CHƯƠNG 2: BẢN VẼ CHI TIẾT
2.1. CÁC BẢN VẼ CƠ KHÍ
Bản vẽ đồ: biểu diễn các phần cấu thành sản phẩm những liên hệ giữa chúng
dạng hình biểu diễn hoặc hiệu quy ước
1
Z =15
1
2
Z =15
2
Z '=30
3
Z =60
3
Z' =25
5
Z' =1
6
Z =100
1
Z '=75
4
Z =25
4
Z'
n1
Z =20
c
Z =20
5
CHƯƠNG 2: BẢN VẼ CHI TIẾT
1.1. CÁC BẢN VẼ CƠ KHÍ
Bản vẽ phác: là bản vẽ thường được vẽ tự do bằng tay và không cần vẽ theo tỷ lệ
nhằm phác thảo các chi tiết trên thực tế để nghiên cứu hoặc thiết kế bộ hoặc trao
đổi tại hiện trường
2
CHƯƠNG 2: BẢN VẼ CHI TIẾT
1.2. CÁC BẢN VẼ CƠ KHÍ
Bản vẽ chi tiết (bản vẽ chế tạo chi tiết): tài liệu gồm hình biểu diễn chi tiết các
số liệu cần thiết để chế tạo kiểm tra.
3
CHƯƠNG 2: BẢN VẼ CHI TIẾT
1.1. CÁC BẢN VẼ CƠ KHÍ
Bản vẽ lắp: bản vẽ trình bày vị trí tương quan hình dạng một nhóm các chi tiết
lắp với nhau
4
CHƯƠNG 2: BẢN VẼ CHI TIẾT
1.1. CÁC BẢN VẼ CƠ KHÍ
Bản vẽ lắp chung: Bản vẽ lắp chung, bản vẽ trình bày tất cả nhóm các chi
tiết lắp với nhau tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
5