: B = µ0 µσωR 2 µ µI µ µσωdr dB = 0 = 0 • Câu trả lời ñúng là (a). 2r 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A2
29 p | 698 | 125
-
Tinh toán trắc địa và cơ sở dữ liệu part 2
23 p | 207 | 63
-
Bài giảng Quản lý chất lượng môi trường trong nuôi trồng thủy sản: Phần 2
152 p | 138 | 21
-
Bài giảng Trắc nghiệm Vật lý 2: Vật dẫn và điện môi - Lê Quang Nguyên
12 p | 118 | 14
-
Bài giảng Trắc nghiệm Vật lý 2: Phần tính điện - Lê Quang Nguyên
18 p | 110 | 11
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 6 (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên
13 p | 63 | 8
-
Tập bài giảng Vật lý đại cương 2
258 p | 66 | 8
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
258 p | 52 | 6
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 5 (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên
11 p | 88 | 5
-
Bài giảng Vật lý 2: Vật lý hạt cơ bản
7 p | 47 | 5
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 3a (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên
6 p | 51 | 3
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 7b (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên
6 p | 54 | 3
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 8b (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên
11 p | 52 | 3
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 8b - Lê Quang Nguyên
7 p | 40 | 3
-
Bài giảng Vật lý 2: Chương 3b (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên
6 p | 75 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn