BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Kim Sơn
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
4. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngô Gia Tự
5. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Hà Nội
6. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
7. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Trãi
8. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Thanh Am
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS LAI THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 13 câu trong 01 trang)
A. Nước Pháp.
C. Nước Ý.
I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) Câu 1. Quê hương của phong trào văn hóa Phục Hưng là nước nào? B. Nước Bỉ.
D. Nước Anh. Câu 2. Phong trào văn hóa Phục Hưng không chỉ có vai trò tích cực phát động quần chúng đấu tranh chống lại xã hội phong kiến mà còn là…
A. Cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại. C. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
B. Cuộc cách mạng văn hóa. D. Cuộc cách mạng tư sản.
Câu 3. "Loạn 12 sứ quân" là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời
A. Ngô.
D. Trần.
C. Lý. B. Đinh. Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là
A. Bắc Bình Vương C. Vạn Thắng Vương
B. Bình Định Vương D. Bố Cái Đại Vương
Câu 5. Trong hoàn cảnh lịch sử nào Lê Hoàn lên ngôi Hoàng đế?
A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi vua Đinh Tiên Hoàn mất. B. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi. C. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta. D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn.
Câu 6. Kinh đô Thăng Long chính thức hình thành:
A. Dưới thời Ngô. C. Dưới thời Lý Thái Tổ.
B. Dưới thời Đinh. D.Dưới thời Lý Thánh Tông.
Câu 7. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm C. 1070. B. 1054.
A. 1042.
D. 1075.
Câu 8. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054, Quốc hiệu nước ta là gì?
A. Đại Việt.
C. Đại Nam.
D. Việt Nam.
B. Đại Cồ Việt. Câu 9. Chùa Một Cột Hà Nội được xây dựng vào thời nào?
A. Thời Đinh.
B. Thời Trần.
C. Thời Ngô.
D. Thời Lý.
Câu 10. Cơ cấu hành chính dưới thời nhà Lý được sắp xếp theo thứ tự nào?
D. Lộ Phủ Huyện Hương, xã
A. Lộ Huyện Hương, xã B. Lộ Phủ Châu Hương, xã C. Lộ Phủ Châu, xã II. Tự luận. (5,0 điểm ) Câu 1 (1 điểm): Nguyên nhân nào làm nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển? Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày tổ chức bộ máy chính quyền thời Tiền Lê? Câu 3 (2,0 điểm): Em hãy trình bày công lao của Đinh Bộ Lĩnh, Ngô Quyền đối với nước ta trong buổi đầu độc lập? -----------------Hết----------------
Xác nhận của Ban giám hiệu
Giáo viên thẩm định đề
Giáo viên ra đề kiểm tra
Trung Văn Đức
Nguyễn Thị Phong
Trần Thị Thanh Hường
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ 7 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯỜNG THCS LAI THÀNH ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
Đáp án và hướng dẫn chấm
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án C A
A
C
C
C A A
D
D
II. Tự luận. (5,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Nhà nước có nhiều biện pháp để phát triển kinh tế:
0,5 đ
* Nông nghiệp: Nhà vua tổ chức cày tịch điền; Đào vét kênh mương; khai khẩn đất hoang…
0,5 đ
* Thủ công nghiệp; Thương nghiệp:Được nhà nước quan tâm như lập xưởng mới, đúc tiền đồng, lập chợ….
2
- Tổ chức chính quyền:
1 đ
+ Trung ương: Vua nắm mọi quyền hành, giúp việc là quan thái sư, đại sư, quan lại, 2 ban văn, võ. Con vua được phong vương và trấn giữ các nơi quan trọng
0, 5 đ
+ Địa phương: Cả nước chia thành 10 lộ, dưới lộ là phủ và châu.
0, 5 đ
+ Quân đội: 10 đạo và 2 bộ phận cấm quân, quân địa phương
3
1,0 đ
Công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập:
+ Tổ chức, lãnh đạo nhân dân ta làm nên chiến thắng Bạch Đằng 938; Ông xưng vương, đặt nền móng cho quốc gia độc lập….
Công lao của Đinh Bộ Lĩnh trong công cuộc thống nhất đất nước:
- Dẹp loạn 12 sứ quân...
1,0 đ
- Lập triều đại nhà Đinh, đóng đô ở Hoa Lư, đặt quốc hiệu, niên
hiệu....
Giáo viên ra đáp án
Xác nhận của Ban giám hiệu
Giáo viên thẩm định đáp án
Trần Thị Thanh Hường
Trung Văn Đức
Nguyễn Thị Phong
PHÒNG GDĐT HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021-2022 Môn: Lịch sử 7 Thời gian làm bài: 45phút Điểm:
Họ và tên: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trực tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu? A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma. B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới. C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man. D. Thành lập các thành thị trung đại. Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là A. địa chủ và nông dân B. chủ nô và nô lệ C. lãnh chúa và nông nô D. tư sản và nông dân Câu 3. Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu được hình thành trên cơ sở nào? A. Sự sụp đổ của chế độ phong kiến. B. Sự hình thành của các thành thị trung đại. C. Nguồn lợi thu được từ Ấn Độ và các nước phương Đông. D. Vốn và nhân công làm thuê. Câu 4. Nội dung của phong trào Văn hóa Phục Hưng là A. Đòi cải tạo xã hội phong kiến, phê phán Giáo hội. B. Phê phán xã hội phong kiến và Giáo hội, đề cao con người và khoa học tự nhiên. C. Phê phán Giáo hội, đề cao khoa học tự nhiên. D. Phê phán xã hội phong kiến, đề cao giá trị con người. Câu 5. Đến thời Tống, người Trung Quốc có nhiều phát minh quan trọng đó là gì? A. Kĩ thuật in. B. Kĩ thuật nhuộm, dệt vải. C. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết. D. Đóng tàu, chế tạo súng. Câu 6.Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa bắt đầu xuất hiện ở Trung Quốc trong thời gian nào? A. Thời Nguyên. B. Thời Minh. C. Thời Thanh. D. Thời Tống. Câu 7. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Gúp-ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Hác-sa. Câu 8. Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ là A. Krixna-Rađa và Mê-ga-đu-ta B. I-li-at và Ô-đi-xê. C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta. D. Xat-sai-a và Prit-si-cat. Câu 9. Chủ nhân đầu tiên của đất nước Lào là A. Người Lào Lùm. B. Người Khơ-me. C. Người Lào Xủng. D. Người Lào Thơng. Câu 10. Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông? A. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài. B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài. C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh. D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh Câu 11. Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phương Đông là gì? A. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn. B. Nghề nông trồng lúa nước. C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi. Câu 12.Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc? A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa. B. Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua. C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình. D. Đặt lại các chức quan trong triều đình Câu 13. Nguyên nhân nào dẫn tới “Loạn 12 sứ quân”? A. Nhà Nam Hán xúi giục các thổ hào địa phương ở nước ta nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô. B. Đời sống nhân dân cực khổ nên đã nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô. C. Chính quyền trung ương nhà Ngô không đủ uy tín và sức mạnh để giữ vững chính quyền và ổn định đất nước. D. Quân Nam Hán chuẩn bị xâm lược nước ta. Câu 14. Ý nào sau đây không phải nguyên nhân Đinh Bộ lĩnh dẹp loạn được 12 sứ quân? A. Đinh Bộ Lĩnh là người có tài. B. Được nhân dân tin tưởng, ủng hộ. C. Có sự giúp đỡ của nghĩa quân Trần Lãm, Phạm Văn Hổ. D. Được nhà Tống giúp đỡ. Câu 15. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào? A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất. B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta. C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép vua Đinh nhường ngôi. D. Đinh Tiên Hoàng mất, quan lại trong triều đình ủng hộ Lê Hoàn lên ngôi. Câu 16. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê? A. Biểu thị ý chí quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân ta. B. Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến sau này của Trung Quốc không dám xâm lược nước ta một lần nữa. C. Chứng tỏ một bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của nước Đại Cồ Việt. D. Quét sạch quân xâm lược ra khỏi bờ cõi, củng cố vững chắc nền độc lập, tự chủ. Câu 17. Đơn vị hành chính cấp địa phương thời tiền Lê là A. Châu - Phủ - Lộ. B. Phủ - Huyện - Châu C. Châu - Huyện - Xã D. Lộ - Phủ - Châu Câu 18. Vì sao nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long? A. Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý. B. Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa Lư. C. Đóng đô ở Hoa Lư, các triều đại không kéo dài được. D. Thăng Long ở vị trí trung tâm, có điều kiện thuận tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của một quốc gia độc lập. Câu 19. Nhà Lý được thành lập năm bao nhiêu? A. 1008. B. 1009. C. 1010. D. 1011. Câu 20. Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò? A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh. B. Trâu, bò là động vật quý hiếm. C. Trâu, bò là động vật linh thiêng. D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp. Câu 21. Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”? A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp. B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh. C. Giảm bớt ngân quỹ chi cho quốc phòng. D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều xung vào lính, nên lực lượng vẫn đông. II. TỰ LUẬN :( 3đ) Câu 1. (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, trình bày công lao to lớn của Đinh Bộ Lĩnh trong công cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước. Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy nêu những thành tựu tiêu biểu nhất về văn hóa của Trung Quốc trong thời kì phong kiến. Câu 3.( 1.0 điểm) Tại sao đất nước ta thời Đinh- Tiền Lê đã thành công bước đầu trong việc xây dựng nền kinh tế tự chủ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔM LỊCH SỬ 7 GIỮA KÌ I( 2021- 2022)
I. TRẮC NGHIỆM: 7Đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
C C D B C C A B D A A B C D B B D D B D D
CÂU Đ. ÁN
II. TỰ LUẬN:
CÂU ĐIỂM
1
1đ 0,5 0,5
2
1 0,25 0,25 0,25 0,25
3
1 0,5 0,5
NỘI DUNG Công lao to lớn của Đinh Bộ Lĩnh trong công cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước: - Là người có công lớn trong việc dẹp “Loạn 12 sứ quân”. - Đặt tên nước, chọn kinh đô và không dùng niên hiệu của hoàng đếTrung Quốc để khẳng định nước ta là “ nước Việt lớn”. Nhà Đinh có ý thức xây dựng nền tự chủ. Những thành tựu tiêu biểu nhất về văn hóa của Trung Quốc trong thời kì phong kiến: - Tư tưởng: Nho giáo thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến. - Văn học: xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng như Lý Bạch, Đỗ Phủ...; những bộ tiểu thuyết có giá trị như Tam quốc diễn nghĩa, Tây du kí... - Sử học: có các bộ Sử kí (Tư Mã Thiên), Hán thư, Đường thư…. - Nghệ thuật kiến trúc: với nhiều công trình độc đáo như Cố cung, những bức tượng Phật sinh động…. *Nước ta thành công trong bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ là vì: - Nông nghiệp: nhà nước quan tâm thực hiện các biện pháp khuyến nông: đào vét kênh, khai hoang, đắp đê, vua tổ chức cày tịch điền,.... - Thủ công nghiệp: đất nước được độc lập, các thợ thủ công lành nghề không còn bị bắt sang Trung Quốc, chợ búa mọc lên nhiều, đúc tiền lưu thông để tăng sức mua, buôn bán nước ngoài được chú trọng...
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA GIỮA KỲ TỔ XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ
Nhận biết TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp TL
TNKQ
Cộng
Chủ đề (Nội dung chương, bài) Xã hội phong kiến châu Âu
- Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lý.
- Tính chất và ngành KT chính của lãnh địa.
- Biết được các giai cấp của xã hội phong kiến châu Âu và phương đông. - Biết được Các cuộc phát kiến địa lí lớn vào thế kỉ XV-XVI.
2 1 10%
1 0.5 5%
1 2 20%
4 3.5 35%
Số câu Số điểm Tỉ lệ Xã hội phong kiến phương Đông
- Lập bảng thống kê thành tựu văn hóa Ấn Độ
- Biết được thời gian lập, thành thành tựu Văn hóa của Ấn Độ, Trung Quốc thời phong kiến.
Số câu
2
2
1 10%
1 10%
Số điểm Tỉ lệ Buổi đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền Lê
- Nguyên nhân nền kinh tế thời Đinh - Tiền Lê có bước phát triển.
- Biết được sự thành lập, tổ chức và chính hành quân đội thời Ngô - Đinh -Tiền Lê - Biết được nền kinh nông tế nghiệp thời Tiền Lê
3 1.5 15%
4 3.5 35%
1 2 20%
Số câu Số điểm Tỉ lệ Nước Đại Việt thời Lý
- Hiểu được vì sao luật pháp thời Lý cấm giết mổ trâu bò.
- Rút ra những nét độc đáo trong cách giặc của Lý Thường Kiệt.
- Biết được sự thành lập nhà Lý. Kinh đô Thăng Long,… - Biết được luật pháp, tổ chức quân đội của nhà Lý 1 0.5 5%
1 0.5 5%
1 1 10%
Số câu Số điểm Tỉ lệ TỔNG SỐ CÂU
3 2 20% 13
1
TỔNG SỐ ĐIỂM -TỈ LỆ %
8 4 40%
3 3 30%
10 100%
1 10%
1 2 20%
PHÒNG GD VÀ ĐT NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Lịch Sử – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ A
(Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Tìm ra điểm cực nam châu Phi là hành trình của
A.C.Cô-lôm-bô. B.Ma-gen-lan C.Đi-a-xơ D.Vax-cô
Đơ-ga-ma. Câu 2. Xã hội phong kiến phương đông có hai giai cấp chính là A. nông dân và địa chủ phong kiến. B. lãnh chúa phong kiến và nông dân. C. lãnh chúa phong kiến và nông nô. D. địa chủ phong kiến và nông nô. Câu 3. Xã hội phong kiến Châu Âu ra đời trong khoản thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ IV B. Cuối thế kỉ IV C.Đầu thế kỉ VI D. Cuối thế
kỉ VI
Câu 4. Ý nghĩa của phong trào văn hóa phục hưng ở châu Âu là A. lên án nghiêm khắc Giáo hội Ki-tô, đả phá trật tự xã hội phong kiến. B. đề cao giá trị con người, đề cao khoa học tự nhiên, xây dựng thế giới quan duy vật. C. mở đường cho sự phát triển của văn hóa châu Âu và nhân loại. D. đạo Ki tô bị phân chia thành Cựu giáo và Tân giáo. Câu 5. Bộ kinh cầu nguyện xưa nhất của đạo Hin đu và đạo Bà la môn là
A.Kinh Phật B. Kinh chúa C. Kinh Vê đa D. Kinh Ki tô
Câu 6. Nhà Lý được thành lập vào năm A. Năm 1005 B. Năm 1009 C. Năm 1010 D. Năm 1054 Câu 7. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là A. Hình thư B. Gia Long C. Hồng Đức D. Quốc triều hình luật Câu 8. Vua Lê thường tổ chức lễ cày tịch điền nhằm mục đích
A. Làm gương cho nhân dân C. mong mùa màng bội thu B. Khuyến khích nhân dân sản xuất D. mong mưa thuận, gió hòa Câu 9. Nhà Tiền Lê được thành lập trong bối cảnh lịch sử như thế nào?
A. Đất nước thanh bình. B. Quân Tống lăm le xâm lược nước ta. C. Đang bị quân Tống xâm lược. D. Nội bộ triều đình rối loạn. Câu 10. Dưới thời nhà Đinh – Tiền Lê, ruộng đất trong làng xã thuộc quyền sở hữu của ai?
A. Của vua B. Của quý tộc C. Của làng xã D.
Của binh lính
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 : (2đ) Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí? Câu 2 : (2đ) Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển? Câu 3 : (1đ) Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy nhận xét nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ?
PHÒNG GD VÀ ĐT NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Lịch Sử – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ B
(Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Đi vòng quanh trái đất là hành trình của:
A.C.Cô-lôm-bô. B.Ma-gen-lan C.Đi-a-xơ D.Vax-cô
A. kĩ thuật luyện đồ kim loại. B. đóng tàu, chế tạo súng. C. thuốc nhuộm, thuốc in. D. la bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.
Đơ-ga-ma. Câu 2. Xã hội phong kiến phương Tây có hai giai cấp chính là: A. nông dân và địa chủ phong kiến. B. lãnh chúa phong kiến và nông dân. C. lãnh chúa phong kiến và nông nô. D. địa chủ phong kiến và nông nô. Câu 3. Nội dung của phong trào văn hóa phục hưng ở châu Âu là A. lên án nghiêm khắc Giáo hội Ki-tô, đả phá trật tự xã hội phong kiến. B. phát động quần chúng đấu tranh chống phong kiến C. mở đường cho sự phát triển của văn hóa châu Âu và nhân loại. D. đạo Ki tô bị phân chia thành Cựu giáo và Tân giáo. Câu 4. Trung Quốc đã có những phát minh quan trọng nào dưới thời Tống Câu 5. Công trình kiến trúc Thạt Luổng là thành tựu văn hóa nổi bật nhất của vương quốc A. Lào B. Thái Lan C. Campuchia D. Inđônêxia Câu 6. Nhà Lý đổi tên nước thành Đại Việt vào năm A. Năm 1010. B. Năm 1045. C. Năm 1054. D. Năm 1075. Câu 7. Pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu bò A. để bảo vệ sản xuất nông nghiệp. B. do đạo phật được đề cao. C. trâu bò là động vật quý hiếm. D. trâu bò là động vật linh thiêng. Câu 8. Vua Lê thường tổ chức lễ cày tịch điền nhằm mục đích :
A. Làm gương cho nhân dân B. Mong mùa màng bội thu C. Khuyến khích nhân dân sản xuất D. mong mưa thuận, gió hòa
Câu 9. Trong hoàn cảnh lịch sử nào Lê Hoàn lên ngôi Hoàng đế A. nội bộ triều đình mâu thuẩn khi Đinh Tiên Hoàng mất B. Vua kế vị còn nhỏ, quân Tống chuẩn bị xâm lược nước ta
C. thế lực nhà Lê mạnh, nên nhà Đinh nhường ngôi D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực triều đình ủng hộ nhà Lê. Câu 10. Dưới thời Đinh – Tiền Lê, tầng lớp nào là tầng lớp dưới cùng của xã hội?
A. Nông dân B. Công nhân C. Thợ thủ công D. Nô
tỳ
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 : (2đ) Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí? Câu 2 : (2đ) Nêu những chính sách phát triển nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê trong các lĩnh vực nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp? Câu 3 : (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Tống, Lý Thường Kiệt đã sử dụng những chiến thuật nào để đánh bại quân thù, đưa cuộc chiến đi đến thắng lợi cuối cùng?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A
3 7 5 2 4 6 8 9
1 10 C A C C C B A B B C
I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm, 2 câu đúng đạt 1 điểm. Câu Đáp án
ĐỀ B
8 6 9 4 2 5 7 3
10 1 B C A A A C A C B D
Câu Đáp án II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1 : (2đ) Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí? Thời gian 1487 Người tiến hành B. Đia- a – xơ
Kết quả Đi đến cực Nam châu Phi mũi Hảo Vọng Là người phát hiện ra châu Mỹ. C. Cô – lôm - bô
1492 1497
Ph. Ma – gien – lan
Va-x cô – đơ Ga - ma Cập cảng Ca – li – cút thuộc bờ Tây Nam Ấn Độ. Thực hiện vòng quanh thế giới bằng đường biển.
1519 - 1522 Câu 2 : (2đ) Đề A - Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển? Đề B - Nêu những chính sách phát triển nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê trong các lĩnh vực nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp? Nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển là do các chính sách khuyến khích phát triển kinh tế của nhà nước như: - Trong nông nghiệp: tổ chức lễ cày “tịch điền”, khuyến khích nhân dân khai khẩn đất hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt, các công việc trị thủy, bảo vệ sức kéo,… - Trong thủ công nghiệp: mở một số xưởng thủ công nhà nước, tập trung thợ giỏi trong nước về. Khuyến khích các nghề thủ công cổ truyền phát triển. Do đó, sản phẩm không những tăng về số lượng mà còn tăng cả về chất lượng.
- Thương nghiệp: tạo điều kiện cho thuyền buôn các nước vào nước ta trao đổi buôn bán, đặc biệt là biên giới Việt - Tống, mở mang đường xá, thống nhất tiền tệ,... Câu 3 : (1đ) Đề A - Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy nhận xét nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ? Đề B - Trong cuộc kháng chiến chống quân Tống, Lý Thường Kiệt đã sử dụng những chiến thuật nào để đánh bại quân thù, đưa cuộc chiến đi đến thắng lợi cuối cùng? Lý Thường Kiệt có những cách đánh giặc rất độc đáo như: - Thực hiện chiến thuật “Tiên phát chế nhân”: Chủ động tiến công địch, đẩy địch vào thế bị động. - Lựa chọn và xây dựng phòng tuyến phòng ngự vững chắc trên sông Như Nguyệt. - Tiêu diệt thủy quân của địch, không cho thủy quân tiến sâu vào hỗ trợ cánh quân đường bộ. - Sử dụng chiến thuật “công tâm”: đánh vào tâm lí của địch bằng bài thơ thần “Nam quốc sơn hà” - Chủ động tấn công quy mô lớn vào trận tuyến của địch khi thấy địch yếu. - Chủ động kết thúc chiến sự bằng biện pháp mềm dẻo, thương lượng, đề nghị “giảng hòa” để hạn chế tổn thất.
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (TUẦN 8) Môn : Lịch sử 7 Năm học : 2021- 2022
A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu được nội dung kiến thức về: Sự suy vong của chế độ pk và sự hình thành CNTB ở Châu Âu, Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á, Nước Đại Cồ Việt thời Đinh –Tiền Lê, Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược. - Hoc sinh biết cách vận dụng kiến thức vào việc xử lí tình huống. 2. Kĩ năng: Hoc sinh có kỹ năng ứng xử các tình huống trong thực tế cuộc sống từ đó điều chỉnh hành vi cho phù hợp. 3. Thái độ: tự hào, yêu đất nước, tinh thần hội nhập, giao lưu với các quốc gia khu vực và Thế giới. 4. Phát triển năng lực: Học sinh hình thành các năng lực như: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực sáng tạo. B. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Vận dụng
Vận dụng cao
Tên chủ đề
TN
TL
TL
Sự suy vong của chế độ pk và sự hình thành CNTB ở Châu Âu
TN Lý giải nguyên nhân các cuộc phát kiến địa lý xuất hiện
2
Số câu Số điểm Tỉ lệ
Giải thích vì sao các cuộc phát kiến đia lý lớn hầu như đều bắt nguồn từ Châu Âu 6 4 1,5 1 15% 10%
0,5 5%
Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
Nhận biết đặc điểm thông tin về các quốc gia ĐNA
Số câu Số điểm Tỉ lệ
4 1 10%
4 1 10%
Nước Đại Cồ Việt thời Đinh – Tiền Lê
-Người có công dẹp loạn 12 sứ quân -Đinh Bộ Lĩnh đóng đô tại đâu
Số câu Số điểm Tỉ lệ
6 1.5 15%
6 1.5 15%
Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước
- Hiểu được ý nghĩa việc dời đô, chính sách nông nghiệp của nhà Lý.
- Hiểu được
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
mục đích sáng suốt trong việc làm của Lý Thường Kiệt.
4 1 10%
4 1 10%
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược
Mục đích nhà Tống xâm lược Đại Việt
Chỉ ra những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt.
12
8
Số câu Số điểm Tỉ lệ
20 5 50%
3 30%
40 10 100%
Số câu Số điểm Tỉ lệ
16 4 40%
12 3 30%
2 20% 8 2 20%
4 1 10%
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỊCH SỬ 7 – Tiết 15 Năm học : 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 45 phút
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng.
C. Nước Ý D: Nước Cam-pu-chia
C. 12 nước D. 13 nước
C. Chu Nguyên Chương D. Hạ Vũ
Câu 1.Nông dân bị mất ruộng đất , trở nên nghèo túng , phải nhận ruộng cày của địa chủ là : A . Nông dân tự canh C . Nông dân làm thuê B . Nông dân lĩnh canh D . Nông nô Câu 2.Thời kỳ phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến Đông Nam á vào khoảng thời gian : A.Đầu TK X - đầu TK XVIII C. Nửa sau TK X - đầu TK XVIII B. Giữa TK X- đầu TK XVIII D.Cuối TK X - đầu TK XVIII Câu 3 Quê hương của phong trào văn hoá phục hưng là ở nước nào? A. Nước Lào B. Nước Tây Ban Nha Câu 4 Ai là người tìm ra châu Mỹ? C. C.Cô-lôm-bô A. B. Đi-a-xơ B. Va-xcô-đơ-ga-ma D. Ph.Ma-gien-lăng Câu 5 Khu vực Đông Nam á hiện nay gồm có bao nhiêu nước? A. 10 nước B. 11 nước Câu 6. Nhân tố nào là nhân tố cuối cùng,có tính chất quyết định,dẫn tới sự suy sụp của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á? A.Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây B. Phong trào khởi nghĩa của nông dân C.Sự xung đột giữa các quốc gia Đông Nam Á D. Sự nổi dậy cát cứ,địa phương ở từng nước Câu 7. Ai được coi là Hoàng đế đầu tiên ở Trung Quốc? A. Hán Vũ Đế B. Tần Thuỷ Hoàng Câu 8. Thời kì thịnh vượng nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc là: A. Thời Tần B. Thời Hán C. Thời Đường D.Thời Minh
C. Chữ Phạn D. Chữ nôm
Câu 9. Chữ viết đầu tiên của người Ấn Độ là: A. Chữ Khơ-me cổ B. Chữ Hán Câu 10. Thời kì phát triển của vương quốc Cam-Pu-Chia là: A.Thời kì vương quốc Phù Nam C.Thời Ăng-co B.Thời kì nhà nước Chân Lạp D.Thời kì vương quốc Pa-gan Câu 11.Kiến trúc Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc nào? A.Ấn Độ B.Hồi giáo C.Trung Quốc D.Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo Câu 12. Tên phong trào đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá vào thế kỷ XV ở châu Âu A. Phục hưng B. Kinh tế C. Khoa học kĩ thuật D. Cả B và C Câu 13. Tứ đại phát minh của Trung Quốc là: A. Hội họa, thuốc súng, la bàn, nghề in. B. Thuốc súng, la bàn, nghề in, giấy C. Giấy, nghề in, la bàn, rèn sắt D. Thuốc súng, vũ khí, la bàn, giấy.
Câu 14. Tên gọi hiện nay của vương quốc Frăng cổ?
A. Pháp B. Tây Ban Nha C. Bồ Đào Nha D. Anh
Câu 15. Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á ?
A. Gió mùa B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Cả B và C
Câu 16. Tôn giáo nào là cơ sở thống trị của giai cấp phong kiến châu Âu ?
A. Hồi giáo B. Phật giáo C. Kito D. Hin đu
Câu 17 : Lãnh chúa phong kiến làm chủ một vùng đất rộng lớn gọi là …
A. Lãnh địa phong kiến B. Vương quốc C. Lãnh hải
D. Lãnh thổ
Câu18: Người đầu tiên đi vòng quanh trái đất ?
A. Đi –a – xơ B. Magienlan C. Cô lôm bô D. Vac cô đơ Ga ma
Câu 19: Nền văn minh ở Ấn Độ gắn liền với những dòng sông nào?
A. Sông Nin B. Sông Ấn C. Sông Hằng D. Cả B,C đúng
Câu 20: Thời phong kiến ở Ấn Độ trải qua những vương triều nào? A. Vương triều Gupta, vương triều Hồi giáo Đêli B. Vương triều Môgôn, vương triều Gupta C. Vương triều Gupta, vương triều Hồi giáo Đêli, vương triều Môgôn D. Cả ba đều sai Câu 21: Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có biến động to lớn gì? A. Dân số gia tăng. B. Sự xâm nhập của người Giéc-man. C. Công cụ sản xuất được cải tiến. D. Kinh tế hàng hóa phát triển. Câu 22: Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trục tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu? A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma. B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới. C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man. D. Thành lập các thành thị trung đại. Câu 23: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. địa chủ và nông dân B. chủ nô và nô lệ C. lãnh chúa và nông nô D. tư sản và nông dân Câu 24: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lãnh địa phong kiến? A. Lãnh địa là trung tâm giao lưu buôn bán thời phong kiến. B. Lãnh địa là vùng đất thuộc quyền sở hữu của các lãnh chúa phong kiến. C. Lãnh địa là đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến phân quyền ở châu Âu. D. Nông nô là lao động chủ yếu trong các lãnh địa. Câu 25: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào? A. Chủ nô Rô-ma
B. Quý tộc Rô-ma C. Tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man D. Nông dân tự do Câu 26: Nông nô được hình thành từ những tầng lớp nào? A. Binh lính thất bại trong chiến tranh B. Nông dân C. Nô lệ D. Nông dân và nô lệ Câu 27: Đặc điểm của nền kinh tế trong các lãnh địa phong kiến? A. Là nền kinh tế hàng hóa. B. Trao đổi bằng hiện vật. C. Là nền kinh tế tự cung tự cấp. D. Có sự trao đổi buôn bán. Câu 28: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là: A. Nông dân tự do B. Nô lệ C. Nông nô D. Lãnh chúa Câu 29: Ý nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của nông nô? A. Nông nô là lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa. B. Nông nô phải nộp cho lãnh chúa 1/2 sản phẩm thu được và nhiều thứ thuế khác. C. Nông nô phải chịu sự đối xử tàn nhẫn của lãnh chúa. D. Cũng giống như nô lệ, nông dân không có quyền xây dựng gia đình riêng. Câu 30 : Nguyên nhân hình thành các thành thị trung đại ở châu âu? A. Sản xuất bị đình trệ. B. Các lãnh chúa cho xây dựng các thành thị trung đại. C. Sự ngăn cản giao lưu buôn bán của các lãnh địa. D. Nghề thủ công phát triển nảy sinh nhu cầu trao đổi buôn bán. Câu 31: Nguời Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình trên vùng đồng bằng nào? A. Đồng bằng Hoa Bắc. B. Đồng bằng Hoa Nam. C. Đồng bằng châu thổ Trường Giang. D. Đồng bằng châu thổ sông Hoàng Hà. Câu 32: Sự xuất hiện công cụ bằng sắt ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào? A. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc. B. Thời tam quốc. C. Thời Tây Tấn. D. Thời Đông Tấn.
Câu 33: Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. 1000 năm TCN B. 1500 năm TCN C. 2000 năm TCN D. 2500 năm TCN Câu 34: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu? A. Lưu vực sông Ấn. B. Lưu vực sông Hằng. C. Miền Đông Bắc Ấn. D. Miền Nam Ấn. Câu 35: Vương quốc Ma-ga-da xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ A. Hạ lưu sông Hằng. B. Thương lưu sông Hằng. C. Hạ lưu sông Ấn. D. Thượng lưu sông Ấn. Câu 36: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ rệt đó là: A. Mùa khô và mùa hanh. B. Mùa khô và mùa mưa. C. Mùa khô và mùa xuân. D. Mùa thu và mùa hạ. Câu 37: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác? A. Mùa khô tương đối lạnh, mát. B. Mùa mưa tương đối nóng. C. Gió mùa kèm theo mưa. D. Khí hậu mát, ẩm. Câu 38: Đến những thế kỉ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng kim loại gì? A. Sắt B. Vàng C. Đồng D. Thiết Câu 39: Vương quốc Cham-pa được thành lập tại vùng nào của Đông Nam Á? A. Hạ lưu sông Mê Công. B. Trung Bộ Việt Nam. C. Hạ lưu sông Mê Nam. D. Các đảo của In-đô-nê-xi-a.
Câu 40: Lần đầu tiên pháp luật đã được áp dụng thống nhất trên lãnh thổ Trung Hoa dưới A. Triều đại phong kiến nhà Tần. B. Triều đại phong kiến nhà Hán. C. Triều đại phong kiến nhà Đường. D. Triều đại phong kiến nhà Minh.
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 7 Năm học 2021– 2022 ĐỀ 1
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ
4 5 6 7 8 9 10 3 1 Câu 2
C B A B C C C C B C
Đáp án
14 15 16 17 18 19 20 13 11 Câu 12
A A C A B D C B D A
Đáp án
24 25 26 27 28 29 30 23 Câu 21 22
A C D C C D D C Đáp án B C
34 35 36 37 38 39 40 33 31 Câu 32
A A B C A B A D A A
Đáp án
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TT CM DUYỆT KT HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trần Cẩm Tú Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỊCH SỬ 7 – Tiết 15 Năm học : 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 45 phút
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Quốc gia thứ 11 của khu vực Đông Nam Á là quốc gia nào? A. Việt Nam
B. Đông - Ti- Mo
C. Thái Lan
D. Mi-an- ma
Câu 2: Khu đền tháp Ăng-co-Vát là công trình kiến trúc độc đáo của quốc gia nào? A. Lào.
B. Cam Pu Chia.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
Câu 3: Người có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước là ai? A.Đinh Bộ Lĩnh
B. Ngô Quyền
C. Thục Phán
D. Khúc Thừa Dụ
Câu 4: Đinh Bộ Lĩnh đóng đô tại đâu? A. Thăng Long
B. Phú Xuân
C. Hoa Lư
D. Đại La
Câu 5: Triều đình trung ương thời Tiền Lê được tổ chức như thế nào? A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, võ.
B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội.
C. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có các con vua.
D. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có Thái sư và Đại sư.
Câu 6: Trong xã hội dưới thời Đinh - Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội? A. Tầng lớp nông dân.
B. Tầng lớp công nhân.
C. Tầng lớp nô tỳ.
D. Tầng lớp thợ thủ công.
Câu 7: Việc nhà Lý dời đô về Thăng Long có ý nghĩa như thế nào? A. Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý.
B. Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa Lư.
C. Đóng đô ở Hoa Lư, các triều đại không kéo dài được.
D. Dời đô về Thăng Long biểu hiện sự phát triển của đất nước, vì Thăng Long có vị trí trung tâm, có điều kiện giao thông thủy bộ thuận tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của một quốc gia độc lập.
Câu 8: Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”? A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.
C. Giảm bớt ngân quĩ chi cho quốc phòng.
D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều sung vào lính, nên lực lượng vẫn đông.
Câu 9: Lý Thường Kiệt đánh vào châu Ung, châu Khâm và châu Liêm vì mục đích gì? A. Đánh vào Bộ chỉ huy của quân Tống.
B. Đánh vào nơi tập trung quân của Tống trước khi đánh Đại Việt.
C. Đánh vào đồn quân Tống gần biên giới của Đại Việt.
D. Đánh vào nơi quân Tống tích trữ lương thực và khí giới để đánh Đại Việt.
Câu 10: Tại sao Lý Thường Kiệt lại chủ động giảng hòa? A. Lý Thường Kiệt sợ mất lòng vua Tống.
B. Để bảo toàn lực lượng và tài sản của nhân dân.
C. Để đảm bảo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nước và là truyền thống nhân đạo của dân tộc.
D. Lý Thường Kiệt muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng.
Câu11.Kiến trúc Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc nào? A.Ấn Độ B.Hồi giáo C.Trung Quốc D.Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo Câu 12: Tên phong trào đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá vào thế kỷ XV ở châu Âu A. Phục hưng B. Kinh tế C. Khoa học kĩ thuật D. Cả B và C Câu 13 : Tứ đại phát minh của Trung Quốc là: A. Hội họa, thuốc súng, la bàn, nghề in. B. Thuốc súng, la bàn, nghề in, giấy C. Giấy, nghề in, la bàn, rèn sắt D. Thuốc súng, vũ khí, la bàn, giấy.
Câu 14: Tên gọi hiện nay của vương quốc Frăng cổ?
A. Pháp B. Tây Ban Nha C. Bồ Đào Nha D. Anh
Câu 15: Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á ?
A. Gió mùa B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Cả B và C
Câu 16: Tôn giáo nào là cơ sở thống trị của giai cấp phong kiến châu Âu ?
A. Hồi giáo B. Phật giáo C. Kito D. Hin đu
Câu 17 : Lãnh chúa phong kiến làm chủ một vùng đất rộng lớn gọi là …
A. Lãnh địa phong kiến B. Vương quốc C. Lãnh hải D. Lãnh thổ
Câu18: Người đầu tiên đi vòng quanh trái đất ?
A. Đi –a – xơ B. Magienlan C. Cô lôm bô D. Vac cô đơ Ga ma
Câu 19: Nền văn minh ở Ấn Độ gắn liền với những dòng sông nào?
A. Sông Nin B. Sông Ấn C. Sông Hằng D. Cả B,C đúng
Câu 20: Thời phong kiến ở Ấn Độ trải qua những vương triều nào? A. Vương triều Gupta, vương triều Hồi giáo Đêli B. Vương triều Môgôn, vương triều Gupta C. Vương triều Gupta, vương triều Hồi giáo Đêli, vương triều Môgôn D. Cả ba đều sai Câu 21: Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có biến động to lớn gì? A. Dân số gia tăng. B. Sự xâm nhập của người Giéc-man. C. Công cụ sản xuất được cải tiến. D. Kinh tế hàng hóa phát triển.
Câu 22: Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trục tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu? A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma. B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới. C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man. D. Thành lập các thành thị trung đại. Câu 23: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. địa chủ và nông dân B. chủ nô và nô lệ C. lãnh chúa và nông nô D. tư sản và nông dân Câu 24: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lãnh địa phong kiến? A. Lãnh địa là trung tâm giao lưu buôn bán thời phong kiến. B. Lãnh địa là vùng đất thuộc quyền sở hữu của các lãnh chúa phong kiến. C. Lãnh địa là đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến phân quyền ở châu Âu. D. Nông nô là lao động chủ yếu trong các lãnh địa. Câu 25: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào? A. Chủ nô Rô-ma B. Quý tộc Rô-ma C. Tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man D. Nông dân tự do Câu 26: Nông nô được hình thành từ những tầng lớp nào? A. Binh lính thất bại trong chiến tranh B. Nông dân C. Nô lệ D. Nông dân và nô lệ Câu 27: Đặc điểm của nền kinh tế trong các lãnh địa phong kiến? A. Là nền kinh tế hàng hóa. B. Trao đổi bằng hiện vật. C. Là nền kinh tế tự cung tự cấp. D. Có sự trao đổi buôn bán. Câu 28: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là: A. Nông dân tự do B. Nô lệ C. Nông nô D. Lãnh chúa Câu 29: Ý nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của nông nô? A. Nông nô là lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa.
B. Nông nô phải nộp cho lãnh chúa 1/2 sản phẩm thu được và nhiều thứ thuế khác. C. Nông nô phải chịu sự đối xử tàn nhẫn của lãnh chúa. D. Cũng giống như nô lệ, nông dân không có quyền xây dựng gia đình riêng. Câu 30 : Nguyên nhân hình thành các thành thị trung đại ở châu âu? A. Sản xuất bị đình trệ. B. Các lãnh chúa cho xây dựng các thành thị trung đại. C. Sự ngăn cản giao lưu buôn bán của các lãnh địa. D. Nghề thủ công phát triển nảy sinh nhu cầu trao đổi buôn bán. Câu 31: Nguời Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình trên vùng đồng bằng nào? A. Đồng bằng Hoa Bắc. B. Đồng bằng Hoa Nam. C. Đồng bằng châu thổ Trường Giang. D. Đồng bằng châu thổ sông Hoàng Hà. Câu 32: Sự xuất hiện công cụ bằng sắt ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào? A. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc. B. Thời tam quốc. C. Thời Tây Tấn. D. Thời Đông Tấn. Câu 33: Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. 1000 năm TCN B. 1500 năm TCN C. 2000 năm TCN D. 2500 năm TCN Câu 34: Những thành thị cổ nhất của người Ấn xuất hiện ở đâu? A. Lưu vực sông Ấn. B. Lưu vực sông Hằng. C. Miền Đông Bắc Ấn. D. Miền Nam Ấn. Câu 35: Vương quốc Ma-ga-da xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ A. Hạ lưu sông Hằng. B. Thương lưu sông Hằng. C. Hạ lưu sông Ấn. D. Thượng lưu sông Ấn. Câu 36: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ rệt đó là: A. Mùa khô và mùa hanh. B. Mùa khô và mùa mưa.
C. Mùa khô và mùa xuân. D. Mùa thu và mùa hạ. Câu 37: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác? A. Mùa khô tương đối lạnh, mát. B. Mùa mưa tương đối nóng. C. Gió mùa kèm theo mưa. D. Khí hậu mát, ẩm. Câu 38: Đến những thế kỉ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng kim loại gì? A. Sắt B. Vàng C. Đồng D. Thiết Câu 39: Vương quốc Cham-pa được thành lập tại vùng nào của Đông Nam Á? A. Hạ lưu sông Mê Công. B. Trung Bộ Việt Nam. C. Hạ lưu sông Mê Nam. D. Các đảo của In-đô-nê-xi-a. Câu 40: Lần đầu tiên pháp luật đã được áp dụng thống nhất trên lãnh thổ Trung Hoa dưới A. Triều đại phong kiến nhà Tần. B. Triều đại phong kiến nhà Hán. C. Triều đại phong kiến nhà Đường. D. Triều đại phong kiến nhà Minh.
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 7 Năm học 2021– 2022 ĐỀ 2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ
2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Câu
B B C D C D D D D B
Đáp án
12 13 14 15 16 17 18 19 20 11 Câu
A B A A C A B D C D
Đáp án
22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 21
C C A C D C C D D Đáp án B
32 33 34 35 36 37 38 39 40 31 Câu
A D A A B C A B A A
Đáp án
GIÁO VIÊN RA ĐỀ TT CM DUYỆT KT HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trần Cẩm Tú Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học 2021 - 2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỊCH SỬ 7 Thời gian: 45 phút
1. MA TRẬN
Mức độ
TỔNG
Vận dụng
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Thấp
Cao
Phát kiến địa lí ở Tây Âu
Sự hình thành và phát triển của xá hội phong kiến ở châu Âu
Chuyển biến của xã hội Tây Âu. Đặc điểm của nông nô.
0
8 (2đ) 20%
Câu Tỉ lệ
1 (9) (0,25đ) 2,5%
Lãnh địa phong kiến. Giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu. 4 (2, 3, 4 ,7) (1đ) 10%
3 (1, 5, 6) (0,75đ) 7,5%
Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
Sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
Người nông nô phải làm thuê trong các xí nghiệp của tư bản
Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
Câu Tỉ lệ
1 (8) (0,25đ) 2,5%
1 (13) (0,25đ) 2,5%
5 (1,25đ) 12,5%
Trung Quốc thời phong kiến
Trung Quốc thời phong kiến
3 (10, 11, 12) (0,75đ) 7,5% Hình thành và xác lập. Nhiều phát minh quan trọng.
Câu Tỉ lệ
2 (15, 17) (0,5đ) 5%
1 (14) (0,25đ) 2,5%
Công trình phòng ngự nổi tiếng của Trung Quốc 2 (16, 18) (0,5đ) 5%
5 (1,25đ) 12,5%
Ấn Độ thời phong kiến
Thành tựu văn hóa
Sự giống nhau giữa vương triều Hồi giáo Đê-li và vương triều Ấn Độ Mô-gôn
0
Câu Tỉ lệ
2 (20, 21) (0,5đ) 5%
1 (19) (0,25đ) 2,5%
3 (0,75đ) 7,5%
Điều kiện tự nhiên
Đông Nam Á thời phong kiến
Các vương triều phong kiến Đông Nam Á
Câu Tỉ lệ
1 (23) (0,25đ) 2,5%
2 (22, 24) (0,5đ) 5%
3 (0,75đ) 7,5%
Thời Ngô – Đinh – Tiền Lê
“Loạn 12 sứ quân” Tổ chức các đơn
Nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam
Ý thức độc lập, tự chủ của Ngô Quyền
Công lao của triều Ngô –
vị hành chính
Đinh – Tiền Lê
Câu Tỉ lệ
16 (4đ) 40%
5 (27, 29, 32, 33, 34) (1,25đ) 12,5%
1 (40) (0,25đ) 2,5%
3 (25, 38, 39) (0,75đ) 7,5%
Tổng câu Tỉ lệ
17 (4,25đ) 42,5%
7 (26, 28, 30, 31, 35, 36, 37) (1,75đ) 17,5% 13 (3,25đ) 32,5%
8 (2đ) 20%
2 (0,5đ) 5%
40(10đ) 100%
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 7 Thời gian làm bài: 45 phút
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2021 - 2022
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1. Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có biến động to lớn nào? A. Dân số gia tăng. B. Sự xâm nhập của người Giéc-man. C. Công cụ sản xuất được cải tiến. D. Kinh tế hàng hóa phát triển. Câu 2. Lãnh địa phong kiến là gì? A. Vùng đất rộng lớn của nông dân. B. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa phong kiến. C. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô. D. Vùng đất rộng lớn của các tướng lĩnh quân sự. Câu 3. Đặc trưng của lãnh địa phong kiến là gì? A. Tự cung tự cấp, tự do trao đổi buôn bán. B. Kinh tế hàng hóa, trao đổi mua bán tự do. C. Khép kín, sản xuất hàng hóa nhiều. D. Tự cung tự cấp, ít trao đổi buôn bán. Câu 4. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành hai giai cấp cơ bản nào? A. Quý tộc và nông dân. B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. C. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 5. Ý nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của nông nô? A. Nông nô là lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa. B. Nông nô phải nộp cho lãnh chúa 1/2 sản phẩm thu được và nhiều thứ thuế khác. C. Nông nô phải chịu sự đối xử tàn nhẫn của lãnh chúa. D. Giống như nô lệ, nông dân không có quyền xây dựng gia đình riêng. Câu 6. Nguyên nhân nào dẫn tới sự hình thành các thành thị trung đại ở châu Âu? A. Sản xuất bị đình trệ. B. Các lãnh chúa cho xây dựng các thành thị trung đại. C. Sự ngăn cản giao lưu buôn bán của các lãnh địa. D. Nghề thủ công phát triển nảy sinh nhu cầu trao đổi buôn bán.
Câu 7. Cư dân chủ yếu của thành thị xã hội phong kiến châu Âu là A. lãnh chúa và nông nô. B. lãnh chúa và thương nhân. C. thợ thủ công và thương nhân. D. thợ thủ công và nô lệ. Câu 8. Điều kiện nào đã đưa đến cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV – XVI? A. Nhu cầu tìm kiếm con đường mới. B. Khoa học – kĩ thuật có những bước tiến đáng kể. C. Nhu cầu giao lưu thương mại qua Địa Trung Hải. D. Nhu cầu tiêu dùng của quý tộc phong kiến ngày càng tăng. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ảnh hưởng của phát kiến địa lí ở Tây Âu thời hậu kì trung đại đến Việt Nam? A. Đem lại sự phát triển mạnh của kinh tế hàng hóa. B. Xuất hiện sự giao lưu buôn bán với các nước phương Tây xâm lược. C. Việt Nam đứng trước nguy cơ bị các nước phương Tây xâm lược. D. Văn minh phương Tây bước đầu du nhập vào Việt Nam. Câu 10. Các cuộc phát kiến địa lý chủ yếu hướng về đâu? A. Ấn Độ và các nước phương Đông. B. Trung Quốc và các nước phương Đông. C. Nhật Bản và các nước phương Đông. D. Các nước phương Tây. Câu 11. Ai là người đầu tiên tìm ra châu Mĩ? A. B. Đi-a-xơ. B. Va-xcô đơ Ga-ma. C. C. Cô-lôm-bô. D. Ph. Ma-gien-lan. Câu 12. Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu được hình thành trên cơ sở nào? A. Sự sụp đổ của chế độ phong kiến. B. Sự hình thành của các thành thị trung đại. C. Nguồn lợi thu được từ Ấn Độ và các nước phương Đông. D. Vốn và nhân công làm thuê. Câu 13. Vì sao người nông nô phải làm thuê trong các xí nghiệp của tư bản? A. Họ thấy vào xí nghiệp tư bản dễ sống hơn. B. Họ có thể giàu lên, trở thành tư sản. C. Họ không muốn lao động bằng nông nghiệp. D. Họ bị tư bản và phong kiến cướp hết ruộng đất. Câu 14. Quốc gia phong kiến nào có thể chế quân chủ hoàn chỉnh nhất ở phương Đông? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Chân Lạp. D. Đại Cồ Việt. Câu 15. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời nào? A. Hạ - Thương. B. Tần – Hán.
C. Tống – Nguyên. D. Minh – Thanh. Câu 16. Triều đại nào được coi là giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? A. Nhà Tống. B. Nhà Đường. C. Nhà Minh. D. Nhà Thanh. Câu 17. Những phát minh quan trọng ở thời nhà Tống là A. kĩ thuật in. B. kĩ thuật nhuộm, dệt vải. C. la bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết. D. đóng tàu, chế tạo súng. Câu 18. Công trình phòng ngự nổi tiếng của Trung Quốc tên gọi là gì? A. Vạn lý trường thành. B. Tử cấm thành. C. Ngọ môn. D. Lũy Trường Dục. Câu 19. Sự giống nhau giữa vương triều Hồi giáo Đê-li và vương triều Ấn Độ Mô-gôn là gì? A. Đều theo đạo Hồi. B. Đều theo đạo Phật. C. Đều có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì. D. Đều là vương triều của nước ngoài. Câu 20. Kinh Vê-đa là bộ kinh cầu nguyện xưa nhất của đạo nào? A. Đạo Phật. B. Đạo Bà-la-môn. C. Đạo Hồi. D. Đạo Thiên chúa. Câu 21. Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ là A. Krixna-Rađa và Mê-ga-đu-ta. B. I-li-at và Ô-đi-xê. C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta. D. Xat-sai-a và Prit-si-cat. Câu 22. Các quốc gia Đông Nam Á có nét chung gì về điều kiện tự nhiên? A. Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Chịu ảnh hưởng của khí hậu ôn đới. C. Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới. D. Chịu ảnh hưởng của khí hậu hàn đới. Câu 23. Vương triều nào đã thống nhất được In-đô-nê-xi-a? A. Xu-ma-tơ-ra B. Xu-la-vê-di. C. Mô-giô-pa-hít. D. Ca-li-man-tan.
Câu 24. Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Phương Tây. Câu 25. Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý thức độc lập, tự chủ của Ngô Quyền? A. Bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập triều đình mới ở trung ương. B. Lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô. C. Quy định lễ nghi trong triều, trang phục quan lại. D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán. Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân Đinh Bộ Lĩnh dẹp được “loạn 12 sứ quân”? A. Đinh Bộ Lĩnh là người có tài. B. Được nhân dân ủng hộ. C. Có sự giúp đỡ của sứ quân khác. D. Được sự giúp đỡ của nhà Tống. Câu 27. Nguyên nhân nào dẫn tới “loạn 12 sứ quân”? A. Nhà Nam Hán xúi giục các thổ hào địa phương ở nước ta nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô. B. Đời sống nhân dân cực khổ nên đã nổi dậy chống lại chính quyền nhà Ngô. C. Chính quyền trung ương nhà Ngô không đủ uy tín và sức mạnh để giữ vững chính quyền, ổn định đất nước. D. Quân Nam Hán chuẩn bị xâm lược nước ta, 12 sứ quân nổi dậy chống lại chiến tranh xâm lược của nhà Hán. Câu 28: “Cờ lau tập trận” là nói về nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam? A. Lê Hoàn. B. Trần Quốc Tuấn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Trần Thủ Độ. Câu 29. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Việt B. Đại Cồ Việt C. Đại Nam D. Đại Ngu Câu 30. Tại sao Đinh Bộ Lĩnh chọn Hoa Lư làm kinh đô? A. Có địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc tập trung dân cư. B. Địa hình cao, cư dân ít chịu ảnh hưởng của lũ lụt. C. Địa hình hiểm trở, thuận lợi cho phòng thủ đất nước. D. Tập trung nhiều nhân tài có thể giúp vua xây dựng đất nước. Câu 31. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì? A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc. B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc. C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình. D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền.
Câu 32. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử nào? A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất. B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta. C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép vua Đinh nhường ngôi. D. Đinh Tiên Hoàng mất, quan lại trong triều đình ủng hộ Lê Hoàn lên ngôi. Câu 33. Triều đình trung ương thời Tiền Lê được tổ chức như thế nào? A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, võ. B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội. C. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có các con vua. D. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có Thái sư và Đại sư. Câu 34: Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước ra sao? A. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu. B. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và huyện. C. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện. D. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã. Câu 35. Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 36. Tình hình Nho giáo dưới thời tiền Lê như thế nào? A. Nho giáo được du nhập và phát triển mạnh mẽ. B. Nho giáo vẫn chưa được du nhập vào nước ta. C. Vua Lê ban hành chính sách cấm đạo Nho. D. Nho giáo đã xâm nhập vào nước ta nhưng chưa ảnh hưởng đáng kể. Câu 37. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống? A. Buộc nhà Tống phải cắt đất cho Đại Cồ Việt. B. Thể hiện ý chí quyết tâm chống giặc ngoại xâm của nhân dân. C. Giữ vững nền độc lập non trẻ của đất nước. D. Thể hiện khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Cồ Việt. Câu 38. Truyền thống yêu chuộng hòa bình của dân tộc được thể hiện trong cuộc kháng chiến chống Tống như thế nào? A. Quân ta truy kích, tiêu diệt quân Tống. B. Trao trả tù binh và đặt lại quan hệ bang giao. C. Giết chết tướng Hầu Nhân Bảo. D. Ổn định xã hội, cải thiện đời sống nhân dân. Câu 39. Dòng sông nào được nhắc đến trong câu thơ sau:
“Đây là nơi chiến địa buổi Trùng Hưng nhị thánh bắt Ô Mã Cũng là bãi đất xưa, thủa trước Ngô Chúa phá Hoằng Thao”
(Trương Hán Siêu)
A. Sông Mã B. Sông Cả C. Sông Đà
D. Sông Bạch Đằng Câu 40. Công lao lớn nhất của các triều đại phong kiến thời Ngô – Đinh – Tiền Lê đối với dân tộc là gì? A. Xây dựng bộ máy chính quyền từ trung ương đến địa phương. B. Phát triển kinh tế nông nghiệp. C. Củng cố và giữ vững nền độc lập dân tộc. D. Ổn định xã hội, cải thiện đời sống nhân dân.
Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ......./............ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 7
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Nhà thám hiểm đầu tiên đi vòng quanh trái đất là: A. Cri- xtôp Cô -lôm- bô B. Ma- gien -lan C. Va -xcô đơ Ga- ma D. Đi- a- xơ
Câu 2: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là A. Hình thư B. Gia Long C. Hồng Đức D. Quốc triều hình luật Câu 3: Giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? A. Nhà Tần B. Nhà Minh C. Nhà Đường D. Nhà Thanh Câu 4: Tác dụng của chính sách "ngụ binh ư nông"? A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp. B. Thời bình quân sĩ về quê sản xuất, khi có chiến tranh quân sĩ được điều động chiến đấu . C. Giảm bớt ngân qũy chi cho quốc phòng. D. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh. Câu 5: Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh Bộ Lĩnh là gì? A. Đại Việt B. Vạn Xuân C. Đại Cồ Việt D. Đại Ngu Câu 6: Kinh Vê- đa là bộ kinh cầu nguyện xưa nhất của đạo nào? A. Đạo phật B. Đạo hồi C. Đạo thiên chúa D Đạo Bà La Môn và đạo Hinđu Câu 7:Vạn Lý Trường Thành là công trình phòng ngự nổi tiếng của nhân dân Trung Quốc được xây dựng dưới thời: A. Nhà Tần B. Nhà Hán C. Nhà Đường D. Nhà Nguyên Câu 8. Bộ máy nhà nước do Ngô Quyền tổ chức là một nhà nước như thế nào? A. Là một nhà nước đơn giản B. Là một nhà nước phức tạp C. Là một nhà nước rất quy mô D. Là một nhà nước rất hoàn chỉnh Câu 9: Cơ sở kinh tế chủ yếu của chế độ phong kiến là: A. nông nghiệp kết hợp với chăn nuôi B. chăn nuôi C. thủ công nghiệp D. cả A và C đều đúng Câu 10: Ý nào dưới đây không phải là hệ quả tích cực của các cuộc phát kiến địa lí từ thế kỉ XV? A. Thúc đẩy thương nghiệp phát triển B. Nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ. C. Là cuộc cách mạng thực sự trên lĩnh vực giao thông và tri thức. D. Đem lại những hiểu biết mới về Trái Đất Câu 11. Chữ viết đầu tiên được người Ấn Độ sáng tạo là: A. chữ Nho B. chữ tượng hình C. chữ Phạn D. chữ Hin-đu Câu 12. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào? A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất B. Đinh Tiên Hoàng mất. Vua kế vị còn nhỏ nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn Câu 13: Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu? A. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đô về Đại La.
1
C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa. D. Niên hiệu Thiên Phúc . Dời đô về Thăng Long. Câu 14: Cấm quân là: A. quân phòng vệ biên giới. B. quân phòng vệ các lộ. C. quân phòng vệ các châu, phủ. D. quân bảo vệ Vua và Kinh thành. Câu 15: Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. địa chủ và nông dân B. chủ nô và nô lệ C. lãnh chúa và nông nô D. tư sản và nông dân B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1:(2đ) Em hãy trình bày những thành tựu về văn hóa của Trung Quốc thời phong kiến? Câu 2:(2đ) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê Câu 3:(1đ) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì?
BÀI LÀM ………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………………………………….……………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
2
HƯỚNG DẪN CHẤM SỬ 7 - ĐỀ 1
A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm
6 D
7 A
8 A
9 D
10 B
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 C
2 A 12 B
3 C 13 B
4 B 14 D
5 C 15 C
VUA
THÁI SƯ-ĐẠI SƯ
QUAN VĂN
QUAN VÕ
10 LỘ
CHÂU
PHỦ
B/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1:(2đ) Thành tựu về văn hóa Trung Quốc +Tư tưởng : Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến.0,5đ + Văn học : thời Đường xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng như Lý Bạch, Đỗ Phủ...0,5đ Đến thời Minh - Thanh xuất hiện những bộ tiểu thuyết có giá trị : Tam quốc diễn nghĩa, Tây du kí,...0,5đ +Sử học : có các bộ Sử kí (của Tư Mã Thiên), Hán thư, Đường thư, Minh sử...0,5đ Câu 2:(2đ) Sơ đồ tổ chức bộ máy triều đình trung ương thời Tiền Lê: Trung ương (1đ) 0 Mỗi ý đúng được 0,25đ Địa phương (1đ) Mỗi ý đúng được 0,33đ Câu 3:(1đ) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì? -Chủ động tấn công trước để tự vệ 0,25đ - Chọn vị trí thuận lợi làm phòng tuyến 0,25đ - Biết khích lệ tinh thần chiến đấu của quân ta, làm hoang mang tinh thần giặc, tấn công bất ngờ, kết thúc chiến tranh nhân đạo giảng hòa 0,5đ
3
Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ......./............ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 7
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Vạn Lý Trường Thành là công trình phòng ngự nổi tiếng của nhân dân Trung Quốc được xây dựng dưới thời: A. Nhà Tần B. Nhà Hán C. Nhà Đường D. Nhà Nguyên Câu 2: Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh Bộ Lĩnh là gì? A. Đại Việt B. Vạn Xuân C. Đại Cồ Việt D. Đại Ngu Câu 3: Bộ máy nhà nước do Ngô Quyền tổ chức là một nhà nước như thế nào? A. Là một nhà nước đơn giản B. Là một nhà nước phức tạp C. Là một nhà nước rất quy mô D. Là một nhà nước rất hoàn chỉnh Câu 4: Chữ viết đầu tiên được người Ấn Độ sáng tạo là: A. chữ Nho B. chữ tượng hình C. chữ Phạn D. chữ Hin-đu Câu 5: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là A. Hình thư B. Gia Long C. Hồng Đức D. Quốc triều hình luật Câu 6: Kinh Vê- đa là bộ kinh cầu nguyện xưa nhất của đạo nào? A. Đạo phật B. Đạo hồi C. Đạo thiên chúa D. Đạo Bà La Môn và đạo Hinđu Câu 7: Nhà thám hiểm đầu tiên đi vòng quanh trái đất là: A. Cri- xtôp Cô -lôm- bô B. Ma- gien -lan C. Va - xcô đơ Ga- ma D. Đi- a- xơ Câu 8. Giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? A. Nhà Tần B. Nhà Minh C. Nhà Đường D. Nhà Thanh Câu 9: Cấm quân là: A. quân phòng vệ biên giới. B. quân phòng vệ các lộ. C. quân phòng vệ các châu, phủ. D. quân bảo vệ Vua và Kinh thành. Câu 10: Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu? A. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đô về Đại La. C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa. D. Niên hiệu Thiên Phúc . Dời đô về Thăng Long. Câu 11. Tác dụng của chính sách "ngụ binh ư nông"? A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp. B.Thời bình quân sĩ về quê sản xuất, khi có chiến tranh quân sĩ được điều động chiến đấu . C. Giảm bớt ngân qũy chi cho quốc phòng. D. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh. Câu 12. Cơ sở kinh tế chủ yếu của chế độ phong kiến là: A. nông nghiệp kết hợp với chăn nuôi B. chăn nuôi C. thủ công nghiệp D. cả A và C đều đúng Câu 13: Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. địa chủ và nông dân B. chủ nô và nô lệ C. lãnh chúa và nông nô D. tư sản và nông dân
4
Câu 14: Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào? A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất B. Đinh Tiên Hoàng mất. Vua kế vị còn nhỏ nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn Câu 15: Ý nào dưới đây không là hệ quả tích cực của các cuộc phát kiến địa lí từ thế kỉ XV? A. Thúc đẩy thương nghiệp phát triển B. Nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ. C. Là cuộc cách mạng thực sự trên lĩnh vực giao thông và tri thức. D. Đem lại những hiểu biết mới về Trái Đất B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1:(2đ) Em hãy trình bày những thành tựu về văn hóa của Trung Quốc thời phong kiến? Câu 2:(2đ) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê Câu 3:(1đ) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì?
BÀI LÀM ………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………………………………….……………………
5
……………………………………………………………………….……………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM SỬ 7 - ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm
6 D
7 B
8 C
9 D
10 B
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B
2 C 12 D
3 A 13 C
4 C 14 B
5 A 15 B
VUA
THÁI SƯ-ĐẠI SƯ
QUAN VĂN
QUAN VÕ
10 LỘ
CHÂU
PHỦ
B/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1:(2đ) Thành tựu về văn hóa Trung Quốc +Tư tưởng : Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến.0,5đ + Văn học : thời Đường xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng như Lý Bạch, Đỗ Phủ...0,5đ Đến thời Minh - Thanh xuất hiện những bộ tiểu thuyết có giá trị : Tam quốc diễn nghĩa, Tây du kí,...0,5đ +Sử học : có các bộ Sử kí (của Tư Mã Thiên), Hán thư, Đường thư, Minh sử...0,5đ Câu 2:(2đ) Sơ đồ tổ chức bộ máy triều đình trung ương thời Tiền Lê: Trung ương (1đ) 0 Mỗi ý đúng được 0,25đ Địa phương (1đ) Mỗi ý đúng được 0,33đ Câu 3:(1đ) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì? -Chủ động tấn công trước để tự vệ 0,25đ - Chọn vị trí thuận lợi làm phòng tuyến 0,25đ - Biết khích lệ tinh thần chiến đấu của quân ta, làm hoang mang tinh thần giặc, tấn công bất ngờ, kết thúc chiến tranh nhân đạo giảng hòa 0,5đ
6
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ XÃ HỘI MÔN LỊCH SỬ 7-NĂM HỌC 20201-2022
VẬN DỤNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
TỔNG
CHỦ ĐỀ
VẬN DỤNG TL TN
VẬN DỤNG CAO TN
TN
TL
TL
TL
Chủ đề 1: Xã hội phong kiến châu Âu
thời -Xác định gian ra đời trong xã hội phong kiến ở châu Âu và châu Á. Các cuộc phát kiến địa lí.
2c 1đ 10%
3c 1,5đ 15%
TN - Lí giải được giai cấp trong xã hội phong kiến ở châu Âu và châu Á. 1c 0,5đ 5% - Giải thích được những thành tựu về văn hóa của Trung Quốc và Ấn Độ
Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 2: Xã hội phong kiến phương Đông
- Biết được một số thành tựu văn hóa, khoa học-kĩ thuật của Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Đông Nam Á
3c 3đ 30%
1c 2đ 20% - Giải thích được việc làm của Ngô Quyền
2c 1đ 10% - Xác định được mốc thời gian về sự ra đời của nhà Ngô-Đinh-Tiền Lê.
2c 1đ 10%
1c 0,5đ 5%
3c 1,5đ 15%
-Biết những việc làm của nhà Lý
Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 3: Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 4: Nước Đại Việt thời Lý
1c 1đ 10% 1c 1đ
2c 1đ 10%
1c 2đ 20%
Nhận xét tác dụng của Luật pháp, ý nghĩa của chính sách “ngụ binh ư nông”
1c 2đ 20% 1c 2đ 20%
- Chứng minh nét trong độc đáo cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt
10%
2c 1đ 10% 8c 4đ 40%
4c 4đ 40% 13c 10đ 100%
Số câu Số điểm Tỉ lệ TSố câu TSốđiểm Tỉ lệ
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 7
Thời gian: 45 phút không kể giao đề
MÃ ĐỀ: A
D. Thế kỉ V.
C. Cô-lôm-bô. D. Ph.Ma-gien-lan.
C. La Quán Trung. D. Bạch Cư Dị.
B.địa chủ và nông dân lĩnh canh. D.lãnh chúa và nông nô.
D. Năm 970. B. Năm 968. C. Năm 969.
B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Việt Nam
I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. 1- Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỉ III TCN. C. Thế kỉ III. B. Thế kỉ I TCN. 2- Đoàn thám hiểm nào đã lần đầu tiên đi vòng quanh Trái Đất? A. Đi-a-xơ. B.Va-x cô-dơ Ga-ma. 3- Tác giả của bộ tiểu thuyết Tây Du Kí là: A. Tư Mã Thiên. B. Ngô Thừa Ân. 4- Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phương Đông là: A.chủ nô và nô lệ. C.tư sản và vô sản. 5- Thời kì phát triển thịnh vượng các quốc gia phong kiến Đông Nam Á vào khoảng: A. nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XVIII. B. đầu thế kỉ XI đến thế kỉ XVIII. C. nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XVII. D. đầu thế kỉ XII đến thế kỉ XVI. 6- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền có ý nghĩa như thế nào? A. Mở đầu thời kì độc lập tự chủ của đất nước. B. Đánh dấu nước ta bước vào thời kì tự chủ. C. Nước ta tuy tự chủ nhưng vẫn còn lệ thuộc vào phong kiến phương Bắc. D. Mở ra thời kì tranh chấp giữa các thế lực phong kiến. 7- Đinh Bộ Lĩnh đã hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước vào năm nào? A. Năm 967. 8- Công lao của Lê Hoàn đối với đất nước là: A. Đánh tan quân Nam Hán giành độc lập dân tộc. B. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước. C. Đánh bại âm mưu xâm lược của nhà Tống, giữ vững nền độc lập dân tộc. D. Ổn định tình hình đất nước sau chiến tranh. 9- Nhà Lý đổi tên nước thành: A. Đại Việt. 10- Lý Thường Kiệt làm gì để chuẩn bị đánh quân xâm lược Tống? A. Xây dựng phòng tuyến ở biên giới phía Bắc. B. Xây dựng phòng tuyến ở sông Bạch Đằng. C. Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt. D. Xây dựng phòng tuyến ở kinh thành. II- TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Nêu thành tựu văn hóa của Trung Quốc thời Phong kiến? (2đ) Câu 2: Nhà Lý ban hành bộ luật gì? Giải thích sự cần thiết và tác dụng của bộ luật thời Lý? (2đ) Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ)
---Hết---
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 7 Thời gian: 45 phút không kể giao đề
MÃ ĐỀ: B
D. Thế kỉ V.
C. Cô-lôm-bô. D. Ph.Ma-gien-lan.
B. nghề in, la bàn, thuốc súng. D. tính được số pi.
B.địa chủ và nông dân lĩnh canh. D.lãnh chúa và nông nô.
B. Chi Lăng – Xương giang. D. Rạch Gầm Xoài Mút.
B. Bố Hải Khẩu-Thái Bình. D. Bạch Hạc-Việt Trì.
D. Tấn công trước để tự vệ.
B. trả thù Đại Việt.
I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. 1- Xã hội phong kiến châu Á hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỉ III TCN. B. Thế kỉ I TCN. C. Thế kỉ III. 2- Châu Mĩ đã được phát hiện bởi cuộc phát kiến của: A. Đi-a-xơ. B.Va-xcô-dơ Ga-ma. 3- Dưới thời nhà Tống, người Trung Quốc đã có phát minh quan trọng là: A. biết làm lịch. C. sáng tạo ra chữ viết. 4- Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phương Tây là: A.chủ nô và nô lệ. C.tư sản và vô sản. 5-Thời kì phát triển thịnh vượng các quốc gia phong kiến Đông Nam Á vào khoảng: A. nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII. B. đầu thế kỉ XI đến thế kỉ XVIII. C. nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XVII. D. đầu thế kỉ XII đến thế kỉ XVI. 6- Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi ở đâu ? A. Sông Như Nguyệt. C. Sông Bạch Đằng. 7. Việc Ngô Quyền bỏ chức Tiết độ sứ thể hiện điều gì? A. Quyền độc lập tự chủ, khẳng định chủ quyền dân tộc. B. Nước ta không còn phụ thuộc vào phong kiến phương Bắc. C. Thể hiện sức mạnh của dân tộc ta. D. Thể hiện uy quyền của Ngô Quyền. 8- Đinh Bộ Lĩnh chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Cổ Loa-Hà Nội. C. Hoa Lư-Ninh Bình. 9- Nhà Lý có kế sách gì để giành thế chủ động trước cuộc xâm lược của nhà Tống? A. Đánh bại các cuộc nổi dậy của các tù trưởng miền núi. B. Tuyển thêm quân sĩ. C. Tăng cường luyện tập. 10. Nhà Tống tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt là để: A. Đại Việt trở thành nước lệ thuộc. C. giải quyết những khó khăn trong nước. D. làm bàn đạp tấn công Chăm-pa. II- TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Nêu thành tựu văn hóa Ấn Độ thời phong kiến? (2đ) Câu 2: Giải thích chính sách “ngụ binh ư nông”. Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”? (2đ) Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ)
---Hết---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Lịch sử 7 – Năm học: 2021-2022 MÃ ĐỀ A
1 2 5 9 4 3 7 6 8 10
B A A
D D
B C A C
B
I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 đ Câu Ý đúng II- TỰ LUẬN: (5đ)
ĐIỂM
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ
NỘI DUNG TRẢ LỜI Câu 1: Những thành tựu về văn hóa của Trung Quốc thời phong kiến? (2đ) - Tư tưởng: Nho giáo. - Văn học: Xuất hiện nhiều nhà thơ, nhiều tác phẩm tiểu thuyết có giá trị như Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung, Tây du kí của Ngô Thừa Ân… - Sử học: Bộ sử kí của Tu Mã Thiên. - Nghệ thuật kiến trúc nhiều công trình độc đáo như Cố cung…. - Khoa học kĩ thuật: Phát minh ra thuốc súng, nghề in, la bàn… Câu 2: Nhà Lý ban hành bộ luật gì? Giải thích sự cần thiết và tác dụng của bộ luật thời Lý? (2đ) - Nhà lý ban hành bộ luật Hình thư - Sự cần thiết: Dùng để quản lí nhà nước - Tác dụng: + Giúp cho quan xử kiện công bằng + Tác dụng: Giúp cho dân biết và thực hiện không vi phạm pháp luật Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ) - Chủ động mở cuộc tấn công trước vào đất Tống, tiêu diệt các căn cứ tập kết quân, phá hủy các kho tàng của giặc rồi rút về nước. - Kết thúc chiến tranh bằng cách giảng hòa: khi quân Tống lâm vào thế nguy khốn thì ông không mở cuộc tấn công mà chọn cách giảng hòa.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Lịch sử 7 – Năm học: 2020-2021 MÃ ĐỀ B
1 2 9 5 4 3 6 8 7 10
B D A C
A C
B C D C
I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5đ Câu Ý đúng II- TỰ LUẬN: (5đ)
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ
Câu 1: (2đ) HS phân tích được các ý sau: - Chữ viết: Chữ Phạn là chữ viết riêng - Tôn giáo: Phổ biến là đạo Hin đu và đạo Bà la môn - Văn học: Nền văn học Hin-đu với nhiều thể loại như giáo lí, sử thi, kịch, thơ ca… phát triển. Nổi tiếng là hai bộ sử thi: Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma ya-na.. - Kiến trúc: Chịu ảnh hưởng sâu sắc của tôn giáo + Kiến trúc Hin đu với những đền thờ hình tháp nhọn nhiều tầng + Kiến trúc Phật giáo với những ngôi chùa xây bằng đá Câu 2: Giải thích chính sách “ngụ binh ư nông”. Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”? (2đ) - Chính sách ngụ binh ư nông: (Gửi binh lính ở nhà nông) cho quân sĩ luân phiên về quê làm ruộng và thanh niên đăng kí tên vào sổ nhưng vẫn ở nhà sản xuất, khi cần triều đình sẽ điều động. - Tác dụng: Đảm bảo số lượng quân lính trong quân đội, vừa đảm bảo lực lượng để sản xuất. Câu 3: Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt. (1đ) - Chủ động mở cuộc tấn công trước vào đất Tống, tiêu diệt các căn cứ tập kết quân, phá hủy các kho tàng của giặc rồi rút về nước. - Kết thúc chiến tranh bằng cách giảng hòa: khi quân Tống lâm vào thế nguy khốn thì ông không mở cuộc tấn công mà chọn cách giảng hòa.
PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học 2021 - 2022
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 7 Ngày kiểm tra: 2/11/2021 Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức - Những nét chung về xã hội phong kiến, đặc điểm riêng của xã hội phong kiến phương Đông và phương Tây, tình hình Trung Quốc, Ấn Độ và các quốc gia Đông Nam Á thời phong kiến. - Tình hình kinh tế, chính trị, quân sự của nước ta buổi đầu độc lập thời Ngô – Đinh – Tiền Lê (thế kỉ X). 2. Năng lực - Năng lực đặc thù: + Tái hiện, trình bày lại được các sự kiện và quá trình lịch sử trong thời gian, không gian cụ thể. + Giải thích được nguyên nhân, ý nghĩa của các sự kiện lịch sử. + Vận dụng kiến thức, kĩ năng lịch sử đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Phẩm chất - Yêu nước: tự hào về truyền thống đấu tranh và xây dựng đất nước. - Nhân ái: Yêu chuộng hòa bình. - Chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm trong ôn tập, kiểm tra. II. Ma trận đặc tả đề kiểm tra (đính kèm trang sau) III. Đề kiểm tra (đính kèm trang sau) IV. Đáp án và biểu điểm (đính kèm trang sau)
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – LỊCH SỬ 7
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
3 1 10%
1 0,33 3,3%
1 0,33 3,3% 1 0,33 3,3%
Khái quát lịch sử thế giới trung đại – Xã hội phong kiến
2 0,67 6,7% 1 0,33 3,3% 1 0,33 3,3%
1 0,33 3,3%
1 0,33 3,3% 1 0,33 3,3%
3 1 10%
3 1 10%
Lịch sử Việt Nam – Buổi đầu độc lập thời Ngô – Đinh – Tiền Lê (thế kỉ X)
Xã hội phong kiến phương Tây Số câu Số điểm Tỉ lệ % Trung Quốc thời phong kiến Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ấn Độ thời phong kiến Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á Số câu Số điểm Tỉ lệ % Những nét chung về xã hội phong kiến Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Số điểm % Nước ta buổi đầu độc lập Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nước Đại Cồ Việt thời Đinh – Tiền Lê Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Số điểm %
2 0,67 6,7% 6 2 20% 4 1,33 13,3% 2 0,67 6,7% 6 2 20% 12 4 40%
3 1 10% 6 2 20% 1 0,33 3,3% 2 0,67 6,7% 3 1 10% 9 3 30%
3 1 10% 3 1 10% 6 2 20%
3 1 10%
7 2,33 23,3% 2 0,67 6,7% 2 0,67 6,7% 2 0,67 6,7% 5 1,67 16,7% 18 6 60% 5 1,67 16,7% 7 2,33 23,3% 12 4 40% 30 10 100%
Tổng số câu Số điểm %
PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học 2021 – 2022 Mã đề: LS7I101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 7 Ngày kiểm tra: 2/11/2021 Thời gian: 45 phút
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Vào thế kỉ V, ở châu Âu, vùng đất đai rộng lớn mà quý tộc chiếm đoạt được và biến thành khu đất của riêng mình gọi là
A. lãnh thổ phong kiến. C. lãnh đạo phong kiến.
B. lãnh địa phong kiến. D. lãnh chúa phong kiến.
Câu 2. Lãnh địa phong kiến là đơn vị kinh tế, chính trị cơ bản của xã hội
A. chiếm hữu nô lệ ở châu Âu. C. phong kiến ở châu Á.
B. phong kiến ở châu Âu. D. tư bản chủ nghĩa ở châu Âu.
Câu 3. Trong các lãnh địa phong kiến, phần đất đai rộng lớn xung quanh lâu đài được các lãnh chúa
A. bỏ hoang. B. giao cho nông nô sử dụng và thu tô thuế. C. xây thêm nhiều lâu đài khác. D. tự trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc.
Câu 4. Nhận xét không đúng về giai cấp nông nô trong xã hội phong kiến châu Âu là
A. lực lượng lao động chính trong xã hội. B. sống nghèo khổ, phụ thuộc vào lãnh chúa phong kiến. C. phải nộp tô, thuế cho lãnh chúa phong kiến. D. làm chủ đất đai, tự do và hăng hái sản xuất. Câu 5. Vào năm 1492, người đã “tìm ra” châu Mĩ là
A. B. Đi-a-xơ. C. C. Cô-lôm-bô.
B. Va-xcô đơ Ga-ma. D. Ph. Ma-gien-lan.
Câu 6. Đoàn thám hiểm lần đầu tiên đi vòng quanh Trái Đất bằng đường biển là
A. B. Đi-a-xơ. C. C. Cô-lôm-bô.
B. Va-xcô đơ Ga-ma. D. Ph. Ma-gien-lan.
Câu 7. Nội dung không phải là ý nghĩa của các cuộc phát kiến địa lí diễn ra vào thế kỉ XV là
A. tìm ra những vùng đất mới, con đường mới, tộc người mới. B. đem lại nguồn lợi khổng lồ cho giai cấp tư sản. C. thúc đẩy thương nghiệp châu Âu phát triển, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. D. giúp chế độ phong kiến kìm hãm sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
Câu 8. Xã hội phong kiến Trung Quốc lâm vào tình trạng suy thoái dưới thời
C. Tống - Nguyên.
A. Tần - Hán.
B. Đường.
D. Minh - Thanh.
Câu 9. Điểm giống nhau trong chính sách ngoại giao của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. chia đất nước ra thành các quận, huyện và cử quan lại trực tiếp cai trị. B. thống nhất tiền tệ và đơn vị đo lường. C. gây chiến tranh xâm lược, bành trướng và mở rộng thuộc địa. D. bắt nhân dân phải nộp tô, thuế, đi lính và phu dịch.
Câu 10. Sắp xếp lại tên các vương triều của Ấn Độ thời phong kiến theo trình tự thời gian tồn tại:
1. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn. 2. Vương triều Gúp-ta. 3. Vương triều Hồi giáo Đê-li. A. 2-1-3.
B. 1-3-2.
C. 3-2-1.
D. 2-3-1.
Câu 11. Chữ viết riêng của người Ấn Độ là
A. chữ Phạn.
B. chữ Hán.
C. chữ La-tinh.
D. chữ Nôm.
Câu 12. Hiện nay, khu vực Đông Nam Á gồm
A. 8 nước.
B. 9 nước.
C. 10 nước.
D. 11 nước.
Câu 13. Đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của các nước trong khu vực Đông Nam Á là khí hậu
A. ôn đới.
B. khô nóng. D. lạnh, nhiệt độ cực thấp.
C. nhiệt đới, gió mùa. Câu 14. Người đứng đầu trong các nhà nước phong kiến là
A. vua.
B. tổng thống.
C. chủ tịch nước.
D. tộc trưởng.
Câu 15. Thể chế chính trị của các nhà nước phong kiến là
A. quân chủ chuyên chế. C. cộng hòa liên bang.
B. quân chủ lập hiến. D. cộng hòa dân chủ.
Câu 16. Chế độ quân chủ chuyên chế là chế độ
A. đứng đầu nhà nước là một ông vua có quyền lực tối cao. B. quyền lực nằm trong tay Quốc hội, vua chỉ là bù nhìn. C. ngôi vua bị xóa bỏ, quyền lực nằm trong tay Quốc hội. D. ngôi vua bị xóa bỏ, các Đảng thay nhau cầm quyền.
Câu 17. Mối quan hệ giữa giai cấp địa chủ, lãnh chúa và giai cấp nông nô, nông dân trong xã hội phong kiến là
A. chung sống hòa bình, tôn trọng và bình đẳng với nhau. B. quyền lợi của nông nô, nông dân luôn được đảm bảo. C. giai cấp địa chủ và lãnh chúa bóc lột, đàn áp giai cấp nông nô, nông dân bằng tô, thuế, lao
dịch.
D. giai cấp địa chủ và lãnh chúa bóc lột sức lao động của giai cấp nông nô, nông dân bằng đồng
lương ít ỏi.
Câu 18. Đặc điểm chính trong nền kinh tế của xã hội phong kiến là A. nông nghiệp, thủ công nghiệp lạc hậu, khép kín, tự cung tự cấp. B. công thương nghiệp phát triển với sự trao đổi, giao lưu, buôn bán. C. kinh tế hàng hóa với sự cạnh tranh thị trường gay gắt. D. kinh tế hội nhập, phát triển nhiều lĩnh vực.
Câu 19. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta rơi vào tình trạng
A. con trai của Ngô Quyền được tín nhiệm và có đủ sức mạnh để giữ vững chính quyền trung
ương.
B. đất nước ổn định. C. đất nước phát triển thịnh vượng. D. các phe phái nổi lên khắp nơi, đất nước rơi vào tình trạng không ổn định, chia cắt, hỗn loạn.
Câu 20. Trong lịch sử dân tộc ta, “Loạn 12 sứ quân” diễn ra vào cuối thời
A. Ngô.
B. Đinh.
C. Tiền Lê.
D. Lý.
Câu 21. Trong lịch sử dân tộc ta, người có công dẹp loạn 12 sứ quân, đưa đất nước trở lại bình yên, thống nhất là
A. Ngô Quyền. B. Ngô Xương Văn.
C. Ngô Xương Ngập.
D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 22. Trong lịch sử dân tộc ta, người được tôn là “Vạn thắng vương” là
A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh.
C. Lê Hoàn.
D. Lý Công Uẩn.
Câu 23. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế (Đinh Tiên Hoàng) đặt tên nước là D. Việt Nam.
A. Đại Cồ Việt. B. Đại Ngu.
C. Đại Việt.
Câu 24. Sau khi lên ngôi Hoàng đế, Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Tiên Hoàng) đóng đô tại
A. Cổ Loa (Đông Anh – Hà Nội). C. Đại La (Thăng Long – Hà Nội).
B. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Tây Đô (Thanh Hóa).
Câu 25. Việc nhà Đinh đặt tên nước riêng, không dùng niên hiệu của hoàng đế Trung Quốc có ý nghĩa
A. khẳng định nước ta có độc lập, chủ quyền riêng, không phụ thuộc vào Trung Quốc. B. niên hiệu của hoàng đế Trung Quốc không phù hợp với dân tộc ta. C. nước ta vẫn phụ thuộc vào Trung Quốc nhưng không thích dùng tên và niên hiệu của hoàng
đế Trung Quốc.
D. Trung Quốc đã công nhận nền độc lập, chủ quyền của nước ta.
Câu 26. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh A. Lê Hoàn cướp ngôi nhà Đinh, tự xưng hoàng đế. B. vua Đinh còn nhỏ tuổi, nhà Tống lăm le xâm lược, Lê Hoàn được các tướng lĩnh và quân đội
đồng lòng suy tôn lên làm vua để chỉ huy kháng chiến.
C. sau khi Lê Hoàn đánh tan quân Tống xâm lược. D. sau khi Lê Hoàn đánh bại một số tướng dấy binh chống lại triều Đinh.
Câu 27. Sau khi lên ngôi hoàng đế, xây dựng nền độc lập, các vua Đinh – Lê vẫn sai sứ sang Trung Quốc xác lập mối quan hệ giao hảo, bình thường với họ vì A. nước ta vẫn sợ và chịu sự thần phục các triều đại Trung Quốc. B. nước ta yêu chuộng hòa bình, các vua yêu nước thương dân, muốn tránh cho dân khỏi cảnh
chiến tranh loạn lạc.
C. nước ta là một nước tiểu nhược, muốn nhờ một nước lớn như Trung Quốc che chở, bảo vệ. D. nước ta muốn học hỏi và trở thành một nước lớn mạnh như Trung Quốc.
Câu 28. Hằng năm, vào mùa xuân, để khuyến khích nhân dân sản xuất, các vua Lê thường đích thân về địa phương tổ chức
A. lễ cày tịch điền và tự mình cày mấy đường. B. lễ cầu mưa. C. lễ hội thổi cơm mới. D. chia đều ruộng đất cho dân cày cấy.
Câu 29. Nội dung không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử dân tộc của cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn là
A. đây là cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của chính quyền phong kiến độc lập còn non trẻ. B. thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta. C. chứng tỏ một bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Cồ
Việt.
D. cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước trên thế giới.
Câu 30. Trong lịch sử dân tộc ta, chiến thắng quân Nam Hán của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa kết thúc thời kì B. nguyên thủy.
C. phong kiến.
D. Bắc thuộc.
A. cổ đại.
PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học 2021 – 2022 Mã đề: LS7I102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 7 Ngày kiểm tra: 2/11/2021 Thời gian: 45 phút
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Vào thế kỉ V, ở châu Âu, vùng đất đai rộng lớn mà quý tộc chiếm đoạt được và biến thành khu đất của riêng mình gọi là
A. lãnh thổ phong kiến. D. lãnh đạo phong kiến.
B. lãnh địa phong kiến. D. lãnh chúa phong kiến. Câu 2. Những giai cấp trong xã hội phong kiến châu Âu vào thế kỉ V gồm B. lãnh chúa và nông nô. D. chủ nô và nô tì.
A. địa chủ và nông dân. C. tư sản và vô sản.
A. bỏ hoang. B. giao cho nông nô sử dụng và thu tô thuế. C. xây thêm nhiều lâu đài khác. D. tự trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc.
Câu 3. Trong các lãnh địa phong kiến, phần đất đai rộng lớn xung quanh lâu đài được các lãnh chúa
Câu 4. Trong xã hội phong kiến ở châu Âu, lãnh chúa phong kiến có xuất thân từ tầng lớp
A. tướng lĩnh quân sự và quý tộc. C. thương nhân. B. thợ thủ công. D. nông dân.
A. B. Đi-a-xơ. D. C. Cô-lôm-bô.
B. Va-xcô đơ Ga-ma. D. Ph. Ma-gien-lan.
Câu 5. Vào năm 1492, người đã “tìm ra” châu Mĩ là
Câu 6. Đoàn thám hiểm lần đầu tiên đi vòng quanh Trái Đất bằng đường biển là
A. B. Đi-a-xơ. C. C. Cô-lôm-bô.
B. Va-xcô đơ Ga-ma. D. Ph. Ma-gien-lan.
Câu 7. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến ở châu Âu vào thế kỉ V là
A. lãnh chúa phong kiến. C. thợ thủ công. B. nông nô. D. thương nhân.
A. Tần - Hán.
B. Đường.
C. Tống - Nguyên.
D. Minh - Thanh.
Câu 8. Xã hội phong kiến Trung Quốc cường thịnh nhất dưới thời
Câu 9. Điểm giống nhau trong chính sách ngoại giao của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. chia đất nước ra thành các quận, huyện và cử quan lại trực tiếp cai trị. B. thống nhất tiền tệ và đơn vị đo lường. C. gây chiến tranh xâm lược, bành trướng và mở rộng thuộc địa. D. bắt nhân dân phải nộp tô, thuế, đi lính và phu dịch.
Câu 10. Sắp xếp lại tên các vương triều của Ấn Độ thời phong kiến theo trình tự thời gian tồn tại:
1. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn. 2. Vương triều Gúp-ta. 3. Vương triều Hồi giáo Đê-li. A. 2-1-3.
B. 1-3-2.
C. 3-2-1.
D. 2-3-1.
Câu 11. Hai tôn giáo chính của người Ấn Độ là
A. đạo Bà-la-môn và đạo Hin-đu. C. đạo Hồi và đạo Ki-tô. B. đạo Thiên chúa và đạo Hồi. D. đạo Ki-tô và đạo Tin Lành.
A. 8 nước.
C. 10 nước.
B. 9 nước.
D. 11 nước.
Câu 12. Hiện nay, khu vực Đông Nam Á gồm
Câu 13. Ở Đông Nam Á, vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia
A. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan.
A. vua.
B. tổng thống.
C. chủ tịch nước.
D. tộc trưởng.
B. Lào. Câu 14. Người đứng đầu trong các nhà nước phong kiến là
Câu 15. Thể chế chính trị của các nhà nước phong kiến là
A. quân chủ chuyên chế. C. cộng hòa liên bang.
B. quân chủ lập hiến. D. cộng hòa dân chủ.
Câu 16. Chế độ quân chủ chuyên chế là chế độ
A. đứng đầu nhà nước là một ông vua có quyền lực tối cao. B. quyền lực nằm trong tay Quốc hội, vua chỉ là bù nhìn. C. ngôi vua bị xóa bỏ, quyền lực nằm trong tay Quốc hội. D. ngôi vua bị xóa bỏ, các Đảng thay nhau cầm quyền.
Câu 17. Mối quan hệ giữa giai cấp địa chủ, lãnh chúa và giai cấp nông nô, nông dân trong xã hội phong kiến là
A. chung sống hòa bình, tôn trọng và bình đẳng với nhau. B. quyền lợi của nông nô, nông dân luôn được đảm bảo. C. giai cấp địa chủ và lãnh chúa bóc lột, đàn áp giai cấp nông nô, nông dân bằng tô, thuế, lao
dịch.
D. giai cấp địa chủ và lãnh chúa bóc lột sức lao động của giai cấp nông nô, nông dân bằng đồng
lương ít ỏi.
Câu 18. Đặc điểm chính trong nền kinh tế của xã hội phong kiến là A. nông nghiệp, thủ công nghiệp lạc hậu, khép kín, tự cung tự cấp. B. công thương nghiệp phát triển với sự trao đổi, giao lưu, buôn bán. C. kinh tế hàng hóa với sự cạnh tranh thị trường gay gắt. D. kinh tế hội nhập, phát triển nhiều lĩnh vực.
Câu 19. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta rơi vào tình trạng
A. con trai của Ngô Quyền được tín nhiệm và có đủ sức mạnh để giữ vững chính quyền trung
ương.
B. đất nước ổn định. C. đất nước phát triển thịnh vượng. D. các phe phái nổi lên khắp nơi, đất nước rơi vào tình trạng không ổn định, chia cắt, hỗn loạn.
Câu 20. Trong lịch sử dân tộc ta, “Loạn 12 sứ quân” diễn ra vào cuối thời
B. Ngô.
B. Đinh.
C. Tiền Lê.
D. Lý.
Câu 21. Trong lịch sử dân tộc ta, người có công dẹp loạn 12 sứ quân, đưa đất nước trở lại bình yên, thống nhất là
B. Ngô Quyền. B. Ngô Xương Văn.
C. Ngô Xương Ngập.
D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 22. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đặt kinh đô ở
A. Cổ Loa (Đông Anh – Hà Nội). B. Hoa Lư (Ninh Bình). C. Đại La (Thăng Long – Hà Nội). D. Tây Đô (Thanh Hóa).
Câu 23. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế (Đinh Tiên Hoàng) đặt tên nước là
A. Đại Cồ Việt. B. Đại Ngu.
C. Đại Việt.
D. Việt Nam.
Câu 24. Sau khi lên ngôi Hoàng đế, Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Tiên Hoàng) đóng đô tại
A. Cổ Loa (Đông Anh – Hà Nội). C. Đại La (Thăng Long – Hà Nội).
B. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Tây Đô (Thanh Hóa).
Câu 25. Việc nhà Đinh đặt tên nước riêng, không dùng niên hiệu của hoàng đế Trung Quốc có ý nghĩa
A. khẳng định nước ta có độc lập, chủ quyền riêng, không phụ thuộc vào Trung Quốc. B. niên hiệu của hoàng đế Trung Quốc không phù hợp với dân tộc ta. C. nước ta vẫn phụ thuộc vào Trung Quốc nhưng không thích dùng tên và niên hiệu của hoàng
đế Trung Quốc.
D. Trung Quốc đã công nhận nền độc lập, chủ quyền của nước ta.
Câu 26. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh A. Lê Hoàn cướp ngôi nhà Đinh, tự xưng hoàng đế. B. vua Đinh còn nhỏ tuổi, nhà Tống lăm le xâm lược, Lê Hoàn được các tướng lĩnh và quân đội
đồng lòng suy tôn lên làm vua để chỉ huy kháng chiến.
C. sau khi Lê Hoàn đánh tan quân Tống xâm lược. D. sau khi Lê Hoàn đánh bại một số tướng dấy binh chống lại triều Đinh.
Câu 27. Sau khi lên ngôi hoàng đế, xây dựng nền độc lập, các vua Đinh – Lê vẫn sai sứ sang Trung Quốc xác lập mối quan hệ giao hảo, bình thường với họ vì A. nước ta vẫn sợ và chịu sự thần phục các triều đại Trung Quốc. B. nước ta yêu chuộng hòa bình, các vua yêu nước thương dân, muốn tránh cho dân khỏi cảnh
chiến tranh loạn lạc.
C. nước ta là một nước tiểu nhược, muốn nhờ một nước lớn như Trung Quốc che chở, bảo vệ. D. nước ta muốn học hỏi và trở thành một nước lớn mạnh như Trung Quốc.
Câu 28. Hằng năm, vào mùa xuân, để khuyến khích nhân dân sản xuất, các vua Lê thường đích thân về địa phương tổ chức
A. lễ cày tịch điền và tự mình cày mấy đường. B. lễ cầu mưa. C. lễ hội thổi cơm mới. D. chia đều ruộng đất cho dân cày cấy.
Câu 29. Nội dung không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử dân tộc của cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn là
A. đây là cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của chính quyền phong kiến độc lập còn non trẻ. B. thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta. C. chứng tỏ một bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Cồ
Việt.
D. cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước trên thế giới.
Câu 30. Trong lịch sử dân tộc ta, chiến thắng quân Nam Hán của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa kết thúc thời kì B. nguyên thủy.
C. phong kiến.
D. Bắc thuộc.
A. cổ đại.

