intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3” được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, hệ thống kiến thức Toán học nhằm chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ  Môn: TOÁN – Lớp: 10 3 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 2 trang) Họ và tên học sinh:……………………………………………….…………….Lớp:…………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. 8 chia hết cho 2 B.  C. Mấy giờ rồi? D. Trái đất hình vuông Câu 2: Tập hợp được viết dưới dạng ký hiệu A.  B.  C.  D.  A = { −2; −1;0;1; 2;3; 4} Câu 3: Cho tập hợp  . Số phần tử của tập hợp A là: 7 2 4 6 A.  B.  C.  D.  Câu 4: Cho hình vẽ có khoảng cách giữa hai chấm liên tiếp bằng nhau. Đẳng thức nào sau đây là đúng uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur MP = −2 NM PN = 3 NM MP = 2 MN MP = 2 NM A.  B.  C.  D.  A, B, C Câu 5: Cho ba điểm   phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur BA + AC = BC AB + BC = AC CA + AB = BC AB − AC = CB A.  B.  C.  D.  x+2 y= x −1 Câu 6: Tập xác định của hàm số   là ᄀ \ { −1} ᄀ \ { 2} ᄀ \ { 1} ᄀ \ { −2} A.  B.  C.  D.  r r r r u =i+2j u Câu 7: Cho  . Tọa độ của   là ( −1; 2 ) ( 1 ; 2) ( −1; − 2 ) ( 1; − 2 ) A.  B.  C.  D.  Câu 8: Vectơ là A. Đoạn thẳng bất kì B. Đoạn thẳng nối 2 điểm C. Đoạn thẳng nằm ngang D. Đoạn thẳng có hướng ᄀ Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? y=2 y = 3x − 2 y = −3 x + 3 y = −2 x + 3 A.  B.  C.  D.  Câu 10: Cho hàm số: . Tính giá trị của hàm số tại điểm  A.  B.  C.  D.  Câu 11: Tính tổng . A.  B.  C.  D.  A B Câu 12: Cho , . Tìm . A.  B.  C.  D.  Trang 1/2 – Mã đề 102
  2. Câu 13: Cho , . Tập  bằng   A.  B.  C.  D.  Câu 14: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây y = x−2 y = −x − 2 y = −2 x − 2 y = 2x − 2 A.  B.  C.  D.  Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho. Tìm tọa độ  biết  A.  B.  C.  D.  A, B, C , O Câu 16: Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng?   uuur uuur uuur uuur uuur uuur r OA = CA + CO BC − AC + AB = 0 A.  B.  uuur uuur uuur uuur uuur uuur OA = OB − BA BA = OB − OA C.  D.  Câu 17: Hàm số là A. Hàm số lẻ B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ C. Hàm số chẵn D. Hàm số không chẵn, không lẻ Câu 18: Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  B. Hàm số nghịch biến trên  C. Hàm số đồng biến trên  D. Hàm số đồng biến trên  m y = 3x + 1 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   để đường thẳng   song song với đường  y = ( m + 1) x − 4 thẳng  . m=0 m = −2 m=2 m=4 A.  B.  C.  D.  Câu 20: Cho . Tìm m để đồ thị hàm số (P) có hoành độ đỉnh bằng 2. A.  B.  C.  D.  Câu 21: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng  chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em  đăng ký chơi cả 2 môn? A. 25 B. 30 C. 5 D. 10 Câu 22: Cho tam giác   với trung tuyến BM và trọng tâm  ABC G. Khi đó  A.  B.  C.  D.  Câu 23: Xác định , biết  có đỉnh là  A.  B.  C.  D.  Câu 24: Cho, . Tìm tất cả các giá trị của m để  A.  B.  C.  D.  Câu 25: Cho parabol . Tìm tất cả các giá trị thực của  để parabol cắt  tại hai điểm phân biệt có hoành  độ dương. A.  B.  C.  D.  II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 Điểm) Trang 2/2 – Mã đề 102
  3. Câu 1. (2,5 điểm) Cho hàm số . a. Tìm tọa độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số. b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  và đường thẳng . Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm . Tính tọa độ , . Câu 3. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: . Câu 4. (0,5 điểm) Tìm m để hàm số  xác định trên . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/2 – Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2