intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi giữa kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Sinh học lớp 9. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
  3. 0MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 9 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO Chương I - Nêu được các - Xác định được Các thí nghiệm khái niệm: Kiểu kết quả của phép của MenDen gen, kiểu hình, lai phân tích. giống thuần - phân tích được chủng, cặp tính các kết luận trong trạng tương phản, thí nghiệm của di truyền, biến dị. Menden. - Nêu được nội dung: Thí nghiệm, kết quả và qui luật của các thí nghiệm về lai một cặp tính trạng, 2 cặp tính trạng của Menđen. 10 câu 7 câu (3 điểm) 3 câu (1 điểm) (4 điểm) (6TN-1TL) Chương II - Biết được số lần - Quá trình phát - Vận dụng tính Nhiễm sắc thể phân bào và các kì sinh giao tử đực được số NST ở trong nguyên và cái ở động vật. các kì của nguyên phân, giảm phân. - Đặc điểm, chức phân và giảm - Nêu được bộ năng NST giới phân. NST lưỡng bội 2n tính. - Tính được số tế của một số loài. bào con tạo ra qua quá trình nguyên phân. 12 câu 3 câu (1 điểm) 6 câu (2 điểm) 3 câu (1 điểm) (4 điểm) Chương III - Viết được cấu ADN và gen trúc của phân tử ADN. - Tính được số nuclêôtit mỗi loại, chiều dài của phân tử ADN, số nuclêôtit mỗi loại mà mt cc để ADN nhân đôi 1 câu 1 câu (2 điểm) (2 điểm) Tổng Số câu: 23 10 câu 9 câu 1 câu 3 câu
  4. Số điểm: 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Nhận biết được khái niệm về kiểu hình. Câu 2: Nhận biết được khái niệm về tính trạng. Câu 3: Nhận biết được kiểu gen thuần chủng. Câu 4: Nhận biết được khái niệm về dòng thuần Câu 5: Nhận biết được kết quả thí nghiệm về lai hai cặp tính trạng của Menđen. Câu 6: Nhận biết được khái niệm về biến dị tổ hợp. Câu 7: Xác định được kết quả của phép lai phân tích. Câu 8: Hiểu được thí nghiệm về lai một cặp tính trạng. Câu 9: Hiểu được mục đích của phép lai phân tích. Câu 10: Nhận biết được số lần phân bào trong giảm phân. Câu 11: Nhận biết được các kì trong nguyên phân. Câu 12: Nhận biết được bộ NST lưỡng bội 2n của một số loài. Câu 13: Vận dụng tính được số NST ở kì giữa của giảm phân. Câu 14: Vận dụng tính được số tế bào con tạo ra qua quá trình nguyên phân. Câu 15: Vận dụng tính được số NST ở kì sau của nguyên phân. Câu 16: Hiểu được kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái. Câu 17: Hiểu được quá trình phát sinh giao tử cái gồm những giai đoạn nào. Câu 18: Hiểu được loại tế bào nào nguyên phân trong quá trình phát sinh giao tử. Câu 19: Hiểu được NST giới tính có đặc điểm gì. Câu 20: Hiểu được chức năng của NST giới tính do yếu tố nào quyết định. Câu 21: Hiểu được quá trình phát sinh giao tử người nam cho mấy loại tinh trùng. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 22: Nêu được nội dung qui luật phân li của Menđen. Câu 23: Vận dụng viết được cấu trúc của phân tử ADN và tính được số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
  5. PHÒNG GD- ĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 9 - THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên:……………………………. ĐIỂM Lớp :9/… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Kiểu hình là: A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các kiểu hình trong cơ thể. Câu 2: Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. cặp gen tương phản. B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. C. hai cặp tính trạng tương phản. D. cặp tính trạng tương phản. Câu 3: Kiểu gen nào dưới đây được coi là thuần chủng: A. AA và aa. B. Aa và AA. C. Aa và aa. D. AA, Aa và aa. Câu 4: Dòng thuần là dòng có đặc tính di truyền: A. nhất định, thế hệ sau giống thế hệ trước. B. đồng nhất, thế hệ sau khác thế hệ trước. C. đồng nhất, thế hệ sau giống thế hệ trước. D. nhất định, thế hệ sau khác thế hệ trước. Câu 5: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì: A. F1 phân tính về tính trạng của bố và mẹ. B. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. C. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 9:3:3:1. Câu 6: Biến dị tổ hợp là gì? A. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố B. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ C. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ D. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố mẹ Câu 7: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được cà quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen: A. AA (quả đỏ). B. Aa (quả đỏ). C. aa (quả vàng). D. Cả AA và Aa. Câu 8: Ở ruồi giấm, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt. P: Cánh dài thuần chủng lai với cánh cụt, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây: A. toàn cánh cụt. B. toàn cánh dài. C. 1 cánh dài : 1 cánh cụt . D. 3 cánh dài: 1 cánh cụt. Câu 9: Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm: A. tìm ra các cá thể đồng hợp lặn . C. xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. nâng cao hiệu quả lai. D. xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn. Câu 10: Số lần phân bào của quá trình giảm phân là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Quá trình nguyên phân gồm các kì: A. kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì cuối. B. kì đầu, kì giữa, kì sau , kì trung gian. C. kì trung gian, kì giữa, kì sau, kì cuối. D. kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. Câu 12: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 48. Loài này là: A. ngô. B. gà. C. tinh tinh. D. mèo. Câu 13: Ở đậu Hà lan 2n = 14. Số NST kép trong 1 tế bào khi đang ở kì giữa giảm phân II là: A. 7. B. 14. C. 28. D. 42.
  6. Câu 14: Một tế bào ruồi giấm nguyên phân 4 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra sau quá trình nguyên phân là: A. 8. B. 10. C. 16. D. 32. Câu 15: Ở ruồi giấm 2n=8. Số NST trong 1 tế bào khi đang ở kì sau nguyên phân là: A. 4. B. 8. C. 16. D. 24. Câu 16: Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mấy trứng : A. 1 trứng. B. 2 trứng. C. 3 trứng. D. 4 trứng. Câu 17: Phát sinh giao tử ở động vật gồm những giai đoạn nào? A.Nguyên phân . C. Nguyên phân và Giảm phân I. B. Giảm phân. D. Nguyên phân và Giảm phân. Câu 18: Tế bào nào trải qua quá trình nguyên phân trong quá trình phát sinh giao tử? A. Noãn bào bậc 1. B. Noãn bào bậc2. C. Tế bào mầm. D. Tinh nguyên bào. Câu 19: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính : A. là 1 cặp tương đồng. B. là 1 cặp tương đồng hay không tương đồng. C. là 1 cặp không tương đồng. D. có nhiều cặp không tương đồng. Câu 20: NST giới tính có chức năng xác định giới tính vì có : A. 1 cặp NST giới tính. B. nhiều cặp NST thường. C. gen giới tính. . D. ADN. Câu 21: Trong quá trình phát sinh giao tử người nam tạo ra mấy loại tinh trùng? A. 1 loại là X. B. 1 loại là Y. C. 2 loại là X và Y . D. 2 loại là A và Y. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 22. (1.0 điểm) Phát biểu nội dung quy luật phân ly của MenĐen. Câu 23. (2.0 điểm) a. Cho một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự như sau: –T–A–T–G–A–X–X–G–T–A– Hoàn thành mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN trên. b. Cho một đoạn phân tử ADN có A=1600 nucleotit có X = 2A. b.1. Tìm số nucleotit loại T và G của đoạn ADN trên. b.2. Tính chiều dài của đoạn ADN đó. b.3. Khi đoạn ADN nhân đôi tạo ra 4 đoạn mới cần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nucleotit là bao nhiêu? -------------HẾT--------------
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 9 A. TRẮC NGHIỆM: (7đ) Khoanh tròn đáp án đúng Một câu đúng được 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đáp C D A C D D A B C B D C A C C A D C B A C án B. TỰ LUẬN:(3đ) Câu 22 Phát biểu đúng được 1 điểm Quy luật phân ly : Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử, và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P Câu 23: a. - Viết đúng cấu trúc đoạn phân tử ADN được 0,5 điểm. –A– T–A– T–G– A–X– X–G– T– A– –T– A–T– A–X– T–G– G– X– A– T– b. - Tính.số nucleotit loại T và G của đoạn ADN : 0,5 điểm. Dựa vào giả thiết và theo NTBS ta có số lượng mỗi loại nu. là:A = T= 1600(nu.),G = X = 3200(nu.) - Tính chiều dài của đoạn ADN: (1600 + 3200) x 3,4 A0 = 16320 A0 0,5 điểm. - Số lượng nu. mỗi loại mà mt cung cấp để ADN tự nhân đôi tạo ra 4 đoạn mới: 0,5 điểm. A = T = (22-1) x 1600(nu.) = 4800(nu) G = X = (22-1) x 3200(nu.) = 9600(nu)
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 9 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO Chương I - Nêu được các khái - Xác định được kết Các thí niệm: Kiểu gen, kiểu quả của phép lai phân nghiệm của hình,di truyền, biến dị, tích. MenDen giống thuần chủng. - Nội dung quy luật - Nêu được nội dung: phân li, phân li độc Thí nghiệm, kết quả và lập qui luật của các thí nghiệm về lai một cặp tính trạng, 2 cặp tính trạng của Menđen. 10 câu 6 câu (3 điểm) 2 câu (1,5 điểm) (4 điểm) Chương II - Biết được số lần phân - Xác định số tế bào Nhiễm sắc bào và các kì trong con qua quá trình thể nguyên phân, giảm nguyên phân. phân. - Quá trình phát sinh - Nêu được bộ NST giao tử đực và cái ở lưỡng bội 2n của một số động vật. loài. 7 câu 2 câu (1 điểm) 2 câu (1,5 điểm) 1câu (1 điểm) (4 điểm) Chương III - Viết được cấu Viết trình tự nu ADN và gen trúc của phân của mARN tử ADN. - Tính được số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN. 1 câu 1 câu (2 điểm) (2 điểm) Tổng Số câu: 18 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  9. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC Môn: SINH HỌC – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1 KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Kiểu gen là A. tập hợp tất cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái. B. tổ hợp các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật. D. tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào. Câu 2: Đặc điểm của của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh. B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó. C. Các đặc tính di truyền không đồng nhất. D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm Câu 3: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả thu được A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ. C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 4: Di truyền là hiện tượng A. truyền đạt các tính trạng cuả bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. B. con sinh ra khác bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. C. truyền đạt các tính cách cuả bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D. con sinh trưởng phát triển mạnh hơn bố mẹ, tổ tiên. Câu 5: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 ................ về tính trạng của bố hoặc mẹ còn F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình .................. A. đồng tính/ 3 trội : 1 lặn. B. đồng tính / 1 trội : 1 lặn. C. phân tính/ 3 trội : 1 lặn. D. phân tính/ 1 trội : 1 lặn. Câu 6: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li là: A. Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
  10. D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. Câu 7: Nguyên phân có mấy lần phân bào? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của tinh tinh là A. 2n = 8. B. 2n = 14. C. 2n = 24. D. 2n = 48. Câu 9: Ở một loài, nếu có 2 tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp, số tế bào con tạo ra là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 10: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? A. Aa x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. aa x aa II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu nội dung của quy luật phân li? Bài 2: (1,0 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái? Bài 3: (3,0 điểm) Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự nuclêôtit -A-T-G-T-A-X-X-G-T-A-T-G-G-X-X-X- Hãy xác định: a) Trình tự các nuclêôtit của mạch thứ 2? b) Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen này? c) Xác định trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ 2?
  11. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC Môn: SINH HỌC – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2 KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Kiểu hình là: A. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng trong cơ thể. B. Tổ hợp các gen nằm trên NST thường. C. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật. D. Tập hợp tất cả các tính trạng trong tế bào. Câu 2: Giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống thế hệ trước được gọi là: A. Giống không thuần chủng. B. Giống lai. C. Giống có ưu thế lai. D. Giống thuần chủng. Câu 3: Khi cho cây cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích. Kết quả thu được A. toàn quả đỏ. B. toàn quả vàng. C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 4: Biến dị là hiện tượng (...) A. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. B. truyền đạt các tính cách của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. C. con sinh ra khác bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. D. con sinh trưởng phát triển mạnh hơn bố mẹ, tổ tiên. Câu 5: Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau thì F2 có ........ A. tỉ lệ mỗi kiểu gen bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. B. tỉ lệ mỗi kiểu gen bằng tổng tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. C. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tổng tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. D. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. Câu 6: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li độc lập là: A. Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.
  12. D. F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 : 3 : 3 : 1. Câu 7: Giảm phân có mấy lần phân bào? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của gà là A. 2n = 8. B. 2n = 78. C. 2n = 24. D. 2n = 46. Câu 9: Ở một loài, nếu có 2 tế bào nguyên phân 4 đợt liên tiếp, số tế bào con tạo ra là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 10: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? A. aa x aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. Aa x Aa II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu nội dung của quy luật phân li độc lập? Bài 2: (2,0 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực? Bài 3: (2,0 điểm) Đoạn mạch thứ hai của gen có trình tự nuclêôtit: -A-T-G-A-X-G-X-G-T-A-T-G-X-X-A-A- Hãy xác định: a) Trình tự các nuclêôtit của mạch thứ nhất? b) Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen này? c) Xác định trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ nhất?
  13. TRƯỜNG THCS HUỲNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC 9 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B A A D A D C B II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Nội dung của quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao 1đ tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P Bài 2: (2,0 điểm) Quá trình phát sinh giao tử cái: - Các tế bào mầm thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra nhiều noãn 0,5 đ nguyên bào. Noãn nguyên bào phát triển thành noãn bào bậc 1. 0,5 đ - Noãn bào bậc 1 tiến hành giảm phân: + Qua giảm phân I, tạo ra một thể cực thứ nhất (kích thước nhỏ) và một noãn bào 0,5 đ bậc 2 (kích thước lớn). + Qua giảm phân II, tạo ra ba thể cực (kích thước nhỏ) và một tế bào trứng (kích thước lớn). 0,5 đ Bài 3: (2,0 điểm) a.Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 2 Viết đúng Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 2 1đ b. Hai mạch của gen liên kết bổ sung với nhau cho nên số lượng A của mạch này bằng T của mạch kia => A1 = T2, T1 = A2 0,25 đ G1 = X2, X1 = G2 Số nuclêôtic của gen bằng tổng số nuclêôtic trên cả hai mạch 0,25 đ
  14. Cho nên: Agen = A1 + A2 Vậy số nuclêôtic mỗi loại của gen: Agen = Tgen = A1 + A2 = A1 + T1 = 3 + 4 = 7 nuclêôtic 0,25 đ Ggen = Xgen = G1 + G2 = G1 + X1 = 4 + 5 = 9 nuclêôtic 0,25 đ c. Trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ 2: -A-U-G-U-A-X-X-G-U-A-U-G-G-X-X-X- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  15. TRƯỜNG THCS HUỲNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC 9 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C C D D B B D A II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Nội dung của quy luật phân li độc lập: các cặp nhân tố di 1đ truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Bài 2: (2,0 điểm) Quá trình phát sinh giao tử đực: - Các tế bào mầm thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra nhiều tinh 0,5 đ nguyên bào. Tinh nguyên bào phát triển thành tinh bào bậc 1. 0,5 đ - Tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân: + Qua giảm phân I, tạo ra 2 tinh bào bậc 1. 0,5 đ + Qua giảm phân II, tạo ra 4 tinh bào bậc 2 0,5 đ Bài 3: (2,0 điểm)
  16. a. Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 1 Viết đúng Trình tự các nuclêôtic của mạch thứ 1 1đ b. Hai mạch của gen liên kết bổ sung với nhau cho nên số lượng A của mạch này bằng T của mạch kia => A1 = T2, T1 = A2 0,25 đ G1 = X2, X1 = G2 Số nuclêôtic của gen bằng tổng số nuclêôtic trên cả hai mạch 0,25 đ Cho nên: Agen = A1 + A2 Vậy số nuclêôtic mỗi loại của gen: Agen = Tgen = 8 nuclêôtic 0,25 đ Ggen = Xgen = 8 nuclêôtic 0,25 đ c. Trình tự nucleotit của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch thứ 2: -A-U-G-A-X-G-X-G-U-A-U-G-X-X-A-A- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  17. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I PHÒNG GD – ĐT KIM SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Môn : SINH 9 Thời gian: 60 phút (Không kề thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm( 6đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: 1. Kiểu gen nào dưới đây tạo ra hai loại giao tử ? a. AaBb b.AaBB c. AABB d. aabb 2. Sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào của chu kì tế bào? a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau 3.Để xỏc định độ thuần chủng của giống ta cần thực hiện phộp lai nào? a. Lai với cơ thể đồng hợp trội c. Lai với cơ thể dị hợp b. Lai hữu tớnh d. Lai phõn tớch 4. Ở chó, lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. P: lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau: a. Toàn lông ngắn. b. Toàn lông dài. c. 1 lông ngắn : 3 lông dài. d. 3 lông ngắn : 1 lông dài. 5. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở kì nào? a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau 6. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: a. Tế bào sinh dưỡng b. Tế bào sinh dục vào thời kì chín c. Tế bào mầm sinh dục d. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng 7. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là: a. Nhân đôi NST b.Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng c. NST co ngắn và tháo xoắn d. Phân li NST về hai cực của tế bào 8. Ở ruồi giấm, trong tinh trùng hoặc trứng, bộ NST có số lượng NST là : a. 4 NST b. 8 NST c. 10 NSTd. 6 NST. 9. Bộ NST của người có số lượng là? a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48 10. Theo nguyên tắc bổ sung, về số lượng thì trường hợp nào sau đây là đúng? a. A + G = T + X b. A = X, G = T c. A+T = G + X d. A + T + G = G + X + A 11.Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là: a. Bộ NST của tế bào mẹ được sao chép nguyên vẹn cho 2 tế bào con b. Sự phân li đồng đều của các NST từ tế bào mẹ đến tế bào con c. Sự nhân đôi của các NST trong quá trình phân bào d. Sự phân li đồng đều chất nhân từ tế bào mẹ đến tế bào con 12.C¸c lo¹i ®¬n ph©n cña ADN lµ a. T, G, A,U b. A, U, G, X c. A, T, G, X d. A, T, U, X
  18. II. Phần tự luận( 4 điểm) Câu 1(1,5đ):Thụ tinh là gì? Bản chất của thụ tinh? Câu 2 (1,5đ): Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN? Câu 3.(1đ) : Cho biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng và do 1 gen quy định. Hãy xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai nêu cho hoa đỏ lai với hoa đỏ thu được 75% hoa đỏ và 25% hoa trắng. ----- HẾT ---- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Phạm Thị Nhung Phạm Thu Hiên
  19. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I - NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN SINH 9 Phần trắc nghiệm (6đ) Mỗi ý đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp b a d a c B b a c a a c án Tự luận(7đ) Câu Đáp án Điểm 1 - Sự thụ tinh là sự kết hợp giữa một giao tử đực với một 0,75 (1,5 giao tử cái ( hay giữa một tinh trùng với một tế bào trứng) điểm) tạo thành hợp tử. - Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội 0,75 hay tổ hợp 2 giao tử đực và cái , tạo thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử có nguồn gốc từ bố và mẹ. 2 * Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN: (1,5 - ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn 0,5 điểm) đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải. - Các nuclêotit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau theo 0,5 nguyên tắc bổ sung tạo thành từng cặp (A=T, G = X và ngược lại). - Mỗi chu kì xoắn cao 34 A0 gồm 10 cặp nucleotit. 0,25 - Đường kính vòng xoắn là 20 A0. 0,25 3 Quy ước 0,25 (1 điểm) Gen A: hoa đỏ Gen a: hoa trắng Xét hoa đỏ/hoa trắng = 75%/25%  3/1 => có 4 kiểu tổ 0,25 hợp = 2 giao tử x 2 giao tử => P : Aa x Aa Sơ đồ lai P: Hoa đỏ x Hoa đỏ Aa Aa G A, a A, a 0,5 F KG: 25% AA : 50% Aa: 25% aa KH: 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng ----- HẾT ----
  20. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Phạm Thị Nhung Phạm Thu Hiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1