intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Xã Thanh Nưa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Xã Thanh Nưa" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Xã Thanh Nưa

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH NƯA NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn:Công nghệ - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 03 trang) Mã đề: 01 Họ và tên...........................................................Lớp ..... Điểm………..………….……… Giáo viên nhận xét……………………………………………….…….…..……………….. ……………………………………………………………………………………….……… ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (7 điểm): Lựa chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước là: A. 1189 x 841 B. 841 x 594 C. 594 x 420 D. 297 x 210 Câu 2: Cạnh thấy, đường bao thấy có nét vẽ là: A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét chấm gạch Câu 3: Hình chiếu đứng có hướng chiếu là: A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trước tới D. Từ trái sang phải Câu 4: Hình chiếu bằng có vị trí là: A. Phía trên hình chiếu đứng B. Phía dưới hình chiếu đứng C. Phía bên phải hình chiếu đúng D. Phía bên trái hình chiếu đứng Câu 5: Mặt phẳng chính diện được gọi là mặt phẳng: A. Chiếu bằng. B. Chiếu cạnh. C.Chiếu vuông góc . D. Chiếu đứng. Câu 6: Đối với ren ngoài đường đỉnh ren được vẽ bằng nét: A. liền đậm B. liền mảnh C. đứt D. chấm gạch Câu 7: Kích thước 841 x 594 thuộc khổ giấy nào? A. A0 B. A1 C. A2 D. A3 Câu 8. Một khổ giấ A0 chia được bao nhiêu khổ giấy A4? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Câu 9: Hình chiếu bằng của hình trụ có dạng: A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình lăng trụ D. Hình tròn Câu 10: Nội dung chính của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. 2 Nội dung. B. 3 Nội dung. C. 4 Nội dung. D. 5 Nội dung. Câu 11: Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu: A. Xuất phát từ 1 điểm. B. Xuất phát từ 2 điểm.
  2. C. Song song với nhau. D. Vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 12: Tỷ lệ nào là tỷ lệ phóng to của bản vẽ : A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 2:2 Câu 13: Kích thước trên bản vẽ kỹ thuật có đơn vị là? A. km B. cm C. dm D. mm Câu 14: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A2 D. A4 Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị kích thước chỉ trị số thực, phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ B. Giá trị kích thước chỉ trị số bản vẽ, phụ thuộc vào bản vẽ C. Giá trị kích thước chỉ trị số thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ D. Giá trị kích thước chỉ trị số bản vẽ, không phụ thuộc vào bản vẽ Câu 16: Để đo kích thước bán kính trên bản vẽ kĩ thuật dùng kí hiệu: A. K B. T C. A D. R Câu 17: Nét liền đậm ứng dụng để vẽ: A. Đường bao khuất, cạnh khuất B. Đường bao thấy, cạnh thấy C. Đường tâm, đường trục D. Đường kích thước, đường gióng Câu 18: Hình nào thuộc khối tròn xoay: A. Hình nón B. Hình chữ nhật C. Hình chóp đều D. Hình vuông Câu 19: Người công nhận căn cứ vào đâu để chế tạo ra chi tiết máy đúng theo yêu cầu của người thiết kế A. Bản vẽ lắp B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ nhà D. Bản vẽ hình chiếu Câu 20. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Khung tên C. Kích thước D. Yêu cầu kỹ thuật Câu 21: Hình chiếu đứng của hình chóp đều có dạng A. Tam giác cân B. Tam giác C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 22: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ nằm trong trình tự nào của bản vẽ lắp A. Hình biểu diễn B. Bảng kê C. Khung tên D. Tổng hợp Câu 23: Cần sử dụng bao nhiêu hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể khối tròn xoay? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Hình hộp chữ nhật được bao bởi hai mặt đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau và: A. 1 mặt bên là các hình chữ nhật B. 2 mặt bên là các hình chữ nhật C. 3 mặt bên là các hình chữ nhật D. 4 mặt bên là các hình chữ nhật Câu 25: Hình cầu được tạo thành khi: A. Quay cả hình tròn một vòng quanh đường cố định của đường tròn đó B. Quay 1/3 hình tròn một vòng quanh đường cố định của đường tròn đó C. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường cố định của nửa đường tròn đó D. Quay 3/4 hình tròn một vòng quanh đường cố định của đường tròn đó Câu 26: Khi vẽ tâm đường tròn ta dùng nét: A. Đứt. B.Liền đậm C. Gạch dài chấm mảnh D. Liền mảnh
  3. Câu 27: Vật thể nào sau đây thuộc khối hình trụ: A. Viên gạch B. Quả bóng C. Cuốn sách D. Bình đựng nước Câu 28: Công dụng của bản vẽ chi tiết là. A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để xử lý bề mặt chi tiết máy. B. Tự luận (3 điểm): Câu 1: (1 điểm): Bản vẽ kĩ thuật là gì? Câu 2: (2 điểm): Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật sau ?(Kích thước tùy chọn) Bài làm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ THANH NƯA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024
  4. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ - Lớp 8 Mã đề: 01 HDC có 01 trang A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương D A C B D A B D D C D B D A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương C D D A B A A C B D C C D B án B.Phần tự luận(3 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình 1 vẽ, biểu diễn hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của sản 1 điểm phẩm Câu 2 2 điểm 1,5 - Vẽ đúng 3 hình chiếu mỗi hình được 0,5 điểm - Vẽ đúng vị trí hình được 0,5 điểm 0,5 BGH DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN SOÁT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lại Thị Thu Hà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0