intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi giữa học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ LỚP 9 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Vât lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Sơn 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I HUYỆN KIM SƠN Năm học 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÍ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 60 phút) I. Trắc nghiệm: (4 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của các câu sau: 1. Nếu chiều dài một dây dẫn tăng lên 4 lần và tiết diện giảm 2 lần thì điện trở của dây: A. Tăng gấp 8 lần B. Giảm đi 8 lần C. Tăng gấp 2 lầnA. D. Giảm đi 2 lần 2. Đoạn mạch mắc song song 2 điện trở 2Ω và 8Ω thì điện trở tương đương là: A. 10Ω B. 1,6Ω C. 16Ω D. 0,625Ω 3. Có 3 điện trở: R1= 1Ω; R2= 2Ω ,R3= 4Ω mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 6 Ω B. 7/8 Ω C. 8/7 Ω D. 7 Ω 4. Đơn vị của điện năng là: A. Vôn B. Ampe C. Jun D. Oát 5. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính công của dòng điện : A. A= P/t B. A = U.I.t C. A = U.I.R D. A = P.U.t 6. Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của dây đốt nóng là bao nhiêu ? A. 48,4 Ω B. 2,2 Ω C. 0.454 Ω D. 220000 Ω 7. Một bóng đèn có ghi 12V-6W. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là bao nhiêu khi đèn sáng bình thường ? A. 2A B. 0,5A C. 72A D. 6A 8. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo điện năng tiêu thụ ? A. Ampe kế B. Vôn kế C. Oát kế D. Công tơ điện II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Giải thích các đại lượng có trong hệ thức, đơn vị các đại lượng? Câu 2 (2 điểm). Có 2 điện trở R1= 30 Ω, R2=60 Ω, R3=90 Ω. Tính Rtđ khi: a, R1 nt R2 nt R3 b, (R1//R2) nt R3 Câu 2 (2,5 điểm). Có 1 bóng đèn trên vỏ ghi: 12V- 6W được mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế không đổi U = 9V. a. Tính điện trở của đèn ? b. Tính cường độ dòng điện qua đèn khi đó? Đèn có sáng bình thường không? Tại sao? c. Tính công suất và điện năng tiêu thụ của đèn trong 30 ngày, nếu mỗi ngày chúng đều hoạt động trung bình trong 5 giờ. --- HẾT --- 1
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA BÁN KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Vật lí 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B A B D II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 Phát biểu đúng 0,5 (1,5 Viết hệ thức đúng 0,5 điểm) Giải thích và viết đúng đơn vị 0,5 Câu 2 a, R1 nt R2 nt R3 thì Rtđ = R1 + R2 + R3 = 30+60+90=180(Ω) 1,0 (2,0 b, (R1//R2) nt R3 thì Rtđ =(R1.R2):(R1+R2) +R3= 110(Ω) 1,0 điểm) a. Điện trở của đèn là: R= U2đm/ Pđm = 122/6 = 24 (Ω) 0,75 b. Cường độ dòng điện qua đèn là: I = U/ R = 9/24 = 0,375 ( A ) 0,5 Vì U = 9V < Uđm = 12V nên đèn sáng yếu hơn bình thường 0,25 Câu 3 c. Công suất tiêu thụ đèn là: P = U .I = 9 . 0,375 = 3,375W (2,5 0,5 điểm) Điện năng tiêu thụ của đèn trong 30 ngày là: A = P.t = 3,375. 5.30 =506,25 (W.h) 0,5 Hoặc: A = P.t = 3,375. 5.30.3600=1822500 (J) Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Nếu học sinh làm đúng một hoặc nhiều bước nhỏ ở một ý thì có thể chia biểu điểm thành các phần nhỏ hơn, sau đó làm tròn điểm toàn bài. 2
  5. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN - LÝ MÔN: VẬT LÝ 9 ĐỀ 1 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 02/11/2021 Thời gian làm bài: 45 phút Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1 ( 0,3đ): Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn xác định sẽ: A.Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ thuận với điện trở của dây. C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và điện trở của dây. Câu 2 ( 0,3đ) : Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U A. R = I U B. I= R C. I= U D. U = I.R Câu 3 ( 0,4đ) : Hãy săp xếp thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: Hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở. A. Ampe, Vôn, Ôm. B. Vôn, Ôm, Ampe C. Ôm, Vôn, Ampe. D. Vôn, Ampe, Ôm. Câu 4( 0,3đ) : Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau. B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn. C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau. D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
  6. Câu 5 ( 0,3đ) : Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện qua đèn sẽ: A. tăng 2,4 lần. B. giảm 2,4 lần. C. giảm 1,2 lần. D. tăng 1,2 lần. Câu 6 ( 0,3đ) : Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu giảm hiệu điện thế trên hai đầu dây đi 2V thì cường độ dòng điện chạy qua dây khi đó sẽ A. Giảm đi 5 lần B. Giảm đi 0,2A C. Giảm đi 0,1A D. Giảm đi 4 lần Câu 7 ( 0,3đ) : Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 5Ω, cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là 3V? A. 1,5A B. 1,66A C. 0,6A D. 0,6 mA Câu 8 ( 0,3đ) : Cho đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2. Hệ thức nào sau đây không đúng? 1 2 1 2 R1.R2 A. Rtđ = R1 + R2 B. I I I C. U U U D. Rtđ = R1 R2 Câu 9 ( 0,3đ) : Trong đoạn mạch mắc song song, công thức nào sau đây là đúng? A. R = R1 + R2 + …+ Rn B. U = U1 = U2 = …= Un. C. I = I1 = I2 = …= In D. R = R1 = R2 = …= Rn Câu 10 ( 0,3đ) : Hãy chọn câu đúng: A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ. B. Đối với đoạn mạch song song cường độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ. C. Trong đoạn mạch song song cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm. D. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng các điện trở thành phần.
  7. Câu 11 ( 0,3đ) : Câu phát biểu nào đúng khi nói về cường độ dòng điện trong mạch mắc nối tiếp và song song ? A. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch B. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở của các đoạn mạch C. Cách mắc thì khác nhau nhưng hiệu điện thế thì như nhau ở các đoạn mạch mắc nối tiếp và song song D. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở trong các đoạn mạch mắc song song. Câu 12 ( 0,3đ) : Chọn câu sai: A. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc nối tiếp: R = 2.r B. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc song song: R = r 2 C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần D. Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp cũng nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần. Câu 13 ( 0,4đ) : Cho đèn Đ1 (220V – 25W) và đèn Đ2 (220V – 40W). Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta chọn cách mắc nào sau đây? A. Mắc 2 đèn song song với nhau vào nguồn điện 220V B. Mắc 2 đèn song song với nhau vào nguồn điện 110V C. Mắc 2 đèn nối tiếp với nhau vào nguồn điện 220V D. Mắc 2 đèn nối tiếp với nhau vào nguồn điện 110V Câu 14 ( 0,4đ) : Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2= 12 Ω mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây: A. 16 Ω B. 48 Ω C. 0,33 Ω D. 3 Ω Câu 15 (0,3đ) : Điện trở R1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2= 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: A. 10V. B. 12V. C. 9V. D. 8V
  8. Câu 16 (0,3đ) : Điện trở của một dây dẫn xác định có mối quan hệ phụ thuộc nào sau đây? A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. D. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. Câu 17 ( 0,3đ) : Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây. B. Hình dạng của dây. C. Chiều dài của dây. D. Tiết diện của dây. Câu 18 ( 0,3đ) : Biến trở là một linh kiện: A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. Câu 19 ( 0,3đ) : Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 20 ( 0,3đ) : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20Ω, khi biến trở có trị số là 10Ω thì con chạy ở vị trí nào trên biến trở? A. 1/3 biến trở B. 1/2 biến trở C. 1/4 biến trở D. Không xác định được Câu 21 ( 0,3đ) : Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn. C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ. D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn. Câu 22 ( 0,3đ) : Trên một biến trở có ghi 50 - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
  9. A. U = 125 V. B. U = 50,5V. C. U= 20V. D. U= 47,5V. Câu 23 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài gấp đôi dây thứ hai l1=2l2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. R1 = 2R2 B. R1 = ½ R2 C. R1 = 4R2 D. R1 = ¼ R2 Câu 24 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5 . Dây thứ hai có điện trở 8 thì chiều dài của nó là: A. 32cm B. 12,5cm C. 2cm D. 23 cm Câu 25 ( 0,4đ) : Cho một dây dẫn làm bằng nikêlin có chiều dài 20m, tiết diện là 1mm2, biết điện trở suất của nikêlin là 0,4. 10-6 m thì điện trở của dây dẫn trên có giá trị là: A. 5 B. 0,2 C. 20 D. 8 Câu 26 ( 0,3đ) : Hãy chọn câu phát biểu đúng: A. Công suất là công. B. Công suất là công sinh ra trong một đơn vị thời gian. C. Công suất là công sinh ra trong một ngày. D. Công suất là lượng điện năng tiêu thụ. Câu 27 ( 0,3đ) : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức Câu 28 ( 0,3đ) : Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
  10. P A. A = U.I2.t B. A = U.I.t C. A = U2.I.t D. A = t Câu 29 ( 0,3đ) : Trên một nồi cơm điện có ghi 220V - 1000W, thông tin này cho em biết: A. Công suất của nồi cơm điện là 1000W khi nồi cơm được sử dụng với hiệu điện thế 200V. B. Công suất của nồi cơm điện lớn hơn 1000W khi nồi cơm được sử dụng với hiệu điện thế 220V. C. Công suất của nồi cơm điện nhỏ hơn 1000W khi nồi cơm được sử dụng với hiệu điện thế 220V. D. Công suất của nồi cơm điện là 1000W khi nồi cơm được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Câu 30 ( 0,3đ) : Có hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P 1, P 2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây biết rằng R1 = 3R2? A. P 1 = P2 B. P 1 = 3 P 2 C. P 2 = 3 P 1 D. P 1 = 9 P 2 Câu 31 ( 0,3đ) : Trong công thức P = U2/R nếu tăng gấp đôi điện trở thì công suất: A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 4 lần. D. Giảm đi 4 lần. + _ Câu 32 ( 0,3đ) : Cho một đoạn mạch như hình vẽ, trên 12 V đèn Đ ghi 6V – 3W. Điện trở dây nối rất nhỏ không đáng kể. Đèn sáng bình thường . Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 15 phút? R Ñ A. 21600 J B. 2700 J C. 5400 J D. 8100 J
  11. TR NG THCS GIA THỤ H NG D N CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TOÁN - LÝ MÔN VẬT LÝ 9 – ĐỀ 1 Đáp án và biểu điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D B D C C D B B D D A A C C Điểm 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,3 0,3 Câu hỏi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án B B C B D A A A A D B A D B B C Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 BAN GIÁM HIỆU TỔ/ NHÓM CM NG I RA ĐỀ Phạm Thị Hải Vân Nguyễn Thị Thanh Vân Nguyễn Thị Minh Chinh
  12. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN - LÝ MÔN: VẬT LÝ 9 ĐỀ 2 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 02/11/2021 Thời gian làm bài: 45 phút Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1 ( 0,3đ): Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2 ( 0,3đ) : Nội dung định luật Ôm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 3 ( 0,4đ) : Hãy săp xếp thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: Điện trở, hiệu điện thế, cường độ dòng điện. A. Ampe, Vôn, Ôm. B. Vôn, Ôm, Ampe C. Ôm, Vôn, Ampe. D. Vôn, Ampe, Ôm. Câu 4 ( 0,3đ) : Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau. B. Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn. C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau. D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau. Câu 5 ( 0,3đ) : Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn giảm 1,5 lần thì cường độ dòng điện qua đèn sẽ: A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần.
  13. C. giảm 1,5 lần. D. tăng 1,5 lần. Câu 6 ( 0,3đ) : Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu giảm hiệu điện thế trên hai đầu dây đi 4V thì cường độ dòng điện chạy qua dây khi đó sẽ A. Giảm đi 5 lần B. Giảm đi 0,2A C. Giảm đi 0,1A D. Giảm đi 4 lần Câu 7 ( 0,3đ) : Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 8Ω, cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là 12V? A. 1,5A B. 0,66A C. 0,6A D. 96 mA Câu 8 ( 0,3đ) : Cho đoạn mạch gồm R1 song song với R2. Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 2 1 2 R1.R2 A. Rtđ = R1 + R2 B. I I I C. U U U D. Rtđ = R1 R2 Câu 9 ( 0,3đ) : Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng? A. R = R1 + R2 + …+ Rn B. U = U1 = U2 = …= Un C. I = I1 + I2 + …+ In D. R = R1 = R2 = …= Rn Câu 10 ( 0,3 đ) : Hãy chọn câu đúng: A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ. B. Đối với đoạn mạch song song cường độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ. C. Trong đoạn mạch song song cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm. D. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằng tổng các điện trở thành phần. Câu 11 ( 0,3đ) : Câu phát biểu nào đúng khi nói về cường độ dòng điện trong mạch mắc nối tiếp và song song ? A. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch B. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở của các đoạn mạch
  14. D. Cách mắc thì khác nhau nhưng hiệu điện thế thì như nhau ở các đoạn mạch mắc nối tiếp và song song D. Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở trong các đoạn mạch mắc song song. Câu 12 ( 0,3đ) : Chọn câu sai: A. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc nối tiếp: R = r B. Điện trở tương đương R của 2 điện trở r mắc song song: R = r 2 C. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần D. Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp lớn hơn điện trở mỗi thành phần. Câu 13 ( 0,4đ) : Cho hai đèn Đ1 (110V – 25W) và Đ2 (110V – 20W). Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc chúng song song vào nguồn điện: A. 220V B. 110V C. 20V D. 25V Câu 14 ( 0,4đ) : Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2= 8Ω mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây: A. 12 Ω B. 32 Ω C. 2,66 Ω D. 4Ω Câu 15 ( 0,3đ) : Điện trở R1= 8 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V. Điện trở R2= 4 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2= 6V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: A. 12V. B. 6V. C. 9V. D. 8V Câu 16 ( 0,3đ) : Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. Tính cản trở hạt nhân nguyên tử nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở nguyên tử nhiều hay ít của dây.
  15. Câu 17 ( 0,3đ) : Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây. B. Màu sắc của dây. C. Chiều dài của dây. D. Tiết diện của dây. Câu 18 ( 0,3đ) : Biến trở là một linh kiện: A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. Câu 19 ( 0,3đ) : Ta thay đổi giá trị của biến trở con chạy bằng cách điều chỉnh đại lượng nào sau đây? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 20 ( 0,3đ) : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20Ω, khi biến trở có trị số là 5Ω thì con chạy ở vị trí nào trên biến trở? A. 1/3 biến trở B. 1/2 biến trở C. 1/4 biến trở D. Không xác định được Câu 21 ( 0,3đ) : Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn. C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. D. Càng nhỏ với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. Câu 22 ( 0,3đ) : Trên một biến trở có ghi 40 - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A. U = 100 V. B. U = 42,5V. C. U= 16V. D. U= 37,5V. Câu 23 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn có cùng vật liệu , cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài gấp ba lần dây thứ hai l1=3l2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
  16. A. R1 = 3R2 B. R1 = ½ R2 C. R1 = 4R2 D. R1 = ¼ R2 Câu 24 ( 0,3đ) : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài 50cm và điện trở 5 . Dây thứ hai có điện trở 8 thì có chiều dài là: A. 80cm B. 31,25cm C. 1,25cm D. 42 cm Câu 25 ( 0,4đ) : Cho một dây dẫn làm bằng nikêlin có chiều dài 25m, tiết diện là 1mm2, biết điện trở suất của nikêlin là 0,4. 10-6 m thì điện trở của dây dẫn trên có giá trị là: A. 10 B. 0,02 C. 50 D. 0,4 Câu 26 ( 0,3đ) : Công suất điện cho biết: A. Khả năng thực hiện công của dòng điện. B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 27 ( 0,3đ) : Chọn câu trả lời sai: Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo thứ tự tăng dần của các nút (1), (2) và (3). Công suất của quạt khi bật: A. Nút (3) là lớn nhất. B. Nút (1) là lớn nhất. C. Nút (1) nhỏ hơn công suất nút (2). D. Nút (2) nhỏ hơn công suất nút (3). Câu 28 ( 0,3đ) : Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là: P A. A = U.I2.t B. A = U.I.t C. A = U2.I.t D. A = t Câu 29 ( 0,3đ) : Mắc song song hai bóng đèn Đ1 ( 220V- 75W) và Đ2 ( 220V- 40W) vào hiệu điện thế 220V, so sánh độ sáng của hai bóng đèn ta thấy:
  17. A. Đèn 1 sáng hơn vì có công suất lớn hơn. B. Đèn 2 sáng hơn vì có công suất nhỏ hơn C. Hai đèn sáng như nhau vì có cùng hiệu điện thế. D. Không so sánh được. Câu 30 ( 0,3đ) : Có hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P 1, P 2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây biết rằng R1 = 2R2? A. P 1 = P2 B. P 1 = 2 P 2 C. P 2 = 2 P 1 D. P 1 = 4 P 2 Câu 31 ( 0,3đ) : Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 32 ( 0,3đ) : Một đoạn mạch như hình vẽ gồm R và _ 12V R Ñ + đèn Đ (6V – 6W). Điện trở dây nối rất nhỏ không đáng kể. Đèn sáng bình thường . Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 10 phút? A. 7200 J B. 3600 J C. 6000 J D. 720 J
  18. TRƯỜNG THCS GIA THỤ H NG D N CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TOÁN - LÝ MÔN VẬT LÝ 9 – ĐỀ 2 Đáp án và biểu điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C C B C B A D A B D A B A C A Điểm 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,3 0,3 Câu hỏi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án B B C C D A A A A C B B A B C A Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 BAN GIÁM HIỆU Phạm Thị Hải Vân TỔ/ NHÓM CM NG I RA ĐỀ Nguyễn Thị Thanh Vân Nguyễn Thị Minh Chinh
  19. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 14 theo sgk ( Tuần 1 đến hết tuần 7) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được mối - Hiểu tính chất có - Vận dụng được liên hệ giữa cường cùng CĐDĐ của định luật Ôm và độ dòng điện với đoạn mạch nối công thức tính U,I, hiệu điện thế đặt tiếp. Rtđ trong đoạn vào hai đầu dây - Hiểu được mối mạch gồm 3 điện dẫn quan hệ giữa trở mắc nối tiếp để - Biết được ý cường độ dòng giải bài toán về nghĩa của diện trở. điện và điện trở ở mạch điện với hiệu trong đoạn mạch điện thế không đổi. Điện trở - Biết biểu thức mắc song song - Vận dụng công của dây của định luật Ôm. - Hiểu được sự thức tính điện trở dẫn. Định - Biết công thức luật Ôm tính điện trở tương phụ thuộc của điện l trở vào chiều dài, R =  tính đương đối với S đoạn mạch song tiết diện dây dẫn. chiều dài dây dẫn. song gồm hai điện - Hiểu điện trở của trở. dây dẫn không phụ - Biết công thức thuộc khối lượng tính điện trở phụ dây dẫn. thuộc vào chiều - Hiểu được chất dài, tiết diện, vật dẫn điện tốt có liệu làm dây dẫn. điện trở suất nhỏ. Số câu hỏi 6 6 2 14 Số điểm, 2 2 2 6 Tỉ lệ % (20%) (20%) (20%) (60%) - Biết đơn vị , - Hiểu số đếm của - Sử dụng công dụng cụ đo điện công tơ điện là thức tính công của năng. điện năng sử dụng. dòng điện để giải bài tập tính điện - Biết đơn vị và - Dựa vào số vôn, năng sử dụng và công thức tính số oát ghi trên các Công và công suất điện. tính tiền điện phải thiết bị tiêu thụ công suất trả. điện năng xác định của dòng - Biết công thức được dụng cụ đó điện tính công của dòng điện. hoạt động mạnh - Biết điện năng có hay yếu. thể chuyển hóa - Hiểu ý nghĩa số thành các dạng oát ghi trên các năng lượng khác. dụng cụ điện.
  20. Số câu hỏi 6 3 1 10 Số điểm, 2 1 1 4 Tỉ lệ % (20%) (10%) (10%) (20%) TS câu hỏi 12 9 2 1 24 TSố điểm, 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2